ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 906/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 07 tháng 9 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 88/SKHĐT-THQH ngày 16 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các sở, ngành, đơn vị
- Có trách nhiệm thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá ban hành theo Quyết định này thuộc nhiệm vụ của ngành, lĩnh vực được phân công. Số liệu ước tính gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 15 tháng 12 hằng năm và cập nhật, bổ sung số liệu sơ bộ hoặc chính thức gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 20 tháng 3 năm tiếp theo.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công trong trường hợp cần thiết gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban Nhân dân tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Ủy ban Nhân dân huyện, thành phố:
- Phân công các phòng, ban, đơn vị trên địa bàn thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá ban hành theo Quyết định này; định kỳ hằng năm, 5 năm đánh giá tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội trên địa bàn trong trường hợp cần thiết, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban Nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh theo quy định.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Chủ trì tổng hợp số liệu của Khung đánh giá trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội hằng năm; trên cơ sở đó, kịp thời đề xuất, báo cáo Ủy ban Nhân dân tỉnh trong việc chỉ đạo xây dựng, tổ chức thực hiện, đánh giá bổ sung kết quả thực hiện các Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, Ủy ban Nhân dân huyện, thành phố tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp nhận, tổng hợp số liệu trong Khung đánh giá, bảo đảm sự kết nối, liên thông, kịp thời phục vụ sự chỉ đạo điều hành của Tỉnh ủy, Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân huyện, thành phố.
- Tổng hợp, đề xuất Ủy ban Nhân dân tỉnh việc điều chỉnh, bổ sung Khung đánh giá, kịp thời đáp ứng yêu cầu thực tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.
- Chủ trì hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
KHUNG ĐÁNH GIÁ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 906 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 09 năm 2022 của
UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Cơ quan báo cáo |
Cơ quan phối hợp |
A |
B |
C |
D |
|
|
|
|
|
|
||
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Các sở, ngành liên quan |
||
1 |
Theo giá hiện hành |
|
|
|
|
1.1 |
Quy mô GRDP |
|
|
|
|
1.1.1 |
Theo nội tệ |
Tỷ đồng |
" |
|
|
1.1.2 |
Theo ngoại tệ |
Nghìn USD |
" |
|
|
1.2 |
Cơ cấu GRDP |
|
|
|
|
a) |
Theo khu vực kinh tế |
% |
" |
|
|
1.2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
" |
|
|
1.2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
" |
|
|
|
Trong đó: Công nghiệp |
% |
" |
|
|
1.2.3 |
Dịch vụ |
% |
" |
|
|
1.2.4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
" |
|
|
b) |
Theo loại hình kinh tế |
% |
" |
|
|
1.2.5 |
Nhà nước |
% |
" |
|
|
1.2.6 |
Ngoài Nhà nước |
% |
" |
|
|
1.2.7 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
% |
" |
|
|
1.2.8 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
" |
|
|
1.3 |
Quy mô GRDP so với |
|
" |
|
|
1.3.1 |
Quy mô GDP cả nước |
Lần |
" |
|
|
1.3.2 |
Quy mô GRDP của vùng Trung du Miền núi phía Bắc |
Lần |
" |
|
|
2 |
Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Các sở, ngành liên quan |
a) |
Theo khu vực kinh tế |
% |
" |
|
|
2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
" |
|
|
2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
" |
|
|
|
Trong đó: Công nghiệp |
% |
" |
|
|
2.3 |
Dịch vụ |
% |
" |
|
|
2.4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
" |
|
|
b) |
Theo loại hình kinh tế |
% |
" |
|
|
2.5 |
Nhà nước |
% |
" |
|
|
2.6 |
Ngoài Nhà nước |
% |
" |
|
|
2.7 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
% |
" |
|
|
2.8 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
" |
|
|
3 |
GRDP bình quân đầu người |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3.1 |
GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành |
|
" |
|
|
3.1.1 |
Nội tệ |
Triệu đồng |
" |
|
|
3.1.2 |
Ngoại tệ |
USD |
" |
|
|
3.2 |
Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh |
% |
" |
|
|
3.3 |
GRDP bình quân đầu người so với |
|
" |
|
|
3.3.1 |
GDP bình quân đầu người cả nước |
Lần |
" |
|
|
3.3.2 |
GRDP bình quân đầu người vùng Trung du Miền núi phía Bắc |
Lần |
" |
|
|
|
|
Cục Thống kê |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||
1 |
Năng suất lao động theo giá hiện hành |
Triệu đồng/lao động |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
1.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Triệu đồng/lao động |
" |
|
|
1.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
Triệu đồng/lao động |
" |
|
|
1.3 |
Dịch vụ |
Triệu đồng/lao động |
" |
|
|
2 |
So với: |
|
|
|
|
2.1 |
Năng suất lao động cả nước |
Lần |
" |
|
|
2.2 |
Năng suất lao động vùng Trung du Miền núi phía Bắc |
Lần |
" |
|
|
3 |
Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
3.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
" |
|
|
3.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
" |
|
|
3.3 |
Dịch vụ |
% |
" |
|
|
4 |
Năng suất lao động theo ngoại tệ |
USD/lao động |
" |
|
|
|
|
Sở Tài chính |
Cục Thuế |
||
1 |
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
Trong đó: Thu nội địa |
Tỷ đồng |
" |
|
|
|
Tốc độ tăng thu nội địa |
% |
" |
|
|
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn |
% |
" |
|
|
2 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
" |
|
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP |
% |
" |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Các sở, ngành liên quan |
1.1 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế |
Tỷ đồng |
" |
|
|
|
Nhà nước |
Tỷ đồng |
" |
|
|
|
Ngoài Nhà nước |
Tỷ đồng |
" |
|
|
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
" |
|
|
1.2 |
Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế |
% |
" |
|
|
|
Nhà nước |
% |
" |
|
|
|
Ngoài Nhà nước |
% |
" |
|
|
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
% |
" |
|
|
1.3 |
Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh |
% |
" |
|
|
2 |
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Đầu tư nước ngoài |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành liên quan |
3.1 |
Số dự án đầu tư nước ngoài |
Dự án |
" |
|
|
3.2 |
Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký |
Triệu USD |
" |
|
|
|
Cấp mới |
Triệu USD |
" |
|
|
|
Điều chỉnh |
Triệu USD |
" |
|
|
|
Góp vốn, mua cổ phần |
Triệu USD |
" |
|
|
4 |
Xây dựng |
|
|
Sở Xây dựng |
Các huyện, thành phố |
4.1 |
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành |
Nghìn m2 |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
4.2 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
M2 |
5 năm |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
1.1 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Doanh nghiệp |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.2 |
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.3 |
Doanh nghiệp thành lập mới |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các huyện, thành phố |
|
Số doanh nghiệp thành lập mới |
Doanh nghiệp |
" |
|
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
|
|
Tổng số vốn đăng ký |
Tỷ đồng |
" |
|
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
|
|
Tổng số lao động đăng ký |
Người |
" |
|
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
|
1.4 |
Số doanh nghiệp giải thể |
Doanh nghiệp |
" |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các huyện, thành phố |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
|
2 |
Hợp tác xã |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
2.1 |
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Hợp tác xã |
" |
Cục Thống kê |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.2 |
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
" |
Cục Thống kê |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.3 |
Số hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
" |
Liên minh Hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.4 |
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể |
Hợp tác xã |
" |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Liên minh Hợp tác xã |
2.5 |
Tổng số liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp |
" |
Liên minh Hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.6 |
Tổng số tổ hợp tác |
Tổ |
" |
Liên minh Hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
||
1 |
Nông nghiệp |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
1.1 |
Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản |
Triệu đồng |
" |
|
|
1.2 |
Cây lương thực có hạt |
|
|
|
|
|
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt |
Ha |
" |
|
|
|
Trong đó: Lúa |
Ha |
" |
|
|
|
Sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
" |
|
|
|
Trong đó: Lúa |
Tấn |
" |
|
|
1.3 |
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người |
Kg |
|
|
|
1.4 |
Sản lượng một số cây lâu năm |
ĐVT |
" |
|
|
|
- Vải Thiều |
Tấn |
" |
|
|
1.5 |
Số gia súc, gia cầm |
|
|
|
|
|
Trâu |
Con |
" |
|
|
|
Bò |
Con |
" |
|
|
|
Lợn |
Con |
" |
|
|
|
Gia cầm |
Nghìn con |
" |
|
|
1.6 |
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
Tấn |
" |
|
|
|
Thịt trâu hơi |
Tấn |
" |
|
|
|
Thịt bò hơi |
Tấn |
" |
|
|
|
Thịt lợn hơi |
Tấn |
" |
|
|
|
Thịt gia cầm hơi |
Tấn |
" |
|
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
Cục Thống kê |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
3 |
Thủy sản |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản |
Ha |
|
|
|
|
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
" |
|
|
|
Nuôi trồng |
Tấn |
" |
|
|
|
Khai thác |
Tấn |
" |
|
|
|
|
Cục Thống kê |
Sở Công thương |
||
1 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
|
Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo |
% |
" |
|
|
2 |
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
3 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
ĐVT |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
|
- Mạch điện tử tích hợp |
1000 chiếc |
" |
|
|
|
- Mạch in khác |
1000 chiếc |
" |
|
|
|
- Thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác |
1000Cái |
" |
|
|
|
- Phụ tùng khác xe có động cơ |
1000 cái |
" |
|
|
|
- Điện sản xuất |
Triệu KWh |
" |
|
|
|
- Điện thương phẩm |
Triệu KWh |
" |
|
|
|
- Nước uống được |
1000m3 |
" |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thương mại |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Sở Công Thương |
1.1 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
" |
|
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
|
1.2 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Tỷ đồng |
" |
|
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
|
2 |
Du lịch |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
2.1 |
Số lượt khách du lịch nội địa |
Lượt khách |
" |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
2.2 |
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành |
Tỷ đồng |
" |
Cục Thống kê |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
Cục Thống kê |
|
|
|
Cục Thống kê |
|
||
|
Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100) |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
1 |
Dân số |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Sở Y tế |
1.1 |
Dân số trung bình |
Nghìn người |
" |
Cục Thống kê |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị |
% |
" |
Cục Thống kê |
|
1.2 |
Mật độ dân số |
Người/km2 |
" |
Cục Thống kê |
|
1.3 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
" |
Cục Thống kê |
|
1.4 |
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh |
Tuổi |
" |
Cục Thống kê |
|
|
Trong đó: Số năm sống khỏe |
Năm |
Giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
1.5 |
Tỷ số giới tính khi sinh |
Số bé trai/100 bé gái |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
1.6 |
Tổng tỷ suất sinh |
Số con/phụ nữ |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
1.7 |
Chỉ số phát triển con người (HDI) |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
2 |
Lao động |
|
|
Cục Thống kê |
Sở Lao động -TBXH |
2.1 |
Số lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trên địa bàn tỉnh |
Người |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Người |
" |
|
|
|
Công nghiệp và xây dựng |
Người |
" |
|
|
|
Dịch vụ |
Người |
" |
|
|
2.2 |
Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm trên địa bàn tỉnh |
% |
" |
|
|
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
" |
|
|
|
Công nghiệp và xây dựng |
% |
" |
|
|
|
Dịch vụ |
% |
" |
|
|
2.3 |
Số người lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm tăng thêm |
Người |
" |
|
|
2.4 |
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc đã qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ |
% |
" |
|
|
2.5 |
Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
" |
|
|
|
Thành thị |
% |
" |
|
|
|
Nông thôn |
% |
" |
|
|
2.6 |
Tỷ lệ thiếu việc làm |
% |
" |
|
|
|
Thành thị |
% |
" |
|
|
|
Nông thôn |
% |
" |
|
|
2.7 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
" |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
2.8 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
" |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||
1 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ |
% |
5 năm |
|
|
2 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo |
% |
5 năm |
|
|
3 |
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
|
Tiểu học |
% |
" |
|
|
|
Trung học cơ sở |
% |
" |
|
|
|
Trung học phổ thông |
% |
" |
|
|
4 |
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia |
% |
" |
|
|
|
Mầm non |
% |
" |
|
|
|
Tiểu học |
% |
" |
|
|
|
Trung học cơ sở |
% |
" |
|
|
|
Trung học phổ thông |
% |
" |
|
|
5 |
Tỷ lệ phòng học kiên cố |
% |
" |
|
|
|
Mầm non |
% |
" |
|
|
|
Tiểu học |
% |
" |
|
|
|
Trung học cơ sở |
% |
" |
|
|
|
Trung học phổ thông |
% |
" |
|
|
6 |
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học |
Học sinh |
" |
|
|
|
Tiểu học |
Học sinh |
" |
|
|
|
Trung học cơ sở |
Học sinh |
" |
|
|
|
Trung học phổ thông |
Học sinh |
" |
|
|
7 |
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên |
Học sinh |
" |
|
|
|
Tiểu học |
Học sinh |
" |
|
|
|
Trung học cơ sở |
Học sinh |
" |
|
|
|
Trung học phổ thông |
Học sinh |
" |
|
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Y tế |
|
||
1 |
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân |
Dược sĩ |
" |
" |
|
2 |
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân |
Điều dưỡng |
" |
" |
|
3 |
Số bác sỹ trên 10.000 dân |
Bác sĩ |
" |
" |
|
4 |
Số giường bệnh trên 10.000 dân |
Giường |
" |
" |
|
5 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
" |
" |
|
|
Cân nặng theo tuổi |
% |
" |
" |
|
|
Chiều cao theo tuổi |
% |
" |
" |
|
6 |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
" |
" |
|
7 |
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế |
% |
" |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Sở Y tế |
8 |
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử |
% |
" |
Sở Y tế |
|
9 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc |
% |
" |
Sở Y tế |
|
|
|
|
Cục Thống kê |
||
1 |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Lao động, TBXH |
|
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều |
Điểm phần trăm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Lao động, TBXH |
|
2 |
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng |
Nghìn đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
|
So với cả nước |
Lần |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
|
So với vùng Trung du Miền núi phía Bắc |
Lần |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
3 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Xây dựng |
|
4 |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
5 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh |
% |
Giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
6 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
7 |
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
Huyện |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
8 |
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
Huyện |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
9 |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch |
|
10 |
Tỷ lệ thôn/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/tổ dân phố văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch |
|
11 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
||
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
2 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
6 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
Giữa kỳ, 5 năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
7 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Xây dựng |
Cục Thống kê |
|
|
|
|
||
1 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) |
Điểm |
Hằng năm, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
Xếp hạng |
Đứng thứ |
Hằng năm, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 |
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index) |
Điểm |
Hằng năm, 5 năm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
3 |
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) |
Điểm |
Hằng năm, 5 năm |
Sở Nội vụ |
|
|
Xếp hạng |
Đứng thứ |
Hằng năm, 5 năm |
Sở Nội vụ |
|
4 |
Chỉ số cải cách hành chính (Par index) |
% |
Hằng năm, 5 năm |
Sở Nội vụ |
|
5 |
Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS) |
% |
Hằng năm, 5 năm |
Sở Nội vụ |
|
KHUNG ĐÁNH GIÁ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU CẤP
HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của
UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Cơ quan báo cáo |
A |
B |
C |
D |
E |
|
|
|
||
I |
NGÂN SÁCH |
|
|
|
1 |
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Phòng TC-KH/ Kho bạc Nhà nước |
|
Tốc độ tăng |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Trong đó: Thu nội địa |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Tốc độ tăng thu nội địa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
2 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Phòng TC-KH/ Kho bạc Nhà nước |
|
Tốc độ tăng |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
II |
DOANH NGHIỆP |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Chi cục Thống kê |
1 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
DN |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
2 |
Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
III |
HỢP TÁC XÃ |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Phòng Tài chính-Kế hoạch/Phòng Kinh tế |
1 |
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Hợp tác xã |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
2 |
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3 |
Số hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
4 |
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
5 |
Tổng số liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
6 |
Tổng số tổ hợp tác |
Tổ |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
IV |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Chi cục Thống kê/ Phòng NN- PTNT(KT)/ TT DVKTNN |
1 |
Nông nghiệp |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.1 |
Cây lương thực có hạt |
|
|
|
1.1.1 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt |
Ha |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Trong đó: Lúa |
Ha |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.1.2 |
Sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Trong đó: Lúa |
Tấn |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.2 |
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người |
Kg |
|
|
1.3 |
Sản lượng một số cây lâu năm |
ĐVT |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
- Cây Vải |
ĐVT |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
- …….. |
|
|
|
1.4 |
Số gia súc, gia cầm |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.4.1 |
Trâu |
Con |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.4.2 |
Bò |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.4.3 |
Lợn |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.4.4 |
Gia cầm |
Nghìn con |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.5 |
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
Tấn |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.5.1 |
Thịt trâu hơi |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.5.2 |
Thịt bò hơi |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.5.3 |
Thịt lợn hơi |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.5.4 |
Thịt gia cầm hơi |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3 |
Thủy sản |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3.1 |
Nuôi trồng |
Tấn |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3.2 |
Khai thác |
Tấn |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
V |
THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ |
|
|
Chi cục Thống kê |
1 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
2 |
Doanh thu các ngành dịch vụ |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
|
|
||
I |
DÂN SỐ |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Chi cục Thống kê/ Phòng Y tế/TTYT |
1 |
Dân số trung bình |
Nghìn người |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
2 |
Mật độ dân số |
Người/km2 |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
4 |
Tỷ số giới tính khi sinh |
Số bé trai/100 bé gái |
5 năm |
|
5 |
Tổng tỷ suất sinh |
Số con/phụ nữ |
5 năm |
|
II |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
Phòng GD-ĐT |
1 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
2 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3 |
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3.1 |
Tiểu học |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3.2 |
Trung học cơ sở |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3.3 |
Trung học phổ thông |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
4 |
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
4.1 |
Mầm non |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
4.2 |
Tiểu học |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
4.3 |
Trung học cơ sở |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
4.4 |
Trung học phổ thông |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
5 |
Tỷ lệ phòng học kiên cố |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
5.1 |
Mầm non |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
5.2 |
Tiểu học |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
5.3 |
Trung học cơ sở |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
5.4 |
Trung học phổ thông |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
6 |
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
6.1 |
Tiểu học |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
6.2 |
Trung học cơ sở |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
6.3 |
Trung học phổ thông |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
7 |
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
7.1 |
Tiểu học |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
7.2 |
Trung học cơ sở |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
7.3 |
Trung học phổ thông |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
III |
Y TẾ |
|
|
Phòng Y tế/ TTYT |
1 |
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân |
Dược sĩ |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
2 |
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân |
Điều dưỡng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3 |
Số bác sỹ trên 10.000 dân |
Bác sĩ |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
4 |
Số giường bệnh trên 10.000 dân |
Giường |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
5 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
5.1 |
Cân nặng theo tuổi |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
5.2 |
Chiều cao theo tuổi |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
6 |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
7 |
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
8 |
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
9 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
IV |
MỨC SỐNG DÂN CƯ |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Phòng LĐTBXH/ Chi cục Thống kê |
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều |
Điểm phần trăm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Phòng LĐTBXH/ Chi cục Thống kê |
2 |
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng |
Nghìn đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Chi cục Thống kê |
3 |
Số xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Phòng NN-PTNT/ Phòng Kinh tế |
|
Tỷ lệ xã được được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Phòng NN-PTNT/ Phòng Kinh tế |
3.1 |
Số xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Phòng NN-PTNT/ Phòng Kinh tế |
3.2 |
số xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Phòng NN-PTNT/ Phòng Kinh tế |
4 |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Phòng VH và TT |
5 |
Tỷ lệ thôn/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/tổ dân phố văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Phòng VH và TT |
6 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Phòng VH và TT |
|
|
|
||
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Phòng NN-PTNT/ Phòng Kinh tế |
2 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Phòng TNMT |
3 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Phòng TNMT |
4 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Phòng TNMT |
5 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
Giữa kỳ, 5 năm |
CA huyện/.. |
6 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Phòng: KTHT, Quản lý đô thị, TC-KH |
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 906/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Lê Ánh Dương |
Ngày ban hành: | 07/09/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video