ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 693/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 14 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1525/TTr-STP ngày 24/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổ chức niêm yết công khai đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để triển khai thực hiện theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
02 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi Bộ tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- như trên- |
Không quy định |
- như trên- |
03 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- như trên- |
Không quy định |
- như trên- |
04 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- như trên- |
Không quy định |
- như trên- |
05 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- như trên- |
Không quy định |
- như trên- |
06 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- như trên- |
Không quy định |
- như trên- |
07 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- như trên- |
Không quy định |
- như trên- |
08 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- như trên- |
Không quy định |
- như trên- |
09 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- như trên- |
Không quy định |
Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ |
Kiểm tra hồ sơ, ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư của Sở |
- Chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. - Công bố danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc trên trang thông tin điện tử của Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ |
Kiểm tra hồ sơ, thẩm tra đủ điều kiện, dự thảo văn bản cấp hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
08 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư của Sở |
- Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Công bố trên Trang thông tin điện tử của Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc |
3. Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ |
Thẩm tra đủ điều kiện, dự thảo văn bản cấp hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư của Sở |
- Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Công bố trên trang thông tin điện tử của Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ |
Kiểm tra hồ sơ, thẩm tra đủ điều kiện, dự thảo văn bản cấp lại hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư của Sở |
- Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Công bố trên trang thông tin điện tử của Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư của Sở |
- Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Công bố trên trang thông tin điện tử của Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ |
Kiểm tra hồ sơ, thẩm tra đủ điều kiện, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công bố trên trang thông tin điện tử của Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, thẩm tra đủ điều kiện, dự thảo văn bản thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
3,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công bố trên trang thông tin điện tử của Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ |
Kiểm tra hồ sơ, thẩm tra đủ điều kiện, dự thảo văn bản thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
3,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công bố trên trang thông tin điện tử của Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
9. Thủ tục thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư của Sở |
- Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 693/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 14/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Chưa có Video