CHƯƠNG 40
Chú giải 1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ danh mục, khái niệm "cao su" chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hoá hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các dẫn xuất thế cao su từ các loại dầu và những chất như vậy được tái sinh. 2. Chương này không bao gồm: (a). Các loại hàng hoá trong phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt); (b). Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc chương 64; (c). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc chương 65; (d). Dụng cụ điện hoặc cơ khí và các bộ phận của chúng thuộc phần XVI (kể cả đồ điện), làm bằng cao su cứng; (e). Sản phẩm thuộc các chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc (f). Sản phẩm thuộc chương 95 (trừ găng tay, găng hở ngón và găng tay bao và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13). 3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm "dạng nguyên sinh" chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây: (a). Dạng lỏng và dạng bột nhão (kể cả latex đã hay chưa tiền lưu hoá, các dạng phân tán và dung dịch khác); (b). Các khối có hình dạng không đều, cục, tấm, phiến, bột, hạt, miếng và dạng khối tương tự. 4. Theo chú giải 1 của chương này và nhóm 40.02, khái niệm "cao su tổng hợp" chỉ các sản phẩm sau: (a). Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều thành chất nhựa nhiệt cứng (non- thermoplastic) bằng quá trình lưu hoá với lưu huỳnh, chất này khi ở khoảng nhiệt độ từ 180C và 290C sẽ không đứt dù cho kéo giãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và nó sẽ co lại nhiều nhất đến 1,5 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này thì các chất tạo liên kết ngang như các chất xúc tiến, các chất kích hoạt lưu hoá có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo qui định của các chú giải 5(b) (i) và (ii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang như chất độn, chất hoá dẻo và chất trương nở là không được chấp nhận; (b) Chất dẻo lưu huỳnh (TM); và (c) Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme tổng hợp no với điều kiện là các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hoá và đàn hồi như đã ghi ở mục (a). 5. (a). Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hoặc hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ, với: (i). Các tác nhân lưu hoá, chất xúc tiến, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ những chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hoá latex cao su); (i). Bột màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để dễ nhận biết; (ii). Các chất hoá dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su chịu dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hay bất kỳ chất nào khác, trừ những chất trong mục (b). (b). Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hay hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, trong những trường hợp có thể sau: (i). Các chất nhũ hoá hoặc chất chống dính; (i). Một lượng nhỏ các sản phẩm để phân nhỏ chất nhũ hoá; (ii). Một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhậy nhiệt (thông thường để sản xuất latex cao su nhậy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường dùng sản xuất latex cao su có điện dương), chất chống oxy hoá, chất đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hoá, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự. 6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm "phế liệu, phế thải và mảnh vụn" chỉ các chất thải cao su, các phế liệu và mảnh vụn từ các quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra từng mảnh, mài mòn hoặc các lý do khác. 7. Sợi dây hoàn toàn bằng cao su lưu hoá, có kích thước mặt cắt ngang trên 5m, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08. 8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải hoặc đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai chuyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su . 9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08, khái niệm "tấm”, “lá”, và “dải" chỉ áp dụng cho các loại tấm, lá, dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa có tính chất của sản phẩm, đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác. Trong nhóm 40.08, khái niệm "thanh" và "dạng hình" chỉ áp dụng cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt theo chiều dài hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác. |
CHAPTER 40 Notes1. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature the expresion "ruber" means the folowing products, whether or not vulcanised or hard: natural ruber, balata, guta‑percha, guayule, chicle and similar natural gums, synthetic ruber, factice derived from oils, and such substances reclaimed.
2. This Chapter does not cover: (a) Gods of Section XI (textiles and textile articles); (b) Fotwear or parts thereof of Chapter 64; (c) Headgear or parts thereof (including bathing caps) of Chapter 65; (d) Mechanical or electrical apliances or parts thereof of Section XVI (including electrical gods of al kinds), of hard ruber; (e) Articles of Chapter 90, 92, 94 or 96; or (f) Articles of Chapter 95 (other than sports gloves, mitens and mits and articles of headings 40.11 to 40.13). 3. In headings 40.01 to 40.03 and 40.05, the expresion "primary forms" aplies only to the folowing forms: (a) Liquids and pastes (including latex, whether or not pre‑vulcanised, and other dispersions and solutions); (b) Blocks of iregular shape, lumps, bales, powders, granules, crumbs and similar bulk forms. 4. In Note 1 to this Chapter and in heading 40.02, the expresion "synthetic ruber" aplies to: (a) Unsaturated synthetic substances which can be ireversibly transformed by vulcanisation with sulphur into non‑thermoplastic substances which, at a temperature betwen 18oC and 29oC, wil not break on being extended to thre times their original length and wil return, after being extended to twice their original length, within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half times their original length. For the purposes of this test, substances necesary for the cros‑linking, such as vulcanising activators or acelerators, may be aded; the presence of substances as provided for by Note 5(b)(i) and (ii) is also permited. However, the presence of any substances not necesary for the cros‑linking, such as extenders, plasticisers and filers, is not permited; (b) Thioplasts (TM); and (c) Natural ruber modified by grafting or mixing with plastics, depolymerised natural ruber, mixtures or unsaturated synthetic substances with saturated synthetic high polymers provided that al the above‑mentioned products comply with the requirements concerning vulcanisation, elongation and recovery in (a) above. 5. (a) Headings 40.01 and 40.02 do not aply to any ruber or mixture of rubers which has ben compounded, before or after coagulation, with: (i) vulcanising agents, acelerators, retarders or activators (other than those aded for the preparation of pre‑vulcanised ruber latex); (i) pigments or other colouring mater, other than those aded solely for the purpose of identification; (ii) plasticisers or extenders (except mineral oil in the case of oil‑extended ruber), filers, reinforcing agents, organic solvents or any other substances, except those permited under (b); (b) The presence of the folowing substances in any ruber or mixture of rubers shal not afect its clasification in heading 40.01 or 40.02, as the case may be, provided that such ruber or mixture of rubers retains its esential character as a raw material: (i) emulsifiers or anti‑tack agents; (i) smal amounts of breakdown products of emulsifiers; (ii) very smal amounts of the folowing: heat‑sensitive agents (generaly for obtaining thermosensitive ruber latexes), cationic surface‑active agents (generaly for obtaining electropositive ruber latexes) antioxidants, coagulants, crumbling agents, freze‑resisting agents, peptisers, preservatives, stabilisers, viscosity‑control agents, or similar special‑purpose aditives. 6. For the purposes of heading 40.04, the expresion "waste, parings and scrap" means ruber waste, parings and scrap from the manufacture or working of ruber and ruber gods definitely not usable as such because of cuting‑up, wear or other reasons. 7. Thread wholy of vulcanised ruber, of which any cros‑sectional dimension exceds 5 m, is to be clasified as strip, rods or profile shapes, of heading 40.08. 8. Heading 40.10 includes conveyor or transmision belts or belting of textile fabrics impregnated, coated, covered or laminated with ruber or made from textile yarn or cord impregnated, coated, covered or sheathed with ruber. 9. In headings 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 and 40.08, the expresions "plates", "shets" and "strip" aply only to plates, shets and strip and to blocks of regular geometric shape, uncut or simply cut to rectangular (including square) shape, whether or not having the character of articles and whether or not printed or otherwise surface‑worked, but not otherwise cut to shape or further worked. In heading 40.08 the expresions "rods" and "profile shapes" aply only to such products, whether or not cut to length or surface‑worked but not otherwise worked.
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
|||||
4001 |
|
|
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải |
|
4001 |
|
|
Natural ruber, balata, guta‑percha, guayule, chicle and similar natural gums, in primary forms or in plates, shets or strip. |
|
|
4001 |
10 |
|
- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa: |
|
4001 |
10 |
|
- Natural ruber latex, whether or not pre‑vulcanised: |
|
|
|
|
|
- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac: |
|
|
|
|
- - Exceding 0.5% amonia content: |
|
|
4001 |
10 |
11 |
- - - Được cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate) |
kg |
4001 |
10 |
11 |
- - - Centrifuge concentrate |
kg |
|
4001 |
10 |
12 |
- - - Được chế biến bằng phương pháp khác |
kg |
4001 |
10 |
12 |
- - - Procesed by other methods |
kg |
|
|
|
|
- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac: |
|
|
|
|
- - Not exceding 0.5% amonia content: |
|
|
4001 |
10 |
21 |
- - - Được cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate) |
kg |
4001 |
10 |
21 |
- - - Centrifuge concentrate |
kg |
|
4001 |
10 |
22 |
- - - Được chế biến bằng phương pháp khác |
kg |
4001 |
10 |
22 |
- - - Procesed by other methods |
kg |
|
|
|
|
- Cao su tự nhiên ở dạng khác: |
|
|
|
|
‑ Natural ruber in other forms: |
|
|
4001 |
21 |
|
- - Tấm cao su xông khói: |
|
4001 |
21 |
|
- - Smoked shets: |
|
|
4001 |
21 |
10 |
- - - RS hạng 1 |
kg |
4001 |
21 |
10 |
- - - RS Grade 1 |
kg |
|
4001 |
21 |
20 |
- - - RS hạng 2 |
kg |
4001 |
21 |
20 |
- - - RS Grade 2 |
kg |
|
4001 |
21 |
30 |
- - - RS hạng 3 |
kg |
4001 |
21 |
30 |
- - - RS Grade 3 |
kg |
|
4001 |
21 |
40 |
- - - RS hạng 4 |
kg |
4001 |
21 |
40 |
- - - RS Grade 4 |
kg |
|
4001 |
21 |
50 |
- - - RS hạng 5 |
kg |
4001 |
21 |
50 |
- - - RS Grade 5 |
kg |
|
4001 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4001 |
21 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4001 |
22 |
|
- - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR): |
|
4001 |
22 |
|
- - Technicaly specified natural ruber (TSNR): |
|
|
4001 |
22 |
10 |
- - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn - SIR 3 CV |
kg |
4001 |
22 |
10 |
- - - Standard Indonesian ruber SIR 3 CV |
kg |
|
4001 |
22 |
20 |
- - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn khác |
kg |
4001 |
22 |
20 |
- - - Other Standard Indonesian ruber |
kg |
|
4001 |
22 |
30 |
- - - Cao su Malaysia tiêu chuẩn |
kg |
4001 |
22 |
30 |
- - - Standard Malaysian ruber |
kg |
|
4001 |
22 |
40 |
- - - Cao su Singapore định chuẩn |
kg |
4001 |
22 |
40 |
- - - Specified Singapore ruber |
kg |
|
4001 |
22 |
50 |
- - - Cao su Thái Lan đã được kiểm tra |
kg |
4001 |
22 |
50 |
- - - Thai tested ruber |
kg |
|
4001 |
22 |
60 |
- - - Cao su Cam pu chia tiêu chuẩn |
kg |
4001 |
22 |
60 |
- - - Standard Cambodia ruber |
kg |
|
4001 |
22 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4001 |
22 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4001 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
4001 |
29 |
|
- - Other: |
|
|
4001 |
29 |
10 |
- - - Cao su tấm được làm khô bằng không khí |
kg |
4001 |
29 |
10 |
- - - Air-dried shet |
kg |
|
4001 |
29 |
20 |
- - - Mủ cao su |
kg |
4001 |
29 |
20 |
- - - Latex crepe |
kg |
|
4001 |
29 |
30 |
- - - Crếp làm đế giày |
kg |
4001 |
29 |
30 |
- - - Sole crepe |
kg |
|
4001 |
29 |
40 |
- - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn |
kg |
4001 |
29 |
40 |
- - - Remiled crepe, including flat bark crepe |
kg |
|
4001 |
29 |
50 |
- - - Crếp loại khác |
kg |
4001 |
29 |
50 |
- - - Other crepe |
kg |
|
4001 |
29 |
60 |
- - - Cao su chế biến cao cấp |
kg |
4001 |
29 |
60 |
- - - Superior procesing ruber |
kg |
|
4001 |
29 |
70 |
- - - Váng cao su |
kg |
4001 |
29 |
70 |
- - - Skim ruber |
kg |
|
4001 |
29 |
80 |
- - - Cao su rơi vãi (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc |
kg |
4001 |
29 |
80 |
- - - Scrap (tre, earth or smoked) and cup lump |
kg |
|
4001 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4001 |
29 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4001 |
30 |
|
- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự: |
|
4001 |
30 |
|
- Balata, guta‑percha, guayule, chicle and similar natural gums: |
|
|
|
|
|
- - Jelutong: |
|
|
|
|
- - Jelutong: |
|
|
4001 |
30 |
11 |
- - - Dạng nguyên sinh |
kg |
4001 |
30 |
11 |
- - - In primary form |
kg |
|
4001 |
30 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
4001 |
30 |
19 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
|
4001 |
30 |
91 |
- - - Dạng nguyên sinh |
kg |
4001 |
30 |
91 |
- - - In primary form |
kg |
|
4001 |
30 |
99 |
- - - Loại khác |
kg |
4001 |
30 |
99 |
- - - Other |
kg |
|
4002 |
|
|
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải |
|
4002 |
|
|
Synthetic ruber and factice derived from oils, in primary forms or in plates, shets or strip; mixtures of any product of heading 40.01 with any product of this heading, in primary forms or in plates, shets or strip. |
|
|
|
|
|
- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR) |
|
|
|
|
‑ Styrene‑butadiene ruber (SBR); carboxylated styrene‑butadiene ruber (XSBR): |
|
|
4002 |
11 |
00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
kg |
4002 |
11 |
00 |
- - Latex |
kg |
|
4002 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4002 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
4002 |
20 |
00 |
- Cao su butađien (BR) |
kg |
4002 |
20 |
00 |
- - Butadiene ruber (BR) |
kg |
|
|
|
|
- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IR); cao su halo-isobuten-isopren (CIR hoặc BIR): |
|
|
|
|
‑ Isobutene‑isoprene (butyl) ruber (IR); halo‑isobutene‑isoprene ruber (CIR or BIR): |
|
|
4002 |
31 |
00 |
- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IR) |
kg |
4002 |
31 |
00 |
- - Isobutene‑isoprene (butyl) ruber (IR) |
kg |
|
4002 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4002 |
39 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
- Cao su cloropren (clorobutadien) (CR): |
|
|
|
|
‑ Chloroprene (chlorobutadiene) ruber (CR): |
|
|
4002 |
41 |
00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
kg |
4002 |
41 |
00 |
- - Latex |
kg |
|
4002 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4002 |
49 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
- Cao su acrylonitrile-butadien (NBR): |
|
|
|
|
‑ Acrylonitrile‑butadiene ruber (NBR): |
|
|
4002 |
51 |
00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
kg |
4002 |
51 |
00 |
- - Latex |
kg |
|
4002 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4002 |
59 |
00 |
- - Other |
kg |
|
4002 |
60 |
00 |
- Cao su isopren (IR) |
kg |
4002 |
60 |
00 |
- Isoprene ruber (IR) |
kg |
|
4002 |
70 |
00 |
- Cao su diene chưa liên hợp - Etylen-propylen (EPDM) (ethylene-propylene-non conjugated diene ruber) |
kg |
4002 |
70 |
00 |
- Ethylene‑propylene‑non‑conjugated diene ruber (EPDM) |
kg |
|
4002 |
80 |
|
- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này: |
|
4002 |
80 |
|
- Mixtures of any product of heading 40.01 with any product of this heading: |
|
|
4002 |
80 |
10 |
- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp |
kg |
4002 |
80 |
10 |
- - Mixture of natural ruber latex with synthetic ruber latex |
kg |
|
4002 |
80 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4002 |
80 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- Other |
|
|
4002 |
91 |
00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
kg |
4002 |
91 |
00 |
- - Latex |
kg |
|
4002 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4002 |
99 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4003 |
00 |
00 |
Cao su tái sinh, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải |
kg |
4003 |
00 |
00 |
Reclaimed ruber in primary forms or in plates, shets or strip. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4004 |
00 |
00 |
Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt thu được từ chúng |
kg |
4004 |
00 |
00 |
Waste, parings and scrap of ruber (other than hard ruber) and powders and granules obtained therefrom. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4005 |
|
|
Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải |
|
4005 |
|
|
Compounded ruber, unvulcanised, in primary forms or in plates, shets or strip. |
|
|
4005 |
10 |
00 |
- Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic |
kg |
4005 |
10 |
00 |
- Compounded with carbon black or silica |
kg |
|
4005 |
20 |
00 |
- Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10 |
kg |
4005 |
20 |
00 |
- Solutions; dispersions other than those of subheading 4005.10 |
kg |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
|
4005 |
91 |
00 |
- - Dạng tấm, lá và dải |
kg |
4005 |
91 |
00 |
- - Plates, shets and strip |
kg |
|
4005 |
99 |
00 |
- - Dạng khác |
kg |
4005 |
99 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4006 |
|
|
Các dạng khác (ví dụ thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa, vòng) bằng cao su chưa lưu hóa |
|
4006 |
|
|
Other forms (for example, rods, tubes and profile shapes) and articles (for example, discs and rings), of unvulcanised ruber. |
|
|
4006 |
10 |
00 |
- Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su |
kg |
4006 |
10 |
00 |
- "Camel‑back" strips for retreading ruber tyres |
kg |
|
4006 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
4006 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4007 |
00 |
00 |
Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa |
kg |
4007 |
00 |
00 |
Vulcanised ruber thread and cord. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4008 |
|
|
Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng |
|
4008 |
|
|
Plates, shets, strip, rods and profile shapes, of vulcanised ruber other than hard ruber. |
|
|
|
|
|
- Cao su xốp: |
|
|
|
|
‑ Of celular ruber: |
|
|
4008 |
11 |
00 |
- - Dạng tấm, lá và dải |
kg |
4008 |
11 |
00 |
- - Plates, shets, and strip |
kg |
|
4008 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4008 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
- Cao su không xốp: |
|
|
|
|
‑ Of non‑celular ruber: |
|
|
4008 |
21 |
00 |
- - Dạng tấm, lá và dải |
kg |
4008 |
21 |
00 |
- - Plates, shets and strip |
kg |
|
4008 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4008 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4009 |
|
|
Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm) |
|
4009 |
|
|
Tubes, pipes and hoses, of vulcanised ruber other than hard ruber, with or without their fitings (for example, joints, elbows, flanges). |
|
|
|
|
|
- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác: |
|
|
|
|
‑ Not reinforced or otherwise combined with other materials: |
|
|
4009 |
11 |
00 |
- - Không kèm phụ kiện ghép nối |
kg |
4009 |
11 |
00 |
- - Without fitings |
kg |
|
4009 |
12 |
00 |
- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối |
kg |
4009 |
12 |
00 |
- - With fitings |
kg |
|
|
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại: |
|
|
|
|
‑ Reinforced or otherwise combined only with metal: |
|
|
4009 |
21 |
|
- - Không kèm phụ kiện ghép nối |
|
4009 |
21 |
|
- - Without fitings: |
|
|
4009 |
21 |
10 |
- - - ống hút và xả bùn mỏ |
kg |
4009 |
21 |
10 |
- - - Mining slury suction and discharge hose |
kg |
|
4009 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4009 |
21 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4009 |
22 |
|
- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối |
|
4009 |
22 |
|
- - With fitings: |
|
|
4009 |
22 |
10 |
- - - ống hút và xả bùn mỏ |
kg |
4009 |
22 |
10 |
- - - Mining slury suction and discharge hose |
kg |
|
4009 |
22 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4009 |
22 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt: |
|
|
|
|
- Reinforced or otherwise combined only with textile materials: |
|
|
4009 |
31 |
|
- - Không kèm phụ kiện ghép nối |
|
4009 |
31 |
|
- - Without fitings: |
|
|
4009 |
31 |
10 |
- - - ống hút và xả bùn mỏ |
kg |
4009 |
31 |
10 |
- - - Mining slury suction and discharge hose |
kg |
|
4009 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4009 |
31 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4009 |
32 |
|
- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối |
|
4009 |
32 |
|
- - With fitings: |
|
|
4009 |
32 |
10 |
- - - ống hút và xả bùn mỏ |
kg |
4009 |
32 |
10 |
- - - Mining slury suction and discharge hose |
kg |
|
4009 |
32 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4009 |
32 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác: |
|
|
|
|
- Reinforced or otherwise combined other materials: |
|
|
4009 |
41 |
|
- - Không kèm phụ kiện ghép nối |
|
4009 |
41 |
|
- - Without fitings: |
|
|
4009 |
41 |
10 |
- - - ống hút và xả bùn mỏ |
kg |
4009 |
41 |
10 |
- - - Mining slury suction and discharge hose |
kg |
|
4009 |
41 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4009 |
41 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4009 |
42 |
|
- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối |
|
4009 |
42 |
|
- - With fitings: |
|
|
4009 |
42 |
10 |
- - - ống hút và xả bùn mỏ |
kg |
4009 |
42 |
10 |
- - - Mining slury suction and discharge hose |
kg |
|
4009 |
42 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4009 |
42 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4010 |
|
|
Băng tải hoặc đai tải băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa |
|
4010 |
|
|
Conveyor or transmision belts or belting, of vulcanised ruber. |
|
|
|
|
|
- Băng tải hoặc đai tải: |
|
|
|
|
- Conveyor belts or belting: |
|
|
4010 |
11 |
|
- - Chỉ được gia cố bằng kim loại: |
|
4010 |
11 |
|
- - Reinforced only with metal: |
|
|
4010 |
11 |
10 |
- - - Có chiều rộng trên 20cm |
kg |
4010 |
11 |
10 |
- - - Of a width exceding 20 cm |
kg |
|
4010 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4010 |
11 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4010 |
12 |
|
- - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt: |
|
4010 |
12 |
|
- - Reinforced only with textile materials: |
|
|
4010 |
12 |
10 |
- - - Có chiều rộng trên 20cm |
kg |
4010 |
12 |
10 |
- - - Of a width exceding 20 cm |
kg |
|
4010 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4010 |
12 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4010 |
13 |
|
- - Chỉ được gia cố bằng plastic: |
|
4010 |
13 |
|
- - Reinforced only with plastics: |
|
|
4010 |
13 |
10 |
- - - Có chiều rộng trên 20cm |
kg |
4010 |
13 |
10 |
- - - Of a width exceding 20 cm |
kg |
|
4010 |
13 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4010 |
13 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4010 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
4010 |
19 |
|
- - Other: |
|
|
4010 |
19 |
10 |
- - - Có chiều rộng trên 20cm |
kg |
4010 |
19 |
10 |
- - - Of a width exceding 20 cm |
kg |
|
4010 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4010 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
- Băng truyền hoặc đai truyền: |
|
|
|
|
- Transmision belts or belting: |
|
|
4010 |
31 |
00 |
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V) , có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm |
kg |
4010 |
31 |
00 |
- - Endles transmision belts of trapezoidal cros‑section (V‑belts), V-ribed, of an outside circumference exceding 60 cm but not exceding 180 cm |
kg |
|
4010 |
32 |
00 |
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm |
kg |
4010 |
32 |
00 |
- - Endles transmision belts of trapezoidal cros‑section (V‑belts), other than V-ribed, of an outside circumference exceding 60 cm but not exceding 180 cm |
kg |
|
4010 |
33 |
00 |
- - Băng truyền liên tục có có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm |
kg |
4010 |
33 |
00 |
- - Endles transmision belts of trapezoidal cros-section (V-belts), V-ribed, of an outside circumference exceding 180 cm but not exceding 240 cm |
kg |
|
4010 |
34 |
00 |
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm |
kg |
4010 |
34 |
00 |
- - Endles transmision belts of trapezoidal cros‑section (V‑belts), other than V-ribed, of an outside circumference exceding 180 cm but not exceding 240 cm |
kg |
|
4010 |
35 |
00 |
- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150cm |
kg |
4010 |
35 |
00 |
- - Endles synchronous belts, of an outside circumference exceding 60 cm but not exceding 150 cm |
kg |
|
4010 |
36 |
00 |
- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150cm đến 198cm |
kg |
4010 |
36 |
00 |
- - Endles synchronous belts, of an outside circumference exceding 150 cm but not exceding 198 cm |
kg |
|
4010 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4010 |
39 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4011 |
|
|
Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su |
|
4011 |
|
|
New pneumatic tyres, of ruber. |
|
|
4011 |
10 |
00 |
- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) |
chiếc |
4011 |
10 |
00 |
- Of a kind used on motor cars (including station wagons and racing cars) |
unit |
|
4011 |
20 |
|
- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải: |
|
4011 |
20 |
|
- Of a kind used on buses or lories: |
|
|
4011 |
20 |
10 |
- - Chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4011 |
20 |
10 |
- - Of a width not exceding 450 m |
unit |
|
4011 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
chiếc |
4011 |
20 |
90 |
- - Other |
unit |
|
4011 |
30 |
00 |
- Loại dùng cho máy bay |
chiếc |
4011 |
30 |
00 |
- Of a kind used on aircraft |
unit |
|
4011 |
40 |
00 |
- Loại dùng cho xe mô tô |
chiếc |
4011 |
40 |
00 |
- Of a kind used on motorcycles |
unit |
|
4011 |
50 |
00 |
- Loại dùng cho xe đạp |
chiếc |
4011 |
50 |
00 |
- Of a kind used on bicycles |
unit |
|
|
|
|
- Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự: |
|
|
|
|
‑ Other, having a "hering‑bone" or similar tread: |
|
|
4011 |
61 |
|
- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: |
|
4011 |
61 |
|
- - Of a kind used on agricultural or forestry vehicles and machines: |
|
|
4011 |
61 |
10 |
- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp |
chiếc |
4011 |
61 |
10 |
- - - Of a kind used on agricultural vehicles and machines |
unit |
|
4011 |
61 |
20 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
chiếc |
4011 |
61 |
20 |
- - - Of a kind used on earth moving machinery |
unit |
|
4011 |
61 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4011 |
61 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4011 |
62 |
|
- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành không quá 61cm: |
|
4011 |
62 |
|
- - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles and machines and having a rim size not exceding 61 cm: |
|
|
4011 |
62 |
10 |
- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp |
chiếc |
4011 |
62 |
10 |
- - - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles |
unit |
|
4011 |
62 |
20 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
chiếc |
4011 |
62 |
20 |
- - - Of a kind used on earth moving machinery |
unit |
|
4011 |
62 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4011 |
62 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4011 |
63 |
|
- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành trên 61cm: |
|
4011 |
63 |
|
- - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles and machines and having a rim size exceding 61 cm: |
|
|
4011 |
63 |
10 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
chiếc |
4011 |
63 |
10 |
- - - Of a kind used on earth moving machinery |
unit |
|
4011 |
63 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4011 |
63 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4011 |
69 |
|
- - Loại khác: |
|
4011 |
69 |
|
- - Other: |
|
|
4011 |
69 |
10 |
- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87 |
chiếc |
4011 |
69 |
10 |
- - - Of a kind used on vehicles of Chapter 87 |
unit |
|
4011 |
69 |
20 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
chiếc |
4011 |
69 |
20 |
- - - Of a kind used on earth moving machinery |
unit |
|
4011 |
69 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4011 |
69 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- Other: |
|
|
4011 |
92 |
|
- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: |
|
4011 |
92 |
|
- - Of a kind used on agricultural or forestry vehicles and machines: |
|
|
4011 |
92 |
10 |
- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp |
chiếc |
4011 |
92 |
10 |
- - - Of a kind used on agricultural vehicles and machines |
unit |
|
4011 |
92 |
20 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
chiếc |
4011 |
92 |
20 |
- - - Of a kind used on earth moving machinery |
unit |
|
4011 |
92 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4011 |
92 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4011 |
93 |
|
- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm: |
|
4011 |
93 |
|
- - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles and machines and having a rim size not exceding 61 cm: |
|
|
4011 |
93 |
10 |
- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp |
chiếc |
4011 |
93 |
10 |
- - - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles |
unit |
|
4011 |
93 |
20 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
chiếc |
4011 |
93 |
20 |
- - - Of a kind used on earth moving machinery |
unit |
|
4011 |
93 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4011 |
93 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4011 |
94 |
|
- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm: |
|
4011 |
94 |
|
- - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles and machines and having a rim size exceding 61 cm: |
|
|
4011 |
94 |
10 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
chiếc |
4011 |
94 |
10 |
- - - Of a kind used on earth moving machinery |
unit |
|
4011 |
94 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4011 |
94 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4011 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
4011 |
99 |
|
- - Other: |
|
|
4011 |
99 |
10 |
- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87 |
chiếc |
4011 |
99 |
10 |
- - - Of a kind used on vehicles of Chapter 87 |
unit |
|
4011 |
99 |
20 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
chiếc |
4011 |
99 |
20 |
- - - Of a kind used on earth moving machinery |
unit |
|
4011 |
99 |
90 |
- - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 m |
chiếc |
4011 |
99 |
90 |
- - - Other, of a width exceding 450 m |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4012 |
|
|
Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su |
|
4012 |
|
|
Retreaded or used pneumatic tyres of ruber; solid or cushion tyres, tyre treads and tyre flaps, of ruber. |
|
|
|
|
|
- Lốp đắp lại: |
|
|
|
|
- Retreaded tyres: |
|
|
4012 |
11 |
00 |
- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) |
chiếc |
4012 |
11 |
00 |
- - Of a kind used on motor cars (including station wagons and racing cars) |
unit |
|
4012 |
12 |
|
- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
|
4012 |
12 |
|
- - Of a kind used on buses or lories: |
|
|
4012 |
12 |
10 |
- - - Chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4012 |
12 |
10 |
- - - Of a width not exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4012 |
12 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4012 |
13 |
00 |
- - Loại dùng cho máy bay |
chiếc |
4012 |
13 |
00 |
- - Of a kind used on aircraft |
unit |
|
4012 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
4012 |
19 |
|
- - Other: |
|
|
4012 |
19 |
10 |
- - - Loại dùng cho xe mô tô |
chiếc |
4012 |
19 |
10 |
- - - Of a kind used on motorcycles |
unit |
|
4012 |
19 |
20 |
- - - Loại dùng cho xe đạp |
chiếc |
4012 |
19 |
20 |
- - - Of a kind used on bicycles |
unit |
|
4012 |
19 |
30 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
chiếc |
4012 |
19 |
30 |
- - - Of a kind used on earth moving machinery |
unit |
|
4012 |
19 |
40 |
- - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87 |
chiếc |
4012 |
19 |
40 |
- - - Of a kind used on other vehicles of Chapter 87 |
unit |
|
4012 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4012 |
19 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4012 |
20 |
|
- Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm: |
|
4012 |
20 |
|
- Used pneumatic tyres: |
|
|
4012 |
20 |
10 |
- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) |
chiếc |
4012 |
20 |
10 |
- - Of a kind used on motor cars (including station wagons, racing cars) |
unit |
|
|
|
|
- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
|
|
|
|
- - Of a kind used on buses or lories: |
|
|
4012 |
20 |
21 |
- - - Chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4012 |
20 |
21 |
- - - Of a width not exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
20 |
29 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4012 |
20 |
29 |
- - - Other |
unit |
|
|
|
|
- - Loại dùng cho máy bay: |
|
|
|
|
- - Of a kind used on aircraft: |
|
|
4012 |
20 |
31 |
- - - Phù hợp để đắp lại |
chiếc |
4012 |
20 |
31 |
- - - Suitable for retreading |
unit |
|
4012 |
20 |
39 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4012 |
20 |
39 |
- - - Other |
unit |
|
4012 |
20 |
40 |
- - Loại dùng cho xe máy |
chiếc |
4012 |
20 |
40 |
- - Of a kind used on motorcycles and scoters |
unit |
|
4012 |
20 |
50 |
- - Loại dùng cho xe đạp |
chiếc |
4012 |
20 |
50 |
- - Of a kind used on bicycles |
unit |
|
4012 |
20 |
60 |
- - Loại dùng cho máy dọn đất |
chiếc |
4012 |
20 |
60 |
- - Of a kind used on earth moving machinery |
unit |
|
4012 |
20 |
70 |
- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87 |
chiếc |
4012 |
20 |
70 |
- - Of a kind used on other vehicles of Chapter 87 |
unit |
|
4012 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
chiếc |
4012 |
20 |
90 |
- - Other |
unit |
|
4012 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4012 |
90 |
|
- Other: |
|
|
|
|
|
- - Lốp đặc và lốp nửa đặc dùng cho xe thuộc chương 87: |
|
|
|
|
- - Solid or cushion tyres of a kind used on vehicles of Chapter 87: |
|
|
4012 |
90 |
01 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 m |
chiếc |
4012 |
90 |
01 |
- - - Solid tyres not exceding 100 m in external diameter |
unit |
|
4012 |
90 |
02 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài của trên 100 m đến 250 m |
chiếc |
4012 |
90 |
02 |
- - - Solid tyres exceding 100 m but not exceding 250 m in external diameter |
unit |
|
4012 |
90 |
03 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng không quá 450 m, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09 |
chiếc |
4012 |
90 |
03 |
- - - Solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width not exceding 450 m, for use on vehicles of heading 87.09 |
unit |
|
4012 |
90 |
04 |
- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
04 |
- - - Other solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width not exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
90 |
05 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng trên 450 m, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09 |
chiếc |
4012 |
90 |
05 |
- - - Solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width exceding 450 m, for use on vehicles of heading 87.09 |
unit |
|
4012 |
90 |
06 |
- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng trên 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
06 |
- - - Other solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
90 |
11 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
11 |
- - - Cushion tyres of a width not exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
90 |
12 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
12 |
- - - Cushion tyres of a width exceding 450 m |
unit |
|
|
|
|
- - Lốp đặc hoặc nửa đặc dùng cho máy dọn đất: |
|
|
|
|
- - Solid or cushion tyres of a kind used on earth moving machinery: |
|
|
4012 |
90 |
21 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 m |
chiếc |
4012 |
90 |
21 |
- - - Solid tyres not exceding 100 m in external diameter |
unit |
|
4012 |
90 |
22 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 m đến 250 m |
chiếc |
4012 |
90 |
22 |
- - - Solid tyres exceding 100 m but not exceding 250 m in external diameter |
unit |
|
4012 |
90 |
23 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
23 |
- - - Solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width not exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
90 |
24 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng trên 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
24 |
- - - Solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
90 |
31 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
31 |
- - - Cushion tyres of a width not exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
90 |
32 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
32 |
- - - Cushion tyres of a width exceding 450 m |
unit |
|
|
|
|
- - Lốp đặc hoặc nửa đặc khác: |
|
|
|
|
- - Other solid or cushion tyres: |
|
|
4012 |
90 |
41 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 m |
chiếc |
4012 |
90 |
41 |
- - - Solid tyres not exceding 100 m in external diameter |
unit |
|
4012 |
90 |
42 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 m đến 250 m |
chiếc |
4012 |
90 |
42 |
- - - Solid tyres exceding 100 m but not exceding 250 m in external diameter |
unit |
|
4012 |
90 |
43 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
43 |
- - - Solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width not exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
90 |
44 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng trên 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
44 |
- - - Solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
90 |
51 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
51 |
- - - Cushion tyres of a width not exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
90 |
52 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
52 |
- - - Cushion tyres of a width exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
90 |
60 |
- - Lốp trơn (chỉ có rãnh thoát nước, không có hoa lốp) |
chiếc |
4012 |
90 |
60 |
- - Bufed tyres |
unit |
|
4012 |
90 |
70 |
- - Lốp có thể đắp lại hoa lốp, chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
70 |
- - Replaceable tyre treads of a width not exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
90 |
80 |
- - Lót vành |
chiếc |
4012 |
90 |
80 |
- - Tyre flaps |
unit |
|
4012 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
chiếc |
4012 |
90 |
90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4013 |
|
|
Săm các loại, bằng cao su |
|
4013 |
|
|
Iner tubes, of ruber. |
|
|
4013 |
10 |
|
- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
|
4013 |
10 |
|
- Of a kind used on motor cars (including station wagons and racing cars), buses or lories: |
|
|
|
|
|
- - Loại dùng cho ô tô con: |
|
|
|
|
- - Of a kind used on motor cars: |
|
|
4013 |
10 |
11 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4013 |
10 |
11 |
- - - Suitable for fiting to tyres of width not exceding 450 m |
unit |
|
4013 |
10 |
19 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 m |
chiếc |
4013 |
10 |
19 |
- - - Suitable for fiting to tyres of width exceding 450 m |
unit |
|
|
|
|
- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
|
|
|
|
- - Of a kind used on buses or lories: |
|
|
4013 |
10 |
21 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4013 |
10 |
21 |
- - - Suitable for fiting to tyres of width not exceding 450 m |
unit |
|
4013 |
10 |
29 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 m |
chiếc |
4013 |
10 |
29 |
- - - Suitable for fiting to tyres of width exceding 450 m |
unit |
|
4013 |
20 |
00 |
- Loại dùng cho xe đạp |
chiếc |
4013 |
20 |
00 |
- Of a kind used on bicycles |
unit |
|
4013 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4013 |
90 |
|
- Other: |
|
|
|
|
|
- - Loại dùng cho máy dọn đất: |
|
|
|
|
- - Of a kind used on earth moving machinery: |
|
|
4013 |
90 |
11 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4013 |
90 |
11 |
- - - Suitable for fiting to tyres of width not exceding 450 m |
unit |
|
4013 |
90 |
19 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 m |
chiếc |
4013 |
90 |
19 |
- - - Suitable for fiting to tyres of width exceding 450 m |
unit |
|
4013 |
90 |
20 |
- - Loại dùng cho xe máy |
chiếc |
4013 |
90 |
20 |
- - Of a kind used on motorcycles or motor scoters |
unit |
|
|
|
|
- - Loại dùng cho xe khác thuộc Chương 87: |
|
|
|
|
- - Of a kind used on other vehicles of Chapter 87: |
|
|
4013 |
90 |
31 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4013 |
90 |
31 |
- - - Suitable for fiting to tyres of width not exceding 450 m |
unit |
|
4013 |
90 |
39 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 m |
chiếc |
4013 |
90 |
39 |
- - - Suitable for fiting to tyres of width exceding 450 m |
unit |
|
4013 |
90 |
40 |
- - Loại dùng cho máy bay |
chiếc |
4013 |
90 |
40 |
- - Of a kind used on aircraft |
unit |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
|
4013 |
90 |
91 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4013 |
90 |
91 |
- - - Suitable for fiting to tyres of width not exceding 450 m |
unit |
|
4013 |
90 |
99 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 m |
chiếc |
4013 |
90 |
99 |
- - - Suitable for fiting to tyres of width exceding 450 m |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4014 |
|
|
Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng |
|
4014 |
|
|
Hygienic or pharmaceutical articles (including teats), of vulcanised ruber other than hard ruber, with or without fitings of hardened ruber. |
|
|
4014 |
10 |
00 |
- Bao tránh thai |
chiếc |
4014 |
10 |
00 |
- Sheath contraceptives |
unit |
|
4014 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4014 |
90 |
|
- Other: |
|
|
4014 |
90 |
10 |
- - Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự |
chiếc |
4014 |
90 |
10 |
- - Teats for feding botles and similar kinds |
unit |
|
4014 |
90 |
20 |
- - Vú cao su (cho trẻ em) |
chiếc |
4014 |
90 |
20 |
- - Sothers |
unit |
|
4014 |
90 |
30 |
- - Túi chườm nóng hoặc túi chườm lạnh |
chiếc |
4014 |
90 |
30 |
- - Ice or hot water bags |
unit |
|
4014 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
chiếc |
4014 |
90 |
90 |
- - Other |
unit |
|
4015 |
|
|
Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng |
|
4015 |
|
|
Articles of aparel and clothing acesories (including gloves, mitens and mits), for al purposes, of vulcanised ruber other than hard ruber. |
|
|
|
|
|
- Găng tay, găng tay hở ngón, găng bao tay: |
|
|
|
|
‑ Gloves, mitens and mits: |
|
|
4015 |
11 |
00 |
- - Dùng trong phẫu thuật |
đôi |
4015 |
11 |
00 |
- - Surgical |
đôi |
|
4015 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
đôi |
4015 |
19 |
00 |
- - Other |
đôi |
|
4015 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4015 |
90 |
|
- Other: |
|
|
4015 |
90 |
10 |
- - Trang phục lặn |
bộ |
4015 |
90 |
10 |
- - Diving suits |
set |
|
4015 |
90 |
20 |
- - Loại có mạ dát chì dùng để chống tia X |
bộ |
4015 |
90 |
20 |
- - Of a kind plated with lead for X-ray protection |
set |
|
4015 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
bộ |
4015 |
90 |
90 |
- - Other |
set |
|
4016 |
|
|
Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng |
|
4016 |
|
|
Other articles of vulcanised ruber other than hard ruber. |
|
|
4016 |
10 |
00 |
- Bằng cao su xốp |
chiếc |
4016 |
10 |
00 |
- Of celular ruber |
unit |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
|
4016 |
91 |
|
- - Tấm lót sàn và tấm trải sàn: |
|
4016 |
91 |
|
- - Flor coverings and mats: |
|
|
4016 |
91 |
10 |
- - - Tấm lót sàn |
chiếc |
4016 |
91 |
10 |
- - - Mats |
unit |
|
4016 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4016 |
91 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4016 |
92 |
00 |
- - Tẩy |
cái |
4016 |
92 |
00 |
- - Erasers |
cái |
|
4016 |
93 |
|
- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác: |
|
4016 |
93 |
|
- - Gaskets, washers and other seals: |
|
|
4016 |
93 |
10 |
- - - Vật liệu để gắn kín tụ điện phân |
chiếc |
4016 |
93 |
10 |
- - - Packing for electrolytic capacitors |
unit |
|
4016 |
93 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4016 |
93 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4016 |
94 |
00 |
- - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được |
chiếc |
4016 |
94 |
00 |
- - Boat or dock fenders, whether or not inflatable |
unit |
|
4016 |
95 |
00 |
- - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác |
chiếc |
4016 |
95 |
00 |
- - Other inflatable articles |
unit |
|
4016 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
4016 |
99 |
|
- - Other: |
|
|
|
|
|
- - - Bộ phận và phụ tùng dùng cho xe thuộc chương 87: |
|
|
|
|
- - - Parts and acesories for vehicles of Chapter 87: |
|
|
4016 |
99 |
11 |
- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 và 87.11 |
chiếc |
4016 |
99 |
11 |
- - - - For motor vehicles of headings 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 and 87.11 |
unit |
|
4016 |
99 |
12 |
- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 và 87.16 |
chiếc |
4016 |
99 |
12 |
- - - - For motor vehicles of headings 87.09, 87.13, 87.15 and 87.16 |
unit |
|
4016 |
99 |
13 |
- - - - Chắn bùn của xe đạp |
chiếc |
4016 |
99 |
13 |
- - - - Mudguards for bicycles |
unit |
|
4016 |
99 |
14 |
- - - - Các bộ phận khác của xe đạp |
chiếc |
4016 |
99 |
14 |
- - - - Other bicycle parts |
unit |
|
4016 |
99 |
15 |
- - - - Phụ tùng của xe đạp |
chiếc |
4016 |
99 |
15 |
- - - - Acesories for bicycles |
unit |
|
4016 |
99 |
16 |
- - - - Dùng cho xe chở người tàn tật |
chiếc |
4016 |
99 |
16 |
- - - - For cariages for disabled persons |
unit |
|
4016 |
99 |
19 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
4016 |
99 |
19 |
- - - - Other |
unit |
|
4016 |
99 |
20 |
- - - Bộ phận và phụ tùng của dù xoay thuộc nhóm 88.04 |
chiếc |
4016 |
99 |
20 |
- - - Parts and acesories of rotochutes of heading 88.04 |
unit |
|
4016 |
99 |
30 |
- - - Dải cao su |
chiếc |
4016 |
99 |
30 |
- - - Ruber bands |
unit |
|
4016 |
99 |
40 |
- - - Đệm chắn bong tàu thuyền |
chiếc |
4016 |
99 |
40 |
- - - Deck fenders |
unit |
|
4016 |
99 |
50 |
- - - Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác |
chiếc |
4016 |
99 |
50 |
- - - Other articles of a kind used in machinery or mechanical or electrical apliances, or for other technical uses |
unit |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
chiếc |
|
|
|
- - - Other: |
unit |
|
4016 |
99 |
91 |
- - - - Lót đường ray xe lửa (rail pad) |
chiếc |
4016 |
99 |
91 |
- - - - Rail pad |
unit |
|
4016 |
99 |
92 |
- - - - Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầu, trừ lót đường ray xe lửa |
chiếc |
4016 |
99 |
92 |
- - - - Structural bearings including bridge bearings, other than rail pad |
unit |
|
4016 |
99 |
93 |
- - - - Vòng dây và vỏ bọc bằng cao su dùng cho dụng cụ lao động dạng dây tự động |
chiếc |
4016 |
99 |
93 |
- - - - Ruber gromets and ruber covers for automative wiring harnes |
unit |
|
4016 |
99 |
94 |
- - - - Thảm và tấm trải bàn |
chiếc |
4016 |
99 |
94 |
- - - - Table mats and table covers |
unit |
|
4016 |
99 |
95 |
- - - - Nút dùng cho dược phẩm |
chiếc |
4016 |
99 |
95 |
- - - - Stopers for pharmaceutical use |
unit |
|
4016 |
99 |
99 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
4016 |
99 |
99 |
- - - - Other |
unit |
|
4017 |
00 |
00 |
Cao su cứng (ví dụ ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng |
kg |
4017 |
00 |
00 |
Hard ruber (for example, ebonite) in al forms, including waste and scrap; articles of hard ruber |
kg |
|
|
PHẦN VII CHƯƠNG 41 Chú giải. 1. Chương này không bao gồm: (a). Da vụn và phế liệu tương tự từ da sống (nhóm 05.11); (b). Da chim hoặc các phần da chim còn lông vũ hoặc lông tơ thuộc nhóm 05.05 hoặc 6701; hoặc (c). Da sống còn lông đã thuộc ta nanh hoặc chuội (Chương 43). Tuy nhiên những sản phẩm sau vẫn được xếp vào Chương 41: các loại da sống còn lông, của động vật thuộc loài trâu, bò, ngựa, cừu (trừ các loại cừu Astrakhan, cừu Broadtail, cừu Caracul, cừu Batư hoặc cừu ấn độ, cừu Trung quốc, cừu Mông cổ hoặc cừu Tây tạng) hoặc thuộc loài dê (trừ dê Yemen, dê Mông cổ hoặc dê Tây tạng), lợn (kể cả lợn lòi Pecari), sơn dương, linh dương gazen, tuần lộc, nai Anxet, hươu, hoẵng hoặc chó. 2. (A) Các nhóm từ 41.04 đến 41.06 không bao gồm da sống đã qua quy trình thuộc ta nanh (kể cả tiền thuộc) có thể lộn được (các nhóm từ 41.01 đến 41.03, trong trường hợp có thể). (B) Theo mục đích của các nhóm từ 41.04 đến 41.06, thuật ngữ "da mộc" bao gồm cả da sống đã được thuộc lại, nhuộm màu hoặc được thấm nhũ tương dầu (thêm chất béo) trước khi làm khô. 3. Trong toàn bộ danh mục, khái niệm "da tổng hợp" chỉ các chất liệu qui định trong nhóm 41.15. |
SECTION VII CHAPTER 41 Notes1. This Chapter does not cover: (a) Parings or similar waste, of raw hides or skins (heading 05.11); (b) Birdskins or parts of birdskins, with their feathers or down, of heading 05.05 or 67.01; or (c) Hides or skins, with the hair or wol on, raw, taned or dresed (Chapter 43); the folowing are, however, to be clasified in Chapter 41, namely, raw hides and skins with the hair or wol on, of bovine animals (including bufalo), of equine animals, of shep or lambs (except Astrakhan, Broadtail, Caracul, Persian, or similar lambs, Indian, Chinese, Mongolian and Tibetan lambs), of goats or kids (except Yemen, Mongolian or Tibetan goats and kids), of swine (including pecary), of chamois, of gazele, of reinder, of elk, of der, of roebucks or of dogs. 2. (A) Headings 41.04 to 41.06 do not cover hides and skins which have undergone a taning (including pre-taning) proces which is reversible (headings 41.01 to 41.03, as the case may be). (B) For the purposes of headings 41.04 to 41.06, the term "crust" includes hides and skins that have ben retaned, coloured or fat-liquored (stufed) prior to drying. 3. Throughout the Nomenclature the expresion "composition leather" means only substances of the kind refered to in heading 41.15. |
||||||||
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
|||||
4101 |
|
|
Da sống của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ |
|
4101 |
|
|
Raw hides and skins of bovine (including bufalo) or equine animals (fresh, or salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not taned, parchment‑dresed or further prepared), whether or not dehaired or split. |
|
|
4101 |
20 |
00 |
- Da sống nguyên con, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi sấy khô, 10kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác |
kg |
4101 |
20 |
00 |
- Whole hides and skins, of a weight per skin not exceding 8 kg when simply dried, 10 kg when dry‑salted, or 16 kg when fresh, wet‑salted or otherwise preserved |
kg |
|
4101 |
50 |
00 |
- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg |
kg |
4101 |
50 |
00 |
- Whole hides and skins, of a weight exceding 16 kg |
kg |
|
4101 |
90 |
00 |
- Loại khác, kể cả da lưng, 1/2 da lưng và da bụng |
kg |
4101 |
90 |
00 |
- Other, including buts, bends and belies |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4102 |
|
|
Da sống của cừu (tươi, khô, muối, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này |
|
4102 |
|
|
Raw skins of shep or lambs (fresh, or salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not taned, parchment‑dresed or further prepared), whether or not with wol on or split, other than those excluded by Note 1(c) to this Chapter. |
|
|
4102 |
10 |
00 |
- Loại còn lông |
kg |
4102 |
10 |
00 |
- With wol on |
kg |
|
|
|
|
- Loại không còn lông: |
|
|
|
|
‑ Without wol on: |
|
|
4102 |
21 |
00 |
- - Đã được a xít hoá |
kg |
4102 |
21 |
00 |
- - Pickled |
kg |
|
4102 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4102 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4103 |
|
|
Da sống của loài động vật khác (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của chương này |
|
4103 |
|
|
Other raw hides and skins (fresh, or salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not taned, parchment‑dresed or further prepared), whether or not dehaired or split, other than those excluded by Note 1(b) or Note 1(c) to this Chapter. |
|
|
4103 |
10 |
00 |
- Của dê |
kg |
4103 |
10 |
00 |
- Of goats or kids |
kg |
|
4103 |
20 |
00 |
- Của loài bò sát |
kg |
4103 |
20 |
00 |
- Of reptiles |
kg |
|
4103 |
30 |
00 |
- Của lợn |
kg |
4103 |
30 |
00 |
- Of swine |
kg |
|
4103 |
90 |
00 |
- Của động vật khác |
kg |
4103 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4104 |
|
|
Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm |
|
4104 |
|
|
Taned or crust hides and skins of bovine (including bufalo) or equine animals, without hair on, whether or not split, but not further prepared. |
|
|
|
|
|
- ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)): |
|
|
|
|
- In the wet state (including wet-blue): |
|
|
4104 |
11 |
|
- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn): |
|
4104 |
11 |
|
- - Ful grains, unsplit; grain splits: |
|
|
4104 |
11 |
10 |
- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) |
kg |
4104 |
11 |
10 |
- - - Chrome-wet-blue hides and skins |
kg |
|
4104 |
11 |
20 |
- - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
kg |
4104 |
11 |
20 |
- - - Bovine leather, vegetable pre-taned |
kg |
|
4104 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4104 |
11 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4104 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
4104 |
19 |
|
- - Other: |
|
|
4104 |
19 |
10 |
- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) |
kg |
4104 |
19 |
10 |
- - - Chrome-wet-blue hides and skins |
kg |
|
4104 |
19 |
20 |
- - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
kg |
4104 |
19 |
20 |
- - - Bovine leather, vegetable pre-taned |
kg |
|
4104 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4104 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
- ở dạng khô (mộc): |
|
|
|
|
- In the dry state (crust): |
|
|
4104 |
41 |
|
- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn): |
|
4104 |
41 |
|
- - Ful grains, unsplit; grain splits: |
|
|
4104 |
41 |
10 |
- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
kg |
4104 |
41 |
10 |
- - - Crust vegetable (semi-taned) hides and skins |
kg |
|
4104 |
41 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4104 |
41 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4104 |
49 |
|
- - Loại khác: |
|
4104 |
49 |
|
- - Other: |
|
|
4104 |
49 |
10 |
- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
kg |
4104 |
49 |
10 |
- - - Crust vegetable (semi-taned) hides and skins |
kg |
|
4104 |
49 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4104 |
49 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4105 |
|
|
Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm |
|
4105 |
|
|
Taned or crust skins of shep or lambs, without wol on, whether or not split, but not further prepared. |
|
|
4105 |
10 |
|
- ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)): |
|
4105 |
10 |
|
- In the wet state (including wet-blue): |
|
|
4105 |
10 |
10 |
- - Loại thuộc bằng phèn nhôm |
kg |
4105 |
10 |
10 |
- - Alum taned |
kg |
|
4105 |
10 |
20 |
- - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
kg |
4105 |
10 |
20 |
- - Vegetable pre-taned |
kg |
|
4105 |
10 |
30 |
- - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) |
kg |
4105 |
10 |
30 |
- - Chrome-wet-blue skins |
kg |
|
4105 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4105 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
|
4105 |
30 |
00 |
- ở dạng khô (mộc) |
kg |
4105 |
30 |
00 |
- In the dry state (crust) |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4106 |
|
|
Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm |
|
4106 |
|
|
Taned or crust hides and skins of other animals, without wol or hair on, whether or not split, but not further prepared. |
|
|
|
|
|
- Của dê: |
|
|
|
|
- Of goats or kids: |
|
|
4106 |
21 |
|
- - ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)): |
|
4106 |
21 |
|
- ‑ In the wet state (including wet-blue): |
|
|
4106 |
21 |
10 |
- - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
kg |
4106 |
21 |
10 |
- - - Vegetable pre-taned |
kg |
|
4106 |
21 |
20 |
- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) |
kg |
4106 |
21 |
20 |
- - - Chrome-wet-blue skins |
kg |
|
4106 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4106 |
21 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4106 |
22 |
00 |
- - ở dạng khô (mộc) |
kg |
4106 |
22 |
00 |
- - In the dry state (crust) |
kg |
|
|
|
|
- Của lợn: |
|
|
|
|
- Of swine: |
|
|
4106 |
31 |
|
- - ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)): |
|
4106 |
31 |
|
- - In the wet state (including wet-blue): |
|
|
4106 |
31 |
10 |
- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) |
kg |
4106 |
31 |
10 |
- - - Chrome-wet-blue skins |
kg |
|
4106 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4106 |
31 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4106 |
32 |
|
- - ở dạng khô (mộc): |
|
4106 |
32 |
|
- - In the dry state (crust): |
|
|
4106 |
32 |
10 |
- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
kg |
4106 |
32 |
10 |
- - - Crust vegetable (semi-taned) skins |
kg |
|
4106 |
32 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4106 |
32 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4106 |
40 |
|
- Của loài bò sát: |
|
4106 |
40 |
|
- Of reptiles: |
|
|
4106 |
40 |
10 |
- - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
kg |
4106 |
40 |
10 |
- - - Vegetable pre-taned |
kg |
|
4106 |
40 |
20 |
- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) |
kg |
4106 |
40 |
20 |
- - - Chrome-wet-blue skins |
kg |
|
4106 |
40 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4106 |
40 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- Other: |
|
|
4106 |
91 |
|
- - ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)): |
|
4106 |
91 |
|
- - In the wet state (including wet-blue): |
|
|
4106 |
91 |
10 |
- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) |
kg |
4106 |
91 |
10 |
- - - Chrome-wet-blue skins |
kg |
|
4106 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4106 |
91 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4106 |
92 |
|
- - ở dạng khô (mộc): |
|
4106 |
92 |
|
- - In the dry state (crust): |
|
|
4106 |
92 |
10 |
- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
kg |
4106 |
92 |
10 |
- - - Crust vegetable (semi-taned) skins |
kg |
|
4106 |
92 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4106 |
92 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4107 |
|
|
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò (kể cả trâu) hoặc của loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14 |
|
4107 |
|
|
Leather further prepared after taning or crusting, including parchment-dresed leather, of bovine (including bufalo) or equine animals, without hair on, whether or not split, other than leather of heading 41.14. |
|
|
|
|
|
- Da sống nguyên con: |
|
|
|
|
‑ Whole hides and skins: |
|
|
4107 |
11 |
00 |
- - Da cật, chưa xẻ |
kg |
4107 |
11 |
00 |
- - Ful grains, unsplit |
kg |
|
4107 |
12 |
00 |
- - Da váng có mặt cật (da lộn) |
kg |
4107 |
12 |
00 |
- - Grain splits |
kg |
|
4107 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4107 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả nửa con: |
|
|
|
|
- Other, including sides: |
|
|
4107 |
91 |
00 |
- - Da cật, chưa xẻ |
kg |
4107 |
91 |
00 |
- - Ful grains, unsplit |
kg |
|
4107 |
92 |
00 |
- - Da váng có mặt cật (da lộn) |
kg |
4107 |
92 |
00 |
- - Grain splits |
kg |
|
4107 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4107 |
99 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4112 |
00 |
00 |
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14 |
kg |
4112 |
00 |
00 |
Leather further prepared after taning or crusting, including parchment-dresed leather, of shep or lamb, without wol on, whether or not split, other than leather of heading 41.14. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4113 |
|
|
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14 |
|
4113 |
|
|
Leather further prepared after taning or crusting, including parchment-dresed leather, of other animals, without wol or hair on, whether or not split, other than leather of heading 41.14. |
|
|
4113 |
10 |
00 |
- Của dê |
kg |
4113 |
10 |
00 |
- Of goats or kids |
kg |
|
4113 |
20 |
00 |
- Của lợn |
kg |
4113 |
20 |
00 |
- Of swine |
kg |
|
4113 |
30 |
00 |
- Của loài bò sát |
kg |
4113 |
30 |
00 |
- Of reptiles |
kg |
|
4113 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
4113 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
4114 |
|
|
Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ |
|
4114 |
|
|
Chamois (including combination chamois) leather; patent leather and patent laminated leather; metalised leather. |
|
|
4114 |
10 |
00 |
- Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp) |
kg |
4114 |
10 |
00 |
- Chamois (including combination chamois) leather |
kg |
|
4114 |
20 |
00 |
- Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ |
kg |
4114 |
20 |
00 |
- Patent leather and patent laminated leather; metalised leather |
kg |
|
4115 |
|
|
Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da |
|
4115 |
|
|
Composition leather with a basis of leather or leather fibre, in slabs, shets or strip, whether or not in rols; parings and other waste of leather or of composition leather, not suitable for the manufacture of leather articles; leather dust, powder and flour. |
|
|
4115 |
10 |
00 |
- Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn |
kg |
4115 |
10 |
00 |
- Composition leather with a basis of leather or leather fibre, in slabs, shets or strip, whether or not in rols |
kg |
|
4115 |
20 |
00 |
- Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da |
kg |
4115 |
20 |
00 |
- Parings and other waste of leather or of composition leather, not suitable for the manufacture of leather articles; leather dust, powder and flour |
kg |
|
CHƯƠNG 42 Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a). Chỉ catgut vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc các vật liệu khâu vô trùng tương tự dùng trong phẫu thuật (nhóm 30.06); (b). Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo (trừ găng tay, găng hở ngón và găng tay bao) được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc gắn da lông hoặc da lông nhân tạo ở mặt ngoài, trừ đồ trang trí thuần tuý (nhóm 43.03 hoặc 43.04); (c). Các loại lưới hoàn chỉnh (nhóm 56.08); (d). Các mặt hàng thuộc Chương 64; (e). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của các sản phẩm trên thuộc Chương 65; (f). Roi da, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng khác thuộc nhóm 66.02; (g). Khuy măng sét, vòng tay hoặc các đồ kim hoàn giả khác (nhóm 71.17); (h). Các đồ gắn hoặc trang trí cho bộ đồ yên cương như bàn đạp ở yên ngựa, hàm thiếc ngựa, yếm ngựa và khoá yên ngựa, được trình bày riêng (chủ yếu ở Phần XV); (ij). Dây da, da để làm trống hoặc loại tương tự, hoặc các bộ phận khác của nhạc cụ (nhóm 92.09); (k). Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...), đèn và bộ đèn); (l). Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi trẻ em, trò chơi, dụng cụ thể thao); hoặc (m). Khuy các loại, cúc bấm, khoá bấm, khuy tán bấm, cốt khuy bọc và phụ tùng khác của các vật phẩm này, khuy bán thành phẩm thuộc nhóm 96.06. 2. (A). Ngoài các loại trừ của Chú giải 1 nói trên, nhóm 42.02 không bao gồm: (a). Túi làm bằng các tấm plastic, có hoặc không được in, có tay cầm, không được thiết kế để sử dụng lâu dài (nhóm 39.23); (b). Sản phẩm làm bằng vật liệu tết bện (nhóm 46.02). (B). Các sản phẩm của nhóm 42.02 và 42.03 có các bộ phận làm bằng kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí, ngọc trai thiên nhiên hay nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) cũng được phân loại vào các nhóm này ngay cả khi các bộ phận như vậy không chỉ nhằm ghép nối hoặc trang trí đơn giản miễn là chúng không làm cho sản phẩm có thêm đặc tính khác. Trong trường hợp các bộ phận đó tạo ra đặc tính cho sản phẩm thì sản phẩm đó được xếp vào Chương 71. 3. Theo mục đích của nhóm 42.03, thuật ngữ "hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo" chỉ các loại găng tay, găng hở ngón và găng tay bao (kể cả loại găng dùng trong thể thao và bảo hộ), tạp dề và các loại quần áo bảo hộ, thắt lưng, dây đeo quần, dây đeo súng và đai da cổ tay, nhưng trừ dây đeo đồng hồ (nhóm 91.13).
|
CHAPTER 42
Notes1. This Chapter does not cover: (a) Sterile surgical catgut or similar sterile suture materials (heading 30.06); (b) Articles of aparel or clothing acesories (except gloves,mitens and mits), lined with furskin or artificial fur or to which furskin or artificial fur is atached on the outside except as mere triming (heading 43.03 or 43.04); (c) Made up articles of neting (heading 56.08); (d) Articles of Chapter 64; (e) Headgear or parts thereof of Chapter 65; (f) Whips, riding‑crops or other articles of heading 66.02; (g) Cuf‑links, bracelets or other imitation jewelery (heading 71.17); (h) Fitings or trimings for harnes, such as stirups, bits, horse brases and buckles, separately presented (generaly section XV); (ij) Strings, skins for drums or the like, or other parts of musical instruments (heading 92.09); (k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fitings); (l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or (m) Butons, pres‑fasteners, snap‑fasteners, pres‑studs, buton moulds or other parts of these articles, buton blanks, of heading 96.06. 2. (A) In adition to the provisions of Note 1 above, heading 42.02 does not cover: (a) Bags made of sheting of plastics, whether or not printed, with handles, not designed for prolonged use (heading 39.23); (b) Articles of plaiting materials (heading 46.02). (B) Articles of headings 42.02 and 42.03 which have parts of precious metal or metal clad with precious metal, of natural or cultured pearls, of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) remain clasified in those headings even if such parts constitute more than minor fitings or minor ornamentation, provided that these parts do not give the articles their esential character. If, on the other hand, the parts give the articles their esential character, the articles are to be clasified in Chapter 71. 3. For the purposes of heading 42.03, the expresion "articles of aparel and clothing acesories" aplies, inter alia, to gloves, mitens and mits (including those for sport or for protection), aprons and other protective clothing, braces, belts, bandoliers and wrist straps, but excluding watch straps (heading 91.13). |
|||||||||
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
|||||
4201 |
00 |
00 |
Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ |
bộ |
4201 |
00 |
00 |
Sadlery and harnes for any animal (including traces, leads, kne pads, muzles, sadle cloths, sadle bags, dog coats and the like), of any material. |
set |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4202 |
|
|
Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy |
|
4202 |
|
|
Trunks, suit‑cases, vanity‑cases, executive‑cases, brief‑cases, schol satchels, spectacle cases, binocular cases, camera cases, musical instrument cases, gun cases, holsters and similar containers; traveling-bags, insulated fod or beverages bags, toilet bags, rucksacks, handbags, shoping bags, walets, purses, map-cases, cigarete-cases, tobaco- ouches, tol bags, sports bags, botle-cases, jewelery boxes, powder-boxes, cutlery cases and similar containers, of leather or of composition leather, of sheting of plastics, of textile materials, of vulcanised fibre or of paperboard, or wholy or mainly covered with such materials or with paper. |
|
|
|
|
|
- Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự: |
|
|
|
|
‑ Trunks, suit‑cases, vanity‑cases, executive‑cases, brief‑cases, schol satchels and similar containers: |
|
|
4202 |
11 |
|
- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng: |
|
4202 |
11 |
|
- - With outer surface of leather, of composition leather or of patent leather: |
|
|
4202 |
11 |
10 |
- - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh |
chiếc |
4202 |
11 |
10 |
- - - Schol satchels |
unit |
|
4202 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4202 |
11 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4202 |
12 |
|
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: |
|
4202 |
12 |
|
- - With outer surface of plastics or of textile materials: |
|
|
4202 |
12 |
10 |
- - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh |
chiếc |
4202 |
12 |
10 |
- - - Schol satchels |
unit |
|
4202 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4202 |
12 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4202 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
4202 |
19 |
|
- - Other: |
|
|
4202 |
19 |
10 |
- - - Bằng gỗ, sắt, thép hoặc kẽm |
chiếc |
4202 |
19 |
10 |
- - - Of wod, iron, stel or zinc |
unit |
|
4202 |
19 |
20 |
- - - Bằng niken hoặc nhôm |
chiếc |
4202 |
19 |
20 |
- - - Of nickel or aluminium |
unit |
|
4202 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4202 |
19 |
90 |
- - - Other: |
unit |
|
|
|
|
- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm: |
|
|
|
|
‑ Handbags, whether or not with shoulder strap, including those without handle: |
|
|
4202 |
21 |
00 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng |
chiếc |
4202 |
21 |
00 |
- - With outer surface of leather, of composition leather or of patent leather |
unit |
|
4202 |
22 |
00 |
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt |
chiếc |
4202 |
22 |
00 |
- - With outer surface of plastic sheting or of textile materials |
unit |
|
4202 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
chiếc |
4202 |
29 |
00 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay: |
|
|
|
|
‑ Articles of a kind normaly caried in the pocket or in the handbag: |
|
|
4202 |
31 |
00 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng |
chiếc |
4202 |
31 |
00 |
- - With outer surface of leather, of composition leather or of patent leather |
unit |
|
4202 |
32 |
00 |
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt |
chiếc |
4202 |
32 |
00 |
- - With outer surface of plastic sheting or of textile materials |
unit |
|
4202 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
chiếc |
4202 |
39 |
00 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
|
4202 |
91 |
|
- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng: |
|
4202 |
91 |
|
- - With outer surface of leather, of composition leather or of patent leather: |
|
|
4202 |
91 |
10 |
- - - Túi thể thao |
chiếc |
4202 |
91 |
10 |
- - - Sport bags |
unit |
|
4202 |
91 |
20 |
- - - Túi đựng bowling |
chiếc |
4202 |
91 |
20 |
- - - Bowling bags |
unit |
|
4202 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4202 |
91 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4202 |
92 |
|
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: |
|
4202 |
92 |
|
- - With outer surface of plastic sheting or of textile materials: |
|
|
4202 |
92 |
10 |
- - - Túi đựng bowling |
chiếc |
4202 |
92 |
10 |
- - - Bowling bags |
unit |
|
4202 |
92 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4202 |
92 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4202 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
4202 |
99 |
|
- - Other: |
|
|
4202 |
99 |
10 |
- - - Bằng đồng |
chiếc |
4202 |
99 |
10 |
- - - Of coper |
unit |
|
4202 |
99 |
20 |
- - - Bằng niken |
chiếc |
4202 |
99 |
20 |
- - - Of nickel |
unit |
|
4202 |
99 |
30 |
- - - Bằng kẽm |
chiếc |
4202 |
99 |
30 |
- - - Of zinc |
unit |
|
4202 |
99 |
40 |
- - - Bằng nguyên liệu khảm gốc động vật, nguyên liệu khảm gốc thực vật hoặc khoáng chất |
chiếc |
4202 |
99 |
40 |
- - - Of animal carving material or worked vegetable carving material or mineral origin |
unit |
|
4202 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4202 |
99 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4203 |
|
|
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp |
|
4203 |
|
|
Articles of aparel and clothing acesories, of leather or of composition leather. |
|
|
4203 |
10 |
00 |
- Hàng may mặc |
chiếc |
4203 |
10 |
00 |
- Articles of aparel |
unit |
|
|
|
|
- Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao: |
|
|
|
|
‑ Gloves, mitens and mits: |
|
|
4203 |
21 |
00 |
- - Loại được thiết kế chuyên dùng cho thể thao |
đôi |
4203 |
21 |
00 |
- - Specialy designed for use in sports |
pair |
|
4203 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
4203 |
29 |
|
- - Other gloves, mitens and mits: |
|
|
4203 |
29 |
10 |
- - - Găng tay bảo hộ lao động |
đôi |
4203 |
29 |
10 |
- - - Protective work gloves |
pair |
|
4203 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
đôi |
4203 |
29 |
90 |
- - - Other |
pair |
|
4203 |
30 |
00 |
- Thắt lưng và dây đeo súng |
chiếc |
4203 |
30 |
00 |
- Belts and bandoliers |
unit |
|
4203 |
40 |
00 |
- Đồ phụ trợ quần áo khác |
kg |
4203 |
40 |
00 |
- Other clothing acesories |
kg |
|
4204 |
00 |
00 |
Sản phẩm bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, dùng cho máy, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác |
kg |
4204 |
00 |
00 |
Articles of leather or of composition leather of a kind used in machinery or mechanical apliances or for other technical uses. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4205 |
|
|
Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp |
|
4205 |
|
|
Other articles of leather or of composition leather. |
|
|
4205 |
00 |
10 |
- Dây buộc giầy; tấm lót |
chiếc |
4205 |
00 |
10 |
- Bot laces; mats |
unit |
|
4205 |
00 |
20 |
- Dây đai an toàn và dụng cụ lao động dùng trong công nghiệp |
chiếc |
4205 |
00 |
20 |
- Industrial safety belts and harneses |
unit |
|
4205 |
00 |
30 |
- Dây hoặc dây tết bằng da thuộc dùng để trang sức |
chiếc |
4205 |
00 |
30 |
- Leather strings or cords for jewelry or for personal adornment |
unit |
|
4205 |
00 |
90 |
- Loại khác |
chiếc |
4205 |
00 |
90 |
- Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4206 |
|
|
Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân |
|
4206 |
|
|
Articles of gut (other than silk‑worm gut), of goldbeater's skin, of bladers or of tendons. |
|
|
4206 |
10 |
00 |
- Chỉ catgut |
kg |
4206 |
10 |
00 |
- Catgut |
kg |
|
4206 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
4206 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
CHƯƠNG 43 Chú giải 1. Trong toàn bộ danh mục, những nội dung liên quan đến "da lông" trừ da lông sống thuộc nhóm 43.01, áp dụng cho các loại da động vật có lông, đã thuộc ta nanh hoặc chuội. 2. Chương này không bao gồm: (a). Da chim hoặc mảnh da chim, có lông vũ hoặc lông tơ (nhóm 05.05 hay 67.01); (b). Da sống còn lông hoặc lông cừu thuộc Chương 41 (xem chú giải 1(c) Chương 41); (c). Găng tay, găng hở ngón và găng tay bao bằng da thuộc và da lông hoặc bằng da thuộc và da lông nhân tạo (nhóm 42.03); (d). Các vật phẩm thuộc Chương 64; (e). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 65; hoặc (f). Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi trẻ em, dụng cụ dùng cho các trò chơi, dụng cụ thể thao). 3. Nhóm 43.03 bao gồm da lông và các phần da lông được ghép cùng với vật liệu khác, da lông và các chi tiết làm từ da lông được may lại với nhau tạo thành quần áo hay các chi tiết hoặc phụ trợ của, hoặc dưới dạng sản phẩm khác. 4. Hàng may mặc và phụ trợ quần áo (trừ các sản phẩm mà phần chú giải 2 đã loại trừ) được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc ở mặt ngoài được đính da lông hay da lông nhân tạo, trừ đồ trang trí thuần tuý được xếp vào nhóm 43.03 hay 43.04 tuỳ theo từng trường hợp. 5. Trong toàn bộ danh mục, cụm từ "da lông nhân tạo" là loại giả da lông gồm lông cừu, lông động vật hay các loại sợi khác được gắn hoặc may lên da thuộc, lên vải dệt hoặc lên các loại vật liệu khác nhưng không bao gồm giả da lông làm bằng cách dệt thoi hay dệt kim (thuộc nhóm 58.01 hay 60.01). |
CHAPTER 43 Notes1. Throughout the Nomenclature references to "furskins", other than to raw furskins of heading 43.01, aply to hides or skins of al animals which have ben taned or dresed with the hair or wol on. 2. This Chapter does not cover: (a) Birdskins or parts of birdskins, with their feathers or down (heading 05.05 or 67.01); (b) Raw hides or skins, with the hair or wol on, of Chapter 41 (se Note l(c) to that Chapter); (c) Gloves, mitens and mits consisting of leather and furskin or of leather and artificial fur (heading 42.03); (d) Articles of Chapter 64; (e) Headgear or parts thereof of Chapter 65; or (f) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sport requisites). 3. Heading 43.03 includes furskins and parts thereof, asembled with the adition of other materials, and furskins and parts thereof, sewn together in the form of garments or parts or acesories of garments or in the form of other articles. 4. Articles of aparel and clothing acesories (except those excluded by Note 2) lined with furskin or artificial fur or to which furskin or artificial fur is atached on the outside except as mere triming are to be clasified under heading 43.03 or 43.04 as the case may be.
5. Throughout the Nomenclature the expresion "artificial fur" means any imitation of furskin consisting of wol, hair or other fibres gumed or sewn on the leather, woven fabric or other materials, but does not include imitation furskins obtained by weaving or kniting (generaly, heading 58.01 or 60.01).
|
|||||||||
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
4301 |
|
|
Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu, các mảnh cắt khác, vẫn còn sử dụng được), trừ da sống trong các nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03 |
|
4301 |
|
|
Raw furskins (including heads, tails, paws and other pieces or cutings, suitable for furiers' use), other than raw hides and skins of heading 41.01, 41.02 or 41.03. |
|
4301 |
10 |
00 |
- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
kg |
4301 |
10 |
00 |
- Of mink, whole, with or without head, tail or paws |
kg |
4301 |
30 |
00 |
- Của các giống cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu ấn độ, Mông cổ, Trung quốc hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
kg |
4301 |
30 |
00 |
- Of lamb, the folowing: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Persian and similar lamb, Indian, Chinese, Mongolian or Tibetan lamb, whole, with or without head, tail or paws |
kg |
4301 |
60 |
00 |
- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
kg |
4301 |
60 |
00 |
- Of fox, whole, with or without head, tail or paws |
kg |
4301 |
70 |
00 |
- Của hải cẩu, da nguyên con, có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
kg |
4301 |
70 |
00 |
- Of seal, whole, with or without head, tail or paws |
kg |
4301 |
80 |
00 |
- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
kg |
4301 |
80 |
00 |
- Other furskins, whole, with or without head, tail or paws |
kg |
4301 |
90 |
00 |
- Đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu hoặc mảnh cắt khác vẫn còn sử dụng được |
kg |
4301 |
90 |
00 |
- Heads, tails, paws and other pieces or cutings, suitable for furiers' use |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4302 |
|
|
Da lông đã thuộc hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm 43.03 |
|
4302 |
|
|
Taned or dresed furskins (including heads, tails, paws and other pieces or cutings), unasembled, or asembled (without the adition of other materials) other than those of heading 43.03. |
|
|
|
|
- Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối: |
|
|
|
|
‑ Whole skins, with or without head, tail or paws, not asembled: |
|
4302 |
11 |
00 |
- - Của loài chồn vizon |
kg |
4302 |
11 |
00 |
- - Of mink |
kg |
4302 |
13 |
00 |
- - Của các giống cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu ấn độ, Mông cổ, Trung quốc hoặc Tây Tạng |
kg |
4302 |
13 |
00 |
- - Of lamb, the folowing: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Persian and similar lamb, Indian, Chinese, Mongolian or Tibetan lamb |
kg |
4302 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4302 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
4302 |
20 |
00 |
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối |
kg |
4302 |
20 |
00 |
- Heads, tails, paws and other pieces or cutings, not asembled |
kg |
4302 |
30 |
00 |
- Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối |
kg |
4302 |
30 |
00 |
- Whole skins and pieces or cutings thereof, asembled |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4303 |
|
|
Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông |
|
4303 |
|
|
Articles of aparel, clothing acesories and other articles of furskin. |
|
4303 |
10 |
|
- Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo: |
|
4303 |
10 |
|
- Articles of aparel and clothing acesories: |
|
4303 |
10 |
10 |
- - Đồ phụ trợ quần áo |
chiếc |
4303 |
10 |
10 |
- - Clothing acesories |
unit |
4303 |
10 |
20 |
- - Hàng may mặc |
chiếc |
4303 |
10 |
20 |
- - Articles of aparel |
unit |
4303 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4303 |
90 |
|
- Other: |
|
4303 |
90 |
10 |
- - Túi thể thao |
chiếc |
4303 |
90 |
10 |
- - Sports bags |
unit |
4303 |
90 |
20 |
- - Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp |
chiếc |
4303 |
90 |
20 |
- - Articles for industrial purposes |
unit |
4303 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
chiếc |
4303 |
90 |
90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4304 |
|
|
Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo |
|
4304 |
|
|
Artificial fur and articles thereof |
|
4304 |
00 |
10 |
- Da lông nhân tạo |
kg |
4304 |
00 |
10 |
- Artificial fur |
kg |
4304 |
00 |
20 |
- Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp |
chiếc |
4304 |
00 |
20 |
- Articles for industrial purposes |
unit |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- Other: |
|
4304 |
00 |
91 |
- - Túi thể thao |
chiếc |
4304 |
00 |
91 |
- - Sports bags |
unit |
4304 |
00 |
99 |
- - Loại khác |
chiếc |
4304 |
00 |
99 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN IX
|
SECTION IX
CHAPTER 44 Notes1. This Chapter does not cover: (a) Wod, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or similar purposes (heading 12.11); (b) Bambos or other materials of a wody nature of a kind used primarily for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to length (heading 14.01); (c) Wod, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used primarily in dyeing or in taning (heading 14.04); (d) Activated charcoal (heading 38.02); (e) Articles of heading 42.02; (f) Gods of Chapter 46; (g) Fotwear or parts thereof of Chapter 64; (h) Gods of Chapter 66 (for example, umbrelas and walking‑sticks and parts thereof); (ij) Gods of heading 68.08; (k) Imitation jewelery of heading 71.17; (l) Gods of Section XVI or Section XVI (for example, machine parts, cases, covers, cabinets for machines and aparatus and whelwrights' wares); (m) Gods of Section XVII (for example, clock cases and musical instruments and parts thereof); (n) Parts of firearms (heading 93.05); (o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fitings, prefabricated buildings); (p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); (q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof, butons, pencils) excluding bodies and handles, of wod, for articles of heading 96.03; or (r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art). 2. In this Chapter, the expresion "densified wod" means wod which has ben subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of layers bonded together, treatment in exces of that neded to ensure a god bond), and which has thereby acquired increased density or hardnes together with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical agencies. 3. Headings 44.14 to 44.21 aply to articles of the respective descriptions of particle board or similar board, fibreboard, laminated wod or densified wod as they aply to such articles of wod. 4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the shapes provided for in respect of the gods of heading 44.09, curved, corugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or rectangular or submited to any other operation provided it does not give them the character of articles of other headings. 5. Heading 44.17 does not aply to tols in which the blade, working edge, working surface or other working part is formed by any of the materials specified in Note 1 to Chapter 82. 6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires, any reference to "wod" in a heading of this Chapter aplies also to bambos and other materials of a wody nature.
Subheading Note1. For the purposes of subheadings 4403.41 to 4403.49, 4407.24 to 4407.29, 4408.31 to 4408.39 and 4412.13 to 4412.99, the expresion "tropical wod" means one of the folowing types of wod:
Abura, Acajou d'Afrique, Afrormosia, Ako, Alan, Andiroba, Aningré, Avodiré, Azobộ, Balau, Balsa, Bosé clair, Bosé foncé, Cativo, Cedro, Dabema, Dark Red Meranti, Dibétou, Dousié, Framiré, Freijo, Fromager, Fuma, Gerongang, Ilomba, Imbuia, Ipé, Iroko, Jaboty, Jelutong, Jequitiba, Jongkong, Kapur, Kempas, Keruing, Kosipo, Kotibé, Koto, Light Red Meranti, Limba, Louro, MaVaranduba, Mahogany, Makoré, Mandioqueira, Mansonia, Mengkulang, Meranti Bakau, Merawan, Merbau, Merpauh, Mersawa, Moabi, Niangon, Nyatoh, Obeche, Okoumé, Onzabili, Orey, Ovengkol, Ozigo, Padauk, Paldao, Palisandre de Guatemala, Palisandre de Para, Palisandre de Rio, Palisandre de Rose, Pau Amarelo, Pau Marfim, Pulai, Punah, Quaruba, Ramin, Sapeli, Saqui-Saqui, Sepetir, Sipo, Sucupira, Suren, Teak, Tauari, Tiama, Tola, Virola, White Lauan, White Meranti, White Seraya, Yelow Meranti.
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
4401 |
|
|
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự |
|
4401 |
|
|
Fuel wod, in logs, in bilets, in twigs, in fagots or in similar forms; wod in chips or particles; sawdust and wod waste and scrap, whether or not aglomerated in logs, briquetes, pelets or similar forms. |
|
4401 |
10 |
00 |
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự |
kg |
4401 |
10 |
00 |
- Fuel wod, in logs, in bilets, in twigs, in fagots or in similar forms |
kg |
|
|
|
- Vỏ bào, dăm gỗ: |
|
|
|
|
‑ Wod in chips or particles: |
|
4401 |
21 |
00 |
- - Từ cây lá kim |
kg |
4401 |
21 |
00 |
- - Coniferous |
kg |
4401 |
22 |
00 |
- - Từ cây không thuộc loại lá kim |
kg |
4401 |
22 |
00 |
- - Non‑coniferous |
kg |
4401 |
30 |
00 |
- Mùn cưa, phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự |
kg |
4401 |
30 |
00 |
- Sawdust and other wod waste and scrap, whether or not aglomerated in logs, briquetes, pelets or similar forms |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4402 |
00 |
00 |
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối |
kg |
4402 |
00 |
00 |
Wod charcoal (including shel and nut charcoal), whether or not aglomerated. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4403 |
|
|
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô |
|
4403 |
|
|
Wod in the rough, whether or not striped of bark or sapwod, or roughly squared. |
|
4403 |
10 |
|
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: |
|
4403 |
10 |
|
- Treated with paint, stains, creosote or other preservatives: |
|
4403 |
10 |
10 |
- - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
10 |
10 |
- - Baulks |
m3 |
4403 |
10 |
20 |
- - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
10 |
20 |
- - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
10 |
30 |
- - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
10 |
30 |
- - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
10 |
40 |
- - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
10 |
40 |
- - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
m3 |
4403 |
10 |
90 |
- - Other |
m3 |
4403 |
20 |
|
- Loại khác, thuộc cây lá kim: |
|
4403 |
20 |
|
- Other, coniferous: |
|
|
|
|
- - Damar Minyak: |
|
|
|
|
- - Damar Minyak: |
|
4403 |
20 |
11 |
- - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
20 |
11 |
- - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
20 |
12 |
- - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
20 |
12 |
- - - Baulks |
m3 |
4403 |
20 |
13 |
- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
20 |
13 |
- - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
20 |
14 |
- - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
20 |
14 |
- - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
20 |
15 |
- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
20 |
15 |
- - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
20 |
19 |
- - - Loại khác |
m3 |
4403 |
20 |
19 |
- - - Other |
m3 |
|
|
|
- - Podo: |
|
|
|
|
- - Podo: |
|
4403 |
20 |
21 |
- - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
20 |
21 |
- - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
20 |
22 |
- - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
20 |
22 |
- - - Baulks |
m3 |
4403 |
20 |
23 |
- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
20 |
23 |
- - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
20 |
24 |
- - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
20 |
24 |
- - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
20 |
25 |
- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
20 |
25 |
- - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
20 |
29 |
- - - Loại khác |
m3 |
4403 |
20 |
29 |
- - - Other |
m3 |
|
|
|
- - Sempilor: |
|
|
|
|
- - Sempilor: |
|
4403 |
20 |
31 |
- - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
20 |
31 |
- - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
20 |
32 |
- - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
20 |
32 |
- - - Baulks |
m3 |
4403 |
20 |
33 |
- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
20 |
33 |
- - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
20 |
34 |
- - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
20 |
34 |
- - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
20 |
35 |
- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
20 |
35 |
- - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
20 |
39 |
- - - Loại khác |
m3 |
4403 |
20 |
39 |
- - - Other |
m3 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
4403 |
20 |
91 |
- - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
20 |
91 |
- - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
20 |
92 |
- - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
20 |
92 |
- - - Baulks |
m3 |
4403 |
20 |
93 |
- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
20 |
93 |
- - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
20 |
94 |
- - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
20 |
94 |
- - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
20 |
95 |
- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
20 |
95 |
- - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
20 |
99 |
- - - Loại khác |
m3 |
4403 |
20 |
99 |
- - - Other |
m3 |
|
|
|
- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này: |
|
|
|
|
‑ Other, of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter: |
|
4403 |
41 |
|
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
4403 |
41 |
|
- - Dark Red Meranti, Light Red Meranti and Meranti Bakau: |
|
|
|
|
- - - Meranti đỏ sẫm (Obar Suluk): |
|
|
|
|
- - - Dark Red Meranti (Obar Suluk): |
|
4403 |
41 |
11 |
- - - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
41 |
11 |
- - - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
41 |
12 |
- - - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
41 |
12 |
- - - - Baulks |
m3 |
4403 |
41 |
13 |
- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
41 |
13 |
- - - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
41 |
14 |
- - - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
41 |
14 |
- - - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
41 |
15 |
- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
41 |
15 |
- - - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
41 |
19 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4403 |
41 |
19 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Meranti đỏ nhạt (Red Seraya): |
|
|
|
|
- - - Light Red Meranti (Red Seraya): |
|
4403 |
41 |
21 |
- - - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
41 |
21 |
- - - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
41 |
22 |
- - - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
41 |
22 |
- - - - Baulks |
m3 |
4403 |
41 |
23 |
- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
41 |
23 |
- - - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
41 |
24 |
- - - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
41 |
24 |
- - - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
41 |
25 |
- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
41 |
25 |
- - - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
41 |
29 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4403 |
41 |
29 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Meranti bakau: |
|
|
|
|
- - - Meranti Bakau: |
|
4403 |
41 |
31 |
- - - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
41 |
31 |
- - - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
41 |
32 |
- - - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
41 |
32 |
- - - - Baulks |
m3 |
4403 |
41 |
33 |
- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
41 |
33 |
- - - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
41 |
34 |
- - - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
41 |
34 |
- - - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
41 |
35 |
- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
41 |
35 |
- - - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
41 |
39 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4403 |
41 |
39 |
- - - - Other |
m3 |
4403 |
49 |
|
- - Loại khác: |
|
4403 |
49 |
|
- - Other: |
|
|
|
|
- - - Kapur: |
|
|
|
|
- - - Kapur: |
|
4403 |
49 |
11 |
- - - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
49 |
11 |
- - - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
49 |
12 |
- - - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
49 |
12 |
- - - - Baulks |
m3 |
4403 |
49 |
13 |
- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
49 |
13 |
- - - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
49 |
14 |
- - - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
49 |
14 |
- - - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
49 |
15 |
- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
49 |
15 |
- - - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
49 |
19 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4403 |
49 |
19 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Keruing: |
|
|
|
|
- - - Keruing: |
|
4403 |
49 |
21 |
- - - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
49 |
21 |
- - - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
49 |
22 |
- - - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
49 |
22 |
- - - - Baulks |
m3 |
4403 |
49 |
23 |
- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
49 |
23 |
- - - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
49 |
24 |
- - - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
49 |
24 |
- - - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
49 |
25 |
- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
49 |
25 |
- - - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
49 |
29 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4403 |
49 |
29 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Ramin: |
|
|
|
|
- - - Ramin: |
|
4403 |
49 |
31 |
- - - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
49 |
31 |
- - - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
49 |
32 |
- - - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
49 |
32 |
- - - - Baulks |
m3 |
4403 |
49 |
33 |
- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và đã làm lớp mặt, dạng nhám |
m3 |
4403 |
49 |
33 |
- - - - Sawlogs and vener logs, in the rough |
m3 |
4403 |
49 |
34 |
- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt, đã được đẽo vuông |
m3 |
4403 |
49 |
34 |
- - - - Sawlogs and vener logs, roughly squared |
m3 |
4403 |
49 |
35 |
- - - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
49 |
35 |
- - - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
49 |
36 |
- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
49 |
36 |
- - - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
49 |
39 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4403 |
49 |
39 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này: |
|
|
|
|
- - - Other, of the folowing tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter: |
|
4403 |
49 |
91 |
- - - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
49 |
91 |
- - - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
49 |
92 |
- - - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
49 |
92 |
- - - - Baulks |
m3 |
4403 |
49 |
93 |
- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
49 |
93 |
- - - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
49 |
94 |
- - - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
49 |
94 |
- - - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
49 |
95 |
- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
49 |
95 |
- - - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
49 |
99 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4403 |
49 |
99 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- Other: |
|
4403 |
91 |
|
- - Gỗ sồi (Quercus sp): |
|
4403 |
91 |
|
- - Of oak (Quercus sp.): |
|
4403 |
91 |
10 |
- - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
91 |
10 |
- - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
91 |
20 |
- - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
91 |
20 |
- - - Baulks |
m3 |
4403 |
91 |
30 |
- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
91 |
30 |
- - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
91 |
40 |
- - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
91 |
40 |
- - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
91 |
50 |
- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
91 |
50 |
- - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4403 |
91 |
90 |
- - - Other |
m3 |
4403 |
92 |
|
- - Gỗ sồi (Fagus sp): |
|
4403 |
92 |
|
- - Of bech (Fagus sp.): |
|
4403 |
92 |
10 |
- - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
92 |
10 |
- - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
92 |
20 |
- - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
92 |
20 |
- - - Baulks |
m3 |
4403 |
92 |
30 |
- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
92 |
30 |
- - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
92 |
40 |
- - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
92 |
40 |
- - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
92 |
50 |
- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
92 |
50 |
- - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
92 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4403 |
92 |
90 |
- - - Other |
m3 |
4403 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
4403 |
99 |
|
- - Other: |
|
4403 |
99 |
10 |
- - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
99 |
10 |
- - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
99 |
20 |
- - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
99 |
20 |
- - - Baulks |
m3 |
4403 |
99 |
30 |
- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
99 |
30 |
- - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
99 |
40 |
- - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
99 |
40 |
- - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
99 |
50 |
- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
99 |
50 |
- - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4403 |
99 |
90 |
- - - Other |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4404 |
|
|
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba tong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tương tự |
|
4404 |
|
|
Hopwod; split poles; piles, pickets and stakes of wod, pointed but not sawn lengthwise; woden sticks, roughly trimed but not turned, bent or otherwise worked, suitable for the manufacture of walking‑sticks, umbrelas, tol handles or the like; chipwod and the like. |
|
4404 |
10 |
00 |
- Từ cây lá kim |
kg |
4404 |
10 |
00 |
- Coniferous |
kg |
4404 |
20 |
00 |
- Từ cây không thuộc loại lá kim |
kg |
4404 |
20 |
00 |
- Non‑coniferous |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4405 |
00 |
00 |
Sợi gỗ, bột gỗ |
kg |
4405 |
00 |
00 |
Wod wol; wod flour. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4406 |
|
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ |
|
4406 |
|
|
Railway or tramway slepers (cros‑ties) of wod. |
|
4406 |
10 |
00 |
- Loại chưa được ngâm tẩm |
m3 |
4406 |
10 |
00 |
- Not impregnated |
m3 |
4406 |
90 |
00 |
- Loại khác |
m3 |
4406 |
90 |
00 |
- Other |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4407 |
|
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6m |
|
4407 |
|
|
Wod sawn or chiped lengthwise, sliced or peled, whether or not planed, sanded or end‑jointed, of a thicknes exceding 6 m. |
|
4407 |
10 |
|
- Gỗ từ cây lá kim: |
|
4407 |
10 |
|
- Coniferous: |
|
4407 |
10 |
10 |
- - Đã bào |
m3 |
4407 |
10 |
10 |
- - Planed |
m3 |
4407 |
10 |
20 |
- - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
10 |
20 |
- - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
m3 |
4407 |
10 |
90 |
- - Other |
m3 |
|
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này: |
|
|
|
|
‑ Of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter: |
|
4407 |
24 |
|
- - Gỗ Virola, Magohany (Swietenia sp), Imbuia và Balsa: |
|
4407 |
24 |
|
- - Virola, Mahogany (Swietenia sp.), Imbuia and Balsa: |
|
4407 |
24 |
10 |
- - - Đã bào |
m3 |
4407 |
24 |
10 |
- - - Planed |
m3 |
4407 |
24 |
20 |
- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
24 |
20 |
- - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
24 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407 |
24 |
90 |
- - - Other |
m3 |
4407 |
25 |
|
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau: |
|
4407 |
25 |
|
- - Dark Red Meranti, Light Red Meranti and Meranti Bakau: |
|
|
|
|
- - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
|
|
|
- - - Dark Red Meranti, Light Red Maranti: |
|
4407 |
25 |
11 |
- - - - Đã bào |
m3 |
4407 |
25 |
11 |
- - - - Planed |
m3 |
4407 |
25 |
12 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
25 |
12 |
- - - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
25 |
19 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4407 |
25 |
19 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Meranti bakau: |
|
|
|
|
- - - Meranti Bakau: |
|
4407 |
25 |
21 |
- - - - Đã bào |
m3 |
4407 |
25 |
21 |
- - - - Planed |
m3 |
4407 |
25 |
22 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
25 |
22 |
- - - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
25 |
29 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4407 |
25 |
29 |
- - - - Other |
m3 |
4407 |
26 |
|
- - Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
4407 |
26 |
|
- - White Lauan, White Meranti, White Seraya, Yelow Meranti and Alan: |
|
4407 |
26 |
10 |
- - - Đã bào |
m3 |
4407 |
26 |
10 |
- - - Planed |
m3 |
4407 |
26 |
20 |
- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
26 |
20 |
- - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
26 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407 |
26 |
90 |
- - - Other |
m3 |
4407 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
4407 |
29 |
|
- - Other: |
|
|
|
|
- - - Jelutong (Dyera sp.): |
|
|
|
|
- - - Jelutong (Dyera sp.): |
|
4407 |
29 |
11 |
- - - - Đã bào |
m3 |
4407 |
29 |
11 |
- - - - Planed |
m3 |
4407 |
29 |
12 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
29 |
12 |
- - - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
29 |
19 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4407 |
29 |
19 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Kapur (Dryobalanops sp): |
|
|
|
|
- - - Kapur (Dryobalanops sp.): |
|
4407 |
29 |
21 |
- - - - Đã bào |
m3 |
4407 |
29 |
21 |
- - - - Planed |
m3 |
4407 |
29 |
22 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
29 |
22 |
- - - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
29 |
29 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4407 |
29 |
29 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Kempas (Kompasia sp.): |
|
|
|
|
- - - Kempas (Kompasia sp.): |
|
4407 |
29 |
31 |
- - - - Đã bào |
m3 |
4407 |
29 |
31 |
- - - - Planed |
m3 |
4407 |
29 |
32 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
29 |
32 |
- - - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
29 |
39 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4407 |
29 |
39 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Keruing (Dipterocarpus sp.): |
|
|
|
|
- - - Keruing (Dipterocarpus sp.): |
|
4407 |
29 |
41 |
- - - - Đã bào |
m3 |
4407 |
29 |
41 |
- - - - Planed |
m3 |
4407 |
29 |
42 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
29 |
42 |
- - - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
29 |
49 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4407 |
29 |
49 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Ramin (Gonystylus sp.): |
|
|
|
|
- - - Ramin (Gonystylus sp.): |
|
4407 |
29 |
51 |
- - - - Đã bào |
m3 |
4407 |
29 |
51 |
- - - - Planed |
m3 |
4407 |
29 |
52 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
29 |
52 |
- - - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
29 |
59 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4407 |
29 |
59 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Teak (Tectong sp.): |
|
|
|
|
- - - Teak (Tectong sp.): |
|
4407 |
29 |
61 |
- - - - Sàn gỗ tếch đã bào |
m3 |
4407 |
29 |
61 |
- - - - Teak decks, planed |
m3 |
4407 |
29 |
62 |
- - - - Loại khác, đã bào |
m3 |
4407 |
29 |
62 |
- - - - Other, planed |
m3 |
4407 |
29 |
63 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
29 |
63 |
- - - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
29 |
69 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4407 |
29 |
69 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Balau (Shorea sp.): |
|
|
|
|
- - - Balau (Shorea sp.): |
|
4407 |
29 |
71 |
- - - - Đã bào |
m3 |
4407 |
29 |
71 |
- - - - Planed |
m3 |
4407 |
29 |
72 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
29 |
72 |
- - - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
29 |
79 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4407 |
29 |
79 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Mengkulang (Heritiera sp.): |
|
|
|
|
- - - Mengkulang (Heritiera sp.): |
|
4407 |
29 |
81 |
- - - - Đã bào |
m3 |
4407 |
29 |
81 |
- - - - Planed |
m3 |
4407 |
29 |
82 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
29 |
82 |
- - - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
29 |
89 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4407 |
29 |
89 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Other: |
|
|
|
|
- - - - Jongkong và Merbau (Intsia sp.): |
|
|
|
|
- - - - Jongkong and Merbau (Intsia sp.): |
|
4407 |
29 |
91 |
- - - - - Đã bào |
m3 |
4407 |
29 |
91 |
- - - - - Planed |
m3 |
4407 |
29 |
92 |
- - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
29 |
92 |
- - - - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
29 |
93 |
- - - - - Loại khác |
m3 |
4407 |
29 |
93 |
- - - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - - Other: |
|
4407 |
29 |
94 |
- - - - - Đã bào |
m3 |
4407 |
29 |
94 |
- - - - - Planed |
m3 |
4407 |
29 |
95 |
- - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
29 |
95 |
- - - - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
29 |
99 |
- - - - - Loại khác |
m3 |
4407 |
29 |
99 |
- - - - - Other |
m3 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
4407 |
91 |
|
- - Gỗ sồi (Quercus sp): |
|
4407 |
91 |
|
- - Of oak (Quercus sp.): |
|
4407 |
91 |
10 |
- - - Đã bào |
m3 |
4407 |
91 |
10 |
- - - Planed |
m3 |
4407 |
91 |
20 |
- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
91 |
20 |
- - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407 |
91 |
90 |
- - - Other |
m3 |
4407 |
92 |
|
- - Gỗ sồi (Fagus sp): |
|
4407 |
92 |
|
- - Of bech (Fagus sp.): |
|
4407 |
92 |
10 |
- - - Đã bào |
m3 |
4407 |
92 |
10 |
- - - Planed |
m3 |
4407 |
92 |
20 |
- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
92 |
20 |
- - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
92 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407 |
92 |
90 |
- - - Other |
m3 |
4407 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
4407 |
99 |
|
- - Other: |
|
4407 |
99 |
10 |
- - - Gỗ aguila, đã bào |
m3 |
4407 |
99 |
10 |
- - - Aguila wod, planed |
m3 |
4407 |
99 |
20 |
- - - Gỗ aguila, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
99 |
20 |
- - - Aguila wod, sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
99 |
30 |
- - - Loại khác, đã bào |
m3 |
4407 |
99 |
30 |
- - - Other, planed |
m3 |
4407 |
99 |
40 |
- - - Loại khác, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
99 |
40 |
- - - Other, sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407 |
99 |
90 |
- - - Other |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4408 |
|
|
Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 m |
|
4408 |
|
|
Shets for venering (including those obtained by slicing laminated wod), for plywod or for other similar laminated wod and other wod, sawn lengthwise, sliced or peled, whether or not planed, sanded, spliced or end-jointed, of a thicknes not exceding 6 m. |
|
4408 |
10 |
|
- Gỗ từ cây lá kim: |
|
4408 |
10 |
|
- Coniferous: |
|
4408 |
10 |
10 |
- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng đã gia công để sản xuất bút chì; gỗ thông để sản xuất ván ghép |
kg |
4408 |
10 |
10 |
- - Cedar wod slats prepared for pencil manufacture; radiata pinewod for blockboard manufacturing |
kg |
4408 |
10 |
20 |
- - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì |
kg |
4408 |
10 |
20 |
- - Other wod prepared for pencil manufacture |
kg |
4408 |
10 |
30 |
- - Ván lạng lớp mặt |
kg |
4408 |
10 |
30 |
- - Face vener shets |
kg |
4408 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4408 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này: |
|
|
|
|
‑ Of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter: |
|
|
|
|
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau: |
|
|
|
|
- - Dark Red Meranti, Light Red Meranti and Meranti Bakau: |
|
4408 |
31 |
10 |
- - - Đã gia công để sản xuất bút chì |
kg |
4408 |
31 |
10 |
- - - Prepared for pencil manufacture |
kg |
4408 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4408 |
31 |
90 |
- - - Other |
kg |
4408 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
4408 |
39 |
|
- - Other: |
|
4408 |
39 |
10 |
- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong đã gia công để sản xuất bút chì |
kg |
4408 |
39 |
10 |
- - - Jelutong wod slats prepared for pencil manufacture |
kg |
4408 |
39 |
20 |
- - - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì |
kg |
4408 |
39 |
20 |
- - - Other wod prepared for pencil manufacture |
kg |
4408 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4408 |
39 |
90 |
- - - Other |
kg |
4408 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4408 |
90 |
|
- Other: |
|
4408 |
90 |
10 |
- - Ván lạng lớp mặt |
kg |
4408 |
90 |
10 |
- - Face vener shets |
kg |
4408 |
90 |
20 |
- - Gỗ tếch khác không dùng để sản xuất bút chì |
kg |
4408 |
90 |
20 |
- - Other teak not used in the manufacture of pencils |
kg |
4408 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4408 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4409 |
|
|
Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân hoặc gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu |
|
4409 |
|
|
Wod (including strips and friezes for parquet floring, not asembled) continuously shaped (tongued, groved, rebated, chamfered, V‑jointed, beaded, moulded, rounded or the like) along any of its edges, ends or faces, whether or not planed, sanded or end-jointed. |
|
4409 |
10 |
00 |
- Gỗ cây lá kim |
kg |
4409 |
10 |
00 |
- Coniferous |
kg |
4409 |
20 |
|
- Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim: |
|
4409 |
20 |
|
- Non‑coniferous: |
|
4409 |
20 |
10 |
- - Dải gỗ tếch làm ván sàn |
kg |
4409 |
20 |
10 |
- - Teak strips for parquet floring |
kg |
4409 |
20 |
20 |
- - Dải gỗ loại khác làm ván sàn |
kg |
4409 |
20 |
20 |
- - Other strips for parquet floring |
kg |
4409 |
20 |
30 |
- - Nẹp gỗ tếch làm ván sàn |
kg |
4409 |
20 |
30 |
- - Teak friezes for parquet floring |
kg |
4409 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4409 |
20 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4410 |
|
|
Ván dăm và các loại ván tương tự (ví dụ: ván dăm định hướng và ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác |
|
4410 |
|
|
Particle board and similar board (for example, oriented strand board and waferboard) of wod or other ligneous materials, whether or not aglomerated with resins or other organic binding substances. |
|
|
|
|
- Ván dăm định hướng và ván xốp, bằng gỗ: |
|
|
|
|
‑ Oriented strand board and waferboard, of wod: |
|
4410 |
21 |
00 |
- - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp |
m3 |
4410 |
21 |
00 |
- - Unworked or not further worked than sanded |
m3 |
4410 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
m3 |
4410 |
29 |
00 |
- - Other |
m3 |
|
|
|
- Loại khác, bằng gỗ: |
|
|
|
|
- Other, of wod: |
|
4410 |
31 |
00 |
- - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp |
m3 |
4410 |
31 |
00 |
- - Unworked or not further worked than sanded |
m3 |
4410 |
32 |
00 |
- - Được phủ mặt bằng giấy tẩm melamin |
m3 |
4410 |
32 |
00 |
- - Surface-covered with melamine-impregnated paper |
m3 |
4410 |
33 |
00 |
- - Được phủ mặt bằng lớp trang trí bằng plastic |
m3 |
4410 |
33 |
00 |
- - Surface-covered with decorative laminates of plastics |
m3 |
4410 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
m3 |
4410 |
39 |
00 |
- - Other |
m3 |
4410 |
90 |
00 |
- Loại khác |
m3 |
4410 |
90 |
00 |
- Other |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4411 |
|
|
Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác |
|
4411 |
|
|
Fibreboard of wod or other ligneous materials, whether or not bonded with resins or other organic substances. |
|
|
|
|
- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,8g/ m3: |
|
|
|
|
‑ Fibreboard of a density exceding 0.8 g/ m3: |
|
4411 |
11 |
00 |
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt |
m3 |
4411 |
11 |
00 |
- - Not mechanicaly worked or surface covered |
m3 |
4411 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
m3 |
4411 |
19 |
00 |
- - Other |
m3 |
|
|
|
- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,5g/cm3 đến 0,8g/ m3: |
|
|
|
|
‑ Fibreboard of a density exceding 0.5 g/ m3 but not exceding 0.8 g/ m3: |
|
4411 |
21 |
00 |
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt |
m3 |
4411 |
21 |
00 |
- - Not mechanicaly worked or surface covered |
m3 |
4411 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
4411 |
29 |
|
- - Other: |
|
4411 |
29 |
10 |
- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ |
m3 |
4411 |
29 |
10 |
- - - Woden beading and mouldings, including moulded skirting and other moulded board |
m3 |
4411 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4411 |
29 |
90 |
- - - Other |
m3 |
|
|
|
- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,35g/ m3 đến 0,5g/ m3: |
|
|
|
|
‑ Fibreboard of a density exceding 0.35 g/ m3 but not exceding 0.5 g/ m3: |
|
4411 |
31 |
00 |
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt |
m3 |
4411 |
31 |
00 |
- - Not mechanicaly worked or surface covered |
m3 |
4411 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
4411 |
39 |
|
- - Other: |
|
4411 |
39 |
10 |
- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ |
m3 |
4411 |
39 |
10 |
- - - Woden beading and mouldings, including moulded skirting and other moulded board |
m3 |
4411 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4411 |
39 |
90 |
- - - Other |
m3 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
4411 |
91 |
00 |
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt |
m3 |
4411 |
91 |
00 |
- - Not mechanicaly worked or surface covered |
m3 |
4411 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
4411 |
99 |
|
- - Other: |
|
4411 |
99 |
10 |
- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ |
m3 |
4411 |
99 |
10 |
- - - Woden beading and mouldings, including moulded skirting and other moulded board |
m3 |
4411 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4411 |
99 |
90 |
- - - Other |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4412 |
|
|
Gỗ dán, gỗ dán ván lạng và các tấm ván khác tương tự |
|
4412 |
|
|
Plywod, venered panels and similar laminated wod. |
|
|
|
|
- Gỗ dán chỉ gồm các lớp gỗ, mỗi lớp dầy không quá 6m: |
|
|
|
|
‑ Plywod consisting solely of shets of wod, each ply not exceding 6 m thicknes: |
|
4412 |
13 |
|
- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này: |
|
4412 |
13 |
|
- - With at least one outer ply of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter: |
|
4412 |
13 |
10 |
- - - Loại phẳng |
m3 |
4412 |
13 |
10 |
- - - Plain |
m3 |
4412 |
13 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4412 |
13 |
90 |
- - - Other |
m3 |
4412 |
14 |
|
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim: |
|
4412 |
14 |
|
- - Other, with at least one outer ply of non‑coniferous wod: |
|
4412 |
14 |
10 |
- - - Loại phẳng |
m3 |
4412 |
14 |
10 |
- - - Plain |
m3 |
4412 |
14 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4412 |
14 |
90 |
- - - Other |
m3 |
4412 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
4412 |
19 |
|
- - Other: |
|
4412 |
19 |
10 |
- - - Loại phẳng |
m3 |
4412 |
19 |
10 |
- - - Plain |
m3 |
4412 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4412 |
19 |
90 |
- - - Other |
m3 |
|
|
|
- Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim: |
|
|
|
|
‑ Other, with at least one outer ply of non‑coniferous wod: |
|
4412 |
22 |
00 |
- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của chương này |
m3 |
4412 |
22 |
00 |
- - With at least one ply of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter |
m3 |
4412 |
23 |
00 |
- - Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván dăm |
m3 |
4412 |
23 |
00 |
- - Other, containing at least one layer of particle board |
m3 |
4412 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
m3 |
4412 |
29 |
00 |
- - Other |
m3 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- Other: |
|
4412 |
92 |
00 |
- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này |
m3 |
4412 |
92 |
00 |
- - With at least one ply of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter |
m3 |
4412 |
93 |
00 |
- - Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván dăm |
m3 |
4412 |
93 |
00 |
- - Other, containing at least one layer of particle board |
m3 |
4412 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
m3 |
4412 |
99 |
00 |
- - Other |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4413 |
00 |
00 |
Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình |
m3 |
4413 |
00 |
00 |
Densified wod, in blocks, plates, strips or profile shapes. |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4414 |
00 |
00 |
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự |
chiếc |
4414 |
00 |
00 |
Woden frames for paintings, photographs, mirors or similar objects. |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4415 |
|
|
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ |
|
4415 |
|
|
Packing cases, boxes, crates, drums and similar packings, of wod; cable‑drums of wod; palets, box palets and other load boards, of wod palet colars of wod. |
|
4415 |
10 |
00 |
- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp |
chiếc |
4415 |
10 |
00 |
- Cases, boxes, crates, drums and similar packings; cable‑drums |
unit |
4415 |
20 |
00 |
- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá, kệ để hàng |
chiếc |
4415 |
20 |
00 |
- Palets, box palets and other load boards; palet colars |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4416 |
|
|
Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong |
|
4416 |
|
|
Casks, barels, vats, tubs and other copers' products and parts thereof, of wod including staves. |
|
4416 |
00 |
10 |
- Tấm ván cong |
chiếc |
4416 |
00 |
10 |
- Staves |
unit |
4416 |
00 |
90 |
- Loại khác |
chiếc |
4416 |
00 |
90 |
- Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4417 |
|
|
Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ |
|
4417 |
|
|
Tols, tol bodies, tol handles, brom or brush bodies and handles, of wod; bot or shoe lasts and tres, of wod. |
|
4417 |
00 |
10 |
- Cốt hoặc khuôn của giầy, ủng |
chiếc |
4417 |
00 |
10 |
- Bot or shoe lasts |
unit |
4417 |
00 |
90 |
- Loại khác |
chiếc |
4417 |
00 |
90 |
- Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4418 |
|
|
Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép |
|
4418 |
|
|
Builders' joinery and carpentry of wod, including celular wod panels, asembled parquet panels, shingles and shakes. |
|
4418 |
10 |
00 |
- Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ |
chiếc |
4418 |
10 |
00 |
- Windows, French‑windows and their frames |
unit |
4418 |
20 |
00 |
- Cửa ra vào và khung, ngưỡng cửa của chúng |
chiếc |
4418 |
20 |
00 |
- Dors and their frames and thresholds |
unit |
4418 |
30 |
00 |
- Panen lát sàn |
chiếc |
4418 |
30 |
00 |
- Parquet panels |
unit |
4418 |
40 |
00 |
- Ván cốp pha xây dựng |
chiếc |
4418 |
40 |
00 |
- Shutering for concrete constructional work |
unit |
4418 |
50 |
00 |
- Ván lợp |
chiếc |
4418 |
50 |
00 |
- Shingles and shakes |
unit |
4418 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4418 |
90 |
|
- Other: |
|
4418 |
90 |
10 |
- - Panen có lõi xốp nhân tạo |
chiếc |
4418 |
90 |
10 |
- - Celular wod panels |
unit |
4418 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
chiếc |
4418 |
90 |
90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4419 |
00 |
00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ |
bộ |
4419 |
00 |
00 |
Tableware and kitchenware, of wod. |
set |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4420 |
|
|
Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chương 94 |
|
4420 |
|
|
Wod marquetry and inlaid wod; caskets and cases for jewelery or cutlery, and similar articles, of wod; statuetes and other ornaments of wod; woden articles of furniture not faling in Chapter 94. |
|
4420 |
10 |
00 |
- Tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gỗ |
chiếc |
4420 |
10 |
00 |
- Statuetes and other ornaments, of wod |
unit |
4420 |
90 |
00 |
- Loại khác |
chiếc |
4420 |
90 |
00 |
- Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4421 |
|
|
Các sản phẩm bằng gỗ khác |
|
4421 |
|
|
Other articles of wod. |
|
4421 |
10 |
00 |
- Mắc treo quần áo |
chiếc |
4421 |
10 |
00 |
- Clothes hangers |
unit |
4421 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4421 |
90 |
|
- Other: |
|
4421 |
90 |
10 |
- - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi; guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự |
chiếc |
4421 |
90 |
10 |
- - Spols, cops and bobins, sewing thread rels and the like |
unit |
4421 |
90 |
20 |
- - Thanh gỗ để làm diêm |
chiếc |
4421 |
90 |
20 |
- - Match splints |
unit |
4421 |
90 |
30 |
- - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giầy dép |
chiếc |
4421 |
90 |
30 |
- - Woden pegs or pins for fotwear |
unit |
4421 |
90 |
40 |
- - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem |
chiếc |
4421 |
90 |
40 |
- - Candy-sticks, ice-cream sticks and ice-cream spons |
unit |
4421 |
90 |
50 |
- - Khối lát bằng gỗ |
chiếc |
4421 |
90 |
50 |
- - Wod paving blocks |
unit |
4421 |
90 |
60 |
- - Mành và phụ kiện của mành |
chiếc |
4421 |
90 |
60 |
- - Blind and blind fitings |
unit |
4421 |
90 |
70 |
- - Quạt tay và tấm che kéo bằng tay, khung và cán của khung; bộ phận của khung và cán |
chiếc |
4421 |
90 |
70 |
- - Fans and handscrens, frames and handles therefor and parts of such frames and handles |
unit |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
4421 |
90 |
91 |
- - - Yên ngựa và yên bò |
chiếc |
4421 |
90 |
91 |
- - - Horse and bulock gear |
unit |
4421 |
90 |
92 |
- - - Chuỗi hạt cầu nguyện |
chiếc |
4421 |
90 |
92 |
- - - Prayer beads |
unit |
4421 |
90 |
93 |
- - - Chuỗi hạt loại khác |
chiếc |
4421 |
90 |
93 |
- - - Other beads |
unit |
4421 |
90 |
94 |
- - - Tăm |
chiếc |
4421 |
90 |
94 |
- - - Tothpicks |
unit |
4421 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4421 |
90 |
99 |
- - - Other |
unit |
CHƯƠNG 45 Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a). Giầy dép hoặc các bộ phận của giầy dép thuộc Chương 64; (b). Mũ và các vật đội đầu khác hay các bộ phận của chúng thuộc Chương 65; hoặc (c). Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi trẻ em, dụng cụ dùng cho các trò chơi, dụng cụ thể thao).
|
CHAPTER 45 Notes1. This Chapter does not cover: (a) Fotwear or parts of fotwear of Chapter 64; (b) Headgear or parts of headgear of Chapter 65; or (c) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites).
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||||
4501 |
|
|
Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu, lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột |
|
4501 |
|
|
Natural cork, raw or simply prepared; waste cork; crushed, granulated or ground cork. |
|
||
4501 |
10 |
00 |
- Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế |
kg |
4501 |
10 |
00 |
- Natural cork, raw or simply prepared |
kg |
||
4501 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
4501 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4502 |
00 |
00 |
Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp đậy) |
|
4502 |
00 |
00 |
Natural cork, debarked or roughly squared, or in rectangular (including square) blocks, plates, shets or strip (including sharp‑edged blanks for corks or stopers). |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4503 |
|
|
Các sản phẩm bằng lie tự nhiên |
|
4503 |
|
|
Articles of natural cork. |
|
||
4503 |
10 |
00 |
- Nút và nắp đậy |
chiếc |
4503 |
10 |
00 |
- Corks and stopers |
unit |
||
4503 |
90 |
00 |
- Loại khác |
chiếc |
4503 |
90 |
00 |
- Other |
unit |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4504 |
|
|
Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính |
|
4504 |
|
|
Aglomerated cork (with or without a binding substance) and articles of aglomerated cork. |
|
||
4504 |
10 |
00 |
- Dạng khối, tấm, lá, dải; tấm lát ở mọi hình dạng; dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa |
kg |
4504 |
10 |
00 |
- Blocks, plates, shets and strip; tiles of any shape; solid cylinders, including discs |
kg |
||
4504 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
4504 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CHƯƠNG 46 Chú giải 1. Trong Chương này, khái niệm "vật liệu tết bện" dùng để chỉ các loại vật liệu ở trạng thái hoặc hình dạng thích hợp cho việc tết bện hoặc gia công tương tự; bao gồm rơm, liễu gai, tre, bấc, sậy, dải gỗ mỏng, dải từ vật liệu gốc thực vật khác (ví dụ: dải vỏ cây, các lá dài hẹp chiều ngang, cây cọ sợi, hoặc các dải thu được từ các lá to), sợi dệt tự nhiên chưa xe, monofilament, dải và dạng tương tự bằng plastic và dải giấy, nhưng không bao gồm: dải bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) hoặc dải bằng nỉ hay sản phẩm không dệt, tóc, lông đuôi hoặc bờm ngựa, sợi dệt thô hoặc sợi dệt, hoặc monofilament, dải và dạng tương tự thuộc Chương 54. 2. Chương này không bao gồm: (a). Tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14; (b). Thừng, chão, cáp đã hoặc chưa tết bện (nhóm 56.07); (c). Giầy, dép hoặc mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64 hoặc 65; (d). Xe hoặc thân xe bằng song mây (thuộc Chương 87); hoặc (e). Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...), các loại đèn và bộ đèn). 3. Theo mục đích của nhóm 46.01, khái niệm
"vật liệu tết bện, dây bện và các
sản phẩm tương tự bằng vật liệu
tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao
dây song song" dùng để chỉ các vật liệu
tết bện, các dây bện và các sản phẩm
tương tự bằng vật liệu tết bện
đã được xếp kề cạnh và kết
với nhau, ở dạng tấm, có hoặc không có
vật liệu kết nối là vật liệu dệt
đã xe. |
CHAPTER 46 Notes1. In this Chapter the expresion "plaiting materials" means materials in a state or form suitable for plaiting, interlacing or similar proceses; it includes straw, osier or wilow, bambos, rushes, reds, strips of wod, strips of other vegetable material (for example, strips of bark, narow leaves and rafia or other strips obtained from broad leaves), unspun natural textile fibres, monofilament and strip and the like of plastics and strips of paper, but not strips of leather or composition leather or of felt or nonwovens, human hair, horsehair, textile rovings or yarns, or monofilament and strip and the like of Chapter 54. 2. This Chapter does not cover: (a) Wal coverings of heading 48.14; (b) Twine, cordage, ropes or cables, plaited or not (heading 56.07); (c) Fotwear or headgear or parts thereof of Chapter 64 or 65; (d) Vehicles or bodies for vehicles, of basketware (Chapter 87); or (e) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fitings). 3. For the purposes of heading 46.01, the expresion "plaiting materials, plaits and similar products of plaiting materials, bound together in paralel strands" means plaiting materials, plaits and similar products of plaiting materials, placed side by side and bound together, in the form of shets, whether or not the binding materials are of spun textile materials. |
|
|||||||||
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
4601 |
|
|
Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt thành tấm ở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ: chiếu, thảm, mành) |
|
4601 |
|
|
Plaits and similar products of plaiting materials, whether or not asembled into strips; plaiting materials, plaits and similar products of plaiting materials, bound together in paralel strands or woven, in shet form, whether or not being finished articles (for example, mats, mating, screns). |
|
4601 |
20 |
|
- Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật: |
|
4601 |
20 |
|
- Mats, mating and screns of vegetable materials: |
|
4601 |
20 |
10 |
- - Chiếu và thảm |
chiếc |
4601 |
20 |
10 |
- - Mats and mating |
unit |
4601 |
20 |
20 |
- - Mành |
chiếc |
4601 |
20 |
20 |
- - Screns |
unit |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
4601 |
91 |
|
- - Bằng vật liệu thực vật: |
|
4601 |
91 |
|
- - Of vegetable materials: |
|
4601 |
91 |
10 |
- - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa ghép thành dải |
chiếc |
4601 |
91 |
10 |
- - - Plaits and similar products of plaiting materials, whether or not asembled or not asembled into strips |
unit |
4601 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4601 |
91 |
90 |
- - - Other |
unit |
4601 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
4601 |
99 |
|
- - Other: |
|
4601 |
99 |
10 |
- - - Chiếu và thảm |
chiếc |
4601 |
99 |
10 |
- - - Mats and mating |
unit |
4601 |
99 |
20 |
- - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa được ghép thành dải |
chiếc |
4601 |
99 |
20 |
- - - Plaits and similar products of plaiting materials, whether or not asembled or not asembled into strips |
unit |
4601 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4601 |
99 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4602 |
|
|
Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp |
|
4602 |
|
|
Basketwork, wickerwork and other articles, made directly to shape from plaiting materials or made up from gods of heading 46.01; articles of lofah. |
|
4602 |
10 |
|
- Bằng vật liệu thực vật: |
|
4602 |
10 |
|
- Of vegetable materials: |
|
4602 |
10 |
10 |
- - Bằng song mây |
chiếc |
4602 |
10 |
10 |
- - Of ratan |
unit |
4602 |
10 |
20 |
- - Bằng tre |
chiếc |
4602 |
10 |
20 |
- - Of bambo |
unit |
4602 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
chiếc |
4602 |
10 |
90 |
- - Other |
unit |
4602 |
90 |
00 |
- Loại khác |
chiếc |
4602 |
90 |
00 |
- Of other materials |
unit |
PHẦN X CHƯƠNG 47 Chú giải. 1. Theo mục đích của nhóm 47.02, khái niệm "bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan" có nghĩa là bột giấy hoá học từ gỗ có hàm lượng phần không hoà tan là 92% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm và 88% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfit sau khi ngâm một giờ trong dung dịch natri hydroxit (NaOH) nồng độ 18% ở nhiệt độ 200C, và đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfit, hàm lượng tro không được lớn hơn 0,15% tính theo trọng lượng.
|
SECTION X CHAPTER 47 Notes1. For the purposes of heading 47.02, the expresion "chemical wod pulp, disolving grades" means chemical wod pulp having by weight an insoluble fraction of 92% or more for soda or sulphate wod pulp or of 88% or more for sulphite wod pulp after one hour in a caustic soda solution containing 18% sodium hydroxide (NaOH) at 20oC, and for sulphite wod pulp an ash content that does not exced 0.15% by weight.
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
|||||
4701 |
00 |
00 |
Bột giấy cơ học từ gỗ |
kg |
4701 |
00 |
00 |
Mechanical wod pulp. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4702 |
|
|
Bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan |
|
4702 |
|
|
Chemical wod pulp, disolving grades. |
|
|
4702 |
00 |
10 |
- Dùng để sản xuất xơ rayon |
kg |
4702 |
00 |
10 |
- Used in the manufacture of rayon fibre |
kg |
|
4702 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
4702 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4703 |
|
|
Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan |
|
4703 |
|
|
Chemical wod pulp, soda or sulphate, other than disolving grades. |
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
|
|
|
‑ Unbleached: |
|
|
4703 |
11 |
00 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
kg |
4703 |
11 |
00 |
- - Coniferous |
kg |
|
4703 |
19 |
00 |
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim |
kg |
4703 |
19 |
00 |
- - Non‑coniferous |
kg |
|
|
|
|
- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: |
|
|
|
|
‑ Semi‑bleached or bleached: |
|
|
4703 |
21 |
00 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
kg |
4703 |
21 |
00 |
- - Coniferous |
kg |
|
4703 |
29 |
00 |
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim |
kg |
4703 |
29 |
00 |
- - Non‑coniferous |
kg |
|
4704 |
|
|
Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfít, trừ loại hòa tan |
|
4704 |
|
|
Chemical wod pulp, sulphite, other than disolving grades. |
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
|
|
|
‑ Unbleached: |
|
|
4704 |
11 |
00 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
kg |
4704 |
11 |
00 |
- - Coniferous |
kg |
|
4704 |
19 |
00 |
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim |
kg |
4704 |
19 |
00 |
- - Non‑coniferous |
kg |
|
|
|
|
- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: |
|
|
|
|
‑ Semi‑bleached or bleached: |
|
|
4704 |
21 |
00 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
kg |
4704 |
21 |
00 |
- - Coniferous |
kg |
|
4704 |
29 |
00 |
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim |
kg |
4704 |
29 |
00 |
- - Non‑coniferous |
kg |
|
4705 |
00 |
00 |
Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá học |
kg |
4705 |
00 |
00 |
Wod pulp obtained by a combination of mechanical and chemical pulping proceses. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4706 |
|
|
Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác |
|
4706 |
|
|
Pulps of fibres derived from recovered (waste and scrap) paper or paperboard or of other fibrous celulosic material. |
|
|
4706 |
10 |
00 |
- Bột giấy từ xơ bông vụn |
kg |
4706 |
10 |
00 |
- Coton linters pulp |
kg |
|
4706 |
20 |
00 |
- Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) |
kg |
4706 |
20 |
00 |
- Pulps of fibres derived from recovered (waste and scrap) paper or paperboard |
kg |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
|
4706 |
91 |
00 |
- - Loại cơ học |
kg |
4706 |
91 |
00 |
- - Mechanical |
kg |
|
4706 |
92 |
00 |
- - Loại hóa học |
kg |
4706 |
92 |
00 |
- - Chemical |
kg |
|
4706 |
93 |
00 |
- - Loại bán hóa học |
kg |
4706 |
93 |
00 |
- - Semi‑chemical |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4707 |
|
|
Giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) |
|
4707 |
|
|
Recovered (waste and scrap) paper or paperboard. |
|
|
4707 |
10 |
00 |
- Giấy hoặc cactông kraft hoặc giấy hoặc cáctông sóng chưa tẩy trắng |
kg |
4707 |
10 |
00 |
- Unbleached kraft paper or paperboard or corugated paper or paperboard |
kg |
|
4707 |
20 |
00 |
- Giấy hoặc cáctông khác, loại được làm chủ yếu từ bột giấy hóa học, đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ |
kg |
4707 |
20 |
00 |
- Other paper of paperboard made mainly of bleached chemical pulp, not coloured in the mas |
kg |
|
4707 |
30 |
00 |
- Giấy hoặc cáctông, loại được làm chủ yếu từ bột giấy cơ học (ví dụ giấy in báo, tạp chí chuyên ngành và các ấn phẩm tương tự) |
kg |
4707 |
30 |
00 |
- Paper or paperboard made mainly of mechanical pulp (for example, newspapers, journals and similar printed mater) |
kg |
|
4707 |
90 |
00 |
- Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại |
kg |
4707 |
90 |
00 |
- Other, including unsorted waste and scrap |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 48 Chú giải 1. Theo mục đích
của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác,
mọi sự đề cập đến “giấy”
đều bao gồm cả đề cập đến
cáctông (bất kể độ dầy hoặc khối
lượng tính trên 1 m2). 2. Chương này không bao gồm: (a). Các sản phẩm thuộc Chương 30; (b). Lá phôi dập của nhóm 32.12; (c). Các loại giấy thơm hoặc các loại giấy đã thấm tẩm hoặc tráng bằng các loại mỹ phẩm (Chương 33); (d). Giấy hoặc tấm lót xenlulo đã thấm tẩm, tráng, phủ bằng xà phòng hoặc chất tẩy (nhóm 34.01), hoặc bằng các chất đánh bóng, kem hoặc các chế phẩm tương tự (thuộc nhóm 34.05); (e). Giấy hoặc cáctông có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến 37.04; (f). Giấy được thấm tẩm chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm (nhóm 38.22); (g). Giấy được gia cố bằng tấm plastic, hoặc một lớp giấy hoặc cáctông được tráng hoặc phủ một lớp plastic, lớp plastic này dày hơn 1/2 tổng bề dày, hoặc các sản phẩm làm bằng loại giấy này, trừ các tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14 (Chương 39); (h). Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 (ví dụ hàng du lịch); (ij). Các sản phẩm thuộc Chương 46 (các sản phẩm bằng vật liệu tết bện); (k). Sợi giấy hoặc các sản phẩm dệt bằng sợi giấy (Phần XI); (l). Các sản phẩm thuộc Chương 64 hoặc 65; (m). Giấy hoặc cáctông ráp (nhóm 68.05) giấy hoặc cáctông bồi mica (nhóm 68.14) (tuy nhiên, giấy và cáctông tráng phủ bằng bột mica được xếp vào Chương này); (n). Lá kim loại bồi trên giấy hoặc cáctông (Phần XV); (o). Các sản phẩm thuộc nhóm 92.09; hoặc (p). Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi, dụng cụ của các trò chơi, dụng cụ thể thao) hoặc các sản phẩm thuộc Chương 96 (ví dụ: các loại khuy, cúc). 3. Theo nội dung Chú giải 7, các nhóm từ 48.01 đến 48.05 bao gồm cả giấy và cáctông được cán láng, cán láng đặc biệt, làm bóng hoặc hoàn thiện bằng các phương pháp tương tự, làm giả hình bóng nước hoặc gia keo bề mặt, và cũng bao gồm cả các loại giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã nhuộm màu hoặc in vân toàn bộ bằng phương pháp nào đó. Trừ khi nhóm 48.03 có yêu cầu khác, các nhóm này không áp dụng cho giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo được xử lý theo các phương pháp khác. 4. Trong Chương này "giấy in báo" có nghĩa là loại giấy không tráng phủ bề mặt sử dụng để in báo, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ không nhỏ hơn 65% so với tổng lượng bột giấy, không gia keo hoặc được gia keo nhẹ, có độ nhám bề mặt Parker Print Surf (1MPa) cho cả hai mặt trên 2,5 micromet, định lượng từ 40 g/m2 đến 65 g/m2. 4. Theo mục đích của nhóm 48.02 , các thuật ngữ “giấy và cáctông, loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác” và “giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ” nghĩa là giấy và cáctông được làm chủ yếu từ bột giấy tẩy trắng hoặc bột giấy cơ học hoặc bột giấy hoá cơ, và thoả mãn một trong những tiêu chí sau đây: Đối với loại giấy hoặc cáctông định lượng không quá 150 g/m2: (a). Có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ từ 10% trở lên, và 1. định lượng không quá 80 g/m2, hoặc 2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc (b). Có hàm lượng tro trên 8%, và : 1. định lượng không quá 80 g/m2 , hoặc 2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc (c). Có hàm lượng tro trên 3% và độ trắng từ 60% trở lên; hoặc (d). Có hàm lượng tro trên 3% đến 8%, độ trắng dưới 60%, và chỉ số bục (burst index) từ 2.5 kPa.m2/g trở xuống; hoặc (e). Có hàm lượng tro từ 3% trở xuống, độ trắng từ 60% trở lên, và chỉ số bục từ 2,5 kPa.m2/g trở xuống. Đối với loại giấy hoặc cáctông có định lượng trên 150 g/m2: (a). Được nhuộm màu toàn bộ; hoặc (b). Có độ trắng từ 60 % trở lên, và 1. Độ dày (caliper) từ 225 micromet (microns) trở xuống, hoặc 2. Độ dày (caliper) trên 225 micromet (microns) đến 508 micromet và hàm lượng tro trên 3 %; hoặc (c). Có độ trắng dưới 60%, độ dày (caliper) từ 254 micromet (microns) trở xuống và hàm lượng tro trên 8 %. Tuy nhiên, nhóm 48.02 không bao gồm giấy hoặc cáctông lọc (kể cả giấy làm túi lọc chè) hoặc giấy nỉ hoặc cáctông nỉ. 6. Trong Chương này "giấy và cáctông kraft" có nghĩa là loại giấy và cáctông có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy. 7. Trừ khi nội dung của nhóm có yêu cầu khác, giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đáp ứng mô tả trong 2 hoặc nhiều nhóm từ 48.01 đến 48.11 sẽ được xếp vào nhóm có số thứ tự cuối cùng trong Danh mục. 8. Các nhóm 48.01 và từ 48.03 đến 48.09 chỉ áp dụng đối với giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo: (a). ở dạng dải hoặc cuộn có chiều rộng trên 36 cm; hoặc (b). ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều trên 36 cm và chiều kia trên 15 cm khi không gấp. 9. Theo mục đích của nhóm 48.14, khái niệm "giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự" chỉ áp dụng đối với: (a).Giấy ở dạng cuộn, chiều rộng từ 45 cm đến 160 cm, thích hợp với trang trí tường hoặc trần nhà: (i). Giả vân, rập nổi, nhuộm màu bề mặt, in theo mẫu trên mặt hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác (ví dụ: bằng vụn xơ dệt), có hoặc không tráng hoặc phủ bằng lớp plastic trong suốt để bảo vệ; (i). Mặt làm gồ ghề do gắn trang trí bằng vụn rơm, vụn gỗ, v.v...; (ii). Tráng hoặc phủ bề mặt bằng một lớp plastic, lớp plastic được làm giả vân, rập nổi, nhuộm màu, in theo mẫu hoặc trang trí kiểu khác; hoặc (iv). Phủ bề mặt bằng vật liệu tết bện, có hoặc không gắn với nhau theo kiểu các tao song song hoặc dệt thoi; (b). Các loại diềm và băng trang trí bằng giấy, được xử lý như trên, có hoặc không ở dạng cuộn, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần nhà; (c). Tấm phủ tường bằng giấy đã làm sẵn thành các băng, ở dạng cuộn hoặc tờ, đã in sẵn để ghép làm phông cảnh, kiểu mẫu hoặc môtip khi dán lên tường. Các sản phẩm bằng giấy hoặc cáctông thích hợp cho cả việc dùng để trải sàn và phủ tường, được phân loại trong nhóm 48.15. 10. Nhóm 48.20 không bao gồm các loại tờ rời hoặc thiếp, thẻ rời, đã cắt theo cỡ, đã hoặc chưa in, rập nổi hoặc đục lỗ răng cưa. 11. Nhóm 48.23 áp dụng cho các loại thiếp, thẻ răng cưa, làm bằng giấy hoặc cáctông dùng cho máy Jacquard hoặc các loại máy tương tự và ren giấy. 12. Trừ các hàng hoá thuộc nhóm 48.14 hoặc 48.21, các loại giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và các sản phẩm của chúng, đã in các motip, chữ hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà các loại đó không chỉ đơn thuần là phụ đối với công dụng chủ yếu của sản phẩm, xếp vào Chương 49.
Chú giải phân nhóm. 1. Theo mục đích của phân nhóm 4804.11 và 4804.19, "kraft lớp mặt" có nghĩa là loại giấy và cáctông được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy hoặc làm bóng bề mặt trên máy, có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, ở dạng cuộn, định lượng lớn hơn 115 g/m2 và có độ bục tối thiểu như đã chỉ ra trong bảng dưới đây hoặc chỉ số tương đương nội suy hoặc ngoại suy tuyến tính cho các loại có định lượng khác. Định lượng Độ bục tối thiểu g/m2 Kpa -------------- --------------------------- 115 393 125 417 200 637 300 824 400 961 2. Theo mục đích của các phân nhóm 4804.21 và 4804.29, "giấy kraft làm bao" có nghĩa là loại giấy được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy, có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy, ở dạng cuộn, định lượng từ 60 g/m2 đến 115 g/m2 và thoả mãn một trong các bộ tiêu chuẩn sau đây: (a). Chỉ số bục không dưới 3,7 kPa.m2/g và hệ số giãn dài trên 4,5% theo chiều ngang và trên 2% theo chiều dọc. b). Có độ bền xé và độ bền kéo tối thiểu được chỉ ra trong bảng sau đây hoặc chỉ số tương đương nội suy tuyến tính cho các định lượng khác:
|
CHAPTER 48 Notes1. For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, a reference to "paper" includes references to paperboard (irespective of thicknes or weight per m2) 2. This Chapter does not cover: (a) Articles of Chapter 30; (b) Stamping foils of heading 32.12; (c) Perfumed papers or papers impregnated or coated with cosmetics (Chapter 33); (d) Paper or celulose wading impregnated, coated or covered with soap or detergent (heading 34.01), or with polishes, creams or similar preparations (heading 34.05); (e) Sensitised paper or paperboard of headings 37.01 to 37.04; (f) Paper impregnated with diagnostic or laboratory reagents (heading 38.22); (g) Paper‑reinforced stratified sheting of plastics, or one layer of paper or paperboard coated or covered with a layer of plastics, the later constituting more than half the total thicknes, or articles of such materials, other than wal coverings of heading 48.14 (Chapter 39); (h) Articles of heading 42.02 (for example, travel gods); (ij) Articles of Chapter 46 (manufactures of plaiting material); (k) Paper yarn or textile articles of paper yarn (Section XI); (l) Articles of Chapter 64 or Chapter 65; (m) Abrasive paper or paperboard (heading 68.05) or paper‑ or paperboard‑backed mica (heading 68.14) (paper and paperboard coated with mica powder are, however, to be clasified in this Chapter); (n) Metal foil backed with paper or paperboard (Section XV); (o) Articles of heading 92.09; or (p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites) or Chapter 96 (for example, butons). 3. Subject to the provisions of Note 7, headings 48.01 to 48.05 include paper and paperboard which have ben subjected to calendering, super‑calendering, glazing or similar finishing, false water‑marking or surface sizing, and also paper, paperboard, celulose wading and webs of celulose fibres, coloured or marbled throughout the mas by any method. Except where heading 48.03 otherwise requires, these headings do not aply to paper, paperboard, celulose wading or webs of celulose fibres which has ben otherwise procesed. 4. In this Chapter the expresion "newsprint" means uncoated paper of a kind used for the printing of newspapers, of which not les than 65% by weight of the total fibre content consists of wod fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical proces, unsized or very lightly sized, having a surface roughnes Parker Print Surf (1 MPa) on each side exceding 2.5 micrometres (microns), weighing not les than 40 g/ m2 and not more than 65 g/ m2. 5. For the purposes of heading 48.02, the expresions "paper and paperboard, of a kind used for writing, printing or other graphic purposes" and "non perforated punch-cards and punch tape paper" mean paper and paperboard made mainly from bleached pulp or from pulp obtained by a mechanical or chemi-mechanical proces and satisfying any of the folowing criteria: For paper or paperboard weighing not more than 150 g/ m2: (a) containing 10% or more of fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical proces, and 1. weighing not more than 80 g/ m2, or 2. coloured throughout the mas; or (b) containing more than 8% ash, and 1. weighing not more than 80 g/ m2, or 2. coloured throughout the mas; or (c) containing more than 3% ash and having a brightnes of 60% or more; or (d) containing more than 3% but not more than 8% ash, having a brightnes les than 60%, and a burst index equal to or les than 2.5kPa. m2/g; or (e) containing 3% ash or les, having a brightnes of 60% or more and a burst index equal to or les than 2.5kPa. m2/g. For paper or paperboard weighing more than 150 g/ m2: (a) coloured throughout the mas; or (b) having a brightnes of 60% or more, and 1. a caliper of 225 micrometres (microns) or les, or 2. a caliper more than 225 micrometres (microns) but not more than 508 micrometres (microns) and an ash content more than 3%; or (c) having a brightnes of les than 60%, a caliper of 254 micrometres (microns) or les and an ash content more than 8%. Heading 48.02 does not, however, cover filter paper or paperboard (including tea‑bag paper) or felt paper of paperboard. 6. In this Chapter "kraft paper and paperboard" means paper and paperboard of which not les than 80% by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by the chemical sulphate or soda proceses. 7. Except where the terms of the headings otherwise require, paper, paperboard, celulose wading and webs of celulose fibres answering to a description in two or more of the headings 48.01 to 48.11 are to be clasified under that one of such headings which ocurs last in numerical order in the Nomenclature.
8. Headings 48.01 and 48.03 to 48.09 aply only to paper, paperboard, celulose wading and webs of celulose fibres: (a) in strips or rols of a width exceding 36 cm; or (b) in rectangular (including square) shets with one side exceding 36 cm and the other side exceding 15 cm in the unfolded state. 9. For the purposes of heading 48.14, the expresion "walpaper and similar wal coverings" aplies only to: (a) Paper in rols, of a width of not les than 45 cm and not more than 160 cm, suitable for wal or ceiling decoration: (i) Grained, embosed, surface‑coloured, design‑printed or otherwise surface‑decorated (e.g., with a textile flock), whether or not coated or covered with transparent protective plastics; (i) With an uneven surface resulting from the incorporation of particles of wod, straw, etc; (ii) Coated or covered on the face side with plastics, the layer of plastics being grained, embosed, coloured, design‑printed or otherwise decorated; or (iv) Covered on the face side with plaiting material, whether or not bound together in paralel strands or woven; (b) Borders and friezes, of paper, treated as above, whether or not in rols, suitable for wal or ceiling decoration; (c) Wal coverings of paper made up of several panels, rols or shets, printed so as to make up a scene, design or motif when aplied to a wal. Products on a base of paper or paperboard, suitable for use both as flor coverings and as wal coverings, are to be clasified in heading 48.15 10. Heading 48.20 does not cover lose shets or cards, cut to size, whether or not printed, embosed or perforated. 11. Heading 48.23 aplies, inter alia, to perforated paper or paperboard cards for Jacquard or similar machines and paper lace. 12. Except for gods of heading 48.14 or 48.21, paper, paperboard, celulose wading and articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial representations, which are not merely incidental to the primary use of the gods, fal in Chapter 49. Subheading Notes1. For the purposes of subheadings 4804.11 and 4804.19, "kraftliner" means machine‑finished or machine‑glazed paper and paperboard, of which not les than 80 % by weight of the total fibre content consists of wod fibres obtained by the chemical sulphate or soda proceses, in rols, weighing more than 115 g/ m2 and having a minimum Mulen bursting strength as indicated in the folowing table or the linearly interpolated or extrapolated equivalent for any other weight.
Weight Minimum Mulen bursting strength g/ m2 Kpa ------ -------------------------------- 115 393 125 417 200 637 300 824 400 961 2. For the purposes of subheadings 4804.21 and 4804.29, "sack kraft paper" means machine‑finished paper, of which not les than 80% by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by the chemical sulphate or soda proceses, in rols weighing not les than 60 g/m2 but not more than 115 g/m2 and meting one of the folowing sets of specifications: (a) Having a Mulen burst index of not les than 3.7kPa. m2/g and a stretch factor of more than 4.5% in the cros direction and of more than 2% in the machine direction. (b) Having minima for tear and tensile as indicated in the folowing table or the linearly interpolated equivalent for any other weight: |
|||||||||
|
Độ bền xé tối thiểu mN |
Độ bền kéo tối thiểu kN/m |
|
Minimum tear mN Minimum tensile kN/m |
||||||
Định lượng g/m2 |
Chiều dọc |
Chiều dọc+ chiều ngang |
Chiều dọc |
Chiều dọc + chiều ngang |
|
Weight g/m2
|
Machine direction
|
Machine direction plus cros direction
|
Cros direction
|
Machine direction plus cros direction |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 70 80 100 115 |
700 830 965 1.230 1.425 |
1.510 1.790 2.070 2.635 3.060 |
1,9 2,3 2,8 3,7 4,4 |
6 7,2 8,3 10,6 12,3 |
|
60 70 80 100 115 |
700 830 965 1,230 1,425 |
1,510 1,790 2,070 2,635 3,060 |
1.9 2.3 2.8 3.7 4.4 |
6 7.2 8.3 10.6 12.3 |
3. Theo mục đích của phân nhóm 4805.11, "giấy làm lớp sóng sản xuất từ bột giấy bán hoá học" có nghĩa là giấy ở dạng cuộn, có hàm lượng bột giấy gỗ cứng bán hoá học chưa tẩy trắng không nhỏ hơn 65% so với tổng lượng bột giấy và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều hoà mẫu 30 phút) lớn hơn 1,8 Niutơn/g/m2 tại điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tương đối là 50%, nhiệt độ 230C. 4. Phân nhóm 4805.12 bao gồm giấy, dạng cuộn, được làm chủ yếu từ bột giấy rơm rạ bán hoá học, định lượng từ 130 g/m2 trở lên, và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều hoà mẫu 30 phút) trên 1,4 Niutơn/g/m2 tại điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tương đối là 50 %, nhiệt độ 23oC. 5. Các phân nhóm 4805.24 và 4805.25 bao gồm giấy và cáctông được làm toàn bộ hoặc chủ yếu bằng bột giấy tái chế từ giấy loại và cáctông loại (phế liệu và vụn thừa). Cáctông lớp mặt có thể có mặt trên được nhuộm màu hoặc được làm từ bột giấy không phải là bột giấy tái chế đã tẩy trắng hoặc không tẩy trắng. Các sản phẩm này có chỉ số bục không nhỏ hơn 2 kPa..m2/g. 6. Theo mục đích của phân nhóm 4805.30, "giấy bao gói làm từ bột giấy sunfit" có nghĩa là loại giấy được làm bóng trên máy, có hàm lượng bột giấy sun phít trên 40% so với tổng lượng bột giấy, hàm lượng tro không quá 8 % và chỉ số bục không dưới 1,47 kPa.m2/g. 7. Theo mục đích của phân nhóm 4810.22, "giấy tráng nhẹ" là loại giấy được tráng 2 mặt, có định lượng không quá 72 g/m2, khối lượng chất tráng trên mỗi mặt không quá 15 g/m2, trên giấy nền có hàm lượng bột giấy cơ học không nhỏ hơn 50% so với tổng lượng bột giấy.
|
3. For the purposes of subheading 4805.11, "semi‑chemical fluting paper" means paper, in rols, of which not les than 65% by weight of the total fibre content consists of unbleached hardwod fibres obtained by a semi‑chemical pulping proces, and having a CMT 30 (Corugated Medium Test with 30 minutes of conditioning) crush resistance exceding 1.8 newtons/g/m2 at 50% relative humidity, at 230C.
4. Subheading 4805.12 covers paper, in rols, made mainly of straw pulp obtained by a semi‑chemical proces, weighing 130g/m2 or more, and having a CMT 30 (Corugated Medium Test with 30 minutes of onditioning) crush resistance exceding 1.4 newtons/g/m2 at 50% relative humidity, at 230C. 5. Subheading 4805.24 and 4805.25 cover paper and paperboard made wholy or mainly of pulp of recovered (waste and scrap) paper or paperboard. Testliner may also have a surface layer of dyed paper or of paper made of bleached or unbleached non-recovered pulp. These products have a Mulen burst index of not les than 2 kPa. m2/g. 6. For the purposes of subheading 4805.30, "sulphite wraping paper" means machine‑glazed paper, of which more than 40% by weight of the total fibre content consists of wod fibres obtained by the chemical sulphite proces, having an ash content not exceding 8% and having a Mulen burst index of not les than 1.47kPa. m2/g. 7. For the purposes of subheading 4810.22 "light‑weight coated paper" means paper, coated on both sides, of a total weight not exceding 72 g/ m2, with a coating weight not exceding 15 g/m2 per side, on a base of which not les than 50% by weight of the total fibre content consists of wod fibres obtained by a mechanical proces. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
|||||
4801 |
|
|
Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ |
|
4801 |
|
|
Newsprint, in rols or shets. |
|
|
4801 |
00 |
10 |
- Định lượng không quá 55g/m2 |
kg |
4801 |
00 |
10 |
- Weighing not more than 55 g/ m2 |
kg |
|
4801 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
4801 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
4802 |
|
|
Giấy và cactông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản xuất thủ công |
|
4802 |
|
|
Uncoated paper and paperboard, of a kind used for writing, printing or other graphic purposes, and non perforated punch-cards and punch tape paper, in rols or rectangular (including square) shets, of any size, other than of heading 48.01 or 48.03; hand‑made paper and paperboard. |
|
|
4802 |
10 |
00 |
- Giấy và cáctông, sản xuất thủ công |
kg |
4802 |
10 |
00 |
- Hand‑made paper and paperboard |
kg |
|
4802 |
20 |
00 |
- Giấy và cáctông sử dụng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện |
kg |
4802 |
20 |
00 |
- Paper and paperboard of a kind used as a base for photo‑sensitive, heat‑sensitive or electro‑sensitive paper or paperboard |
kg |
|
4802 |
30 |
|
- Giấy làm nền sản xuất giấy carbon: |
|
4802 |
30 |
|
- Carbonising base paper: |
|
|
4802 |
30 |
10 |
- - Định lượng dưới 20g/m2 |
kg |
4802 |
30 |
10 |
- - Weighing les than 20 g/m2 |
kg |
|
4802 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4802 |
30 |
90 |
- - Other |
kg |
|
4802 |
40 |
00 |
- Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường |
kg |
4802 |
40 |
00 |
- Walpaper base |
kg |
|
|
|
|
- Giấy và cáctông khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc có hàm lượng bột giấy này không lớn hơn 10% so với tổng lượng bột giấy: |
|
|
|
|
- Other paper and paperboard, not containing fibres obtained by a mechanical proces or chemi-mechanical proces or of which not more than 10% by weight of the total fibre content consists of such fibres: |
|
|
4802 |
54 |
|
- - Có định lượng dưới 40g/ m2: |
|
4802 |
54 |
|
- - Weighing les than 40 g/ m2: |
|
|
4802 |
54 |
10 |
- - - Sử dụng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính |
kg |
4802 |
54 |
10 |
- - - Used in the manufacture of gypsum boards and computer cards or paper |
kg |
|
4802 |
54 |
20 |
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
kg |
4802 |
54 |
20 |
- - - Aluminium base paper |
kg |
|
4802 |
54 |
30 |
- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa |
kg |
4802 |
54 |
30 |
- - - Other printing, writing or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes |
kg |
|
4802 |
54 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4802 |
54 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4802 |
55 |
|
- - Có định lượng từ 40g/ m2 đến 150g/ m2, dạng cuộn: |
|
4802 |
55 |
|
- - Weighing 40 g/ m2 or more but not more than 150 g/ m2, in rols: |
|
|
4802 |
55 |
10 |
- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính |
kg |
4802 |
55 |
10 |
- - - For printing banknotes; used in the manufacture of gypsum boards and computer cards or paper |
kg |
|
4802 |
55 |
20 |
- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ |
kg |
4802 |
55 |
20 |
- - - Fancy paper and paperboard including with watermarks, granitized felt finish, fibres or blend of specks and velum antique finish |
kg |
|
4802 |
55 |
30 |
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
kg |
4802 |
55 |
30 |
- - - Aluminium base paper |
kg |
|
4802 |
55 |
40 |
- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa |
kg |
4802 |
55 |
40 |
- - - Other printing, writing or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes |
kg |
|
4802 |
55 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4802 |
55 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4802 |
56 |
|
- - Có định lượng từ 40g/ m2 đến 150g/ m2, dạng tờ với một chiều không quá 435m và chiều kia không quá 297 m ở dạng không gấp : |
|
4802 |
56 |
|
- - Weighing 40 g/ m2 or more but not more than 150 g/ m2 , in shets with one side not exceding 435 m and the other side not exceding 297 m in the unfolded state: |
|
|
4802 |
56 |
10 |
- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính |
kg |
4802 |
56 |
10 |
- - - For printing banknotes; used in the manufacture of gypsum boards and computer cards or paper |
kg |
|
4802 |
56 |
20 |
- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ |
kg |
4802 |
56 |
20 |
- - - Fancy paper and paperboard including with watermarks, granitized felt finish, fibres or blend of specks and velum antique finish |
kg |
|
4802 |
56 |
30 |
- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa |
kg |
4802 |
56 |
30 |
- - - Other printing, writing or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes |
kg |
|
4802 |
56 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4802 |
56 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4802 |
57 |
|
- - Loại khác, có định lượng từ 40g/ m2 đến 150g/ m2: |
|
4802 |
57 |
|
- - Other, weighing 40 g/ m2 or more but not more than 150 g/ m2: |
|
|
4802 |
57 |
10 |
- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính |
kg |
4802 |
57 |
10 |
- - - For printing banknotes; used in the manufacture of gypsum boards and computer cards or paper |
kg |
|
4802 |
57 |
20 |
- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ |
kg |
4802 |
57 |
20 |
- - - Fancy paper and paperboard including with watermarks, granitized felt finish, fibers or blend of specks and velum antique finish |
kg |
|
4802 |
57 |
30 |
- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa |
kg |
4802 |
57 |
30 |
- - - Other printing, writing or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes |
kg |
|
4802 |
57 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4802 |
57 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4802 |
58 |
|
- - Có định lượng trên 150g/ m2: |
|
4802 |
58 |
|
- - Weighing more than 150 g/ m2: |
|
|
4802 |
58 |
10 |
- - - Loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính |
kg |
4802 |
58 |
10 |
- - - Used in the manufacture of gypsum boards and computer cards or paper |
kg |
|
4802 |
58 |
20 |
- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ |
kg |
4802 |
58 |
20 |
- - - Fancy paper and paperboard including with watermarks, granitized felt finish, fibers or blend of specks and velum antique finish |
kg |
|
4802 |
58 |
30 |
- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa |
kg |
4802 |
58 |
30 |
- - - Other printing, writing or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes |
kg |
|
4802 |
58 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4802 |
58 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
- Giấy và cáctông khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ lớn hơn 10% so với tổng lượng bột giấy: |
|
|
|
|
- Other paper and paperboard, of which more than 10% by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical proces: |
|
|
4802 |
61 |
|
- - Dạng cuộn: |
|
4802 |
61 |
|
- - In rols: |
|
|
4802 |
61 |
10 |
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
kg |
4802 |
61 |
10 |
- - - Aluminium paper base |
kg |
|
4802 |
61 |
20 |
- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính |
kg |
4802 |
61 |
20 |
- - - For printing banknotes; manufacture of gypsum boards and computer cards or paper |
kg |
|
4802 |
61 |
30 |
- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa |
kg |
4802 |
61 |
30 |
- - - Other printing, writing or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes |
kg |
|
4802 |
61 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4802 |
61 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4802 |
62 |
|
- - Dạng tờ với một chiều không quá 435m và chiều kia không quá 297 m, ở dạng không gấp: |
|
4802 |
62 |
|
- - In shets with one side not exceding 435 m and the other side not exceding 297 m in the unfolded state: |
|
|
4802 |
62 |
10 |
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
kg |
4802 |
62 |
10 |
- - - Aluminium paper base |
kg |
|
4802 |
62 |
20 |
- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính |
kg |
4802 |
62 |
20 |
- - - For printing banknotes; manufacture of gypsum boards and computer cards or paper |
kg |
|
4802 |
62 |
30 |
- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa |
kg |
4802 |
62 |
30 |
- - - Other printing, writing or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes |
kg |
|
4802 |
62 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4802 |
62 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4802 |
69 |
|
- - Loại khác: |
|
4802 |
69 |
|
- - Other: |
|
|
4802 |
69 |
10 |
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
kg |
4802 |
69 |
10 |
- - - Aluminium paper base |
kg |
|
4802 |
69 |
20 |
- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính |
kg |
4802 |
69 |
20 |
- - - For printing banknotes; manufacture of gypsum boards and computer cards or paper |
kg |
|
4802 |
69 |
30 |
- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa |
kg |
4802 |
69 |
30 |
- - - Other printing, writing or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes |
kg |
|
4802 |
69 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4802 |
69 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4803 |
|
|
Giấy vệ sinh hoặc giấy dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự chưa được gia công thành phẩm dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, dập nổi, đục lỗ răng cưa, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ |
|
4803 |
|
|
Toilet or facial tisue stock, towel or napkin stock and similar paper of a kind used for household or sanitary purposes, celulose wading and webs of celulose fibres, whether or not creped, crinkled, embosed, perforated, surface‑coloured, surfaced ‑ decorated or printed, in rols or shets. |
|
|
4803 |
00 |
10 |
- Tấm lót xenlulo, loại mới chỉ gia công ở mức tạo mầu hoặc tạo vân hoa toàn bộ bề mặt |
kg |
4803 |
00 |
10 |
- Celulose wading not further worked than being coloured or marbled throughout the mas |
kg |
|
4803 |
00 |
20 |
- Giấy lụa |
kg |
4803 |
00 |
20 |
- Tisue paper |
kg |
|
4803 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
4803 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4804 |
|
|
Giấy và cáctông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03 |
|
4804 |
|
|
Uncoated kraft paper and paperboard, in rols or shets, other than that of heading 48.02 or 48.03. |
|
|
|
|
|
- Cáctông kraft lớp mặt: |
|
|
|
|
‑ Kraftliner: |
|
|
4804 |
11 |
00 |
- - Loại chưa tẩy trắng |
kg |
4804 |
11 |
00 |
- - Unbleached |
kg |
|
4804 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4804 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
- Giấy kraft làm bao: |
|
|
|
|
‑ Sack kraft paper: |
|
|
4804 |
21 |
|
- - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 |
21 |
|
- - Unbleached: |
|
|
4804 |
21 |
10 |
- - - Làm bao xi măng |
kg |
4804 |
21 |
10 |
- - - For making cement bags |
kg |
|
4804 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4804 |
21 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4804 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
4804 |
29 |
|
- - Other: |
|
|
4804 |
29 |
10 |
- - - Giấy bồi (composite paper) |
kg |
4804 |
29 |
10 |
- - - Composite papers |
kg |
|
4804 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4804 |
29 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 150g/ m2 trở xuống: |
|
|
|
|
‑ Other kraft paper and paperboard weighing 150 g/ m2 or les: |
|
|
4804 |
31 |
|
- - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 |
31 |
|
- - Unbleached: |
|
|
4804 |
31 |
10 |
- - - Giấy kraft cách điện |
kg |
4804 |
31 |
10 |
- - - Electrical grade insulating Kraft paper |
kg |
|
4804 |
31 |
20 |
- - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 m dùng để gói que dinamite |
kg |
4804 |
31 |
20 |
- - - Kraft paper in rols of a width of 209 m for use as wraper in dynamite sticks |
kg |
|
4804 |
31 |
30 |
- - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60g, để làm băng dính gỗ dán |
kg |
4804 |
31 |
30 |
- - - Of a wet strength 40 g to 60 g, for plywod adhesive tape |
kg |
|
4804 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4804 |
31 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4804 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
4804 |
39 |
|
- - Other: |
|
|
4804 |
39 |
10 |
- - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60g, để làm băng dính gỗ dán |
kg |
4804 |
39 |
10 |
- - - Of a wet strength 40 g to 60 g, for plywod adhesive tape |
kg |
|
4804 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4804 |
39 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng trên 150g/ m2 đến dưới 225g/ m2: |
|
|
|
|
‑ Other kraft paper and paperboard weighing more than 150 g/ m2 but les than 225 g/ m2: |
|
|
4804 |
41 |
|
- - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 |
41 |
|
- - Unbleached: |
|
|
4804 |
41 |
10 |
- - - Giấy kraft cách điện |
kg |
4804 |
41 |
10 |
- - - Electrical grade insulating kraft paper |
kg |
|
4804 |
41 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4804 |
41 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4804 |
42 |
00 |
- - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy |
kg |
4804 |
42 |
00 |
- - Bleached uniformly throughout the mas and of which more than 95% by weight of the total fibre content consists of wod fibres obtained by a chemical proces |
kg |
|
4804 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4804 |
49 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 225g/ m2 trở lên: |
|
|
|
|
‑ Other kraft paper and paperboard weighing 225 g/ m2 or more: |
|
|
4804 |
51 |
|
- - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 |
51 |
|
- - Unbleached: |
|
|
4804 |
51 |
10 |
- - - Giấy kraft cách điện; cáctông ép có định lượng từ 600 g/ m2 trở lên |
kg |
4804 |
51 |
10 |
- - - Electrical grade insulating Kraft paper; presboard weighing 600 g/ m2 or more |
kg |
|
4804 |
51 |
20 |
- - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 m dùng để gói que dinamite |
kg |
4804 |
51 |
20 |
- - - Kraft paper in rols of a width of 209 m for use as wraper in dynamite sticks |
kg |
|
4804 |
51 |
30 |
- - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60g, để làm băng dính gỗ dán |
kg |
4804 |
51 |
30 |
- - - Of a wet strength 40 g to 60 g, for plywod adhesive tape |
kg |
|
4804 |
51 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4804 |
51 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4804 |
52 |
00 |
- - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy |
kg |
4804 |
52 |
00 |
- - Bleached uniformly throughout the mas and of which more than 95% by weight of the total fibre content consists of wod fibres obtained by a chemical proces |
kg |
|
4804 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4804 |
59 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4805 |
|
|
Giấy và cáctông không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 3 của chương này |
|
4805 |
|
|
Other uncoated paper and paperboard, in rols or shets, not further worked or procesed than as specified in Note 3 to this Chapter. |
|
|
|
|
|
- Giấy làm lớp sóng: |
|
|
|
|
- Fluting paper: |
|
|
4805 |
11 |
00 |
- - Sản xuất từ bột giấy bán hóa học |
kg |
4805 |
11 |
00 |
- - Semi-chemical fluting paper |
kg |
|
4805 |
12 |
00 |
- - Sản xuất từ bột giấy rơm rạ |
kg |
4805 |
12 |
00 |
- - Straw fluting paper |
kg |
|
4805 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4805 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
- Cáctông lớp mặt (được làm từ bột giấy tái chế): |
|
|
|
|
- Testliner (recycled liner board): |
|
|
4805 |
24 |
00 |
- - Có định lượng từ 150g/ m2 trở xuống |
kg |
4805 |
24 |
00 |
- - Weighing 150 g/ m2 or les |
kg |
|
4805 |
25 |
00 |
- - Có định lượng trên 150g/ m2 |
kg |
4805 |
25 |
00 |
- - Weighing more than 150 g/ m2 |
kg |
|
4805 |
30 |
|
- Giấy bao gói làm từ bột giấy sunfit: |
|
4805 |
30 |
|
- Sulphite wraping paper: |
|
|
4805 |
30 |
10 |
- - Giấy gói diêm đã in màu |
kg |
4805 |
30 |
10 |
- - Coloured match wraping paper |
kg |
|
4805 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4805 |
30 |
90 |
- - Other |
kg |
|
4805 |
40 |
00 |
- Giấy lọc và cáctông lọc |
kg |
4805 |
40 |
00 |
- Filter paper and paperboard |
kg |
|
4805 |
50 |
00 |
- Giấy nỉ và cáctông nỉ |
kg |
4805 |
50 |
00 |
- Felt paper and paperboard |
kg |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- Other: |
|
|
4805 |
91 |
|
- - Có định lượng từ 150g/ m2 trở xuống: |
|
4805 |
91 |
|
- - Weighing 150 g/ m2 or les: |
|
|
4805 |
91 |
10 |
- - - Giấy dùng để chèn vào giữa các sản phẩm thuỷ tinh phẳng khi đóng gói, có hàm lượng nhựa không quá 0,6% |
kg |
4805 |
91 |
10 |
- - - Paper used as interleaf material for the packing of flat glas products, with a resin content of not more than 0.6% |
kg |
|
4805 |
91 |
20 |
- - - Giấy thấm |
kg |
4805 |
91 |
20 |
- - - Bloting paper |
kg |
|
4805 |
91 |
30 |
- - - Giấy vàng mã |
kg |
4805 |
91 |
30 |
- - - Jos paper |
kg |
|
4805 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4805 |
91 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4805 |
92 |
00 |
- - Có định lượng trên 150g/ m2 đến dưới 225g/ m2 |
kg |
4805 |
92 |
00 |
- - Weighing more than 150 g/ m2 but les than 225g/m2 |
kg |
|
4805 |
93 |
00 |
- - Có định lượng từ 225 g/ m2 trở lên |
kg |
4805 |
93 |
00 |
- - Weighing 225 g/ m2 or more |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4806 |
|
|
Giấy giả da gốc thực vật, giấy chống thấm dầu, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ |
|
4806 |
|
|
Vegetable parchment, greaseprof papers, tracing papers and glasine and other glaz transparent or translucent papers, in rols or shets. |
|
|
4806 |
10 |
00 |
- Giấy giả da gốc thực vật |
kg |
4806 |
10 |
00 |
- Vegetable parchment |
kg |
|
4806 |
20 |
00 |
- Giấy chống thấm dầu |
kg |
4806 |
20 |
00 |
- Greaseprof papers |
kg |
|
4806 |
30 |
00 |
- Giấy can |
kg |
4806 |
30 |
00 |
- Tracing papers |
kg |
|
4806 |
40 |
00 |
- Giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác |
kg |
4806 |
40 |
00 |
- Glasine and other glazed transparent or translucent papers |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4807 |
00 |
00 |
Giấy và cáctông bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc cáctông phẳng với nhau bằng một lớp keo dính) chưa tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố với nhau, ở dạng cuộn hoặc tờ |
kg |
4807 |
00 |
00 |
Composite paper or paperboard (made by sticking flat layers of paper or paperboar together with an adhesive), not surface‑coated or impregnated, whether or not internaly reinforced, in rols or shets. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4808 |
|
|
Giấy và cáctông làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm chun, làm nhăn, dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03 |
|
4808 |
|
|
Paper or paperboard, corugated (with or without glued flat surface shets), creped, crinkled, embosed or perforated, in rols or shets, other than paper of the kind described in heading 48.03. |
|
|
4808 |
10 |
00 |
- Giấy và cáctông sóng, đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa |
kg |
4808 |
10 |
00 |
- Corugated paper and paperboard, whether or not perforated |
kg |
|
4808 |
20 |
00 |
- Giấy kraft làm bao bì, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa |
kg |
4808 |
20 |
00 |
- Sack kraft paper, creped or crinkled, whether or not embosed or perforated |
kg |
|
4808 |
30 |
00 |
- Giấy kraft khác, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ răng cưa |
kg |
4808 |
30 |
00 |
- Other kraft paper, creped or crinkled, whether or not embosed or perforated |
kg |
|
4808 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4808 |
90 |
|
- Other: |
|
|
4808 |
90 |
10 |
- - Giấy dập nổi kể cả giấy trang trí dùng để sản xuất giấy viết, giấy in, giấy lót hoặc giấy bọc ngoài |
kg |
4808 |
90 |
10 |
- - Embosed paper including fancy paper used for the manufacture of writing, printing, lining or covering paper |
kg |
|
4808 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4808 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4809 |
|
|
Giấy than, giấy tự copy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho nhân bản giấy nến hoặc các tấm in ofset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ |
|
4809 |
|
|
Carbon paper, self‑copy paper and other copying or transfer papers (including coated or impregnated paper for duplicating stencils or ofset plates), whether or not printed, in rols or shets. |
|
|
4809 |
10 |
|
- Giấy than và giấy copy tương tự : |
|
4809 |
10 |
|
- Carbon or similar copying papers: |
|
|
4809 |
10 |
10 |
- - Giấy than |
kg |
4809 |
10 |
10 |
- - Carbon paper |
kg |
|
4809 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4809 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
|
4809 |
20 |
00 |
- Giấy tự nhân bản |
kg |
4809 |
20 |
00 |
- Self‑copy paper |
kg |
|
4809 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
4809 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4810 |
|
|
Giấy và cáctông, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với bất kỳ kích cỡ nào |
|
4810 |
|
|
Paper and paperboard, coated on one or both sides with kaolin (China clay) or other inorganic substances, with or without a binder, and with no other coating, whether or not surface‑coloured, surface‑decorated or printed, in rols or rectangular (including square) shets, of any size. |
|
|
|
|
|
- Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc loại có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy: |
|
|
|
|
‑ Paper and paperboard of a kind used for writing, printing or other graphic purposes, not containing fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical proces or of which not ore than 10% by weight of the total fibre content consists of such fibres: |
|
|
4810 |
13 |
|
- - Dạng cuộn: |
|
4810 |
13 |
|
- - In rols: |
|
|
4810 |
13 |
10 |
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
kg |
4810 |
13 |
10 |
- - - Aluminium paper base |
kg |
|
4810 |
13 |
20 |
- - - Giấy mỹ thuật (giấy art) |
kg |
4810 |
13 |
20 |
- - - Art paper |
kg |
|
4810 |
13 |
30 |
- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện |
kg |
4810 |
13 |
30 |
- - - Paper and paperboard of a kind used as a base for photo-sensitive, heat-sensitive or electro-sensitive paper or paperboard |
kg |
|
4810 |
13 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4810 |
13 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4810 |
14 |
|
- - Dạng tờ có một cạnh không quá 435 m và cạnh kia không quá 297 m ở dạng không gấp: |
|
4810 |
14 |
|
- - In shets with one side not exceding 435 m and the other side not exceding 297 m in the unfolded state: |
|
|
4810 |
14 |
10 |
- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện |
kg |
4810 |
14 |
10 |
- - - Paper and paperboard of a kind used as a base for photo-sensitive, heat-sensitive or electro-sensitive paper or paperboard |
kg |
|
4810 |
14 |
20 |
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
kg |
4810 |
14 |
20 |
- - - Aluminium paper base |
kg |
|
4810 |
14 |
30 |
- - - Giấy dùng để in chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu thưởng (coupon), séc hoặc các sản phẩm tương tự, trừ tiền giấy |
kg |
4810 |
14 |
30 |
- - - Paper intended for printing securities, coupons, cheques or similar articles, except bank notes |
kg |
|
4810 |
14 |
40 |
- - - Giấy mỹ thuật (giấy art) |
kg |
4810 |
14 |
40 |
- - - Art paper |
kg |
|
4810 |
14 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4810 |
14 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4810 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
4810 |
19 |
|
- - Other: |
|
|
4810 |
19 |
10 |
- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện |
kg |
4810 |
19 |
10 |
- - - Paper and paperboard of a kind used as a base for photo-sensitive, heat-sensitive or electro-sensitive paper or paperboard |
kg |
|
4810 |
19 |
20 |
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
kg |
4810 |
19 |
20 |
- - - Aluminium paper base |
kg |
|
4810 |
19 |
30 |
- - - Giấy dùng để in chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu thưởng (coupon), séc hoặc các sản phẩm tương tự, trừ tiền giấy |
kg |
4810 |
19 |
30 |
- - - Paper intended for printing securities, coupons, cheques and similar articles, except bank notes |
kg |
|
4810 |
19 |
40 |
- - - Giấy và cáctông được sử dụng cho công nghệ in phun |
kg |
4810 |
19 |
40 |
- - - Coated paper and paperboard used for inkjet printing |
kg |
|
4810 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4810 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
- Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy: |
|
|
|
|
- Paper and paperboard of a kind used for writing, printing or other graphic purposes, of which more than 10% by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical proces: |
|
|
4810 |
22 |
|
- - Giấy tráng nhẹ: |
|
4810 |
22 |
|
- - Light‑weight coated paper: |
|
|
4810 |
22 |
10 |
- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện |
kg |
4810 |
22 |
10 |
- - - Paper and paperboard of a kind used as a base for photo-sensitive, heat-sensitive or electro-sensitive paper or paperboard |
kg |
|
4810 |
22 |
20 |
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
kg |
4810 |
22 |
20 |
- - - Aluminium paper base |
kg |
|
4810 |
22 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4810 |
22 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4810 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
4810 |
29 |
|
- - Other: |
|
|
4810 |
29 |
10 |
- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện |
kg |
4810 |
29 |
10 |
- - - Paper and paperboard of a kind used as a base for photo-sensitive, heat-sensitive or electro-sensitive paper or paperboard |
kg |
|
4810 |
29 |
20 |
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
kg |
4810 |
29 |
20 |
- - - Aluminium paper base |
kg |
|
4810 |
29 |
30 |
- - - Giấy mỹ thuật (giấy art) |
kg |
4810 |
29 |
30 |
- - - Art paper |
kg |
|
4810 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4810 |
29 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
- Giấy và cáctông kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác: |
|
|
|
|
‑ Kraft paper and paperboard, other than that of a kind used for writing, printing or other graphic purposes: |
|
|
4810 |
31 |
|
- - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định lượng từ 150g/ m2 trở xuống: |
|
4810 |
31 |
|
- - Bleached uniformly throughout the mas and of which more than 95% by weight of the total fibre content consists of wod fibres obtained by a chemical proces, and weighing 150 g/ m2 or les: |
|
|
4810 |
31 |
10 |
- - - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng máy tính |
kg |
4810 |
31 |
10 |
- - - Paper and paperboard, coated or surface-coloured for use in manufacture of computer cards or paper |
kg |
|
4810 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4810 |
31 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4810 |
32 |
|
- - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định lượng trên 150g/ m2: |
|
4810 |
32 |
|
- - Bleached uniformly throughout the mas and of which more than 95% by weight of the total fibre content consists of wod fibres obtained by a chemical proces, and weighing more than 150 g/ m2: |
|
|
4810 |
32 |
10 |
- - - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính |
kg |
4810 |
32 |
10 |
- - - Paper and paperboard, coated or surface-coloured for used in manufacture of computer cards or paper |
kg |
|
4810 |
32 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4810 |
32 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4810 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
4810 |
39 |
|
- - Other: |
|
|
4810 |
39 |
10 |
- - - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính |
kg |
4810 |
39 |
10 |
- - - Paper and paperboard, coated or surface-coloured for use in manufacture of computer cards or paper |
kg |
|
4810 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4810 |
39 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
- Giấy và cáctông khác: |
|
|
|
|
‑ Other paper and paperboard: |
|
|
4810 |
92 |
|
- - Giấy nhiều lớp: |
|
4810 |
92 |
|
- - Multi‑ply: |
|
|
4810 |
92 |
10 |
- - Cáctông có mặt dưới màu xám |
kg |
4810 |
92 |
10 |
- - - Grey backboard |
kg |
|
4810 |
92 |
20 |
- - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính |
kg |
4810 |
92 |
20 |
- - - Paper and paperboard, coated or surface-coloured for use in manufacture of computer cards or paper |
kg |
|
4810 |
92 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4810 |
92 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4810 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
4810 |
99 |
|
- - Other: |
|
|
4810 |
99 |
10 |
- - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính |
kg |
4810 |
99 |
10 |
- - - Paper and paperboard, coated or surface-coloured for use in manufacture of computer cards or paper |
kg |
|
4810 |
99 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4810 |
99 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4811 |
|
|
Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10 |
|
4811 |
|
|
Paper, paperboard, celulose wading and webs of celulose fibres, coated, impregnated, covered, surface‑coloured, surface‑decorated or printed, in rols or rectangular (including square) shets, of any size, other than gods of the kind described in heading 48.03, 48.09 or 48.10. |
|
|
4811 |
10 |
00 |
- Giấy và cáctông đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc asphalt |
kg |
4811 |
10 |
00 |
- Tared, bituminised or asphalted paper and paperboard: |
kg |
|
|
|
|
- Giấy và cáctông dính hoặc đã quét lớp keo dính: |
|
|
|
|
‑ Gumed or adhesive paper and paperboard |
|
|
4811 |
41 |
00 |
- - Loại tự dính |
kg |
4811 |
41 |
00 |
- - Self‑adhesive |
kg |
|
4811 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4811 |
49 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
- Giấy và cáctông đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính): |
|
|
|
|
‑ Paper and paperboard, coated, impregnated or covered with plastics (excluding adhesives): |
|
|
4811 |
51 |
00 |
- - Loại đã tẩy trắng, định lượng trên 150 g/ m2 |
kg |
4811 |
51 |
00 |
- - Bleached, weighing more than 150 g/ m2 |
kg |
|
4811 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4811 |
59 |
00 |
- - Other |
kg |
|
4811 |
60 |
00 |
- Giấy và cáctông đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol |
kg |
4811 |
60 |
00 |
- Paper and paperboard, coated, impregnated or covered with wax, parafin wax, stearin, oil or glycerol |
kg |
|
4811 |
90 |
|
- Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác: |
|
4811 |
90 |
|
- Other paper, paperboard, celulose wading and webs of celulose fibres: |
|
|
4811 |
90 |
10 |
- - Giấy và cáctông, đã tráng hoặc phủ lớp nhôm ở mặt trong, có gắn chữ hoặc nhãn để chỉ ra rằng loại giấy hoặc cáctông này được dùng để đựng sữa |
kg |
4811 |
90 |
10 |
- - Paper and paperboard, coated or covered with aluminium foils on the iner side and bearing marks or words which indicate that they are used for containing milk |
kg |
|
4811 |
90 |
20 |
- - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
kg |
4811 |
90 |
20 |
- - Aluminium paper base |
kg |
|
4811 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4811 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
4812 |
00 |
00 |
Khuôn, tấm lọc, bằng bột giấy |
kg |
4812 |
00 |
00 |
Filter blocks, slabs and plates, of paper pulp. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4813 |
|
|
Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống |
|
4813 |
|
|
Cigarete paper, whether or not cut to size or in the form of boklets or tubes. |
|
|
4813 |
10 |
00 |
- Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống |
kg |
4813 |
10 |
00 |
- In the form of boklets or tubes |
kg |
|
4813 |
20 |
00 |
- Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5cm |
kg |
4813 |
20 |
00 |
- In rols of a width not exceding 5cm |
kg |
|
4813 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
4813 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4814 |
|
|
Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy |
|
4814 |
|
|
Walpaper and similar wal coverings; window transparencies of paper. |
|
|
4814 |
10 |
00 |
- Giấy giả vân gỗ |
kg |
4814 |
10 |
00 |
- "Ingrain" paper |
kg |
|
4814 |
20 |
00 |
- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bằng giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt có một lớp plastic có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác |
kg |
4814 |
20 |
00 |
- Walpaper and similar wal coverings, consisting of paper coated or covered, on the face side, with a grained, embosed, coloured, design‑printed or otherwise decorated layer of plastics |
kg |
|
4814 |
30 |
00 |
- Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, bằng giấy trên bề mặt có phủ lớp vật liệu tết bện, đã hoặc chưa kết lại với nhau kiểu các tao song song hoặc dệt thoi |
kg |
4814 |
30 |
00 |
- Walpaper and similar wal coverings, consisting of paper covered, on the face side, with plaiting material, whether or not bound together in paralel strands or woven |
kg |
|
4814 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4814 |
90 |
|
- Other: |
|
|
4814 |
90 |
10 |
- - Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu bề mặt, in hình hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác, đã được tráng hoặc phủ bằng một lớp plastic trong để bảo vệ |
kg |
4814 |
90 |
10 |
- - Walpaper and similar wal coverings, consisting of grained, embosed, surface- coloured, design-printed, or otherwise surface-decorated paper, coated or covered with transparent protective plastics |
kg |
|
4814 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4814 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4815 |
00 |
00 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
kg |
4815 |
00 |
00 |
Flor coverings on a base of paper or of paperboard, whether or not cut to size. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4816 |
|
|
Giấy than, giấy tự copy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), các loại giấy stencil nhân bản (giấy nến) và các tấm in ofset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp |
|
4816 |
|
|
Carbon paper, self‑copy paper and other copying or transfer papers (other than those of heading 48.09), duplicator stencils and ofset plates, of paper, whether or not put up in boxes. |
|
|
4816 |
10 |
00 |
- Giấy than và các loại giấy copy tương tự |
kg |
4816 |
10 |
00 |
- Carbon or similar copying papers |
kg |
|
4816 |
20 |
00 |
- Giấy tự copy (giấy tự nhân bản) |
kg |
4816 |
20 |
00 |
- Self‑copy paper |
kg |
|
4816 |
30 |
00 |
- Giấy stencil nhân bản (giấy nến) |
kg |
4816 |
30 |
00 |
- Duplicator stencils |
kg |
|
4816 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4816 |
90 |
|
- Other: |
|
|
4816 |
90 |
10 |
- - Giấy truyền nhiệt |
kg |
4816 |
90 |
10 |
- - Heat transfer paper |
kg |
|
4816 |
90 |
20 |
- - Tấm in ofset bằng giấy |
kg |
4816 |
90 |
20 |
- - Ofset plates of paper |
kg |
|
4816 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4816 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4817 |
|
|
Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng phẩm |
|
4817 |
|
|
Envelopes, leter cards, plain postcards and corespondence cards, of paper or paperboard; boxes, pouches, walets and writing compendiums, of paper or paperboard, containing an asortment of paper stationery. |
|
|
4817 |
10 |
00 |
- Phong bì |
kg |
4817 |
10 |
00 |
- Envelopes |
kg |
|
4817 |
20 |
00 |
- Bưu thiếp, bưu thiếp trơn và danh thiếp |
kg |
4817 |
20 |
00 |
- Leter cards, plain postcards and corespondence cards |
kg |
|
4817 |
30 |
00 |
- Hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn bằng giấy hoặc cáctông đựng các văn phòng phẩm bằng giấy |
kg |
4817 |
30 |
00 |
- Boxes, pouches, walets and writing compendiums, of paper or paperboard, containing an asortment of paper stationery |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4818 |
|
|
Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenluylô hoặc súc xơ sợi xenlulo |
|
4818 |
|
|
Toilet paper and similar paper, celulose wading or webs of celulose fibres, of a kind used for household or sanitary purposes, in rols of a width not exceding 16 cm, or cut to size or shape; handkerchiefs, cleansing tisues, towels, tablecloths, servietes, napkins for babies, tampons, bed shets and similar household, sanitary or hospital articles, articles of aparel and clothing acesories, of paper pulp, paper, celulose wading or webs of celulose fibres. |
|
|
4818 |
10 |
00 |
- Giấy vệ sinh |
kg |
4818 |
10 |
00 |
- Toilet paper |
kg |
|
4818 |
20 |
00 |
- Khăn tay, giấy lụa lau tay, lau mặt và khăn mặt |
kg |
4818 |
20 |
00 |
- Handkerchiefs, cleansing or facial tisues and towels |
kg |
|
4818 |
30 |
00 |
- Khăn trải bàn và khăn ăn |
kg |
4818 |
30 |
00 |
- Tablecloths and servietes |
kg |
|
4818 |
40 |
|
- Khăn vệ sinh và băng vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự: |
|
4818 |
40 |
|
- Sanitary towels and tampons, napkins and napkin liners for babies and similar sanitary articles: |
|
|
4818 |
40 |
10 |
- - Khăn, tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự |
kg |
4818 |
40 |
10 |
- - Napkins and napkin liners for babies and similar sanitary articles |
kg |
|
4818 |
40 |
20 |
- - Khăn vệ sinh, băng vệ sinh và các vật phẩm tương tự |
kg |
4818 |
40 |
20 |
- - Sanitary towels, tampons and similar articles |
kg |
|
4818 |
50 |
|
- Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc: |
|
4818 |
50 |
|
- Articles of aparel and clothing acesories: |
|
|
4818 |
50 |
10 |
- - Khẩu trang phẫu thuật |
kg |
4818 |
50 |
10 |
- - Surgical face masks |
kg |
|
4818 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4818 |
50 |
90 |
- - Other |
kg |
|
4818 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
4818 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4819 |
|
|
Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự |
|
4819 |
|
|
Cartons, boxes, cases, bags and other packing containers, of paper, paperboard, celulose wading or webs of celulose fibres; box files, leter trays, and similar articles, of paper or paperboard, of a kind used in ofices, shops or the like. |
|
|
4819 |
10 |
00 |
- Thùng, hộp và va li, bằng giấy hoặc cáctông sóng |
kg |
4819 |
10 |
00 |
- Cartons, boxes and cases, of corugated paper or paperboard |
kg |
|
4819 |
20 |
|
- Thùng, hộp và va li, bằng giấy, cáctông không sóng: |
|
4819 |
20 |
|
- Folding cartons, boxes and cases, of non‑corugated paper or paperboard: |
|
|
4819 |
20 |
10 |
- - Hộp |
kg |
4819 |
20 |
10 |
- - Boxes |
kg |
|
4819 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4819 |
20 |
90 |
- - Other |
kg |
|
4819 |
30 |
00 |
- Bao và túi xách có đáy rộng 40 cm trở lên |
kg |
4819 |
30 |
00 |
- Sacks and bags having a base of a width of 40 cm or more |
kg |
|
4819 |
40 |
00 |
- Bao và túi xách loại khác kể cả gói giấy hình tổ sâu (bồ đài) |
kg |
4819 |
40 |
00 |
- Other sacks and bags, including cones |
kg |
|
4819 |
50 |
00 |
- Bao bì khác kể cả túi đựng các bản ghi chép |
kg |
4819 |
50 |
00 |
- Other packing containers, including record sleves |
kg |
|
4819 |
60 |
00 |
- Hộp đựng hồ sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự |
kg |
4819 |
60 |
00 |
- Box files, leter trays, storage boxes and similar articles, of a kind used in ofices, shops or the like |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4820 |
|
|
Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông |
|
4820 |
|
|
Registers, acount boks, note boks, order boks, receipt boks, leter pads, memorandum pads, diaries and similar articles, exercise boks, bloting‑pads, binders (lose‑leaf or other), folders, file covers, manifold busines forms, interleaved carbon sets and other articles of stationery, of paper or paperboard; albums for samples or for colections and bok covers, of paper or paperboard. |
|
|
4820 |
10 |
00 |
- Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự |
kg |
4820 |
10 |
00 |
- Registers, acount boks, note boks, order boks, receipt boks, leter pads, memorandum pads, diaries and similar articles |
kg |
|
4820 |
20 |
00 |
- Vở bài tập |
kg |
4820 |
20 |
00 |
- Exercise boks |
kg |
|
4820 |
30 |
00 |
- Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ |
kg |
4820 |
30 |
00 |
- Binders (other than bok covers), folders and file covers |
kg |
|
4820 |
40 |
00 |
- Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót |
kg |
4820 |
40 |
00 |
- Manifold busines forms and interleaved carbon sets |
kg |
|
4820 |
50 |
00 |
- Album để mẫu hay để các bộ sưu tập khác |
kg |
4820 |
50 |
00 |
- Albums for samples or for colections |
kg |
|
4820 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
4820 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4821 |
|
|
Các loại nhãn bằng giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa in |
|
4821 |
|
|
Paper or paperboard labels of al kinds, whether or not printed. |
|
|
4821 |
10 |
|
- Loại đã in: |
|
4821 |
10 |
|
- Printed: |
|
|
4821 |
10 |
10 |
- - Nhãn loại là bộ phận của bao bì đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người, hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang trên người |
kg |
4821 |
10 |
10 |
- - Labels that form part of packing for jewelery or for smal objects of personal adornment or for articles of personal use normaly caried in the pocket, in the handbag or on the person |
kg |
|
4821 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4821 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
|
4821 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4821 |
90 |
|
- Other: |
|
|
4821 |
90 |
10 |
- - Nhãn loại là bộ phận của bao bì đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người, hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang trên người |
kg |
4821 |
90 |
10 |
- - Labels that form part of packing for jewelery or for smal objects of personal adornment or for articles of personal use normaly caried in the pocket, in the handbag or on the person |
kg |
|
4821 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4821 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4822 |
|
|
ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông (đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa hoặc làm cứng) |
|
4822 |
|
|
Bobins, spols, cops and similar suports of paper pulp, paper or paperboard (whether or not perforated or hardened). |
|
|
4822 |
10 |
00 |
- Loại dùng để cuốn sợi dệt |
kg |
4822 |
10 |
00 |
- Of a kind used for winding textile yarn |
kg |
|
4822 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
4822 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4823 |
|
|
Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo |
|
4823 |
|
|
Other paper, paperboard, celulose wading and webs or celulose fibres, cut to size or shape; other articles of paper pulp, paper, paperboard, celulose wading or webs of celulose fibres. |
|
|
|
|
|
- Giấy dính hoặc giấy đã quét keo dính, dạng dải hoặc dạng cuộn: |
|
|
|
|
- Gumed or adhesive paper, in strips or rols: |
|
|
4823 |
12 |
|
- - Tự dính: |
|
4823 |
12 |
|
- - Self‑adhesive: |
|
|
4823 |
12 |
10 |
- - - Loại thử độ tiệt trùng có nhựa dính (băng, dải hấp) |
kg |
4823 |
12 |
10 |
- - - Gumed sterilisation indicators (autoclave tapes) |
kg |
|
4823 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4823 |
12 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4823 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4823 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
4823 |
20 |
|
- Giấy và cáctông lọc: |
|
4823 |
20 |
|
- Filter paper and paperboard: |
|
|
4823 |
20 |
10 |
- - Giấy lọc định lượng dưới 150g/ m2 |
kg |
4823 |
20 |
10 |
- - Filter paper weighing les than 150 g/ m2 |
kg |
|
4823 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4823 |
20 |
90 |
- - Other |
kg |
|
4823 |
40 |
|
- Loại cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi: |
|
4823 |
40 |
|
- Rols, shets and dials, printed for self‑recording aparatus: |
|
|
|
|
|
- - Loại dùng cho thiết bị cơ điện: |
|
|
|
|
- - For electro-medical aparatus: |
|
|
4823 |
40 |
11 |
- - - Giấy ghi điện tâm đồ |
kg |
4823 |
40 |
11 |
- - - Cardiograph recording paper |
kg |
|
4823 |
40 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
4823 |
40 |
19 |
- - - Other |
kg |
|
4823 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4823 |
40 |
90 |
- - Other |
kg |
|
4823 |
60 |
00 |
- Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông |
kg |
4823 |
60 |
00 |
- Trays, dishes, plates, cups and the like, of paper or paperboard |
kg |
|
4823 |
70 |
|
- Các sản phẩm bằng bột giấy đúc khuôn hoặc nén: |
|
4823 |
70 |
|
- Moulded or presed articles of paper pulp: |
|
|
4823 |
70 |
10 |
- - Miếng đệm, vòng đệm bằng giấy |
kg |
4823 |
70 |
10 |
- - Gaskets and washers |
kg |
|
4823 |
70 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4823 |
70 |
90 |
- - Other |
kg |
|
4823 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4823 |
90 |
|
- Other: |
|
|
4823 |
90 |
10 |
- - Giấy vàng mã |
kg |
4823 |
90 |
10 |
- - Jos paper |
kg |
|
4823 |
90 |
20 |
- - Giấy thử độ tiệt trùng, chưa quét chất dính; khung kén tằm |
kg |
4823 |
90 |
20 |
- - Sterilization indicators, not gumed; coconing frames for silk-worms |
kg |
|
|
|
|
- - Thẻ dùng cho thiết bị văn phòng: |
|
|
|
|
- - Cards for ofice machines: |
|
|
4823 |
90 |
31 |
- - - Thẻ chưa đục lỗ dùng cho máy dập lỗ thẻ văn phòng, ở dạng dải hoặc không |
kg |
4823 |
90 |
31 |
- - - Unpunched cards for ofice punched card machines, whether or not in strips |
kg |
|
4823 |
90 |
39 |
- - - Loại khác |
kg |
4823 |
90 |
39 |
- - - Other |
kg |
|
4823 |
90 |
40 |
- - Giấy ở dạng dải hoặc cuộn dùng cho máy điện báo và máy điện báo ghi chữ |
kg |
4823 |
90 |
40 |
- - Telegraph or teleprinter paper in strips or rols |
kg |
|
4823 |
90 |
50 |
- - Thẻ trình bày cho đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang theo người |
kg |
4823 |
90 |
50 |
- - Display cards for jewelery or for smal objects of personal adornment or for articles of personal use normaly caried in the pocket, in the handbag or on the person |
kg |
|
4823 |
90 |
60 |
- - Cáctông làm cốc (ví dụ cáctông đã tráng polyethylen dùng để làm đáy của cốc giấy), ở dạng ống có chiều rộng dưới 10 cm; cáctông đã tráng polyethylene cất khuôn để làm cốc giấy; giấy và cáctông đã tráng phủ sử dụng cho công nghệ in phun |
kg |
4823 |
90 |
60 |
- - Cup stock board;(i.e polyethylene coated paperboard used for the manufacture of paper cup botoms), in rels of a width of les than 10 cm; die-cut polyethylene (PE) coated paperboard for paper-cup making; coated paper and paperboard used for inkjet printing |
kg |
|
4823 |
90 |
70 |
- - Giấy cuốn sẵn thành ống để sản xuất pháo hoa |
kg |
4823 |
90 |
70 |
- - Paper tube set for the manufacture of fireworks |
kg |
|
4823 |
90 |
80 |
- - Giấy dùng làm vật liệu phân cách các bản của ắc quy |
kg |
4823 |
90 |
80 |
- - Paper used as interleaf material for separating in-proces batery plates |
kg |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
kg |
|
|
|
- - Other: |
kg |
|
4823 |
90 |
91 |
- - - Giấy nền cho giấy cuốn đầu lọc thuốc lá dùng cho sản xuất thuốc lá điếu |
kg |
4823 |
90 |
91 |
- - - Base paper of printed cork tiping for cigaretes industry |
kg |
|
4823 |
90 |
92 |
- - - Giấy silicôn |
kg |
4823 |
90 |
92 |
- - - Silicone paper |
kg |
|
4823 |
90 |
93 |
- - - Thẻ Jacquard đã đục lỗ |
kg |
4823 |
90 |
93 |
- - - Punched jacquard cards |
kg |
|
4823 |
90 |
94 |
- - - Quạt tay và màn che kéo tay làm bằng giấy, có khung, gọng làm bằng mọi chất liệu, khung được nhập khẩu riêng |
kg |
4823 |
90 |
94 |
- - - Fans and handscrens, with paper mounts or leaves and frames of any materials, and separately imported mounts |
kg |
|
4823 |
90 |
95 |
- - - Loại khác, được cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng, ở dạng dải, cuộn hoặc tờ |
kg |
4823 |
90 |
95 |
- - - Other, cut to size or shape, in strips, rols or shets |
kg |
|
4823 |
90 |
96 |
- - - Tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã nhuộm màu hoặc làm vân hoa khắp bề mặt |
kg |
4823 |
90 |
96 |
- - - Celulose wading and webs of celulose fibre, coloured or marbled throughout the mask |
kg |
|
4823 |
90 |
97 |
- - - Các vật phẩm bằng giấy dùng trong trồng trọt |
kg |
4823 |
90 |
97 |
- - - Articles of planting |
kg |
|
4823 |
90 |
98 |
- - - Loại khác, được cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng, ở dạng dải, cuộn hoặc tờ |
kg |
4823 |
90 |
98 |
- - - Other, cut to size or shape, other than in strips, rols or shets |
kg |
|
4823 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
kg |
4823 |
90 |
99 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 49 Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a). Phim ảnh âm bản, dương bản (Chương 37); (b). Bản đồ, sơ đồ, quả địa cầu, dạng nổi, đã hoặc chưa in (nhóm 90.23); (c). Bộ bài để chơi hoặc hàng hoá khác thuộc Chương 95; hoặc (d). Bản khắc, bản in, bản in đá gốc (nhóm 97.02), tem bưu chính hoặc tem thuế, dấu in cước, phong bì ngày phát hành đầu tiên, ấn phẩm bưu chính, hoặc những loại hàng hoá tương tự thuộc nhóm 97.04, đồ cổ có tuổi trên 100 năm hoặc các loại hàng hoá thuộc Chương 97. 2. Theo mục đích của Chương 49, khái niệm "đã in" cũng có nghĩa là đã được tái bản bằng máy nhân bản, được tạo ra nhờ một máy xử lý dữ liệu tự động, được rập nổi, được chụp lại, được photocopy, được copy nhiệt hoặc được đánh máy. 3. Các loại báo, tạp chí chuyên ngành, các xuất bản phẩm định kỳ được đóng thành tập có từ 2 số trở lên trong một bìa, khác với các loại báo, tạp chí chuyên ngành, xuất bản phẩm định kỳ thông thường, thì phải được xếp vào nhóm 49.01, có hoặc không chứa tư liệu quảng cáo. 4. Nhóm 49.01 cũng bao gồm: (a). Bộ sưu tập các tái bản, ví dụ như của các tác phẩm nghệ thuật hoặc tranh vẽ, có kèm theo phần lời đề mục, chủ đề, với cách đánh số trang phù hợp để đóng gói thành một hoặc nhiều tập; (b). Tập tranh ảnh minh họa và phụ lục cho một cuốn sách; và (c). Các phần đã in của sách hoặc sách nhỏ, ở dạng đã xếp thành tập hoặc tờ rời hoặc đã có ký hiệu trang để đóng gói thành bộ hoàn chỉnh hoặc từng phần của tác phẩm hoàn chỉnh và dự định sắp xếp để đóng . Tuy nhiên, các loại tranh ảnh minh họa không kèm theo lời đề mục, hoặc ở dạng tập có số trang hoặc ở dạng tờ rời, thì được xếp vào nhóm 49.11. 5. Theo chú giải 3 của Chương này, nhóm 49.01 không bao gồm các xuất bản phẩm chỉ dành riêng cho việc quảng cáo (ví dụ: các loại sách gấp, sách chuyên đề (pamphlet), sách mỏng, tờ rời, catalogue quảng cáo thương mại, niên giám do các tổ chức thương mại, cơ quan tuyên truyền du lịch xuất bản). Các ấn phẩm này được xếp trong nhóm 49.11. 6. Theo mục đích của nhóm 49.03, "sách tranh ảnh cho trẻ em" có nghĩa là loại sách dành cho trẻ em trong đó chủ yếu là tranh ảnh và lời chỉ là phụ.
|
CHAPTER 49
|
|||||||||
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
4901 |
|
|
Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn |
|
4901 |
|
|
Printed boks, brochures, leaflets and similar printed mater, whether or not in single shets. |
|
4901 |
10 |
|
- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp: |
|
4901 |
10 |
|
- In single shets, whether or not folded : |
|
|
|
|
- - Dùng cho giáo dục: |
|
|
|
|
- - For education: |
|
4901 |
10 |
11 |
- - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu |
kg |
4901 |
10 |
11 |
- - - Wholy or esentialy in the oficial language of the importing country |
kg |
4901 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
4901 |
10 |
19 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
4901 |
10 |
21 |
- - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu |
kg |
4901 |
10 |
21 |
- - - Wholy or esentialy in the oficial language of the importing country |
kg |
4901 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
kg |
4901 |
10 |
29 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
4901 |
91 |
|
- - Từ điển, bách khoa toàn thư và các phụ chương của chúng: |
|
4901 |
91 |
|
- - Dictionaries and encyclopaedias, and serial instalments thereof: |
|
4901 |
91 |
10 |
- - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu |
cuốn |
4901 |
91 |
10 |
- - - Wholy or esentialy in the oficial language of the importing country |
unit |
4901 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
cuốn |
4901 |
91 |
90 |
- - - Other |
unit |
4901 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
4901 |
99 |
|
- - Other: |
|
|
|
|
- - - Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá và xã hội, kể cả sách thiếu nhi, pháp luật và kinh tế |
|
|
|
|
- - - Educational, technical, scientific, historical or cultural boks, including children or legal boks and economic boks: |
|
4901 |
99 |
11 |
- - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu |
cuốn |
4901 |
99 |
11 |
- - - - Wholy or esentialy in the oficial language of the importing country |
unit |
4901 |
99 |
19 |
- - - - Loại khác |
cuốn |
4901 |
99 |
19 |
- - - - Other |
unit |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Other: |
|
4901 |
99 |
91 |
- - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu |
cuốn |
4901 |
99 |
91 |
- - - - Wholy or esentialy in the oficial language of the importing country |
unit |
4901 |
99 |
99 |
- - - - Loại khác |
cuốn |
4901 |
99 |
99 |
- - - - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4902 |
|
|
Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo |
|
4902 |
|
|
Newspapers, journals and periodicals, whether or not ilustrated or containing advertising material. |
|
4902 |
10 |
00 |
- Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần |
cuốn |
4902 |
10 |
00 |
- Apearing at least four times a wek |
unit |
4902 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4902 |
90 |
|
- Other: |
|
|
|
|
- - Phát hành hàng tuần: |
|
|
|
|
- - Apearing wekly: |
|
4902 |
90 |
11 |
- - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế |
cuốn |
4902 |
90 |
11 |
- - - Scientific, technical or economic |
unit |
4902 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
cuốn |
4902 |
90 |
19 |
- - - Other |
unit |
|
|
|
- - Phát hành 2 tuần một lần: |
|
|
|
|
- - Apearing fortnightly: |
|
4902 |
90 |
21 |
- - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế |
cuốn |
4902 |
90 |
21 |
- - - Scientific, technical or economic |
unit |
4902 |
90 |
29 |
- - - Loại khác |
cuốn |
4902 |
90 |
29 |
- - - Other |
unit |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
4902 |
90 |
91 |
- - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế |
cuốn |
4902 |
90 |
91 |
- - - Scientific, technical or economic |
unit |
4902 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
cuốn |
4902 |
90 |
99 |
- - - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4903 |
00 |
00 |
Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô mầu cho trẻ em |
cuốn |
4903 |
00 |
00 |
Children's picture, drawing or colouring boks. |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4904 |
00 |
00 |
Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh |
cuốn |
4904 |
00 |
00 |
Music, printed or in manuscript, whether or not bound or ilustrated. |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4905 |
|
|
Bản đồ, biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in |
|
4905 |
|
|
Maps and hydrographic and similar charts of al kinds, including atlases, wal maps and topographical plans and globes, printed. |
|
4905 |
10 |
00 |
- Quả địa cầu |
quả |
4905 |
10 |
00 |
- Globes |
unit |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
4905 |
91 |
00 |
- - Dạng quyển |
cuốn |
4905 |
91 |
00 |
- - In bok form |
unit |
4905 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
cuốn |
4905 |
99 |
00 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4906 |
|
|
Các loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên |
|
4906 |
|
|
Plans and drawings for architectural, enginering, industrial, comercial, topographical or similar purposes, being originals drawn by hand; hand‑ writen texts; photographic reproductions on sensitised paper and carbon copies of the foregoing. |
|
4906 |
00 |
10 |
- Các loại sơ đồ và bản vẽ, kể cả các bản sao chụp lại hoặc các bản sao sơ đồ và bản vẽ bằng giấy than |
kg |
4906 |
00 |
10 |
- Plans and drawings, including photographic reproduction or carbon copies of plans and drawings |
kg |
4906 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
4906 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4907 |
|
|
Các loại tem thư, tem thuế, hoặc tem tương tự hiện hành hoặc mới phát hành, chưa sử dụng tại nước mà chúng có, hoặc sẽ có giá trị bề mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự |
|
4907 |
|
|
Unused postage, revenue or similar stamps of curent or new isue in the country in which they have, or wil have, a recognised face value; stamp‑impresed paper; banknotes; cheque forms; stock, share or bond certificates and similar documents of title. |
|
4907 |
00 |
10 |
- Giấy bạc (tiền giấy) được đấu thầu hợp pháp |
kg |
4907 |
00 |
10 |
- Banknotes, being legal tender |
kg |
4907 |
00 |
20 |
- Tem thư chưa dùng |
kg |
4907 |
00 |
20 |
- Unused postage stamps |
kg |
4907 |
00 |
30 |
- Tem thuế hoặc các loại tem tương tự |
kg |
4907 |
00 |
30 |
- Revenue or similar stamps |
kg |
4907 |
00 |
40 |
- Chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại chứng từ, tài liệu tương tự ; mẫu séc |
kg |
4907 |
00 |
40 |
- Stock, share or bond certificates and similar documents of title; cheque forms |
kg |
4907 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
4907 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4908 |
|
|
Đề can các loại (decalconamias) |
|
4908 |
|
|
Transfers (decalcomanias). |
|
4908 |
10 |
00 |
- Đề can dùng cho các sản phẩm thủy tinh |
kg |
4908 |
10 |
00 |
- Transfers (decalcomanias), vitrifiable |
kg |
4908 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
4908 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4909 |
00 |
00 |
Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư tín, thông báo, có hoặc không có minh họa, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí |
kg |
4909 |
00 |
00 |
Printed or ilustrated postcards; printed cards bearing personal gretings, mesages or anouncements, whether or not ilustrated, with or without envelopes or trimings. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4910 |
00 |
00 |
Các loại lịch in, kể cả bloc lịch |
cuốn |
4910 |
00 |
00 |
Calendars of any kind, printed, including calendar blocks. |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4911 |
|
|
Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in |
|
4911 |
|
|
Other printed mater, including printed pictures and photographs. |
|
4911 |
10 |
00 |
- Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalogue thương mại và các ấn phẩm tương tự |
kg |
4911 |
10 |
00 |
- Trade advertising material, comercial catalogues and the like |
kg |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
4911 |
91 |
|
- - Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại: |
|
4911 |
91 |
|
- - Pictures, designs and photographs: |
|
4911 |
91 |
10 |
- - - Biểu đồ và sơ đồ hướng dẫn giải phẫu động vật hoặc thực vật và các ấn phẩm tương tự |
kg |
4911 |
91 |
10 |
- - - Anatomical or botanical instruction charts and diagrams and the like |
kg |
4911 |
91 |
20 |
- - - Tranh ảnh và sơ đồ treo tường dùng cho mục đích hướng dẫn; tranh, bản thiết kế và ảnh chụp để gắn vào sách, ấn phẩm quảng cáo hoặc catalogue thương mại |
kg |
4911 |
91 |
20 |
- - - Other wal pictures and diagrams for instructional purposes; pictures, designs and photographs for incorporation into boks, advertising circulars or comercial catalogues |
kg |
4911 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4911 |
91 |
90 |
- - - Other |
kg |
4911 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
4911 |
99 |
|
- - Other: |
|
4911 |
99 |
10 |
- - - Thẻ in sẵn cho đồ trang sức hoặc các đồ tư trang nhỏ trang điểm cá nhân hoặc đồ dùng cá nhân thường được mang theo trong ví, túi sách tay hoặc mang theo người |
kg |
4911 |
99 |
10 |
- - - Printed cards for jewelery or for smal objects of personal adornment or for articles of personal use normaly caried in the pocket, in the handbag or on the person |
kg |
4911 |
99 |
20 |
- - - Nhãn tự dính đã được in để báo nguy hiểm gây nổ |
kg |
4911 |
99 |
20 |
- - - Printed stickers for explosives |
kg |
4911 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4911 |
99 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN XI Chú giải 1. Phần này không bao gồm: (a). Lông cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải (nhóm 05.02); lông đuôi hoặc bờm ngựa hoặc phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.03); (b). Tóc hoặc các sản phẩm bằng tóc (nhóm 05.01, 67.03, 67.04), trừ vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc tương tự (nhóm 59.11); (c). Xơ nhung tách từ hạt bông hoặc các vật liệu thực vật khác thuộc chương 14; (d). Amiăng (asbestos) thuộc nhóm 25.24 hoặc các sản phẩm từ amiăng, hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 68.12 hoặc 68.13; (e). Các sản phẩm của nhóm 30.05 hoặc 30.06 (ví dụ: mền xơ, gạc, băng và các sản phẩm tương tự dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa, thú y, vật liệu chỉ khâu vô trùng dùng trong phẫu thuật); chỉ tơ nha khoa, đóng gói riêng để bán lẻ của nhóm 33.06; (f). Các loại vải dệt có phủ lớp chất nhạy (nhóm 37.01 đến 37.04); (g). Sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1m hoặc sợi dạng dải hoặc các dạng tương tự (ví dụ: rơm nhân tạo) có chiều rộng trên 5m, bằng plastic (Chương 39) hoặc các loại dây tết bện, vải hoặc sản phẩm dạng song mây tre đan, liễu gai bằng sợi monofilament hoặc sợi dạng dải tương tự (Chương 46); (h). Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic hoặc các sản phẩm làm từ các vật liệu đó, thuộc Chương 39; (ij). Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép với cao su hoặc các sản phẩm làm từ các vật liệu đó, thuộc Chương 40; (k). Da sống còn lông (Chương 41 hoặc 43), hoặc sản phẩm da lông, da lông nhân tạo hoặc các sản phẩm làm bằng các vật liệu đó thuộc nhóm 43.03, 43.04; (l). Các loại hàng hoá làm bằng vật liệu dệt thuộc nhóm 42.01 hoặc 42.02; (m). Các sản phẩm hoặc hàng hoá thuộc Chương 48 (ví dụ: mền xơ xenlulo); (n). Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép, ghệt, xà cạp và các mặt hàng tương tự thuộc Chương 64; (o). Lưới tóc, mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (Chương 65); (p). Hàng hoá thuộc Chương 67; (q). Vật liệu dệt đã phủ bột mài (nhóm 68.05), xơ cacbon và các sản phẩm bằng xơ cacbon thuộc nhóm 68.15; (r). Xơ thuỷ tinh hoặc các sản phẩm bằng xơ thuỷ tinh trừ hàng thêu bằng chỉ thuỷ tinh trên vải lộ nền (Chương 70); (s). Hàng hoá thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế...), bộ đồ giường, đèn và bộ đèn); (t). Hàng hoá thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ thể thao và lưới); (u). Hàng hoá thuộc Chương 96 (ví dụ: bàn chải, bộ đồ khâu du lịch, khoá kéo và băng máy chữ); hoặc (v). Hàng hoá thuộc Chương 97. 2. (A).Hàng hoá thuộc các Chương từ 50 đến 55 hoặc các nhóm 58.09 hoặc 59.02 và được làm từ hỗn hợp của 2 hay nhiều loại vật liệu dệt sẽ được phân loại như nó được làm duy nhất bằng một loại vật liệu dệt chiếm tỷ trọng trội hơn bất kỳ loại vật liệu dệt đơn nào khác. Khi không có một vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng trội hơn thì hàng hoá đó sẽ được phân loại như nó được làm toàn bộ từ một vật liệu dệt của nhóm có thứ tự cuối cùng trong số các nhóm tương đương cùng đưa ra xem xét. (B). Theo qui tắc trên: (a). Sợi quấn từ lông đuôi và bờm ngựa (nhóm 51.10) và sợi đã kim loại hóa (nhóm 56.05) được phân loại như một loại vật liệu dệt có trọng lượng bằng tổng trọng lượng của các thành phần; trong việc phân loại vải dệt thoi, sợi kim loại được coi như nguyên liệu dệt. (b). Việc chọn nhóm thích hợp sẽ được thực hiện trước hết từ việc xác định Chương và sau đó là nhóm thích hợp trong Chương đó, bất kể trong thành phần có loại vật liệu không thuộc Chương này. (c). Khi cả hai Chương 54 và 55 đều liên quan đến một Chương khác, thì Chương 54 và 55 được xem như một Chương. (d). Một Chương hoặc một nhóm liên quan đến những hàng hoá làm bằng những vật liệu dệt khác nhau thì những loại vật liệu dệt đó được xem như một vật liệu dệt đơn. (C). Các nguyên tắc của phần (A) và (B) trên đây cũng áp dụng cho các loại sợi nêu trong Chú giải 3, 4, 5, 6 dưới đây. 3. (A). Đối với mục đích của phần này và những nội dung loại trừ trong phần (B) dưới đây, các loại sợi (đơn, xe hoặc cáp) theo mô tả dưới đây sẽ được xem như "sợi xe, sợi coóc, sợi xoắn thừng và sợi cáp": (a). Bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, độ mảnh trên 20.000 decitex.; (b). Bằng các loại xơ sợi nhân tạo (kể cả sợi từ 2 hoặc nhiều sợi monofilament trở lên thuộc Chương 54, độ mảnh trên 10.000 decitex); (c). Bằng gai dầu hoặc lanh: (i). Đã chuốt hoặc làm bóng, độ mảnh 1.429 decitex trở lên; hoặc (i). Chưa chuốt hoặc chưa làm bóng, độ mảnh trên 20.000 decitex; (d). Bằng xơ dừa, chập 3 hoặc nhiều hơn; (e). Bằng xơ thực vật khác, độ mảnh trên 20.000 decitex; hoặc (f). Được tăng cường bằng sợi kim loại (B). Một số loại trừ: (a). Sợi bằng lông cừu hoặc lông động vật khác và bằng sợi giấy, trừ sợi được tăng cường bằng sợi kim loại; (b). Tô filament nhân tạo thuộc Chương 55 và sợi đa filament không xoắn hoặc xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét thuộc Chương 54; (c). Đoạn tơ từ ruột con tằm thuộc nhóm 50.06 và các monofilament thuộc Chương 54; (d). Sợi kim loại hóa thuộc nhóm 56.05; sợi được tăng cường bằng sợi kim loại đã nêu trong mục (f) thuộc phần (A) ở trên; và (e). Sợi sơnin, sợi quấn và sợi sùi vòng thuộc nhóm 56.06. 4. (A). Đối với mục đích của các Chương 50, 51, 52, 54, 55, cụm từ "đóng gói để bán lẻ" liên quan tới sợi, lưu ý những loại trừ trong phần (B) dưới đây, có nghĩa là sợi đơn, xe hoặc cáp) đóng gói ở các dạng: (a). Trên bìa, guồng gờ, ống tuýp hoặc cuộn có lõi tương tự, với trọng lượng (kể cả lõi) không qúa: (i). 85g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament tổng hợp hoặc nhân tạo; hoặc (i). 125g đối với các loại sợi khác. (b). Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi với trọng lượng không qúa: (i). 85g đối với sợi filament nhân tạo độ mảnh dưới 3.000 decitex, tơ tằm hoặc hoặc phế liệu tơ tằm; (i). 125g đối với các loại sợi khác có độ mảnh dưới 2000 decitex; hoặc (ii). 500g đối với các loại sợi khác. (c). Dạng con sợi hoặc cuộn sợi gồm các con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ hơn được phân cách nhau bởi các đường chỉ làm cho chúng độc lập với nhau và mỗi con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ có trọng lượng như nhau, không qúa: (i). 85g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo; hoặc (i). 125g đối với các loại sợi khác. (B). Một số loại trừ: (a). Sợi đơn bằng nguyên liệu dệt bất kỳ, trừ: (i). Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, chưa tẩy trắng; và. (i). Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã tẩy trắng, nhuộm hoặc đã in, độ mảnh trên 5.000 decitex. (b). Sợi xe hoặc sợi cáp chưa tẩy trắng: (i). Bằng tơ tằm và phế liệu tơ tằm, đã đóng gói; hoặc (ii). Bằng nguyên liệu dệt khác trừ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, ởở dạng con sợi cuộn sợi (c). Sợi xe hoặc sợi cáp bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã tẩy trắng, nhuộm hoặc in, độ mảnh từ 133 decitex trở xuống; và (d). Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng nguyên liệu dệt bất kỳ (i). ởở dạng con sợi hoặc cuộn sợi được guồng chéo, hoặc; (ii). Cuộn trên lõi hoặc cuộn cách khác để sử dụng trong công nghiệp dệt (ví dụ: cuộn trên ốống sợi con, ốống sợi xe, suốt ngang hoặc bobin côn hoặc cọc sợi hoặc cuốn theo dạng kén tằm dùng cho các máy thêu). 5. Theo mục đích của các nhóm 52.04, 54.01, 55.08, khái niệm "chỉ khâu" có nghĩa là loại sợi xe hoặc sợi cáp: (a). Cuộn trên lõi (ví dụ: guồng gờ , ốống tuýp) trọng lượng không qúa 1000g (kể cả lõi); (b). Đã hoàn tất để sử dụng làm chỉ khâu; và (c). Có xoắn cuối hướng "Z". 6. Theo mục đích của phần này, khái niệm "sợi có độ bền cao" có nghĩa là loại sợi có độ bền tương đối đo bằng cN/tex, lớn hơn các tiêu chuẩn sau đây: Sợi đơn bằng nylon hoặc các polyamit khác, 60 cN/tex hoặc polyeste Sợi xe hoặc sợi cáp bằng nylon hoặc 53 cN/tex polyamit khác, hoặc polyeste Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng 27 cN/tex visco rayon 7. Theo mục đích của phần này, khái niệm "hoàn thiện" có nghĩa: (a).Đã cắt thành các hình dạng trừ hình vuông và hình chữ nhật; (b). Sản phẩm đã hoàn tất, sẵn sàng để sử dụng (hoặc chỉ cần tách ra bằng cách cắt các đường chỉ phân chia) mà không cần phải khâu, may hoặc gia công thêm (ví dụ: khăn lau, khăn bông, khăn trải bàn, khăn vuông, mền chăn); (c). Đã viền lại hoặc cuộn mép, đính tua, thắt nút tại bất kỳ mép nào nhưng trừ các loại vải có các mép cắt được làm cho khỏi sổ bằng cách khâu vắt hoặc các cách đơn giản khác; (d). Cắt theo cỡ và đã trải qua công đoạn gia công rút chỉ; (e). Đã ghép bằng cách khâu, may, dán dính hoặc cách khác (trừ loại hàng dệt tấm gồm íít nhất hai tấm có chất liệu dệt tương tự được ghép nối đuôi nhau và những tấm làm từ íít nhất hai loại vật liệu dệt được ghép thành lớp, có hoặc không có đệm); (f). Đan hoặc móc thành các hình dạng, hoặc trình bày ởở dạng các chi tiết riêng biệt hoặc ởở dạng một số các chi tiết theo độ dài. 8. Theo mục đích của các Chương từ 50 đến 60: (a). Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60, trừ khi có yêu cầu khác, các Chương từ 56 đến 59, không ááp dụng cho những hàng hoá hoàn thiện trong phạm vi ýý nghĩa của mục 7 ởở trên; và (b). Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 không ááp dụng cho các hàng hoá của các Chương từ 56 đến 59. 9. Vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 bao gồm cả các loại vải có các lớp sợi dệt song song được đan đặt lên nhau theo góc nhọn hoặc góc vuông. Những lớp này được gắn tại các giao điểm của sợi bằng các chất dính hoặc liên kết bằng nhiệt. 10. Sản phẩm có tính đàn hồi bằng những vật liệu dệt kết hợp với sợi cao su cũng được phân loại trong phần này. 11. Đối với mục đích của Phần này, khái niệm "đã ngâm tẩm" bao gồm cả "đã nhúng". 12. Đối với mục đích của Phần này, khái niệm "polyamit" gồm cả "aramit". 13. Trừ một số trường hợp có yêu cầu khác, hàng dệt may sẵn thuộc các nhóm khác nhau phải được phân loại trong các nhóm chính của chúng ngay cả khi sắp xếp theo bộ để bán lẻ. Đối với mục đích của Chú giải này, khái niệm "hàng dệt may sẵn" nghĩa là các hàng hoá của các nhóm từ 61.01 đến 61.14 và 62.01 đến 62.11. Chú giải Phân nhóm 1. Trong phần này và trong những phần khác có thể ááp dụng được của toàn danh mục, các khái niệm dưới đây có ýý nghĩa để giải thích chúng: (a). Sợi đàn hồi: Là sợi filament bao gồm cả monofilament làm từ nguyên liệu dệt tổng hợp, trừ sợi dún (textured), không bị đứt khi kéo dài gấp 3 lần độ dài ban đầu, và sau khi bị kéo dài gấp 2 lần độ dài ban đầu, trong thời gian 5 phút nó đàn hồi trở lại đến độ dài không lớn hơn 1,5 lần chiều dài ban đầu của nó. (b). Sợi chưa tẩy trắng Là loại sợi: (i). Có màu tự nhiên của các loại xơ thành phần và chưa tẩy trắng, nhuộm (cả khối hoặc không) hoặc in; hoặc (ii). Có màu không xác định được ("sợi xám") được sản xuất từ nguyên liệu tái sinh. Loại sợi này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu sắc hoặc nhuộm không bền màu (sẽ mất màu sau khi giặt bình thường bằng xà phòng) và trong trường hợp sợi nhân tạo đã xử lý cả khối với tác nhân khử bóng (ví dụ: titan điôxit). (c). Sợi đã tẩy trắng Là loại sợi: (i). Đã qua qúa trình tẩy trắng, được làm từ các xơ đã tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, đã được nhuộm tăng trắng (cả khối hoặc không), hoặc đã xử lý bằng hồ trắng; (ii). Gồm hỗn hợp của xơ đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng; hoặc (ii). Sợi xe hoặc sợi cáp và gồm sợi đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng. (d). Sợi màu (đã nhuộm hoặc đã in) Là loại sợi: (i). Đã nhuộm (cả khối hoặc không) trừ màu trắng hoặc màu không bền, hoặc đã in hoặc làm từ các loại xơ đã nhuộm hoặc đã in; (ii). Gồm hỗn hợp của các các xơ đã nhuộm từ các màu khác nhau hoặc hỗn hợp của xơ chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng với các xơ màu (sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp), hoặc được in một hay nhiều màu cách khoảng, tạo thành các chấm đốm; (ii). Làm từ cúi hoặc sợi thô đã in; hoặc (iv). Là sợi xe hoặc sợi cáp, gồm sợi đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng và sợi màu. Những định nghĩa trên đây cũng ááp dụng với những sửa đổi thích hợp về chi tiết cho loại monofilament, sợi dạng mảnh, dải hoặc dạng tương tự của Chương 54. (e). Vải dệt thoi chưa tẩy trắng Vải dệt thoi được làm từ sợi chưa tẩy trắng và vải đó chưa được tẩy trắng nhuộm hoặc in. Loại vải này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc nhuộm không bền màu. (f). Vải dệt thoi đã tẩy trắng Loại vải dệt thoi: (i). Đã được tẩy hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, nhuộm tăng trắng hoặc xử lý bằng loại hồ tăng trắng, ởở dạng tấm; (ii). Dệt từ sợi đã tẩy trắng; hoặc (ii). Dệt từ sợi đã tẩy trắng và sợi chưa tẩy trắng. (g). Vải dệt thoi đã nhuộm Là loại vải dệt thoi: (i). Đã được nhuộm đồng đều một màu, trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có yêu cầu khác) hoặc được xử lý bằng sự hoàn thiện màu trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có yêu cầu khác) ởở dạng tấm; hoặc (ii). Dệt từ sợi được nhuộm đồng đều một màu. (h). Vải dệt thoi bằng các loại sợi màu khác nhau Là vải dệt thoi (trừ vải dệt thoi đã in) (i). Bằng các loại sợi có màu khác nhau hoặc các loại sợi cùng màu nhưng có áánh màu khác nhau (trừ màu tự nhiên của các loại xơ thành phần) (ii). Bằng các loại sợi chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng và sợi nhuộm màu; hoặc (ii). Dệt bằng sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp (Trong mọi trường hợp đều không kể loại sợi dùng làm sợi biên hoặc sợi đầu tấm). (ij). Vải dệt thoi đã in Là loại vải dệt thoi đã được in cả tấm có hoặc không dệt từ sợi có các màu khác nhau. (Các loại sau đây cũng được xem như vải dệt thoi đã in: vải có các hình được tạo ra bằng cách, ví dụ, dùng bàn chải hoặc súng phun, dùng giấy chuyển màu hoặc bằng cấy nhung hoặc bằng quá trình batik). Quá trình kiềm bóng không ảảnh hưởng đến việc phân loại của các loại sợi hay vải trong các loại kể trên. Các định nghĩa tại các phần từ (e) đến (ij) nêu trên ááp dụng với những thay đổi tương ứứng đối với các loại vải dệt kim hoặc móc. (k). Vải dệt vân điểm Là loại vải có cấu trúc trong đó mỗi sợi ngang tuần tự đan xen ởở trên và ởở dưới sợi dọc kế tiếp và mỗi sợi dọc tuần tự đan xen ởở trên và ởở dưới sợi ngang kế tiếp. 2. (A). Các sản phẩm thuộc các Chương từ 56 đến 63 gồm hai hay nhiều loại vật liệu dệt được xem như chỉ bao gồm toàn bộ bằng loại vật liệu dệt được lựa chọn theo nguyên tắc đã nêu trong Chú giải 2 của Phần này để phân loại sản phẩm từ các chương 50 đến 55 hoặc của nhóm 58.09 gồm những loại vật liệu giống nhau. (B). Để ááp dụng qui tắc này: (a). Trong trường hợp thích hợp, chỉ có phần quyết định việc phân loại theo Quy tắc Giải thích (3) mới được đưa ra xem xét. (b). Trong trường hợp sản phẩm dệt bao gồm một lớp vải nền và lớp bề mặt có tuyết hoặc vòng thì không cần xem xét đến vải nền. (c). Trong trường hợp hàng thêu thuộc nhóm 58.10 và sản phẩm của nó thì chỉ cần quan tâm đến vải nền. Tuy nhiên, đồ thêu không lộ nền và sản phẩm của nó sẽ được phân loại theo chỉ thêu.
|
SECTION XI Notes 1. This Section does not cover: (a) Animal brush making bristles or hair (heading 05.02); horsehair or horsehair waste (heading 05.03); (b) Human hair or articles of human hair (heading 05.01, 67.03 or 67.04), except straining cloth of a kind comonly used in oil preses or the like (heading 59.11); (c) Coton linters or vegetable materials of Chapter 14; (d) Asbestos of heading 25.24 or articles of asbestos and other products of heading 68.12 or 68.13; (e) Articles of heading 30.05 or 30.06 (for example, wading, gauze, bandages and similar articles for medical, surgical, dental or veterinary purposes, sterile surgical suture materials); yarn used to clean betwen the teth (dental flos), in individual retail packages, of heading 33.06; (f) Sensitised textile of headings 37.01 to 37.04; (g) Monofilament of which any cros‑sectional dimension exceds l mm or strip or the like (for example, artificial straw) of an aparent width exceding 5 mm, of plastics (Chapter 39) or plaits or fabrics or other basketware or wickerwork of such monofilament or strip (Chapter 46); (h) Woven, knited or crocheted fabrics, felt or nonwoven, impregnated, coated, covered or laminated with plastics, or articles thereof, of Chapter 39; (ij) Woven, knited or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated, coated, covered or laminated with ruber, or articles thereof, of Chapter 40; (k) Hides or skins with their hair or wol on (Chapter 41 or 43) or articles of furskin, artificial fur or articles thereof, of heading 43.03 or 43.04; (l) Articles of textile materials of heading 42.01 or 42.02; (m) Products or articles of Chapter 48 (for example, celulose wading); (n) Fotwear or parts of fotwear, gaiters or legings or similar articles of Chapter 64; (o) Hair‑nets or other headgear or parts thereof of Chapter 65; (p) Gods of Chapter 67; (q) Abrasive‑coated textile material (heading 68.05) and also carbon fibres or articles of carbon fibres of heading 68.15; (r) Glas fibre or articles of glas fibre, other than embroidery with glas thread on a visible ground of fabric (Chapter 70); (s) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, beding, lamps and lighting fitings); (t) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites and nets); (u) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, travel sets for sewing, slide fasteners and typewriter ribons; or (v) Articles of Chapter 97. 2. (A) Gods clasifiable in Chapters 50 to 55 or in heading 58.09 or 59.02 and of a mixture of two or more textile materials are to be clasified as if consisting wholy of that one textile material which predominates by weight over any other single textile material. When no one textile material predominates by weight, the gods are to be clasified as if consisting wholy of that one textile material which is covered by the heading which ocurs last in numerical order among those which equaly merit consideration. (B) For the purposes of the above rule: (a) Gimped horsehair yarn (heading 51.10) and metalised yarn (heading 56.05) are to be treated as a single textile material the weight of which is to be taken as the agregate of the weights of its components; for the clasification of woven fabrics, metal thread is to be regarded as a textile material; (b) The choice of apropriate heading shal be efected by determining first the Chapter and then the aplicable heading within that Chapter, disregarding any materials not clasified in that Chapter; (c) When both Chapters 54 and 55 are involved with any other Chapter, Chapters 54 and 55 are to be treated as a single Chapter; (d) Where a Chapter or a heading refers to gods of a diferent textile materials, such materials are to be treated as a single textile material. (C) The provisions of paragraphs (A) and (B) above aply also to the yarns refered to in Notes 3, 4, 5 or 6 below. 3. (A) For the purposes of this Section, and subject to the exceptions in paragraph (B) below, yarns (single, multiple (folded) or cabled) of the folowing descriptions are to be treated as "twine, cordage, ropes and cables": (a) Of silk or waste silk, measuring more than 20,000 decitex; (b) Of man‑made fibres (including yarn of two or more monofilaments of Chapter 54), measuring more than 10,000 decitex; (c) Of true hemp or flax: (i) Polished or glazed, measuring 1,429 decitex or more; or (ii) Not polished or glazed, measuring more than 20,000 decitex; (d) Of coir, consisting of thre or more plies; (e) Of other vegetable fibres, measuring more than 20,000 decitex; or (f) Reinforced with metal thread. (B) Exceptions: (a) Yarn of wol or other animal hair and paper yarn, other than yarn reinforced with metal thread; (b) Man‑made filament tow of Chapter 55 and multifilament yarn without twist or with a twist of les than 5 turns per metre of Chapter 54; (c) Silk worm gut of heading 50.06, and monofilaments of Chapter 54; (d) Metalised yarn of heading 56.05; yarn reinforced with metal thread is subject to paragraph (A) (f) above; and (e) Chenile yarn, gimped yarn and lop wale‑yarn of heading 56.06. 4. (A) For the purposes of Chapters 50, 51, 52, 54 and 55, the expresion "put up for retail sale" in relation to yarn means, subject to the exceptions in paragraph (B) below, yarn (single, multiple (folded) or cabled) put up: (a) On cards, rels, tubes or similar suports, of a weight (including suport) not exceding: (i) 85 g in the case of silk, waste silk or man‑made filament yarn; or (ii) 125 g in other cases; (b) In bals, hanks or skeins of a weight not exceding: (i) 85 g in the case of man‑made filament yarn of les than 3,000 decitex, silk or silk waste; (ii) 125 g in the case of al other yarns of les than 2,000 decitex; or (ii) 500 g in other cases; (c) In hanks or skeins comprising several smaler hanks or skeins separated by dividing threads which render them independent one of the other, each of uniform weight not exceding: (i) 85 g in the case of silk, waste silk or man‑made filament yarn: or (ii) 125 g in other cases. (B) Exceptions: (a) Single yarn of any textile material, except: (i) Single yarn of wol or of fine animal hair, unbleached; and (ii) Single yarn of wol or of fine animal hair, bleached, dyed or printed, measuring more than 5,000 decitex; (b) Multiple (folded) or cabled yarn, unbleached: (i) Of silk or waste silk, however put up; or (ii) Of other textile material except wol or fine animal hair, in hanks or skeins; (c) Multiple (folded) or cabled yarn of silk or waste silk, dyed or printed, measuring 133 decitex or les; and (d) Single, multiple (folded) or cabled yarn of any textile material: (i) In cros‑reled hanks or skeins; or (ii) Put up on suports or in some other maner indicating its use in the textile industry (for example, on cops, twisting mil tubes, pirns, conical bobins or spindles, or reled in the form of cocons for embroidery loms). 5. For the purposes of headings 52.04, 54.01 and 55.08 the expresion "sewing thread" means multiple (folded) or cabled yarn: (a) Put up on suports (for example, rels, tubes) of a weight (including suport) not exceding 1,000 g; (b) Dresed for use as sewing thread; and (c) With a final "Z" twist. 6. For the purposes of this Section, the expresion "high tenacity yarn" means yarn having a tenacity, expresed in cN/tex (centinewtons per tex), greater than the folowing: Single yarn of nylon or other polyamides 60 cN/tex or of polyesters Multiple (folded) or cabled yarn of nylon 53 cN/tex or other polyamides, or of polyesters Single, multiple (folded) or cabled 27 cN/tex yarn of viscose rayon 7. For the purposes of this Section, the expresion "made up" means: (a) Cut otherwise than into squares or rectangles; (b) Produced in the finished state, ready for use (or merely neding separation by cuting dividing threads) without sewing or other working (for example, certain dusters, towels, table cloths, scarf squares, blankets); (c) Hemed or with roled edges, or with a knoted fringe at any of the edges but excluding fabrics the cut edges of which have ben prevented from unraveling by whiping or by other simple means; (d) Cut to size and having undergone a proces of drawn thread work; (e) Asembled by sewing, guming or otherwise (other than piece gods consisting of two or more lengths of identical material joined end to end and piece gods composed of two or more textiles asembled in layers, whether or not paded); (f) Knited or crocheted to shape, whether presented as separate items or in the form of a number of items in the length. 8. For the purposes of Chapters 50 to 60: (a) Chapters 50 to 55 and 60 and, except where the context otherwise requires, Chapters 56 to 59 do not aply to gods made up within the meaning of Note 7 above; and (b) Chapters 50 to 55 and 60 do not aply to gods of Chapters 56 to 59. 9. The woven fabrics of Chapters 50 to 55 include fabrics consisting of layers of paralel textile yarns superimposed on each other at acute or right angles. These layers are bonded at the intersections of the yarns by an adhesive or by thermal bonding. 10. Elastic products consisting of textile materials combined with ruber threads are clasified in this Section. 11. For the purposes of this Section, the expresion "impregnated" includes "diped". 12. For the purposes of this Section, the expresion "polyamides" includes "aramids". 13. Unles the context otherwise requires, textile garments of diferent headings are to be clasified in their own headings even if put up in sets for retail sale. For the purposes of this Note, the expresion "textile garments" means garments of headings 61.01 to 61.14 and headings 62.01 to 62.11. Subheading Notes1. In this Section and, where aplicable, throughout the Nomenclature, the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them: (a) Elastomeric yarn Filament yarn, including monofilament, of synthetic textile material, other than textured yarn, which does not break on being extended to thre times its original length and which returns, after being extended to twice its original length, within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half times its original length. (b) Unbleached yarn Yarn which: (i) has the natural colour of its constituent fibres and has not ben bleached, dyed (whether or not in the mas) or printed; or (ii) is of indeterminate colour ("grey yarn"), manufactured from garneted stock. Such yarn may have ben treated with a colourles dresing or fugitive dye (which disapears after simple washing with soap) and, in the case of man‑made fibres, treated in the mas with delustring agents (for example, titanium dioxide). (c) Bleached yarn Yarn which: (i) has undergone a bleaching proces, is made of bleached fibres or unles the context otherwise requires, has ben dyed white (whether or not in the mas) or treated with a white dresing; (ii) consists of a mixture of unbleached and bleached fibres; or (ii) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached and beached yarns. (d) Coloured (dyed or printed) yarn Yarn which: (i) is dyed (whether or not in the mas) other than white or in a fugitive colour, or printed, or made from dyed or printed fibres; (ii) consists of a mixture of dyed fibres of diferent colours or of a mixture of unbleached or bleached fibres with coloured fibres (marl or mixture yarns), or is printed in one or more colours at intervals to give the impresion of dots; (ii) is obtained from slivers or rovings which have ben printed; or (iv) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached or bleached yarn and coloured yarn. The above definitions also aply, mutatis mutandis, to monofilament and to strip or the like of Chapter 54. (e) Unbleached woven fabric Woven fabric made from unbleached yarn and which has not ben, dyed or printed. Such fabric may have ben treated with a colourles dresing or a fugitive dye. (f) Bleached woven fabric Woven fabric which: (i) has ben bleached or, unles the context otherwise requires, dyed white or treated with a white dresing, in the piece; (ii) consists of bleached yarn; or (ii) consists of unbleached and bleached yarn. (g) Dyed woven fabric Woven fabric which: (i) is dyed a single uniform colour other than white (unles the context otherwise requires) or has ben treated with a coloured finish other than white (unles the context otherwise requires), in the piece; or (ii) consists of coloured yarn of a single uniform colour. (h) Woven fabric of yarns of diferent colours Woven fabric (other than printed woven fabric) which: (i) consists of yarns of diferent colours or yarns of diferent shades of the same colour (other than the natural colour of the constituent fibres); (ii) consists of unbleached or bleached yarn and coloured yarn; or (ii) consists of marl or mixture yarns. (In al cases, the yarn used in selvedges and piece ends is not taken into consideration.) (ij) Printed woven fabric Woven fabric which has ben printed in the piece, whether or not made from yarns of diferent colours. (The folowing are also regarded as printed woven fabrics: woven fabrics bearing designs made, for example, with a brush or spray gun, by means of transfer paper, by flocking or by the batik proces). The proces of mercerisation does not afect the clasification of yarns or fabrics within the above categories. The definitions at (e) to (ij) above aply, mutatis mutandis, to knited or crocheted fabrics. (k) Plain weave A fabric construction in which each yarn of the weft pases alternatively over and under sucesive yarns of the warp and each yarn of the warp pases alternatively over and under sucesive yarns of the weft. 2. (A) Products of Chapters 56 to 63 containing two or more textile materials are to be regarded as consisting wholy of that textile material which would be selected under Note 2 to this Section for the clasification of a product of Chapters 50 to 55 or of heading 58.09 consisting of the same textile materials. (B) For the aplication of this rule: (a) where apropriate, only the part which determines the clasification under Interpretative Rule 3 shal be taken into acount; (b) in the case of textile products consisting of a ground fabric and a pile or loped surface no acount shal be taken of the ground fabric; (c) in the case of embroidery of heading 58.10 and gods thereof, only the ground fabric shal be taken into acount. However, embroidery without visible ground, and gods thereof, shal be clasified with reference to the embroidering threads alone.
|
Chương 50 Tơ tằm |
Chapter 50 Silk |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
5001 |
00 |
00 |
Kén tằm thích hợp để ưươm tơ |
kg |
5001 |
00 |
00 |
Silk‑worm cocons suitable for reling. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5002 |
00 |
00 |
Tơ sống (chưa xe hay chưa đậu) |
kg |
5002 |
00 |
00 |
Raw silk (not thrown). |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5003 |
|
|
Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ưươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế) |
|
5003 |
|
|
Silk waste (including cocons unsuitable for reling, yarn waste and garneted stock). |
|
5003 |
10 |
00 |
- Phế liệu tơ chưa được chải thô hoặc chải kỹ |
kg |
5003 |
10 |
00 |
- Not carded or combed |
kg |
5003 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
5003 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5004 |
00 |
00 |
Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ |
kg |
5004 |
00 |
00 |
Silk yarn (other than yarn spun from silk waste) not put up for retail sale. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5005 |
00 |
00 |
Sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa được đóng gói để bán lẻ |
kg |
5005 |
00 |
00 |
Yarn spun from silk waste, not put up for retail sale. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5006 |
00 |
00 |
Sợi tơ và sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã được đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm |
kg |
5006 |
00 |
00 |
Silk yarn and yarn spun from silk waste, put up for retail sale; silk‑worm gut. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5007 |
|
|
Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ |
|
5007 |
|
|
Woven fabrics of silk or of silk waste. |
|
5007 |
10 |
|
- Vải dệt thoi từ sợi kéo từ tơ vụn: |
|
5007 |
10 |
|
- Fabrics of noil silk: |
|
5007 |
10 |
10 |
- - Đã hoặc chưa tẩy trắng |
m2 |
5007 |
10 |
10 |
- - Bleached or unbleached |
m2 |
5007 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
m2 |
5007 |
10 |
90 |
- - Other |
m2 |
5007 |
20 |
|
- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên, trừ tơ vụn: |
|
5007 |
20 |
|
- Other fabrics, containing 85% or more by weight of silk or of silk waste other than noil silk: |
|
5007 |
20 |
10 |
- - Đã hoặc chưa tẩy trắng |
m2 |
5007 |
20 |
10 |
- - Bleached or unbleached |
m2 |
5007 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
m2 |
5007 |
20 |
90 |
- - Other |
m2 |
5007 |
90 |
|
- Các loại sợi khác: |
|
5007 |
90 |
|
- Other fabrics: |
|
5007 |
90 |
10 |
- - Đã hoặc chưa tẩy trắng |
m2 |
5007 |
90 |
10 |
- - Bleached or unbleached |
m2 |
5007 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
m2 |
5007 |
90 |
90 |
- - Other |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 51
|
Chapter 51 Notes1. Throughout the Nomenclature: (a) "Wol" means the natural fibre grown by shep or lambs; (b) "Fine animal hair" means the hair of alpaca, llama, vicuna, camel, yak, Angora, Tibetan, Kashmir, or similar goats (but not comon goats), rabit (including Angora rabit), hare, beaver, nutria or musk‑rat; (c) "Coarse animal hair" means the hair of animals not mentioned above, excluding brush‑making hair and bristles (heading 05.02) and horsehair (heading 05.03).
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
5101 |
|
|
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ |
|
5101 |
|
|
Wol, not carded or combed. |
|
|
|
|
- Lông cừu chưa giặt, kể cả lông cừu đã được làm sạch sơ bộ |
|
|
|
|
‑ Greasy, including flece‑washed wol: |
|
5101 |
11 |
00 |
- - Lông cừu xén |
kg |
5101 |
11 |
00 |
- - Shorn wol |
kg |
5101 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
5101 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Lông cừu đã giặt, chưa được các bon hoá: |
|
|
|
|
‑ Degreased, not carbonised: |
|
5101 |
21 |
00 |
- - Lông cừu xén |
kg |
5101 |
21 |
00 |
- - Shorn wol |
kg |
5101 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
5101 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
5101 |
30 |
00 |
- Lông cừu đã được các bon hoá |
kg |
5101 |
30 |
00 |
- Carbonised |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5102 |
|
|
Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ |
|
5102 |
|
|
Fine or coarse animal hair, not carded or combed. |
|
|
|
|
- Lông động vật loại mịn: |
|
|
|
|
‑ Fine animal hair: |
|
5102 |
11 |
00 |
- - Của dê Ca-sơ-mia |
kg |
5102 |
11 |
00 |
- - Of Kashmir (cashmere) goats |
kg |
5102 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
5102 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
5102 |
20 |
00 |
- Lông động vật loại thô |
kg |
5102 |
20 |
00 |
- Coarse animal hair |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5103 |
|
|
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế |
|
5103 |
|
|
Waste of wol or of fine or coarse animal hair, including yarn waste but excluding garneted stock. |
|
5103 |
10 |
00 |
- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
kg |
5103 |
10 |
00 |
- Noils of wol or of fine animal hair |
kg |
5103 |
20 |
00 |
- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
kg |
5103 |
20 |
00 |
- Other waste of wol or of fine animal hair |
kg |
5103 |
30 |
00 |
- Phế liệu từ lông động vật loại thô |
kg |
5103 |
30 |
00 |
- Waste of coarse animal hair |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5104 |
00 |
00 |
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế |
kg |
5104 |
00 |
00 |
Garneted stock of wol or of fine or coarse animal hair. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5105 |
|
|
Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng đoạn) |
|
5105 |
|
|
Wol and fine or coarse animal hair, carded or combed (including combed wol in fragments). |
|
5105 |
10 |
00 |
- Lông cừu chải thô |
kg |
5105 |
10 |
00 |
- Carded wol |
kg |
|
|
|
- Top lông cừu và lông cừu chải kỹ khác: |
|
|
|
|
‑ Wol tops and other combed wol: |
|
5105 |
21 |
00 |
- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn |
kg |
5105 |
21 |
00 |
- - Combed wol in fragments |
kg |
5105 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
5105 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Lông động vật loại mịn, chải thô hoặc chải kỹ: |
|
|
|
|
‑ Fine animal hair, carded or combed: |
|
5105 |
31 |
00 |
- - Của dê Ca-sơ-mia |
kg |
5105 |
31 |
00 |
- - Of Kashmir (cashmere) goats |
kg |
5105 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
5105 |
39 |
00 |
- - Other |
kg |
5105 |
40 |
00 |
- Lông động vật loại thô, chải thô hoặc chải kỹ |
kg |
5105 |
40 |
00 |
- Coarse animal hair, carded or combed |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5106 |
|
|
Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
5106 |
|
|
Yarn of carded wol, not put up for retail sale. |
|
5106 |
10 |
00 |
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên |
kg |
5106 |
10 |
00 |
- Containing 85% or more by weight of wol |
kg |
5106 |
20 |
00 |
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% |
kg |
5106 |
20 |
00 |
- Containing les than 85% by weight of wol |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5107 |
|
|
Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
5107 |
|
|
Yarn of combed wol, not put up for retail sale. |
|
5107 |
10 |
00 |
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên |
kg |
5107 |
10 |
00 |
- Containing 85% or more by weight of wol |
kg |
5107 |
20 |
00 |
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% |
kg |
5107 |
20 |
00 |
- Containing les than 85% by weight of wol |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5108 |
|
|
Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ |
|
5108 |
|
|
Yarn of fine animal hair (carded or combed), not put up for retail sale. |
|
5108 |
10 |
00 |
- Chải thô |
kg |
5108 |
10 |
00 |
- Carded |
kg |
5108 |
20 |
00 |
- Chải kỹ |
kg |
5108 |
20 |
00 |
- Combed |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5109 |
|
|
Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ |
|
5109 |
|
|
Yarn of wol or of fine animal hair, put up for retail sale. |
|
5109 |
10 |
00 |
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên |
kg |
5109 |
10 |
00 |
- Containing 85% or more by weight of wol or fine animal hair |
kg |
5109 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
5109 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5110 |
00 |
00 |
Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
kg |
5110 |
00 |
00 |
Yarn of coarse animal hair or of horsehair (including gimped horsehair yarn), whether or not put up for retail sale. |
kg |
5111 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải thô |
|
5111 |
|
|
Woven fabrics of carded wol or of carded fine animal hair. |
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: |
|
|
|
|
‑ Containing 85% or more by weight of wol or of fine animal hair: |
|
5111 |
11 |
|
- - Trọng lượng không quá 300 g/m2: |
|
5111 |
11 |
|
- - Of a weight not exceding 300 g/ m2: |
|
5111 |
11 |
10 |
- - - Chưa tẩy trắng |
m2 |
5111 |
11 |
10 |
- - - Unbleached |
m2 |
5111 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
m2 |
5111 |
11 |
90 |
- - - Other |
m2 |
5111 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
5111 |
19 |
|
- - Other: |
|
5111 |
19 |
10 |
- - - Chưa tẩy trắng |
m2 |
5111 |
19 |
10 |
- - - Unbleached |
m2 |
5111 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
m2 |
5111 |
19 |
90 |
- - - Other |
m2 |
5111 |
20 |
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo: |
|
5111 |
20 |
|
- Other, mixed mainly or solely with man‑made filaments: |
|
5111 |
20 |
10 |
- - Chưa tẩy trắng |
m2 |
5111 |
20 |
10 |
- - Unbleached |
m2 |
5111 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
|
5111 |
20 |
90 |
- - Other |
|
5111 |
30 |
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo: |
|
5111 |
30 |
|
- Other, mixed mainly or solely with man‑made staple fibres: |
|
5111 |
30 |
10 |
- - Chưa tẩy trắng |
m2 |
5111 |
30 |
10 |
- - Unbleached |
m2 |
5111 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
|
5111 |
30 |
90 |
- - Other |
|
5111 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
5111 |
90 |
|
- Other: |
|
5111 |
90 |
10 |
- - Chưa tẩy trắng |
m2 |
5111 |
90 |
10 |
- - Unbleached |
m2 |
5111 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
m2 |
5111 |
90 |
90 |
- - Other |
m2 |
5112 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ |
|
5112 |
|
|
Woven fabrics of combed wol or of combed fine animal hair. |
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: |
|
|
|
|
‑ Containing 85% or more by weight of wol or of fine animal hair: |
|
5112 |
11 |
|
- - Trọng lượng không quá 200 g/ m2: |
|
5112 |
11 |
|
- - Of a weight not exceding 200 g/m2: |
|
5112 |
11 |
10 |
- - - Chưa tẩy trắng |
m2 |
5112 |
11 |
10 |
- - - Unbleached |
m2 |
5112 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
m2 |
5112 |
11 |
90 |
- - - Other |
m2 |
5112 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
5112 |
19 |
|
- - Other: |
|
5112 |
19 |
10 |
- - - Chưa tẩy trắng |
m2 |
5112 |
19 |
10 |
- - - Unbleached |
m2 |
5112 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
m2 |
5112 |
19 |
90 |
- - - Other |
m2 |
5112 |
20 |
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo: |
|
5112 |
20 |
|
- Other, mixed mainly or solely with man‑made filaments: |
|
5112 |
20 |
10 |
- - Chưa tẩy trắng |
m2 |
5112 |
20 |
10 |
- - Unbleached |
m2 |
5112 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
m2 |
5112 |
20 |
90 |
- - Other |
m2 |
5112 |
30 |
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo: |
|
5112 |
30 |
|
- Other, mixed mainly or solely with man‑made staple fibres: |
|
5112 |
30 |
10 |
- - Chưa tẩy trắng |
m2 |
5112 |
30 |
10 |
- - Unbleached |
m2 |
5112 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
m2 |
5112 |
30 |
90 |
- - Other |
m2 |
5112 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
5112 |
90 |
|
- Other: |
|
5112 |
90 |
10 |
- - Chưa tẩy trắng |
m2 |
5112 |
90 |
10 |
- - Unbleached |
m2 |
5112 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
m2 |
5112 |
90 |
90 |
- - Other |
m2 |
5113 |
00 |
00 |
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa |
m2 |
5113 |
00 |
00 |
Woven fabrics of coarse animal hair or of horsehair. |
m2 |
Chương
52 Chú giải phân nhóm. 1. Theo mục đích của các phân nhóm 5209.42 và 5211.42, từ "denim" là vải dệt từ các sợi có các màu khác nhau, kiểu dệt là vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo gãy, mặt phải của vải có hiệu ứứng dọc, các sợi dọc được nhuộm cùng một màu và sợi ngang là sợi không tẩy trắng, đã tẩy trắng, nhuộm màu xám hoặc nhuộm màu nhạt hơn so với màu sợi dọc.
|
Chapter 52 Subheading Notes1. For the purposes of subheadings 5209.42 and 5211.42, the expresion "denim" means fabrics of yarns of diferent colours, of 3‑thread or 4‑thread twil, including broken twil, warp faced, the warp yarns of which are of one and the same colour and the weft yarns of which are unbleached, bleached, dyed grey or coloured a lighter shade of the colour of the warp yarns. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
5201 |
00 |
00 |
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ |
kg |
5201 |
00 |
00 |
Coton, not carded or combed. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5202 |
|
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế) |
|
5202 |
|
|
Coton waste (including yarn waste and garneted stock) |
|
5202 |
10 |
00 |
- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ) |
kg |
5202 |
10 |
00 |
- Yarn waste (including thread waste) |
kg |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
5202 |
91 |
00 |
- - Bông tái chế |
kg |
5202 |
91 |
00 |
- - Garneted stock |
kg |
5202 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
5202 |
99 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5203 |
00 |
00 |
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ |
kg |
5203 |
00 |
00 |
Coton, carded or combed. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5204 |
|
|
Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
|
5204 |
|
|
Coton sewing thread, whether or not put up for retail sale. |
|
|
|
|
- Chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
|
|
|
‑ Not put up for retail sale: |
|
5204 |
11 |
00 |
- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên |
kg |
5204 |
11 |
00 |
- - Containing 85% or more by weight of coton |
kg |
5204 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
5204 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
5204 |
20 |
00 |
- Đã đóng gói để bán lẻ |
kg |
5204 |
20 |
00 |
- Put up for retail sale |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5205 |
|
|
Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
5205 |
|
|
Coton yarn (other than sewing thread), containing 85% or more by weight of coton, not put up for retail sale. |
|
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
|
|
|
‑ Single yarn, of uncombed fibres: |
|
5205 |
11 |
00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
kg |
5205 |
11 |
00 |
- - Measuring 714.29 decitex or more (not exceding 14 metric number) |
kg |
5205 |
12 |
00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43) |
kg |
5205 |
12 |
00 |
- - Measuring les than 714.29 decitex but not les than 232.56 decitex (exceding 14 metric number but not exceding 43 metric number) |
kg |
5205 |
13 |
00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
kg |
5205 |
13 |
00 |
- - Measuring les than 232.56 decitex but not les than 192.31 decitex (exceding 43 metric number but not exceding 52 metric number) |
kg |
5205 |
14 |
00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
kg |
5205 |
14 |
00 |
- - Measuring les than 192.31 decitex but not les than 125 decitex (exceding 52 metric number but not exceding 80 metric number) |
kg |
5205 |
15 |
00 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
kg |
5205 |
15 |
00 |
- - Measuring les than 125 decitex (exceding 80 metric number) |
kg |
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ: |
|
|
|
|
‑ Single yarn, of combed fibres: |
|
5205 |
21 |
00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
kg |
5205 |
21 |
00 |
- - Measuring 714.29 decitex or more (not exceding 14 metric number) |
kg |
5205 |
22 |
00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
kg |
5205 |
22 |
00 |
- - Measuring les than 714.29 decitex but not les than 232.56 decitex (exceding 14 metric number but not exceding 43 metric number) |
kg |
5205 |
23 |
00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
kg |
5205 |
23 |
00 |
- - Measuring les than 232.56 decitex but not les than 192.31 decitex (exceding 43 metric number but not exceding 52 metric number) |
kg |
5205 |
24 |
00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
kg |
5205 |
24 |
00 |
- - Measuring les than 192.31 decitex but not les than 125 decitex (exceding 52 metric number but not exceding 80 metric number) |
kg |
5205 |
26 |
00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94) |
kg |
5205 |
26 |
00 |
- - Measuring les than 125 decitex but not les than 106.38 decitex (exceding 80 metric number but not exceding 94 metric number) |
kg |
5205 |
27 |
00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120) |
kg |
5205 |
27 |
00 |
- - Measuring les than 106.38 decitex but not les than 83.33 decitex (exceding 94 metric number but not exceding 120 metric number) |
kg |
5205 |
28 |
00 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120) |
kg |
5205 |
28 |
00 |
- - Measuring les than 83.33 decitex (exceding 120 metric number) |
kg |
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
|
|
|
‑ Multiple (folded) or cabled yarn, of uncombed fibres: |
|
5205 |
31 |
00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
kg |
5205 |
31 |
00 |
- - Measuring per single yarn 714.29 decitex or more (not exceding 14 metric number per single yarn) |
kg |
5205 |
32 |
00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
kg |
5205 |
32 |
00 |
- - Measuring per single yarn les than 714.29 decitex but not les than 232.56 decitex (exceding 14 metric number but not exceding 43 metric number per single yarn) |
kg |
5205 |
33 |
00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
kg |
5205 |
33 |
00 |
- - Measuring per single yarn les than 232.56 decitex but not les than192.31 decitex (exceding 43 metric number but not exceding 52 metric number per single yarn) |
kg |
5205 |
34 |
00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
kg |
5205 |
34 |
00 |
- - Measuring per single yarn les than 192.31 decitex but not les than125 decitex (exceding 52 metric number but not exceding 80 metric number per single yarn) |
kg |
5205 |
35 |
00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
kg |
5205 |
35 |
00 |
- - Measuring per single yarn les than 125 decitex (exceding 80 metric number per single yarn) |
kg |
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: |
|
|
|
|
‑ Multiple (folded) or cabled yarn, of combed fibres: |
|
5205 |
41 |
00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
kg |
5205 |
41 |
00 |
- - Measuring per single yarn 714.29 decitex or more (not exceding 14 metric number per single yarn) |
kg |
5205 |
42 |
00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
kg |
5205 |
42 |
00 |
- - Measuring per single yarn les than 714.29 decitex but not les than 232.56 decitex (exceding 14 metric number but not exceding 43 metric number per single yarn) |
kg |
5205 |
43 |
00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
kg |
5205 |
43 |
00 |
- - Measuring per single yarn les than 232.56 decitex but not les than 192.31 decitex (exceding 43 metric number but not exceding 52 metric number per single yarn) |
kg |
5205 |
44 |
00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
kg |
5205 |
44 |
00 |
- - Measuring per single yarn les than 192.31 decitex but not les than 125 decitex (exceding 52 metric number but not exceding 80 metric number per single yarn) |
kg |
5205 |
46 |
00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94) |
kg |
5205 |
46 |
00 |
- - Measuring per single yarn les than 125 decitex but not les than 106.38 decitex (exceding 80 metric number but not exceding 94 metric number per single yarn) |
kg |
5205 |
47 |
00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120) |
kg |
5205 |
47 |
00 |
- - Measuring per single yarn les than 106.38 decitex but not les than83.33 decitex (exceding 94 metric number but not exceding 120 metric number per single yarn) |
kg |
5205 |
48 |
00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120) |
kg |
5205 |
48 |
00 |
- - Measuring per single yarn les than 83.33 decitex (exceding 120 metric number per single yarn) |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5206 |
|
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
5206 |
|
|
Coton yarn (other than sewing thread), containing les than 85% by weight of coton, not put up for retail sale. |
|
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
|
|
|
‑ Single yarn, of uncombed fibres: |
|
5206 |
11 |
00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
kg |
5206 |
11 |
00 |
- - Measuring 714.29 decitex or more (not exceding 14 metric number) |
kg |
5206 |
12 |
00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
kg |
5206 |
12 |
00 |
- - Measuring les than 714.29 decitex but not les than 232.56 decitex (exceding 14 metric number but not exceding 43 metric number) |
kg |
5206 |
13 |
00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
kg |
5206 |
13 |
00 |
- - Measuring les than 232.56 decitex but not les than 192.31 decitex (exceding 43 metric number but not exceding 52 metric number) |
kg |
5206 |
14 |
00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
kg |
5206 |
14 |
00 |
- - Measuring les than 192.31 decitex but not les than 125 decitex (exceding 52 metric number but not exceding 80 metric number) |
kg |
5206 |
15 |
00 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
kg |
5206 |
15 |
00 |
- - Measuring les than 125 decitex (exceding 80 metric number) |
kg |
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ: |
|
|
|
|
‑ Single yarn, of combed fibres: |
|
5206 |
21 |
00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
kg |
5206 |
21 |
00 |
- - Measuring 714.29 decitex or more (not exceding 14 metric number) |
kg |
5206 |
22 |
00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
kg |
5206 |
22 |
00 |
- - Measuring les than 714.29 decitex but not les than 232.56 decitex (exceding 14 metric number but not exceding 43 metric number) |
kg |
5206 |
23 |
00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
kg |
5206 |
23 |
00 |
- - Measuring les than 232.56 decitex but not les than 192.31 decitex (exceding 43 metric number but not exceding 52 metric number) |
kg |
5206 |
24 |
00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
kg |
5206 |
24 |
00 |
- - Measuring les than 192.31 decitex but not les than 125 decitex (exceding 52 metric number but not exceding 80 metric number) |
kg |
5206 |
25 |
00 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
kg |
5206 |
25 |
00 |
- - Measuring les than 125 decitex (exceding 80 metric number) |
kg |
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
|
|
|
‑ Multiple (folded) or cabled yarn, of uncombed fibres: |
|
5206 |
31 |
00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
kg |
5206 |
31 |
00 |
- - Measuring per single yarn 714.29 decitex or more (not exceding 14 metric number per single yarn) |
kg |
5206 |
32 |
00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
kg |
5206 |
32 |
00 |
- - Measuring per single yarn les than 714.29 decitex but not les than 232.56 decitex (exceding 14 metric number but not exceding 43 metric number per single yarn) |
kg |
5206 |
33 |
00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
kg |
5206 |
33 |
00 |
- - Measuring per single yarn les than 232.56 decitex but not les than 192.31 decitex (exceding 43 metric number but not exceding 52 metric number per single yarn) |
kg |
5206 |
34 |
00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
kg |
5206 |
34 |
00 |
- - Measuring per single yarn les than 192.31 decitex but not les than 125 decitex (exceding 52 metric number but not exceding 80 metric number per single yarn) |
kg |
5206 |
35 |
00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
kg |
5206 |
35 |
00 |
- - Measuring per single yarn les than 125 decitex (exceding 80 metricnumber per single yarn) |
kg |
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: |
|
|
|
|
‑ Multiple (folded) or cabled yarn, of combed fibres: |
|
5206 |
41 |
00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
kg |
5206 |
41 |
00 |
- - Measuring per single yarn 714.29 decitex or more (not exceding 14 metric number per single yarn) |
kg |
5206 |
42 |
00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
kg |
5206 |
42 |
00 |
- - Measuring per single yarn les than 714.29 decitex but not les than 232.56 decitex (exceding 14 metric number but not exceding 43 metric number per single yarn) |
kg |
5206 |
43 |
00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
kg |
5206 |
43 |
00 |
- - Measuring per single yarn les than 232.56 decitex but not les than 192.31 decitex (exceding 43 metric number but not exceding 52 metric number per single yarn) |
kg |
5206 |
44 |
00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
kg |
5206 |
44 |
00 |
- - Measuring per single yarn les than 192.31 decitex but not les than 125 decitex (exceding 52 metric number but not exceding 80 metric number per single yarn |
kg |
5206 |
45 |
00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
kg |
5206 |
45 |
00 |
- - Measuring per single yarn les than 125 decitex (exceding 80 metric number per single yarn) |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5207 |
|
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ |
|
5207 |
|
|
Coton yarn (other than sewing thread) put up for retail sale. |
|
5207 |
10 |
00 |
- Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên |
kg |
5207 |
10 |
00 |
- Containing 85% or more by weight of coton |
kg |
5207 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
5207 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5208 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2 |
|
5208 |
|
|
Woven fabrics of coton, containing 85% or more by weight of coton, weighing not more than 200 g/m2. |
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
|
|
|
‑ Unbleached: |
|
5208 |
11 |
00 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2 |
m2 |
5208 |
11 |
00 |
- - Plain weave, weighing not more than 100 g/ m2 |
m2 |
5208 |
12 |
00 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2 |
m2 |
5208 |
12 |
00 |
- - Plain weave, weighing more than 100 g/ m2 |
m2 |
5208 |
13 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
m2 |
5208 |
13 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil |
m2 |
5208 |
19 |
00 |
- - Vải dệt khác |
m2 |
5208 |
19 |
00 |
- - Other fabrics |
m2 |
|
|
|
- Đã tẩy trắng: |
|
|
|
|
‑ Bleached: |
|
5208 |
21 |
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2: |
|
5208 |
21 |
|
- - Plain weave, weighing not more than 100 g/ m2: |
|
5208 |
21 |
10 |
- - - Vải hút thấm nước dùng cho phẫu thuật |
m2 |
5208 |
21 |
10 |
- - - Absorbent fabric for surgical use |
m2 |
5208 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
m2 |
5208 |
21 |
90 |
- - - Other |
m2 |
5208 |
22 |
00 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2 |
m2 |
5208 |
22 |
00 |
- - Plain weave, weighing more than 100 g/ m2 |
m2 |
5208 |
23 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
m2 |
5208 |
23 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil |
m2 |
5208 |
29 |
00 |
- - Vải dệt khác |
m2 |
5208 |
29 |
00 |
- - Other fabrics |
m2 |
|
|
|
- Đã nhuộm: |
|
|
|
|
‑ Dyed: |
|
5208 |
31 |
00 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2 |
m2 |
5208 |
31 |
00 |
- - Plain weave, weighing not more than 100 g/ m2 |
m2 |
5208 |
32 |
00 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2 |
m2 |
5208 |
32 |
00 |
- - Plain weave, weighing more than 100 g/ m2 |
m2 |
5208 |
33 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
m2 |
5208 |
33 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil |
m2 |
5208 |
39 |
00 |
- - Vải dệt khác |
m2 |
5208 |
39 |
00 |
- - Other fabrics |
m2 |
|
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
|
|
|
‑ Of yarns of diferent colours: |
|
5208 |
41 |
00 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2 |
m2 |
5208 |
41 |
00 |
- - Plain weave, weighing not more than 100 g/ m2 |
m2 |
5208 |
42 |
00 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2 |
m2 |
5208 |
42 |
00 |
- - Plain weave, weighing more than 100 g/ m2 |
m2 |
5208 |
43 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
m2 |
5208 |
43 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil |
m2 |
5208 |
49 |
00 |
- - Vải dệt khác |
m2 |
5208 |
49 |
00 |
- - Other fabrics |
m2 |
|
|
|
- Đã in: |
|
|
|
|
‑ Printed: |
|
5208 |
51 |
00 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2 |
m2 |
5208 |
51 |
00 |
- - Plain weave, weighing not more than 100 g/ m2 |
m2 |
5208 |
52 |
00 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2 |
m2 |
5208 |
52 |
00 |
- - Plain weave, weighing more than 100 g/ m2 |
m2 |
5208 |
53 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
m2 |
5208 |
53 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil |
m2 |
5208 |
59 |
00 |
- - Vải dệt khác |
m2 |
5208 |
59 |
00 |
- - Other fabrics |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5209 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2 |
|
5209 |
|
|
Woven fabrics of coton, containing 85% or more by weight of coton, weighing more than 200 g/ m2. |
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
|
|
|
‑ Unbleached: |
|
5209 |
11 |
00 |
- - Vải vân điểm |
m2 |
5209 |
11 |
00 |
- - Plain weave |
m2 |
5209 |
12 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
m2 |
5209 |
12 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil |
m2 |
5209 |
19 |
00 |
- - Vải dệt khác |
m2 |
5209 |
19 |
00 |
- - Other fabrics |
m2 |
|
|
|
- Đã tẩy trắng: |
|
|
|
|
‑ Bleached: |
|
5209 |
21 |
00 |
- - Vải vân điểm |
m2 |
5209 |
21 |
00 |
- - Plain weave |
m2 |
5209 |
22 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
m2 |
5209 |
22 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil |
m2 |
5209 |
29 |
00 |
- - Vải dệt khác |
m2 |
5209 |
29 |
00 |
- - Other fabrics |
m2 |
|
|
|
- Đã nhuộm: |
|
|
|
|
‑ Dyed: |
|
5209 |
31 |
00 |
- - Vải vân điểm |
m2 |
5209 |
31 |
00 |
- - Plain weave |
m2 |
5209 |
32 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
m2 |
5209 |
32 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil |
m2 |
5209 |
39 |
00 |
- - Vải dệt khác |
m2 |
5209 |
39 |
00 |
- - Other fabrics |
m2 |
|
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
|
|
|
‑ Of yarns of diferent colours: |
|
5209 |
41 |
00 |
- - Vải vân điểm |
m2 |
5209 |
41 |
00 |
- - Plain weave |
m2 |
5209 |
42 |
00 |
- - Vải denim |
m2 |
5209 |
42 |
00 |
- - Denim |
m2 |
5209 |
43 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi loại khác, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
m2 |
5209 |
43 |
00 |
- - Other fabrics of 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil |
m2 |
5209 |
49 |
00 |
- - Vải dệt khác |
m2 |
5209 |
49 |
00 |
- - Other fabrics |
m2 |
|
|
|
- Đã in: |
|
|
|
|
‑ Printed: |
|
5209 |
51 |
00 |
- - Vải vân điểm |
m2 |
5209 |
51 |
00 |
- - Plain weave |
m2 |
5209 |
52 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
m2 |
5209 |
52 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil |
m2 |
5209 |
59 |
00 |
- - Vải dệt khác |
m2 |
5209 |
59 |
00 |
- - Other fabrics |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5210 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2 |
|
5210 |
|
|
Woven fabrics of coton, containing les than 85% by weight of coton, mixed mainly or solely with man‑made fibres, weighing not more than 200 g/m2. |
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
|
|
|
‑ Unbleached: |
|
5210 |
11 |
00 |
- - Vải vân điểm |
m2 |
5210 |
11 |
00 |
- - Plain weave |
m2 |
5210 |
12 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
m2 |
5210 |
12 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil |
m2 |
5210 |
19 |
00 |
- - Vải dệt khác |
m2 |
5210 |
19 |
00 |
- - Other fabrics |
m2 |
|
|
|
- Đã tẩy trắng: |
|
|
|
|
‑ Bleached: |
|
5210 |
21 |
00 |
- - Vải vân điểm |
m2 |
5210 |
21 |
00 |
- - Plain weave |
m2 |
5210 |
22 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
m2 |
5210 |
22 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil |
m2 |
5210 |
29 |
00 |
- - Vải dệt khác |
m2 |
5210 |
29 |
00 |
- - Other fabrics |
m2 |
|
|
|
- Đã nhuộm: |
|
|
|
|
‑ Dyed: |
|
5210 |
31 |
00 |
- - Vải vân điểm |
m2 |
5210 |
31 |
00 |
- - Plain weave |
m2 |
5210 |
32 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
m2 |
5210 |
32 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil |
m2 |
5210 |
39 |
00 |
- - Vải dệt khác |
m2 |
5210 |
39 |
00 |
- - Other fabrics |
m2 |
|
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
|
|
|
‑ Of yarns of diferent colours: |
|
5210 |
41 |
00 |
- - Vải vân điểm |
m2 |
5210 |
41 |
00 |
- - Plain weave |
m2 |
5210 |
42 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
m2 |
5210 |
42 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil |
m2 |
5210 |
49 |
00 |
- - Vải dệt khác |
m2 |
5210 |
49 |
00 |
- - Other fabrics |
m2 |
|
|
|
- Đã in: |
|
|
|
|
‑ Printed: |
|
5210 |
51 |
00 |
- - Vải vân điểm |
m2 |
5210 |
51 |
00 |
- - Plain weave |
m2 |
5210 |
52 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
m2 |
5210 |
52 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil |
m2 |
5210 |
59 |
00 |
- - Vải dệt khác |
m2 |
5210 |
59 |
00 |
- - Other fabrics |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5211 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/ m2 |
|
5211 |
|
|
Woven fabrics of coton, containing les than 85% by weight of coton, mixed mainly or solely with man‑made fibres, weighing more than 200 g/ m2. |
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
|
|
|
‑ Unbleached: |
|
5211 |
11 |
00 |
- - Vải vân điểm |
m2 |
5211 |
11 |
00 |
- - Plain weave |
m2 |
5211 |
12 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
m2 |
5211 |
12 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil |
m2 |
5211 |
19 |
00 |
- - Vải dệt khác |
m2 |
5211 |
19 |
00 |
- - Other fabrics |
m2 |
|
|
|
- Đã tẩy trắng: |
|
|
|
|
‑ Bleached: |
|
5211 |
21 |
00 |
- - Vải vân điểm |
m2 |
5211 |
21 |
00 |
- - Plain weave |
m2 |
5211 |
22 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân |
m2 |
5211 |
22 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil |
m2 |
5211 |
29 |
00 |
- - Vải dệt khác |
m2 |
5211 |
29 |
00 |
- - Other fabrics |
m2 |
|
|
|
- Đã nhuộm: |
|
|
|
|
‑ Dyed: |
|
5211 |
31 |
00 |
- - Vải vân điểm |
m2 |
5211 |
31 |
00 |
- - Plain weave |
m2 |
5211 |
32 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân |
m2 |
5211 |
32 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil |
m2 |
5211 |
39 |
00 |
- - Vải dệt khác |
m2 |
5211 |
39 |
00 |
- - Other fabrics |
m2 |
|
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
|
|
|
‑ Of yarns of diferent colours: |
|
5211 |
41 |
|
- - Vải vân điểm: |
|
5211 |
41 |
|
- - Plain weave: |
|
5211 |
41 |
10 |
- - - Vải ikat |
m2 |
5211 |
41 |
10 |
- - - Ikat fabrics |
m2 |
5211 |
41 |
90 |
- - - Loại khác |
m2 |
5211 |
41 |
90 |
- - - Other |
m2 |
5211 |
42 |
00 |
- - Vải denim |
m2 |
5211 |
42 |
00 |
- - Denim |
m2 |
5211 |
43 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
m2 |
5211 |
43 |
00 |
- - Other fabrics of 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil |
m2 |
5211 |
49 |
00 |
- - Vải dệt khác |
m2 |
5211 |
49 |
00 |
- - Other fabrics |
m2 |
|
|
|
- Đã in: |
|
|
|
|
‑ Printed: |
|
5211 |
51 |
00 |
- - Vải vân điểm |
m2 |
5211 |
51 |
00 |
- - Plain weave |
m2 |
5211 |
52 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
m2 |
5211 |
52 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil |
m2 |
5211 |
59 |
00 |
- - Vải dệt khác |
m2 |
5211 |
59 |
00 |
- - Other fabrics |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5212 |
|
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông |
|
5212 |
|
|
Other woven fabrics of coton. |
|
|
|
|
- Trọng lượng không quá 200g/ m2: |
|
|
|
|
‑ Weighing not more than 200 g/ m2: |
|
5212 |
11 |
00 |
- - Chưa tẩy trắng |
m2 |
5212 |
11 |
00 |
- - Unbleached |
m2 |
5212 |
12 |
00 |
- - Đã tẩy trắng |
m2 |
5212 |
12 |
00 |
- - Bleached |
m2 |
5212 |
13 |
00 |
- - Đã nhuộm |
m2 |
5212 |
13 |
00 |
- - Dyed |
m2 |
5212 |
14 |
00 |
- - Từ các sợi có các mầu khác nhau |
m2 |
5212 |
14 |
00 |
- - Of yarns of diferent colours |
m2 |
5212 |
15 |
00 |
- - Đã in |
m2 |
5212 |
15 |
00 |
- - Printed |
m2 |
|
|
|
- Trọng lượng trên 200g/ m2: |
|
|
|
|
‑ Weighing more than 200 g/ m2: |
|
5212 |
21 |
00 |
- - Chưa tẩy trắng |
m2 |
5212 |
21 |
00 |
- - Unbleached |
m2 |
5212 |
22 |
00 |
- - Đã tẩy trắng |
m2 |
5212 |
22 |
00 |
- - Bleached |
m2 |
5212 |
23 |
00 |
- - Đã nhuộm |
m2 |
5212 |
23 |
00 |
- - Dyed |
m2 |
5212 |
24 |
00 |
- - Từ các sợi có các mầu khác nhau |
m2 |
5212 |
24 |
00 |
- - Of yarns of diferent colours |
m2 |
5212 |
25 |
00 |
- - Đã in |
m2 |
5212 |
25 |
00 |
- - Printed |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
53
|
Chapter 53
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
5301 |
|
|
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
5301 |
|
|
Flax, raw or procesed but not spun; flax tow and waste (including yarn waste and garneted stock). |
|
5301 |
10 |
00 |
- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm |
kg |
5301 |
10 |
00 |
- Flax, raw or reted |
kg |
|
|
|
- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hay gia công bằng cách khác nhưng chưa kéo thành sợi: |
|
|
|
|
‑ Flax, broken, scutched, hackled or otherwise procesed, but not spun: |
|
5301 |
21 |
00 |
- - Đã tách lõi hoặc đã đập |
kg |
5301 |
21 |
00 |
- - Broken or scutched |
kg |
5301 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
5301 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
5301 |
30 |
00 |
- Xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh |
kg |
5301 |
30 |
00 |
- Flax tow and waste |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5302 |
|
|
Gai dầu (canabis sativa L), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
5302 |
|
|
True hemp (Canabis sativa L), raw or procesed but not spun; tow and waste of true hemp (including yarn waste and garneted stock). |
|
5302 |
10 |
00 |
- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm |
kg |
5302 |
10 |
00 |
- True hemp, raw or reted |
kg |
5302 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
5302 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
5303 |
|
|
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
5303 |
|
|
Jute and other textile bast fibres (excluding flax, true hemp and ramie), raw or procesed but not spun; tow and waste of these fibres (including yarn waste and garneted stock). |
|
5303 |
10 |
00 |
- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
kg |
5303 |
10 |
00 |
- Jute and other textile bast fibres, raw or reted |
kg |
5303 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
5303 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
5304 |
|
|
Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa (Agave), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
5304 |
|
|
Sisal and other textile fibres of the genus Agave, raw or procesed but not spun; tow and waste of these fibres (including yarn waste and garneted stock). |
|
5304 |
10 |
00 |
- Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa, dạng nguyên liệu thô |
kg |
5304 |
10 |
00 |
- Sisal and other textile fibres of the genus Agave, raw |
kg |
5304 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
5304 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
5305 |
|
|
Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc Musa textilis Ne), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
5305 |
|
|
Coconut, abaca (Manila hemp or Musa textilis Ne), ramie and other vegetable textile fibres, not elsewhere specified or included, raw or procesed but not spun; tow, noils and waste of these fibres (including yarn waste and garneted stock). |
|
|
|
|
- Từ dừa (xơ dừa) : |
|
|
|
|
‑ Of coconut (coir): |
|
5305 |
11 |
00 |
- - Nguyên liệu thô |
kg |
5305 |
11 |
00 |
- - Raw |
kg |
5305 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
5305 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Từ xơ chuối: |
|
|
|
|
‑ Of abaca: |
|
5305 |
21 |
00 |
- - Nguyên liệu thô |
kg |
5305 |
21 |
00 |
- - Raw |
kg |
5305 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
5305 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
5305 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
5305 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
5306 |
|
|
Sợi lanh |
|
5306 |
|
|
Flax yarn. |
|
5306 |
10 |
00 |
- Sợi đơn |
kg |
5306 |
10 |
00 |
- Single |
kg |
5306 |
20 |
00 |
- Sợi xe hoặc sợi cáp |
kg |
5306 |
20 |
00 |
- Multiple (folded) or cabled |
kg |
5307 |
|
|
Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
|
5307 |
|
|
Yarn of jute or of other textile bast fibres of heading 53.03. |
|
5307 |
10 |
00 |
- Sợi đơn |
kg |
5307 |
10 |
00 |
- Single |
kg |
5307 |
20 |
00 |
- Sợi xe hoặc sợi cáp |
kg |
5307 |
20 |
00 |
- Multiple (folded) or cabled |
kg |
5308 |
|
|
Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy |
|
5308 |
|
|
Yarn of other vegetable textile fibres; paper yarn. |
|
5308 |
10 |
00 |
- Từ xơ dừa |
kg |
5308 |
10 |
00 |
- Coir yarn |
kg |
5308 |
20 |
00 |
- Từ xơ gai dầu |
kg |
5308 |
20 |
00 |
- True hemp yarn |
kg |
5308 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
5308 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
5309 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi lanh |
|
5309 |
|
|
Woven fabrics of flax. |
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên: |
|
|
|
|
‑ Containing 85% or more by weight of flax: |
|
5309 |
11 |
00 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
m2 |
5309 |
11 |
00 |
- - Unbleached or bleached |
m2 |
5309 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
m2 |
5309 |
19 |
00 |
- - Other |
m2 |
|
|
|
- Có tỷ trọng lanh dưới 85%: |
|
|
|
|
‑ Containing les than 85% by weight of flax: |
|
5309 |
21 |
00 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
m2 |
5309 |
21 |
00 |
- - Unbleached or bleached |
m2 |
5309 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
m2 |
5309 |
29 |
00 |
- - Other |
m2 |
5310 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
|
5310 |
|
|
Woven fabrics of jute or of other textile bast fibres of heading 53.03. |
|
5310 |
10 |
00 |
- Chưa tẩy trắng |
m2 |
5310 |
10 |
00 |
- Unbleached |
m2 |
5310 |
90 |
00 |
- Loại khác |
m2 |
5310 |
90 |
00 |
- Other |
m2 |
5311 |
00 |
00 |
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy |
m2 |
5311 |
00 |
00 |
Woven fabrics of other vegetable textile fibres; woven fabrics of paper yarn |
m2 |
Chương
54 Chú giải. 1. Trong toàn bộ danh mục, thuật ngữ "sợi nhân tạo" có nghĩa là những loại sợi staple và sợi filament bằng polyme hữu cơ được sản xuất từ một trong hai quá trình công nghiệp sau: (a). Bằng quá trình polyme hoá các monome hữu cơ như polyamit, polyeste, polyurethan hoặc các chất dẫn xuất của polyvinyl; hoặc (b). Bằng quá trình biến đổi hoá học các polyme hữu cơ tự nhiên (ví dụ xelulo, cazein, protein hoặc các loại tảo) như visco rayon, axetat xenlulo, cupro hoặc alginat. Các khái niệm “tổng hợp (synthetic)” và “tái tạo (artificial)”, liên quan đến các loại sợi, có nghĩa: tổng hợp: các loại xơ, sợi như định nghĩa ởở (a); tái tạo: các loại xơ, sợi như định nghĩa ởở (b). Các khái niệm "tổng hợp (synthetic)” và “nhân tạo (man-made)” và “ tái tạo (artificial)” sẽ có cùng nghĩa như nhau khi sử dụng trong lĩnh vực “nguyên liệu dệt”. 2. Các nhóm 54.02 và 54.03 không ááp dụng cho tô filament tổng hợp hoặc tái tạo của Chương 55. |
Chapter 54 Notes1. Throughout the Nomenclature, the term "man‑made fibres" means staple fibres and filaments of organic polymers produced by manufacturing proceses, either: (a) By polymerisation of organic monomers, such as polyamides, polyesters, polyurethanes or polyvinyl derivatives; or (b) By chemical transformation of natural organic polymers (for example, celulose, casein, proteins or algae), such as viscose rayon, celulose acetate, cupro or alginates. The terms "synthetic" and "artificial", used in relation to fibres, mean: synthetic: fibres as defined at (a); artificial: fibres as defined at (b). The terms "man‑made", "synthetic" and "artificial" shal have the same meanings when used in relation to "textile materials". 2. Headings 54.02 and 54.03 do not aply to synthetic or artificial filament tow of Chapter 55.
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
5401 |
|
|
Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
|
5401 |
|
|
Sewing thread of man‑made filaments, whether or not put up for retail sale. |
|
5401 |
10 |
00 |
- Từ sợi filament tổng hợp (synthetic) |
kg |
5401 |
10 |
00 |
- Of synthetic filaments |
kg |
5401 |
20 |
|
- Từ sợi filament tái tạo (artificial): |
|
5401 |
20 |
|
- Of artificial filaments: |
|
5401 |
20 |
10 |
- - Đã đóng gói để bán lẻ |
kg |
5401 |
20 |
10 |
- - Put up for retail sale |
kg |
5401 |
20 |
20 |
- - Chưa đóng gói để bán lẻ |
kg |
5401 |
20 |
20 |
- - Not put up for retail sale |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5402 |
|
|
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex |
|
5402 |
|
|
Synthetic filament yarn (other than sewing thread), not put up for retail sale, including synthetic monofilament of les than 67 decitex. |
|
5402 |
10 |
00 |
- Sợi có độ bền cao làm từ nylon hoặc các polyamit khác |
kg |
5402 |
10 |
00 |
- High tenacity yarn of nylon or other polyamides |
kg |
5402 |
20 |
00 |
- Sợi có độ bền cao làm từ các polyeste |
kg |
5402 |
20 |
00 |
- High tenacity yarn of polyesters |
kg |
|
|
|
- Sợi dún: |
|
|
|
|
‑ Textured yarn: |
|
5402 |
31 |
00 |
- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex |
kg |
5402 |
31 |
00 |
- - Of nylon or other polyamides, measuring per single yarn not more than 50 tex |
kg |
5402 |
32 |
00 |
- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex |
kg |
5402 |
32 |
00 |
- - Of nylon or other polyamides, measuring per single yarn more than 50 tex |
kg |
5402 |
33 |
00 |
- - Từ các polyeste |
kg |
5402 |
33 |
00 |
- - Of polyesters |
kg |
5402 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
5402 |
39 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét: |
|
|
|
|
‑ Other yarn, single, untwisted or with a twist not exceding 50 turns per metre: |
|
5402 |
41 |
00 |
- - Từ nylon hoặc các polyamit khác |
kg |
5402 |
41 |
00 |
- - Of nylon or other polyamides |
kg |
5402 |
42 |
00 |
- - Từ các polyeste được định hướng một phần |
kg |
5402 |
42 |
00 |
- - Of polyesters, partialy oriented |
kg |
5402 |
43 |
00 |
- - Từ các polyeste loại khác |
kg |
5402 |
43 |
00 |
- - Of polyesters, other |
kg |
5402 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
5402 |
49 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét: |
|
|
|
|
‑ Other yarn, single, with a twist exceding 50 turns per metre: |
|
5402 |
51 |
00 |
- - Từ nylon hoặc các polyamit khác |
kg |
5402 |
51 |
00 |
- - Of nylon or other polyamides |
kg |
5402 |
52 |
00 |
- - Từ các polyeste |
kg |
5402 |
52 |
00 |
- - Of polyesters |
kg |
5402 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
5402 |
59 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp khác: |
|
|
|
|
- Other yarn, multiple (folded) or cabled: |
|
5402 |
61 |
00 |
- - Từ nylon hoặc các polyamit khác |
kg |
5402 |
61 |
00 |
- - Of nylon or other polyamides |
kg |
5402 |
62 |
00 |
- - Từ các polyeste |
kg |
5402 |
62 |
00 |
- - Of polyesters |
kg |
5402 |
69 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
5402 |
69 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5403 |
|
|
Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex |
|
5403 |
|
|
Artificial filament yarn (other than sewing thread), not put up for retail sale, including artificial monofilament of les than 67 decitex. |
|
5403 |
10 |
00 |
- Sợi có độ bền cao từ viscose rayon |
kg |
5403 |
10 |
00 |
- High tenacity yarn of viscose rayon |
kg |
5403 |
20 |
00 |
- Sợi dún |
kg |
5403 |
20 |
00 |
- Textured yarn |
kg |
|
|
|
- Sợi khác, đơn: |
|
|
|
|
‑ Other yarn, single: |
|
5403 |
31 |
00 |
- - Từ viscose rayon không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét |
kg |
5403 |
31 |
00 |
- - Of viscose rayon, untwisted or with a twist not exceding 120 turns per metre |
kg |
5403 |
32 |
00 |
- - Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét |
kg |
5403 |
32 |
00 |
- - Of viscose rayon, with a twist exceding 120 turns per metre |
kg |
5403 |
33 |
00 |
- - Từ xenlulo axetat |
kg |
5403 |
33 |
00 |
- - Of celulose acetate |
kg |
5403 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
5403 |
39 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp khác: |
|
|
|
|
‑ Other yarn, multiple (folded) or cabled: |
|
5403 |
41 |
00 |
- - Từ viscose rayon |
kg |
5403 |
41 |
00 |
- - Of viscose rayon |
kg |
5403 |
42 |
00 |
- - Từ xenlulo axetat |
kg |
5403 |
42 |
00 |
- - Of celulose acetate |
kg |
5403 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
5403 |
49 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5404 |
|
|
Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5mm |
|
5404 |
|
|
Synthetic monofilament of 67 decitex or more and of which no cros‑sectional dimension exceds 1 mm; strip and the like (for example, artificial straw) of synthetic textile materials of an aparent width not exceding 5 mm. |
|
5404 |
10 |
00 |
- Sợi monofilament |
kg |
5404 |
10 |
00 |
- Monofilament |
kg |
5404 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
5404 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5405 |
00 |
00 |
Sợi momofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt nhân tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5mm |
kg |
5405 |
00 |
00 |
Artificial monofilament of 67 decitex or more and of which no cros‑sectional dimension exceds 1 mm; strip and the like (for example, artificial straw) of artificial textile materials of an aparent width not exceding 5 mm. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5406 |
|
|
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ |
|
5406 |
|
|
Man‑made filament yarn (other than sewing thread), put up for retail sale. |
|
5406 |
10 |
00 |
- Sợi filament tổng hợp |
kg |
5406 |
10 |
00 |
- Synthetic filament yarn |
kg |
5406 |
20 |
00 |
- Sợi filament tái tạo |
kg |
5406 |
20 |
00 |
- Artificial filament yarn |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5407 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04. |
|
5407 |
|
|
Woven fabrics of synthetic filament yarn, including woven fabrics obtained from materials of heading 54.04. |
|
5407 |
10 |
|
- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nylon hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác: |
|
5407 |
10 |
|
- Woven fabrics obtained from high tenacity yarn of nylon or other polyamides or ofpolyesters: |
|
|
|
|
- - Chưa tẩy trắng: |
|
|
|
|
- - Unbleached: |
|
5407 |
10 |
11 |
- - - Vải mành lốp dệt thoi và vải băng tải |
m2 |
5407 |
10 |
11 |
- - - Tyre woven fabrics and conveyor duck |
m2 |
5407 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
m2 |
5407 |
10 |
19 |
- - - Other |
m2 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
5407 |
10 |
91 |
- - - Vải mành lốp dệt thoi và vải băng tải |
m2 |
5407 |
10 |
91 |
- - - Tyre woven fabrics and conveyor duck |
m2 |
5407 |
10 |
99 |
- - - Loại khác |
m2 |
5407 |
10 |
99 |
- - - Other |
m2 |
5407 |
20 |
|
- Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự: |
|
5407 |
20 |
|
- Woven fabrics obtained from strip or the like: |
|
5407 |
20 |
10 |
- - Chưa tẩy trắng: |
m2 |
5407 |
20 |
10 |
- - Unbleached |
m2 |
5407 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
m2 |
5407 |
20 |
90 |
- - Other |
m2 |
5407 |
30 |
00 |
- Vải dệt thoi đã được nêu ởở chú giải 9 phần XI |
m2 |
5407 |
30 |
00 |
- Fabrics specified in Note 9 to Section XI |
m2 |
|
|
|
- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament nylon hay các polyamit khác từ 85% trở lên: |
|
|
|
|
‑ Other woven fabrics, containing 85% or more by weight of filaments of nylon or other polyamides: |
|
5407 |
41 |
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
5407 |
41 |
|
- - Unbleached or bleached: |
|
5407 |
41 |
10 |
- - - Vải lưới nylon dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật liệu gia cố cho vải không thấm nước |
m2 |
5407 |
41 |
10 |
- - - Woven nylon mesh fabric of untwisted filament yarn suitable for use as reinforcing material for tarpaulins |
m2 |
5407 |
41 |
90 |
- - - Loại khác |
m2 |
5407 |
41 |
90 |
- - - Other |
m2 |
5407 |
42 |
00 |
- - Đã nhuộm |
m2 |
5407 |
42 |
00 |
- - Dyed |
m2 |
5407 |
43 |
00 |
- - Từ các sợi có các mầu khác nhau |
m2 |
5407 |
43 |
00 |
- - Of yarns of diferent colours |
m2 |
5407 |
44 |
00 |
- - Đã in |
m2 |
5407 |
44 |
00 |
- - Printed |
m2 |
|
|
|
- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên: |
|
|
|
|
‑ Other woven fabrics, containing 85% or more by weight of textured polyester filaments: |
|
5407 |
51 |
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
5407 |
51 |
|
- - Unbleached or bleached: |
|
5407 |
51 |
10 |
- - - Chưa tẩy trắng |
m2 |
5407 |
51 |
10 |
- - - Unbleached |
m2 |
5407 |
51 |
90 |
- - - Loại khác |
m2 |
5407 |
51 |
90 |
- - - Other |
m2 |
5407 |
52 |
00 |
- - Đã nhuộm |
m2 |
5407 |
52 |
00 |
- - Dyed |
m2 |
5407 |
53 |
00 |
- - Từ các sợi có các mầu khác nhau |
m2 |
5407 |
53 |
00 |
- - Of yarns of diferent colours |
m2 |
5407 |
54 |
00 |
- - Đã in |
m2 |
5407 |
54 |
00 |
- - Printed |
m2 |
|
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên: |
|
|
|
|
- Other woven fabrics, containing 85% or more by weight of polyester filaments: |
|
5407 |
61 |
00 |
- - Có tỷ trọng filament polyeste không dún từ 85% trở lên |
m2 |
5407 |
61 |
00 |
- ‑ Containing 85% or more by weight of non‑textured polyester filaments |
m2 |
5407 |
69 |
00 |
- - Loại khác |
m2 |
5407 |
69 |
00 |
- - Other |
m2 |
|
|
|
- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament tổng hợp từ 85% trở lên: |
|
|
|
|
‑ Other woven fabrics, containing 85% or more by weight of synthetic filaments: |
|
5407 |
71 |
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
5407 |
71 |
|
- - Unbleached or bleached: |
|
5407 |
71 |
10 |
- - - Chưa tẩy trắng |
m2 |
5407 |
71 |
10 |
- - - Unbleached |
m2 |
5407 |
71 |
90 |
- - - Loại khác |
m2 |
5407 |
71 |
90 |
- - - Other |
m2 |
5407 |
72 |
00 |
- - Đã nhuộm |
m2 |
5407 |
72 |
00 |
- - Dyed |
m2 |
5407 |
73 |
00 |
- - Từ các sợi có các mầu khác nhau |
m2 |
5407 |
73 |
00 |
- - Of yarns of diferent colours |
m2 |
5407 |
74 |
00 |
- - Đã in |
m2 |
5407 |
74 |
00 |
- - Printed |
m2 |
|
|
|
- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85% được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông: |
|
|
|
|
‑ Other woven fabrics, containing les than 85% by weight of synthetic filaments, mixed mainly or solely with coton: |
|
5407 |
81 |
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
5407 |
81 |
|
- - Unbleached or bleached: |
|
5407 |
81 |
10 |
- - - Chưa tẩy trắng |
m2 |
5407 |
81 |
10 |
- - - Unbleached |
m2 |
5407 |
81 |
90 |
- - - Loại khác |
m2 |
5407 |
81 |
90 |
- - - Other |
m2 |
5407 |
82 |
00 |
- - Đã nhuộm |
m2 |
5407 |
82 |
00 |
- - Dyed |
m2 |
5407 |
83 |
00 |
- - Từ các sợi có các mầu khác nhau |
m2 |
5407 |
83 |
00 |
- - Of yarns of diferent colours |
m2 |
5407 |
84 |
00 |
- - Đã in |
m2 |
5407 |
84 |
00 |
- - Printed |
m2 |
|
|
|
- Vải dệt thoi khác: |
|
|
|
|
‑ Other woven fabrics: |
|
5407 |
91 |
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
5407 |
91 |
|
- - Unbleached or bleached: |
|
5407 |
91 |
10 |
- - - Chưa tẩy trắng |
m2 |
5407 |
91 |
10 |
- - - Unbleached |
m2 |
5407 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
m2 |
5407 |
91 |
90 |
- - - Other |
m2 |
5407 |
92 |
00 |
- - Đã nhuộm |
m2 |
5407 |
92 |
00 |
- - Dyed |
m2 |
5407 |
93 |
00 |
- - Từ các sợi có các mầu khác nhau |
m2 |
5407 |
93 |
00 |
- - Of yarns of diferent colours |
m2 |
5407 |
94 |
00 |
- - Đã in |
m2 |
5407 |
94 |
00 |
- - Printed |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5408 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 54.05 |
|
5408 |
|
|
Woven fabrics of artificial filament yarn, including woven fabrics obtained from materials of heading 54.05. |
|
5408 |
10 |
|
- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon: |
|
5408 |
10 |
|
- Woven fabrics obtained from high tenacity yarn of viscose rayon: |
|
5408 |
10 |
10 |
- - Chưa tẩy trắng |
m2 |
5408 |
10 |
10 |
- - Unbleached |
m2 |
5408 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
m2 |
5408 |
10 |
90 |
- - Other |
m2 |
|
|
|
- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc sợi dạng dải hay dạng tương tự từ 85% trở lên: |
|
|
|
|
‑ Other woven fabrics, containing 85% or more by weight of artificial filament or strip of the like: |
|
5408 |
21 |
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
5408 |
21 |
|
- - Unbleached or bleached: |
|
5408 |
21 |
10 |
- - - Chưa tẩy trắng |
m2 |
5408 |
21 |
10 |
- - - Unbleached |
m2 |
5408 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
m2 |
5408 |
21 |
90 |
- - - Other |
m2 |
5408 |
22 |
00 |
- - Đã nhuộm |
m2 |
5408 |
22 |
00 |
- - Dyed |
m2 |
5408 |
23 |
00 |
- - Từ các sợi có các mầu khác nhau |
m2 |
5408 |
23 |
00 |
- - Of yarns of diferent colours |
m2 |
5408 |
24 |
00 |
- - Đã in |
m2 |
5408 |
24 |
00 |
- - Printed |
m2 |
|
|
|
- Vải dệt thoi khác: |
|
|
|
|
‑ Other woven fabrics: |
|
5408 |
31 |
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
5408 |
31 |
|
- - Unbleached or bleached: |
|
5408 |
31 |
10 |
- - - Chưa tẩy trắng |
m2 |
5408 |
31 |
10 |
- - - Unbleached |
m2 |
5408 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
m2 |
5408 |
31 |
90 |
- - - Other |
m2 |
5408 |
32 |
00 |
- - Đã nhuộm |
m2 |
5408 |
32 |
00 |
- - Dyed |
m2 |
5408 |
33 |
00 |
- - Từ các sợi có các mầu khác nhau |
m2 |
5408 |
33 |
00 |
- - Of yarns of diferent colours |
m2 |
5408 |
34 |
00 |
- - Đã in |
m2 |
5408 |
34 |
00 |
- - Printed |
m2 |
Chương
55 Chú giải 1. Các nhóm 55.01 và 55.02 chỉ ááp dụng với tô filament nhân tạo, bao gồm các filament song song có cùng chiều dài tương đương chiều dài của tô, thoả mãn các chỉ tiêu kỹ thuật dưới đây: (a). Chiều dài của tô trên 2m; (b). Xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét; (c). Độ mảnh mỗi filament dưới 67 dexitex; (d). Nếu là tô filament tổng hợp: tô phải được kéo duỗi nhưng không thể kéo giãn dài hơn 100% chiều dài của nó; (e). Tổng độ mảnh của tô trên 20.000 dexitex. Tô có chiều dài không quá 2m thì được xếp vào nhóm 55.03 hoặc 55.04. |
Chapter 55 Notes1. Headings 55.01 and 55.02 aply only to man‑made filament tow consisting of paralel filaments of a uniform length equal to the length of the tow, meting the folowing specifications: (a) Length of tow exceding 2 m; (b) Twist les than 5 turns per metre; (c) Measuring per filament les than 67 decitex; (d) Synthetic filament tow only: the tow must be drawn, that is to say be incapable of being stretched by more than 100% of its length; (e) Total measurement of tow more than 20,000 decitex. Tow of a length not exceding 2 m is to be clasified in heading 55.03 or 55.04. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
|
|||||
5501 |
|
|
Tô (tow) filament tổng hợp |
|
5501 |
|
|
Synthetic filament tow. |
|
|
|
5501 |
10 |
00 |
- Từ nylon hay từ polyamit khác |
kg |
5501 |
10 |
00 |
- Of nylon or other polyamides |
kg |
|
|
5501 |
20 |
00 |
- Từ các polyeste |
kg |
5501 |
20 |
00 |
- Of polyesters |
kg |
|
|
5501 |
30 |
00 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
kg |
5501 |
30 |
00 |
- Acrylic or modacrylic |
kg |
|
|
5501 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
5501 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5502 |
00 |
00 |
Tô (tow) filament tái tạo |
kg |
5502 |
00 |
00 |
Artificial filament tow. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5503 |
|
|
Xơ staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi |
|
5503 |
|
|
Synthetic staple fibres, not carded, combed or otherwise procesed for spining. |
|
|
|
5503 |
10 |
00 |
- Từ nylon hay từ các polyamit khác |
kg |
5503 |
10 |
00 |
- Of nylon or other polyamides |
kg |
|
|
5503 |
20 |
00 |
- Từ các polyeste |
kg |
5503 |
20 |
00 |
- Of polyesters |
kg |
|
|
5503 |
30 |
00 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
kg |
5503 |
30 |
00 |
- Acrylic or modacrylic |
kg |
|
|
5503 |
40 |
00 |
- Từ polypropylene |
kg |
5503 |
40 |
00 |
- Of polypropylene |
kg |
|
|
5503 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
5503 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5504 |
|
|
Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi |
|
5504 |
|
|
Artificial staple fibres, not carded, combed or otherwise procesed for spining. |
|
|
|
5504 |
10 |
00 |
- Từ viscose rayon |
kg |
5504 |
10 |
00 |
- Of viscose rayon |
kg |
|
|
5504 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
5504 |
90 |
|
- Other: |
|
|
|
5504 |
90 |
10 |
- - Từ xenlulo axetat |
kg |
5504 |
90 |
10 |
- - Of celulose acetate |
kg |
|
|
5504 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
5504 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5505 |
|
|
Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo |
|
5505 |
|
|
Waste (including noils, yarn waste and garneted stock) of man‑made fibres. |
|
|
|
5505 |
10 |
00 |
- Từ xơ tổng hợp |
kg |
5505 |
10 |
00 |
- Of synthetic fibres |
kg |
|
|
5505 |
20 |
00 |
- Từ xơ tái tạo |
kg |
5505 |
20 |
00 |
- Of artificial fibres |
kg |
|
|
5506 |
|
|
Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi |
|
5506 |
|
|
Synthetic staple fibres, carded, combed or otherwise procesed for spining. |
|
|
|
5506 |
10 |
00 |
- Từ nylon hay từ các polyamit khác |
kg |
5506 |
10 |
00 |
- Of nylon or other polyamides |
kg |
|
|
5506 |
20 |
00 |
- Từ các polyeste |
kg |
5506 |
20 |
00 |
- Of polyesters |
kg |
|
|
5506 |
30 |
00 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
kg |
5506 |
30 |
00 |
- Acrylic or modacrylic |
kg |
|
|
5506 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
5506 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
5507 |
00 |
00 |
Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi |
kg |
5507 |
00 |
00 |
Artificial staple fibres, carded, combed or otherwise procesed for spining. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5508 |
|
|
Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo hoặc tổng hợp, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
5508 |
|
|
Sewing thread of man‑made staple fibres, whether or not put up for retail sale. |
|
|
|
5508 |
10 |
00 |
- Từ xơ staple tổng hợp |
kg |
5508 |
10 |
00 |
- Of synthetic staple fibres |
kg |
|
|
5508 |
20 |
00 |
- Từ xơ staple tái tạo |
kg |
5508 |
20 |
00 |
- Of artificial staple fibres |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5509 |
|
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
5509 |
|
|
Yarn (other than sewing thread) of synthetic staple fibres, not put up for retail sale. |
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple nylon hay polyamit khác từ 85% trở lên: |
|
|
|
|
- Containing 85% or more by weight of staple fibres of nylon or other polyamides: |
|
|
|
5509 |
11 |
00 |
- - Sợi đơn |
kg |
5509 |
11 |
00 |
- - Single yarn |
kg |
|
|
5509 |
12 |
00 |
- - Sợi xe hoặc sợi cáp |
kg |
5509 |
12 |
00 |
- - Multiple (folded) or cabled yarn |
kg |
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên: |
|
|
|
|
‑ Containing 85% or more by weight of polyester staple fibres: |
|
|
|
5509 |
21 |
00 |
- - Sợi đơn |
kg |
5509 |
21 |
00 |
- - Single yarn |
kg |
|
|
5509 |
22 |
00 |
- - Sợi xe hoặc sợi cáp |
kg |
5509 |
22 |
00 |
- - Multiple (folded) or cabled yarn |
kg |
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên: |
|
|
|
|
- Containing 85% or more by weight of acrylic or modacrylic staple fibres: |
|
|
|
5509 |
31 |
00 |
- - Sợi đơn |
kg |
5509 |
31 |
00 |
- - Single yarn |
kg |
|
|
5509 |
32 |
00 |
- - Sợi xe hoặc sợi cáp |
kg |
5509 |
32 |
00 |
- - Multiple (folded) or cabled yarn |
kg |
|
|
|
|
|
- Sợi khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên: |
|
|
|
|
‑ Other yarn, containing 85% or more by weight of synthetic staple fibres: |
|
|
|
5509 |
41 |
00 |
- - Sợi đơn |
kg |
5509 |
41 |
00 |
- - Single yarn |
kg |
|
|
5509 |
42 |
00 |
- - Sợi xe hoặc sợi cáp |
kg |
5509 |
42 |
00 |
- - Multiple (folded) or cabled yarn |
kg |
|
|
|
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple polyeste: |
|
|
|
|
‑ Other yarn, of polyester staple fibres: |
|
|
|
5509 |
51 |
|
- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với xơ staple tái tạo: |
|
5509 |
51 |
|
- - Mixed mainly or solely with artificial staple fibres: |
|
|
|
5509 |
51 |
10 |
- - - Sợi đơn |
kg |
5509 |
51 |
10 |
- - - Single yarn |
kg |
|
|
5509 |
51 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
5509 |
51 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
5509 |
52 |
|
- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn: |
|
5509 |
52 |
|
- - Mixed mainly or solely with wol or fine animal hair: |
|
|
|
5509 |
52 |
10 |
- - - Sợi đơn |
kg |
5509 |
52 |
10 |
- - - Single yarn |
kg |
|
|
5509 |
52 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
5509 |
52 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
5509 |
53 |
|
- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông: |
|
5509 |
53 |
|
- - Mixed mainly or solely with coton: |
|
|
|
5509 |
53 |
10 |
- - - Sợi đơn |
kg |
5509 |
53 |
10 |
- - - Single yarn |
kg |
|
|
5509 |
53 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
5509 |
53 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
5509 |
59 |
|
- - Loại khác: |
|
5509 |
59 |
|
- - Other: |
|
|
|
5509 |
59 |
10 |
- - - Sợi đơn |
kg |
5509 |
59 |
10 |
- - - Single yarn |
kg |
|
|
5509 |
59 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
5509 |
59 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic: |
|
|
|
|
‑ Other yarn, of acrylic or modacrylic staple fibres: |
|
|
|
5509 |
61 |
|
- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn: |
|
5509 |
61 |
|
- - Mixed mainly or solely with wol or fine animal hair: |
|
|
|
5509 |
61 |
10 |
- - - Sợi đơn |
kg |
5509 |
61 |
10 |
- - - Single yarn |
kg |
|
|
5509 |
61 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
5509 |
61 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
5509 |
62 |
|
- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông: |
|
5509 |
62 |
|
- - Mixed mainly or solely with coton: |
|
|
|
5509 |
62 |
10 |
- - - Sợi đơn |
kg |
5509 |
62 |
10 |
- - - Single yarn |
kg |
|
|
5509 |
62 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
5509 |
62 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
5509 |
69 |
|
- - Loại khác: |
|
5509 |
69 |
|
- - Other: |
|
|
|
5509 |
69 |
10 |
- - - Sợi đơn |
kg |
5509 |
69 |
10 |
- - - Single yarn |
kg |
|
|
5509 |
69 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
5509 |
69 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
- Sợi khác: |
|
|
|
|
‑ Other yarn: |
|
|
|
5509 |
91 |
|
- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn: |
|
5509 |
91 |
|
- - Mixed mainly or solely with wol or fine animal hair: |
|
|
|
5509 |
91 |
10 |
- - - Sợi đơn |
kg |
5509 |
91 |
10 |
- - - Single yarn |
kg |
|
|
5509 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
5509 |
91 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
5509 |
92 |
|
- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông: |
|
5509 |
92 |
|
- - Mixed mainly or solely with coton: |
|
|
|
5509 |
92 |
10 |
- - - Sợi đơn |
kg |
5509 |
92 |
10 |
- - - Single yarn |
kg |
|
|
5509 |
92 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
5509 |
92 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
5509 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
5509 |
99 |
|
- - Other: |
|
|
|
5509 |
99 |
10 |
- - - Sợi đơn |
kg |
5509 |
99 |
10 |
- - - Single yarn |
kg |
|
|
5509 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
5509 |
99 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5510 |
|
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
5510 |
|
|
Yarn (other than sewing thread) of artificial staple fibres, not put up for retail sale. |
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên: |
|
|
|
|
‑ Containing 85% or more by weight of artificial staple fibres: |
|
|
|
5510 |
11 |
00 |
- - Sợi đơn |
kg |
5510 |
11 |
00 |
- - Single yarn |
kg |
|
|
5510 |
12 |
00 |
- - Sợi xe hoặc sợi cáp |
kg |
5510 |
12 |
00 |
- - Multiple (folded) or cabled yarn |
kg |
|
|
5510 |
20 |
00 |
- Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
kg |
5510 |
20 |
00 |
- Other yarn, mixed mainly or solely with wol or fine animal hair |
kg |
|
|
5510 |
30 |
00 |
- Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông |
kg |
5510 |
30 |
00 |
- Other yarn, mixed mainly or solely with coton |
kg |
|
|
5510 |
90 |
00 |
- Sợi khác |
kg |
5510 |
90 |
00 |
- Other yarn |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5511 |
|
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ |
|
5511 |
|
|
Yarn (other than sewing thread) of man‑made staple fibres, put up for retail sale. |
|
|
|
5511 |
10 |
00 |
- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên |
kg |
5511 |
10 |
00 |
- Of synthetic staple fibres, containing 85% or more by weight of such fibres |
kg |
|
|
5511 |
20 |
00 |
- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85% |
kg |
5511 |
20 |
00 |
- Of synthetic staple fibres, containing les than 85% by weight of such fibres |
kg |
|
|
5511 |
30 |
00 |
- Từ xơ staple tái tạo |
kg |
5511 |
30 |
00 |
- Of artificial staple fibres |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5512 |
|
|
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên |
|
5512 |
|
|
Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing 85% or more by weight of synthetic staple fibres. |
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng loại xơ staple polyeste từ 85% trở lên: |
|
|
|
|
‑ Containing 85% or more by weight of polyester staple fibres: |
|
|
|
5512 |
11 |
00 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
m2 |
5512 |
11 |
00 |
- - Unbleached or bleached |
m2 |
|
|
5512 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
m2 |
5512 |
19 |
00 |
- - Other |
m2 |
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng loại xơ staple từ acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên: |
|
|
|
|
‑ Containing 85% or more by weight of acrylic or modacrylic staple fibres: |
|
|
|
5512 |
21 |
00 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
m2 |
5512 |
21 |
00 |
- - Unbleached or bleached |
m2 |
|
|
5512 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
m2 |
5512 |
29 |
00 |
- - Other |
m2 |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
|
|
5512 |
91 |
00 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
m2 |
5512 |
91 |
00 |
- - Unbleached or bleached |
m2 |
|
|
5512 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
m2 |
5512 |
99 |
00 |
- - Other |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5513 |
|
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170g/m2 |
|
5513 |
|
|
Woven fabrics of synthetic staple fibres containing les than 85% by weight of such fibres, mixed mainly or solely with coton, of a weight not exceding 170 g/m2. |
|
|
|
|
|
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
|
|
|
‑ Unbleached or bleached: |
|
|
|
5513 |
11 |
00 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
m2 |
5513 |
11 |
00 |
- - Of polyester staple fibres, plain weave |
m2 |
|
|
5513 |
12 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. |
m2 |
5513 |
12 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil, of polyester staple fibres |
m2 |
|
|
5513 |
13 |
00 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
m2 |
5513 |
13 |
00 |
- - Other woven fabrics of polyester staple fibres |
m2 |
|
|
5513 |
19 |
00 |
- - Vải dệt thoi khác |
m2 |
5513 |
19 |
00 |
- - Other woven fabrics |
m2 |
|
|
|
|
|
- Đã nhuộm: |
|
|
|
|
‑ Dyed: |
|
|
|
5513 |
21 |
00 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
m2 |
5513 |
21 |
00 |
- - Of polyester staple fibres, plain weave |
m2 |
|
|
5513 |
22 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. |
m2 |
5513 |
22 |
00 |
- ‑ 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil, of polyester staple fibres |
m2 |
|
|
5513 |
23 |
00 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
m2 |
5513 |
23 |
00 |
- - Other woven fabrics of polyester staple fibres |
m2 |
|
|
5513 |
29 |
00 |
- - Vải dệt thoi khác |
m2 |
5513 |
29 |
00 |
- - Other woven fabrics |
m2 |
|
|
|
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
|
|
|
‑ Of yarns of diferent colours: |
|
|
|
5513 |
31 |
00 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
m2 |
5513 |
31 |
00 |
- - Of polyester staple fibres, plain weave |
m2 |
|
|
5513 |
32 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. |
m2 |
5513 |
32 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil, of polyester staple fibres |
m2 |
|
|
5513 |
33 |
00 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
m2 |
5513 |
33 |
00 |
- - Other woven fabrics of polyester staple fibres |
m2 |
|
|
5513 |
39 |
00 |
- - Vải dệt thoi khác |
m2 |
5513 |
39 |
00 |
- - Other woven fabrics |
m2 |
|
|
|
|
|
- Đã in: |
|
|
|
|
‑ Printed: |
|
|
|
5513 |
41 |
00 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
m2 |
5513 |
41 |
00 |
- - Of polyester staple fibres, plain weave |
m2 |
|
|
5513 |
42 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. |
m2 |
5513 |
42 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil, of polyester staple fibres |
m2 |
|
|
5513 |
43 |
00 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
m2 |
5513 |
43 |
00 |
- - Other woven fabrics of polyester staple fibres |
m2 |
|
|
5513 |
49 |
00 |
- - Vải dệt thoi khác |
m2 |
5513 |
49 |
00 |
- - Other woven fabrics |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5514 |
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/ m2 |
|
5514 |
|
|
Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing les than 85% by weight of such fibres, mixed mainly or solely with coton, of a weight exceding 170 g/ m2. |
|
|
|
|
|
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
|
|
|
‑ Unbleached or bleached: |
|
|
|
5514 |
11 |
00 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
m2 |
5514 |
11 |
00 |
- - Of polyester staple fibres, plain weave |
m2 |
|
|
5514 |
12 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. |
m2 |
5514 |
12 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil, of polyester staple fibres |
m2 |
|
|
5514 |
13 |
00 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
m2 |
5514 |
13 |
00 |
- - Other woven fabrics of polyester staple fibres |
m2 |
|
|
5514 |
19 |
00 |
- - Vải dệt thoi khác |
m2 |
5514 |
19 |
00 |
- - Other woven fabrics |
m2 |
|
|
|
|
|
- Đã nhuộm: |
|
|
|
|
‑ Dyed: |
|
|
|
5514 |
21 |
00 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
m2 |
5514 |
21 |
00 |
- - Of polyester staple fibres, plain weave |
m2 |
|
|
5514 |
22 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. |
m2 |
5514 |
22 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil, of polyester staple fibres |
m2 |
|
|
5514 |
23 |
00 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
m2 |
5514 |
23 |
00 |
- - Other woven fabrics of polyester staple fibres |
m2 |
|
|
5514 |
29 |
00 |
- - Vải dệt thoi khác |
m2 |
5514 |
29 |
00 |
- - Other woven fabrics |
m2 |
|
|
|
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
|
|
|
‑ Of yarns of diferent colours: |
|
|
|
5514 |
31 |
00 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
m2 |
5514 |
31 |
00 |
- - Of polyester staple fibres, plain weave |
m2 |
|
|
5514 |
32 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. |
m2 |
5514 |
32 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil, of polyester staple fibres |
m2 |
|
|
5514 |
33 |
00 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
m2 |
5514 |
33 |
00 |
- - Other woven fabrics of polyester staple fibres |
m2 |
|
|
5514 |
39 |
00 |
- - Vải dệt thoi khác |
m2 |
5514 |
39 |
00 |
- - Other woven fabrics |
m2 |
|
|
|
|
|
- Đã in : |
|
|
|
|
‑ Printed: |
|
|
|
5514 |
41 |
00 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
m2 |
5514 |
41 |
00 |
- - Of polyester staple fibres, plain weave |
m2 |
|
|
5514 |
42 |
00 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. |
m2 |
5514 |
42 |
00 |
- - 3‑thread or 4‑thread twil, including cros twil, of polyester staple fibres |
m2 |
|
|
5514 |
43 |
00 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
m2 |
5514 |
43 |
00 |
- - Other woven fabrics of polyester staple fibres |
m2 |
|
|
5514 |
49 |
00 |
- - Vải dệt thoi khác |
m2 |
5514 |
49 |
00 |
- - Other woven fabrics |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5515 |
|
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp |
|
5515 |
|
|
Other woven fabrics of synthetic staple fibres. |
|
|
|
|
|
|
- Từ xơ staple polyeste: |
|
|
|
|
- Of polyester staple fibres: |
|
|
|
5515 |
11 |
00 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon |
m2 |
5515 |
11 |
00 |
- - Mixed mainly or solely with viscose rayon staple fibres |
m2 |
|
|
5515 |
12 |
00 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
m2 |
5515 |
12 |
00 |
- - Mixed mainly or solely with man‑made filaments |
m2 |
|
|
5515 |
13 |
00 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
m2 |
5515 |
13 |
00 |
- - Mixed mainly or solely with wol or fine animal hair |
m2 |
|
|
5515 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
m2 |
5515 |
19 |
00 |
- - Other |
m2 |
|
|
|
|
|
- Từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic: |
|
|
|
|
‑ Of acrylic or modacrylic staple fibres: |
|
|
|
5515 |
21 |
00 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
m2 |
5515 |
21 |
00 |
- - Mixed mainly or solely with man‑made filaments |
m2 |
|
|
5515 |
22 |
00 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
m2 |
5515 |
22 |
00 |
- - Mixed mainly or solely with wol or fine animal hair |
m2 |
|
|
5515 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
m2 |
5515 |
29 |
00 |
- - Other |
m2 |
|
|
|
|
|
- Vải dệt thoi khác: |
|
|
|
|
‑ Other woven fabrics: |
|
|
|
5515 |
91 |
00 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
m2 |
5515 |
91 |
00 |
- - Mixed mainly or solely with man‑made filaments |
m2 |
|
|
5515 |
92 |
00 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
m2 |
5515 |
92 |
00 |
- - Mixed mainly or solely with wol or fine animal hair |
m2 |
|
|
5515 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
m2 |
5515 |
99 |
00 |
- - Other |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5516 |
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo |
|
5516 |
|
|
Woven fabrics of artificial staple fibres. |
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên: |
|
|
|
|
‑ Containing 85% or more by weight of artificial staple fibres: |
|
|
|
5516 |
11 |
00 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
m2 |
5516 |
11 |
00 |
- - Unbleached or bleached |
m2 |
|
|
5516 |
12 |
00 |
- - Đã nhuộm |
m2 |
5516 |
12 |
00 |
- - Dyed |
m2 |
|
|
5516 |
13 |
00 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
m2 |
5516 |
13 |
00 |
- - Of yarns of diferent colours |
m2 |
|
|
5516 |
14 |
00 |
- - Đã in |
m2 |
5516 |
14 |
00 |
- - Printed |
m2 |
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo: |
|
|
|
|
‑ Containing les than 85% by weight of artificial staple fibres, mixed mainly or solely with man‑made filaments: |
|
|
|
5516 |
21 |
00 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
m2 |
5516 |
21 |
00 |
- - Unbleached or bleached |
m2 |
|
|
5516 |
22 |
00 |
- - Đã nhuộm |
m2 |
5516 |
22 |
00 |
- - Dyed |
m2 |
|
|
5516 |
23 |
00 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
m2 |
5516 |
23 |
00 |
- - Of yarns of diferent colours |
m2 |
|
|
5516 |
24 |
00 |
- - Đã in |
m2 |
5516 |
24 |
00 |
- - Printed |
m2 |
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
|
|
|
‑ Containing les than 85% by weight of artificial staple fibres, mixed mainly or solely with wol or fine animal hair: |
|
|
|
5516 |
31 |
00 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
m2 |
5516 |
31 |
00 |
- - Unbleached or bleached |
m2 |
|
|
5516 |
32 |
00 |
- - Đã nhuộm |
m2 |
5516 |
32 |
00 |
- - Dyed |
m2 |
|
|
5516 |
33 |
00 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
m2 |
5516 |
33 |
00 |
- - Of yarns of diferent colours |
m2 |
|
|
5516 |
34 |
00 |
- - Đã in |
m2 |
5516 |
34 |
00 |
- - Printed |
m2 |
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông: |
|
|
|
|
‑ Containing les than 85% by weight of artificial staple fibres, mixed mainly or solely with coton: |
|
|
|
5516 |
41 |
00 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
m2 |
5516 |
41 |
00 |
- - Unbleached or bleached |
m2 |
|
|
5516 |
42 |
00 |
- - Đã nhuộm |
m2 |
5516 |
42 |
00 |
- - Dyed |
m2 |
|
|
5516 |
43 |
00 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
m2 |
5516 |
43 |
00 |
- - Of yarns of diferent colours |
m2 |
|
|
5516 |
44 |
00 |
- - Đã in |
m2 |
5516 |
44 |
00 |
- - Printed |
m2 |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
|
|
5516 |
91 |
00 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
m2 |
5516 |
91 |
00 |
- - Unbleached or bleached |
m2 |
|
|
5516 |
92 |
00 |
- - Đã nhuộm |
m2 |
5516 |
92 |
00 |
- - Dyed |
m2 |
|
|
5516 |
93 |
00 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
m2 |
5516 |
93 |
00 |
- - Of yarns of diferent colours |
m2 |
|
|
5516 |
94 |
00 |
- - Đã in |
m2 |
5516 |
94 |
00 |
- - Printed |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
56
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a). Mền xơ, phớt hoặc sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ bằng các chất hoặc các chế phẩm (ví dụ nước hoa hoặc mỹ phẩm thuộc Chương 33, xà phòng hoặc chất tẩy thuộc nhóm 34.01, các chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự thuộc nhóm 34.05, các chất làm mềm vải thuộc nhóm 38.09), ởở đó vật liệu dệt chỉ được thể hiện như vật tải; (b). Các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11; (c). Bột hoặc hạt mài tự nhiên hoặc nhân tạo bồi trên nền phớt hoặc trên nền sản phẩm không dệt (nhóm 68.05); (d). Mica đã liên kết khối hoặc tái chế bồi trên nền phớt hoặc trên nền vật liệu không dệt (nhóm 68.14); hoặc (e). Lá kim loại bồi trên nền phớt hoặc bồi trên vật liệu không dệt (Phần XV). 2. Thuật ngữ "phớt" bao gồm cả phớt xuyên kim (nedlelom) và vải được cấu tạo từ một màng bằng xơ dệt được liên kết tốt hơn do khâu đính bằng chính xơ của màng đó. 3. Các nhóm 56.02 và 56.03 bao gồm phớt và các sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép với plastic hoặc cao su, bất kể tính chất của các vật liệu này (đặc hoặc xốp). Nhóm 56.03 cũng bao gồm cả các sản phẩm không dệt trong đó plastic hoặc cao su tạo thành chất kết dính. Tuy nhiên, các nhóm 56.02 và 56.03 không bao gồm: (a). Phớt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép với plastic hoặc cao su, có tỷ trọng vật liệu dệt từ 50% trở xuống hoặc phớt đã bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc cao su (Chương 39 hoặc 40); (b). Sản phẩm không dệt, hoặc bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc cao su, hoặc tráng phủ cả hai mặt bằng vật liệu trên, với điều kiện là việc tráng phủ như vậy có thể nhìn được bằng mắt thường mà không cần quan tâm đến sự biến đổi về mầu sắc (Chương 39 hoặc 40); hoặc (c). Tấm, bản mỏng hoặc dải bằng plastic xốp hoặc cao su xốp kết hợp với phớt hoặc vật liệu không dệt trong đó vật liệu dệt chỉ đơn thuần là vật liệu để gia cố (Chương 39 hoặc 40). 4. Nhóm 56.04 không bao gồm: sợi dệt, sợi dạng dải hoặc các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, trong đó chất ngâm tẩm, tráng hoặc phủ không thể nhìn được bằng mắt thường (thường thuộc các Chương từ 50 đến 55); theo mục đích của phần này, không cần quan tâm đến bất cứ sự thay đổi nào về mầu sắc.
|
Chapter 56
Notes1. This Chapter does not cover: (a) Wading, felt or nonwovens, impregnated, coated or covered with substances or preparations (for example, perfumes or cosmetics of Chapter 33, soaps or detergents of heading 34.01, polishes, creams or similar preparations of heading 34.05, fabric softeners of heading 38.09) where the textile material is present merely as a carying medium; (b) Textile products of heading 58.11; (c) Natural or artificial abrasive powder or grain, on a backing of felt or nonwovens (heading 68.05); (d) Aglomerated or reconstituted mica, on a backing of felt or nonwovens (heading,68.14); or (e) Metal foil on a backing of felt or nonwovens (Section XV). 2. The term "felt" includes nedlelom felt and fabrics consisting of a web of textile fibres the cohesion of which has ben enhanced by a stitch‑bonding proces using fibres from the web itself. 3. Headings 56.02 and 56.03 cover respectively felt and nonwovens, impregnated, coated, covered or laminated with plastics or ruber whatever the nature of these materials (compact or celular). Heading 56.03 also includes nonwovens in which plastics or ruber forms the bonding substance. Headings 56.02 and 56.03 do not, however, cover: (a) Felt impregnated, coated, covered or laminated with plastics or ruber, containing 50% or les by weight of textile material or felt completely embeded in plastics or ruber (Chapter 39 or 40); (b) Nonwovens, either completely embeded in plastics or ruber, or entirely coated or covered on both sides with such materials, provided that such coating or covering can be sen with the naked eye with no acount being taken of any resulting change of colour (Chapter 39 or 40); or (c) Plates, shets or strip of celular plastics or celular ruber combined with felt or nonwovens, where the textile material is present merely for reinforcing purposes (Chapter 39 or 40).
4. Heading 56.04 does not cover textile yarn, or strip or the like of heading 54.04 or 54.05, in which the impregnation, coating or covering canot be sen with the naked eye (usualy Chapters 50 to 55); for the purpose of this provision, no acount should be taken of any resulting change of colour. |
||||||||||
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
5601 |
|
|
Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt |
|
5601 |
|
|
Wading of textile materials and articles thereof; textile fibres, not exceding 5 mm in length (flock), textile dust and mil neps. |
|
5601 |
10 |
00 |
- Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự, từ mền xơ |
kg |
5601 |
10 |
00 |
- Sanitary towels and tampons, napkins and napkin liners for babies and similar sanitary articles, of wading |
kg |
|
|
|
- Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ: |
|
|
|
|
‑ Wading; other articles of wading: |
|
5601 |
21 |
00 |
- - Từ bông |
kg |
5601 |
21 |
00 |
- - Of coton |
kg |
5601 |
22 |
|
- - Từ xơ nhân tạo: |
|
5601 |
22 |
|
- - Of man‑made fibres: |
|
5601 |
22 |
10 |
- - - Tô (tow) làm đầu lọc thuốc lá |
kg |
5601 |
22 |
10 |
- - - Wraped cigarete tow |
kg |
5601 |
22 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
5601 |
22 |
90 |
- - - Other |
kg |
5601 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
5601 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
5601 |
30 |
|
- Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt: |
|
5601 |
30 |
|
- Textile flock and dust and mil neps: |
|
5601 |
30 |
10 |
- - Xơ vụn polyamit |
|
5601 |
30 |
10 |
- - Polyamide fibre flock |
|
5601 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
5601 |
30 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5602 |
|
|
Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp |
|
5602 |
|
|
Felt, whether or not impregnated, coated, covered or laminated. |
|
5602 |
10 |
00 |
- Phớt xuyên kim và vải khâu đính |
kg |
5602 |
10 |
00 |
- Nedlelom felt and stitch‑bonded fibre fabrics |
kg |
|
|
|
- Phớt khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp: |
|
|
|
|
‑ Other felt, not impregnated, coated, covered or laminated: |
|
5602 |
21 |
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
kg |
5602 |
21 |
|
- - Of wol or fine animal hair: |
kg |
5602 |
21 |
10 |
- - - Có trọng lượng từ 750g/ m2 trở lên |
kg |
5602 |
21 |
10 |
- - - Weighing 750 g/ m2 or more |
kg |
5602 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
5602 |
21 |
90 |
- - - Other |
kg |
5602 |
29 |
|
- - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
5602 |
29 |
|
- - Of other textile materials: |
|
5602 |
29 |
10 |
- - - Có trọng lượng từ 750g/ m2 trở lên |
kg |
5602 |
29 |
10 |
- - - Weighing 750 g/ m2 or more |
kg |
5602 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
5602 |
29 |
90 |
- - - Other |
kg |
5602 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
5602 |
90 |
|
- Other: |
|
5602 |
90 |
10 |
- - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp |
kg |
5602 |
90 |
10 |
- - Impregnated, coated, covered or laminated |
kg |
5602 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
5602 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5603 |
|
|
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp |
|
5603 |
|
|
Nonwovens, whether or not impregnated, coated, covered or laminated. |
|
|
|
|
- Bằng sợi filament nhân tạo: |
|
|
|
|
- Of man-made filaments: |
|
5603 |
11 |
|
- - Trọng lượng không quá 25g/ m2: |
|
5603 |
11 |
|
- - Weighing not more than 25 g/ m2: |
|
5603 |
11 |
10 |
- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp |
kg |
5603 |
11 |
10 |
- - - Not impregnated, coated, covered or laminated |
kg |
5603 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
5603 |
11 |
90 |
- - - Other |
kg |
5603 |
12 |
|
- - Trọng lượng trên 25 g/ m2 nhưng không quá 70g/m2: |
|
5603 |
12 |
|
- - Weighing more than 25 g/ m2 but not more than 70 g/ m2: |
|
5603 |
12 |
10 |
- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp |
kg |
5603 |
12 |
10 |
- - - Not impregnated, coated, covered or laminated |
kg |
5603 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
5603 |
12 |
90 |
- - - Other |
kg |
5603 |
13 |
|
- - Trọng lượng trên 70g/ m2 nhưng không quá 150g/m2: |
|
5603 |
13 |
|
- - Weighing more than 70 g/ m2 but not more than 150 g/ m2: |
|
5603 |
13 |
10 |
- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp |
kg |
5603 |
13 |
10 |
- - - Not impregnated, coated, covered or laminated |
kg |
5603 |
13 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
5603 |
13 |
90 |
- - - Other |
kg |
5603 |
14 |
|
- - Trọng lượng trên 150 g/ m2: |
|
5603 |
14 |
|
- - Weighing more than 150 g/ m2: |
|
5603 |
14 |
10 |
- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp |
kg |
5603 |
14 |
10 |
- - - Not impregnated, coated, covered or laminated |
kg |
5603 |
14 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
5603 |
14 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- Other: |
|
5603 |
91 |
00 |
- - Trọng lượng không qúa 25 g/ m2 |
kg |
5603 |
91 |
00 |
- - Weighing not more than 25 g/ m2 |
kg |
5603 |
92 |
00 |
- - Trọng lượng trên 25 g/ m2 nhưng không qúa 70 g/ m2 |
kg |
5603 |
92 |
00 |
- - Weighing more than 25 g/ m2 but not more than 70 g/ m2 |
kg |
5603 |
93 |
00 |
- - Trọng lượng trên 70 g/ m2 nhưng không qúa 150 g/ m2 |
kg |
5603 |
93 |
00 |
- - Weighing more than 70 g/ m2 but not more than 150 g/ m2 |
kg |
5603 |
94 |
00 |
- - Trọng lượng trên 150 g/ m2 |
kg |
5603 |
94 |
00 |
- - Weighing more than 150 g/ m2 |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5604 |
|
|
Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic |
|
5604 |
|
|
Ruber thread and cord, textile covered; textile yarn, and strip and the like of heading 54.04 or 54.05, impregnated, coated, covered or sheathed with ruber or plastics. |
|
5604 |
10 |
00 |
- Chỉ cao su và chỉ coóc cao su được bọc bằng vật liệu dệt |
kg |
5604 |
10 |
00 |
- Ruber thread and cord, textile covered |
kg |
5604 |
20 |
00 |
- Sợi có độ bền cao từ các polyeste, nylon, hoặc các polyamit khác hoặc từ viscose rayon, đã ngâm tẩm hoặc tráng |
kg |
5604 |
20 |
00 |
- High tenacity yarn of polyesters, of nylon or other polyamides or of viscose rayon, impregnated or coated |
kg |
5604 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
5604 |
90 |
|
- Other: |
|
5604 |
90 |
10 |
- - Chỉ giả catgut từ tơ tằm |
kg |
5604 |
90 |
10 |
- - Imitation catgut of silk |
kg |
5604 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
5604 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5605 |
00 |
00 |
Sợi kim loại hóa, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ởở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại |
kg |
5605 |
00 |
00 |
Metalised yarn, whether or not gimped, being textile yarn, or strip or the like of heading 54.04 or 54.05, combined with metal in the form of thread, strip or powder or covered with metal. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5606 |
00 |
00 |
Sợi quấn bọc, sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenile) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng |
kg |
5606 |
00 |
00 |
Gimped yarn, and strip and the like of heading 54.04 or 54.05, gimped (other than those of heading 56.05 and gimped horsehair yarn); chenile yarn (including flock chenile yarn); lop wale‑yarn. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5607 |
|
|
Dây xe, dây cóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic |
|
5607 |
|
|
Twine, cordage, ropes and cables, whether or not plaited or braided and whether or not impregnated, coated, covered or sheathed with ruber or plastics. |
|
5607 |
10 |
00 |
- Từ đay hay các xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
kg |
5607 |
10 |
00 |
- Of jute or other textile bast fibres of heading 53.03 |
kg |
|
|
|
- Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa: |
|
|
|
|
‑ Of sisal or other textile fibres of the genus Agave: |
|
5607 |
21 |
00 |
- - Dây xe để buộc, đóng kiện |
kg |
5607 |
21 |
00 |
- - Binder or baler twine |
kg |
5607 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
5607 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Từ polyethylen hoặc polypropylene: |
|
|
|
|
‑ Of polyethylene or polypropylene: |
|
5607 |
41 |
00 |
- - Dây xe để buộc, đóng kiện |
|
5607 |
41 |
00 |
- - Binder or baler twine |
|
5607 |
49 |
|
- - Loại khác: |
kg |
5607 |
49 |
|
- - Other: |
kg |
5607 |
49 |
10 |
- - - Dây an toàn (bảo hiểm) công nghiệp |
kg |
5607 |
49 |
10 |
- - - Industrial safety lines |
kg |
5607 |
49 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
5607 |
49 |
90 |
- - - Other |
kg |
5607 |
50 |
|
- Từ xơ tổng hợp khác: |
|
5607 |
50 |
|
- Of other synthetic fibres: |
|
5607 |
50 |
10 |
- - Sợi coóc cho dây đai chữ V làm từ xơ nhân tạo đã xử lý bằng formaldehyde resorcinol; sợi polyamit và sợi polytetrafluoro ethylene (PTFE) có độ mảnh lớn hơn 10.000 decitex, dùng đóng gói hàng dệt |
kg |
5607 |
50 |
10 |
- - V-belt cord of man-made fibres treated with resorcinol formaldehyde; polyamide and polytetrafluoro-ethylene (PTFE) yarns measuring more than 10,000 decitex, for textile packings |
kg |
5607 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
5607 |
50 |
90 |
- - Other |
kg |
5607 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
5607 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5608 |
|
|
Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây cóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt |
|
5608 |
|
|
Knoted neting of twine, cordage or rope; made up fishing nets and other made up nets, of textile materials. |
|
|
|
|
- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo: |
|
|
|
|
‑ Of man‑made textile materials: |
|
5608 |
11 |
00 |
- - Lưới đánh cá thành phẩm |
kg |
5608 |
11 |
00 |
- - Made up fishing nets |
kg |
5608 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
5608 |
19 |
|
- - Other: |
|
5608 |
19 |
10 |
- - - Lưới bảo hiểm công nghiệp |
kg |
5608 |
19 |
10 |
- - - Industrial safety nets |
kg |
5608 |
19 |
20 |
- - - Túi lưới |
kg |
5608 |
19 |
20 |
- - - Net bags |
kg |
5608 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
5608 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
5608 |
90 |
|
- Từ vật liệu dệt khác: |
|
5608 |
90 |
|
- Other: |
|
5608 |
90 |
10 |
- - Lưới bảo hiểm công nghiệp |
kg |
5608 |
90 |
10 |
- - Industrial safety nets |
kg |
5608 |
90 |
20 |
- - Túi lưới |
kg |
5608 |
90 |
20 |
- - Net bags |
kg |
5608 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
5608 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5609 |
|
|
Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác |
|
5609 |
|
|
Articles of yarn, strip or the like of heading 54.04 or 54.05, twine, cordage, rope or cables, not elsewhere specified or included. |
|
5609 |
00 |
10 |
- Sợi lõi bọc xơ cắt ngắn |
kg |
5609 |
00 |
10 |
- Core-spun yarn |
kg |
5609 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
5609 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 4) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 82/2003/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 13/06/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 4) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video