ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 684/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 04 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ BÁN LẺ TỐI ĐA, MỨC TRỢ GIÁ GIỐNG CÂY TRỒNG THUỘC CHỈ TIÊU TRỢ GIÁ CỦA NHÀ NƯỚC NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 582/TTr-STC ngày 19/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá bán lẻ tối đa, mức trợ giá giống cây trồng thuộc chỉ tiêu trợ giá của nhà nước năm 2014, như sau:
1. Giá bán lẻ tối đa và mức trợ giá
Số TT |
Loại cây |
Mật độ (cây/ha) |
Giá bán lẻ tối đa (đồng/cây) |
Mức trợ giá (đồng/cây) |
1 |
Cà phê |
|
|
|
|
Cà phê Catimo |
5.000 |
2.500 |
1.000 |
|
Cà phê ghép chồi cải tạo (từ 1 đến 3 chồi) |
1.100 |
3.500 |
3.000 |
|
Cà phê ghép cao sản |
|
|
|
|
- Xã Đồng Nai Thượng (Cát Tiên) |
1.100 |
9.000 |
9.000 |
|
- Địa bàn khác |
1.100 |
8.500 |
4.000 |
|
Cà phê sinh thực |
|
|
|
|
- Xã Đồng Nai Thượng (Cát Tiên) |
1.100 |
3.500 |
3.500 |
|
- Địa bàn khác |
1.100 |
3.000 |
2.500 |
2 |
Chè |
|
|
|
|
Chè Kim Tuyên, Thúy Ngọc |
15.000 |
2.200 |
600 |
|
Chè TB14, Shan, Tú Quý, Thanh Tâm (Olong trắng) |
9.000 |
2.600 |
1.000 |
3 |
Dâu |
|
|
|
|
Quế Ưu 12 |
24.000 |
300 |
221 |
|
S7-CB, VA-201 |
42.000 |
360 |
240 |
4 |
Bơ ghép |
100 |
38.000 |
25.000 |
5 |
Chuối Laba (cây cấy mô) |
1.200 |
18.000 |
3.300 |
6 |
Cao su |
|
|
|
|
Cao su loại tump trần |
|
|
|
|
- Xã Đồng Nai Thượng (Cát Tiên) |
550-600 |
10.500 |
10.500 |
|
- Các địa bàn khác |
550-600 |
8.500 |
3.300 |
|
Cao su loại tump bầu cắt ngọn |
|
|
|
|
Loại PB260 |
|
|
|
|
- Xã Đồng Nai Thượng (Cát Tiên) |
550-600 |
16.000 |
16.000 |
|
- Các địa bàn khác |
550-600 |
12.500 |
3.300 |
|
Loại LH 90/952 |
550-600 |
13.000 |
3.300 |
7 |
Bưởi da xanh |
335-400 |
24.000 |
10.000 |
8 |
Chôm chôm |
100 |
21.000 |
21.000 |
9 |
Sầu riêng (Mon thoong, Ri-6, Chín Hòa, Cơm vàng hạt lép) |
160 |
40.000 |
25.000 |
10 |
Măng cụt |
156 |
27.000 |
25.600 |
11 |
Mít nghệ cao sản |
156 |
16.000 |
16.000 |
12 |
Mắc ca thực sinh |
100 |
25.000 |
25.000 |
13 |
Điều ghép |
120 |
15.000 |
15.000 |
14 |
Vú sữa lò rèn |
100 |
40.000 |
40.000 |
a) Đơn giá nêu trên là đơn giá tối đa áp dụng cho cây giống đủ tiêu chuẩn xuất vườn, đã bao gồm toàn bộ chi phí vận chuyển, bốc xếp, hao hụt để giao cho hộ gia đình, cá nhân theo chính sách trợ giá của Nhà nước. Trường hợp các cơ sở sản xuất cây giống tổ chức quy trình sản xuất hợp lý, nâng cao năng suất, tiết kiệm chi phí nên giá cây giống giao thấp hơn mức giá tối đa trên đây thì thanh toán theo đơn giá thực tế tại địa điểm giao nhận cây.
b) Mức trợ giá tính theo mật độ chuẩn, đã bao gồm toàn bộ chi phí vận chuyển, bốc xếp, hao hụt để giao cây giống cho hộ gia đình, cá nhân tại địa bàn xã.
2. Địa chỉ cung ứng:
Các cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây trồng trong và ngoài tỉnh, có tư cách pháp nhân, có bản công bố tiêu chuẩn chất lượng cây giống và được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh (nơi cơ sở đăng ký sản xuất kinh doanh) thông báo tiếp nhận đạt tiêu chuẩn cây giống xuất vườn theo quy định.
Các cơ sở sản xuất và đơn vị cung ứng cây giống chịu trách nhiệm về tiêu chuẩn, chất lượng cây giống do đơn vị mình sản xuất, cung ứng.
Điều 2.
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo, hướng dẫn cụ thể về mật độ, chủng loại, tiêu chuẩn, chất lượng giống cây trồng cung ứng cho đối tượng thụ hưởng chính sách.
2. Giao Ban Dân tộc kiểm tra địa điểm, xác nhận đối tượng được trợ giá theo quy định hiện hành.
3. Giao Sở Tài chính hướng dẫn nguyên tắc, thủ tục cấp phát, thanh quyết toán kinh phí trợ giá và kiểm tra việc thực hiện theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Trưởng Ban Dân tộc; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giá bán lẻ tối đa, mức trợ giá giống cây trồng thuộc chỉ tiêu trợ giá của nhà nước do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 684/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 04/04/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giá bán lẻ tối đa, mức trợ giá giống cây trồng thuộc chỉ tiêu trợ giá của nhà nước do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Chưa có Video