ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 931/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 16 tháng 5 năm 2022 |
BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 842/SKHĐT-VX, ngày 07 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư phổ biến, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Khung đánh giá này; đề xuất xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện; định kỳ tổng hợp tham mưu UBND tỉnh báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Chính phủ theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 931/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Cơ quan chủ trì |
A |
B |
C |
D |
E |
|
|
|
||
I |
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP) |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
1 |
Theo giá hiện hành |
|
" |
Cục Thống kê |
1.1 |
Quy mô GRDP |
|
|
|
1.1.1 |
Theo nội tệ |
Tỷ đồng |
" |
" |
1.1.2 |
Theo ngoại tệ |
Nghìn USD |
" |
" |
1.2 |
Cơ cấu GRDP |
% |
" |
" |
1.2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
1.2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
|
Trong đó: Công nghiệp |
" |
" |
" |
1.2.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
1.2.4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
" |
" |
2 |
Theo giá so sánh |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
2.1 |
Giá trị |
Tỷ đồng |
" |
" |
2.1.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
" |
" |
2.1.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
|
" |
" |
|
Trong đó: Công nghiệp |
|
" |
" |
2.1.3 |
Dịch vụ |
|
" |
" |
2.2 |
Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh |
% |
" |
" |
2.2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
2.2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
|
Trong đó: Công nghiệp |
" |
" |
" |
2.2.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
2.2.4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
" |
" |
3 |
GRDP bình quân đầu người |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
3.1 |
GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành |
|
" |
" |
3.1.1 |
Nội tệ |
Triệu đồng/năm |
" |
" |
3.1.2 |
Ngoại tệ |
USD/năm |
" |
" |
II |
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG |
|
|
Cục Thống kê |
1 |
Năng suất lao động theo giá hiện hành |
Triệu đồng/lao động |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
1.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
1.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
1.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
2 |
Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá hiện hành |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
2.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
3 |
Năng suất lao động theo giá hiện hành tính bằng ngoại tệ |
USD/lao động |
" |
" |
III |
NGÂN SÁCH |
|
|
|
1 |
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Tài chính |
|
Tốc độ tăng |
% |
|
" |
|
Trong đó: Thu nội địa |
Tỷ đồng |
" |
" |
|
Tốc độ tăng thu nội địa |
% |
" |
" |
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn |
% |
" |
" |
2 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Tài chính |
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
" |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP |
% |
" |
" |
IV |
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG |
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
1.1 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế |
" |
" |
" |
1.1.1 |
Nhà nước |
" |
" |
" |
1.1.2 |
Ngoài Nhà nước |
" |
" |
" |
1.1.3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
" |
" |
1.2 |
Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế |
% |
" |
" |
1.2.1 |
Nhà nước |
" |
" |
" |
1.2.2 |
Ngoài Nhà nước |
" |
" |
" |
1.2.3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
" |
" |
1.3 |
Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh |
% |
" |
" |
2 |
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
3 |
Đầu tư nước ngoài |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3.1 |
Số dự án đầu tư nước ngoài |
Dự án |
" |
" |
3.2 |
Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký |
Triệu USD |
" |
" |
3.2.1 |
Cấp mới |
" |
" |
" |
3.2.2 |
Điều chỉnh |
" |
" |
" |
3.2.3 |
Góp vốn, mua cổ phần |
" |
" |
" |
4 |
Xây dựng |
|
|
Sở Xây dựng |
4.1 |
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành |
Nghìn m2 |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
4.2 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
M2 |
5 năm |
" |
V |
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.1 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Doanh nghiệp |
" |
" |
1.2 |
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
" |
" |
1.3 |
Doanh nghiệp thành lập mới |
|
" |
" |
1.3.1 |
Số doanh nghiệp thành lập mới |
Doanh nghiệp |
" |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
1.3.2 |
Tổng số vốn đăng ký |
Tỷ đồng |
" |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
1.3.3 |
Tổng số lao động đăng ký |
Người |
" |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
1.4 |
Số doanh nghiệp giải thể |
Doanh nghiệp |
" |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
2 |
Hợp tác xã |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.1 |
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Hợp tác xã |
" |
" |
2.2 |
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
" |
" |
2.3 |
Số hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
" |
" |
2.4 |
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể |
" |
" |
" |
2.5 |
Tổng số liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp |
" |
" |
2.6 |
Tổng số tổ hợp tác |
Tổ |
" |
" |
VI |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
1.1 |
Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản |
Triệu đồng |
" |
" |
1.2 |
Cây lương thực có hạt |
|
" |
" |
1.2.1 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt |
Nghìn ha |
" |
" |
|
Trong đó: Lúa |
" |
" |
" |
1.2.2 |
Sản lượng lương thực có hạt |
Nghìn tấn |
" |
" |
|
Trong đó: Lúa |
" |
" |
" |
1.3 |
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người |
Kg |
|
" |
1.4 |
Sản lượng một số cây trồng chủ yếu |
ĐVT |
" |
" |
1.4.1 |
Diện tích cây màu lương thực |
ha |
" |
" |
|
Sản lượng cây màu lương thực |
tấn |
" |
" |
1.4.2 |
Diện tích cây màu thực phẩm |
ha |
" |
" |
|
Sản lượng cây màu thực phẩm |
tấn |
" |
" |
1.4.3 |
Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày |
ha |
" |
" |
|
Sản lượng cây công nghiệp ngắn ngày |
tấn |
" |
" |
1.4.4 |
Diện tích cây hàng năm khác |
ha |
" |
" |
|
Sản lượng cây hàng năm khác |
tấn |
" |
" |
1.5 |
Số gia súc, gia cầm |
|
" |
" |
1.5.1 |
Trâu |
Con |
" |
" |
1.5.2 |
Bò |
" |
" |
" |
1.5.3 |
Lợn |
" |
" |
" |
1.5.4 |
Gia cầm |
Nghìn con |
" |
" |
1.6 |
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
Tấn |
" |
" |
1.6.1 |
Thịt trâu hơi |
" |
" |
" |
1.6.2 |
Thịt bò hơi |
" |
" |
" |
1.6.3 |
Thịt lợn hơi |
" |
" |
" |
1.6.4 |
Thịt gia cầm hơi |
" |
" |
" |
2 |
Thủy sản |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
2,1 |
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
" |
" |
2.1.1 |
Nuôi trồng |
" |
" |
" |
2.1.2 |
Khai thác |
" |
" |
" |
VII |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
Cục Thống kê |
1 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
|
Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo |
" |
" |
" |
2 |
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
3 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
- |
Cát các loại |
Nghìn m3 |
|
|
- |
Thủy sản ướp đông |
Tấn |
" |
" |
- |
Nước mắm |
Nghìn lít |
" |
" |
- |
Nấm đóng hộp |
Tấn |
" |
" |
- |
Mỳ ăn liền và các sản phẩm tương tự |
Nghìn tấn |
|
|
- |
Thức ăn gia súc |
Tấn |
|
|
- |
Thức ăn thủy sản |
Tấn |
|
|
- |
Bia |
Nghìn lít |
|
|
- |
Thuốc viên các loại |
Tr.viên |
" |
" |
- |
May mặc (Quần áo các loại) |
Nghìn cái |
" |
" |
- |
Giày thể thao |
Nghìn đôi |
" |
" |
- |
Gạch nung |
triệu viên |
" |
" |
- |
Gạo xay xát |
Nghìn tấn |
" |
" |
- |
Điện thương phẩm |
Triệu Kwh |
" |
" |
- |
Nước máy thương phẩm |
Nghìn m3 |
" |
" |
VIII |
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH |
|
|
|
1 |
Thương mại |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
1.1 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
" |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
1.2 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Tỷ đồng |
" |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
2 |
Du lịch |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.1 |
Số lượt khách du lịch nội địa |
Nghìn lượt khách |
" |
" |
2.2 |
Số lượt khách du lịch quốc tế |
Nghìn lượt khách |
" |
" |
2.3 |
Doanh thu du lịch |
Tỷ đồng |
" |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
IX |
CHỈ SỐ GIÁ |
|
|
Cục Thống kê |
|
Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100) |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
|
|
|
||
1 |
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG |
|
|
|
1 |
Dân số |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.1 |
Dân số trung bình |
Nghìn người |
" |
Cục Thống kê |
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị |
% |
" |
" |
1.2 |
Mật độ dân số |
Người/km2 |
" |
" |
1.3 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
" |
" |
1.4 |
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh |
Tuổi |
" |
Sở Y tế |
|
Trong đó: Số năm sống khỏe |
Năm |
Giữa kỳ, 5 năm |
" |
1.5 |
Tỷ số giới tính khi sinh |
Số bé trai/100 bé gái |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
1.6 |
Tổng tỷ suất sinh |
Số con/phụ nữ |
" |
" |
1.7 |
Chỉ số phát triển con người (HDI) |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
2 |
Lao động |
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.1 |
Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh |
Người |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
2.1.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
2.1.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
2.1.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
2.2 |
Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh |
% |
" |
" |
2.2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
2.2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
2.2.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
2.3 |
Số người lao động có việc làm tăng thêm |
Người |
" |
" |
2.4 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
% |
" |
" |
|
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ |
" |
" |
" |
2.5 |
Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
" |
" |
2.5.1 |
Thành thị |
" |
" |
" |
2.5.2 |
Nông thôn |
" |
" |
" |
2.6 |
Tỷ lệ thiếu việc làm |
% |
" |
" |
2.6.1 |
Thành thị |
" |
" |
" |
2.6.2 |
Nông thôn |
" |
" |
" |
2.7 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
" |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
2.8 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
" |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
II |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ |
% |
5 năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo |
% |
5 năm |
" |
3 |
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
3.1 |
Tiểu học |
" |
" |
" |
3.2 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
" |
3.3 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
" |
4 |
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
4.1 |
Mầm non |
" |
" |
" |
4.2 |
Tiểu học |
" |
" |
" |
4.3 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
" |
4.4 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
" |
5 |
Tỷ lệ phòng học kiên cố |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
5.1 |
Mầm non |
" |
" |
" |
5.2 |
Tiểu học |
" |
" |
" |
5.3 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
" |
5.4 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
" |
6 |
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
6.1 |
Tiểu học |
" |
" |
" |
6.2 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
" |
6.3 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
" |
7 |
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
7.1 |
Tiểu học |
" |
" |
" |
7.2 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
" |
7.3 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
" |
III |
Y TẾ |
|
|
|
1 |
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân |
Dược sĩ |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Y tế |
2 |
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân |
Điều dưỡng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
3 |
Số bác sỹ trên 10.000 dân |
Bác sĩ |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
4 |
Số giường bệnh trên 10.000 dân |
Giường |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
5 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
5.1 |
Cân nặng theo tuổi |
" |
" |
" |
5.2 |
Chiều cao theo tuổi |
" |
" |
" |
6 |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
7 |
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
8 |
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Y tế |
9 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
IV |
MỨC SỐNG DÂN CƯ |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều |
Điểm phần trăm |
" |
" |
2 |
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng |
Nghìn đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
2.1 |
So với cả nước |
Lần |
" |
" |
2.2 |
So với vùng... |
" |
" |
" |
3 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Xây dựng |
4 |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh |
% |
Giữa kỳ, 5 năm |
Sở Xây dựng và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6.1 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
6.2 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
7 |
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
Huyện |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
% |
" |
" |
8 |
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao |
Huyện |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao |
% |
" |
" |
9 |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 |
Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
11 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
|
|
|
||
1 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý |
" |
" |
" |
3 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
" |
" |
" |
4 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
" |
" |
" |
5 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
" |
" |
6 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Xây dựng |
|
|
|
||
1 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) |
Điểm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Xếp hạng |
|
" |
" |
2 |
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index) |
Điểm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
Chỉ số Chuyển đổi số (DTI) |
Điểm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
4 |
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) |
Điểm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nội vụ |
|
Xếp hạng |
|
" |
" |
5 |
Chỉ số cải cách hành chính (Par Index) |
điểm |
Hàng năm |
" |
6 |
Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS) |
% |
" |
" |
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 931/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lữ Quang Ngời |
Ngày ban hành: | 16/05/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Long
Chưa có Video