BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/2005/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KNH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn
cứ Nghị định 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003của Chính phủ quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Nghị định 179/2004/NĐ-CP ngày 21/10/2004 của Chính phủ Quy định quản lý
nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Căn cứ Nghị định 113/2003/NĐ-CP ngày 10/7/2003 của Chính phủ về quản lý sản
xuất, kinh doanh phân bón;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Nông nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN
ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số
77/2005/QĐ-BNN ngày 23 tháng 11 năm 2005)
STT |
TÊN PHÂN BÓN (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI) |
ĐƠN VỊ TÍNH |
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ |
||
1 |
Mono Potassium Phosphate; MKP |
% |
P2O5hh: 52 K2O: 34 |
Từ các nguồn |
||
2 |
Monoammonium phosphate; MAP |
% |
N≥10 P2O5(hh)≥ 50 |
Từ các nguồn |
||
3 |
Basacote Plus 6M 16-8-12 (+2MgO+5S+TE) (chuyªn dïng cho hoa vµ c©y c¶nh) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO: 16-8-12-5-2 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,4 Mn: 0,06 Mo: 0,015 Zn: 0,02 |
Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN
|
||
4 |
Calcium Ammonium Nitrate |
% |
N: 27 CaO: 12 |
|||
5 |
Fruit Ace |
% |
K2O: 30 MgO: 10 S: 17 |
|||
6 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO: 15-15-15-9-4 |
||||
7 |
Nitrophoska ELITE (12-10-20-2+TE) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO-Fe-B: 12-10-20-8-2-0,08-0,02 |
|||
8 |
Nitrophoska Blau 12-12-17+2TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B-Zn: 12-12-17-6-5-2-0,02-0,01 |
|||
9 |
Nitrophoska Perfekt 15-5-20+2TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B-Zn: 15-5-20-8-2-2-0,02-0,01 |
|||
10 |
FLORANID MASTER EXTRA 19+5+10 (+2) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-MgO-S: 19-5-10-2-8 Cu: 0,002 Fe:0,5 Mn:0,01 Zn:0,002 |
|||
11 |
NITROPHOSKA BLUE TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-MgO-S: 12-12-17-2-6 Fe: 0,05 B: 0,02 Zn: 0,01 |
Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN |
||
12 |
Nitrophoska Red Premium |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 13-10-20-3 |
|||
13 |
Phân phức hợp Perlka |
% |
N: 20 CaO: 50 MgO: 1,5 |
|||
14 |
NPK 12-11-18+2MgO +7.6S+ TE; HYDROCOMPLEX PARTNER |
% |
N - P2O5 hh - K2O - MgO - S: 12 - 11 - 18 - 2,7 - 8 B: 0,015 Fe: 0,20 Zn: 0,02 Mn: 0,02 |
CÔNG TY TNHH YARA VIỆT NAM |
||
15 |
NPK 13-13-20+4CaO+0,5MgO |
% |
N-P2O5 hh- K2O- CaO-MgO: 13-13-20-4-0,5 |
|||
16 |
Sulphate de Magnesium Magnesium Sulphate 16MgO-13S |
% |
MgO: 16,0 S: 13,0 |
|||
17 |
KALI CHILI; Chilean Soda Potassium Nitrate; Nitrate Double du Chili; Chilean Sodium Potassium Nitrate 15-0-14 |
% |
N-K2O: 15,0 - 14,0 |
|||
18 |
FERTI CHILI 14-0-40; Chilean Sodium Potassium Nitrate |
% |
N-K2O: 14,0 - 40,0 |
|||
19 |
BORONAT 32 AG; Agricultural Ulexite; Sodium Calcium Borate; Calcium Sodium Borate |
% |
B2O3: 32 B: 10 Ca: 8 Na: 6
|
|||
20 |
BORONAT 38; Calcined Ulexite; Sodium Calcium Borate; Calcium Sodium Borate |
% |
B2O3: 38 B: 12 Ca: 10 Na: 5
|
|||
21 |
% |
N: 40,0 S: 5,5 |
||||
22 |
21-0-0+7,5MgO+11MgO |
% |
N: 21,0 MgO: 7,5 CaO: 11,0 |
|||
23 |
% |
N: 33,0 CaO: 11,0 |
CÔNG TY TNHH YARA VIỆT NAM |
|||
24 |
NPK 11-11-21+ 9,5S+2,7MgO+3,2CaO+TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-MgO-S-CaO: 11,0 - 11,0 - 21,0 - 2,7 - 9,5 - 3,2 B: 0,03 Fe: 0,20 Zn: 0,03 Mn: 0,30 Mo: 0,002 Cu: 0,003 |
|||
25 |
3rd GENERATION COMPOUND 12-10-18+2MgO |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- MgO: 12 - 10 - 18 - 2 |
|||
26 |
3rd GENERATION COMPOUND 13-0-26+4MgO |
% |
N-K2O - MgO: 13- 26 - 4 |
|||
27 |
NPK 12-11-18+2,7MgO+8,0S +TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- MgO-S: 12 - 11 - 18 - 2,7 - 8 B: 0,015 Fe: 0,20 Zn: 0,02 Mn: 0,02 |
|||
28 |
NPK 12-11-18+2,0 MgO+7,5S +TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- MgO-S: 12 - 11 - 18,0 - 2 - 7,6 B: 0,012 Fe: 0,16 Zn: 0,016 Mn: 0,016 |
|||
29 |
NPK 13-13-20 + 0,5MgO+ 4,0CaO |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- MgO - CaO: 13 - 13 - 20 - 0,5 - 4 |
|||
30 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- MgO - CaO: 14 - 14 - 21 - 0,5 - 4 |
||||
31 |
NPK 14-7-21+ 8,6S+1,7MgO+TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- MgO - S: 14 - 7 - 21 - 1,7 - 8,6 B: 0,02 Cu: 0,10 |
|||
32 |
NPK 15-15-15+5S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- S: 15 - 15 - 15 - 5 |
|||
33 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- Zn: 15 - 15 - 15 - 0,1 |
||||
34 |
NPK 16-10-19 + 1,7MgO+3,2S +TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- MgO - S: 16 - 10 - 19 - 1,7 - 3,2 B: 0,015 Zn: 0,020 Mn: 0,020 |
|||
35 |
NPK16-11-14 + 0,02B |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- B: 16,0 - 11 - 14 - 0,02 |
CÔNG TY TNHH YARA VIỆT NAM |
||
36 |
NPK 16-10-14+4,8S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- S: 16 - 10 - 14 - 4,8 |
|||
37 |
NPK 17-10-16+ 2,2S+3,2CaO+2,0MgO+TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- S- MgO - CaO: 17 - 10 - 16 - 2,2 - 2 - 3,2 B: 0,02 |
|||
38 |
NPK18-6-12+ 1,2S+6,0CaO+4,0MgO+TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- S- MgO - CaO: 18 - 6 - 12 - 1,2 - 4 - 6,0 B: 0,10 Zn: 0,10 |
|||
39 |
NPK 18-6-18+3,8S+2,5MgO+TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- S- MgO: 18 - 6 - 18 - 3,8 - 2,5 B: 0,02 |
|||
40 |
NPK 19-4-19+1,9S+3,0MgO+TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- S- MgO: 19 - 4 - 19 - 1,9 - 3,0 B: 0,10 Zn: 0,10 |
|||
41 |
NPK 20-10-5+3,3MgO |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- MgO: 20 - 10 - 5,0 - 3,3 |
|||
42 |
NPK 21-8-12+2,7S 2,0MgO+2,5CaO+TE |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - MgO - CaO: 21 - 8 - 12 - 2,7 - 2 - 2,5 B: 0,02 |
|||
43 |
NPK 21-6-11+3,6S+1,7MgO+TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- S- MgO: 21 - 6 - 11 - 3,6 - 1,7 B: 0,02 |
|||
44 |
HYDROCOMPLEX SPRINTER; NPK 21-7-14+4,7S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- S: 21 - 7 - 14 – 4,7 |
|||
45 |
NPK 22-4-14+3S +1,1CaO+1,7MgO+TE |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - MgO - CaO: 22 - 4 - 14 - 3 - 1,7 - 1,1 B: 0,02 |
|||
46 |
NPK 24-9-8+2S+2,8CaO |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO: 24 - 9 - 8 - 2 - 2,8 |
|||
47 |
NPK 25-4-7+4S +1,1CaO+2,3MgO+TE |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - MgO - CaO: 25 - 4 - 7 - 4 - 2,3 - 1,1 B: 0,020 |
|||
48 |
NPK 15-15-15+4,8S |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S: 15 - 15 - 15 - 4,8 |
|||
49 - 70 |
NPK + Trung lượng |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO: |
CÔNG TY TNHH YARA VIỆT NAM |
||
7 - 7 - 14 - 1,2 - 7 - 4 9 - 12 - 13 - 1 - 5,7 - 3,6 10 - 10 - 10 - 1,2 - 6,5 - 4 13 - 13 - 13 - 0,8 - 4,4 - 2,8 13 - 8 - 12 - 1 - 5,5 - 3,5 14 - 7 - 14 - 0,9 - 5 - 3 14 - 7 - 18 - 0,7 - 4 - 2,5 15 - 15 - 15 - 0,5 - 3 - 2 15 - 8 - 15 - 0,7 - 4,2 - 2,7 15 - 5 - 15 - 0,8 - 4,8 - 3 16 - 16 - 16 - 0,4 - 2,3 - 1,5 |
16 - 10 - 9 - 0,9 - 5 - 3 16 - 16 - 8 - 0,7 - 4 - 2,5 16 - 8 - 8 - 1 - 5,5 - 3,5 17 - 17 - 8 - 0,6 - 3,5 - 2,3 20 - 20 - 15 - 0 - 0,6 - 0,4 20 - 20 - 0 - 0,7 - 4 - 2,5 20 - 10 - 15 - 0,4 - 2,4 - 1,5 20 - 15 - 10 - 0,4 - 2,7 - 1,7 20 - 10 - 0 - 1 - 5,8 - 3,7 20 - 10 - 5 - 0,8 - 4,7 - 3 20 - 5 - 5 - 1 - 5,6 - 3,5 |
|||||
71 |
YARA (ĐIỀU, CÀ PHÊ, CAO SU, TIÊU, MÍA) |
% |
N -P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 14 - 7 - 14 - 0,9 - 5 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
|||
72 |
YARA LÚA VÀ NẾP |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 16 - 10 - 9 - 0,9 - 5 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
|||
73 |
YARA CÀ PHÊÂ |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 15 - 5 - 15 - 0,8 - 4,8 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
|||
74 - 75 |
CHUYÊN DÙNG CÀ PHÊ CAO CẤP |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B 10 - 0 - 18 - 0 - 16 - 0 - 0,2 12-0-12 -0 - 20 - 0 - 0,24 |
|||
76 |
CHUYÊN DÙNG CÀ PHÊ Â |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu -Mn 8 - 4 - 9 - 4 - 20 - 0,6 - 0,15 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
|||
77 |
YARA (TIÊU, CAO SU, CÀ PHÊ, MÍA, ĐIỀU, LÚA, NẾP, KHOAI MÌ) |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 15 - 8 - 15 - 0,7 - 4,2 - 2,7 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
|||
78 - 79 |
YARA CÂY ĂN TRÁI |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 16 - 16 - 16 - 0,4 - 2,3 - 1,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 15 - 15 - 15 - 0,5 - 3 - 2 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
|||
80 |
YARA CÂY ĂN CỦ, CÂY ĂN TRÁI |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 7 - 7 - 14 - 1,2 - 7 - 4 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
|||
81 - 106 |
NPK + Trung vi lượng |
% |
N -P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu -Mn 7 - 7 - 14 - 1,2 - 7 - 4 - 0,02 - 0,02 - 0,02 - 0,02 8 - 4 - 9 - 4 - 20 - 0,6 - 0,04 9 - 12 - 13 - 1 - 5,7 - 3,6 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 10 - 10 - 10 - 1,2 - 6,5 - 4 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 10 - 0 - 18 - 0 - 16 - 0 - 0,06 12 - 0 - 12 - 0 - 20 - 0 - 0,08 13 - 13 - 13 - 0,8 - 4,4 - 2,8 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 13 - 8 - 12 - 1 - 5,5 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 14 - 7 - 14 - 0,9 - 5 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 14 - 7 - 18 - 0,7 - 4 - 2,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 15 - 15 - 15 - 0,5 - 3 - 2 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 15 - 8 - 15 - 0,7 - 4,2 - 2,7 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 15 - 5 - 15 - 0,8 - 4,8 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 16 - 16 - 16 - 0,4 - 2,3 - 1,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 16 - 10 - 9 - 0,9 - 5 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 16 - 16 - 8 - 0,7 - 4 - 2,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 16 - 8 - 8 - 1 - 5,5 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 17 - 17 - 8 - 0,6 - 3,5 - 2,3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 20 - 20 - 15 - 0 - 0,6 - 0,4 - 0,015 - 0,006 - 0,006 - 0,006 20 - 20 - 0 - 0,7 - 4 - 2,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 20 - 10 - 15 - 0,4 - 2,4 - 1,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 20 - 15 - 10 - 0,4 - 2,7 - 1,7 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 20 - 10 - 0 - 1 - 5,8 - 3,7 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 20 - 10 - 5 - 0,8 - 4,7 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 20 - 5 - 5 - 1 - 5,6 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 20 - 10 - 10 - 0,6 - 3,5 - 2,2 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
CÔNG TY TNHH YARA VIỆT NAM |
||
107 |
YARA RAU CÁC LOẠI |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 13 - 8 - 12 - 1 - 5,5 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
|||
108 |
YARA RAU MÀU, DƯA, DƯA HẤU |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 13 - 8 - 12 - 1 - 5,5 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
|||
109 |
YARA CHÈ, NGÔ |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 9 - 12 - 13 - 1 - 5,7 - 3,6 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
|||
110 |
YARA BẮP |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 20 - 10 - 15 - 0,4 - 2,4 - 1,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
CÔNG TY TNHH YARA VIỆT NAM |
||
111 |
YARA TRÀ |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 20 - 10 - 10 - 0,6 - 3,5 - 2,2 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
|||
112 |
Con Cò USP |
% |
N-P2O5(hh)-CaO-S: 20-10-15-7 |
Công ty Liên doanh BACONCO |
||
113 |
Con Cò NPK; Con cò USPK1 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 18-9-5-15-6 |
|||
114 |
Con Cò NPK; Con Cò USPK2 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 16-8-12-14-5,5 |
|||
115 |
Con Cò NPK; Con Cò USPK3 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-7-18-12-5 |
|||
116 |
Con Cò NPK(S) bón Cà chua, Cây cho củ, Cây ăn trái |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-MgO-B2O3: 7-7-14-12-12-2-0,15 |
|||
117 |
Con Cò NPK(S) bón rau cải, dưa hấu |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-B2O3: 13-8-12-5,2-15,8-0,15 |
|||
118 |
Con Cò NPK(S) bón Cây ăn trái |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO-B2O3: 15-15-15-10-1,3-0,15 |
|||
119 |
Con Cò NPK bón Đậu phọng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-B2O3: 7-18-15-14-3-0,15 |
|||
120 |
Con Cò NPK bón Trà (Chè), Bắp |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 8-12-13-7-10,7 |
|||
121 |
Con Cò NPK bón Lúa, Cà phê, Mía, Khoai mì |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-7-14-5,3-9,6- 2,5 |
|||
122 |
Con Cò NPK bón Tiêu |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-7-21-4-9 |
|||
123 |
Con Cò NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13 |
|||
124 |
Con Cò NPK bón Trà (Chè) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 19-9-9-2,5-13 |
|||
125-127 |
Con Cò NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 20-20-0-7-10; 14-8-6-15-4; 10-20-6-18-0 |
|||
128 |
Con Cò NPK; Con Cò U-KALI 30 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 10-5-30-7-3 |
|||
129 |
Con Cò NPK; Con Cò U-DAP 25; Con Cò Ca-DAP |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 19-25-0-8-4 |
Công ty Liên doanh BACONCO |
||
130 |
Con Cò NPK Ba Màu |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 16-16-8-9-4 |
|||
131 |
Con Cò NPK; Con Cò 25-15-5 AVS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 25-15-5-5-2 |
|||
132 |
Con Cò NPK; Con Cò 20-15-10 AVS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 20-15-10-6-3 |
|||
133 |
Con Cò U-MOP 42 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 6-3-42-4-2 |
|||
134 |
Con Cò U-KALI 36 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 8-4-36-6-2 |
|||
135 |
Con Cò NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-14-7-16-3 |
|||
136 |
Con Cò NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO: 7-13-5-8 |
|||
137 |
Con Cò NPK bón Điều và các cây trồng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 18-9-6-15-6 |
|||
138 |
Con Cò NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO: 13-5-5-32 |
|||
139 |
Con Cò NPK(S) bón cây ăn trái, rau cải |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-7-15-10-10 |
|||
140 |
Con Cò MTU 400 |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-MgO: 12-7-0-15-4-0,5 B: 0,1 Fe: 0,6 Mn: 100 Zn: 100 Cu: 10 |
|||
141 |
Con Cò NPK bón Thuốc lá |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO: 8,5-22-22-9-2 |
|||
142 |
Con Cò NPK bón Điều |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-7-7-10-4 |
|||
143 |
Con Cò NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 22-16-6-6-3 |
|||
144 |
Con Cò NPK Ba Màu |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 17-14-8-10-5 |
|||
145 |
Con Cò NPK bón Khóm và các cây trồng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 14-7-15-18 |
Công ty Liên doanh BACONCO |
||
146 |
Con Cò MTU 200 |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-MgO: 12-10-12-12-3-0,07 B: 0,1 Fe: 0,4 Cu: 200 Mn: 200 Mo: 200 Zn: 200 |
|||
147 |
Con Cò NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-S-B2O3: 13-13-13-2-1,2-13-0,15 |
|||
148 |
Con Cò phức hợp xanh lá |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-MgO-B-Fe-Zn: 15-5-20-2-0,5-0,02-0,02 |
|||
149 |
Con Cò Đạm Kali S |
% |
N-K2O-S: 20-28-10 |
|||
150 |
Con Cò NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-MgO-B2O3: 12-6-16-9-11-2-0,15 |
|||
151 - 158 |
Con Cò NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 13-12-18-8-3 13-13-7-8-3 14-14-15-8-8 12-6-24-9-4 |
16-8-8-12-5 6-18-24-8-8 14-10-18-9-4 10-10-5-5-2 |
||
159 |
Con Cò NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO: 8-8-6-32 |
|||
160 |
Con Cò NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO: 15-15-7-24-2 |
|||
161 |
Con Cò NPK bón Thuốc lá |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-B2O3: 8-12-20-8,2-8,3-1 |
|||
162 |
NPK 16.16.8.13S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13 |
Công ty Công nghiệp Hoá chất Đà Nẵng |
||
163 |
NPK 16.8.16. 4S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-8-16-4 |
|||
164 |
NPK 16.8.14.12S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-8-14-12 |
|||
165 |
NPK 18.8.8. 6S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 18-8-8-6 |
|||
166 |
NPK 8.8.8. 6S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 8-8-8-6 |
|||
167 |
NPK 10.10.5.5S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 10-10-5-5 |
|||
168 |
Anlcomix N0005 |
% |
N-P2O5 (hh)-K2O: 5-8-6 CaO : 2 MgO: 2 S: 2 HC: 8 |
Công ty Phân bón miền Nam |
||
169 |
Anlcomix N0007 |
% |
N-P2O5 (hh)-K2O: 5-8-6 CaO : 2 MgO: 1 S: 1 HC: 8 |
|||
170 |
Anlcomix N0009 |
% |
N-P2O5 (hh)-K2O: 5-8-6 CaO : 2 MgO: 2 S : 1 HC: 8 |
|||
171 |
Phân vi lượng P 400 |
% |
CaO: 5 MgO: 3 Zn: 2 B: 0,2 Cu: 0,2 Mn: 0,2 |
|||
172 |
Amix 202 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O : 10-4-4 Cu: 30 Zn: 50 B: 50 Humat:50 |
|||
173 |
NPK 5-10-3 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-3 CaO: 20 MgO: 8 SiO2:15 |
Công ty CP Phân lân Ninh Bình |
||
174 |
NPK 5-12-3 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-12-3 CaO: 22 MgO: 10 SiO2: 20 |
|||
175 |
NPK 10-10-5 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-5 CaO: 20 MgO: 8 SiO2: 15 |
|||
176 |
NPK 10-12-5 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-12-5 CaO: 20 MgO: 10 SiO2: 18 |
|||
177 |
NPK 16-16-8 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8 CaO: 10 MgO: 6 SiO2: 10 |
|||
178 |
NPK 14-7-14 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 14-7-14 CaO: 12 MgO: 6 SiO2: 12 |
|||
179 |
NPK 6-12-2 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 6-12-2 CaO: 22 MgO: 10 SiO2: 18 |
|||
180 |
NPKS 6-12-2-2 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 6-12-2-2 CaO: 22 MgO: 10 SiO2: 18 |
|||
181 |
NPK 17-5-16 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 17-5-16 CaO: 10 MgO: 5 SiO2: 8 |
|||
182 |
NPKS 17-5-16-1 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 17-5-16-1 CaO:10 MgO: 5 SiO2: 8 |
|||
183 |
NPKS 10 -10-5 - 2 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 10-10-5-2 CaO: 20 MgO: 8 SiO2: 15 |
|||
184 |
NPKS 5-12-3-2 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 5-12-3-2 CaO: 22 MgO: 10 SiO2: 20 |
|||
185 |
NPKS 10-12-5 -2 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 10-12-5-2 CaO: 20 MgO: 10 SiO2: 18 |
Công ty CP Phân lân Ninh Bình |
||
186 |
NPKS 5-12-5-1 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 12-5-1 CaO: 20 MgO: 10 SiO2: 20 |
|||
187 |
NPKS 6-10-10-2 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 6-10-10-2 CaO: 20 MgO: 8 SiO2: 15 |
|||
188 |
NPKS 3-13-4-1 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 3-13-4-1 CaO: 22 MgO: 12 SiO2: 20 |
|||
189 |
NPKS 7-11-3-1 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 7-11-3-1 CaO: 20 MgO: 10 SiO2: 18 |
|||
190 |
NPKS 16-8-7-1 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-8-7-1 CaO: 12 MgO: 6 SiO2: 10 |
|||
191 |
NPK 8-10-8 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 8-10-8 CaO: 20 MgO: 8 SiO2: 15 |
|||
192 |
NPK 20-10- 10 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-10 CaO: 10 MgO: 5 SiO2: 8 |
|||
193 |
NPK 16.8.16.3S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 16-8-16-3 |
Công ty CP Hoá chất Quảng Ngãi |
||
194 |
NPK 16.8.16.10S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 16-8-16-10 |
|||
195 |
NPK 18.8.12.13S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 18-8-12-13 |
|||
196 |
NPK 18.8.4.15S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 18-8-4-15 |
|||
197 |
NPK 15.5.7.12S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 15-5-7-12 |
|||
198 |
NPK 15.7.9.6S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 15-7-9-6 |
|||
199 |
NPK 16.4.10.7S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 16-4-10-7 |
|||
200 |
NPK 15.5.10.6S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 15-5-10-6 |
|||
201 |
NPK 16.8.4.1S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 16-8-4-1 |
|||
202 |
NPK 20.10.0.15S |
% |
N- P2O5(hh)-S: 20-10-15 |
|||
203 |
NPK 16.16.8.13S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 16-16-8-13 |
|||
204 |
Annong NPKS 16-16-8-13 |
% |
N-P2O5 hh- K2O- S: 16 - 16 - 8 - 13 |
Công ty TNHH An Nông |
||
205 |
Annong NPKS 20-20-15-3 |
% |
N-P2O5 hh- K2O- S: 20 - 20 - 15 - 3 |
|||
206 |
Annong NPK 16-16-8 |
% |
N-P2O5 hh- K2O- CaO-MgO: 16 - 16 - 8 - 9 - 4 |
|||
207 |
Annong NPK 14-7-14 |
% |
N-P2O5 hh- K2O- S- CaO-MgO: 14 - 7 - 14 - 9,6 - 5,3 - 2,5 |
|||
208 |
Annong NPK 15-15-15 |
% |
N-P2O5 hh- K2O- CaO-MgO: 15 - 15 - 15 - 9 - 4 |
|||
209 |
Annong NPK 7-18-15 |
% |
N-P2O5 hh- K2O - CaO-MgO - B: 7 - 18 - 15 - 14 - 3 - 0,15 |
|||
210 |
Annong NPK 15-15-15 + trung, vi lượng |
% |
N-P2O5 hh- K2O- S - MgO - B: 15 - 15 - 15 - 0,5 - 2 - 0,15 |
|||
211 |
Trainer 12-0-20 |
% |
N - K2O - S - Mg : 12 - 20 - 9 - 1,2 Fe: 1 |
|||
212 |
Trainer 15-0-15 |
% |
N - K2O - S - Mg: 15 - 15 - 7 - 1,2 Fe: 1 |
|||
213 |
Trainer 20-5-10 |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S - Mg: 20 - 5 - 10 - 5 - 1,2 Fe: 1 |
|||
214 |
Actiwin 12-5-20 |
% |
N - P2O5 hh - K2O : 12 - 5 - 20 Fe: 2,5 |
|||
215 |
Actiwin 20-5-10 |
% |
N - P2O5 hh - K2O: 20 - 5 - 10 Fe: 2 |
|||
216 |
Actiwin Starter 6-20-12 |
% |
N - P2O5 hh - K2O: 6 - 20 - 12 Zn: 1 |
|||
217 |
Phân khoáng NPK 10.10.5.5S |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S: 10 - 10 - 5 - 5 |
Công ty TNHH Bình An |
||
218 |
Phân khoáng vô cơ NPK 16.16.8.13S |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S: 16 - 16 - 8 - 13 |
|||
219 |
Phân khoáng vô cơ NPKS 14.8.6.5S |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S: 14 - 8 - 6 - 5 |
|||
220 |
Phân bón hỗn hợp NPKS |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S: 8 - 4 - 6 - 3 |
Công ty TNHH Phân hữu cơ Bình Dương |
||
221 |
NPKS 16.16.8.13 |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 16 - 16 - 8 - 13 |
Công ty Phân bón Bình Nguyên |
||
222 |
NPKS 10.10.5.5 |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 10 - 10 - 5 - 5 |
|||
223 |
Phân hỗn hợp NPK 15.15.15 + TE |
% |
N - P2O5 hh - K2O - CaO - MgO: 15 - 15 - 15 - 2 - 0,5 Cu: 0,05 Fe: 0,01 Zn: 0,05 Mo: 0,0005 B: 0,02 |
Công ty TNHH Chấn Hưng |
||
224 |
Phân hỗn hợp NPK 15.12.8 + TE |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S - CaO - MgO: 15 - 12 - 8 - 5 - 2 - 0,5 Cu: 0,05 Fe: 0,01 Zn: 0,05 Mo: 0,0005 B:0,02 |
|||
225 |
Phân hỗn hợp NPK 12.6.20 + TE |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S - CaO - MgO: 12 - 6 - 20 - 5 - 2 - 0,5 Cu: 0,05 Fe: 0,01 Zn: 0,05 Mo: 0,0005 B: 0,02 |
|||
226 |
Phân hỗn hợp NPK 15.8.15 + TE |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S - CaO - MgO: 15 - 8 - 15 - 5 - 2 - 0,5 Cu: 0,05 Fe: 0,01 Zn: 0,05 Mo: 0,0005 B: 0,02 |
|||
227 |
Phân NPK phức hợp vi lượng NITROPHOSKA BLUE TE |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S - MgO: 12 - 12 - 17 - 6 - 2 Fe: 0,05 B: 0,02 Zn: 0,01 |
|||
228 |
Phân NPK phức hợp vi lượng Nitrophoska Elite 12-10-20-2+TE |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S - MgO: 12 - 10 - 20 - 8 - 2 Fe: 0,08 B: 0,02 |
|||
229 |
Phân bón vi lượng cho lúa (Luvina) |
% |
Cu: 0,28 Mn: 0,84 Zn: 0,75 |
Công ty TNHH Công nghệ sinh thái Lúa Việt Nam |
||
230 |
NPK 16-16-8-13S |
% |
N-P2O5 hh- K2O- S: 16 - 16 - 8 - 13 |
Công ty TNHH TMDV Miền Đông |
||
231 |
BioFert 8-8-8 |
% ppm |
N-P2O5 hh- K2O: 8-8-8 MgO: 3 CaO: 6 HC: 9,5 Mn: 202 Zn: 168 Cu: 50 Fe: 600 |
Công ty TNHH Ngân Anh |
||
232 |
BioFert 5-10-5 |
% ppm |
N-P2O5 hh- K2O: 5-10-5 MgO: 1 CaO: 2 HC: 9,0 Mn: 90 Zn: 105 Cu: 10 Fe: 3.600 |
|||
233 |
Phân bón tổng hợp NPKS 16.16.8.10S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 16-16-8-10 |
Công ty TNHH Phân bón Nông nghiệp |
||
234 |
Phân bón tổng hợp NPKS 15.15.20.1S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 15-15-20-1 |
|||
235 |
Phân bón tổng hợp NPKS 15.5.15.1S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 15-5-15-1 |
|||
236 |
Phân bón tổng hợp NPKS 10.10.15.6S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 10-10-15-6 |
|||
237 |
Phân bón tổng hợp NPKS 18.10.16.1S |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S: 18-10-16-1 |
|||
238 |
Phân bón tổng hợp NPKS 14.8.6.11S |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S: 14-8-6-11 |
|||
239 |
Phân bón gốc NutriSmart |
%
mg/kg |
N-P2O5(hh)-K2O: 0,6-3,22-0,41 Ca: 9,61 Mg: 0,83 Fe: 2,8 Zn: 0,13 B: 50 Cu: 29 Mn: 550 Mo: 5,7 |
Công ty TNHH Thương mại sản xuất Thế Hợp |
||
240 |
BiKomix-Super |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 6-6-6 HC: 9,5 |
Công ty Cổ phần Thiên Hà |
||
241 |
BiKomix-Grow |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-6 Mg: 500 Zn: 600 Mo: 40 B: 500 |
|||
242 |
Komix-ĐP; BiKomix-ĐP |
% |
HC:9,5 NPK: 3,3-7,7-9 |
Công ty Cổ phần Thiên Hà, Công ty Sinh hoá nông nghiệp và TM Thiên Sinh |
||
243 |
Vôi xám Komix; Vôi xám BiKomix |
% |
CaCO3: 64,0 MgCO3: 28,0 |
|||
244 |
Phân khoáng trộn có bổ sung hữu cơ |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-3 HC: 9 |
Công ty Sông Gianh |
||
245 |
Phân vi lượng Bounce Back |
% ppm |
N-P2O5 hh- K2O: 3-4,6-2 Ca: 7 Mg: 0,6 S: 2 Fe: 0,2 Mn: 500 Cu: 8 Zn: 350 Mo: 2 B: 3 |
DNTN thương mại Đức Việt |
||
246 |
Soda Potash Nitrate |
% |
N-K2O-Na-B: 15 - 14 - 18 - 0,05 |
DNTN Thương mại Tân Qui |
||
247 |
Hốn hợp NPK 16-16-8-13 |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S: 16-16-8-13 |
DNTN Thịnh Bình |
||
248 |
Hốn hợp NPK 10-10-5-5 |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S: 10-10-5-5 |
|||
249 |
Hỗn hợp NPK 16-8-16-4 |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S: 16-8-16-4 |
|||
250 |
Hỗn hợp NPK 14-8-6-7 |
% |
N-P2O5 hh- K2O- S: 14 - 8 - 6 - 7 |
|||
251 |
Hỗn hợp NPK 20-10-0-10 |
% |
N-P2O5 hh- S: 20 - 10 - 10 |
|||
252 |
Phân khoáng vi lượng HVK-501B |
ppm |
B: 200 Cu: 300 Mg: 2000 Zn: 1200 |
CS phân bón HVK An Thạnh |
||
STT |
TÊN PHÂN BÓN (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI) |
ĐƠN VỊ TÍNH |
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ |
1 |
Growel 3-3-3 |
% |
HC: 60 N- P2O5(hh)- K2O: 3-3-3 MgO: 0,45 CaO: 1,5
|
Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN |
2 |
Phân bón NPK-hữu cơ-vi lượng LIO Thái |
% |
HC: 15 N-K2O: 14,52-1,01 Ca: 0,41 Fe:0,47 S: 6,66 |
Công ty TNHH phân bón hữu cơ Greenfield |
3 |
Phân hữu cơ khoáng RealStrong (12-6-12)+8,5%C |
% ppm |
C: 8,5 N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-12 Mn: 0,02 Fe: 0,99 Zn: 0,01 B: 28,56 Cu: 26,83 Mo: 46,9 Co: 3,31 |
VPĐD thường trú Intraco Ltd. và Bio - Green Agritech Pte Ltd. |
4 |
Phân hữu cơ khoáng RealStrong (11-11-11)+11,0%C |
%
ppm |
C: 11 N-P2O5(hh)-K2O: 11-11-11 Fe: 1,41 Mn: 0,03 Zn: 0,52 B: 32,18 Cu: 34,67 Mo: 71,53 Co: 7,82 |
|
5 |
Phân hữu cơ khoáng RealStrong (8-8-20)+8,5%C |
%
ppm |
C: 8,5 N-P2O5(hh)-K2O: 8-8-20 Fe: 0,94 Mn: 0,03 Zn: 0,01 B:27,37 Cu: 28,08 Mo: 48,55 |
|
6 |
Phân bón hữu cơ Vedagro dạng đặc |
% |
HC: 25 N-K20: 5,5-3,0 |
Công ty CP Hữu hạn Vedan Việt Nam |
7 |
% |
HC: 45 N-K20: 10-3,5 |
||
8 |
Lân hữu cơ |
% |
HC: 15 P2O5(hh): 8 |
Công ty Phân bón miền Nam |
9 - 20 |
Khoáng hữu cơ |
% |
N-P2O5(hh)-K2O - HC: 6-6-3-15 6-3-3-15 5-5-5-15 4-6-4-15 4-4-4-15 4-3-6-15 4-2-2-15 3-6-8-15 3-5-2-15 3-5-7-15 3-3-2-22 3-2-3-15 |
|
21 |
BL1 CT1 |
% |
HC: 18 N-P2O5(hh)-K2O: 2-3-3 |
|
22 |
Trà 1; Mía M1 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K20: 2-3-3 |
Công ty Phân bón miền Nam |
23 |
Anlcomix N0004 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K20: 2-9-3 |
|
24 |
Anlcomix N0006 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K20: 5-3-3 |
|
25 |
Anlcomix N0010 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K20: 3-4-2 |
|
26 |
CM1 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K20: 5-8-6 |
|
27 |
Cà phê CF1; Bắp B1 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K20 : 3-3-2 |
|
28 |
Khoáng hữu cơ +TL |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K20: 2-3-3 CaO: 4 MgO: 4 S: 2 |
|
29 |
Khoáng hữu cơ vi lượng Mekofa 999B |
% ppm |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K20 : 8-5-5 MgO: 0.1 Cu: 500 Zn: 500 B: 200 Mn: 200 Mo: 5 Fe: 100 |
|
30 |
Lân hữu cơ hoạt tính |
% |
HC : 15 P2O5(hh): 8 CaO : 5 MgO : 3 S: 3 |
|
31 |
Lân hữu cơ vi lượng |
%
ppm |
HC : 15 N-P2O5(hh)-K20 : 2-3-3 CaO: 2,2 MgO : 1,4 Fe: 0,3 SiO2: 2,2 Cu: 15 Mn: 270 Mo: 5 Co: 10 |
|
32 |
Phân vi lượng hữu cơ |
%
ppm |
HC:15 N-P2O5(hh)-K20: 3-5-2 CaO :2 MgO : 0,5 S : 2 Cu: 50 Zn: 40 B: 70 Mn: 30 Si: 2,2 |
|
33 |
Phân hữu cơ đa vi lượng VL-09 |
%
ppm |
HC :15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-2 CaO:1 MgO: 0,5 S: 0,5 Cu: 50 Zn: 100 B: 50 Mn: 40 Mo: 10 Fe: 50 |
|
34 |
Phân hữu cơ khoáng Cugasa 4-5-3 |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 4-5-3 CaO: 5 MgO: 0,5 |
Công ty TNHH Anh Việt |
35 |
Phân hữu cơ khoáng Cugasa 6-2-2 |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 6-2-2 CaO: 5 MgO: 0,5 |
|
36 |
Phân hữu cơ khoáng Cugasa 5-5-5 |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5 CaO: 5 MgO: 0,5 |
|
37 |
Phân hữu cơ 2,5-2,5-2,5-25HC |
% |
HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 3,0-2,5-2,5 |
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ sản xuất Ba lá Xanh |
38 |
Phân hữu cơ 7-8-6-30HC |
% |
HC: 30 N-P2O5(hh)-K2O: 7-8-6 |
|
39 |
% |
HC: 20 N-P2O5hh-K2O: 3,5-3,2-2,5 |
Công ty TNHH Phân hữu cơ Bình Dương |
|
40 |
% |
HC: 20 N- P2O5(hh)- K2O: 2,5-3,0-2,5 Ca: 0,5 Mg: 0,2 S: 0,3 Cu: 0,01 Fe: 0,01 Zn: 0,01 Mn: 0,001 Mo: 0,01 |
Công ty TNHH Chấn Hưng |
|
41 |
Phân Hữu cơ đa vi lượng Sài Gòn |
% |
HC: 15 N- P2O5(hh)- K2O: 3-3-2 CaO: 3 MgO: 2 SiO2: 2 S: 2 Zn: 0,5 Cu: 0,5 B: 0,5 Mn: 0,5 |
Công ty CP phân bón sinh hoá Củ Chi |
42 |
Phân hữu cơ khoáng Ten Up |
% |
N- P2O5hh: 8-12 C: 35 |
Công ty TNHH nguyên liệu sản xuất D.D.P |
43 |
Phân hữu cơ khoáng Super Ten |
% |
N- P2O5hh: 12-4 C: 43 |
|
44 |
Phân hữu cơ khoáng Hướng dương xanh |
% ppm |
HC: 20,35 N-P2O5(hh)-K2O: 3-1,6-3,5 MgO: 0,6 Mn 0,016 B: 15,4 Zn: 70,9 Mo: 5,7 |
Công ty TNHH SX TM Đặng Huỳnh |
45 |
Phân hữu cơ khoáng Micro |
% |
HC: 26,18 N-P2O5(hh)-K2O: 6,89-4,5-7,2 |
|
46 |
Phân hữu cơ khoáng Horse |
% ppm |
HC: 28,65 N-P2O5(hh)-K2O: 6,31-4,1-6,3 Zn: 2900 |
|
47 |
Phân bón hữu cơ Biorganic 8-4-4 (tên khác: Orgamix8-4-4, Orgamamix 8-4-4) |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 8-4-4 Ca: 0,3 Mg: 0,006 Fe: 0,045 Cu: 0,0004 Mn: 0,0008 Zn: 0,0035 Cl: 0,048 S: 0,048 Mo:0,0003 |
Công ty TNHH Đạt Nông |
48 |
Phân bón hữu cơ Biorganic 6-3-3 (tên khác: Orgamix6-3-3, Orgamamix 6-3-3) |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 6-3-3 Ca: 0,3 Mg: 0,006 Fe: 0,045 Cu: 0,0004 Mn: 0,0008 Zn: 0,0035 Cl: 0,048 S: 0,048 Mo: 0,0003 |
|
49 |
Phân bón hữu cơ Biorganic 5-5-5 (tên khác: Orgamix 5-5-5, Orgamamix 5-5-5) |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 5-5-5 Ca: 0,3 Mg: 0,006 Fe: 0,045 Cu: 0,0004 Mn: 0,0008 Zn: 0,0035 Cl: 0,048 S: 0,048 Mo:0,0003 |
|
50 |
Phân bón hữu cơ Biorganic 4-5-3 (tên khác: Orgamix 4-5-3, Orgamamix 4-5-3) |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 4-5-3 Ca: 0,3 Mg: 0,006 Fe: 0,045 Cu: 0,0004 Mn: 0,0008 Zn: 0,0035 Cl: 0,048 S: 0,048 Mo: 0,0003 |
|
51 |
Phân bón hữu cơ Biorganic 3-6-6 (tên khác: Orgamix 3-6-6, Orgamamix 3-6-6) |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 3-6-6 Ca: 0,3 Mg: 0,006 Fe: 0,045 Cu: 0,0004 Mn: 0,0008 Zn: 0,0035 Cl: 0,048 S: 0,048 Mo: 0,0003 |
Công ty TNHH Đạt Nông |
52 |
Grow More Fuego Soil (Tên kh¸c: Biosafe; Earthsafe; Earthgard) |
% |
HC: 18 N-P2O5hh-K2O: 3-2,5-4,5 |
|
53 |
Grow more 17 - 17 - 17 (Tên khác: Multicote 17 - 17 - 17 Osmocote 17 - 17 - 17) |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 17-17-17 S: 3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06 |
|
54 |
Grow more 17 - 14 - 14 (Tên khác: Multicote 17 - 14 - 14; Osmocote 17 - 14 - 14) |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 17-14-14 S: 3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06 |
|
55 |
Grow more 14 - 14 - 14 (Tên khác: Multicote 14 - 14 - 14; Osmocote 14 - 14 - 14) |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 14-14-14 S: 3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06 |
|
56 |
Grow more 19 - 6 - 12 (Tên khác: Multicote 19 - 6 - 12; Osmocote 19 -6 - 12) |
% |
HC: 18 N-P2O5hh-K2O: 19-6-12 S: 3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06 |
|
57 |
Grow more 9 - 6 - 6 (Tên khác: Multicote 9 - 6 - 6; Osmocote 9 - 6 - 6) |
% |
HC: 20 N-P2O5hh-K2O: 9-6-6 S: 18,7 Fe: 2 |
|
58 |
Grow more 18 - 6 - 12 (Tên khác: Multicote 18 - 6 - 12; Osmocote 18 - 6 - 12) |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 18-6-12 Mg: 1 Fe: 0,15 Mn: 0,06 B: 0,02 Cu: 0,05 Mo: 0,007 |
|
59 |
Grow more 15 - 17 - 15 (Tên khác: Multicote 15 - 17 - 15; Osmocote 15 - 17 - 15) |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 15-17-15 S: 3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06 |
|
60 |
Grow more 15 - 15 - 15 (Tên khác: Multicote 15 - 15 - 15; Osmocote 15 - 15 - 15) |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 15-15-15 S: 3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06 |
Công ty TNHH Đạt Nông |
61 |
Grow more 14 - 14 - 16 (Tên khác: Multicote 14 - 14 - 16; Osmocote 14 -14-16) |
% |
HC: 18 N-P2O5hh-K2O: 14-14-16 S: 3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06 |
|
62 |
Phân hữu cơ khoáng Cầu Diễn (CD 1) |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,2-3,3 |
Công ty MT Đô thị Hà Nội |
63 |
Phân hữu cơ khoáng HG 02 |
% |
HC: 32 N-P2O5(hh)-K2O: 4-5-3 |
Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Hiếu Giang |
64 |
Phân hữu cơ khoáng HG 03 |
% |
HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 6-2-2 |
|
65 |
Phân hữu cơ khoáng HG 04 |
% |
HC: 34 N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5 |
|
66 |
Hữu cơ khoáng |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-1 |
Công ty TNHH Hưng Thành |
67 |
Hữu cơ khoáng |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 8-4-3 |
|
68 |
Phân hữu cơ hỗn hợp RIGER 4 - 3 - 3 |
% |
HC: 54 N-P2O5(hh)-K2O: 4-3,3-3 |
Công ty TNHH Hữu Nông |
69 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-4-1,5 |
Công ty TNHH Phân bón Nông nghiệp |
|
70 |
Phân hữu cơ khoáng Quế lâm |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-2 |
Công ty Cổ phần Quế Lâm |
71 |
Phân hữu cơ khoáng Quốc Việt III |
% ppm |
HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 4-3-4 Mg0: 3,5 Ca0: 5,6 Cu: 200 Fe: 200 Zn: 200 Mn: 100 |
Công ty TNHH Quốc Việt |
72 |
Phân hữu cơ khoáng COMP-MIX |
% ppm |
HC: 15 N- P2O5(hh)- K2O: 3-3-2 Ca: 5 Mg: 1 Mn: 50 Mo: 50 Cu: 5 Co: 5 |
Công ty DV Nông nghiệp Sài Gòn |
73 |
Phân hữu cơ khoáng Hồng Lam |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-3 |
Công ty TNHH Tân Hồng Lam |
74 |
Phân Hữu cơ khoáng Tanimix®-BT1 |
%
|
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-3 |
Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản Tây Ninh |
75 |
Phân Hữu cơ khoáng Tanimix®-BT2 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 20-3-6 Ca: 1,5 Mg: 0,5 |
Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản Tây Ninh |
76 |
Hữu cơ khoáng Trung Thành NPK |
% |
HC: 15 N- P2O5(hh)- K2O: 4-3-3 |
Công ty CP sản xuất phân bón Thái Nguyên |
77 |
Komix BT1, BiKomix BT1 |
% ppm |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O-Mg: 4-4-5-1 Zn: 200 Mn: 300 B: 50 Cu: 50 |
Công ty TNHH Thiên Phúc, Công ty CP Thiên Hà |
78 |
Komix CF, BiKomix CF |
% ppm |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O-Mg: 6-4-6-2 Zn: 200 Mn: 300 |
|
79 |
Komix BT2, BiKomix BT2 |
% ppm |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 5-5-5 Ca: 2 Mg: 2 Zn: 200 Mn: 300 B: 80 Cu: 20 |
|
80 |
Komix TB, BiKomix TB |
% ppm |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 2-3-5 Mg: 500 B: 100 Cu: 150 Zn: 250 Mn: 1000 |
|
81 |
Komix TEA (P), BiKomix TEA |
% ppm |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 6-2-3 Mg: 500 B: 200 Cu: 150 Zn: 100 Mn: 400 |
|
82 |
Komix CSCB, BiKomix CSCB |
% ppm |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 5-5-3 Ca: 2, Mg: 2 Mn: 900 Zn: 200 B: 80 Cu: 20 |
|
83 |
Komix CN, BiKomix CN |
% ppm |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 6-3-3 Ca: 2 Mg: 1 B: 50 Cu: 20 Zn: 130 Mn: 300 |
|
84 |
Komix BT3, BiKomix BT3 |
% ppm |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 6-2-4 Ca: 1,2 Mg: 1 B: 100 Cu: 50 Zn: 200 Mn: 300 |
|
85 |
Komix RC, BiKomix RC |
% ppm |
HC:15 N-P2O5hh-K2O-Mg:5-3-2-1,5 B:50 Cu: 50 Zn: 200 Mn: 600 |
|
86 |
Komix K, BiKomix K |
% ppm |
HC: 20 N-P2O5hh-K2O: 3-4-2 Ca: 1,5 Mg: 1 Zn: 80 B: 70 Fe: 20 Cu: 10 Mn:70 |
|
87 |
Komix PN, BiKomix PN |
% ppm |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O:1,5-3-3 Ca: 2 Mg: 1 B: 50 Cu: 20 Zn: 130 Mn: 300 |
|
88 |
Phân hữu cơ khoáng Con trùn đỏ Vermicompost - VT3 |
% |
HC: 17 N-P2O5(hh)-K2O: 2-4-2 Ca: 4 Mg: 0,5 S: 0,5 Mn: 0,2 Zn: 0,2 Cu: 0,4 B: 0,2 |
Công ty TNHH Việt Tiến |
89 |
% ppm |
HC: 16 N- P2O5(hh)- K2O: 3,0-3,0-2,0 B: 15 Cu: 20 Mg: 100 Zn: 70 |
CS phân bón HVK An Thạnh |
|
90 |
% ppm |
HC: 16 N- P2O5(hh)- K2O: 4,0-3,0-3,0 B: 150 Cu: 200 Mg: 1000 Zn: 700 |
CS phân bón HVK An Thạnh |
|
91 |
Phân hữu cơ khoáng Trimix- N2 |
% ppm |
HC: 23 N- P2O5(hh)- K2O: 6-2-2 CaO: 1 MgO: 1 Cu: 100 Zn: 50 B: 150 |
Cơ sở phân bón Điền Trang |
92 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5 |
Cơ sở phân bón hữu cơ Long Khánh |
|
93 |
% |
HC: 15 N-K2O: 8-8 |
||
94 |
% |
HC: 15 N-P2O5: 8-5 |
||
95 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 8-8-8 |
||
96 |
Phân hữu cơ khoáng Lagamix 4-2-2 |
% ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-2 CaO: 0,5 MgO : 0,5 Cu: 50 Zn: 50 B: 100 |
Cơ sở sản xuất phân bón Trần Nguyên Khoái |
97 |
Phân hữu cơ khoáng Phú Hưng (dạng bột) |
% |
HC: 16 N-P2O5hh-K2O: 3-2,5-2,5 |
CS Phú Hưng |
98 |
Phân hữu cơ khoáng Phú Hưng (dạng viên) |
% |
HC: 16 N-P2O5hh-K2O: 3-2,5-2,5 |
|
99 |
Phân hữu cơ khoáng 3-5-2 |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-2 |
DNTN Lâm Bưu |
100 |
Phân hữu cơ khoáng 3-3-3 |
% |
HC: 40 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3 |
|
101 |
Terra Firma |
% |
HC: 15 N-P2O5 (hh) -K2O: 8-1-8,6 Ca: 1,7 Mg: 0,2 Cu: 0,13 Mn: 0,012 Zn: 0,013 B: 0,15 Fe: 0,12 |
DTTN Thương mại Tân Qui |
102 |
Terra Firma |
% |
HC: 15 N-P2O5 (hh) -K2O: 4-3-2 S: 0,6 Ca: 4,8 Fe: 0,16 Cu: 0,02 Mn: 0,02 Rong biển: 0,1 |
|
103 |
Goganic |
% |
HC: 78,99 N-P2O5 (hh) -K2O: 5-4-3 |
|
104 |
% |
HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 8-4-3 Axit humic: 4 |
DNTN Thanh Xuân |
|
105 |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 3-5-1 |
TTNC và ƯD các chế phẩm nông hoá |
|
106 |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 2-4-2 |
||
107 |
Phân Hữu cơ khoáng CP4 |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 8-4-3 |
|
108 |
Phân Hữu cơ khoáng CP5 |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 4-3-5 |
STT |
TÊN PHÂN BÓN (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI) |
ĐƠN VỊ TÍNH |
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ |
1 |
AMI-AMI |
% |
HC: 23 N: 4 |
Công ty Ajinomoto Việt Nam |
2 |
Phân hữu cơ sinh học RealStrong (4-3-2)+13%C |
% ppm |
C: 13 N-P2O5(hh)-K2O: 4-3-2 Fe: 0,99 Mn: 0,02
Cu: 7,6 Mo: 73,74 Zn: 93,16 Co: 1,75 |
VPĐD thường trú Intraco Ltd; Bio - Green Agritech Pte Ltd. |
3 |
Maxpro 1 |
% ppm
|
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 1-1-1 CaO: 1 MgO:1 S: 1,5 Fe: 150 Mn: 1000 Zn: 200 Cu: 150 B: 500 Axit alpha-naphthyl axêtic: 500 |
Công ty TNHH An Nông |
4 |
Phân hữu cơ sinh học vi lượng EMO |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 1,97-0,69-0,5 Cu: 0,007 Zn: 0,032 |
Công ty TNHH Anh Việt |
5 |
Phân hữu cơ sinh học Cugasa 3-2-2 |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-2 CaO: 5 MgO: 0,5 |
|
6 |
|
% |
HC: 23 N:3 |
Công ty CP Phân bón và DV tổng hợp Bình Định |
7 |
Phân lân Hữu cơ Sinh học Sài Gòn |
% VSV/g |
HC: 23 P2O5(hh): 1,5 Axit Humic: 2 Azotobacter: 5.106 |
Công ty CP phân bón sinh hoá Củ Chi |
8 |
Phân hữu cơ sinh học Bafit |
% |
HC: 27,1 N-P2O5(hh)-K2O: 3,53-1,5-4,7 |
Công ty TNHH SX Thương mại Đặng Huỳnh |
9 |
Phân hữu cơ sinh học ĐH phục hồi rễ |
% |
HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg: 2,95-1-2,3-0,5-0,3 |
|
10 |
Phân Hữu cơ sinh học Hà Gia 1 |
% |
HC: 28 N-P2O5(hh)-K2O: 0,8-1,6-1,3 Ca: 2,24 S: 1,7 Axit humic: 10,3 |
Công ty Cổ phần đầu tư phát triển Hà Gia |
11 |
Phân Hữu cơ sinh học Hà Gia 2 |
% |
HC : 30 N-P2O5(hh)-K2O: 1,2-1-1 Ca: 3,27 Mg: 0,14 Axit humic: 0,26 |
Công ty Cổ phần đầu tư phát triển Hà Gia |
12 |
Phân hữu cơ sinh học (CD 2) |
% |
HC: 23 |
Công ty Môi trường Đô thị Hà Nội |
13 |
Phân hữu cơ sinh học HG 01 |
% |
HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O:3-2-2 |
Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Hiếu Giang |
14 |
Hữu cơ sinh học HUMIX |
% ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-4 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 500 Cu: 100 Zn: 100 Mn: 100 B: 100 Mo: 10 |
Công ty TNHH Hữu cơ |
15 |
Phân hữu cơ sinh học Humix tổng hợp |
% ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 4-3-3 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 200 Cu: 100 Zn: 50 Mn: 450 B: 100 |
|
16 |
Phân hữu cơ sinh học Humix Rau Ăn Lá |
% ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 6-2-2 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 200 Cu: 50 Zn: 100 Mn: 100 B: 50 |
|
17 |
Phân hữu cơ sinh học Humix Rau Ăn Quả, Củ |
% ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: CaO: 1 MgO: 0,8 S: 0,2 Fe: 200 Cu: 150 Zn: 150 Mn: 100 B: 100 |
|
18 |
Phân hữu cơ sinh học Humix Cà Phê, Tiêu (giai đoạn 1) |
% ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-2 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 200 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 400 B: 150 |
|
19 |
Phân hữu cơ sinh học Humix Cà Phê, Tiêu (giai đoạn 2) |
% ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-6 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 300 Cu: 100 Zn: 150 Mn: 150 B: 200 |
|
20 |
Phân hữu cơ sinh học Humix Cây Ăn Trái |
% ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-4 CaO: 2 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 300 Cu: 100 Zn: 100 Mn: 100 B: 300 |
|
21 |
Phân hữu cơ sinh học Humix Hoa Kiểng |
% ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 5-2-3 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 100 Cu: 100 Zn: 150 Mn: 150 B: 300 |
|
22 |
Phân hữu cơ sinh học Humix Chè |
% ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 5-1-2 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 200 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 450 B: 50 |
|
23 |
Phân hữu cơ khoáng Domix-CM |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 6-4-5 Mg: 1 |
Công ty TNHH Miền Đông |
24 |
Phân hữu cơ khoáng Domix-KM |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-6 Ca: 1 Mg: 1 |
|
25 |
Phân hữu cơ khoáng Domix-ĐP |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 2-4-6 Ca:1 Mg: 2 |
|
26 |
Phân hữu cơ khoáng Domix-CSKT |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 6-4-3 Mg: 3 |
|
27 |
Phân hữu cơ khoáng Domix-CSKD |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 6-5-4 Mg: 4 |
|
28 |
Phân hữu cơ sinh học Phù Đổng 2 (PĐ2) |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-5 |
Công ty TNHH Non Côi |
29 |
Phân hữu cơ sinh học Quế Lâm |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 1-3-1 |
Công ty Cổ phần Quế Lâm |
30 |
Lân Hữu cơ sinh học cá Lam Giang |
% |
HC: 23,5 P2O5(hh): 3,2 axit Humic: 5,6 |
Công ty phân bón Sông Gianh |
31 |
Phân hữu cơ sinh học Quốc Việt I |
% ppm |
HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 2-3-1 Mg0: 3,5 Ca0: 7 Cu: 200 Fe: 200 Zn: 200 Mn: 100 |
Công ty TNHH Quốc Việt |
32 |
Phân hữu cơ sinh học Quốc Việt II |
% ppm |
HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 2-3-2 Mg0: 2 Ca0: 3,5 Cu: 200 Fe: 200 Zn: 200 Mn: 100 |
|
33 |
Phân hữu cơ sinh học Hồng Lam |
% |
HC: 23 N: 3 |
Công ty TNHH Tân Hồng Lam |
34 |
Phân vi lượng Hồng Lam |
% |
HC: 23 Cu: 0,05 Zn: 0,05 Mg: 0,2 B: 0,02 Co: 0,04 Fe: 0,01; Mn: 0,05; Mo: 0,05 |
|
35 |
Phân hữu cơ: SS-BORN (AT01) (Tên khác: Micro Bio Organic fertilizer) |
% |
C: 19,29 N-K2O: 2,18-0,64 H3PO4: 4,17 Axit silic: 11,21 Ca: 7,98 Mg: 1,06 Mn: 0,07 B: 0,02 Humus: 32,81 Ammonia oxidation bacteria; Nitrous axit oxidation bacteria: 104/100 gr khô; Actinomyces: 106/1 gr khô CEC: 26,4 meq/100g |
Công ty TNHH TM Thanh Xuân; Công ty Liên doanh BACONCO |
36 |
Phân hữu cơ sinh học Gazeo |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-1-1 |
Công ty TNHH SX TM DV Thanh Chương |
37 |
Phân hữu cơ sinh học Cazedo |
% |
HC: 31 N-P2O5(hh): 2-1; |
|
38 |
Phân hữu cơ sinh học Nghệ An |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 1-2-1 |
Công ty Cổ phần Hóa chất Vinh |
39 |
Phân hữu cơ sinh học BN1 |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 2-2-2 CaO: 0,5 MgO: 0,5 |
Cơ sở SX và KD phân bón Bảo Ngọc |
40 |
Phân hữu cơ sinh học BN2 |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-2 CaO: 0,5 MgO: 0,5 |
|
41 |
Phân hữu cơ sinh học BN3 |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 2-4-4 CaO: 0,5 MgO: 0,5 |
|
42 |
Phân hữu cơ sinh học BN4 |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-4 CaO: 0,5 MgO: 0,5 |
|
43 |
Phân hữu cơ sinh học Trimix- N1 |
% ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-2 CaO: 0,5 MgO:0,5 Cu: 50 Zn: 50 B : 150 |
Cơ sở phân bón Điền Trang |
44 |
Phân hữu cơ sinh học Lagamix 2-2-2 |
% ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 2-2-2 CaO : 0,5 MgO: 0,5 Cu: 50 Zn: 100 B: 150 |
Cơ sở sản xuất phân bón Trần Nguyên Khoái |
45 |
Hữu cơ Sài Gòn CT1 |
% |
HC: 22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 1-4-1 Ca:2 Mg:2 S:2 Zn: 1 Mn: 0,2 B: 0,1 Mo: 0,2 |
CS phân bón Sinh hoá hữu cơ Sài Gòn |
46 |
Hữu cơ Sài gòn CT3 |
% |
HC: 22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 1-1-1 Ca: 1 Mg: 1 S: 1 |
|
47 |
Hữu cơ Sài gòn HQ1 |
% |
HC: 22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3 Ca: 1 Mg: 1 S: 1 Zn: 1 Mn: 0,2 B: 0,1 Mo: 0,2 |
|
48 |
Hữu cơ Sài gòn HQ2 |
% |
HC: 22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-3 Ca: 1 Mg: 1 S: 1 Zn: 2 Mn: 0,6 B: 0,2 Mo: 0,2 |
|
49 |
Hữu cơ Sài gòn HQ3 |
% |
HC: 22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-2 Ca: 1 Mg: 1 S: 1 Zn: 1 Mn: 0,2 B: 0,1 Mo: 0,2 |
|
50 |
Lân hữu cơ sinh học Sài Gòn |
% |
HC: 22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 1-2,5-0,5 Ca: 1 Mg: 1 S: 1 |
STT |
TÊN PHÂN BÓN (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI) |
ĐƠN VỊ TÍNH |
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ |
1 |
Phân bón phức hợp hữu cơ vi sinh FITOHOCMON |
%
CFU/g |
HC: 15 N-P2O5 (hh) -K2O: 3-2-2 Axit humic: 0,5 Cu: 0,006 Zn: 0,006 Mn: 0,0038 B: 0,001 Mo: 0,0002 Fe: 0,003 VSV(N,P,X): 1.106 mỗi loại |
Công ty cổ phần FITOHOOCMON |
2 |
Phân bón phức hợp hữu cơ vi sinh FITOHOCMON Bón lót |
%
CFU/g |
HC: 15 N-P2O5 (hh) -K2O: 1-2-1 Axit humic: 0,5 Cu: 0,006 Zn: 0,006 Mn: 0,0038 B: 0,001 Mo: 0,0002 Fe: 0,003 VSV(N,P,X): 1.106 mỗi loại |
|
3 |
Phân bón phức hợp hữu cơ vi sinh FITOHOCMON Bón thúc |
%
CFU/g |
HC: 15 N-P2O5 (hh) -K2O: 5-1-5 Axit humic: 0,5 Cu: 0,006 Zn: 0,006 Mn: 0,0038 B: 0,001 Mo: 0,0002 Fe: 0,003 VSV(N,P,X): 1.106 mỗi loại |
|
4 |
Phân hữu cơ vi sinh LU.COZYM |
%
CFU/g |
HC: 30 N-P2O5(hh)-K2O: 1,8-1,2-1,2 S: 0,5 Ca: 2,5 Zn: 0,003 Mg: 1,2 B: 0,2 Mo: 0,002 VSV(p) : 1,2x107 VSV(x): 9x106 VSV(N): 9,2x106 |
Công ty TNHH TM & SX Lương Nông
|
5 |
Phân hữu cơ vi sinh SO.ZYM |
%
CFU/g |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 1,6-1-1 S: 0,5 Ca: 2,5 Mg: 1 Zn: 0,003 Mo: 0,001 VSV(p) : 1,2x107 VSV(x): 9x106 VSV(N): 9,2x106 |
|
6 |
Phân hữu cơ vi sinh Domix-BL |
% CFU/g |
HC: 25 N-P205hh: 1-5 VSV(N): 1x106 VSV(p): 1x106 VSV(X): 1x106 |
Công ty TNHH Miền Đông |
7 |
Phân hữu cơ vi sinh BIOCO |
% CFU/g |
HC: 25 N-P2O5hh-K2O: 1,24-1,35-0,67 VSV(N): 2,6x107 VSV(p): 1,8x107 VSV(x): 1,3x107 |
Công ty TNHH Phú Sơn |
8 |
Phân lân vi sinh BIOCO |
% CFU/g |
HC: 25 N-P2O5hh-K2O: 0,92-4,46-0,54 VSV(N): 1,2x107 VSV(p): 6,4x106 VSV(x): 9,6x106 |
|
9 |
Phân Hữu cơ vi sinh Tanimix® - BL |
% CFU/g |
HC: 23 Ca : 2 Mg : 1 Axit humic: 4 VSV(p): 1x106 VSV(x): 1x106 VSV(N): 1x106 |
Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản Tây Ninh |
10 |
Phân hữu cơ vi sinh Cao Nguyên (Phì lực cao) |
% CFU/g |
HC: 23,4 VSV(p): 8.106 VSV(x): 7,8.107 VSV(N): 2,36.107 |
Công ty Cổ phần thương mại XNK Thăng Long |
11 |
Phân hữu cơ vi sinh TBio |
% CFU/g |
HC: 20 Axit humic: 5 VSV(N): 1x106 VSV(x): 1.106 |
Công ty TNHH công nghệ sinh học TBio |
12 |
Phân hữu cơ vi sinh COVA-ROFOR |
% ppm CFU/g |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 1-2-1 Fe: 250 Cu: 150 B: 50 Zn: 50 VSV(N): 5,5x106 VSV(p): 2,5x106 VSV(x): 5,5x105 |
Cơ sở sản xuất phân hữu cơ COVAC |
13 |
Phân hữu cơ vi sinh Trichomix- DT |
% CFU/g |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 2-2-1 CaO: 1 MgO: 0,5 VSV(P): 1x106 VSV(X): 1x106 |
Cơ sở phân bón Điền Trang |
14 |
% CFU/g |
HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 1-1-0,8 Axit humic: 1 VSV(p): 3,6x107 VSV(x): 8,4x106 VSV(N): 5,2x106 |
DNTN Thanh Xuân |
|
15 |
% CFU/g
|
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 1-1-1 VSV(N) gồm 1 trong 3 giống: (Rhizobium/Azotobacter/Aospirillum): 106 VSV(p)(Bacillus): 106 |
Viện KHKTNN Việt Nam |
|
16 |
% CFU/g
|
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 1-1-1 VSV(N) gồm 1 trong 3 giống: (Rhizobium/Azotobacter/Pseudomonas): 106 VSV(p) gồm 1 trong 2 giống: (Bacillus/Pseudomonas): 106 Vi sinh vật đối kháng gồm 1 trong 2 giống: (Bacillus/Pseudomonas): 106 |
STT |
TÊN PHÂN BÓN (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI) |
ĐƠN VỊ TÍNH |
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ |
1 |
Chế phẩm EVL (Tên khác: EVL Coating supplement) |
CFU/g
%
|
Bacillus licheniformis: 1x106 Bacillus subtilis: 1x106 Lactobacillus acidophilus: 1x106 Pseudomonas putida: 1x106 Saccharomyces cerevisiae: 1x106 Hyđrocacbon: 7 Khoáng chất: 4 Protein và peptit: 3,5 |
EVL inc. (Canada) |
2 |
Hỗn hợp các vi sinh vật hữu ích |
CFU/g |
VSV(N,P,X): 1.106 mỗi loại |
Công ty CP phân bón FITOHOOCMON |
3 |
COMPOST ACTIVATOR (Tên khác: Compro; Compost plus) |
CFU/g |
Nhóm VSV: - (Bacillus licheniformis, Bacillus subitilis, Pseudomonas aeruginosa, Pseudomonas putida, Pseudomonas flourescans E, Escherichia hermani): 1,8 x 107 - Bacillus thuringiensis: 5 x 107 |
Công ty TNHH Đạt Nông |
4 |
FARM BIO ENZYME DIGEST (Tên khác: Bio digest; Naccosan) |
CFU/g |
Nhóm VSV: - Bacillus licheniformis: 1,2 x107 - (Bacillus subitilis, Pseudomonas aeruginosa, Pseudomonas putida, Pseudomonas flourescans E, Bacillus thuringiensis): 5x107 |
|
5 |
BioGro |
CFU/g
mg/100g |
VSV(N): 106 VSV(p): 106 VSV(x): 106 HC: 15 K2O: 1,5 N-P2O5hh: 8 -9 |
Công ty TNHH Sản phẩm hữu cơ Hà Nội |
6 |
Vi sinh HUMIX |
% ppm CFU/g
|
HC:23 N-P2O5hh-K2O: 1-2-1 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 500 Cu: 100 Zn: 100 Mn: 100 B: 100 VSV(p) (Bacillus): 5.106 VSV(N) (Azotobacter, Azospirillium): 5.106 |
Công ty TNHH Hữu cơ |
7 |
Komix BL2, BiKomix BL2 |
% ppm CFU/g |
HC: 20 N-P2O5hh-K2O-Mg: 1-3-1-1 Zn: 100 Mn: 200 VSV(p): 1.106 |
Công ty TNHH Thiên Phúc, Công ty CP Thiên Hà |
8 |
Phân lân hữu cơ vi sinh KOMIX, BiKomix |
% ppm CFU/g |
HC:15 N-P2O5hh-K2O:1-4-1 Ca: 1,5 Mg: 1,5 Mn: 300 Cu: 50 Zn: 200 B: 50 VSV(p): 1.106 |
|
9 |
Komix vi sinh vi lượng, BiKomix vi sinh vi lượng |
% ppm CFU/g |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 1-3-1 Ca: 3 Mg: 1 Zn: 4.100 Cu: 2000 B: 1000 Mn: 1900 VSV(p): 1.106 |
|
10 |
CFU/g/ml
|
VSV(N) gồm 1 trong 3 giống: (Rhizobium/Azotobacter/Azospirillum): 108-109 VSV(P) (Bacillus): 108-109 |
Viện KHKTNN Việt Nam |
|
11 |
CFU/g/ml |
VSV(N) gồm 1 trong 3 giống: (Rhizobium/Azotobacter/Pseudomonas): 108 - 109 VSV(P) gồm 1 trong 2 giống: (Bacillus/Pseudomonas): 108 – 109 VSV đối kháng gồm 1 trong 2 giống: (Bacillus/Pseudomonas): 108 – 109 |
||
12 |
Phân vi sinh Azotobacterin |
CFU/g |
VSV (N) Azotobacte Vinelandi: 5,9x108 Vi khuẩn đối kháng Bacillus subtillis: 6,3x108 |
Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch |
STT |
TÊN PHÂN BÓN (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI) |
ĐƠN VỊ TÍNH |
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ |
1 |
ppm |
Fe: 75000 Mn: 35000 Zn: 7000 Cu: 2800 B: 6500 Mo: 3000 |
VPĐD AGSPEC Management Limited |
|
2 |
% |
P205hh - K20: 30-20 |
||
3 |
% |
Mg0: 37 |
||
4 |
% |
Zn : 19 Mn: 14 |
||
5 |
% |
N-K20: 3-31 EDTA: 1 |
||
6 |
% |
P205hh-K20: 30-5 MgO: 6,7 |
||
7 |
Fetrilon Combi |
% |
MgO: 9,0 Mn: 4,0 S: 3,0 Fe: 4,0 Cu: 1,5 Zn: 1,5 Bo: 0,5 Mo: 0,1 Co: 0,005 |
Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN |
8 |
BASFOLIAR COMBI STIPP |
% |
N: 9 CaO: 15 Mn: 0,4 B: 0,2 Zn: 0,01 |
|
9 |
BASFOLIAR K |
% |
N-K2O: 10-35 MgO: 5 Zn: 3 |
|
10 |
NITROPHOSKA FOLIAR (25-10-17,5+TE) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 25-10-17,5 |
|
11 |
NITROPHOSKA RED (13-13-21) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 13-13-21 CaO: 4,5 MgO: 4,05 S: 2 Mn: 120 Zn: 110 Fe: 2200 |
|
12 |
Fetrilon Combi |
% |
MgO: 9,0 Mn: 4,0 S: 3,0 Fe: 4,0 Cu: 1,5 Zn: 1,5 Bo: 0,5 Mo: 0,1 Co: 0,005 |
|
13 |
BM Bloom Fast |
% |
N- P205hh: 21-52 |
|
14 |
BM Fruit Set |
% |
P205hh-K20: 52-34 SO42- : 0,3 |
|
15 |
Nutri-Gro |
% |
N-K20: 13-46 Na: 0,3 |
|
16 |
Nutrimix |
% |
N:18 S: 10 Cu: 3 Mn: 4 Zn: 3 Mo: 0,04 |
|
17 |
Basfoliar Zn35Mn15 |
% |
Zn: 35 Mn: 15 |
|
18 |
SEAWEED |
%
ppm
|
HC: 50 N-P2O5hh-K2O: 1,5-3-20 S: 1,5 Mg: 0,45 Alanin: 0,32 Arginin: 0,04 Threonin: 0,04 Cystin: 0,01 Serin: 0,08 Glycin: 0,29 Histidin: 0,08 Valin: 0,28 Isoleucin: 0,26 Leucin: 0,41 Lysin: 0,16 Prolin: 0,28 Methionin: 0,11 Phenylalanin: 0,25 Tyrosin: 0,17 Tryptophan: 0,07 Glutamic acid: 0,93 Aspartic acid: 0,62 Mannitol: 0,11 Laminarin: 0,08 Alginic acid: 0,8 B: 125 Fe: 200 Mn: 10 Cu: 30 Zn: 65 Cytokinin: 600 Auxin: 37 Gibberellin: 21 |
Công ty BOLY Corporation chi nhánh TP Hồ Chí Minh |
19 |
AMINOS |
% |
N: 3,5 Alpha Amino Nitrogen : 0,8 |
Công ty Canopus Trade Links Pvt.Ltd |
20 |
TRACEL |
% |
K2O: 7 S : 9 Mg: 1,5 Mn: 1,4 Fe : 3,5 Cu: 1,1 Zn: 3,3 B: 0,8 Mo: 0,1 |
|
21 |
DP 10-5005 |
% |
Ca: 7 B: 2 |
Công ty CIBA Chemicals |
22 |
Calspray |
% |
Ca: 3,5 Mg: 2 Mo: 0,026 B: 0,5 Cu: 0,5 Fe: 0,5 Mn: 1 Ni: 0,28 Zn: 1 |
|
23 |
Librel RMX 21 |
% |
Mo: 0,25 B: 2,5 Cu: 0,5 Fe: 6 Mn: 2,5 Zn: 2 |
|
24 |
Libremix B |
% |
Mo: 2,5 B: 0,8 Cu: 1,6 Fe: 3,2 Mn: 1,5 Zn: 0,6 |
|
25 |
Librel Zn |
% |
Zn: 14 |
|
26 |
POLYFEED 19-19-19 + Vi lượng |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 19-19-19 Fe: 1000 Mn: 500 B: 200 Zn: 150 Cu: 110 Mo: 70 |
Công ty HAIFA Chemicals Ltd (Công ty đại diện: ATRACOMETRO Ltd) |
27 |
POLYFEED 15-15-30 + Vi lượng |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 15-15-30 Fe: 1000 Mn: 500 B: 200 Zn: 150 Cu: 110 Mo: 70 |
|
28 |
BEST Micro Green 15-5-8 (Phân chuyên dùng cho cỏ sân golf và cỏ trang trí) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 15-5-8 S: 16 Fe: 1,25 Zn: 0,1 |
Công ty Jebsen & Jessen Industrial (S) Pte. Ltd. |
29 |
UMAXX Greens 20-2-22 (Phân chuyên dùng cho cỏ) |
%
|
N-P2O5hh-K2O: 20-2-22 S: 10,9 Fe: 0,38 Zn: 0,03 |
|
30 |
BEST UMAXX Green 24-4-12 (Phân chuyên dùng cho cỏ) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 24-4-12 S: 10,4 Fe: 1,6 Zn: 0,3 |
|
31 |
BEST Pro Start 16-24-10 (Phân chuyên dùng cho cỏ) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 16-24-10 S: 4 Fe: 0,75 Zn: 0,35 |
|
32 |
BEST UMAXX 24-5-10 (Phân chuyên dùng cho cỏ) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 24-5-10 S: 10 Fe: 1,6 Zn: 0,3 |
|
33 |
K-Humate Plus 5-6-7+ 12% K-Humat (K-Humate Super) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 5-6-7 K-Humate: 12 Axit humic: 4,5 Tổng vi lượng (S, Cu, Fe, Zn):1,5 |
Công ty HBP (High quality Bio Products) |
34 |
Gen K-Humate 7-6-7+ 7% K-Humat (Tên khác: TIN-K-HUMATE) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 7-6-7 K-Humate: 7 Axit humic: 4,5 Tổng trung vi lượng (Mg, S, Cu, Fe, Zn) :1,5 |
|
35 |
Super Bo |
% |
B: 10,9 |
Công ty TNHH MAP Pacific Việt Nam |
36 |
NEUGOL |
% |
N-P2O5hh-K2O: 1,43-0,05-1.35 Ca: 0,23 MgO: 0,12 Fe: 0,015 Mn: 0,0003 Cu: 0,005 Zn: 0,18 S: 0,31 |
VPDĐ Công ty Mitsui&Co. ltd tại TP. HCM
|
37 |
RAJA NPK 15.30.15 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 15-30-15 |
|
38 |
Omaza |
% |
Mg: 0,3 Fe: 0,12 Mn: 0,13 Cu: 0,05 Zn: 0,04 B: 0,02 S: 0,66 Protein : 4,57 |
|
39 |
PALANGMAI 15.30.15 (MARUAY 15.30.15; UNIFOS 15.30.15) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 15-30-15 MgO: 0,02 Mn: 0,011 Cu: 0,0083 Zn: 0,01 B: 0,14 |
|
40 |
PANLIP |
% |
MgO: 0,3 S: 0,3 Cu: 0,055 B: 0,025 NAA: 0,02 |
|
41 |
YOGEN 2 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K20 : 31.7-10.6-10.6 Mn: 0.1 Mg: 0.1 B: 0.05 Cu: 100 Zn: 50 Mo: 10 Fe: 100 |
Công ty Phân bón miền Nam |
42 |
YOGEN No2 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K20: 30-10-10 Mn: 0.1 Mg: 0.1 B: 0.05 Cu: 100 Zn: 50 Mo: 10 Fe: 100 |
|
43 |
YOGEN 4 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K20: 15.8-31.7-16.8 Mn: 0.1 Mg: 0.05 B: 0.05 Cu: 50 Zn: 50 Mo: 10 Fe: 100 |
Công ty Phân bón miền Nam |
44 |
YOGEN No4 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K20: 15-30-15 Mn: 0.1 Mg: 0.05 B: 0.05 Cu: 50 Zn: 50 Mo: 10 Fe: 100 |
|
45 |
YOGEN 6 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K20: 8-8-6 CaO: 0.5 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 50 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 340 B: 500 Mo: 10 |
|
46 |
YOGEN 8 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K20: 14-8-6 CaO: 0.5 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 50 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 340 B: 500 Mo: 10 |
|
47 |
YOGEN 10 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K20: 15-5-15 CaO: 0.5 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 50 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 340 B: 500 Mo: 10 |
|
48 |
YOGEN 12 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K20: 16-16-8 CaO: 0.5 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 50 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 340 B: 500 Mo: 10 |
|
49 |
YOGEN 14 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K20: 11-0-40 CaO: 0.1 MgO: 0,1 S: 0,5 Fe: 100 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 990 B: 500 Mo: 10 |
|
50 |
YOGEN 16 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K20: 7-5-44 CaO: 0.5 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 100 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 990 B: 500 Mo: 10 |
|
51 |
YOGEN 18 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K20: 21-21-21 CaO: 0.5 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 100 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 990 B: 500 Mo: 10 |
|
52 |
YOGEN 20 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K20: 6-30-30 CaO: 0.5 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 100 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 990 B: 500 Mo: 10 |
|
53 |
YOGEN 22 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K20 : 10-50-10 CaO: 0.5 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 100 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 990 B: 500 Mo: 10 |
|
54 |
I B ONCE No.4 (Tên khác: NURSEYACE) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 12-6-6 Mg: 2 |
Công ty TNHH Thương mại ACP |
55 |
COMPLEX WOODACE No.4 (Tên khác: WOODAE) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 12-6-6 Mg: 2 |
|
56 |
Boroplus |
% |
B: 11 |
Công ty TNHH An Nông |
57 |
Master |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 3-37-37 Fe: 700 Mn: 300 Zn: 100 Cu: 50 B: 200 Mo: 10 |
|
58 |
Megafole |
% |
N-K20: 4,5-2,9 Các bon hữu cơ: 15 Axit Aspartic: 1,24 Axit Glutamic: 4,98 Alanine; 2,83 Arginine: 0,26 Phenylalanine: 0,64 Glicine: 6,9 Idroxiproline: 1,68 Isoleucine: 1,08 Istidine: 2,69 Leucine: 0,44 Lisine: 0,93 Proline: 3,37 Serine: 0,25 Valine: 0,71 |
Công ty TNHH An Nông |
59 |
Plantafol |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-55-10 |
|
60 |
Plan Super 33-11-11 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 33-11-11 B: 200 Fe: 1000 Mn: 500 Zn: 500 Cu: 500 Mo: 50 |
|
61 |
Plan Super 18-19-30 |
% ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O: 18-19-30 B: 200 Fe: 1000 Mn: 500 Zn: 500 Cu: 500 Mo: 50 |
|
62 |
Plan Super 20-30-20 |
% ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O: 20-30-20 B: 200 Fe: 1000 Mn: 500 Zn: 500 Cu: 500 Mo: 50 |
|
63 |
Plan Super 6-30-30 |
% ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30 B: 200 Fe: 1000 Mn: 500 Zn: 500 Cu: 500 Mo: 50 |
|
64 |
Algafarm 25 |
% |
K2O: 5 CaO: 0,75 MgO: 0,5 HC: 13,7 |
|
65 |
Algafarm powder K |
% |
K2O: 12 Polysaccharit: 6 Protein: 44 |
|
66 |
MC Cream |
% ppm
|
N-K2O: 0,2-0,6 CaO: 1 Cacbonhyđrat: 7 Axit Alginic: 4 Betaine: 40 Cytokinin: 100 Auxin: 10 Gibberillin: 30 |
|
67 |
Maxprophos |
ppm |
P2O5hh-K2O: 440-74 MgO: 100 |
|
68 |
Viva T.E |
% ppm |
HC: 48 Fe: 10000 Zn: 5000 Mn: 3000 B: 2000 |
|
69 |
Brexil-Mix |
% ppm
|
MgO: 6 Cu: 8000 Fe: 6000 Zn: 50000 Mn: 7000 B: 12000 Mo: 10000 |
|
70 |
Protifert LMW |
% |
N: 8,5 Ca: 0,3 Na: 3 Cl - : 4 S042-: 1,3 Các bon hữu cơ: 26 Alanine: 4,5 Arginine: 3,2 Axit Aspartic: 2,8 Cysteine: 0,2 Axit Glutamic: 5,2 Glycine: 12,6 Hydroxyproline: 4,1 Histidine: 0,6 Isoleucine: 0,8 Leucine: 1,8 Lysine: 2,2 Methionine: 0,4 Phenylalanine: 1,2 Proline: 6,9 Serine: 0,9 Threonine: 0,5 Tryptophan: 0,2; Tyrosine: 0,7 Valine: 1,3 |
Công ty TNHH XNK An Thịnh |
71 |
Protifert Copper |
% |
N: 3,3 Ca: 0,1 Na: 0,3 Cl - : 0,7 S0 4 2-: 7,8 Cu: 5 Các bon hữu cơ: 10 Alanine: 1,7 Arginine: 1,2 Axit Aspartic: 1,1 Cysteine: 0,1 Axit Glutamic: 2 Glycine: 4,7 Hydroxyproline: 1,6 Histidine: 0,2 Isoleucine: 0,3 Leucine: 0,7 Lysine: 0,8 Methionine: 0,1 Phenylalanine: 0,4 Proline: 2,6 Serine: 0,3 Threonine: 0,2 Tryptophan: 0,1 Tyrosine: 0,2 Valine: 0,5 |
|
72 |
Naturbor |
% |
N: 4,4 Ca: 0,1 Na: 0,4 Cl - : 0,8 S0 4 2- : 0,5 B: 5 Các bon hữu cơ: 11 Alanine: 2,3 Arginine: 1,6 Axit Aspartic: 1,4 Cysteine: 0,1 Axit Glutamic: 2,6 Glycine: 6,3 Hydroxyproline: 2,1 Histidine: 0,3 Isoleucine: 0,4 Leucine: 0,9 Lysine: 1,1 Methionine: 0,2 Phenylalanine: 0,6 Proline: 3,5 Serine: 0,4 Threonine: 0,2 Tryptophan: 0,1 Tyrosine: 0,3 Valine: 0,6 |
|
73 |
Naturcal |
% |
N: 4 Ca: 6 Na: 2 Cl - : 2,5 S0 4 2- : 0,6 Các bon hữu cơ: 13 Alanine: 2,3 Arginine: 1,6 Axit Aspartic: 1,4 Cysteine: 0,1 Axit Glutamic: 2,6 Glycine: 6,3 Hydroxyproline: 2,1 Histidine: 0,3 Isoleucine: 0,4 Leucine: 0,9 Lysine: 1,1 Methionine: 0,2 Phenylalanine: 0,6 Proline: 3,5 Threonine: 0,2 Tryptophan: 0,1 Tyrosine: 0,3 Valine: 0,6 Serine: 0,4 |
|
74 |
Naturfer |
% |
N: 4,4 Ca: 0,1 Na: 0,4 Cl - : 0,8 S0 4 2- : 8,9 Fe: 5 Các bon hữu cơ: 11 Alanine: 2,3 Arginine: 1,6 Axit Aspartic: 1,4 Cysteine: 0,1 Axit Glutamic: 2,6 Glycine: 6,3 Hydroxyproline: 2,1 Histidine: 0,3 Isoleucine: 0,4 Leucine: 0,9 Lysine: 1,1 Methionine: 0,2 Phenylalanine: 0,6 Proline: 3,5 Serine: 0,4 Threonine: 0,2 Tryptophan: 0,1 Tyrosine: 0,3 Valine: 0,6 |
Công ty TNHH XNK An Thịnh |
75 |
Melspray (Green)13-3-26+5Mg0+TE |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 13-3-26 MgO: 5 Fe: 260 Cu: 75 Zn: 230 Mn: 320 B: 100 |
|
76 |
Melspray (Yellow) 13-40-13+TE |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 13-40-13 Fe: 260 Cu: 75 Zn: 230 Mn: 320 B: 100 |
|
77 |
Melspray (Blue) 29-10-10+3Mg0+TE |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 29-10-10 MgO: 3 Fe: 260 Cu: 75 Zn: 230 Mn: 320 B: 100 |
|
78 |
Melspray (Pink) 18-18-18+3Mg0+TE |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 18-18-18 MgO: 3 Fe: 260 Cu: 75 Zn: 230 Mn: 320 B: 100 |
|
79 |
Chế phẩm sinh học FAA |
% |
N: 0,8 Đạm amin : 0,19 Protein: 5,13 |
Công ty TNHH Anh Việt |
80 |
AGRI-SHIELD (GROW”N”) |
% |
Capsicum Oleoresin: 40 Polypeptit: 14 Agryletic: 25 Enzyme: 20 |
Công ty TNHH TM Dịch vụ SX Ba Lá Xanh |
81 |
GROW (5-10-10) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-10 Fe: 0,02 Cu: 0,05 B: 0,02 Zn: 0,05 Al: 0,01 Co: 0,005 |
|
82 |
GROW (10-4-2) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-4-2 CaO: 2 Mg: 0,15 Mo:0,05 S: 0,05 |
|
83 |
GROW MAX HQ |
% |
Vitamin B1: 0,05 Vitamin C: 0,01 Vitamin E: 0,01 Fe: 0,1 Cu: 0,05 Mn: 0,15 Mg: 0,15 Zn: 0,05 |
|
84 |
GROW PLUS |
% |
Vitamin B1: 0,05 Vitamin C: 0,01 Vitamin E: 0,05 Fe: 0,1 Cu: 0,05 B: 0,02 Mn: 0,15 Mg: 0,15 Zn: 0,05 S: 0,05 |
|
85 |
PENTA TRON |
% |
S: 2 Cu: 1 axit Humic: 10 Chất hoạt hoá có nguồn gốc hữu cơ: 15,52 |
|
86 |
SUN-SHIELD |
% |
Polypeptit: 14 axit Amin: 30 Agryletic: 25 |
Công ty TNHH TM Dịch vụ SX Ba Lá Xanh |
87 |
SUPER TRON |
% |
N: 6 K2O: 4 Ca: 8 Zn: 2 Axit Humic: 1 Chất hoạt hoá có nguồn gốc hữu cơ: 15,52 |
|
88 |
SUPER GROW |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5 CaO: 0,02 Fe: 0,02 Cu: 0,05 B: 0,02 Mn: 0,15 Mg: 0,02 Mo: 0,005 Zn: 0,05 Al: 0,05 S: 0,05 |
|
89 |
MASTER-GRO (15-30-15); Grow Ba Lá Xanh (15-30-15) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-15 Mn: 0,15 Cu: 0,05 Fe: 0,15 B: 0,02 Zn: 0,05 Mo: 0,0005 |
|
90 |
MASTER-GRO (6-30-30) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30 Mn: 0,15 Cu: 0,05 Fe: 0,15 B: 0,02 Zn: 0,05 Mo: 0,0005 |
|
91 |
MASTER-GRO (10-52-10) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-52-10 Mn: 0,15 Cu: 0,05 Fe: 0,15 B: 0,02 Zn: 0,05 Mo: 0,0005 |
|
92 |
Grow Ba Lá Xanh (16-16-8) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8 Mn: 250 Cu: 300 Fe: 300 Mg: 250 Zn: 400 Mo: 250 |
|
93 |
Grow Ba Lá Xanh (8-8-6) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 8-8-6 Mn: 0,15 Cu: 0,05 Fe: 0,15 B: 0,02 Zn: 0,05 Mo: 0,0005 |
|
94 |
Grow Ba Lá Xanh 5-1-1 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-1-1 Al: 0,01 Cu: 0,05 Fe: 0,02 B: 0,02 Zn: 0,05 Mo: 0,005 |
|
95 |
Phân bón lá |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 6-3-3 Humic: 1,5 B: 1500 Mg: 1500 Mn: 1500 Zn: 1500 Mo: 1000 Cu: 1000 Co: 25 |
Công ty CP Phân bón và DV tổng hợp Bình Định |
96 |
Nutriculture 20-30-20plus |
% |
N-P2O5hh-K2O: 20-30-20 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05 |
Công ty Thuốc Thú Y Cửu Long (MEKONG VET) |
97 |
Nutriculture 10-60-10plus |
%
|
N-P2O5hh-K2O: 10-60-10 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05 |
|
98 |
% |
N-P2O5: 2-5 |
||
99 |
Seaweed Extract Powder |
% |
N-P2O5hh-K2O: 1-6-18 Ca: 0,15 Mg: 0,2 Axit Alginic: 2 |
|
100 |
DA-01 |
%
mg/l |
N-P2O5hh-K2O: 4,1-4,7-4 B: 0,016 Zn: 0,15 GA3: 0,01 NAA: 198 |
Công ty TNHH SX TM Đặng Huỳnh |
101 |
SADA |
% mg/l |
N: 8,35 Ca: 12,1 Vitamin C: 309 Vitamin B1: 504 |
|
102 |
NL- Dưỡng Trái |
% mg/l |
N-P2O5hh-K2O: 6,1-3,3-5,6 GA3: 0,115 Vitamin B1: 357 Vitamin C: 207 |
Công ty TNHH SX TM Đặng Huỳnh |
103 |
NL- Dưỡng hoa & Đậu trái |
%
mg/l |
N-P2O5hh-K2O: 5-4,9-4,5 GA3: 0,14 B: 0,13 Zn: 0,23 Vitamin C: 257 Vitamin B1: 458 |
|
104 |
ĐH-Calan |
% mg/l |
N-P2O5hh-K2O: 9,1-6,1-8,4 Zn: 0,011 NAA: 22,6 |
|
105 |
ĐH-Farm |
% mg/l ppm |
N-P2O5hh-K2O: 8,6-4,5-4 B: 0,021 NAA: 22,4 GA3: 5,55 |
|
106 |
ĐH- Gret |
% |
N-P2O5hh-K2O: 3,1-4-3,3 HC: 5,39 |
|
107 |
Grow More Fuego Plus (Tên khác: Enzymic Amino; Biomin Amino; Promote Amino) |
% |
HC: 16 N: 6 Axit amin: 16 Peptit: 16 |
Công ty TNHH Đạt Nông |
108 |
Grow More Fuego Copper (Tên khác: Enzymic Copper; Biomin Copper; Promote Copper) |
% |
HC: 10 N: 3 Axit amin: 10 Cu: 6,2 |
|
109 |
Grow More Fuego Iodine (Tên khác: Enzymic Iodine; Biomin Iodine; Promote Iodine) |
% |
HC: 21 N: 2 I: 5 |
|
110 |
Grow More Fuego Calcium (Tên khác: Enzymic Calcium; Biomin Calcium; Promote Calcium) |
% |
HC: 1,6 N: 0,9 Axit amin: 5,5 Ca: 6 |
|
111 |
FUTONONG |
%
ppm |
HC: 24,8 Axit Aspartic: 0,04 Axit Glutamic: 0,08 Serine: 0,03 Glycine: 0,01 Histidine:0,02 Aginine: 0,16 Alanine:0,13 Tyrosine: 0,03 Valine:0,11 Methionine: 0,01 Isoleucine:0,08 Leucine:0,13 Phenylalanine:0,07 Lysine:0,04 Ca: 230 Mg: 660 Mn:13,3 Cu: 2,8 |
Công ty TNHH Đông Thăng |
112 |
% mg/l
|
N-P2O5hh-K2O: 10-5-5 MgO: 2.000 Cu: 100 B: 1.500 Co: 10 Zn: 800 S: 1.000 Fe: 20 |
Công ty Dịch vụ Phát triển nông nghiệp Đồng Tháp |
|
113 |
% ppm |
Thiourea: 97; N- Thiourea: 34; S-Thiorea: 38 B: 2.500 Zn: 2.000 |
||
114 |
BON |
%(w/w) |
Thiourea 99 |
Công ty TNHH Hoá Nông Hợp Trí |
115 |
PHOS - K |
% %w/v |
P2O5(hh)- K2O:44-7,4 MgO:10 |
|
116 |
BORON |
% |
B: 10,9 (159g/l) |
|
117 |
SUPER-HUMIC |
% |
Acid Humic: 70 |
|
118 |
HK 7-5-44 |
% |
N-P2O5 (hh) - K2O: 7-5-44 MgO: 0,1 B: 0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012 |
|
119 |
HK 10-45-10 |
% |
N-P2O5 (hh) - K2O: 10-45-10 MgO: 0,1 B: 0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012 |
|
120 |
HK 10-55-10 |
% |
N-P2O5(hh) - K2O: 10-55-10 MgO: 0,1 B: 0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012 |
|
121 |
HK 9-15-32 |
% |
N-P2O5(hh) - K2O: 9-15-32 MgO: 0,1 B: 0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012 |
|
122 |
HK 20-20-20 |
% |
N-P2O5(hh) - K2O: 20-20-20 MgO: 0,1 B: 0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012 |
|
123 |
HK 12-26-26 |
% |
N-P2O5(hh) - K2O: 12-26-26 MgO: 0,1 B: 0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012 |
|
124 |
ZETA
|
%
ppm |
P2O5-K2O: 0,2-0,5 Ca: 23,6 Mg: 2,5 S: 0,04 SiO2: 15,8 Fe2O3: 1,8 Al2O3: 12,9 Cu: 10 Zn: 34 Mn: 1500 |
Công ty TNHH TM Hoàng Lê |
125 |
HUMIX |
g/l mg/l
|
N-P2O5(hh) - K2O: 50-30-40 B: 350 Mo: 3,5 Mn: 160 Cu: 200 Zn: 95 Amino Acid: 2,2 Acid Humic: 1.500 |
Công ty TNHH Hữu cơ |
126 |
Phân Vi lượng Humix dạng lỏng |
%
ppm |
N-P2O5 hh- K2O: 4--3-3 CaO: 0,5 MgO: 0,5 S: 0,2 Axit humic: 3 Cu: 250 Fe:500 Zn: 200 Mn: 200 B: 200 |
|
127 |
FOLAMMINA Spray Dry P.S |
% |
N: 14,5 Aspartic: 2,08 Glycine: 1,3 Histidine: 0,21 Arginine: 1,98 Lysine: 0,18 Threonine+ Alanine: 0,49 Proline: 0,21 Tyrosine: 0,16 Methionine: 0,08 Cystein: 0,05 Isoleucine: 0,23 Phenylalanine: 0,24 |
Công ty TNHH Hữu Nông |
128 |
GRE-PO |
%
ppm mg/lít |
N-K2O: 2,6-1,9 N-NH4+: 0,3 N-NO3- : 1,4 Anhydric nitric (HN03): 1,5 NaCl: 1,7 Axit Aspartic : 2,69 Serine: 1,44 Fe: 9,5 Vitamin B1: 26 Vitamin B6: 14 |
Công ty TNHH Long Sinh |
129 |
GRE-CHA |
%
ppm mg/lít |
N-K2O: 1,3-0,8 N-NH4+ :0,2 N-NO3- :0,2 Anhydric phosphoric (H3P04): 0,8 Axit Glutamic : 4,9 Alanine: 3,82 Fe: 10 Vitamin B1: 25 Vitamin B2: 20 |
|
130 |
GRO-RO |
%
ppm mg/lít |
N-K2O: 2,3-3 N-NH4+: 0,9 N-NO3- : 1,4 Anhydric phosphoric (H3P04): 1,1 Threonine: 0,82 Valine: 1,09 Fe: 9,8 Vitamin B2: 30 Vitamin B6: 15 |
|
131 |
FRETOX |
%
ppm mg/lít |
N-K2O: 3-1 N-NH4+ : 1 N-NO3- : 1,3 Anhydric phosphoric (H3P04): 2,1 Phenylalanine: 1 Lysine: 1,77 Arginine: 2,91 Fe: 10 Vitamin B1: 26 Vitamin B2: 30 Vitamin B6: 15 |
|
132 |
SOMIX |
% |
Ca: 0,6 Mg: 0,1 Fe: 0,8 Mn: 0,1 Zn: 0,1 B: 0,3 Mo: 0,02 |
Công ty TNHH TM & SX Lương Nông |
133 |
Food - MX1 (35 - 5 - 5 + 5 MgO) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 35-5-5 S: 0,7 MgO: 5 |
Công ty TNHH thương mại và sản xuất Mai Xuân |
134 |
Food - MX2 (5 - 50 - 5 + 0,5 B) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 5-50-5 S: 0,28 B: 0,5 Mn: 0,04 |
|
135 |
Food-MX3 (1 - 21 - 21 + 3 Zn) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 1-21-21 S: 4 Zn: 3 Mn: 0,04 |
|
136 |
Food - MX4 (10 - 0 - 35 + 3 Ca) |
% |
N-K2O: 10-35 S: 2,8 Ca: 3 Zn: 0,05 Mn: 0,05 |
|
137 |
Food - MX5 (10 - 10 - 10 + TE) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 10-10-10 Zn: 0,04 Mn: 0,02 Fe: 0,05 |
|
138 |
HCR |
% |
N: 17 Ca: 5 B: 3,4 |
|
139 |
MKZ |
% |
K2O: 9,5 MgO: 11 Zn: 6 Mo: 0,6 |
|
140 |
Magiê - Phos |
% ppm |
P2O5hh-K2O: 33-20 MgO: 10 B: 50 Zn: 600 Mn: 500 Mo: 5 Cu: 200 Fe: 500 |
|
141 |
MX – Thiôrê |
% |
N- K2O: 28-7,5 |
|
142 |
Mosan cho cây ăn quả |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 10-10-5 Humat: 7,0 Mo:400 Cu:1000 Mn:200 Zn:1500 Mg:2000 B:100 |
Công ty TNHH MOSAN |
143 |
Mosan cho rau, đậu đỗ |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 10-10-5 Humat: 7,0 Mo:400 Cu:500 Mn:1000 Zn:2000 Mg:2500 |
|
144 |
Mosan cho lúa, bắp |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 10-10-5 Humat: 7,0 Mo:400 Cu:1000 Mn:100 Zn:1500 Mg:2000 S:200 |
|
145 |
Phân bón lá tăng trưởng MK1
|
% ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 10-26-5 Mg: 650 Zn: 1400 Cu: 1500 Mn: 1800 NAA: 2300 |
Công ty TNHH TM dịch vụ SX Minh Kiến |
146 |
Phân bón lá tăng trưởng MK2
|
% ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 2-1-1 Mg: 750 Zn: 1500 Mn: 1400 B: 35000 NAA: 2500 NOA: 2400 |
|
147 |
Phân bón lá tăng trưởng MK4 |
% ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 2-1-1 Mg: 1500 Zn: 3600 Mn: 2700 GA 3: 2500 NAA: 700 L-cysteine: 300 Thiamin: 300 L-glutamic axit: 400 |
Công ty TNHH TM dịch vụ SX Minh Kiến |
148 |
Phân bón lá tăng trưởng MK5 |
% ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 2-2-1 Mg: 650 Zn: 1600 Cu: 1600 Mn: 1500 GA 3: 2100 Cytokinin: 1000 |
|
149 |
Roots Ca8 |
% |
P205hh-K20: 9-8 Ca: 8 |
Công ty TNHH Minh Phương
|
150 |
Roots Fe8 |
% |
P205hh- K20: 5-8 Fe: 8 |
|
151 |
Root Lawn Plex |
% |
N-P2O5hh-K2O: 4-4-5 S: 6 Fe: 6 |
|
152 |
Aggrand Natural Fertilizer 4-3-3 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 4-3-3 |
|
153 |
Expert 18-19-30+TE |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 18-19-30 B: 200 Cu: 500 Fe: 500 Mn: 500 Mo: 5 Zn: 500 |
|
154 |
Expert 33-11-11+TE |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 33-11-11 B: 200 Cu: 500 Fe: 500 Mn: 500 Mo: 5 Zn: 500 |
|
155 |
Expert 10-60-10+TE |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 10-60-10 B: 100 Cu: 250 Fe: 250 Mn: 250 Mo: 5 Zn: 250 |
|
156 |
Expert 20-30-20+TE |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 20-30-20 B: 200 Cu: 500 Fe: 500 Mn: 500 Mo: 5 Zn: 500 |
|
157 |
Expert 6-30-30+TE |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 6-30-30 B: 200 Cu: 500 Fe: 500 Mn: 500 Mo: 5 Zn: 500 |
|
158 |
PRODUCT-PLANT |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 5,4-0,9-1,2 CaO: 2,5 MgO: 0,1 S: 0,3 B: 0,006 Mn: 0,0002 Cl: 11,4 Zn: 34,8 Fe: 181,2 Cu: 2,2 |
Công ty TNHH NAB |
159 |
BIO-PLANT |
CFU/ml |
VSV: Bacillus, Clostridium, Stromyes, Achoromobacter, aerobacter, Nitrobacter, Nitrosomonas, Pseudomonas: 109/chủng Nấm có ích: Aspegillus, Fusarium, Polyporus, Rhizopus:109/chủng |
|
160 |
NBC |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-6-5 Mg: 0,05 S: 0,1 Mn: 500 B: 250 Fe: 200 Cu: 100 Zn: 150 Mo: 10 |
Công ty TNHH Nam Bắc |
161 |
SOLUBOR® |
% |
B: 20,5 |
Công ty TNHH TM & SX Nam Giang |
162 |
FERTIBOR® |
% |
B: 15 |
|
163 |
GRANUBOR® |
% |
B: 14,6 |
Công ty TNHH TM & SX Nam Giang |
164 |
Nutri Leaf Nông Phát 20-20-20 |
%
ppm |
N-P2O5hh-K2O: 20-20-20 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05 Mo: 5 |
Công ty TNHH Thương mại Nông Phát |
165 |
Nutri Leaf Nông Phát 30-10-10 |
%
ppm |
N-P2O5hh-K2O: 30-10-10 S: 2 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05 Mo: 5 |
|
166 |
Nutri Leaf Nông Phát 9-15-30 |
%
ppm |
N-P2O5hh-K2O: 9-15-30 S: 5,4 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05 Mo: 5 |
|
167 |
HP 506C |
% |
Ca: 2,5 Mo: 0,02 |
Công ty TNHH Nông Sinh |
168 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 18-33-18 Fe: 0,015 Mn: 0,01 Zn: 0,02 Cu: 0,01 B: 0,01 Mo: 0,001 |
Công ty TNHH OP |
|
169 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 15-5-40 Fe: 0,015 Mn: 0,01 Zn: 0,02 Cu: 0,01 B: 0,01 Mo: 0,001 |
||
170 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 22-22-10 MgO: 1 Fe: 0,015 Mn: 0,01 Zn: 0,02 Cu: 0,01 B: 0,01 Mo: 0,001 |
||
171 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 21-21-21 Fe: 0,015 Mn: 0,01 Zn: 0,02 Cu: 0,01 B: 0,01 Mo: 0,001 |
||
172 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 20-10-30 Fe: 0,04 Mn: 0,02 Zn: 0,02 Cu: 0,01 B: 0,01 Mo: 0,001 |
||
173 |
29-5-20 +TE |
% |
N-P2O5hh-K2O: 29-5-20 Fe: 0,04 Mn: 0,02 Zn: 0,02 Cu: 0,01 B: 0,01 Mo: 0,001 |
|
174 |
% |
N:5 Fe: 5 S: 3 Cl- : 0,1 Na: 27 |
||
175 |
% |
N-K20: 5- 10 Fe: 1 MgO: 3 S: 5 B: 0,3 Cu: 0,5 Mn: 1,5 Mo: 0,01 Zn: 1 Cl-: 0,5 |
||
176 |
%
ppm |
N-K2O: 10-10 S: 3 MgO: 3 Cl- : 0,2 Cu: 0,5 Mn: 1 Zn: 0,5 Fe: 0,5 B: 200 Mo: 10 |
Công ty TNHH O.P |
|
177 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 16-16-12 Cl- : 1,7 B: 200 Cu: 500 Mn: 500 Mo: 10 Zn: 500 Fe: 1000 |
||
178 |
% ppm |
N-P2O5hh: 8-10 S: 0,2 Cl- : 0,1 B: 7 Cu: 500 Mn: 500 Mo: 10 Zn: 500 Fe: 1000 |
||
179 |
Phân BIOCO chuyên dùng cho nấm ăn |
% |
N-P2O5hh-K2O: 5-1,4-5,2 Mg: 0,02 Ca: 0,03 Cu: 0,09 Zn: 0,08 Mo: 0,01 |
Công ty TNHH Phú Sơn |
180 |
VL09 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 5-15-8 S: 0,036 Cu : 0,08 Fe : 0,056 Zn : 0,009 Mn : 0,019 |
Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng |
181 |
DEMAX 20-10-10 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 20-10-10 |
|
182 |
Lớn trái |
%
ppm |
N-P2O5hh-K2O: 4-12-12 Ca: 0,056 Mg: 0,039 Cu: 0,015 Fe : 0,026 Zn : 0,029 Mn:0,007 B: 0,053 Mo: 0,003 CM-chitin: 1 chitosan: 1 GA3: 200 |
|
183 |
Siêu canxi |
% |
N: 15 Ca: 17 Mg: 1,9 Cu: 0,066 Fe: 0,08 Zn: 0,04 Mn: 0,15 B: 0,08 Mo: 0,002 |
|
184 |
Demax 15-30-15 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 15-30-15 Zn : 0,005 B: 0,08 |
|
185 |
Demax 603 |
% mg/lít ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 9,2-3,1-2,3 Axit amin: 600 Ca: 10,2 Mg: 100 S: 600 Cu: 30 Fe: 50 Zn: 50 Mn: 40 B: 300 Mo: 10 I: 50 |
|
186 |
Super Demax 603 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 9,7-4,2-4,5 Ca: 150 Mg: 100 S: 600 Cu: 30 Fe: 50 Zn: 50 Mn: 40 B: 300 Mo: 50 I: 50 |
|
187 |
Poli 6 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 5,3-31,6-11,4 Ca: 800 Mg: 400 S: 1200 Cu: 50 Fe: 100 Zn: 300 Mn: 250 B:400 Mo: 100 |
|
188 |
Poli 7 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 11,9-4,2-4,2 Axit humic : 2 Mg:100 S:500 Cu:30 Fe:60 Zn:50 Mn:40 B:500 |
|
189 |
Bio Fish (Tên khác: phân cá) |
% mg/lít ppm |
N-P2O5hh-K2O: 5-2,1-1,1 Axit amin: 1520 Ca: 215 Mg: 55 B: 115 |
Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng |
190 |
Super Zintrac (Tên khác: Siêu kẽm) |
% |
Zn : 56 |
|
191 |
DEMAX 16.16.8 (tên khác DEMAX Concentrade) |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 16-16-8 Mg:80 S:500 Cu:50 Fe:60 Zn:50 Mn:40 B:300 |
|
192 |
DEMAX 14.8.6 (tên khác DEMAX complex) |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 14-8-6 Mg:80 S:500 Cu:50 Fe:60 Zn:50 Mn:40 B:300 |
|
193 |
DEMAX 8.8.6 (tên khác DEMAX Gold) |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O : 8-8-6 Mg:80 S:500 Cu:50 Fe:60 Zn:50 Mn:40 B:300 |
|
194 |
DEMAX 16.8.16 (tên khác DEMAX K) |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 16-8-16 Mg:80 S:500 Cu:50 Fe:60 Zn:50 Mn:40 B:300 |
|
195 |
DEMAX 1001 (tên khác Melon Hume) |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 8-6-4 axit Humic: 18 Mg:80 S:500 Cu:50 Fe:60 Zn:50 Mn:40 B:300 |
|
196 |
DEMAX 10.20.10 (tên khác DEMAX ROOTS) |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 10-20-10 axit Humic: 7 Mg:80 S:500 Cu:50 Fe:60 Zn:50 Mn:40 B:300 |
|
197 |
VL 999 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 10-15-15 Mg:160 S:900 Cu:100 Fe:120 Zn:100 Mn:180 B:500 |
|
198 |
ARROW (18 -19 -30) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 18-19-30 Mn: 0,15 Fe: 0,15 Zn: 0,05 Cu: 0,05 B: 0,02 Mo: 0,0005 |
Công ty TNHH TM & SX Quang Nông |
199 |
ARROW (10 - 60 - 10) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 10-60-10 Mn: 0,15 Fe: 0,15 Zn: 0,05 Cu: 0,05 B:0,02 Mo: 0,0005 |
|
200 |
ARROW (12 - 0 - 40 - 3Ca) |
% |
N-P2O5hh : 12-40 Ca: 3 Mn: 0,15 Fe: 0,15 Zn: 0,05 Cu: 0,05 B:0,02 Mo: 0,0005 |
|
201 |
ARROW (15 - 30 - 15) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 15-30-15 Mn: 0,15 Fe: 0,15 Zn: 0,05 Cu: 0,05 B: 0,02 Mo: 0,0005 |
|
202 |
ARROW - KT |
% |
Thiourea: 93 K2O: 3 |
|
203 |
ARROW (20 - 30 - 20) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 20-30-20 Mn: 0,15 Fe: 0,15 Zn: 0,05 Cu: 0,05 B: 0,02 Mo: 0,0005 |
|
204 |
ARROW - RA HOA |
% |
N-K2O: 7-30 Zn: 0,15 α NAA: 0,1 |
Công ty TNHH thương mại và sản xuất Quang Nông |
205 |
ARROW - ĐẬU TRÁI |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 9-3-6 α NAA: 0,3 Nitrophenol: 0,1 Mn: 300 Fe: 300 Mo: 200 B: 100 Mg: 50 Zn: 30 |
|
206 |
ARROW - CHỐNG RỤNG TRÁI NON |
% |
N-P2O5hh-K2O: 4-6-9 B: 0,15 Zn: 0,1 |
|
207 |
ARROW – LỚN TRÁI |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 6-6-6 GA3: 0,15 α NAA: 0,05 B: 90 Mo: 80 Zn: 60 Mn: 40 Cu: 40 |
|
208 |
ARROW- KPT |
%
ppm |
N-P2O5hh-K2O: 8-38-20 Mg: 0.5 Ca: 0,1 NAA: 0,3 NOA: 0,05 GA3: 0,1 Mn: 50 Fe: 100 Zn: 50 |
|
209 |
Arrow - HQ. 204 |
% |
Mg: 0,2 Vitamin E: 0,05 Vitamin B1: 0,05 Vitamin C: 0,01 Mn: 0,2 Fe: 0,15 Zn: 0,1 Cu: 0,1 |
|
210 |
Arrow - Super |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 5-5-5 Nitrophenol : 0,1 Mn: 100 Fe: 100 Mo: 80 B: 70 Mg: 40 Zn: 20 |
|
211 |
Arrow - Đẹp trái |
%
ppm |
N-P2O5hh-K2O : 3-2-18 Nitrophenol : 0,1 NAA :0,1 Mn: 600 Fe: 600 Mo: 5 B : 80 Cu: 200 Zn: 200 |
|
212 |
Sông Gianh 101 |
% mg/l |
N-P2O5hh-K2O: 10-4,4-2,8 Fe: 2,8 Mn: 1,7 Zn: 2,5 B: 1 |
Công ty Sông Gianh |
213 |
Sông Gianh 201 |
% mg/l |
N-P2O5hh-K2O: 10,5-4,4-2,8 Fe: 2,8 Mn: 1,7 Zn: 2,5 B: 1 |
|
214 |
Sông Gianh 301 |
% |
N: 14; P2O5hh: 35; K2O: 22 |
|
215 |
Hồng Lam |
% |
N-P2O5hh-K2O: 8-5-4 CaO: 0,15 MgO: 0,15 S: 0,1 NAA: 0,4 |
Công ty TNHH Tân Hồng Lam |
216 |
Phân bón lá hữu cơ sinh học AH |
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 3-4-4 Mg: 0,2 S: 0,4 Axit Humic: 1,2 B: 610 Cu: 260 Fe: 370 Zn: 570 Mn: 110 Mo: 30 Co: 10 |
Công ty Cổ phần Thanh Hà |
217 |
Phân bón lá hữu cơ sinh học KH |
% ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 3-5-4 Mg: 0,2 S: 1,05 Axit Humic: 1 B: 260 Cu: 330 Fe: 520 Zn: 410 Mn: 150 Mo: 50 Co: 10 |
|
218 |
Phân bón lá hữu cơ sinh học NH |
% ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 4-6-4 Mg:0,1 S: 0,7 Axit Humic: 1 B: 400 Cu: 200 Fe: 480 Zn: 230 Mn: 120 Mo: 60 Co: 10 |
Công ty Cổ phần Thanh Hà |
219 |
TIPOMIC 301 |
% |
N-P2O5hh-K2O : 8-6-5 Humate : 0,3 ZnSO4 : 0,05 MgSO4 : 0,05 Borax : 0,05 |
Công ty TNHH Thương Mại Thái Phong |
220 |
Nutrofar 21-21-21 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 21-21-21 Cu: 380 Fe: 300 B: 220 Mo: 270 Mn: 340 Zn: 340 Mg: 190 |
|
221 |
Nutrofar 15-30-15 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-15 Cu: 380 Fe: 300 B: 220 Mo: 270 Mn: 340 Zn: 340 Mg: 190 |
|
222 |
Komix CF, BiKomix CF |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 6,4-6,4-6,4 Mg: 500 Zn: 800 Mn: 50 B: 800 Cu: 800 Mo: 27 |
Công ty TNHH Thiên Phúc, Công ty CP Thiên Hà |
223 |
Komix RC, BiKomix RC |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 8,4-4,2-4,2 Mg: 200 Cu: 100 Zn: 200 Mn: 30 B: 50 |
|
224 |
Komix VG, BiKomix VG |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 16,3-5,4-1,5 Zn: 100 Mn: 98 B: 200 Cu: 250 Mo: 200 |
|
225 |
Komix VF, BiKomix VF |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 4-8-8 Mg: 500 Mo:200 Cu:250 Zn:800 Mn:980 B:120 |
|
226 |
Komix FL, BiKomix FL |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 2,5-5,8-6,6 Mg: 200 Zn: 300 Mn: 180 B: 200 Cu: 200 |
|
227 |
Komix FT, BiKomix FT |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 5-7,5-7,5 Mg: 800 Zn: 400 Mn: 800 B: 500 Cu: 27 |
|
228 |
Komix BFC 201, BiKomix BFC 201 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 2,6-7,5-2,2 Mg: 800 Zn: 200 Mn: 30 B: 50 Cu: 100 |
|
229 |
Komix 301, BiKomix 301 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 12-12-4 Mg: 500 Zn: 150 Mn: 100 B: 30 Cu: 100 |
|
230 |
Komix Super Zinc K, BiKomix Super Zinc K |
% |
N-P2O5hh-K2O-Zn: 7,5-12,5-36-11 |
|
231 |
Komix –TS9, BiKomix-TS9 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 3-8-2 Mg:5 00 Zn: 200 B: 50 |
|
232 |
Komix – BFC 201S, BiKomix-BFC 201S |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 3,5-7-2,3 Mg: 800 Zn: 200 Mn: 100 Cu: 100 |
|
233 |
Komix-Tea, BiKomix - Tea |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 7-3-7 CaO: 500 Mg: 200 Zn: 200 Mn: 100 Fe: 200 |
Công ty TNHH Thiên Phúc, Công ty CP Thiên Hà |
234 |
Komix-Rb, BiKomix-Rb |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 8-12-5 B: 200 Mn: 50 Zn: 220 Fe: 30 |
|
235 |
BS-KV-91 |
% ppm |
P2O5hh: 1,0 Zn: 40 |
Công ty TNHH Thực phẩm Thiên Quý |
236 |
BS-KV-95 |
% |
P2O5hh: 1,0 B: 0,1 |
|
237 |
HQ-207 |
% |
N: 2 B: 0,1 |
|
238 |
Q-89 |
% |
N: 35 B: 1 |
|
239 |
Thiên Quý 201 |
% |
N-P2O5hh: 5,0-2,0 B: 0,02 |
|
240 |
TQ-153015 |
% ppm |
N: 35 Cu: 30 |
|
241 |
TOBA D.H.A |
% mg |
N-P2O5hh-K2O: 7,42-6,8-4,1 VitaminC: 290 VitaminB1: 500 |
Công ty TNHH SX& TM TÔ BA |
242 |
TOBA LT |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 6,47-7,9-4,7 Mo: 198,3 Mn: 194 B:206,7 Zn: 929,9 Cu: 156,7 |
|
243 |
Super Flower |
% |
Thiourea: 20 N-K2O: 15,8-33 |
|
244 |
TOBA NET |
% mg |
N-P2O5hh-K2O: 5,98-2,1-4,4 VitaminC: 340 Vitamin B1: 530 |
|
245 |
TOBA-CABO |
% |
Ca: 12 B: 4 |
|
246 |
TOBA sáng trái |
% |
Mg: 4 Ca: 4 S: 3 Zn: 1,4 Mn: 1,2 B: 1 |
|
247 |
Nasuka |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O : 4-3-3 Cu: 2000 Fe: 5000 Mn: 2000 Zn: 6000 |
Công ty Cổ phần Trường Sơn |
248 |
Talaska |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O : 3-4-3 Fe: 5000 Mn: 3000 Zn: 6000 |
|
249 |
Cateda |
% ppm |
P205hh-K20: 5-3 Cu: 1000 Fe: 1000 Mn: 4000 Zn: 5000 |
|
250 |
Gilet |
% ppm |
P205hh-K20: 1-1 GA3: 0,48 Mn: 2000 Zn: 7000 |
|
251 |
VK.20-20-15+ vi lượng |
% |
N-P2O5hh-K2O: 20-20-15 Cu: 0,2 Mg: 1,2 Zn: 1,5 B: 0,1 |
Công ty TNHH SX & TM Viễn Khang |
252 |
VK. 16-16-8+ vi lượng |
% |
N-P2O5hh-K2O: 16-16-8 Cu: 0,5 Mg: 1,0 Zn: 1,0 B: 0,1 Mn: 0,4 |
|
253 |
VK. Humat 10-10-6 + vi lượng |
% |
N-P2O5hh-K2O: 10-10-6 Cu: 0,22 Mg: 0,8 Zn: 1,38 B: 0,1 Mn: 0,5 |
|
254 |
VK. Rong biển |
% |
N-P2O5hh-K2O: 2-1-3 Cu: 0,22 Mg: 0,78 Zn: 1,4 B: 0,1 Fe: 0,5 |
|
255 |
VK. PENA |
% |
N-P2O5hh-K2O: 5-12-6 SiO: 45 |
|
256 |
VK. Super K (5-15-45) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 5-15-45 Cu: 0,22 Mg: 0,8 Zn: 1,0 B: 0,1 Mn: 0,5 Fe: 0,38 |
|
257 |
VK. Super P (2,5-40-15) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 2,5-40-15 Mg: 1,2 Zn: 1,2 B: 0,1 Mn: 0,5 |
|
258 |
VK. Bore (3,5% Ca; 2% B) |
% |
Ca: 3,5 Fe: 1 B: 2 |
|
259 |
VK. Flower (1-10-7) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 1-10-7 Ca: 0,7 Cu: 0,2 Mg: 0,8 Zn: 1,4 Mn: 0,5 |
|
260 |
VK. Rice (3-8-5+3% Seaweed) |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 3-8-5 Fe: 80 Cu: 15 Zn: 120 Mn: 90 |
|
261 |
SEAWEED X.O |
% |
HC: 11,3 N-P2O5(hh)-K2O: 1,2-0,46-1,75 |
Công ty TNHH XNK Việt Gia |
262 |
Orgamin |
% |
N-K2O: 0,1-0,15 Mg: 4 Mn: 0,14 B: 0,35 Zn: 0,23 Mo: 0,015 Amino axit: 0,3 vitamin: 0,0003 đường: 0,01 Nucleic: 0,02 |
Công ty Việt Thắng |
263 |
Red Worm - VT1 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 5-3-5 |
Công ty TNHH Việt Tiến |
264 |
Wokozim |
% ppm |
HC: 25,6 N-K2O: 7-1 chất khô: 22,8 tảo thô: 7,8 Fe: 900 Mn: 2100 Zn: 1800 Cu: 500 |
Công ty Cổ phần KD vật tư Nông, Lâm, Thuỷ sản Vĩnh Thịnh |
265 |
Gold Bull |
% |
HC: 33 N-P2O5hh-K2O: 1,7-3-11 Axit Alginic: 2,5 Sugar Alcohol: 11 |
Công ty TNHH TM Vĩnh Phát Thịnh |
266 |
Red Bull |
g/l |
N-P2O5hh-K2O: 30-120-50 B: 8 Zn: 23 Mo: 30 Fe: 20 Axit humic: 108 |
|
267 |
HVK-901N |
% |
N-P2O5hh-K2O: 5-5-2,5 Humat Na: 0,15 |
CS phân bón HVK An Thạnh |
268 |
HVK-501N |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 2,5-3,0-2,5 Humat Na:0,15 B: 100 Cu: 40 Mo: 50 Mg: 300 Zn:370 |
|
269 |
HVK-301N |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 1,5-1,5-1,5 Humat Na:0,15 B: 70 Cu: 30 Mo: 35 Mg: 250 Zn: 25 |
|
270 |
COVA MAX |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 3-5-3 CaO: 0,5 Polysaccarit: 1 Cu: 50 Fe: 100 Zn: 50 B: 800 |
Cơ sở sản xuất phân bón COVAC |
271 |
GROWMAX 9-18-9 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 9-18-9 CaO: 0,1 Cu: 50 Fe: 100 Zn: 50 B: 800 NAA: 500 |
|
272 |
COVA K - Humat |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 3-4-3 Axit humic: 3 Cu: 50 Fe: 100 Zn: 50 B: 800 |
|
273 |
COVA FISH |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 6-3-2 protein: 2 Cu: 50 Fe: 100 Zn: 50 B: 800 Axit amin: 2000 |
|
274 |
COVA SUPER |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 16-16-8 Cu: 50 Fe: 100 Zn: 50 B: 800 NAA: 500 |
|
275 |
COVA SEAWEED |
% ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 2-1,5-1 Cu: 50 Fe: 100 Zn: 50 B: 800 Axit Alginic : 1000 NAA: 500 |
|
276 |
Trimix-DT |
% ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 6-3-2 N- amin: 0,5 Mg: 300 Ca: 300 Mn: 200 Mo: 100 Cu: 200 Zn: 200 B: 200 Fe: 200 GA3: 1000 NAA : 1000 |
Cơ sở phân bón Điền Trang |
277 |
HT-Orchid.01 (chuyên dùng cho phong lan) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 3-6-12 |
Cơ sở SX và kinh doanh phân bón Hải Tiên |
278 |
HT-Orchid.02 (chuyên dùng cho phong lan) |
% |
N-P2O5hh-K2O: 10-4-25 |
|
279 |
HT-Orchid.03 (chuyên dùng cho phong lan) |
% |
P2O5hh-K2O: 3-16 |
|
280 |
HT-Orchid.04 (chuyên dùng cho phong lan) |
% |
P2O5hh-K2O: 38-19 |
|
281 |
Aminomix 16.8.8 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 16-8-8 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 |
Cơ sở Phú Hưng |
282 |
Aminomix 8.10.8 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 8-10-8 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 |
|
283 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 8-10-8 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 |
||
284 |
GF 99 |
% ppm |
N- K20: 12- 45 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 |
|
285 |
Pronic 4 |
% |
K20: 5 Ca: 4 B: 0,4 Mo: 0,02 Mn: 0,5 Cu: 0,01 Zn: 0,2 Fe: 0,8 Mg: 3,5 |
|
286 |
Miracle fort 4.8.8 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 4-8-8 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 |
|
287 |
Miracle fort 7.7.7 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 7-7-7 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 |
|
288 |
Miracle fort 8.8.6 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 8-8-6 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 |
|
289 |
Miracle fort 10.20.10 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 10-20-10 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 |
|
290 |
Miracle fort 14.8.6 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 14-8-6 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 |
|
291 |
Miracle fort 16.6.2 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 16-6-2 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 |
|
292 |
Miracle fort 16.16.8 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 16-16-8 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 |
|
293 |
Miracle fort 15.30.15 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 15-30-15 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 |
|
294 |
Miracle fort 5.8.8 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 5-8-8 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 |
|
295 |
Miracle fort 15.10.15 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 15-10-15 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 |
|
296 |
HQ 801 4-8-4 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 4-8-4 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 |
Cơ sở Phú Hưng |
297 |
HQ 801 8-8-6 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 8-8-6 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 |
|
298 |
HQ 801 8-16-8 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 8-16-8 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 |
|
299 |
HQ 801 20-10-10 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 20-10-10 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 |
|
300 |
H 2000 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 10-34-1 Fe: 0,2 Mn: 0,2 Zn: 0,2 Cu: 0,2 Mo: 0,005 |
Cơ sở sinh hoá Nông Phú Lâm
|
301 |
HB 202 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 11-8-6 Cu: 1 Zn: 0,2 Mn: 0,2 Fe: 0,2 B: 0,2 Mo: 0,005 |
|
302 |
B 2000 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 15-30-15 Cu: 0,2 Zn: 0,2 Mn: 0,2 Fe: 0,2 B: 0,2 Mo: 0,005 |
|
303 |
TKT |
% |
N-P2O5hh-K2O: 16-16-8 Cu: 0,2 Zn: 0,5 Mn: 0,05 B: 0,02 Mo: 0,005 |
|
304 |
NBM |
% |
N-P2O5hh-K2O: 11-3-2,5 Cu: 0,2 Zn: 0,2 Mn: 0,2 B: 0,02 Fe: 0,2 |
|
305 |
SAIGON Golden Harvest |
% |
N-P2O5hh-K2O: 15-15-15 Zn: 1,5 Mg: 1 Mn: 0,5 B: 1 Cu: 0,5 Mo: 0,1 |
CSPB Sinh hoá hữu cơ Sài Gòn |
306 |
SAIGON HQ |
% |
N-P2O5hh-K2O: 6-4-6 Mg: 0,9 Zn: 1,5 Mn: 0,5 B: 0,1 Mo: 0,3 |
|
307 |
SAIGON VA |
% |
N-P2O5hh-K2O: 4-3-3 Mg: 0,5 Zn: 0,5 B: 0,1 Mo: 0,3 |
|
308 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 8-5-3 Cu: 250 Fe: 200 Zn: 300 Mn: 250 B: 200 Mo: 300 |
Cơ sở TOCOM |
|
309 |
% ppm |
Axit Lactic: 80 B: 1000 |
||
310 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 7-6-6 Cu: 270 Fe: 200 Zn: 280 Mn: 200 B: 260 Mo: 280 |
||
311 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 3-8-3 Cu: 300 Fe: 200 Zn: 270 Mn: 250 B: 270 Mo: 200 |
Cơ sở TOCOM |
|
312 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 2-2-1 Ca:1 Mg:1 Cu: 240 Fe: 260 Zn: 300 Mn: 200 B: 200 Mo: 300 |
||
313 |
% ppm |
P2O5-K2O: 4-2 Ca: 6 Mg: 11 S: 2 HC: 10 Cu: 260 Fe: 300 Zn: 200 Mn: 200 B: 260 Mo: 270 |
||
314 |
Vitaf – Cal (dạng bột) |
% ppm |
N-K2O: 10-30 Ca: 5 B: 0,1 Zn: 300 Cu: 100 |
Cơ sở Việt Thành |
315 |
% ppm |
P2O5-K2O:12-12 Ca: 0,5 B:0,1 Zn: 300 Cu: 100 |
||
316 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 10-35-20 B: 0,1 Ca: 0,5 Zn: 300 Cu:100 |
||
317 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 6-2-6 Ca: 0,5 B: 0,5 |
||
318 |
VT16-16-8 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 16-16-8 NAA: 0,1 |
Cơ sở sản xuất phân bón lá Việt Thôn |
319 |
VT 5-5-6+TE |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 5-5-6 NAA: 0,1 B: 1000 Mo : 100 |
|
320 |
VT 10-8-6+TE |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 10-8-6 Cu: 500 Zn: 400 Mn: 300 B: 100 Mo: 50 |
|
321 |
Bio Sea Blue |
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 6,3-1,2-1,4 Na: 0,85 S: 1,1 Cl: 1,5 Ca: 310 Mg: 670 Mn: 0,3 Cu:2,5 Fe: 28 Zn: 12 Se: 1,8 Mo: 1 Co: 1 B: 3,1 I: 0,8 |
DNTN thương mại Đức Việt |
322 |
BIOACT-T™ EC |
% |
Axit Aspartic: 0,02 Glycine: 0,07 Threonine: 0,09 Isoleucine: 0,11 Leucine:0,03 Phenylalanine: 0,02 Lysine: 0,002 |
DNTN Phú Chi |
323 |
Miracle-Gro 15-30-15 |
% |
N- P2O5(hh)-K2O: 15-30-15 B: 0,02 Cu: 0,07 Fe: 0,15 Mn: 0,05 Zn: 0,06 Mo: 0,0005 |
DNTN TM Tân Qui |
324 |
Ironite |
% |
N: 1 Ca: 1 MgO: 1 S: 15 Fe: 12 Mn: 0,05 Zn: 1 Co: 0,0005 Mo: 0,0005 |
|
325 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 6-3-4 Axit humic: 1 Mg: 15 B: 10 Mn: 5 Zn: 20 Cu:12 |
Doanh nghiệp tư nhân Thanh Xuân |
|
326 |
% ppm |
N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-5 Axit humic: 3 Mg: 6 B: 5 Mn: 2,5 Zn: 4,2 Cu: 5 Mo: 5 |
||
327 |
Acid Plus Plant Food 33.11.11 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 33-11-11 B: 0,02 Cu: 0,07 Fe: 0,33 Mn: 0,05 Mo: 0,0005 Zn: 0,07 |
DNTN TMDV và VT Nông nghiệp Tiến Nông |
328 |
Tomato Plus Plant Food 18.19.30 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 18-19-30 Mg: 0,5 Cu: 0,05 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05 |
|
329 |
Bloom Plus Food 10.60.10 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 10-60-10 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05 |
|
330 |
All Purpose Plant Food 20.30.20 |
% |
N-P2O5hh-K2O: 20-30-20 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05 |
|
331 |
Pomior P-198 |
% ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 10,7-5,5-4,8 CaO: 0,4 Mg++: 540 Cu++: 163 FeO: 322 Zn++: 236 Mn++: 163 B: 84 Ni++: 78,4 Mo: 3 Đạm amin: 320 |
Trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội |
332 |
Pomior P-298 |
% ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 5,7-10,5-4,8 CaO: 0,4 Mg++: 540 Cu++: 163 FeO: 322 Zn++: 236 Mn++: 163 B: 84 Ni++: 78,4 Mo: 3 Đạm amin: 320 |
|
333 |
Pomior P-399 |
% ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 5,5-5,5-9,6 CaO: 0,4 Mg++: 540 Cu++: 163 FeO: 322 Zn++: 236 Mn++: 163 B: 84 Ni++: 78,4 Mo: 3 Đạm amin: 320 |
|
334 |
Pomior P203H |
% ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 5,5-7,8-7,2 CaO: 0,4 Mg++: 540 Cu++: 163 FeO: 322 Zn++: 236 Mn++: 163 B: 84 Ni++: 78,4 Mo: 3 Đạm amin: 320 |
|
335 |
Phân bón lá đa vi lượng ĐH’93 |
g/l |
La: 120 Ce: 8 Nd: 22 Pr: 10 |
Viện Khoa học Vật liệu - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
VII- Phân có bổ sung chất điều hoà sinh trưởng
STT |
TÊN PHÂN BÓN (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI) |
ĐƠN VỊ TÍNH |
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH ( %, ppm, hoặc cfu/g (ml) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ |
1 |
Chế phẩm tăng năng suất cây trồng FITOHOOCMON (Hỗn hợp vi lượng cho các cây trồng) |
% |
Cu: 10 Zn: 13 Mn: 8 Mo: 7 B: 10 α-NAA: 0,025 β-NOA: 0,025 |
Công ty CP phân bón FITOHOOCMON |
STT |
TÊN PHÂN BÓN (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI) |
ĐƠN VỊ TÍNH |
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH ( %, ppm, hoặc cfu/g (ml) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ |
1 |
Cải tạo đất Con Cò |
% |
N-P2O5(ts)-CaO-S-MgO: 2,1-23-40-2,4-2,1 |
Công ty liên doanh BACONCO |
2 |
Chế phẩm vi sinh Humix cải tạo đất |
%
ppm CFU/g |
N-P2O5hh-K2O: 1-2-0,5 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 HC: 24 Humat K/Na: 2,5 Fe: 400 Cu: 500 Zn: 500 Mn: 300 B: 300 VSV (P): 1x106 VSV(N): 1x106 |
Công ty TNHH Hữu cơ HUMIX |
3 |
Hỗn hợp cải tạo đất 3-20-1-36 |
% |
N-P2O5hh-K2O: N:3;P2O5hh:20;K2O:1;CaO:36 |
DNTN Thịnh Bình |
Quyết định 77/2005/QĐ-BNN về "danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 77/2005/QĐ-BNN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 23/11/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 77/2005/QĐ-BNN về "danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video