BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8438/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 09 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ Công văn số 5790/BCT-KH ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT
TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 8438/QĐ-BCT ngày 22/9/2014 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
Mã số theo biểu
thuế |
Tên mặt hàng |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
|||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
8537 |
20 |
19 |
|
Tủ điện trung thế 24 kV |
TMS1/MV 24kV-2500A-31,5kA/3s |
|
|
|
|
|
|
(*). Mã HS: 8537.20.19 căn cứ theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế
THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No: 8438/QD-BCT |
Hanoi, September 22, 2014 |
DECISION
ON SUPPLEMENT TO THE LIST OF DOMESTICALLY PRODUCED MACHINERY, EQUIPMENT AND RAW MATERIALS
THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE
Pursuant to Decree No. 95/2012/ND-CP dated November 12, 2012 of the Government on defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of The Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to Decision No. 2840/QD-BCT dated May 28, 2010 of the Minister of Industry and Trade on issuance of list of domestically produced machinery, equipment, and raw materials;
Pursuant to Dispatch No. 5790/BCT-KH dated July 3, 2012 of The Ministry of Industry and Trade providing guidance on adjustments and supplements of List of domestically produced machinery, equipment, and raw materials;
At the request of Director of the Plan Department,
DECIDES:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 2. Pursuant to Article 2 of Decision No. 2840/QD-BCT dated May 28, 2010 of the Minister of Industry and Trade on issuance of List of domestically produced machinery, equipment, and raw materials and this Supplementary list, the Ministries, authorities and People’s Committees of central-affiliated cities and provinces shall provide guidance of implementation.
Article 3. During the implementation, the Ministries, authorities and People’s Committees of central-affiliated cities and provinces, corporations, general companies, companies and profession associations shall propose adjustments to the List to the Ministry of Industry and Trade.
Article 4. This Decision shall come into effect from the day on which it is signed./.
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Cao Quoc Hung
APPENDIX
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HS code (*)
Product
Specification symbol, Technical description
Heading
Sub-heading
8537
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24kv-medium-voltage cabinet
TMS1/MV 24kV-2500A-31.5 kA/3s
(*). HS code: 8537.20.19 pursuant to Circular No. 164/2013/TT-BTC dated November 15, 2013 of the Ministry of Finance on issuance of Export tax schedule and Preferential import tax schedule according to the list of taxable products.
;Quyết định 8438/QĐ-BCT năm 2014 bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu: | 8438/QĐ-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: | 22/09/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 8438/QĐ-BCT năm 2014 bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Chưa có Video