BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/2005/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2005 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày
05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng
chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội khóa X, đã được sửa đổi bổ sung theo Nghị quyết số
399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/6/2003 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa XI;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 78/2005/QĐ/BTC ngày 7/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
|
|
|
|
|
2710 |
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710 |
11 |
11 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
10 |
2710 |
11 |
12 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
10 |
2710 |
11 |
13 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
10 |
2710 |
11 |
14 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
10 |
2710 |
11 |
15 |
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
10 |
2710 |
11 |
16 |
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
10 |
2710 |
11 |
17 |
- - - Xăng máy bay |
10 |
2710 |
11 |
18 |
- - - Tetrapropylene |
10 |
2710 |
11 |
21 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
10 |
2710 |
11 |
22 |
- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm dưới 1% |
10 |
2710 |
11 |
23 |
- - - Dung môi khác |
10 |
2710 |
11 |
24 |
- - - Naptha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
10 |
2710 |
11 |
25 |
- - - Dầu nhẹ khác |
10 |
2710 |
11 |
29 |
- - - Loại khác |
10 |
2710 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
- - - - Dầu hoả thắp sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
10 |
2710 |
19 |
14 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
10 |
2710 |
19 |
15 |
- - - - Paraphin mạch thẳng |
5 |
2710 |
19 |
19 |
- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm |
5 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
22 |
- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than |
5 |
2710 |
19 |
23 |
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
5 |
2710 |
19 |
24 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
25 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
26 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
27 |
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
28 |
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
2710 |
19 |
31 |
- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
32 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
0 |
2710 |
19 |
33 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
0 |
2710 |
19 |
39 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
- Loại khác |
20 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các tờ khai hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 02/12 /2005./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THE
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 86/2005/QD-BTC |
Hanoi, November 30, 2005 |
ON AMENDMENT OF THE PREFERENTIAL RATES OF IMPORT DUTY APPLICABLE TO A NUMBER OF GOODS UNDER HEADING 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFFS
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to Decree
86/2002/ND-CP of the Government dated 5 November 2002 regulating the functions,
tasks, powers and organizational structure of ministries and ministerial-level
agencies;
Pursuant to Decree 77/2003/ND-CP of the Government dated 1 July 2003 regulating
the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of
Finance;
Pursuant the import tariffs on the basis of the List of groups of goods subject
to Import Duties issued with the Resolution No. 63/NQ-UBTVQH10 of the Standing
Committee of the 10th National Assembly dated 10 October 1998 as amended by the
Resolution No. 399/2003/NQ-UBTVQH11 of the Standing Committee of the 11th
National Assembly dated 19 June 2003;
Pursuant to the Article 1 of the Decree 94/1998/ND-CP of the Government dated
17 November 1998 providing detail provisions for implementation of the Law on
Amendment of and Addition to a Number of Articles of the Law on Import and
Export Duties No. 04/1998/QH10 dated 20 May 1998;
At the request of the Director of Tax Policy Department;
DECIDES:
Article 1. To amend the preferential rates of import duty applicable to a number of goods under Heading 2710 stipulated in the Decision No. 78/2008/QD-BTC dated 7 November 2005 of the Finance Minister as follows:
Heading
Tax Rate (%)
2710
...
...
...
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than waste oils:
2710
...
...
...
- - Light oils and preparations:
2710
11
11
- - - Motor spirit, premium leaded
10
2710
...
...
...
12
- - - Motor spirit, premium unleaded
10
2710
11
13
- - - Motor spirit, regular leaded
10
2710
...
...
...
14
- - - Motor spirit, regular unleaded
10
2710
11
15
- - - Other motor spirit, leaded
10
2710
...
...
...
16
- - - Other motor spirit, unleaded
10
2710
11
17
- - - Aviation spirit
10
2710
...
...
...
18
- - - Tetrapropylene
10
2710
11
21
- - - White spirit
10
2710
...
...
...
22
- - - Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content
10
2710
11
23
- - - Other solvent spirits
10
2710
...
...
...
24
- - - Naphtha, reformate or preparations for preparing spirits
10
2710
11
25
- - - Other light oil
10
2710
...
...
...
29
- - - Other
10
2710
19
- - Other:
...
...
...
- - - Medium oils and preparations:
2710
19
11
- - - - Lamp kerosene
0
2710
...
...
...
12
- - - - Other kerosene, including vaporising oil
0
2710
19
13
- - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of not less than 23oC
10
2710
...
...
...
14
- - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23oC
10
2710
19
15
- - - - Normal paraffin
5
2710
...
...
...
19
- - - - Other medium oils and preparations
5
- - - Other:
2710
...
...
...
21
- - - - Topped crudes
5
2710
19
22
- - - - Carbon black feedstock oil
5
2710
...
...
...
23
- - - - Lubricating oil basestock
5
2710
19
24
- - - - Lubricating oils for aircraft engines
5
2710
...
...
...
25
- - - - Other lubricating oil
10
2710
19
26
- - - - Lubricating greases
5
2710
...
...
...
27
- - - - Hydraulic brake fluid
3
2710
19
28
- - - - Oil for transformer or circuit breakers
5
2710
...
...
...
31
- - - - High speed diesel fuel
0
2710
19
32
- - - - Other diesel fuel
0
2710
...
...
...
33
- - - - Other fuel oils
0
2710
19
39
- - - - Other
5
...
...
...
- Waste oils:
2710
91
00
- - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs)
20
2710
...
...
...
00
- - Other
20
Article 2. This Decision shall take effects 15 days from the date of its publication on the official Gazette and shall be applicable to declarations of imported goods registered with the Customs Offices as from 2 December 2005./.
FOR THE
MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER
Truong Chi Trung
;
Quyết định 86/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 86/2005/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 30/11/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 86/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video