ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 704/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 07 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 627/TTr-SCT ngày 30 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ ban hành mới, 09 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (thứ tự số 77/LTHH, 78/LTHH, 79/LTHH, 80/LTHH, 81/LTHH, 82/LTHH, 83/LTHH, 84/LTHH và 85/LTHH) ban hành kèm theo Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương (Phụ lục kèm theo).
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới và điều chỉnh quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước |
|||
1 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre. |
01/LTHH |
2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước |
|||
1 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre. |
77/LTHH |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
78/LTHH |
|
3 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
79/LTHH |
|
4 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
80/LTHH |
|
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
81/LTHH |
|
6 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
82/LTHH |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
83/LTHH |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
84/LTHH |
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
85/LTHH |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý thương mại |
24,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý thương mại
|
24,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý thương mại |
24,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý thương mại |
24,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý thương mại |
24,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý thương mại |
24,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý thương mại |
14,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý thương mại |
14,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý thương mại |
14,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới, 09 quy trình nội bộ được sửa đổi trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 704/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 07/04/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới, 09 quy trình nội bộ được sửa đổi trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
Chưa có Video