BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9105/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh tại thông báo số 2117/TB-PTPL ngày 22 tháng 9 năm 2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: - HRC1#& thép không hợp kim dạng cuộn, cán phẳng bằng phương pháp cán nóng, chưa tráng phủ (dày 14mm*rộng 1650mm*cuộn) (Mục 1 tờ khai hải quan); - HRC2#& thép không hợp kim dạng cuộn, cán phẳng bằng phương pháp cán nóng, chưa tráng phủ (dày 16mm*rộng 1650mm*cuộn), (Mục 2 tờ khai hải quan); - HRC3#& thép không hợp kim dạng cuộn, cán phẳng bằng phương pháp cán nóng, chưa tráng phủ (dày 17mm*rộng 1650mm*cuộn) (Mục 3 tờ khai hải quan). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH J - Spiral Steel Pipe. Địa chỉ: Dốc 47, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, MST: 3600255118 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10045905230/E31 ngày 02/7/2015 tại Chi cục Hải quan Long Thành (Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thép không hợp kim, cán phẳng, cán nóng, mặt cắt ngang đông đặc hình chữ nhật, chưa qua sơn phủ mạ hoặc tráng, chưa qua ngâm tẩy gỉ. Kích thước tương ứng: (14x1650)mm x cuộn, (16x1650)mm x cuộn, (17x1650)mm x cuộn. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép không hợp kim, cán phẳng, cán nóng, mặt cắt ngang đông đặc hình chữ nhật, chưa qua sơn phủ mạ hoặc tráng, chưa qua ngâm tẩy gỉ. Kích thước tương ứng: (14x1650)mm x cuộn, (16x1650)mm x cuộn, (17x1650)mm x cuộn. thuộc Nhóm 72.08 “Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng”, phân nhóm (-) Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, mã số 7208.36.00 (--) Chiều dày trên 10mm tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: |
KT.TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Thông báo 9105/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép cán nóng không hợp kim dạng cuộn do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 9105/TB-TCHQ |
---|---|
Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 05/10/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông báo 9105/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép cán nóng không hợp kim dạng cuộn do Tổng cục Hải quan ban hành
Chưa có Video