Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 856/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 16 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ  THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ số: 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 564/TTr-SCT ngày 10/7/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.

Điều 2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định, Sở Công thương có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng, điều chỉnh quy trình nội bộ trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố; xây dựng quy trình điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công thương, Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh, Chuyên viên KT-TH;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Thành

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 856/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

I. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm, cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

1.1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Thời hạn giải quyết:

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:

- Tiếp nhận và trả kết quả tại TTHCC 01 ngày;

- 06 ngày Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình...Trình lãnh đạo ký, ban hành.

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

Phí thẩm định điều kiện kinh doanh Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá: 2.200.000đồng

- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

-Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

-Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

1.2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Thời hạn giải quyết:

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:

- Tiếp nhận và trả kết quả tại TTHCC 01 ngày;

- 06 ngày Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình... Trình lãnh đạo ký, ban hành.

 

 

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

Phí thẩm định điều kiện kinh doanh Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá: 2.200.000đồng

- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

-Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

-Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

1.3

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 Thời hạn giải quyết:

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:

- Tiếp nhận và trả kết quả tại TTHCC 01 ngày;

- 06 ngày Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình... Trình lãnh đạo ký, ban hành.

 

 

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

Phí thẩm định điều kiện kinh doanh Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá: 2.200.000đồng

- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

-Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

-Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

1.4

Cấp Giấy phép mua bán nguyên vật liệu thuốc lá

Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả TTHCC 01 ngày;

- 09 ngày Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình... Trình lãnh đạo ký, ban hành.

;

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

Tại Điều 4, TT 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.

- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

-Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

-Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

1.5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả TTHCC 01 ngày;

- 09 ngày Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình... Trình lãnh đạo ký, ban hành.

 

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

Tại Điều 4, TT 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.

- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

-Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

-Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

1.6

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả TTHCC 01 ngày;

- 09 ngày Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình... Trình lãnh đạo ký, ban hành.

 

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

Tại Điều 4, TT 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.

 

1.7

Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:

- Tiếp nhận và trả kết quả tại TTHCC 01 ngày;

- 06 Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình... Trình lãnh đạo ký, ban hành.

 

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

Tại Điều 4, TT 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.

- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

-Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

-Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

1.8

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:

- Tiếp nhận và trả kết quả tại TTHCC 01 ngày;

- 06 Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình... Trình lãnh đạo ký, ban hành.

 

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

Tại Điều 4, TT 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.

- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

-Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

-Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

1.9

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:

- Tiếp nhận và trả kết quả tại TTHCC 01 ngày;

- 06 Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình... Trình lãnh đạo ký, ban hành.

 

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

Tại Điều 4, TT 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.

- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

-Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

-Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

1.10

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc, trong đó:

- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC: 01 ngày

- cập nhật hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Công nghiệp, Trưởng phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ 1 ngày;

- 12 ngày Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình...;

- Chuyển Lãnh đạo ký duyệt, ban hành 01 ngày

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

Theo quy định tại Thông tư Số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính:

-Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận 2.200.000 đồng/giấy/lần cấp.

Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;

- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm điều kiện kinh doanh để cấp giấy sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá.

-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

1.11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Thời hạn giải quyết 7 ngày làm việc, trong đó:

- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC: 01 ngày

- cập nhật hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Công nghiệp, Trưởng phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ 01 ngày;

- 4 ngày Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình...;

- Chuyển Lãnh đạo ký duyệt, ban hành 01 ngày

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

Theo quy định tại Thông tư Số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính:

-Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy chứng nhận 2.200.000 đồng/giấy/lần cấp.

Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;

- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm điều kiện kinh doanh để cấp giấy sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá.

-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

1.12

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Thời hạn giải quyết 7 ngày làm việc, trong đó:

- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC: 01 ngày

- cập nhật hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Công nghiệp, Trưởng phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ 01 ngày;

- 4 ngày Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình...;

- Chuyển Lãnh đạo ký duyệt, ban hành 01 ngày

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

- Không thu phí: đối với trường hợp còn hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng.

 

 - Trường hợp cấp lại khi hết hạn: thu phí như cấp mới. Theo quy định tại Thông tư Số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính:

-Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận 2.200.000 đồng/giấy/lần cấp.

Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;

- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm điều kiện kinh doanh để cấp giấy sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá.

-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

1.13

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm kể từ khi hồ sơ hợp lệ

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại TTHCC 01 ngày.

- 06 ngày Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình...;

 

Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

Tại Điều 4, TT 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.

- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

1.14

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm kể từ khi hồ sơ hợp lệ

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại TTHCC 01 ngày.

- 06 ngày Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình...;

 

Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

Tại Điều 4, TT 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.

- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

1.15

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm kể từ khi hồ sơ hợp lệ

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại TTHCC 01 ngày.

- 06 ngày Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình...;

 

Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

Tại Điều 4, TT 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.

- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

2. Lĩnh vực kinh doanh khí

2.1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:

- Tiếp nhận và trả kết quả tại TTHCC 01 ngày;

- 09 ngày Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình... Chuyển Lãnh đạo ký duyệt, ban hành .

Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

Tại Điều 4, TT 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.

- Luật Thương mại năm 2005;

- Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện;

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

2.2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:

- Tiếp nhận và trả kết quả tại TTHCC 01 ngày;

- 09 ngày Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình... Chuyển Lãnh đạo ký duyệt, ban hành .

Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

Tại Điều 4, TT 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.

- Luật Thương mại năm 2005;

- Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện;

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

2.3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:

- Tiếp nhận và trả kết quả tại TTHCC 01 ngày;

- 09 ngày Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình... Chuyển Lãnh đạo ký duyệt, ban hành .

Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

Tại Điều 4, TT 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.

- Luật Thương mại năm 2005;

- Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện;

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

3. Lĩnh vực hóa chất

3.1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:

01 Ngày: Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công;

0,5 ngày: Tiếp nhận hồ sơ, Trưởng phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ trên phần mềm điện tử và giao hồ sơ bản cứng cho chuyên viên xử lý hồ sơ.

08 ngày: Phòng chuyên môn Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, điều kiện thực tế; dự thảo thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở xem xết, phê duyệt;

0,5 ngày: Chuyển lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt;

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

Quy định mức thu lệ phí, phí theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính

- Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/01 Giấy chứng nhận

+ Luật Hóa chất năm 2007;

+ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

+ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ công thương;

+Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất và nghị định số 113/2017/nđ-cp ngày 09 tháng 10 năm 2017 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.

+Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất do Bộ Tài chính ban hành

3.2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:

01 Ngày: Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công;

0,5 ngày: Tiếp nhận hồ sơ, Trưởng phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ trên phần mềm điện tử và giao hồ sơ bản cứng cho chuyên viên xử lý hồ sơ

02 ngày: Phòng chuyên môn Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, dự thảo thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở xem xết, phê duyệt;

0,5 ngày: Chuyển lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt;

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

Quy định mức thu lệ phí, phí theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính

- Phí thẩm định: 600.000 đồng/01 Giấy chứng nhận

+ Luật Hóa chất năm 2007;

+ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

+Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ công thương;

+Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất và nghị định số 113/2017/nđ-cp ngày 09 tháng 10 năm 2017 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.

+Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất do Bộ Tài chính ban hành

3.3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:

01 Ngày: Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công;

0,5 ngày: Tiếp nhận hồ sơ, Trưởng phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ trên phần mềm điện tử và giao hồ sơ bản cứng cho chuyên viên xử lý hồ sơ

08 ngày: Phòng chuyên môn Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, điều kiện thực tế; dự thảo thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở xem xết, phê duyệt;

0,5 ngày: Chuyển lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt;

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

Quy định mức thu lệ phí, phí theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính

- Phí thẩm định: 600.000 đồng/01 Giấy chứng nhận

+ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

+Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ công thương;

+Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất và nghị định số 113/2017/nđ-cp ngày 09 tháng 10 năm 2017 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.

+Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất do Bộ Tài chính ban hành

3.4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:

01 Ngày: Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công;

0,5 ngày: Tiếp nhận hồ sơ, Trưởng phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ trên phần mềm điện tử và giao hồ sơ bản cứng cho chuyên viên xử lý hồ sơ

08 ngày: Phòng chuyên môn Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, điều kiện thực tế; dự thảo thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở xem xết, phê duyệt;

0,5 ngày: Chuyển lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt;

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

Quy định mức thu lệ phí, phí theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính

- Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/01 Giấy chứng nhận

+ Luật Hóa chất năm 2007;

+ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

+Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ công thương;

+Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất và nghị định số 113/2017/nđ-cp ngày 09 tháng 10 năm 2017 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.

+Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất do Bộ Tài chính ban hành

3.5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:

01 Ngày: Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công;

0,5 ngày: Tiếp nhận hồ sơ, Trưởng phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ trên phần mềm điện tử và giao hồ sơ bản cứng cho chuyên viên xử lý hồ sơ

02 ngày: Phòng chuyên môn Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ; dự thảo thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở xem xết, phê duyệt;

0,5 ngày: Chuyển lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt;

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

Quy định mức thu lệ phí, phí theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính

- Phí thẩm định: 600.000 đồng/01 Giấy chứng nhận

+ Luật Hóa chất năm 2007;

+ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

+Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ công thương;

+Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất và nghị định số 113/2017/nđ-cp ngày 09 tháng 10 năm 2017 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.

+Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất do Bộ Tài chính ban hành

3.6

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:

01 Ngày: Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công;

0,5 ngày: Tiếp nhận hồ sơ, Trưởng phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ trên phần mềm điện tử và giao hồ sơ bản cứng cho chuyên viên xử lý hồ sơ

08 ngày: Phòng chuyên môn Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, điều kiện thực tế; dự thảo thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở xem xết, phê duyệt;

0,5 ngày: Chuyển lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt;

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

Quy định mức thu lệ phí, phí theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính

- Phí thẩm định: 600.000 đồng/01 Giấy chứng nhận

+ Luật Hóa chất năm 2007;

+ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

+Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ công thương;

+Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất và nghị định số 113/2017/nđ-cp ngày 09 tháng 10 năm 2017 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.

+Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất do Bộ Tài chính ban hành

4. Lĩnh vực thương hiệu

4.1

Công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương

Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:

Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công 01 ngày.

0,5 ngày: Tiếp nhận hồ sơ, Trưởng phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ trên phần mềm điện tử và giao hồ sơ bản cứng cho chuyên viên xử lý hồ sơ

02 ngày: Phòng chuyên môn Sở Công thương có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, dự thảo thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở xem xết, phê duyệt;

0,5 ngày: Chuyển lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt;

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương

Theo quy định tại Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

Lệ phí: 150.000 đồng/giấy đăng ký

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

- Thông tư 36/2019/TT-BCT quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương;

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;

B. Thủ tục hành chính cấp huyện

1. Lưu thông hàng hóa

1.1

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc, trong đó:

- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC: 01 ngày

- cập nhật hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế hạ tầng, Trưởng phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ 01 ngày;

- 06 ngày Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế hạ tầng có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình...;

- Chuyển Lãnh đạo ký duyệt, ban hành 01 ngày

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố

- Cơ quan thực hiện: Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế hạ tầng

Theo quy định tại Thông tư Số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính:

-Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy chứng nhận 1.100.000 đồng/giấy/lần cấp.

Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;

- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm điều kiện kinh doanh để cấp giấy sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá.

-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

1.2

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Thời hạn giải quyết 07 ngày làm việc, trong đó:

- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC: 01 ngày

- cập nhật hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế hạ tầng, Trưởng phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ 01 ngày;

- 04 ngày Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế hạ tầng có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình...;

- Chuyển Lãnh đạo ký duyệt, ban hành 01 ngày

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố

- Cơ quan thực hiện: Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế hạ tầng

- Không thu phí: đối với trường hợp còn hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng.

Thu phí đối với: Trường hợp hết hạn đề nghị cấp lại. Theo quy định tại Thông tư Số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính:

-Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy chứng nhận 1.100.000 đồng/giấy/lần cấp.

 

Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;

- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm điều kiện kinh doanh để cấp giấy sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá.

-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

1.3

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Thời hạn giải quyết 7 ngày làm việc, trong đó:

- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC: 01 ngày

- cập nhật hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế hạ tầng, Trưởng phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ 01 ngày;

- 04 ngày Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế hạ tầng có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình...;

- Chuyển Lãnh đạo ký duyệt, ban hành 01 ngày

 - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố

- Cơ quan thực hiện: Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế hạ tầng

Theo quy định tại Thông tư Số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính:

-Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy chứng nhận 1.100.000 đồng/giấy/lần cấp.

Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;

- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm điều kiện kinh doanh để cấp giấy sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá.

-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

1.4

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công 01 ngày

- 09 ngày Phòng kinh tế, kinh tế hạ tầng thị xã, thành phố, huyện trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình, ký...;

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố

- Cơ quan thực hiện: Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế hạ tầng

Tại Điều 4, TT 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.

- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

1.5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công 01 ngày

- 09 ngày Phòng kinh tế, kinh tế hạ tầng thị xã, thành phố, huyện trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình, ký...;

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố

- Cơ quan thực hiện: Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế hạ tầng

Tại Điều 4, TT 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.

- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

1.6

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công 01 ngày

- 09 ngày Phòng kinh tế, kinh tế hạ tầng thị xã, thành phố, huyện trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình, ký...;

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố

- Cơ quan thực hiện: Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế hạ tầng

Tại Điều 4, TT 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.

- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

1.7

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công 01 ngày

- 09 ngày Phòng kinh tế, kinh tế hạ tầng thị xã, thành phố, huyện trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình, ký...;

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố

- Cơ quan thực hiện: Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế hạ tầng

Tại Điều 4, TT 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.

- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

-Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

-Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

1.8

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công 01 ngày

- 09 ngày Phòng kinh tế, kinh tế hạ tầng thị xã, thành phố, huyện trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình, ký...;

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố

- Cơ quan thực hiện: Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế hạ tầng

Tại Điều 4, TT 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.

- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

-Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

-Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

1.9

Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công 01 ngày

- 09 ngày Phòng kinh tế, kinh tế hạ tầng thị xã, thành phố, huyện trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình, ký...;

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố

- Cơ quan thực hiện: Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế hạ tầng

Tại Điều 4, TT 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.

- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

-Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

-Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

II. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ

Stt

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Căn cứ pháp lý

1

Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa

UBND cấp huyện

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa

UBND cấp huyện

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

3

Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa

UBND cấp huyện

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu: 856/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
Người ký: Nguyễn Hữu Thành
Ngày ban hành: 16/07/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…