BỘ Y TẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 818/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 03 năm 2007 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn
cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ “Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế”;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH 11 ngày 26
tháng 7 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ “Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm”;
Căn cứ Khoản 2, Điều 8, Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán
hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công, và quá cảnh hàng
hoá với nước ngoài;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm- Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục hàng hoá nhập khẩu phải kiểm tra về vệ sinh an toàn thực phẩm theo mã số HS” bao gồm:
1. Các chế phẩm từ thịt, cá;
2. Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật;
3. Sữa và các sản phẩm từ sữa;
4. Đường và các loại kẹo đường;
5. Ca cao và các chế phẩm từ ca cao;
6. Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột, hoặc sữa; các loại bánh;
7. Cà phê, chè, hạt tiêu;
8. Chế phẩm từ rau, quả;
9. Gia vị;
10. Đồ uống, rượu và giấm;
11. Bao bì và vật dụng chứa đựng thực phẩm;
12. Thực phẩm chức năng và sản phẩm bảo vệ sức khoẻ;
13. Phụ gia thực phẩm.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số HS trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm (Bộ Y tế) sẽ chủ trì phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét lại để thống nhất và quyết định mã số.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Pháp chế- Bộ Y tế, Cục trưởng, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; thủ trưởng các đơn vị y tế, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có hoạt động trong lĩnh vực nhập khẩu thực phẩm vào Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
HÀNG
HOÁ NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA VỀ VỆ SINH AN OÀN THỰC PHẨM THEO MÃ SỐ HS
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 818/QĐ-BYT ngày 05 tháng 3 năm 2007 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
TT |
Chương (*) |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
||
1. |
16 |
1601 |
|
|
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó |
2. |
|
1602 |
|
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ đã chế biến hoặc bảo quản bao gồm các sản phẩm dạng thịt muối hoặc đóng hộp |
3. |
|
1603 |
|
|
Phần chiết và nước ép từ thịt, cá bao gồm cá loại có hoặc không có gia vị |
4. |
|
1604 |
|
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối |
MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
TT |
Chương (*) |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
||
1. |
15 |
1504 |
10 |
10 |
Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng dùng làm thực phẩm |
2. |
|
1507 |
90 |
10 |
Dầu đậu tương đã tinh chế dùng làm thực phẩm |
3. |
|
1508 |
90 |
10 |
Dầu lạc đã tinh chế dùng làm thực phẩm |
4. |
|
1509 |
90 90 |
11 19 |
Dầu ô-liu đã tinh chế dùng làm thực phẩm |
5. |
|
1512 |
19 |
10 |
Dầu hạt hướng dương đã tinh chế dùng làm thực phẩm |
6. |
|
1514 |
19 99 |
10 10 |
Dầu hạt cải, dầu mù tạt đã tinh chế dùng làm thực phẩm |
7. |
|
1515 |
50 |
90 |
Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng đã tinh chế |
8. |
|
1517 |
10 90 |
00 20 |
Margarin |
TT |
Chương (*) |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
||
1. |
04 |
0401 |
|
|
Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
2. |
|
0402 |
|
|
Sữa và kem cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
3. |
|
0403 |
|
|
Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc a xít hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao |
4. |
|
0405 |
|
|
Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa chưa phết bơ sữa (dairy spreads) |
5. |
|
0406 |
|
|
Phơ mát |
6. |
22 |
2202 |
90 |
10 |
Sữa tiệt trùng |
TT |
Chương (*) |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
||
1. |
17 |
1701 |
|
|
Đường mía hoặc đường của cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học ở thể rắn |
|
|
|
|
|
Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
2. |
|
1701 |
11 |
00 |
Đường mía |
3. |
|
1701 |
12 |
00 |
Đường củ cải |
4. |
|
1701 |
91 |
00 |
Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
5. |
|
|
|
|
Đường tinh luyện |
6. |
|
1701 |
99 |
11 |
Đường trắng |
7. |
|
1704 |
|
|
Các loại kẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao |
8. |
|
1704 |
10 |
00 |
Kẹo cao su đã hoặc chưa bọc đường |
9. |
|
1704 |
90 |
10 |
Kẹo dược phẩm |
10. |
|
1704 |
90 |
20 |
Sô cô la trắng |
11. |
|
1704 |
90 |
90 |
Các loại kẹo khác |
CA CAO VÀ CÁC CHẾ PHẨM TỪ CA CAO
TT |
Chương (*) |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
||
1. |
18 |
1803 |
|
|
Bột ca cao nhão đã hoặc chưa khử chất béo |
2. |
|
1804 |
00 |
00 |
Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao |
3. |
|
1805 |
00 |
00 |
Bột ca cao chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác |
4. |
|
1806 |
|
|
Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao |
CHẾ PHẨM TỪ NGŨ CỐC, BỘT, TINH BỘT HOẶC SỮ VÀ CÁC LOẠI BÁNH
TT |
Chương (*) |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
||
1. |
19 |
1901 |
|
|
Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dưới dạng tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ mall |
2. |
|
1902 |
|
|
Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni, cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến |
3. |
|
1904 |
|
|
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã lềm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác |
4. |
|
1905 |
|
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thành, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự (bao gổm các loại snack) |
5. |
20 |
2005 |
20 |
10 |
Khoai tây chiên các loại |
TT |
Chương (*) |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
||
1. |
09 |
0901 |
|
|
Các loại cà phê đã rang dạng hạt, bột đã khử hoặc chưa khử cafein |
2. |
09 |
0902 |
10 10 20 20 |
10 90 10 90 |
Chè xanh các loại |
3. |
|
0902 |
30 30 40 40 |
10 90 10 90 |
Chè đen nguyên cánh hoặc được chế biến dưới dạng chè nhúng |
4. |
|
0904 |
|
|
Hạt tiêu |
5. |
|
0904 |
11 |
|
Chưa xay hoặc nghiền |
6. |
|
0904 |
12 |
|
Đã xay hoặc nghiền |
7. |
21 |
2101 |
11 |
10 |
Cà phê tan |
TT |
Chương (*) |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
||
1. |
20 |
2001 2002 2003 2005 |
|
|
Rau, quả, vỏ quả, các phần khác của cây đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit axetic hoặc bảo quản bằng cách khác bao gồm cả rau, quả muối |
2. |
|
2006 |
|
|
Rau, quả, vỏ quả, các phần khác của cây đã qua chế biến, có hoặc không tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường hoặc tẩm các phụ gia thực phẩm khác |
3. |
|
2007 |
|
|
Mứt, nước quả nấu đông (thạch), mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt, quả hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu được từ quá trình đun nấu đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác |
4. |
|
2008 |
|
|
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây đã chế biến, pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu |
TT |
Chương (*) |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
||
1. |
21 |
2103 |
|
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt |
2. |
|
2103 |
|
|
Đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt tù tạt và mù tạt đã chế biến, các loại nước tương, nước mắm |
3. |
|
2104 |
|
|
Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất |
TT |
Chương (*) |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
||
1. |
20 |
2009 |
|
|
Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác |
2. |
22 |
2201 |
10 |
00 |
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu |
3. |
|
2202 |
10 |
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác |
4. |
|
2202 |
90 |
20 |
Sữa đậu nành |
5. |
|
2202 |
90 |
30 90 |
Đồ uống không có ga dùng ngay được không cần pha loãng và các đồ uống không chứa cồn khác (trừ nước quả ép) |
6. |
|
2203 |
|
|
Bia sản xuất từ malt |
7. |
|
2204 2205 2206 |
|
|
Rượu có độ cồn thấp bao gồm rượu vang hoa quả và rượu vang hoa quả có chứa CO2 |
8. |
|
2208 |
30 60 90 |
|
Rượu trắng (Đồ uống có cồn được trưng cất từ dịch lên men nguồn gốc tinh bột, đường, hoặc pha chế từ cồn thực phẩm và nước) |
9. |
|
2208 |
20 40 70 |
|
Rượu mùi (Sản phẩm pha chế từ cồn thực phẩm với nước, có thể bổ xung thêm đường, dịch chiết từ trái cây và phụ gia thực phẩm) |
10. |
|
2209 |
|
|
Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic |
BAO BÌ VÀ VẬT DỤNG CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM
TT |
Chương (*) |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
||
1. |
39 |
3923 |
|
|
Dụng cụ chứa đựng thực phẩm bằng Plastic |
2. |
|
|
10 |
90 |
Hộp chứa đựng thực phẩm |
3. |
|
|
21 29 |
90 90 |
Bao, túi chứa đựng thực phẩm (PET, PVC, PE) |
4. |
|
|
30 |
90 |
Bình, chai, lọ, các SP tương tự |
5. |
|
|
50 |
90 |
Nút, nắp, mũ, van, nắp đậy tương tự |
6. |
|
|
90 |
00 |
Thùng chứa, bể chứa, ống dẫn thực phẩm, các SP tương tự |
7. |
|
3924 |
10 |
00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp bằng plastic |
8. |
40 |
4014 |
|
|
Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
9. |
|
|
90 |
10 |
Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự |
10. |
|
|
90 |
20 |
Vú cao su (cho trẻ em) |
11. |
|
|
|
|
Vật dụng chứa đựng thực phẩm bằng gốm sứ |
12. |
48 |
4819 |
50 |
00 |
Bao bì chứa đựng TP bằng giấy, có lớp tiếp xúc trong cùng là chất liệu khác (trừ xenlulo) |
13. |
69 |
6911 |
10 |
00 |
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp bằng sứ |
14. |
|
6912 |
00 |
00 |
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp bằng gốm |
15. |
|
|
|
|
Vật dụng chứa đựng thực phẩm bằng thuỷ tinh |
16. |
70 |
7013 |
29 |
00 |
Bộ đồ uống bằng thuỷ tinh |
17. |
|
|
39 |
00 |
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp |
18. |
|
7010 |
90 |
90 |
Bình, chai, lọ, ống, các SP tương tự dùng chứa đựng thực phẩm |
19. |
|
|
20 |
00 |
Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác |
20. |
80 |
8007 |
00 |
90 |
Thiếc giát mỏng để bao gói thực phẩm |
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG VÀ SẢM PHẨM BẢO VỆ SỨC KHOẺ
TT |
Chương (*) |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
||
1. |
15 |
1517 |
90 |
|
Hỗn hoặp hoặc chế phẩm thực phẩm và sản phẩm bảo vệ sức khoẻ làm từ mỡ hoặc dầu động thực vật |
2. |
21 |
2106 |
90 |
92 |
Thực phẩm dinh dưỡng y học dùng để nuôi ăn cho bệnh nhânh qua ống xông |
3. |
|
2106 |
90 |
95 |
Thực phẩm và sản phẩm bảo vệ sức khoẻ có chứa các vitamin và khoáng chất |
4. |
|
2106 |
90 |
99 |
Thực phẩm và sản phẩm bảo vệ sức khoẻ có chứa một trong các thành phần hoặc kết hợp một hoặc nhiều thành phần như: chất chiết động vật, chất chiết thảo dược, acid amin, chất điện giải… |
5. |
22 |
2202 2202 |
10 10 |
10 90 |
Đồ uống thấp năng lượng dành cho người ăn kiêng (người bệnh tiểu đường, người béo phì, người ăn kiên); Đồ uống có chứa các chất điện giải |
6. |
|
2205 2205 2206 2208 |
10 90 00 70 |
|
Đồ uống có cồn chứa một trong các thành phần hoặc kết hợp một hoặc nhiều thành phần: chất chiết thảo dược, chất chiết động vật, các chất khoáng, các chất điện giải… |
TT |
Chương (*) |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
||
I. Các chất điều chỉnh độ axit |
|||||
1. |
28 |
2809 |
20 |
10 |
Axit orthophosphoric |
2. |
|
2815 2815 |
11 12 |
00 00 |
Natri hydroxit |
3. |
|
2815 |
20 |
00 |
Kali hydroxit |
4. |
|
2825 |
90 |
00 |
Canxi hydroxit |
5. |
|
2825 |
90 |
00 |
Canxi oxit |
6. |
|
2833 |
30 |
00 |
Nhôm kali sulphat |
7. |
|
2835 |
22 |
00 |
Mononatri orthophosphat |
8. |
40 |
2835 |
23 |
00 |
Trinatri orthophospâtt |
9. |
|
2835 |
23 |
00 |
Trinatri diphosphat |
10. |
|
2835 |
25 |
00 |
Dicanxi orthophosphat |
11. |
|
2835 |
25 |
00 |
Dicanxi diphosphat |
12. |
|
2835 |
29 |
00 |
Monomagie orthophosphat |
13. |
|
2836 |
99 |
00 |
Magie cacbonat |
14. |
28 38 |
2842 3824 |
90 90 |
90 90 |
Natri nhôm phosphat-axit |
15. |
28 38 |
2842 3824 |
90 90 |
90 90 |
Natri nhôm phosphat-bazơ |
16. |
29 |
2915 |
21 |
00 |
Axit axetic băng |
17. |
|
2915 |
22 |
00 |
Natri axetat |
18. |
|
2915 |
29 |
00 |
Natri diaxetat |
19. |
|
2915 |
29 |
00 |
Kali axetat (các muối) |
20. |
|
2915 |
29 |
00 |
Canxi axetat |
21. |
|
2917 |
12 |
90 |
Natri adipat (các muối) |
22. |
|
2917 |
12 |
90 |
Axit adipic |
23. |
|
2917 |
12 |
90 |
Kali adipat (các muối) |
24. |
|
2917 |
29 |
00 |
Natri fumarat |
25. |
|
2917 |
29 |
90 |
Axit fumaric |
26. |
|
2918 |
11 |
00 |
Axit lactic (L-, D- và DL-) |
27. |
|
2918 |
11 |
00 |
Natri lactrat |
28. |
|
2918 |
11 |
00 |
Kali lactrat |
29. |
|
2918 |
12 |
00 |
Axit tartric |
30. |
|
2918 |
13 |
00 |
Dinatri tartrat |
31. |
|
2918 |
13 |
00 |
Dikali tartrat |
32. |
|
2918 |
13 |
00 |
Mononatri tartrat |
33. |
|
2918 |
13 |
00 |
Monokali tartrat |
34. |
|
2918 |
13 |
00 |
Kali natri tartrat |
35. |
|
2918 |
14 |
00 |
Axit xitric |
36. |
|
2918 |
15 |
90 |
Natri dihydro xitrat |
37. |
|
2918 |
15 |
90 |
Trinatri xitrat |
38. |
|
2918 |
15 |
90 |
Trikali xitrat |
39. |
|
2918 |
19 |
00 |
Canxi malat |
40. |
|
2918 |
29 |
90 |
Axit malic |
41. |
|
2932 |
29 |
00 |
Glucono Delta-Lacton |
II. Các chất điều vị |
|||||
1. |
29 |
2922 |
42 |
10 |
Axit glutamic (L+/-) |
2. |
|
2922 |
42 |
20 |
Mononatri glutamat |
3. |
|
2922 |
42 |
90 |
Monokali glutamat |
4. |
|
2922 |
42 |
90 |
Canxi glutamat |
5. |
|
2932 |
99 |
90 |
Maltol |
6. |
|
2934 |
99 |
90 |
Axit guanylic |
7. |
|
2934 |
99 |
90 |
Axit inosinic |
8. |
|
2934 |
99 |
90 |
Etyl maltol |
III. Các chất ổn định |
|||||
1. |
28 |
2827 |
39 |
00 |
Kali clorua |
2. |
|
2835 |
22 |
00 |
Dinatri orthophosphat |
3. |
|
2835 |
29 |
00 |
Dikali orthophosphat |
4. |
|
2835 |
29 |
00 |
Monokali orthophosphat |
5. |
|
2835 |
29 |
00 |
Tricanxi orthophosphat |
6. |
|
2835 |
39 |
90 |
Amoni polyphosphat |
7. |
|
2836 |
10 |
90 |
Amoni hydro cacbonat |
8. |
|
2836 |
30 |
00 |
Natri hydro cacbonat |
9. |
|
2836 |
40 |
00 |
Kali cacbonat |
10. |
|
2836 |
50 |
10 |
Canxi cacbonat |
11. |
29 |
2918 |
11 |
00 |
Canxi lactat |
12. |
29 |
2918 |
15 |
90 |
Kali dihydro xitrat |
13. |
39 |
3905 |
99 |
111 999 |
Polyvinylpyrolidon |
IV. Các chất bảo quản |
|||||
1. |
28 |
2811 |
23 |
00 |
Kali clorua |
2. |
|
2832 |
10 |
00 |
Natri sulfit |
3. |
|
2832 |
10 |
00 |
Natri hydro sulfit |
4. |
|
2832 |
10 |
00 |
Natri metabisulfit |
5. |
|
2832 |
20 |
00 |
Kali meta bisulfit |
6. |
|
2832 |
20 |
00 |
Kali sulfit |
7. |
|
2832 |
20 |
00 |
Canxi hydro sulfit |
8. |
|
2832 |
20 |
00 |
Kali bisulfit |
9. |
|
2832 |
30 |
00 |
Natri thiosulphat |
10. |
|
2834 |
21 |
00 |
Kali nitrat |
11. |
|
2834 |
29 |
00 |
Natri nitrat |
12. |
29 |
2916 |
19 |
00 |
Natri sorbat |
13. |
|
2916 |
19 |
00 |
Kali sorbat |
14. |
|
2916 |
19 |
00 |
Canxi sorbat |
15. |
|
2916 |
31 |
00 |
Axit benzoic |
16. |
|
2916 |
31 |
00 |
Natri benzoat |
17. |
|
2916 |
31 |
00 |
Kali benzoat |
18. |
|
2916 |
31 |
00 |
Canxi benzoat |
19. |
|
2918 |
29 |
90 |
Etyl p-Hydroxybenzoat |
20. |
|
2918 |
29 |
90 |
Propyl p-Hydroxybenzoat |
21. |
|
2918 |
29 |
90 |
Metyl p-Hydroxybenzoat |
22. |
|
2920 |
90 |
90 |
Dimetyl dicacbonat |
23. |
|
2933 |
99 |
90 |
Hexametylen Tetramin |
24. |
35 |
3507 |
90 |
00 |
Lysozym |
25. |
38 |
3824 3824 |
90 90 |
20 90 |
Nisin |
V. Các chất chống đông vón |
|||||
1. |
25 |
2519 |
90 |
00 |
Magie oxit |
2. |
|
2526 |
20 |
10 |
Bột talc |
3. |
|
2530 2839 |
90 90 |
00 00 |
Canxi silicat |
4. |
28 |
2811 |
22 |
90 |
Silicon dioxit vô định hình |
5. |
|
2837 |
20 |
00 |
Natri ferocyanua |
6. |
|
2837 |
20 |
00 |
Kali ferocyanua |
7. |
|
2837 |
20 |
00 |
Canxi ferocyanua |
8. |
|
2839 |
90 |
00 |
Magie silicat |
9. |
|
2839 |
90 |
00 |
Nhôm silicat |
10. |
|
2842 |
10 |
00 |
Natri nhôm silicat |
11. |
|
2842 |
10 |
00 |
Canxi nhôm silicat |
12. |
29 38 |
2916 3824 |
15 90 |
00 20 |
Muối của axit oleic (Ca, K, Na) |
13 |
|
2918 |
15 |
90 |
Sắt amoni xitrat |
14. |
|
2935 |
29 |
00 |
Trimagie orthophosphat |
VI. Các chất chống ôxy hóa |
|||||
1. |
13 |
1302 |
19 |
90 |
Nhựa cây Gaiac |
2. |
29 |
2907 |
29 |
00 |
Tert- Butylhydroquinon (TBHQ) |
3. |
|
2909 |
50 |
00 |
Butylat hydroxy anisol (BHA) |
4. |
|
2909 |
19 |
90 |
Butylat hydroxy toluen (BHT) |
5. |
|
2918 |
29 |
90 |
Propyl galat |
6. |
|
2923 |
20 |
10 |
Lexitin |
7. |
|
2930 |
90 |
00 |
Dilauryl Thiodipropionat |
8. |
|
2932 |
29 |
00 |
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic) |
9. |
|
2936 |
27 |
00 |
Axit ascorbic (L-) |
10. |
|
2936 |
27 |
00 |
Natri ascorbat |
11. |
|
2936 |
27 |
00 |
Canxi ascorbat |
12. |
|
2936 |
27 |
00 |
Kali ascorbat |
13 |
29 30 |
2936 3004 |
27 50 |
00 1090 |
Ascorbyl palmitat |
14. |
29 30 |
2936 3004 |
27 50 |
00 1090 |
Ascorbyl stearat |
15. |
|
2936 |
28 |
00 |
Alpha- Tocopherol |
VII. Các chất chống tạo bọt |
|||||
1. |
11 35 |
1108 3505 |
10 |
90 90 |
Tinh bột đã khử màu |
2. |
13 |
1302 |
19 |
90 |
Papain |
3. |
15 |
1521 |
10 |
00 |
Sáp Carnauba |
4. |
17 |
1701 |
99 |
90 |
Sucraloza |
5. |
29 |
2905 |
32 |
00 |
Prypylen glycol |
6. |
|
2905 |
43 |
00 |
Manitol |
7. |
|
2905 3824 |
44 60 |
00 00 |
Sorbitol và siro sorbitol |
8. |
|
2921 |
29 |
00 |
Diamidon phosphat |
9. |
|
2921 |
59 |
00 |
Diamidon phosphat đã axetyl hóa |
10. |
|
2924 |
29 |
10 |
Aspartam |
11. |
29 38 |
2925 3824 |
11 90 |
00 20 |
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó) |
12. |
|
2934 |
99 |
90 |
Acesulfam kali |
13. |
|
2940 |
00 |
00 |
Isomalt |
14. |
34 38 |
3402 3824 |
90 90 |
13 90 |
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat |
15. |
34 39 |
3402 3910 |
90 00 |
13 0090 |
Polydimetyl siloxan |
16. |
35 |
3506 |
10 |
00 |
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng |
17. |
|
3505 |
10 |
90 |
Tinh bột đã được xử lý bằng axit |
18. |
|
3505 |
10 |
90 |
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm |
19. |
|
3505 |
10 |
90 |
Tinh bột xử lý oxi hóa |
20. |
|
3505 |
10 |
90 |
Tinh bột xử lý bằng enzim |
21. |
|
3505 |
10 |
90 |
Monoamidon phosphat |
22. |
|
3505 |
10 |
90 |
Diamidon glyxerol |
23. |
35 38 |
3505 3824 |
10 90 |
90 20 |
Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua) |
24. |
|
3505 |
10 |
90 |
Amidon axetat (este hóa với Anhydrit axetic) |
25. |
|
3505 |
10 |
90 |
Amidon axetat (este hóa với Vinyl axetat) |
26. |
35 38 |
3505 3824 |
10 90 |
90 20 |
Diamidon hydroxypropyl phosphat |
27. |
35 38 |
3505 3824 |
10 90 |
90 20 |
Diamidon hydroxypropyl glyxerol |
28. |
|
3507 |
90 |
00 |
Amylaza (các loại) |
29. |
|
3507 |
90 |
00 |
Proteaza |
30. |
|
3507 |
90 |
00 |
Bromelain |
31. |
|
3507 |
90 |
00 |
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var) |
32. |
|
3507 |
90 |
00 |
Malt carbohydraza |
33. |
39 |
3901 |
10 |
21 |
Polyetylen glycol |
34. |
|
3912 |
90 |
90 |
Xenluloza vi tinh thể |
35. |
|
3913 |
10 |
00 |
Natri alginat |
VIII. Các chất khí đẩy |
|||||
1. |
28 |
2804 |
30 |
00 |
Khí nitơ |
2. |
28 |
2811 |
29 |
90 |
Khí nitơ oxit |
IX. Các chất làm bóng |
|||||
1. |
13 |
1301 |
10 |
00 |
Senlac |
2. |
15 |
1521 |
10 |
00 |
Sáp Candelila |
3. |
15 |
1521 |
90 |
10 |
Sáp ong (trắng và vàng) |
4. |
27 |
2712 |
90 |
90 |
Sáp vi tinh thể |
5. |
|
2712 2712 |
90 20 |
10 00 |
Sáp dầu |
6. |
38 |
3824 |
90 |
20 |
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) |
X. Các chất làm dày |
|||||
1. |
13 |
1301 |
20 |
00 |
Gôm Arabic |
2. |
|
1301 |
90 |
90 |
Gôm Tragacanth |
3. |
|
1301 |
90 |
90 |
Gôm Karaya |
4. |
|
1301 |
90 |
90 |
Gôm Tara |
5. |
|
1301 |
90 |
90 |
Gôm Gellan |
6. |
|
1302 |
20 |
00 |
Pectin |
7. |
|
1302 |
31 |
00 |
Thạch trắng (Aga) |
8. |
|
1302 |
32 |
00 |
Gôm đậu Carob |
9. |
|
1302 |
32 |
00 |
Gôm Gua |
10. |
13 31 38 |
1302 3106 3824 |
39 90 90 |
10 89 20 |
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran) |
11. |
39 35 |
3902 3503 |
31 00 |
00 2090 |
Gelatin thực phẩm |
12. |
39 |
3912 |
39 |
00 |
Metyl xenluloza |
13. |
|
3912 |
39 |
00 |
Metyl etyl xenluloza |
14. |
|
3912 |
31 |
00 |
Natri cacboxy metyl xenluloza |
15. |
|
3913 |
10 |
00 |
Axit alginic |
16. |
|
3913 |
10 |
00 |
Kali alginat |
17. |
|
3913 |
10 |
00 |
Amoni alginat |
18. |
|
3913 |
10 |
00 |
Canxi alginat |
19. |
|
3913 |
10 |
00 |
Propylen glycol alginat |
20. |
|
3913 |
90 |
00 |
Gôm Xanthan |
XI. Các chất làm ẩm |
|||||
1. |
15 |
1520 |
|
|
Glycerol |
2. |
28 |
2835 |
39 |
90 |
Canxi dihydro diphosphat |
XII. Các chất làm rắn chắc |
|||||
1. |
28 |
2827 |
20 |
|
Canxi clorua |
2. |
|
2833 |
29 |
00 |
Canxi sulfat |
3. |
|
2833 2833 |
22 22 |
90 10 |
Nhôm sulfat |
4. |
|
2833 |
30 |
00 |
Nhôm natri sulphat |
5. |
|
2833 |
30 |
00 |
Nhôm amoni sulphat |
6. |
|
2835 |
26 |
00 |
Monocanxi orthophosphat |
7. |
29 38 |
2918 3824 |
15 90 |
10 20 |
Canxi xitrat |
8. |
29 |
2918 |
16 |
00 |
Canxi gluconat |
XIII. Các chất làm nhũ hóa |
|||||
1. |
21 |
2106 |
90 |
99 |
Mono và diglycerit của các axit béo |
2. |
28 |
2835 |
24 |
00 |
Trikali orthophosphat |
3. |
|
2835 |
29 |
60 |
Muối Amoni của axit phosphatidic |
4. |
|
2835 |
39 |
90 |
Dinatri diphosphat |
5. |
|
2835 |
39 |
90 |
Dikali diphosphat |
6. |
|
2835 |
39 |
90 |
Canxi polyphosphat |
7. |
29 38 |
2915 3824 |
70 90 |
30 20 |
Sorbitan Monostearat |
8. |
29 38 |
2915 3824 |
70 90 |
30 20 |
Sorbitan tristearat |
9. |
29 |
2917 |
19 |
00 |
Diocyl natri sulfosuxinat |
10. |
|
2918 |
13 |
00 |
Stearyl tartrat |
11. |
|
2918 |
15 |
90 |
Stearyl xitrat |
12. |
|
2940 |
00 |
00 |
Sucroza axetat isobutyrat |
13. |
38 |
3823 3824 |
19 90 |
90 20 |
Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo |
14. |
38
29 |
3823 3824 2918 |
19 90 11 |
90 20 00 |
Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo |
15. |
38
29 |
3823 3824 2918 |
19 90 14 |
90 20 00 |
Este của glycerol với Axit xitric và axit béo |
16. |
38
29 |
3823 3824 2918 |
19 90 13 |
90 20 00 |
Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và axit béo |
17. |
|
3824 2106 |
90 90 |
20 99 |
Sucroglyxerit |
18. |
38 |
3824 |
90 |
20 |
Este của polyglycerol và Axit béo |
19. |
|
3824 |
90 |
20 |
Glycerol Esters của nhựa cây |
20. |
|
3824 |
90 |
20 |
Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) |
21. |
|
3824 |
90 |
20 |
Este của Sucroza với các axit béo |
22. |
|
3824 3824 |
90 90 |
90 20 |
Sorbitan Monolaurat |
23. |
|
3824 3824 |
90 90 |
90 20 |
Sorbitan Monooleat |
24. |
|
3824 3824 |
90 90 |
90 20 |
Sorbitan Monopalmitat |
XIV. Phẩm màu |
|||||
1. |
26 28 32 |
2614 2823 3206 |
00 00 11 (19) |
00 |
Titan dioxit |
2. |
28 |
2821 |
10 |
00 |
Sắt oxit, đen |
3. |
|
2821 |
10 |
00 |
Sắt oxit, đỏ |
4. |
|
2821 |
10 |
00 |
Sắt oxit, vàng |
5. |
29 |
2936 |
23 |
00 |
Vàng Riboflavin (Riboflavin) Riboflavin |
6. |
32 |
3203 |
00 |
10 |
Vàng Curcumin (Vàng nghệ) |
7. |
|
3203 |
00 |
10 |
Carmin |
8. |
|
3203 |
00 |
10 |
Clorophyl |
9. |
|
3203 |
00 |
10 |
Clorophyl phức đồng |
10. |
|
3203 |
00 |
10 |
Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó) |
11. |
|
3203 |
00 |
1009 |
Beta-caroten tổng hợp |
12. |
|
3203 |
00 |
1009 |
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) |
13. |
|
3203 |
00 |
1009 |
Chất chiết xuất từ Annatto |
14. |
|
3203 |
00 |
1009 |
Beta-Apo-Carotenal |
15. |
|
3203 |
00 |
10 |
Chất chiết xuất từ vỏ nho |
16. |
|
3204 |
12 |
00 |
Xanh lục bền (FCF) |
17. |
|
3204 |
12 |
00 |
Vàng Tartrazin (Tartrazin) |
18. |
|
3204 |
12 |
00 |
Vàng Quinolin |
19. |
|
3204 3204 |
12 17 |
00 90 |
Carmoisine |
20. |
|
3204 |
12 |
00 |
Đỏ Amaranth (Amaranth) |
21. |
|
3204 |
12 |
00 |
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R) |
22. |
|
3204 |
12 |
00 |
Vàng Erythrosin (Erythrosin) |
23. |
|
3204 |
12 |
00 |
Đỏ 2G |
24. |
|
3204 |
12 |
00 |
Đỏ Allura AC |
25. |
|
3204 |
12 |
00 |
Indigotin (Indigocarmine) |
26. |
|
3204 |
12 |
00 |
Xanh Brilliant FCF |
27. |
|
3204 |
12 |
00 |
Xanh S |
28. |
|
3204 |
12 |
00 |
Đen Brilliant PN |
29. |
|
3204 |
17 |
2090 |
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF) |
30. |
|
3204 |
17 |
90 (20) |
Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8’-Carotenic |
31. |
|
3204 |
17 |
90 (20) |
Canthaxanthin |
32. |
|
3204 |
|
|
Caramen nhóm I (không xử lý) |
33. |
|
3204 |
|
|
Nâu HT |
XV. Các chất tạo bọt |
|||||
1. |
14 |
1404 |
90 |
90 |
Chất chiết xuất từ Quillaia |
XVI. Các chất tạo phức kim loại |
|||||
1. |
15 |
1503 |
00 |
90 |
Oxystearin |
2. |
28 |
2835 |
39 |
90 |
Tetranatri diphosphat |
3. |
|
2835 |
39 |
90 |
Tetrakali diphosphat |
4. |
|
2835 |
39 |
90 |
Dimagie diphosphat |
5. |
|
2835 |
39 |
90 |
Pentanatri triphosphat |
6. |
|
2835 |
39 |
90 |
Pentakali triphosphat |
7. |
|
2835 |
39 |
90 |
Natri polyphosphat |
8. |
|
2835 |
39 |
90 |
Kali polyphosphat |
9. |
|
2835 |
39 |
90 |
Natri canxi polyphosphat |
10. |
29 |
2918 |
15 |
90 |
Isopropyl xitrat |
11. |
|
2918 |
16 |
00 |
Natri gluconat |
12. |
|
2918 |
16 |
00 |
Kali gluconat |
13. |
|
2922 |
49 |
90 |
Canxi Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat |
14. |
|
2922 |
49 |
90 |
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA) |
XVII. Các chất tạo xốp |
|||||
1. |
28 |
2836 |
10 |
00 |
Amoni cacbonat |
2. |
|
2836 |
99 |
00 |
Natri cacbonat |
XVII. Chất xử lý bột |
|||||
1. |
29 |
2927 |
00 |
10 |
Azodicacbonamit |
XIX. Các chất tạo hương tự nhiên |
|||||
1. |
09 |
0910 |
20 30 |
00 00 |
Saffron (cây nghệ) |
2. |
13 |
1302 |
19 |
90 |
Các chiết xuất từ cây vani |
3. |
21 |
2106 |
90 |
82 |
Hương khói tự nhiên và các chiết xuất của nó |
4. |
|
2106 |
90 |
82 |
Hương liệu tự nhiên và các hương liệu giống tự nhiên |
5. |
33 |
3301 |
11- 99 |
10- 90 |
Tinh dầu họ quả cam quýt |
6. |
|
3301 |
19 |
10- 90 |
Dầu nguyệt quế anh đào |
7. |
|
3301 |
25 |
10- 90 |
Hương bạc hà |
8. |
|
3301 |
29 |
11 |
Hương quế |
9. |
|
3301 |
29 |
91 |
Các dầu gia vị và chiết xuất từ gia vị |
10. |
|
3301 |
29 |
91 |
Dầu hạnh nhân đắng |
11. |
|
3301 |
90 |
90 |
Tinh dầu quả tự nhiên |
12. |
|
3301 |
90 |
90 |
Dầu ớt |
XX. Các chất tạo hương tổng hợp |
|||||
1. |
13 |
1301 |
90 |
90 |
Benzoin gum |
2. |
29 |
2902 |
19 |
00 |
Limonen, d- |
3. |
|
2905 |
22 |
00 |
Linalool |
4. |
|
2906 |
11 |
00 |
Menthol |
5. |
|
2906 |
21 |
00 |
Benzyl alcohol |
6. |
|
2907 |
29 |
00 |
Metyl benzyl, alpha-alcohol |
7. |
|
3307 |
41 |
44 |
Hương khói |
8. |
|
2909 |
30 |
00 |
Anethole, trans- |
9. |
|
2909 |
30 |
00 |
Anethol, beta- |
10. |
|
2909 |
30 |
00 |
Eugenyl metyl ete |
11. |
|
2909 |
50 |
00 |
Eugenol |
12. |
|
2912 |
19 |
00 |
Nonanal |
13. |
|
2912 |
19 |
00 |
Octanal |
14. |
|
2912 |
19 |
00 |
Citral |
15. |
|
2912 |
21 |
00 |
Benzadehyt |
16. |
|
2912 |
41 |
00 |
Vanillin |
17. |
|
2912 |
42 |
00 |
Etyl vanilin |
18. |
|
2914 |
23 |
00 |
Inonon, alpha |
19. |
|
2914 |
23 |
00 |
Inonon, beta |
20. |
|
2914 |
29 |
00 |
Carvon, d- |
21. |
|
2914 |
29 |
00 |
Carvon, l- |
22. |
|
2914 |
39 |
00 |
Metyl naphtyl, beta-keton |
23. |
|
2915 |
13 |
00 |
Etyl format |
24. |
|
2915 |
31 |
00 |
Etyl axetat |
25. |
|
2915 |
39 |
00 |
Amyl axetat |
26. |
|
2915 |
39 |
00 |
Linalyl axetat |
27. |
|
2915 |
39 |
00 |
Benzyl axetat |
28. |
|
2915 |
60 |
00 |
Alyl isovalerat |
29. |
|
2915 |
60 |
00 |
Isoamyl butyrat |
30. |
|
2915 |
60 |
00 |
Etyl butyrat |
31. |
|
2915 |
60 |
00 |
Etyl isovalerat |
32. |
|
2915 |
90 |
20 |
Etyl laurat |
33. |
|
2915 |
90 |
90 |
Alyl heptanoat |
34. |
|
2915 |
90 |
90 |
Alyl hexanoat |
35. |
|
2915 |
90 |
90 |
Etyl heptanoat |
36. |
|
2915 |
90 |
90 |
Etyl nonanoat |
37. |
|
2916 |
31 |
00 |
Benzyl benzoat |
38. |
|
2918 |
11 |
00 |
Etyl lactat |
39. |
|
2918 |
33 |
00 |
Metyl salixylat |
40. |
|
2918 |
90 |
00 |
Etyl matylphenylglycidat |
41. |
|
2918 |
90 |
00 |
Etyl phenylglycidat |
42. |
|
2922 |
49 |
90 |
Metyl anthranilat |
43. |
|
2922 |
49 |
00 |
Metyl N-metylanthranilat |
44. |
|
2932 |
29 |
00 |
Nonalacton, gamma- |
45. |
|
2932 |
93 |
00 |
Piperonal |
46. |
|
2932 |
99 |
90 |
Etyl maltol |
47. |
|
2932 |
99 |
90 |
Maltol |
48. |
|
2933 |
33 |
00 |
Metyl phenylaxetat |
49. |
|
2939 |
21 |
00 |
Quinin hydroclorua |
50. |
|
2939 |
29 |
00 |
Undecalacton, gamma- |
Chú giải: Cột Chương (*) sẽ tương ứng với số Chương của danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính số 82/2003/QĐ-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2003.
- Các Tiêu chuẩn Việt Nam và các Quy chuẩn kỹ thuật hiện hành
- Trong trường hợp các mặt hàng chưa có Tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng, cơ quan quản lý sẽ áp dụng theo các tiêu chuẩn Codex.
MINISTRY OF HEALTH |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No.: 818/QD-BYT |
Hanoi, March 05, 2007 |
MINISTER OF HEALTH
Pursuant to the Decree No.49/2003/ND-CP dated
15/5/2003 of the Government stipulating the function, tasks, powers and
organizational structure of the Ministry of Health”;
Pursuant to the Ordinance on Hygiene and Food Safety No.12/2003/PL-UBTVQH 11 dated
July 26, 2003;
Pursuant to the Decree No.163/2004/ND-CP dated September 07, 2004 of the Government “detailing the implementation of a number of Articles of the Ordinance on Hygiene and Food Safety”;
Pursuant to Clause 2, Article 8, the Decree No.12/2006/ND-CP dated January 23, 2006 of the Government detailing the implementation of the Commercial Law on international goods purchase and sale activities and activities of goods purchase and sale agency, processing and transit with foreign parties;
At the proposal of General Director of Department of Safety and Food Hygiene-Ministry of Health.
DECIDES
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Manufactured articles from meat, fish;
2. Fats and oils of animals or plants;
3. Milk and products from milk;
4. Sugar and sugar confectionery;
5. Cocoa and manufactured articles from cocoa;
6. Manufactured articles from cereals, flour, starch, or milk; cakes;
7. Coffee, tea, pepper;
8. Manufactured articles from vegetables, fruits;
9. Spices;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Packaging and containers of food items;
12. Functional foods and health protection products;
13. Food Additives
Article 2. This Decision takes effect from the signing date.
Article 3. In case of having dispute related to the HS codes in the list attached to this Decision, the Department of Safety and Food Hygiene (Ministry Of Health) will preside over and coordinate with the General Department of Customs (Ministry of Finance) reconsider to unify and decide the codes.
Article 4. The Mr. (Ms.) Chief Office, Chief Inspector, General Director of Department of Legal Affairs-Ministry of Health, General Director of Department of Safety and Food Hygiene under the Ministry of Health, Directors of Departments of Health in provinces and cities centrally-run; heads of health units, heads of related units and domestic, foreign organizations and individuals that operate in the field of food import into Vietnam are responsible for the implementation of this Decision./.
FOR THE MINISTER
DEPUTY MINISTER
Trinh Quan Huan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IMPORTED
GOODS REQUIRED TO BE EXAMINED HYGIENE AND FOOD SAFETY BY HS CODES
(Issuing together with the Decision No.818/QD-BYT dated March 05, 2007 of
the Minister of Health)
1. List
THE PROCESSED PRODUCTS FROM MEAT, FISHES
No.
Chapter (*)
Codes
Goods descriptions
1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1601
Sausages and similar products made from meat, by-products as meat after slaughter or blood; the manufactured articles of food from such products
2.
1602
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
1603
Extracts and juices from meat, fishes, including fishes-types with or without spices
4.
1604
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fishes have been prepared or preserved; caviar
FATS AND OILS OF ANIMALS OR PLANTS
No.
Chapter (*)
Codes
Goods descriptions
1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1504
10
10
Fish liver oils and their fractions used as food
2.
1507
90
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
1508
90
10
Refined peanut oil used as food
4.
1509
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
11
19
Refined olive oil used as food
5.
1512
19
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.
1514
19
99
10
10
Refined colza oil, mustard oil used for food
7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1515
50
90
Sesame oil and its fractions refined
8.
1517
10
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Margarine
MILK AND PRODUCTS FROM MILK
No.
Chapter (*)
Codes
Goods descriptions
1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0401
Milk and cream which have not been condensed, not added sugar or other sweetness
2.
0402
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
0403
Buttermilk (byproducts from the process of making buttermilk), curd and cream, yogurt, kephir and milk and other fermented cream or acidifiered, whether or not condensed or added sugar or other sweetness or spices, fruits, nuts or cocoa
4.
0405
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Butter and other fats and oils derived from milk not been spread butter milk (dairy spreads)
5.
0406
Cheese
6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2202
90
10
Sterilized milk
SUGAR AND SUGAR CONFECTIONERY
No.
Chapter (*)
Codes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
17
1701
Cane sugar or beet sugar and pure sucrose in solid chemical
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raw sugar not been added spices or colors
2.
1701
11
00
Cane sugar
3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1701
12
00
Beet sugar
4.
1701
91
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
Refined sugar
6.
1701
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
White sugar
7.
1704
Sugar confectionery (including white chocolate), not containing cocoa
8.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1704
10
00
Chewing gum, whether or not sugar-coated
9.
1704
90
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.
1704
90
20
White chocolate
11.
1704
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
The other candies
COCOA AND MANUFACTURED ARTICLES FROM COCOA
No.
Chapter (*)
Codes
Goods descriptions
1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1803
Cocoa paste, whether or not defatted
2.
1804
00
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
1805
00
00
Cocoa powder, not yet added sugar or other sweetness
4.
1806
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chocolate and other food manufactured articles containing cocoa
MANUFACTURED ARTICLES FROM CEREALS, FLOUR, STARCH, OR MILK; CAKES
No.
Chapter (*)
Codes
Goods descriptions
1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1901
Foods made from grains as groats, meal, starch or extracted from mall
2.
1902
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
1904
Foods prepared from the explosion or roasting of cereals or from cereal products (eg corn pieces made from corn flour); grains (except maize) in the form of granules, flakes or grain made into other form (except flour, groats and wholemeal), has premilinrily cooked or otherwise prepared
4.
1905
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Breads, cakes, biscuits and other cakes, whether or not containing cocoa; wafers, waffles, rice paper and similar products (including snacks of all kinds)
5.
20
2005
20
10
Chips of all kinds
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Chapter (*)
Codes
Goods descriptions
1.
09
0901
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
09
0902
10
10
20
20
10
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Green teas of all kinds
3.
0902
30
30
40
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
10
90
Whole-leaf black tea or processed under bag form
4.
0904
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
0904
11
Neither crushed nor ground
6.
0904
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Either crushed or ground
7.
21
2101
11
10
Instant coffee
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Chapter (*)
Codes
Goods descriptions
1.
20
2001
2002
2003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vegetables, fruits, rinds, other parts of plants prepared or preserved by vinegar or acetic acid or preserved by other means, including vegetables, salt fruits
2.
2006
Vegetables, fruit, rinds, other parts of the tree which have been processed, whether or not coated in sugar, dipped in sugar water or sugar-coated or coated other food additives
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2007
Jam, jellies, jams from the fruit of citrus fruit, crushed fruit or drupe, condensated fruit or or, obtained by cooking, whether or not added sugar or other sweetness
4.
2008
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruit, drupes and other edible parts of plants prepared, added sugar or other sweetness or liquor
SPICES
No.
Chapter (*)
Codes
Goods descriptions
1.
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sauces and manufactured articles to make sauce
2.
2103
Mixed condiments and mixed soup powder; powder and flour from mustard seeds and mustard processed, the types of soy sauce, fish sauce
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2104
Soups and broths and manufactured articles for making soups, broths; food manufactured articles synthesized synchronously
BEVERAGES, LIQUORS AND VINEGAR
No.
Chapter (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Goods descriptions
1.
20
2009
Fruit juices (including grape draff) and vegetable juices, unfermented and not added alcohol, whether or not added sugar or other sweetness
2.
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
00
Waters, including natural or artificial mineral water, and aerated waters, not added sugar or other sweetness or flavored
3.
2202
10
Waters, including mineral and aerated waters, added sugar or other sweetness or flavored and other non-alcoholic beverages
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2202
90
20
Soy milk
5.
2202
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Still beverages for immediate consumption without dilution and other non-alcoholic beverages (excluding fruit juice)
6.
2203
Beer made from malt
7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2204
2205
2206
Liquor with low alcohol level, including fruit wine and fruit wine containing CO2
8.
2208
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
90
White liquor (Alcoholic drinks are distilled from ferment of origin of starch, sugar, or preparation from food alcohol and water
9.
2208
20
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liqueurs (alcohol products prepared from food alcohol with water, can be supplemented with sugar, extracts from fruit and food additives
10.
2209
Vinegar and substitutes for vinegar obtained from acetic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Chapter (*)
Codes
Goods descriptions
1.
39
3923
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
10
90
Boxes containing food
3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
90
90
Packaging, bags containing food (PET, PVC, PE)
4.
30
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
50
90
Buttons, caps, lids, valves, similar covers
6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Containers, tanks, food pipe, the similar products
7.
3924
10
00
Tableware, kitchenware by plastics
8.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4014
Rubber and rubber products
9.
90
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.
90
20
Rubber breast (for children)
11.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Items containing food of ceramic
12.
48
4819
50
00
Packaging containing foods of paper with the innest contacting layer of other materials (except cellulose)
13.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6911
10
00
Tableware, kitchenware of porcelain or china
14.
6912
00
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.
Items containing foods of glass
16.
70
7013
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Glass drinking
17.
39
00
Tableware, kitchenware
18.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7010
90
90
Vases, bottles, jars, tubes, similar products containing foods
19.
20
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.
80
8007
00
90
Thin tin for food packaging
FUNCTIONAL FOODS AND HEALTH PROTECTION PRODUCTS
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Codes
Goods descriptions
1.
15
1517
90
Mixture or food manufactured articles and health protection products made from fats or oils of animals, plants
2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2106
90
92
Medical nutritious foods used for feeding patients through catheters
3.
2106
90
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
2106
90
99
Food and health protection products containing one of the components or a combination of one or more ingredients such as animal extracts, herbal extracts, amino acids, electrolytes …
5.
22
2202
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
90
Low-energy drinks for dieters (people with diabetes, obese people, dieters); drinks containing electrolytes
6.
2205
2205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2208
10
90
00
70
Alcoholic drinks containing one of the components or a combination of one or more ingredients such as: extract of herbs, animal extracts, minerals, electrolytes …
FOOD ADDITIVES
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter (*)
Codes
Goods descriptions
I. The acidity regulating substances
1.
28
2809
20
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
2815
2815
11
12
00
00
Sodium hydroxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2815
20
00
Potassium hydroxide
4.
2825
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Calcium hydroxide
5.
2825
90
00
Calcium oxide
6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
00
Aluminium potassium sulphate
7.
2835
22
00
Mononatri orthophosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
2835
23
00
Trisodium orthophospatt Trinatri orthophospâtt
9.
2835
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trisodium diphosphat Trinatri diphosphat
10.
2835
25
00
Dicalcium orthophosphat
11.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
00
Dicalcium diphosphat
12.
2835
29
00
Monomagie orthophosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2836
99
00
Magnesium carbonate
14.
28
38
2842
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
90
90
Sodium aluminum phosphate acid
15.
28
38
2842
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
90
90
Sodium aluminum phosphate-base
16.
29
2915
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glacial acetic acid
17.
2915
22
00
Sodium acetate
18.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
00
Sodium diaxetat
19.
2915
29
00
Potassium acetate (the salt)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2915
29
00
Calcium acetate
21.
2917
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Adipat sodium (the salt)
22.
2917
12
90
Adipic acid
23.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
90
Adipat potassium (salts)
24.
2917
29
00
Sodium fumarat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2917
29
90
Fumaric acid
26.
2918
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lactic acid (L-, D-and DL-)
27.
2918
11
00
Sodium lactrat
28.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
00
Lactrat potassium
29.
2918
12
00
Tartaric acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2918
13
00
Disodium tartrate
31.
2918
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dipotassium tartrate
32.
2918
13
00
Mononatri tartrate
33.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
00
Monokali tartrate
34.
2918
13
00
Sodium potassium tartrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2918
14
00
Citric Acid
36.
2918
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dihydro sodium citrate
37.
2918
15
90
Trisodium citrate
38.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
90
Tripotassium citrate
39.
2918
19
00
Calcium malat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2918
29
90
Malic acid
41.
2932
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glucono Delta-lactone
II. Taste regulating substances
1.
29
2922
42
10
Glutamic acid (L+/-)
2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2922
42
20
Monosodium glutamate
3.
2922
42
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
2922
42
90
Calcium glutamate
5.
2932
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Maltol
6.
2934
99
90
Guanylic acid
7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2934
99
90
Inosinic acid
8.
2934
99
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III. The stabilizers
1.
28
2827
39
00
Potassium chloride
2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
00
Disodium orthophosphat
3.
2835
29
00
Dipotassium orthophosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2835
29
00
Monopotassium orthophosphat
5.
2835
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tricalcium orthophosphat
6.
2835
39
90
Ammonium polyphosphates
7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
90
Ammonium hydrogen carbonate
8.
2836
30
00
Sodium hydrogen carbonate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2836
40
00
Potassium carbonate
10.
2836
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Calcium carbonate
11.
29
2918
11
00
Calcium lactate
12.
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
90
Dihydro potassium citrate
13.
39
3905
99
111
999
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV. The preservatives
1.
28
2811
23
00
Potassium chloride
2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
00
Sodium sulfite
3.
2832
10
00
Sodium hydrogen sulphite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2832
10
00
Sodium metabisulfite
5.
2832
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Potassium meta-bisulfite
6.
2832
20
00
Potassium sulfite
7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
00
Calcium hydrogen sulphite
8.
2832
20
00
Potassium bisulfite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2832
30
00
Sodium thiosulphat
10.
2834
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Potassium nitrate
11.
2834
29
00
Sodium nitrate
12.
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
00
Sodium sorbate
13.
2916
19
00
Potassium sorbate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2916
19
00
Calcium sorbate
15.
2916
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzoic acid
16.
2916
31
00
Sodium benzoate
17.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
00
Potassium benzoate
18.
2916
31
00
Calcium benzoate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2918
29
90
Ethyl p-Hydroxybenzoat
20.
2918
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propyl p-Hydroxybenzoat
21.
2918
29
90
Methyl p-Hydroxybenzoat
22.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
Dimethyl dicacbonat
23.
2933
99
90
Hexametylen Tetramin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
3507
90
00
Lysozym
25.
38
3824
3824
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
20
90
Nisin
V. Anti-freeze agents
1.
25
2519
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Magnesium oxide
2.
2526
20
10
Talc powder
3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2839
90
90
00
00
Calcium silicate
4.
28
2811
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Dioxide amorphous Silicon
5.
2837
20
00
Sodium ferrocyanides
6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2837
20
00
Potassium ferrocyanides
7.
2837
20
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.
2839
90
00
magnesium silicate
9.
2839
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Aluminum silicates
10.
2842
10
00
Sodium aluminum silicate
11.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2842
10
00
Calcium aluminum silicate
12.
29
38
2916
3824
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
00
20
Salts of oleic acid (Ca, K, Na)
13
2918
15
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.
2935
29
00
Trimagie orthophosphat
VI. The antioxidants
1.
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
90
Gaiac resin
2.
29
2907
29
00
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2909
50
00
Butylat hydroxy anisol (BHA)
4.
2909
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Butylat hydroxy toluene (BHT)
5.
2918
29
90
Propyl Galatians
6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
10
Lexitin
7.
2930
90
00
Dilauryl Thiodipropionat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2932
29
00
Erythorbic acid (acid Isoascorbic
9.
2936
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ascorbic acid (L-)
10.
2936
27
00
Sodium ascorbat
11.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
00
Calcium ascorbat
12.
2936
27
00
Potassium ascorbat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
30
2936
3004
27
50
00
1090
Ascorbyl palmitat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
30
2936
3004
27
50
00
1090
Ascorbyl stearate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2936
28
00
Alpha-Tocopherol
VII. The antifoaming substances
1.
11
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3505
10
90
90
Decolored starch
2.
13
1302
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Papain
3.
15
1521
10
00
Carnauba wax
4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1701
99
90
Sucraloza
5.
29
2905
32
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.
2905
43
00
Mannitol
7.
2905
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
60
00
00
Sorbitol and sorbitol syrup
8.
2921
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diamidon phosphate
9.
2921
59
00
Acetylated Diamidon phosphate
10.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
10
Aspartame
11.
29
38
2925
3824
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
20
Saccharin (and its Na salt, K, Ca)
12.
2934
99
90
Acesulfam potassium
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2940
00
00
Isomalt
14.
34
38
3402
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
13
90
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat
15.
34
39
3402
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
00
13
0090
Polydimetyl siloxan
16.
35
3506
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dextrin, roasted starch into white and yellow
17.
3505
10
90
Starch treated with acid
18.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
90
Starch treated with alkali
19.
3505
10
90
Starch of oxidation processing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3505
10
90
Starch treated with enzymes
21.
3505
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Monoamidon phosphate
22.
3505
10
90
Diamidon glycerol
23.
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3505
3824
10
90
90
20
Diamidon phosphate (esterified with sodium trimetaphosphat or phosphorus oxychloride)
24.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
90
Amidon acetate (esterified with acetic anhydride
25.
3505
10
90
Amidon acetate (esterified with vinyl acetate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
38
3505
3824
10
90
90
20
Hydroxypropyl phosphate Diamidon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
38
3505
3824
10
90
90
20
Glycerol Hydroxypropyl Diamidon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3507
90
00
Amylase (of all types)
29.
3507
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Protease
30.
3507
90
00
Bromelain
31.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
00
Glucose Oxidaza (Aspergillus niger var)
32.
3507
90
00
Malt carbohydraza
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
3901
10
21
Polyethylene glycol
34.
3912
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Microcrystalline cellulose
35.
3913
10
00
Sodium alginates
VIII. Discharge-gas substances
1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2804
30
00
Nitrogen
2.
28
2811
29
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IX. Polishing substances
1.
13
1301
10
00
Senlac
2.
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
00
Candelila wax
3.
15
1521
90
10
Beeswax (white and yellow)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
2712
90
90
Microcrystalline wax
5.
2712
2712
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
10
00
Oil wax
6.
38
3824
90
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X. The Filling materials
1.
13
1301
20
00
Arabic gum
2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
Tragacanth gum
3.
1301
90
90
Karaya gum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1301
90
90
Tara gum
5.
1301
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gellan gum
6.
1302
20
00
Pectin
7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
00
White aga (Aga)
8.
1302
32
00
Carob bean gum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1302
32
00
Gua gum
10.
13
31
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3106
3824
39
90
90
10
89
20
Carrageenan and its salts of Na, K, NH4 (including Furcellaran)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
35
3902
3503
31
00
00
2090
Food Gelatin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
3912
39
00
Methyl cellulose
13.
3912
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methyl ethyl cellulose
14.
3912
31
00
Methyl cellulose cacboxy sodium
15.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
00
Alginic acid
16.
3913
10
00
Potassium alginates
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3913
10
00
ammonium alginates
18.
3913
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Calcium alginates
19.
3913
10
00
Propylene glycol alginates
20.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
00
Xanthan gum
XI. The moisturizing substances
1.
15
1520
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
28
2835
39
90
Calcium dihydro diphosphat
XII. The hardening agents
1.
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Calcium chloride
2.
2833
29
00
Calcium sulfate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2833
2833
22
22
90
10
Aluminum sulfate
4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2833
30
00
Sodium aluminum sulfate
5.
2833
30
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.
2835
26
00
Monocanxi orthophosphat
7.
29
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3824
15
90
10
20
Calcium citrate
8.
29
2918
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
calcium gluconate
XIII. The emulsifying agents
1.
21
2106
90
99
Mono and diglycerit of fatty acids
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
2835
24
00
Tripotassium orthophosphate
3.
2835
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ammonium salts of phosphatidic acid
4.
2835
39
90
Disodium diphosphat
5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
90
Dipotassium diphosphat
6.
2835
39
90
calcium polyphosphates
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
38
2915
3824
70
90
30
20
Sorbitan Monostearat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
38
2915
3824
70
90
30
20
Sorbitan tristearat Sorbitan tristearat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
2917
19
00
Sodium Diocyl sulfosuxinat
10.
2918
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stearyl tartrate
11.
2918
15
90
Stearyl citrate
12.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
00
Sucrose acetate isobutyrat
13.
38
3823
3824
19
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Mixture between esters of glycerol and acetic acid and fatty acid and esters of glycerol and tartaric acid and fatty acids
14.
38
29
3823
3824
2918
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
11
90
20
00
Esters of glycerol and Lactic acid and fatty acids
15.
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3823
3824
2918
19
90
14
90
20
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.
38
29
3823
3824
2918
19
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
20
00
Esters of glycerol with diaxetyl tactaric acids and fatty acids
17.
3824
2106
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
99
Sucroglyxerit
18.
38
3824
90
20
Polyglycerol esters and fatty acids
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3824
90
20
Glycerol esters of resin
20.
3824
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Salts of myristic acid, palmitic and stearic (NH4, Ca, K, Na)
21.
3824
90
20
Sucrose esters with fatty acids
22.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3824
90
90
90
20
Sorbitan Monolaurat
23.
3824
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
90
20
Sorbitan Monooleat
24.
3824
3824
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
20
Sorbitan Monopalmitat
XIV. Coloring
1.
26
28
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2823
3206
00
00
11
(19)
00
Titanium dioxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
2821
10
00
Black oxide iron
3.
2821
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Red oxide iron
4.
2821
10
00
Yellow oxide iron
5.
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
00
Yellow Riboflavin (Riboflavin)
6.
32
3203
00
10
Curcumin Yellow (saffron)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3203
00
10
Carmin
8.
3203
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clorophyl
9.
3203
00
10
Clorophyl copper complex
10.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
10
Clorophyl copper complex (its salts of sodium, potassium)
11.
3203
00
1009
Beta-carotene synthesis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3203
00
1009
Natural carotene (derived from plants)
13.
3203
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Annatto Extracts
14.
3203
00
1009
Beta-Apo-Carotenal
15.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
10
Grape peel extract
16.
3204
12
00
Green strength (FCF)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3204
12
00
Tartrazin Yellow (Tartrazin)
18.
3204
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
quinoline yellow
19.
3204
3204
12
17
00
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.
3204
12
00
Amaranth red (Amaranth)
21.
3204
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Ponceau 4R red (ponceau 4R)
22.
3204
12
00
Erythrosine yellow (erythrosine)
23.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3204
12
00
2G red
24.
3204
12
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25.
3204
12
00
Indigotin (Indigocarmine)
26.
3204
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Brilliant blue FCF
27.
3204
12
00
Green S
28.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3204
12
00
Brilliant Black PN
29.
3204
17
2090
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.
3204
17
90
(20)
Methyl Esters (or Etyl) of acid Beta-Apo-8'-Carotenic
31.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
90
(20)
Canthaxanthin
32.
3204
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33.
3204
brown HT
XV. The foaming substances
1.
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
Extracts from Quillaia
XVI. The metal complex substance
1.
15
1503
00
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
28
2835
39
90
Tetrasodium diphosphates
3.
2835
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Tetrasodium diphosphates
4.
2835
39
90
Dimagneseum diphosphates
5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2835
39
90
Pentasodium triphosphates
6.
2835
39
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.
2835
39
90
Sodium polyphosphates
8.
2835
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Potassium polyphosphates
9.
2835
39
90
Sodium calcium polyphosphates
10.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2918
15
90
Isopropyl citrate
11.
2918
16
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.
2918
16
00
Potassium gluconate
13.
2922
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Calcium Disodium Ethylene-Diamin-Tetra-acetate
14.
2922
49
90
Disodium ethylene-Diamin-Tetra-acetate (EDTA
XVII. The foaming substances
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
2836
10
00
Ammonium carbonate
2.
2836
99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sodium carbonate
XVII. Substance handling powder
1.
29
2927
00
10
Azodicacbonamit
XIX. The natural flavoring substances
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
09
0910
20
30
00
00
Saffron
2.
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
90
The extract from vanilla
3.
21
2106
90
82
Natural smoke flavor, and its extracts
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2106
90
82
Natural flavor and natural like flavors
5.
33
3301
11-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10-
90
Citrus essential oils
6.
3301
19
10-
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.
3301
25
10-
90
Mint
8.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
11
Cinnamon
9.
3301
29
91
The spices oils and extracted from spices
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3301
29
91
Bitter almond oil
11.
3301
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Essential oils of natural fruits
12.
3301
90
90
Chili oil
XX. The synthetic flavorings
1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1301
90
90
Gum benzoin Benzoin gum
2.
29
2902
19
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
2905
22
00
Linalool
4.
2906
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Menthol
5.
2906
21
00
Benzyl alcohol
6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2907
29
00
Methyl benzyl, alpha-alcohol
7.
3307
41
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.
2909
30
00
Anethole, trans-
9.
2909
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Anethol, beta-
10.
2909
30
00
Eugenyl methyl ester
11.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2909
50
00
Eugenol
12.
2912
19
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.
2912
19
00
Octanal
14.
2912
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Citral
15.
2912
21
00
Benzadehyt
16.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2912
41
00
Vanillin
17.
2912
42
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18.
2914
23
00
Inonon, alpha
19.
2914
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Inonon, beta
20.
2914
29
00
Carvon, d-
21.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2914
29
00
Carvon, l-
22.
2914
39
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23.
2915
13
00
Ethyl format
24.
2915
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Ethyl acetate
25.
2915
39
00
Amyl acetate
26.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2915
39
00
Linalyl acetate
27.
2915
39
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28.
2915
60
00
Allyl isovalerat
29.
2915
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Isoamyl butyrate
30.
2915
60
00
Ethyl butyrate
31.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2915
60
00
Ethyl isovalerat
32.
2915
90
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33.
2915
90
90
Allyl heptanoat
34.
2915
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Allyl hexanoat
35.
2915
90
90
Ethyl heptanoat
36.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2915
90
90
Ethyl nonanoat
37.
2916
31
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38.
2918
11
00
Ethyl lactate
39.
2918
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Methyl salicylate
40.
2918
90
00
Ethyl matylphenylglycidat
41.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2918
90
00
Ethyl phenylglycidat
42.
2922
49
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43.
2922
49
00
Methyl N-metylanthranilat
44.
2932
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Nonalacton, gamma-
45.
2932
93
00
Piperonal
46.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2932
99
90
Ethyl maltol
47.
2932
99
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48.
2933
33
00
Methyl phenylaxetat
49.
2939
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Quinin hydrochloride
50.
2939
29
00
Undecalacton, gamma-
Note: Columns of Chapter (*) will correspond to the Chapter of the list of exports and imports of Vietnam issued together with the Decision of the Minister of Finance No.82/2003/QD-BTC dated June 13, 2003.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Standards of Vietnam and the current technical regulations
- In case of items not having corresponding Vietnam standards, the management agencies will apply the Codex standards.
;Quyết định 818/QĐ-BYT năm 2007 ban hành Danh mục hàng hoá nhập khẩu phải kiểm tra về vệ sinh an toàn thực phẩm theo mã số HS do Bộ trưởng Bộ y tế ban hành
Số hiệu: | 818/QĐ-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Trịnh Quân Huấn |
Ngày ban hành: | 05/03/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 818/QĐ-BYT năm 2007 ban hành Danh mục hàng hoá nhập khẩu phải kiểm tra về vệ sinh an toàn thực phẩm theo mã số HS do Bộ trưởng Bộ y tế ban hành
Chưa có Video