Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 89/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 08 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 91/TTr-SCT ngày 31 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 14 thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương (Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- TT TH-CB, P. HCTC;
- Lưu: VT, KSTT, K16.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 14 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 89/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày)

Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày)

Quy trình các bước giải quyết TTHC

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I. Lĩnh vực Thương mại quốc tế

1

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

10 ngày

1/2 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương

Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018

9,5 ngày

Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày

15 ngày

Không quy định

Bước 3. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương.

03 ngày

03 ngày

Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.

4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày.

2

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

10 ngày

1/2 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương

Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018

9,5 ngày

Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết ụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày

15 ngày

Không quy định

Bước 3. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương.

03 ngày

03 ngày

Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.

4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày.

3

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

10 ngày

1/2 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương

Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018

9,5 ngày

Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày

15 ngày

Không quy định

Bước 3. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương.

03 ngày

03 ngày

Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.

4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày.

4

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

10 ngày

1/2 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương

Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018

9,5 ngày

Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày

15 ngày

Không quy định

Bước 3. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương.

03 ngày

03 ngày

Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.

4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày.

5

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

10 ngày

1/2 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương

Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018

9,5 ngày

Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày

07 ngày

Không quy định

Bước 3. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương.

03 ngày

03 ngày

Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.

4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày.

6

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

10 ngày

1/2 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương

Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018

9,5 ngày

Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày

07 ngày

Không quy định

Bước 3. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương.

03 ngày

03 ngày

Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.

4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 0,5 ngày.

4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày.

7

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

42 ngày

1/2 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương

Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018

4,5 ngày

Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị thành lập Hội đồng ENT đến UBND tỉnh: 1/2 ngày

07 ngày

Bước 3. UBND tỉnh thành lập Hội đồng ENT.

27 ngày

Bước 4. Hội đồng ENT kiểm tra và đánh giá các tiêu chí ENT chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương

03 ngày

Bước 5. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

5.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày.

5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày.

5.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày

10 ngày

Không quy định

Bước 6. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương.

03 ngày

03 ngày

Bước 7. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

7.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.

7.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

7.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày.

8

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

10 ngày

1/2 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương

Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018

9,5 ngày

Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày

07 ngày

Không quy định

Bước 3. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương.

03 ngày

03 ngày

Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.

4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày.

9

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

42 ngày

1/2 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương

Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018

4,5 ngày

Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị thành lập Hội đồng ENT đến UBND tỉnh: 1/2 ngày

07 ngày

Bước 3. UBND tỉnh thành lập Hội đồng ENT.

27 ngày

Bước 4. Hội đồng ENT kiểm tra và đánh giá các tiêu chí ENT chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương

03 ngày

Bước 5. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

5.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày.

5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày.

5.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày

10 ngày

Không quy định

Bước 6. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương.

03 ngày

03 ngày

Bước 7. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

7.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.

7.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

7.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày.

10

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

20 ngày

1/2 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương

Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018

19,5 ngày

Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày

15 ngày

Không quy định

Bước 3. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương.

05 ngày

05 ngày

Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày.

4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày.

4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày.

4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm

Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày.

II. Lĩnh vực Dầu khí

11

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

50 ngày

1/2 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương

Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016

4,5 ngày

Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định: 1/2 ngày

05 ngày

Bước 3. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 03 ngày.

3.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

3.4. Văn thư vào sổ, gửi hồ sơ đến các thành viên Hội đồng thẩm định để lấy ý kiến đóng góp: 1/2 ngày.

15 ngày

Bước 4a. Thành viên Hội đồng thẩm định gửi ý kiến nhận xét bằng văn bản tới Sở Công Thương để tổng hợp

15 ngày

Bước 4b. Họp Hội đồng thẩm định để thẩm định Hồ sơ

3,5 ngày

Bước 5. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

5.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày.

5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày.

06 ngày

Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2 ngày

Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

12

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

50 ngày

1/2 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương

Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016

4,5 ngày

Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định: 1/2 ngày

05 ngày

Bước 3. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 03 ngày.

3.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

3.4. Văn thư vào sổ, gửi hồ sơ đến các thành viên Hội đồng thẩm định để lấy ý kiến đóng góp: 1/2 ngày.

15 ngày

Bước 4a. Thành viên Hội đồng thẩm định gửi ý kiến nhận xét bằng văn bản tới Sở Công Thương để tổng hợp

15 ngày

Bước 4b. Họp Hội đồng thẩm định để thẩm định Hồ sơ

3,5 ngày

Bước 5. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

5.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày.

5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày.

06 ngày

Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2 ngày

Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

13

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

50 ngày

1/2 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương

Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016

4,5 ngày

Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định: 1/2 ngày

05 ngày

Bước 3. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 3 ngày.

3.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

3.4. Văn thư vào sổ, gửi hồ sơ đến các thành viên Hội đồng thẩm định để lấy ý kiến đóng góp: 1/2 ngày.

15 ngày

Bước 4a. Thành viên Hội đồng thẩm định gửi ý kiến nhận xét bằng văn bản tới Sở Công Thương để tổng hợp

15 ngày

Bước 4b. Họp Hội đồng thẩm định để thẩm định Hồ sơ

3,5 ngày

Bước 5. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

5.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày.

5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày.

06 ngày

Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2 ngày

Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

III . Lĩnh vực Công nghiệp địa phương

14

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

30 ngày

1/2 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương

Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016

09 ngày

Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp thông qua kết quả: 1/2 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị giải quyết đến các Hội đồng bình chọn cấp tỉnh: 1/2 ngày.

17,5 ngày

Bước 3. Hội đồng bình chọn cấp tỉnh tổng hợp, giải quyết, chuyển lại kết quả Văn phòng UBND tỉnh, cụ thể:

3.1. Hội đồng bình chọn cấp tỉnh tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu: 15 ngày.

3.2. Lãnh đạo Hội đồng bình chọn cấp tỉnh ký duyệt kết quả: 02 ngày.

3.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày.

2,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2 ngày

Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

Tổng số: 14 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định

Số hiệu: 89/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Phan Cao Thắng
Ngày ban hành: 08/01/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…