Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 906/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 07 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 88/SKHĐT-THQH ngày 16 tháng 8 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá) để phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của Tỉnh ủy, Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân tỉnh, các sở, ngành, đơn vị và Uỷ ban Nhân dân huyện, thành phố trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các sở, ngành, đơn vị

- Có trách nhiệm thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá ban hành theo Quyết định này thuộc nhiệm vụ của ngành, lĩnh vực được phân công. Số liệu ước tính gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 15 tháng 12 hằng năm và cập nhật, bổ sung số liệu sơ bộ hoặc chính thức gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 20 tháng 3 năm tiếp theo.

- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công trong trường hợp cần thiết gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban Nhân dân tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân tỉnh theo quy định.

2. Ủy ban Nhân dân huyện, thành phố:

- Phân công các phòng, ban, đơn vị trên địa bàn thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá ban hành theo Quyết định này; định kỳ hằng năm, 5 năm đánh giá tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn.

- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội trên địa bàn trong trường hợp cần thiết, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban Nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh theo quy định.

3. Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Chủ trì tổng hợp số liệu của Khung đánh giá trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội hằng năm; trên cơ sở đó, kịp thời đề xuất, báo cáo Ủy ban Nhân dân tỉnh trong việc chỉ đạo xây dựng, tổ chức thực hiện, đánh giá bổ sung kết quả thực hiện các Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo quy định.

- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, Ủy ban Nhân dân huyện, thành phố tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp nhận, tổng hợp số liệu trong Khung đánh giá, bảo đảm sự kết nối, liên thông, kịp thời phục vụ sự chỉ đạo điều hành của Tỉnh ủy, Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân huyện, thành phố.

- Tổng hợp, đề xuất Ủy ban Nhân dân tỉnh việc điều chỉnh, bổ sung Khung đánh giá, kịp thời đáp ứng yêu cầu thực tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.

- Chủ trì hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cục Thống Kê, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội; Liên minh Hợp tác xã;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, các phòng, đơn vị;
- Lưu: VT, TH.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ánh Dương

 

PHỤ LỤC 01

KHUNG ĐÁNH GIÁ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 906 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 09 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Cơ quan báo cáo

Cơ quan phối hợp

A

B

C

D

 

 

A

KINH TẾ

 

 

 

 

I

TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP)

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

Các sở, ngành liên quan

1

Theo giá hiện hành

 

 

 

 

1.1

Quy mô GRDP

 

 

 

 

1.1.1

Theo nội tệ

Tỷ đồng

"

 

 

1.1.2

Theo ngoại tệ

Nghìn USD

"

 

 

1.2

Cơ cấu GRDP

 

 

 

 

a)

Theo khu vực kinh tế

%

"

 

 

1.2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

"

 

 

1.2.2

Công nghiệp và xây dựng

%

"

 

 

 

Trong đó: Công nghiệp

%

"

 

 

1.2.3

Dịch vụ

%

"

 

 

1.2.4

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

"

 

 

b)

Theo loại hình kinh tế

%

"

 

 

1.2.5

Nhà nước

%

"

 

 

1.2.6

Ngoài Nhà nước

%

"

 

 

1.2.7

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

%

"

 

 

1.2.8

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

"

 

 

1.3

Quy mô GRDP so với

 

"

 

 

1.3.1

Quy mô GDP cả nước

Lần

"

 

 

1.3.2

Quy mô GRDP của vùng Trung du Miền núi phía Bắc

Lần

"

 

 

2

Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

Các sở, ngành liên quan

a)

Theo khu vực kinh tế

%

"

 

 

2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

"

 

 

2.2

Công nghiệp và xây dựng

%

"

 

 

 

Trong đó: Công nghiệp

%

"

 

 

2.3

Dịch vụ

%

"

 

 

2.4

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

"

 

 

b)

Theo loại hình kinh tế

%

"

 

 

2.5

Nhà nước

%

"

 

 

2.6

Ngoài Nhà nước

%

"

 

 

2.7

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

%

"

 

 

2.8

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

"

 

 

3

GRDP bình quân đầu người

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3.1

GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành

 

"

 

 

3.1.1

Nội tệ

Triệu đồng

"

 

 

3.1.2

Ngoại tệ

USD

"

 

 

3.2

Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh

%

"

 

 

3.3

GRDP bình quân đầu người so với

 

"

 

 

3.3.1

GDP bình quân đầu người cả nước

Lần

"

 

 

3.3.2

GRDP bình quân đầu người vùng Trung du Miền núi phía Bắc

Lần

"

 

 

II

NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG

 

 

Cục Thống kê

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1

Năng suất lao động theo giá hiện hành

Triệu đồng/lao động

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

1.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Triệu đồng/lao động

"

 

 

1.2

Công nghiệp và xây dựng

Triệu đồng/lao động

"

 

 

1.3

Dịch vụ

Triệu đồng/lao động

"

 

 

2

So với:

 

 

 

 

2.1

Năng suất lao động cả nước

Lần

"

 

 

2.2

Năng suất lao động vùng Trung du Miền núi phía Bắc

Lần

"

 

 

3

Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

3.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

"

 

 

3.2

Công nghiệp và xây dựng

%

"

 

 

3.3

Dịch vụ

%

"

 

 

4

Năng suất lao động theo ngoại tệ

USD/lao động

"

 

 

III

NGÂN SÁCH

 

 

Sở Tài chính

Cục Thuế

1

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

Trong đó: Thu nội địa

Tỷ đồng

"

 

 

 

Tốc độ tăng thu nội địa

%

"

 

 

 

Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn

%

"

 

 

2

Chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương

Tỷ đồng

"

 

 

 

Tốc độ tăng

%

"

 

 

 

Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP

%

"

 

 

IV

ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh

Tỷ đồng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

Các sở, ngành liên quan

1.1

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế

Tỷ đồng

"

 

 

 

Nhà nước

Tỷ đồng

"

 

 

 

Ngoài Nhà nước

Tỷ đồng

"

 

 

 

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

"

 

 

1.2

Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế

%

"

 

 

 

Nhà nước

%

"

 

 

 

Ngoài Nhà nước

%

"

 

 

 

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

%

"

 

 

1.3

Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh

%

"

 

 

2

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3

Đầu tư nước ngoài

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Các sở, ngành liên quan

3.1

Số dự án đầu tư nước ngoài

Dự án

"

 

 

3.2

Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký

Triệu USD

"

 

 

 

Cấp mới

Triệu USD

"

 

 

 

Điều chỉnh

Triệu USD

"

 

 

 

Góp vốn, mua cổ phần

Triệu USD

"

 

 

4

Xây dựng

 

 

Sở Xây dựng

Các huyện, thành phố

4.1

Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành

Nghìn m2

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

4.2

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

M2

5 năm

 

 

V

DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp

 

 

 

 

1.1

Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Doanh nghiệp

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.2

Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.3

Doanh nghiệp thành lập mới

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Các huyện, thành phố

 

Số doanh nghiệp thành lập mới

Doanh nghiệp

"

 

 

 

Tốc độ tăng

%

"

 

 

 

Tổng số vốn đăng ký

Tỷ đồng

"

 

 

 

Tốc độ tăng

%

"

 

 

 

Tổng số lao động đăng ký

Người

"

 

 

 

Tốc độ tăng

%

"

 

 

1.4

Số doanh nghiệp giải thể

Doanh nghiệp

"

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Các huyện, thành phố

 

Tốc độ tăng

%

"

 

 

2

Hợp tác xã

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

2.1

Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Hợp tác xã

"

Cục Thống kê

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.2

Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

"

Cục Thống kê

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.3

Số hợp tác xã thành lập mới

Hợp tác xã

"

Liên minh Hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.4

Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể

Hợp tác xã

"

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Liên minh Hợp tác xã

2.5

Tổng số liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp

"

Liên minh Hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.6

Tổng số tổ hợp tác

Tổ

"

Liên minh Hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

VI

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

Sở Nông nghiệp và PTNT

1.1

Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản

Triệu đồng

"

 

 

1.2

Cây lương thực có hạt

 

 

 

 

 

Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt

Ha

"

 

 

 

Trong đó: Lúa

Ha

"

 

 

 

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

"

 

 

 

Trong đó: Lúa

Tấn

"

 

 

1.3

Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người

Kg

 

 

 

1.4

Sản lượng một số cây lâu năm

ĐVT

"

 

 

 

- Vải Thiều

Tấn

"

 

 

1.5

Số gia súc, gia cầm

 

 

 

 

 

Trâu

Con

"

 

 

 

Con

"

 

 

 

Lợn

Con

"

 

 

 

Gia cầm

Nghìn con

"

 

 

1.6

Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

Tấn

"

 

 

 

Thịt trâu hơi

Tấn

"

 

 

 

Thịt bò hơi

Tấn

"

 

 

 

Thịt lợn hơi

Tấn

"

 

 

 

Thịt gia cầm hơi

Tấn

"

 

 

2

Lâm nghiệp

 

 

Cục Thống kê

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

3

Thủy sản

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản

Ha

 

 

 

 

Sản lượng thủy sản

Tấn

"

 

 

 

Nuôi trồng

Tấn

"

 

 

 

Khai thác

Tấn

"

 

 

VII

CÔNG NGHIỆP

 

 

Cục Thống kê

Sở Công thương

1

Chỉ số sản xuất công nghiệp

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

 

Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo

%

"

 

 

2

Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

3

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

ĐVT

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

 

- Mạch điện tử tích hợp

1000 chiếc

"

 

 

 

- Mạch in khác

1000 chiếc

"

 

 

 

- Thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác

1000Cái

"

 

 

 

- Phụ tùng khác xe có động cơ

1000 cái

"

 

 

 

- Điện sản xuất

Triệu KWh

"

 

 

 

- Điện thương phẩm

Triệu KWh

"

 

 

 

- Nước uống được

1000m3

"

 

 

VIII

THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

1

Thương mại

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

Sở Công Thương

1.1

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

"

 

 

 

Tốc độ tăng

%

"

 

 

1.2

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ đồng

"

 

 

 

Tốc độ tăng

%

"

 

 

2

Du lịch

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

2.1

Số lượt khách du lịch nội địa

Lượt khách

"

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

2.2

Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành

Tỷ đồng

"

Cục Thống kê

 

 

Tốc độ tăng

%

"

Cục Thống kê

 

IX

CHỈ SỐ GIÁ

 

 

Cục Thống kê

 

 

Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100)

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

B

XÃ HỘI

 

 

 

 

I

DÂN SỐ, LAO ĐỘNG

 

 

 

 

1

Dân số

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

Sở Y tế

1.1

Dân số trung bình

Nghìn người

"

Cục Thống kê

 

 

Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị

%

"

Cục Thống kê

 

1.2

Mật độ dân số

Người/km2

"

Cục Thống kê

 

1.3

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

"

Cục Thống kê

 

1.4

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

Tuổi

"

Cục Thống kê

 

 

Trong đó: Số năm sống khỏe

Năm

Giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

1.5

Tỷ số giới tính khi sinh

Số bé trai/100 bé gái

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

1.6

Tổng tỷ suất sinh

Số con/phụ nữ

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

1.7

Chỉ số phát triển con người (HDI)

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

2

Lao động

 

 

Cục Thống kê

Sở Lao động -TBXH

2.1

Số lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trên địa bàn tỉnh

Người

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

 

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Người

"

 

 

 

Công nghiệp và xây dựng

Người

"

 

 

 

Dịch vụ

Người

"

 

 

2.2

Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm trên địa bàn tỉnh

%

"

 

 

 

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

"

 

 

 

Công nghiệp và xây dựng

%

"

 

 

 

Dịch vụ

%

"

 

 

2.3

Số người lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm tăng thêm

Người

"

 

 

2.4

Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc đã qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ

%

"

 

 

2.5

Tỷ lệ thất nghiệp

%

"

 

 

 

Thành thị

%

"

 

 

 

Nông thôn

%

"

 

 

2.6

Tỷ lệ thiếu việc làm

%

"

 

 

 

Thành thị

%

"

 

 

 

Nông thôn

%

"

 

 

2.7

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

"

Bảo hiểm xã hội tỉnh

 

2.8

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

"

Bảo hiểm xã hội tỉnh

 

II

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

1

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ

%

5 năm

 

 

2

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo

%

5 năm

 

 

3

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

 

Tiểu học

%

"

 

 

 

Trung học cơ sở

%

"

 

 

 

Trung học phổ thông

%

"

 

 

4

Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia

%

"

 

 

 

Mầm non

%

"

 

 

 

Tiểu học

%

"

 

 

 

Trung học cơ sở

%

"

 

 

 

Trung học phổ thông

%

"

 

 

5

Tỷ lệ phòng học kiên cố

%

"

 

 

 

Mầm non

%

"

 

 

 

Tiểu học

%

"

 

 

 

Trung học cơ sở

%

"

 

 

 

Trung học phổ thông

%

"

 

 

6

Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học

Học sinh

"

 

 

 

Tiểu học

Học sinh

"

 

 

 

Trung học cơ sở

Học sinh

"

 

 

 

Trung học phổ thông

Học sinh

"

 

 

7

Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên

Học sinh

"

 

 

 

Tiểu học

Học sinh

"

 

 

 

Trung học cơ sở

Học sinh

"

 

 

 

Trung học phổ thông

Học sinh

"

 

 

III

Y TẾ

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Y tế

 

1

Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân

Dược sĩ

"

"

 

2

Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân

Điều dưỡng

"

"

 

3

Số bác sỹ trên 10.000 dân

Bác sĩ

"

"

 

4

Số giường bệnh trên 10.000 dân

Giường

"

"

 

5

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

%

"

"

 

 

Cân nặng theo tuổi

%

"

"

 

 

Chiều cao theo tuổi

%

"

"

 

6

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

"

"

 

7

Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế

%

"

Bảo hiểm xã hội tỉnh

Sở Y tế

8

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

"

Sở Y tế

 

9

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc

%

"

Sở Y tế

 

IV

MỨC SỐNG DÂN CƯ

 

 

 

Cục Thống kê

1

Tỷ lệ nghèo đa chiều

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Lao động, TBXH

 

 

Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều

Điểm phần trăm

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Lao động, TBXH

 

2

Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng

Nghìn đồng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

 

So với cả nước

Lần

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

 

So với vùng Trung du Miền núi phía Bắc

Lần

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

3

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Xây dựng

 

4

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

5

Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

%

Giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

6

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

7

Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

Huyện

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

8

Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

Huyện

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

9

Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch

 

10

Tỷ lệ thôn/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/tổ dân phố văn hóa

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch

 

11

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch

 

C

MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

2

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

3

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

4

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

5

Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

6

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

Giữa kỳ, 5 năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

7

Tỷ lệ đô thị hóa

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Xây dựng

Cục Thống kê

D

CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

 

 

 

 

1

Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)

Điểm

Hằng năm, 5 năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

Xếp hạng

Đứng thứ

Hằng năm, 5 năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

2

Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index)

Điểm

Hằng năm, 5 năm

Sở Thông tin và Truyền thông

 

3

Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)

Điểm

Hằng năm, 5 năm

Sở Nội vụ

 

 

Xếp hạng

Đứng thứ

Hằng năm, 5 năm

Sở Nội vụ

 

4

Chỉ số cải cách hành chính (Par index)

%

Hằng năm, 5 năm

Sở Nội vụ

 

5

Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)

%

Hằng năm, 5 năm

Sở Nội vụ

 

 

PHỤ LỤC 02

KHUNG ĐÁNH GIÁ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Cơ quan báo cáo

A

B

C

D

E

A

KINH TẾ

 

 

 

I

NGÂN SÁCH

 

 

 

1

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Phòng TC-KH/ Kho bạc Nhà nước

 

Tốc độ tăng

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

Trong đó: Thu nội địa

Tỷ đồng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

Tốc độ tăng thu nội địa

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

2

Chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Phòng TC-KH/ Kho bạc Nhà nước

 

Tốc độ tăng

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương

Tỷ đồng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

Tốc độ tăng

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

II

DOANH NGHIỆP

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Chi cục Thống kê

1

Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

DN

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

2

Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

III

HỢP TÁC XÃ

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Phòng Tài chính-Kế hoạch/Phòng Kinh tế

1

Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Hợp tác xã

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

2

Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

3

Số hợp tác xã thành lập mới

Hợp tác xã

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

4

Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể

"

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

5

Tổng số liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

6

Tổng số tổ hợp tác

Tổ

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

IV

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Chi cục Thống kê/ Phòng NN- PTNT(KT)/ TT DVKTNN

1

Nông nghiệp

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

1.1

Cây lương thực có hạt

 

 

 

1.1.1

Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt

Ha

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

Trong đó: Lúa

Ha

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

1.1.2

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

Trong đó: Lúa

Tấn

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

1.2

Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người

Kg

 

 

1.3

Sản lượng một số cây lâu năm

ĐVT

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

- Cây Vải

ĐVT

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

- ……..

 

 

 

1.4

Số gia súc, gia cầm

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

1.4.1

Trâu

Con

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

1.4.2

"

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

1.4.3

Lợn

"

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

1.4.4

Gia cầm

Nghìn con

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

1.5

Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

Tấn

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

1.5.1

Thịt trâu hơi

"

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

1.5.2

Thịt bò hơi

"

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

1.5.3

Thịt lợn hơi

"

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

1.5.4

Thịt gia cầm hơi

"

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

3

Thủy sản

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

Sản lượng thủy sản

Tấn

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

3.1

Nuôi trồng

Tấn

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

3.2

Khai thác

Tấn

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

V

THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ

 

 

Chi cục Thống kê

1

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

Tốc độ tăng

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

2

Doanh thu các ngành dịch vụ

Tỷ đồng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

Tốc độ tăng

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

B

XÃ HỘI

 

 

 

I

DÂN SỐ

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Chi cục Thống kê/ Phòng Y tế/TTYT

1

Dân số trung bình

Nghìn người

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

2

Mật độ dân số

Người/km2

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

3

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

4

Tỷ số giới tính khi sinh

Số bé trai/100 bé gái

5 năm

 

5

Tổng tỷ suất sinh

Số con/phụ nữ

5 năm

 

II

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

Phòng GD-ĐT

1

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

2

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

3

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

3.1

Tiểu học

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

3.2

Trung học cơ sở

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

3.3

Trung học phổ thông

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

4

Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

4.1

Mầm non

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

4.2

Tiểu học

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

4.3

Trung học cơ sở

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

4.4

Trung học phổ thông

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

5

Tỷ lệ phòng học kiên cố

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

5.1

Mầm non

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

5.2

Tiểu học

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

5.3

Trung học cơ sở

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

5.4

Trung học phổ thông

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

6

Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học

Học sinh

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

6.1

Tiểu học

Học sinh

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

6.2

Trung học cơ sở

Học sinh

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

6.3

Trung học phổ thông

Học sinh

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

7

Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên

Học sinh

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

7.1

Tiểu học

Học sinh

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

7.2

Trung học cơ sở

Học sinh

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

7.3

Trung học phổ thông

Học sinh

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

III

Y TẾ

 

 

Phòng Y tế/ TTYT

1

Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân

Dược sĩ

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

2

Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân

Điều dưỡng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

3

Số bác sỹ trên 10.000 dân

Bác sĩ

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

4

Số giường bệnh trên 10.000 dân

Giường

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

5

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

5.1

Cân nặng theo tuổi

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

5.2

Chiều cao theo tuổi

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

6

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

7

Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

8

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

9

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

IV

MỨC SỐNG DÂN CƯ

 

 

 

1

Tỷ lệ nghèo đa chiều

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Phòng LĐTBXH/ Chi cục Thống kê

 

Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều

Điểm phần trăm

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Phòng LĐTBXH/ Chi cục Thống kê

2

Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng

Nghìn đồng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Chi cục Thống kê

3

Số xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Phòng NN-PTNT/ Phòng Kinh tế

 

Tỷ lệ xã được được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Phòng NN-PTNT/ Phòng Kinh tế

3.1

Số xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Phòng NN-PTNT/ Phòng Kinh tế

3.2

số xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Phòng NN-PTNT/ Phòng Kinh tế

4

Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Phòng VH và TT

5

Tỷ lệ thôn/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/tổ dân phố văn hóa

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Phòng VH và TT

6

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Phòng VH và TT

C

MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Phòng NN-PTNT/ Phòng Kinh tế

2

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

"

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Phòng TNMT

3

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý

"

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Phòng TNMT

4

Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

"

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Phòng TNMT

5

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

Giữa kỳ, 5 năm

CA huyện/..

6

Tỷ lệ đô thị hóa

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Phòng: KTHT, Quản lý đô thị, TC-KH

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Số hiệu: 906/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
Người ký: Lê Ánh Dương
Ngày ban hành: 07/09/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…