Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 831/2001/QĐ-TCBĐ

Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN SỐ 831/2001/QĐ-TCBĐ NGÀY 2 THÁNG 10 NĂM 2001 VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG CƯỚC KẾT NỐI TẠM THỜI GIỮA CÁC MẠNG ĐIỆN THOẠI IP QUỐC TẾ VỚI CÁC MẠNG VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN

Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/03/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu chính và viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/05/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/05/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Bổ sung các quy định của Quyết định số 504/2001/QĐ-TCBĐ ngày 22/6/2001 của Tổng cục Bưu điện về việc ban hành tạm thời cước kết nối giữa các mạng điện thoại IP quốc tế với các mạng viễn thông công cộng như sau:

1. Trường hợp các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế chưa có POP đặt tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế trả cước kết nối đối với các cuộc gọi chiều đi quốc tế như sau:

- Trả mạng PSTN nội tỉnh: 0,65 USD/phút (Bao gồm cả chi phí lập hoá đơn, thu cước, phần điều tiết công ích và phổ cập dịch vụ);

- Trả mạng PSTN nội tỉnh: 0,10 USD/phút (để thực hiện việc chuyển tiếp đường dài cuộc gọi từ mạng PSTN nội tỉnh tới tổng đài IP Gateway quốc tế của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế). Mức cước kết nối này không phụ thuộc vào việc tổng đài cửa quốc tế (IP Gateway) kết nối với tổng đài đường dài quốc gia đặt tại khu vực nào.

2. Trường hợp cuộc gọi IP chiều quốc tế đến được chuyển tiếp từ tổng đài cửa IP Gateway quốc tế vào mạng di động qua tổng đài đường dài quốc gia, các doanh nghiệp cung cấp điện thoại IP quốc tế trả cước kết nối đối với các cuộc chiều quốc tế đến này như sau:

- Trả mạng PSTN liên tỉnh: 0,10 USD/phút, mức cước kết nối này không phụ thuộc vào việc tổng đài cửa quốc tế (IP Gateway) kết nối với tổng đài đường dài quốc gia đặt tại khu vực nào.

- Trả mạng di động: 0,15 USD/phút, không phân biệt cuộc gọi kết cuối di động nội vùng, cách vùng hay liền vùng so với tổng đài cửa quốc tế IP Gateway của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu từ ngày 01 tháng 7 năm 2001. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tổng cục Bưu điện, Tổng giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Trần Ngọc Bình

(Đã ký)

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 831/2001/QĐ-TCBĐ bổ sung cước kết nối tạm thời giữa các mạng điện thoại IP quốc tế với các mạng viễn thông công cộng do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành

Số hiệu: 831/2001/QĐ-TCBĐ
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tổng cục Bưu điện
Người ký: Trần Ngọc Bình
Ngày ban hành: 02/10/2001
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 831/2001/QĐ-TCBĐ bổ sung cước kết nối tạm thời giữa các mạng điện thoại IP quốc tế với các mạng viễn thông công cộng do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [2]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…