BỘ NGOẠI GIAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2015/TB-LPQT |
Hà Nội, ngày 11 tháng 08 năm 2015 |
VỀ VIỆC ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ CÓ HIỆU LỰC
Thực hiện quy định của Luật Ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế năm 2005, Bộ Ngoại giao trân trọng thông báo:
Hiệp định thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào ký tại Viêng-chăn ngày 03 tháng 3 năm 2015, sẽ có hiệu lực kể từ ngày 03 tháng 10 năm 2015.
Hiệp định thương mại giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào ký ngày 09 tháng 3 năm 1998 tại Viêng-chăn và Bản thỏa thuận giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào về các mặt hàng được áp dụng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào ký ngày 01 tháng 12 năm 2011 tại Viêng-chăn sẽ hết hiệu lực kể từ ngày 03 tháng 10 năm 2015.
Bộ Ngoại giao trân trọng gửi bản sao Hiệp định theo quy định tại Điều 68 của Luật nêu trên./.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào (dưới đây gọi tắt là các Bên ký kết);
Với lòng mong muốn củng cố và mở rộng hơn nữa mối quan hệ hợp tác về kinh tế - thương mại giữa hai nước trên nguyên tắc bình đẳng, cùng có lợi và tình đoàn kết hữu nghị đặc biệt Việt Nam - Lào;
Ghi nhớ rằng hai Bên đều là các thành viên của WTO và khẳng định rằng Hiệp định này không có bất kỳ tác động nào đến các quyền và nghĩa vụ của các Bên theo các hiệp định, thỏa thuận, và các văn kiện khác có liên quan hoặc được ký kết dưới sự bảo trợ của WTO;
Kế thừa các Hiệp định thương mại đã ký giữa hai nước, với mong muốn cùng nhau thiết lập một khuôn khổ hợp tác thương mại chiến lược hướng tới quan hệ kinh tế hội nhập sâu rộng hơn nữa giữa các Bên ký kết,
Đã thỏa thuận như sau:
Hiệp định thương mại này giúp tăng cường, củng cố hơn nữa quan hệ hữu nghị đặc biệt và hợp tác toàn diện Việt Nam - Lào, thúc đẩy tiếp cận thị trường cho hàng hóa, dịch vụ và tạo sự kết nối phát triển ổn định, bền vững và lâu dài giữa hai nước.
1. Hiệp định Thương mại này tạo hành lang pháp lý cho quan hệ thương mại hai nước phù hợp với các luật, quy định và chính sách tương ứng của mỗi nước trên nguyên tắc bình đẳng, hai bên cùng có lợi, phát huy hơn nữa quan hệ đoàn kết, hữu nghị đặc biệt Việt Nam - Lào.
2. Hiệp định Thương mại này hướng tới việc tạo thuận lợi tối đa trong việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và cung ứng dịch vụ giữa hai Bên và là Hiệp định khung đặt ra định hướng cho các hoạt động thương mại dịch vụ có liên quan.
3. Với Hiệp định này, hai Bên ký kết cam kết dành cho nhau những ưu đãi đặc biệt về thương mại hàng hóa và dịch vụ.
1. Hai Bên ký kết sẽ xóa bỏ thuế quan đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ mỗi nước đáp ứng các điều kiện quy định tại Form S phù hợp với Thỏa thuận về Quy tắc xuất xứ áp dụng cho hàng hóa được hưởng ưu đãi thuế quan Việt Nam - Lào, ngoại trừ các mặt hàng được nêu tại các Phụ lục của Hiệp định. Các Phụ lục này được tự động gia nạn trừ khi có thông báo của một Bên ký kết.
2. Danh mục hàng hóa thuộc các Phụ lục (1a, 2a, 1b, 2b và 3) của Hiệp định này sẽ được phân loại theo Danh mục biểu thuế quan hài hòa ASEAN AHTN 2012.
3. Các Bên ký kết sẽ không áp dụng các biện pháp phi thuế quan không phù hợp với quy định của WTO đối với hàng hóa nhập khẩu có nguồn gốc từ phía Bên kia.
4. Mỗi Bên dành quy chế đối xử quốc gia đối với hàng hóa của Bên kia phù hợp với Điều III của GATT 1994.
5. Các Bên ký kết sẽ không ban hành hoặc duy trì bất kỳ hình thức trợ cấp xuất khẩu nào trừ khi phù hợp với các nghĩa vụ WTO.
1. Nhận thức được tầm quan trọng ngày càng tăng của thương mại dịch vụ đối với sự tăng trưởng và phát triển của cả hai nước và có tính đến các mức độ khác nhau của sự phát triển kinh tế của hai nước, mỗi Bên sẽ giảm dần hoặc loại bỏ các biện pháp hạn chế hiện có đối với các dịch vụ và các nhà cung cấp dịch vụ của Bên ký kết kia phù hợp với các nhu cầu tài chính và thương mại của mình.
2. Theo yêu cầu cụ thể của một trong hai bên, các Bên ký kết có thể, thông qua tham vấn, thúc đẩy tự do hóa thương mại dịch vụ giữa các Bên.
1. Hai Bên ký kết đảm bảo rằng thủ tục hải quan có thể dự báo được, ổn định, minh bạch và tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại thông qua việc đẩy nhanh quá trình thông quan hàng hóa xuất nhập khẩu của mỗi nước.
2. Cơ quan hải quan của cả hai Bên định kỳ rà soát để tiếp tục đơn giản hóa các thủ tục hải quan nhằm thúc đẩy thương mại song phương.
3. Nhằm mục đích quản lý rủi ro, việc thông quan nhanh chóng sẽ được áp dụng đối với hàng hóa có rủi ro thấp và kiểm tra hải quan sẽ được tập trung vào các mặt hàng có rủi ro cao.
4. Hai Bên ký kết nhất trí tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong thủ tục hải quan và kiểm tra sau thông quan và phối hợp trong việc thu thập số liệu thống kê hải quan.
5. Hai Bên ký kết thống nhất thực hiện mô hình “một cửa, một lần dừng” cho thông quan hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu tại cặp cửa khẩu Lao Bảo - Đen Sa Vẳn và xem xét nhân rộng mô hình tại tất cả các cặp cửa khẩu quốc tế có đủ điều kiện trong thời gian sớm nhất.
Điều 6. Thanh toán và chuyển khoản
1. Mọi khoản thanh toán liên quan đến hoạt động mua bán hàng hóa, dịch vụ giữa hai nước được thực hiện bằng đồng nội tệ của mỗi nước hoặc ngoại tệ tự do chuyển đổi, phù hợp với các quy định về quản lý ngoại hối hiện hành của mỗi nước và các thỏa thuận về thanh toán giữa hai nước.
2. Mọi giao dịch thanh toán phải tuân thủ các quy định pháp luật và quy chế liên quan của mỗi nước.
3. Hai Bên ký kết thống nhất tạo điều kiện thuận lợi cho các ngân hàng thương mại của Việt Nam và Lào ở hai nước hoạt động nhằm hỗ trợ hiệu quả cho hoạt động kinh doanh của cộng đồng doanh nghiệp hai nước.
Điều 7. Hiệp định Thưong mại biên giới
1. Nhằm tăng cường hoạt động thương mại biên giới và cải thiện mức sống của người dân của cả hai nước và góp phần tăng cường thương mại song phương, hai Bên ký kết sẽ thảo luận, thống nhất và ký một Hiệp định trong năm 2015 để tạo ra các điều kiện thuận lợi nhất cho thương mại biên giới và trao đổi hàng hóa trong khu vực biên giới.
2. Ưu đãi thuế nhập khẩu cho đường và các mặt hàng khác phía Lào yêu cầu sẽ được xem xét, thể hiện trong Hiệp định Thương mại biên giới.
Điều 8. Hợp tác phòng chống buôn lậu
Hai Bên ký kết phối hợp trong việc chia sẻ thông tin, xây dựng kế hoạch công tác chung và hợp tác trong công tác chống buôn lậu, đặc biệt là ở các tỉnh biên giới hai nước.
Điều 9. Hợp tác xúc tiến thương mại
1. Hai Bên ký kết sẽ tăng cường hợp tác trong việc tổ chức các hoạt động xúc tiến thương mại như các hội chợ, triển lãm, hội thảo, kết nối kinh doanh va trao đổi kinh nghiệm xúc tiến thương mại.
2. Hai Bên ký kết sẽ thường xuyên trao đổi thông tin kinh tế và thương mại, tham vấn lẫn nhau về các biện pháp và chính sách để thúc đẩy thương mại phù hợp với pháp luật, lợi ích chung của cả hai nước và các quy định pháp lý quốc tế.
Điều 10. Ứng dụng thương mại điện tử
Hai Bên ký kết tăng cường công bố thông tin và hướng dẫn sử dụng, phát triển thương mại điện tử và có những nỗ lực bảo vệ người tiêu dùng trong thương mại điện tử.
Điều 11. Hỗ trợ trong quá trình hội nhập
Hai Bên ký kết sẽ trao đổi thông tin, kiến thức và kinh nghiệm, ủng hộ lập trường, quan điểm của Bên kia trong các diễn đàn kinh tế, thương mại quốc tế và khu vực.
Không điều khoản nào trong Hiệp định này có thể ngăn cản mỗi Bên thực thi các biện pháp nhằm bảo vệ an ninh quốc gia hoặc bảo vệ các hiện vật có giá trị lịch sử, văn hóa, nghệ thuật hoặc các biện pháp cần thiết khác nhằm bảo vệ đạo đức xã hội, bảo vệ sức khỏe con người, động vật và thực vật địa sinh và thủy sinh và nhằm bảo vệ môi trường phù hợp với các quy định tại Điều XX và XXI của GATT 1994.
Bộ Công Thương nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Công Thương nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào là cơ quan đầu mối trong việc phối hợp với các Bộ có liên quan để thực hiện Hiệp định này.
Điều 14. Giải quyết tranh chấp
Mọi khác biệt trong việc giải thích hoặc thực hiện những điều khoản của Hiệp định này sẽ được giải quyết thông qua trao đổi hữu nghị của hai Bên ký kết trên tinh thần xây dựng và đoàn kết.
Các phụ lục kèm theo Hiệp định này là một phần không tách rời của Hiệp định này.
1. Hiệp định có hiệu lực sau sáu mươi (60) ngày kể từ ngày nhận được thông báo sau cùng, bằng văn bản, qua đường ngoại giao, về việc các Bên đã hoàn thành các thủ tục nội bộ để Hiệp định có hiệu lực.
2. Hiệp định này thay thế Hiệp định Thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào ký ngày 09 tháng 03 năm 1998 tại Viêng Chăn và Bản Thỏa thuận giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào về các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào ký ngày 01 tháng 12 năm 2011 tại Viêng Chăn.
3. Hiệp định này sẽ có hiệu lực pháp lý trong 5 năm kể từ ngày có hiệu lực và sẽ được tự động gia hạn với thời hạn 3 năm mỗi khi hết hiệu lực. Hiệp định này sẽ hết hiệu lực sau ba (3) tháng kể từ khi một trong hai Bên thông báo cho Bên kia, thông qua kênh ngoại giao, về ý định chấm dứt Hiệp định.
4. Khi Hiệp định này chấm dứt hiệu lực, các quy định của nó sẽ vẫn được áp dụng cho các hợp đồng đã ký nhưng chưa hoàn thành trong khoảng thời gian Hiệp định còn hiệu lực.
5. Hiệp định này có thể được sửa đổi hoặc bổ sung với sự đồng ý bằng văn bản của các Bên ký kết. Những sửa đổi, bổ sung là bộ phận không thể tách rời của Hiệp định và sẽ có hiệu lực theo quy định tại Điểm 1 của Điều này.
Hiệp định được làm tại Viêng Chăn, vào ngày 3 tháng 3 năm 2015, thành hai bản bằng tiếng Anh, tiếng Lào và tiếng Việt. Trong trường hợp có sự giải thích khác nhau, văn bản tiếng Anh sẽ được sử dụng làm cơ sở tham chiếu.
Thay mặt Chính phủ |
Thay mặt Chính phủ |
No |
AHTN 2012 |
Description |
|
0106 |
Other live animals. |
|
|
- Mammals: |
01 |
0106.19.00 |
- - Other |
02 |
0106.20.00 |
- Reptiles (including snakes and turtles) |
|
|
- Birds: |
03 |
0106.31.00 |
- - Birds of prey |
04 |
0106.32.00 |
- - Psittaciformes (including parrots, parakeets, macaws and cockatoos) |
05 |
0106.33.00 |
- - Ostriches; emus (Dromaius novaehollandiae) |
06 |
0106.39.00 |
- - other : |
|
|
- Insects: |
07 |
0106.41.00 |
- - Bees |
08 |
0106.49.00 |
- - Other |
09 |
0106.90.00 |
- Other |
|
0203 |
Meat of swine, fresh, chilled or frozen. |
|
|
- Fresh or chilled: |
10 |
0203.11.00 |
- - Carcasses and half-carcasses |
11 |
0203.12.00 |
- - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in |
12 |
0203.19.00 |
- - Other |
|
|
- Frozen: |
13 |
0203.21.00 |
- - Carcasses and half-carcasses |
14 |
0203.22.00 |
- - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in |
15 |
0203.29.00 |
- - Other |
|
02.01 |
Meat and edible meat offal, salted, in brine, dried or smoked; edible flours and meals of meat or meat offal. |
|
|
- Meat of swine: |
16 |
0210.11.00 |
- - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in |
17 |
0210.12.00 |
- - Bellies (streaky) and cuts thereof |
|
0210.19 |
- - Other: |
18 |
0210.19.30 |
- - - Bacon or boneless hams |
19 |
0210.19.90 |
- - - Other |
20 |
0210.20.00 |
- Meat of bovine animals |
|
|
- Other, including edible flours and meals of meat or meat offal: |
21 |
0210.91.00 |
- - Of primates |
|
0210.92 |
- - Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia); of seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder Pinnipedia): |
22 |
0210.92.10 |
- - - Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia) |
23 |
0210.92.90 |
- - - Other |
24 |
0210.93.00 |
- - Of reptiles (including snakes and turtles) |
|
0210.99 |
- - Other: |
25 |
0210.99.10 |
- - - Freeze dried chicken dice |
26 |
0210.99.20 |
- - - Dried pork skin |
27 |
0210.99.90 |
- - - Other |
Note:
1. All products listed above are based on the AHTN 2012 of Lao PDR Tariff Lines
2. Certificate of Origin issued for the exportation of goods listed above shall be the Certificate of Origin Form S
STT |
Mã HS |
Mô tả |
|
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín |
|
|
- Trứng thụ tinh để ấp: |
|
|
- Các loại trứng tươi khác |
1 |
0407.21.00 |
- - Trứng chim thuộc họ Gallus domesticus |
|
0407.29 |
- - Loại khác |
2 |
0407.29.10 |
- - - của vịt |
3 |
0407.29.90 |
- - - Loại khác |
|
0407.90 |
- - Trứng chim thuộc họ Gallus domesticus |
4 |
0407.90.10 |
- - Loại khác |
5 |
0407.90.20 |
- - - của vịt |
6 |
0407.90.90 |
- - - Loại khác |
|
10.06 |
Lúa gạo |
|
1006.10 |
- Thóc còn vỏ |
7 |
1006.10.90 |
- - Loại khác |
|
1006.20 |
- Gạo đã tách trấu (nâu): |
8 |
1006.20.10 |
- - Gạo Thái Hom Mali |
9 |
1006.20.90 |
- - Loại khác |
|
17.01 |
- - - Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn |
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu và chất mầu: |
10 |
1701.13.00 |
- - Đường mía nêu trong tiêu mục 2 của Chương này |
11 |
1701.14.00 |
- - Đường mía khác |
|
|
- Loại khác |
12 |
1701.91.00 |
- - Đã pha thêm hương liệu và chất màu |
|
1701.99 |
- - Loại khác |
|
|
- - - Đường tinh luyện |
13 |
1701.99.11 |
- - - - White |
14 |
1701.99.19 |
- - - - Loại khác |
15 |
1701.99.90 |
- - - Loại khác |
Ghi chú:
1. Tất cả các mặt hàng nêu trên đều được phân loại theo hệ thống AHTN 2012
2. Chứng nhận xuất xứ của các mặt hàng trên được cấp theo Form S
No |
AHTN 2012 |
Description |
|
0507 |
Ivory, tortoise-shell, whalebone and whalebone hair, horns, antlers, hooves, nails, claws and beaks, unworked or simply prepared but not cut to shape; powder and waste of these Products. |
|
0507.10 |
- Ivory; ivory powder and waste: |
01 |
0507.10.10 |
- - Rhinoceros horns; ivory powder and waste |
02 |
0507.10.90 |
- - Other |
|
0507.90 |
- Other: |
03 |
0507.90.10 |
- - Horns, antlers, hooves, nails, claws and beaks |
04 |
0507.90.20 |
- - Tortoise-shell. |
05 |
0507.90.90 |
- - Other |
|
1207 |
Other oil seeds and oleaginous fruits, whether or not broken. |
|
|
- Other: |
06 |
1207.91.00 |
- - Poppy seeds |
|
1211 |
Plants and parts of plants (including seeds and fruits), of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy or for insecticidal, fungicidal or similar purposes, fresh or dried, whether or not cut, crushed or powdered. |
|
1211.30 |
- Coca leaf: |
07 |
1211.30.10 |
- - In cut, crushed or powdered form |
08 |
1211.30.90 |
- - Other |
09 |
1211.40.00 |
- Poppy straw |
|
1211.90 |
- Other: |
|
|
- - Of a kind used primarily in pharmacy: |
10 |
1211.90.11 |
- - - Cannabis, in cut, crushed or powdered form |
11 |
1211.90.12 |
- - - Cannabis, in other forms |
12 |
1211.90.14 |
- - - Other, in cut, crushed or powdered form |
|
1301 |
Lac; natural gums, resins, gum-resins and oleoresins (for example, balsams). |
|
1301.90 |
- Other: |
13 |
1301.90.30 |
- - Cannabis resins |
|
1302 |
Vegetable saps and extracts; pectic substances, pectinates and pectates; agar-agar and other mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from vegetable Products, |
|
|
- Vegetable saps and extracts: |
|
1302.11 |
- - Opium: |
14 |
1302.11.10 |
- - - Pulvis opii |
15 |
1302.11.90 |
- - - Other |
|
2921 |
Amine-function compounds. |
|
|
- Aromatic monoamines and their derivatives; salts thereof: |
16 |
2921.46.00 |
- - Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) and phentermine (INN); salts thereof |
|
2939 |
Vegetable alkaloids, natural or reproduced by synthesis, and their salts, ethers, esters and other derivatives. |
|
|
- Alkaloids of opium and their derivatives; salts thereof: |
|
2939.11 |
- - Concentrates of poppy straw; buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN), ethylmorphine, etorphine (INN), heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone (INN), morphine, nicomorphine (INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN), pholcodine (INN), thebacon (INN) and thebaine; salts thereof: |
17 |
2939.11.10 |
- - - Concentrates of poppy straw and salts thereof |
18 |
2939.11.90 |
- - - Other |
19 |
2939.19.00 |
- - Other |
|
|
- Other: |
|
2939.91 |
- - Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate; salts, esters and other derivatives thereof: |
20 |
2939.91.10 |
- - - Cocaine and its derivatives |
21 |
2939.91.90 |
- - - Other |
22 |
3601.00.00 |
Propellent powders. |
23 |
3602.00.00 |
Prepared explosives, other than propellent powders. |
|
3603 |
Safety fuses; detonating fuses; percussion or detonating caps: igniters; electric detonators. |
24 |
3603.00.10 |
- Semi-fuses; elemented caps; signal tubes |
25 |
3603.00.20 |
- Safety fuses or detonating fuses |
26 |
3603.00.90 |
- Other |
|
3604 |
Fireworks, signalling flares, rain rockets, fog signals and other pyrotechnic articles. |
27 |
3604.10.00 |
- Fireworks |
|
3604.90 |
- Other: |
28 |
3604.90.20 |
- - Miniature pyrotechnic munitions and percussion caps for toys |
29 |
3604.90.30 |
- - Signalling flares or rockets |
30 |
3604.90.90 |
- - Other |
|
8401 |
Nuclear reactors; fuel elements (cartridges), non-irradiated, for nuclear reactors; machinery and apparatus for isotopic separation. |
31 |
8401.10.00 |
- Nuclear reactors |
32 |
8401.20.00 |
- Machinery and apparatus for isotopic separation, and part thereof |
33 |
8401.30.00 |
- Fuel elements (cartridges), non-irradiated |
34 |
8401.40.00 |
- Parts of nuclear reactors |
35 |
8710.00.00 |
Tanks and other armoured fighting vehicles, motorised, whether or not fitted with weapons, and parts of such vehicles. |
36 |
8801.00.00 |
Balloons and dirigibles; gliders, hang gliders and other non-powered aircraft. |
|
8802 |
Other aircraft (for example, helicopters, aeroplanes); spacecraft (including satellites) and suborbital and spacecraft launch vehicles. |
|
|
- Helicopters: |
37 |
8802.11.00 |
- - Of an unladen weight not exceeding 2,000 kg |
38 |
8802.12.00 |
- - Of an unladen weight exceeding 2,000 kg |
|
8802.20 |
- Aeroplanes and other aircraft, of an unladen weight not exceeding 2,000 kg: |
39 |
8802.20.10 |
- - Aeroplanes |
40 |
8802.20.90 |
- - Other |
|
8802.30 |
- Aeroplanes and other aircraft, of an unladen weight exceeding 2,000 kg but not exceeding 15,000 kg: |
41 |
8802.30.10 |
- - Aeroplanes |
42 |
8802.30.90 |
- - Other |
|
8802.40 |
- Aeroplanes and other aircraft, of an unladen weight exceeding 15,000 kg: |
43 |
8802.40.10 |
- Aeroplanes |
44 |
8802.40.90 |
- - Other |
45 |
8802.60.00 |
- Spacecraft (including satellites) and suborbital and spacecraft launch vehicles |
|
8803 |
Parts of goods of heading 88.01 or 88.02. |
46 |
8803.10.00 |
- Propellers and rotors and parts thereof |
47 |
8803.20.00 |
- Under-carriages and parts thereof |
48 |
8803.30.00 |
- Other parts of aeroplanes or helicopters |
|
8803.90 |
- Other: |
49 |
8803.90.10 |
- - Of telecommunications satellites |
50 |
8803.90.20 |
- - Of balloons, gliders or kites |
51 |
8803.90.90 |
- - Other |
|
8805 |
Aircraft launching gear; deck-arrestor or similar gear; ground flying trainers; parts of the foregoing articles. |
52 |
8805.10.00 |
- Aircraft launching gear and parts thereof; deck-arrestor or similar gear and parts thereof |
|
|
- Ground flying trainers and parts thereof: |
53 |
8805.21.00 |
- - Air combat simulators and parts thereof |
|
8805.29 |
- - Other: |
54 |
8805.29.10 |
- - - Ground flying trainers |
55 |
8805.29.90 |
- - - Other |
|
9301 |
Military weapons, other than revolvers, pistols and the arms of heading 93.07. |
56 |
9301.10.00 |
- Artillery weapons (for example, guns, howitzers and mortars) |
57 |
9301.20.00 |
- Rocket launchers; flame-throwers; grenade launchers; torpedo tubes and similar projectors |
58 |
9301.90.00 |
- Other |
59 |
9302.00.00 |
Revolvers and pistols, other than those of heading 93.03 or 93.04. |
|
9303 |
Other firearms and similar devices which operate by the firing of an explosive charge (for example, sporting shotguns and rifles, muzzle- loading firearms, Very pistols and other devices designed to project only signal flares, pistols and revolvers for firing blank ammunition, captive-bolt humane killers, line-throwing guns). |
60 |
9303.10.00 |
- Muzzle-loading firearms |
61 |
9303.20.00 |
- Other sporting, hunting or target-shooting shotguns, including combination shotgun-rifles |
62 |
9303.30.00 |
- Other sporting, hunting or target-shooting rifles |
63 |
9303.90.00 |
- Other |
|
9304 |
Other arms (for example, spring, air or gas guns and pistols, truncheons), excluding those of heading 93.07. |
64 |
9304.00.10 |
- Air guns, operating at a pressure of less than 7 kgf/cm2 |
65 |
9304.00.90 |
- Other |
|
9305 |
Parts and accessories of articles of headings 93.01 to 93.04. |
66 |
9305.10.00 |
- Of revolvers or pistols |
67 |
9305.20.00 |
- Of shotguns or rifles of heading 93.03 |
|
|
- Other: |
|
|
- - Of military weapons of heading 93.01: |
68 |
9305.91.10 |
- - - Of leather or textile material |
69 |
9305.91.90 |
- - - Other |
|
|
- - Other: |
|
|
- - - Of goods of subheading 9304.00.90: |
70 |
9305.99.11 |
- - - - Of leather or textile material |
71 |
9305.99.19 |
- - - - Other |
|
|
- - - - Other: |
72 |
9305.99.91 |
- - - - Of leather or textile material |
73 |
9305.99.99 |
- - - - Other |
|
9306 |
Bombs, grenades, torpedoes, mines, missiles, and similar munitions of war and parts thereof; cartridges and other ammunition and projectiles and parts thereof, including shot and cartridge wads. |
|
|
- Shotgun cartridges and parts thereof; air gun pellets: |
74 |
9306.21.00 |
- - Cartridges |
75 |
9306.29.00 |
- - Other |
|
|
- Other cartridges and parts thereof: |
|
|
- - For revolvers and pistols of heading 93.02 |
76 |
9306.30.11 |
- - - 22 calibre cartridges |
77 |
9306.30.19 |
- - - Other |
78 |
9306.30.20 |
- - Cartridges for riveting or similar tools or for captive-bolt humane killers and parts thereof |
|
|
- - Other: |
79 |
9306.30.91 |
- - - .22 calibre cartridges |
80 |
9306.30.99 |
- - - Other |
81 |
9306.90.00 |
- Other |
82 |
9307.00.00 |
Swords, cutlasses, bayonets, lances and similar arms and parts thereof and scabbards and sheaths therefor |
|
|
Worked ivory, bone, tortoise-shell, horn, antlers, coral, mother-of-pearl and other animal carving material, and articles of these materials (including articles obtained by moulding). |
83 |
9601.10.00 |
- Worked ivory and articles of ivory |
|
9601.90 |
- Other: |
|
|
- - Other: |
84 |
9601.90.91 |
- - - Cigar or cigarette cases, tobacco jars; ornamental articles |
85 |
9601.90.99 |
- - - Other |
86 |
9705.00.00 |
Collections and collectors pieces of zoological, botanical, mineralogical, anatomical, historical, archaeological, palaeontological, ethnographic or numismatic interest. |
87 |
9706.00.00 |
Antiques of an age exceeding one hundred years. |
Note:
1. All Products listed above are based on the AHTN 2012 of Lao PDR Tariff Lines
STT |
Mã HS AHTN 2012 |
Mô tả |
|
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
- Loại khác |
1 |
1207.91.00 |
Hạt bông gạo |
|
13.02 |
Nhựa và các chiết suất thực vật; chất pectic, muối của axit pecinic, muối của axit pectic, thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biên, thu được từ các sản phẩm thực vật |
|
|
- Nhựa và các chiết suất từ thực vật: |
|
1302.11 |
- - Từ thuốc phiện |
2 |
1302.11.10 |
- - - Từ Pulvis opii |
|
1302.11.90 |
- - - Loại khác |
|
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng |
4 |
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
5 |
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
6 |
2401.10.40 |
- - Loại Burley |
7 |
2401.10.50 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
8 |
2401.10.90 |
- - Loại khác |
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ |
9 |
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
10 |
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
11 |
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
12 |
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
13 |
2401.20.50 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
14 |
2401.20.90 |
- - Loại khác |
|
2401.30 |
- Phế liệu lá thuốc lá |
15 |
2401.30.10 |
- - Cọng lá thuốc lá |
16 |
2401.30.90 |
- - Loại khác |
|
24.02 |
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá |
17 |
2402.10.00 |
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ lá thuốc lá |
|
2402.20 |
- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá |
18 |
2402.20.10 |
- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) |
19 |
2402.20.20 |
- - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương |
20 |
2402.20.90 |
- - Loại khác |
|
2402.90 |
- Loại khác |
21 |
2402.90.10 |
- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ chất thay thế lá thuốc lá |
22 |
2402.90.20 |
- - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá |
|
24.03 |
Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế lá thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần chất” hoặc lá thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá |
|
|
- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ |
23 |
2403.11.00 |
- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của chương này |
|
2403.19 |
- - Loại khác |
|
|
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ: |
24 |
2403.19.11 |
- - - - Ang Hoon |
25 |
2403.19.19 |
- - - - Loại khác |
26 |
2403.19.20 |
- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác đề sản xuất thuốc lá điếu |
27 |
2403.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Loại khác |
|
2403.91 |
- - Lá thuốc lá “thuần chất” hoặc "hoàn nguyên'’ thuốc lá tẩm |
28 |
2403.91.10 |
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ |
29 |
2403.91.90 |
- - - Loại khác |
|
2403.99 |
- - Loại khác |
30 |
2403.99.10 |
- - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá |
31 |
2403.99.30 |
- - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến |
32 |
2403.99.40 |
- - - Thuốc lá bột để hít, khô hoặc không khô |
33 |
2403.99.50 |
- - - Thuốc lá dạng hút và dạng nhai |
34 |
2403.99.90 |
- - - Loại khác |
|
2709.00 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô |
35 |
2709.00.20 |
- Condensates |
|
27.10 |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoảng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải |
|
2710.12 |
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm |
|
|
- - - Xăng động cơ: |
36 |
2710.12.11 |
- - - RON 97 và cao hơn có pha chì |
37 |
2710.12.12 |
- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì |
38 |
2710.12.13 |
- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97, có pha chì |
39 |
2710.12.14 |
- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97, không pha chì |
40 |
2710.12.15 |
- - - - Loại khác, có pha chì |
41 |
2710.12.16 |
- - - - Loại khác, không pha chì |
42 |
2710.12.20 |
- - - Xăng máy bay, trừ loại làm nhiên liệu máy bay phản lực |
43 |
2710.12.30 |
- - - Tetrapropylene |
44 |
2710.12.40 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
45 |
2710.12.50 |
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng |
46 |
2710.12.60 |
- - - Dung môi nhẹ khác |
47 |
2710.12.70 |
- - - Naphtha, reformates và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ |
48 |
2710.12.80 |
- - - alpha olefins khác |
49 |
2710.12.90 |
- - - Loại khác |
|
2710.19 |
- - Loại khác: |
50 |
2710.19.20 |
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
51 |
2710.19.30 |
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
52 |
2710.19.41 |
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn |
53 |
2710.19.42 |
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
54 |
2710.19.43 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
55 |
2710.19.44 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
56 |
2710.19.50 |
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực |
57 |
2710.19.60 |
- - - Dầu biến thế và dùng cho bộ phận ngắt mạch |
|
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu |
58 |
2710.19.71 |
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô; |
59 |
2710.19.72 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
60 |
2710.19.79 |
- - - - Dầu nhiên liệu |
61 |
2710.19.81 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23° C trở lên |
62 |
2710.19.82 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23° C |
63 |
2710.19.83 |
- - - Các kerosene khác |
64 |
2710.19.89 |
- - - Các dầu trung và chế phẩm khác |
65 |
2710.19.90 |
- - - Loại khác |
66 |
2710.20.00 |
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải |
|
|
- Dầu thải: |
67 |
2710.91.00 |
- - Có chứa biphenyls đã polyclo hóa (PCBs), terphenyls đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyls đã polybrom hóa (PBBs) |
68 |
2710.99.00 |
- - Loại khác: |
|
3006 |
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này. |
|
3006.92 |
- - Phế thải dược phẩm: |
69 |
3006.92.10 |
- - - Của thuốc điều trị ung thư HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác |
70 |
3006.92.90 |
- - - Loại khác |
|
3604 |
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác. |
71 |
3604.10.00 |
- Pháo hoa |
72 |
3604.90.20 |
- - Pháo hoa nhỏ và kíp nổ dùng làm đồ chơi |
73 |
3604.90.30 |
- - Pháo hiệu hoặc pháo thăng thiên |
74 |
3604.90.90 |
- - Loại khác |
|
3825 |
Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này. |
75 |
3825.10.00 |
- Rác thải đô thị |
76 |
3825.20.00 |
- Bùn cặn của nước thải |
77 |
3825.30.10 |
- - Bơm tiêm, kim tiêm, ống dẫn lưu và các loại tương tự |
78 |
3825.30.90 |
- - Loại khác |
79 |
3825.41.00 |
- - Đã halogen hóa |
80 |
3825.49.00 |
- - Loại khác |
81 |
3825.50.00 |
- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thủy lực, dầu phanh và chất lỏng chống đông |
|
|
Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan: |
82 |
3825.61.00 |
- - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ |
83 |
3825.69.00 |
- - Loại khác |
84 |
3825.90.00 |
- Loại khác |
85 |
4012.19.20 |
- - - Loại dùng cho xe đạp; |
86 |
4012.19.30 |
- - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
87 |
4012.19.40 |
- - - Loại dùng cho các xe khác thuộc chương 87 |
88 |
4012.19.90 |
- - - Loại khác |
|
4012.20 |
- Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng: |
89 |
4012.20.10 |
- - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang hành lý chung và ô tô đua) |
|
|
- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải: |
90 |
4012.20.21 |
- - - Chiều rộng không quá 450 mm |
91 |
4012.20.29 |
- - - Loại khác |
92 |
4012.20.30 |
- - Loại dùng cho máy bay |
93 |
4012.20.40 |
- - Loại dùng cho xe mô tô |
94 |
4012.20.50 |
- - Loại dùng cho xe đạp |
95 |
4012.20.60 |
- - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
96 |
4012.20.70 |
- - Loại dùng cho các xe khác thuộc chương 87 |
|
|
- - Loại khác: |
97 |
4012.20.91 |
- - - Lốp trơn: |
98 |
4012.20.99 |
- - - Loại khác: |
|
4012.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Lốp đặc: |
99 |
4012.90.14 |
- - - Lốp đặc đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm |
100 |
4012.90.15 |
- - - Lốp đặc đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, sử dụng cho xe thuộc nhóm 87.09 |
101 |
4012.90.16 |
- - - Lốp đặc khác đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm |
102 |
4012.90.19 |
- - - Loại khác: |
|
|
- - Lốp nửa đặc: |
103 |
4012.90.21 |
- - - chiều rộng không quá 450 mm |
104 |
4012.90.22 |
- - - chiều rộng trên 450 mm |
105 |
4012.90.70 |
- - Lốp có thể đắp lại hoa lốp chiều rộng không quá 450 mm |
106 |
4012.90.80 |
- - Lót vành |
107 |
4012.90.90 |
- - Loại khác |
|
8702 |
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. |
|
8702.10 |
- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
108 |
8702.10.81 |
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
109 |
8702.10.89 |
- - - - Loại khác |
110 |
8702.10.90 |
- - - Loại khác |
|
8702.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Dạng CKD: |
111 |
8702.90.92 |
- - - Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van) |
|
|
- - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên: |
112 |
8702.90.94 |
- - - - Loại khác: |
113 |
8702.90.95 |
- - - Xe khách, xe buýt hoặc xe buýt mini khác |
114 |
8702.90.99 |
- - - Loại khác |
|
8703 |
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua. |
|
8703.21 |
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
115 |
8703.21.24 |
- - - - - Xe bốn bánh chủ động |
116 |
8703.21.29 |
- - - - - Loại khác |
117 |
8703.21.91 |
- - - - Xe cứu thương |
118 |
8703.21.92 |
- - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor homes) |
119 |
8703.21.99 |
- - - - Loại khác |
|
8703.22 |
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: |
120 |
8703.22.19 |
- - - - Loại khác |
121 |
8703.22.91 |
- - - - Xe cứu thương |
|
8703.23 |
- - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: |
122 |
8703.23.40 |
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Moto homes) |
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dang CKD: |
123 |
8703.23.61 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
124 |
8703.23.62 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
125 |
8703.23.63 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
126 |
8703.23.64 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
|
|
- - - Xe ô tô khác, dạng CKD: |
127 |
8703.23.91 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
128 |
8703.23.92 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
129 |
8703.23.93 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
130 |
8703.23.94 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
|
8703.31 |
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: |
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
131 |
8703.31.19 |
- - - - Loại khác |
132 |
8703.31.50 |
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor homes) |
|
|
- - - Loại xe khác, dạng CKD: |
133 |
8703.31.91 |
- - - - Xe bốn bánh chủ động |
134 |
8703.31.99 |
- - - - Loại khác |
|
8703.32 |
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: |
135 |
8703.32.52 |
- - - - - Xe bốn bánh chủ động |
136 |
8703.32.53 |
- - - - - Loại khác |
|
|
- - - - Loại khác: |
137 |
8703.32.54 |
- - - - - Xe bốn bánh chủ động |
138 |
8703.32.59 |
- - - - - Loại khác |
139 |
8703.32.60 |
- - - Xe ô tô có nội thất thiết kế như căn hộ (Motor-homes) |
|
|
- - - Xe khác, dạng CKD: |
|
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc: |
140 |
8703.32.92 |
- - - - - Xe bốn bánh chủ động |
141 |
8703.32.93 |
- - - - - Loại khác |
|
|
- - - - Loại khác: |
142 |
8703.32.94 |
- - - - - Xe bốn bánh chủ động |
143 |
8703.32.99 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.90 |
- - Xe hoạt động bằng điện: |
144 |
8703.90.70 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhung không kể xe van), loại khác |
145 |
8703.90.90 |
- - - Loại khác |
146 |
8710.00.00 |
Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí và bộ phận của các xe này. |
|
8711 |
Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng. |
|
8711.10 |
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc: |
|
|
- - Dạng CKD: |
147 |
8711.10.12 |
- - - Xe đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ |
148 |
8711.10.13 |
- - - Xe mô tô khác và xe scooter |
149 |
8711.10.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
150 |
8711.10.92 |
- - - Xe đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ |
151 |
8711.10.93 |
- - - Xe mô tô khác và xe scooter |
152 |
8711.10.99 |
- - - Loại khác |
|
8711.20 |
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
153 |
8711.20.10 |
- - Xe mô tô địa hình |
154 |
8711.20.20 |
- - Xe đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ |
|
|
- - Loại khác, dạng CKD: |
|
|
- - - Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter: |
155 |
8711.20.39 |
- - - - Loại khác |
156 |
8711.20.49 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
- - - Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter: |
157 |
8711.20.51 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc |
158 |
8711.20.52 |
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc |
159 |
8711.20.59 |
- - - - Loại khác |
160 |
8711.20.90 |
- - - Loại khác |
|
8711.90 |
- Loại khác: |
161 |
8711.90.51 |
- - - Xe mô tô chạy điện |
162 |
8711.90.52 |
- - - Loại khác, có dung tích xi lanh không quá 200cc |
163 |
8711.90.53 |
- - - Loại khác, có dung tích xi lanh trên 200cc nhưng không quá 500cc |
164 |
8711.90.54 |
- - - Loại khác, có dung tích xi lanh trên 500cc |
|
|
- - Loại khác: |
165 |
8711.90.91 |
- - - Xe mô tô chạy điện |
166 |
8711.90.99 |
- - - Loại khác |
|
93.01 |
Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07. |
167 |
9301.10.00 |
- Vũ khí pháo binh (Ví dụ, súng, súng cối và súng mooc chê) |
168 |
9301.20.00 |
- Bệ phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự; |
169 |
9301.90.00 |
- Loại khác |
170 |
9302.00.00 |
Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04. |
|
93.03 |
Súng phát hỏa khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng trường thể thao, súng bắn pháo hiệu ngắn nạp đạn đằng nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây). |
171 |
9303.10.00 |
- Súng nạp đạn đăng nòng |
172 |
9303.20.00 |
- - Súng ngắn thể thao, súng săn ngắn nòng hoặc súng ngắm bắn bia khác, kể cả súng ngắn liên hoàn |
173 |
9303.30.00 |
- - Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc súng trường bấn bia khác |
174 |
9303.90.00 |
- Loại khác |
|
9304.00 |
Vũ khí khác (ví dụ: súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07 |
175 |
9304.00.10 |
- Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới 7kgf/cm2 |
176 |
9304.00.90 |
- Loại khác: |
|
93.05 |
Bộ phận và đồ phụ trợ của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04 |
177 |
9305.10.00 |
- Của súng lục ổ quay hoặc súng lục |
178 |
9305.20.00 |
- Của súng ngắn hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03 |
|
|
- Loại khác: |
|
9305.91 |
- - của Vũ khí quân sự nhóm 93.01: |
179 |
9305.91.10 |
- - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt |
180 |
9305.91.90 |
- - - Loại khác |
|
9305.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - của hàng hóa thuộc phân nhóm 9304.00.90: |
181 |
9305.99.11 |
- - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt |
182 |
9305.99.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
183 |
9305.99.91 |
- - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt |
184 |
9305.99.99 |
- - - Loại khác |
|
93.06 |
Bom, lựa đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và các bộ phận của chúng; đạn các tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn các tút (cartridge) |
|
|
- Đạn các tút (cartridge) cho súng ngắn và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi: |
185 |
9306.21.00 |
- - Đạn các tút (cartridge) |
186 |
9306.29.00 |
- - Loại khác: |
|
9306.30 |
- Đạn các tút (cartridge) khác và các bộ phận của chúng: |
|
|
- - Dùng cho súng lục ổ quay hoặc súng lục thuộc nhóm 93.02: |
187 |
9306.30.11 |
- - - Đạn cỡ .22 |
188 |
9306.30.19 |
- - - Loại khác |
189 |
9306.30.20 |
- - Đạn dùng cho dụng cụ tán đinh hoặc dụng cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng |
|
|
- - Loại khác: |
190 |
9306.30.91 |
- - - Đạn cỡ .22 |
191 |
9306.30.99 |
- - - Loại khác |
192 |
9306.90.00 |
- Loại khác |
193 |
9307.00.00 |
Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, kể cả vỏ và bao |
Ghi chú:
1. Tất cả các mặt hàng nêu trên đều được phân loại theo hệ thống AHTN 2012
2. Thuế suất đối với các mặt hàng thuộc Chương 8702 và 8703 và 8711 sẽ tuân thủ lộ trình cam kết giảm thuế của Việt Nam trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN.
1. Hạn ngạch nhập khẩu lá thuốc lá là 3.000 tấn, bao gồm:
STT |
Mã HS |
Mô tả |
|
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá, chưa tước cọng |
1 |
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
2 |
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
3 |
2401.10.40 |
- - Loại Burley |
4 |
2401.10.50 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
5 |
2401.10.90 |
- - Loại khác |
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, tước cọng một phần hoặc toàn phần |
6 |
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
7 |
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
8 |
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
9 |
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
10 |
2401.20.50 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
11 |
2401.20.90 |
- - Loại khác |
|
2401.30 |
- Phế liệu thuốc lá: |
12 |
2401.30.10 |
- - Lá thuốc lá |
13 |
2401.30.90 |
- - Loại khác |
2. Hạn ngạch nhập khẩu gạo là 70.000 tấn bao gồm
STT |
Mã HS |
Mô tả |
|
|
|
|
10.06 |
Lúa gạo |
|
1006.10 |
- Thóc còn vỏ |
1 |
1006.10.90 |
- Loại khác |
|
1006.20 |
- Gạo đã tách trấu (nâu): |
2 |
1006.20.10 |
- - Gạo Thái Hom Mali |
3 |
1006.20.90 |
- - Loại khác |
Ghi chú:
1. Tất cả các mặt hàng nêu trên đều được phân loại theo hệ thống AHTN 2012
2. Chứng nhận xuất xứ của các mặt hàng trên được cấp theo Form S
Thông báo 38/2015/TB-LPQT về hiệu lực của Hiệp định thương mại song phương giữa Việt Nam - Lào
Số hiệu: | 38/2015/TB-LPQT |
---|---|
Loại văn bản: | Điều ước quốc tế |
Nơi ban hành: | Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Chính phủ nước Cộng hoà Dân chủ nhân dân Lào |
Người ký: | Vũ Huy Hoàng, Khemmani PHOLSENA |
Ngày ban hành: | 03/03/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông báo 38/2015/TB-LPQT về hiệu lực của Hiệp định thương mại song phương giữa Việt Nam - Lào
Chưa có Video