ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 684/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 22 tháng 3 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 05 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công;
Căn cứ Nghị định số 123/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ Quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1881/QĐ-TTg ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình khuyến công quốc gia giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 05 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công;
Căn cứ Thông tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BCT ngày 29 tháng 09 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 05 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công;
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính về hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công;
Căn cứ Thông tư số 17/2018/TT-BCT ngày 10 tháng 07 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về ban hành Quy định xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ Nhân ưu tú, Nghệ nhân, Thợ giỏi, Người có công đưa nghề về địa phương tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định 20/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 04 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú, Nghệ nhân, Thợ giỏi, Người có công đưa nghề về địa phương tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi cụ thể cho các hoạt động khuyến công tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 56/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quy trình xây dựng chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công và tổ chức thực hiện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 942/TTr-SCT ngày 26 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 mục II như sau:
“1. Đối tượng: Bao gồm các đối tượng theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh về Ban hành quy định mức chi cụ thể cho các hoạt động khuyến công và công tác quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Đồng Nai”.
2. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 mục II như sau:
“b) Về địa bàn: Ưu tiên các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025”.
3. Sửa đổi, bổ sung điểm a, b khoản 1 mục III như sau:
“a) Tổ chức 04 đoàn tham quan, khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước;
b) Tổ chức các khóa đào tạo khởi sự doanh nghiệp, quản trị doanh nghiệp cho 1.084 học viên”.
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 mục III như sau:
“2. Hỗ trợ 33 cơ sở công nghiệp nông thôn ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp”.
5. Sửa đổi, bổ sung điểm đ, e khoản 3 mục III như sau:
“đ) Tổ chức 12 gian hàng chung tham gia hội chợ triển lãm trong nước;
e) Hỗ trợ cơ sở công nghiệp nông thôn chi phí thuê 20 gian hàng tham gia hội chợ, triển lãm trong nước”.
6. Sửa đổi, bổ sung điểm a, c khoản 7 mục III như sau:
“a) Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho 700 cán bộ làm công tác khuyến công;
c) Tham gia 07 hội nghị khuyến công do Bộ Công Thương, Cục Công Thương địa phương tổ chức”.
7. Sửa đổi, bổ sung mục IV. Kinh phí dự kiến như sau:
“V. Kinh phí dự kiến
1. Tổng kinh phí thực hiện Chương trình
Dự kiến tổng kinh phí thực hiện Chương trình là: 34.904.502.314 đồng. Trong đó:
a) Nguồn kinh phí khuyến công địa phương: 25.460.187.314 đồng, chiếm 72,94%;
b) Nguồn kinh phí thu hút từ các cơ sở công nghiệp nông thôn (nguồn khác) là 9.444.315.000 đồng, chiếm 27,06 %.
2. Kinh phí thực hiện Chương trình phân theo năm:
Đơn vị tính: Đồng
Năm |
Tổng kinh phí thực hiện Chương trình |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Nguồn khác |
2021 |
1.410.019.294 |
1.331.594.294 |
78.425.000 |
2022 |
7.699.898.320 |
5.103.208.320 |
2.596.690.000 |
2023 |
9.492.784.700 |
6.781.584.700 |
2.711.200.000 |
2024 |
8.518.500.000 |
6.268.500.000 |
2.250.000.000 |
2025 |
7.783.300.000 |
5.975.300.000 |
1.808.000.000 |
Cộng |
34.904.502.314 |
25.460.187.314 |
9.444.315.000 |
3. Kinh phí dự kiến thực hiện phân theo nội dung hỗ trợ khuyến công
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung hỗ trợ khuyến công |
Tổng kinh phí thực hiện |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Nguồn khác |
1 |
Nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp; hỗ trợ mở rộng thị trường tiêu thụ các sản phẩm CNNT |
1.381.175.630 |
1.381.175.630 |
- |
2 |
Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển giao công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất CNNT |
18.550.230.000 |
9.275.115.000 |
9.275.115.000 |
3 |
Phát triển sản phẩm CNNT tiêu biểu |
4.840.235.759 |
4.671.035.759 |
169.200.000 |
4 |
Cung cấp thông tin tuyên truyền |
4.589.268.827 |
4.589.268.827 |
- |
5 |
Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công |
5.260.792.098 |
5.260.792.098 |
- |
6 |
Quản lý chương trình, đề án khuyến công |
282.800.000 |
282.800.000 |
- |
Tổng cộng |
34.904.502.314 |
25.460.187.314 |
9.444.315.000 |
4. Bố trí và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước:
a) Hàng năm, căn cứ chương trình khuyến công được cấp có thẩm quyền phê duyệt, theo quy định hiện hành và khả năng cân đối ngân sách cho công tác khuyến công, Sở Công Thương xây dựng kế hoạch, phối hợp Sở Tài chính lập dự toán kinh phí thực hiện trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét bố trí kinh phí thực hiện.
b) Đối với những đề án, nhiệm vụ khi xây dựng dự toán thực tế có phát sinh tăng kinh phí so với chương trình, Sở Công Thương trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tăng mức kinh phí hỗ trợ nhưng không làm tăng tổng kinh phí trong chương trình khuyến công giai đoạn 2021-2025. Nguồn kinh phí từ những nội dung không thực hiện hoặc nội dung thực hiện không sử dụng hết kinh phí”.
8. Bãi bỏ điểm c khoản 1, điểm a khoản 2, điểm h khoản 3, khoản 4, 5, 8 mục III.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Nội dung |
Chỉ tiêu |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
Cộng |
1 |
Nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp; hỗ trợ mở rộng thị trường tiêu thụ các sản phẩm công nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tham quan, khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước |
đoàn |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1.2 |
Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp, đào tạo các chuyên đề quản lý khác |
người |
0 |
224 |
260 |
300 |
300 |
1.084 |
2 |
Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển giao công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất CNNT |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến |
cơ sở |
1 |
9 |
9 |
7 |
7 |
33 |
3 |
Phát triển sản phẩm CNNT tiêu biểu |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp tỉnh) |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
3.2 |
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp khu vực) |
lần |
0 |
1 |
|
1 |
|
2 |
3.3 |
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp quốc gia) |
lần |
1 |
|
1 |
|
1 |
3 |
3.4 |
Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương (cấp tỉnh) |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
3.5 |
Trình BCT xét tặng danh hiệu nghệ nhân Ưu tú (cấp Bộ) |
lần |
|
|
1 |
|
|
1 |
3.6 |
Trung tâm KC&TV tham gia HCTL trong nước |
lần |
|
3 |
3 |
3 |
3 |
12 |
3.7 |
Hỗ trợ CSCNNT chi phí thuê gian hàng tham gia HCTL trong nước |
gian hàng |
|
4 |
8 |
4 |
4 |
20 |
4 |
Cung cấp thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Duy trì, cập nhật thông tin trang Website KC&TV |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
4.2 |
Xây dựng và phát sóng chuyên đề khuyến công phát sóng trên đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
Chuyên đề |
24 |
24 |
24 |
24 |
24 |
120 |
4.3 |
Xuất bản Bản tin Khuyến công (4 kỳ) |
cuốn |
1.600 |
1.600 |
1.600 |
1.600 |
1.600 |
8.000 |
4.4 |
Đặt hàng thống kê số liệu CNNT |
kỳ |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
20 |
4.5 |
Thiết kế, in ấn brochure sản phẩm CNNT tiêu biểu |
cuốn |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
5.000 |
4.6 |
Tổ chức hội thảo phổ biến công nghệ, kỹ thuật mới trong sản xuất CNNT |
Hội thảo |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
20 |
5 |
Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác khuyến công |
người |
0 |
|
400 |
|
300 |
700 |
5.2 |
Tổ chức điều tra thống kê, xây dựng chương trình khuyến công giai đoạn và kế hoạch khuyến công hàng năm |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
5.3 |
Tham gia hội nghị khuyến công do Bộ Công Thương, Cục Công Thương địa phương tổ chức |
lần |
|
2 |
2 |
2 |
2 |
8 |
5.4 |
Thành lập và duy trì hệ thống mạng lưới cộng tác viên khuyến công |
hệ thống |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
5.5 |
Duy trì phòng trưng bày sản phẩm của Trung tâm KC&TV |
lần |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
6 |
Quản lý chương trình, đề án khuyến công |
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
TỔNG KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung chi |
Tổng Kinh phí |
Trong đó |
Ghi chú |
||
Kinh phí Khuyến công |
Kinh phí đóng góp của đơn vị thụ hưởng |
Nguồn khác |
||||
1 |
Nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp; hỗ trợ mở rộng thị trường tiêu thụ các sản phẩm công nghiệp nông thôn |
1.381.175.630 |
1.381.175.630 |
- |
0 |
|
1.1 |
Tham quan, khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước |
438.568.000 |
438.568.000 |
- |
0 |
|
1.2 |
Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp, đào tạo các chuyên đề quản lý khác |
942.607.630 |
942.607.630 |
- |
|
|
2 |
Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển giao công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất CNNT |
18.550.230.000 |
9.275.115.000 |
9.275.115.000 |
0 |
|
2.1 |
Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến |
18.550.230.000 |
9.275.115.000 |
9.275.115.000 |
0 |
|
3 |
Phát triển sản phẩm CNNT tiêu biểu |
4.840.235.759 |
4.671.035.759 |
169.200.000 |
0 |
|
3 1 |
Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp tỉnh) |
1.147.487.450 |
1.147.487.450 |
- |
0 |
|
3.2 |
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp khu vực) |
20.000.000 |
20.000.000 |
- |
0 |
|
3.3 |
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp quốc gia) |
0 |
0 |
- |
0 |
|
3.4 |
Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương (cấp tỉnh) |
1.212.659.832 |
1.212.659.832 |
- |
0 |
|
3.5 |
Trình BCT xét tặng danh hiệu nghệ nhân Ưu tú (cấp Bộ) |
0 |
0 |
- |
|
|
3.6 |
Trung tâm KC&TV tham gia HCTL trong nước |
2.182.088.477 |
2.182.088.477 |
|
0 |
|
3.7 |
Hỗ trợ cơ sở CNNT chi phí thuê gian hàng tham gia HCTL trong nước |
128.000.000 |
108.800.000 |
19.200.000 |
0 |
|
4 |
Cung cấp thông tin tuyên truyền |
4.589.268.827 |
4.589.268.827 |
- |
0 |
|
4.1 |
Duy trì, cập nhật thông tin trang Website KC&TV |
471.760.800 |
471.760.800 |
- |
0 |
|
4.2 |
Xây dựng và phát sóng chuyên đề khuyến công phát sóng trên đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
2.008.261.600 |
2.008.261.600 |
- |
0 |
|
4.3 |
Xuất bản Bản tin Khuyến công (4 kỳ) |
936.686.760 |
936.686.760 |
- |
0 |
|
4.4 |
Đặt hàng thống kê số liệu CNNT |
200.000.000 |
200.000.000 |
- |
0 |
|
4.5 |
Thiết kế, in ấn brochure sản phẩm CNNT tiêu biểu |
299.691.000 |
299.691.000 |
- |
0 |
|
4.6 |
Tổ chức hội thảo phổ biến công nghệ, kỹ thuật mới trong sản xuất CNNT |
672.868.667 |
672.868.667 |
- |
0 |
|
5 |
Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công |
5.260.792.098 |
5.260.792.098 |
- |
0 |
|
5.1 |
Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác khuyến công |
260.000.000 |
260.000.000 |
- |
|
|
5.2 |
Tổ chức điều tra thống kê, xây dựng chương trình khuyến công giai đoạn và kế hoạch khuyến công hàng năm |
0 |
0 |
- |
0 |
|
5.3 |
Tham gia hội nghị khuyến công do Bộ Công Thương, Cục Công Thương địa phương tổ chức |
157.680.000 |
157.680.000 |
- |
0 |
|
5.4 |
Thành lập và duy trì hệ thống mạng lưới cộng tác viên khuyến công |
4.365.189.618 |
4.365.189.618 |
- |
0 |
|
5.5 |
Duy trì phòng trưng bày sản phẩm của Trung tâm KC&TV |
477.922.480 |
477.922.480 |
- |
0 |
|
6 |
Quản lý chương trình, đề án khuyến công |
282.800.000 |
282.800.000 |
- |
0 |
|
|
TỔNG CỘNG |
34.904.502.314 |
25.460.187.314 |
9.444.315.000 |
0 |
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KHUYẾN CÔNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung chi |
Tổng Kinh phí |
Trong đó |
Ghi chú |
||
Kinh phí Khuyến công |
Kinh phí đóng góp của đơn vị thụ hưởng |
Nguồn khác |
||||
1 |
Nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp; hỗ trợ mở rộng thị trường tiêu thụ các sản phẩm công nghiệp nông thôn |
55.602.630 |
55.602.630 |
- |
0 |
|
1.1 |
Tham quan, khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước |
0 |
0 |
- |
0 |
|
1.2 |
Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp, đào tạo các chuyên đề quản lý khác |
55.602.630 |
55.602.630 |
|
|
|
2 |
Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển giao công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất CNNT |
156.850.000 |
78.425.000 |
78.425.000 |
0 |
|
2.1 |
Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến |
156.850.000 |
78.425.000 |
78.425.000 |
0 |
|
3 |
Phát triển sản phẩm CNNT tiêu biểu |
344.465.650 |
344.465.650 |
- |
0 |
|
3.1 |
Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp tỉnh) |
49.024.950 |
49.024.950 |
- |
0 |
|
3.2 |
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp khu vực) |
0 |
0 |
- |
0 |
|
3.3 |
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp quốc gia) |
0 |
0 |
- |
0 |
|
3.4 |
Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương (cấp tỉnh) |
295.440.700 |
295.440.700 |
- |
0 |
|
3.5 |
Trình BCT xét tặng danh hiệu nghệ nhân Ưu tú (cấp Bộ) |
0 |
|
- |
0 |
|
3.6 |
Trung tâm KC&TV tham gia HCTL trong nước |
0 |
0 |
- |
0 |
|
3.7 |
Hỗ trợ cơ sở CNNT chi phí thuê gian hàng tham gia HCTL trong nước |
0 |
0 |
- |
0 |
|
4 |
Cung cấp thông tin tuyên truyền |
748.857.614 |
748.857.614 |
- |
0 |
|
4.1 |
Duy trì, cập nhật thông tin trang Website KC&TV |
65.724.800 |
65.724.800 |
- |
0 |
|
4.2 |
Xây dựng và phát sóng chuyên đề khuyến công phát sóng trên đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
304.813.600 |
304.813.600 |
- |
0 |
|
4.3 |
Xuất bản Bản tin Khuyến công (4 kỳ) |
171.867.810 |
171.867.810 |
- |
0 |
|
4.4 |
Đặt hàng thống kê số liệu CNNT |
40.000.000 |
40.000.000 |
- |
0 |
|
4.5 |
Thiết kế, in ấn brochure sản phẩm CNNT tiêu biểu |
60.000.000 |
60.000.000 |
- |
0 |
|
4.6 |
Tổ chức hội thảo phổ biến công nghệ, kỹ thuật mới trong sản xuất CNNT |
150.775.300 |
106.451.404 |
|
|
|
5 |
Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công |
104.243.400 |
104.243.400 |
- |
0 |
|
5.1 |
Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác khuyến công |
0 |
0 |
- |
0 |
|
5.2 |
Tổ chức điều tra thống kê, xây dựng chương trình khuyến công giai đoạn và kế hoạch khuyến công hàng năm |
0 |
0 |
- |
0 |
|
5.3 |
Tham gia hội nghị khuyến công do Bộ Công Thương, Cục Công Thương địa phương tổ chức |
0 |
0 |
- |
0 |
|
5.4 |
Thành lập và duy trì hệ thống mạng lưới cộng tác viên khuyến công |
46.531.900 |
46.531.900 |
- |
0 |
|
5.5 |
Duy trì phòng trưng bày sản phẩm của Trung tâm KC&TV |
57.711.500 |
57.711.500 |
- |
0 |
|
6 |
Quản lý chương trình, đề án khuyến công |
0 |
|
- |
0 |
|
|
TỔNG CỘNG |
1.410.019.294 |
1.331.594.294 |
78.425.000 |
0 |
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KHUYẾN CÔNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung chi |
Tổng Kinh phí |
Trong đó |
Ghi chú |
||
Kinh phí Khuyến công |
Kinh phí đóng góp của đơn vị thụ hưởng |
Nguồn khác |
||||
1 |
Nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp; hỗ trợ mở rộng thị trường tiêu thụ các sản phẩm công nghiệp nông thôn |
241.775.000 |
241.775.000 |
- |
0 |
|
1.1 |
Tham quan, khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước |
79.500.000 |
79.500.000 |
- |
0 |
|
1.2 |
Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp, đào tạo các chuyên đề quản lý khác |
162.275.000 |
162.275.000 |
|
|
|
2 |
Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển giao công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất CNNT |
5.193.380.000 |
2.596.690.000 |
2.596.690.000 |
0 |
|
2.1 |
Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến |
5.193.380.000 |
2.596.690.000 |
2.596.690.000 |
0 |
|
3 |
Phát triển sản phẩm CNNT tiêu biểu |
819.345.409 |
819.345.409 |
- |
0 |
|
3.1 |
Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp tỉnh) |
209.355.200 |
209.355.200 |
- |
0 |
|
3.2 |
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp khu vực) |
0 |
0 |
- |
0 |
|
3.3 |
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp quốc gia) |
0 |
0 |
- |
0 |
|
3.4 |
Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương (cấp tỉnh) |
177.901.732 |
177.901.732 |
- |
0 |
|
3.5 |
Trình BCT xét tặng danh hiệu nghệ nhân Ưu tú (cấp Bộ) |
0 |
0 |
- |
0 |
|
3.6 |
Trung tâm KC&TV tham gia HCTL trong nước |
432.088.477 |
432.088.477 |
|
0 |
|
3.7 |
Hỗ trợ CSCNNT chi phí thuê gian hàng tham gia HCTL trong nước |
0 |
0 |
- |
0 |
|
4 |
Cung cấp thông tin tuyên truyền |
801.243.213 |
801.243.213 |
- |
0 |
|
4.1 |
Duy trì, cập nhật thông tin trang Website KC&TV |
61.028.000 |
61.028.000 |
- |
0 |
|
4.2 |
Xây dựng và phát sóng chuyên đề khuyến công phát sóng trên đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
341.748.000 |
341.748.000 |
- |
0 |
|
4.3 |
Xuất bản Bản tin Khuyến công (4 kỳ) |
169.818.950 |
169.818.950 |
- |
0 |
|
4.4 |
Đặt hàng thống kê số liệu CNNT |
40.000.000 |
40.000.000 |
- |
0 |
|
4.5 |
Thiết kế, in ấn brochure sản phẩm CNNT tiêu biểu |
59.751.000 |
59.751.000 |
- |
0 |
|
4.6 |
Tổ chức hội thảo phổ biến công nghệ, kỹ thuật mới trong sản xuất CNNT |
1.041.192.416 |
128.897.263 |
|
|
|
5 |
Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công |
554.154.698 |
554.154.698 |
- |
0 |
|
5.1 |
Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác khuyến công |
0 |
0 |
- |
0 |
|
5.2 |
Tổ chức điều tra thống kê, xây dựng chương trình khuyến công giai đoạn và kế hoạch khuyến công hàng năm |
0 |
0 |
- |
0 |
|
5.3 |
Tham gia hội nghị khuyến công do Bộ Công Thương, Cục Công Thương địa phương tổ chức |
17.680.000 |
17.680.000 |
- |
0 |
|
5.4 |
Thành lập và duy trì hệ thống mạng lưới cộng tác viên khuyến công |
469.357.718 |
469.357.718 |
- |
0 |
|
5.5 |
Duy trì phòng trưng bày sản phẩm của Trung tâm KC&TV |
67.116.980 |
67.116.980 |
- |
0 |
|
6 |
Quản lý chương trình, đề án khuyến công |
90.000.000 |
90.000.000 |
- |
0 |
|
|
TỔNG CỘNG |
7.699.898.320 |
5.103.208.320 |
2.596.690.000 |
0 |
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KHUYẾN CÔNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung chi |
Tổng Kinh phí |
Trong đó |
Ghi chú |
||
Kinh phí Khuyến công |
Kinh phí đóng góp của đơn vị thụ hưởng |
Nguồn khác |
||||
1 |
Nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp; hỗ trợ mở rộng thị trường tiêu thụ các sản phẩm công nghiệp nông thôn |
343.798.000 |
343.798.000 |
- |
0 |
|
1.1 |
Tham quan, khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước |
119.068.000 |
119.068.000 |
- |
0 |
|
1.2 |
Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp, đào tạo các chuyên đề quản lý khác |
224.730.000 |
224.730.000 |
|
|
|
2 |
Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển giao công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất CNNT |
5.400.000.000 |
2.700.000.000 |
2.700.000.000 |
0 |
|
2.1 |
Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến |
5.400.000.000 |
2.700.000.000 |
2.700.000.000 |
0 |
|
3 |
Phát triển sản phẩm CNNT tiêu biểu |
1.106.424.700 |
1.095.224.700 |
11.200.000 |
0 |
|
3.1 |
Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp tỉnh) |
269.107.300 |
269.107.300 |
- |
0 |
|
3.2 |
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp khu vực) |
0 |
|
- |
0 |
|
3.3 |
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp quốc gia) |
0 |
|
- |
0 |
|
3.4 |
Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương (cấp tỉnh) |
231.317.400 |
231.317.400 |
- |
0 |
|
3.5 |
Trình BCT xét tặng danh hiệu nghệ nhân Ưu tú (cấp Bộ) |
0 |
|
- |
0 |
|
3.6 |
Trung tâm KC&TV tham gia HCTL trong nước |
550.000.000 |
550.000.000 |
|
0 |
|
3.7 |
Hỗ trợ CSCNNT chi phí thuê gian hàng tham gia HCTL trong nước |
56.000.000 |
44.800.000 |
11.200.000 |
0 |
|
4 |
Cung cấp thông tin tuyên truyền |
922.368.000 |
922.368.000 |
- |
0 |
|
4.1 |
Duy trì, cập nhật thông tin trang Website KC&TV |
105.008.000 |
105.008.000 |
- |
0 |
|
4.2 |
Xây dựng và phát sóng chuyên đề khuyến công phát sóng trên đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
401.700.000 |
401.700.000 |
- |
0 |
|
4.3 |
Xuất bản Bản tin Khuyến công (4 kỳ) |
198.200.000 |
198.200.000 |
- |
0 |
|
4.4 |
Đặt hàng thống kê số liệu CNNT |
40.000.000 |
40.000.000 |
- |
0 |
|
4.5 |
Thiết kế, in ấn brochure sản phẩm CNNT tiêu biểu |
59.940.000 |
59.940.000 |
- |
0 |
|
4.6 |
Tổ chức hội thảo phổ biến công nghệ, kỹ thuật mới trong sản xuất CNNT |
3.239.294.000 |
117.520.000 |
|
|
|
5 |
Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công |
1.676.194.000 |
1.676.194.000 |
- |
0 |
|
5.1 |
Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác khuyến công |
260.000.000 |
260.000.000 |
- |
0 |
|
5.2 |
Tổ chức điều tra thống kê, xây dựng chương trình khuyến công giai đoạn và kế hoạch khuyến công hàng năm |
0 |
|
- |
0 |
|
5.3 |
Tham gia hội nghị khuyến công do Bộ Công Thương, Cục Công Thương địa phương tổ chức |
20.000.000 |
20.000.000 |
- |
0 |
|
5.4 |
Thành lập và duy trì hệ thống mạng lưới cộng tác viên khuyến công |
1.283.100.000 |
1.283.100.000 |
- |
0 |
|
5.5 |
Duy trì phòng trưng bày sản phẩm của Trung tâm KC&TV |
113.094.000 |
113.094.000 |
- |
0 |
|
6 |
Quản lý chương trình, đề án khuyến công |
44.000.000 |
44.000.000 |
- |
0 |
|
TỔNG CỘNG |
9.492.784.700 |
6.781.584.700 |
2.711.200.000 |
0 |
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KHUYẾN CÔNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung chi |
Tổng Kinh phí |
Trong đó |
Ghi chú |
||
Kinh phí Khuyến công |
Kinh phí đóng góp của đơn vị thụ hưởng |
Nguồn khác |
||||
1 |
Nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp; hỗ trợ mở rộng thị trường tiêu thụ các sản phẩm công nghiệp nông thôn |
370.000.000 |
370.000.000 |
- |
0 |
|
1.1 |
Tham quan, khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước |
120.000.000 |
120.000.000 |
- |
0 |
|
1.2 |
Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp, đào tạo các chuyên đề quản lý khác |
250.000.000 |
250.000.000 |
|
|
|
2 |
Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển giao công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất CNNT |
4.200.000.000 |
2.100.000.000 |
2.100.000.000 |
0 |
|
2.1 |
Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến |
4.200.000.000 |
2.100.000.000 |
2.100.000.000 |
0 |
|
3 |
Phát triển sản phẩm CNNT tiêu biểu |
1.366.000.000 |
1.216.000.000 |
150.000.000 |
0 |
|
3.1 |
Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp tỉnh) |
310.000.000 |
310.000.000 |
- |
0 |
|
3.2 |
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp khu vực) |
20.000.000 |
20.000.000 |
- |
0 |
|
3.3 |
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp quốc gia) |
0 |
|
- |
0 |
|
3.4 |
Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương (cấp tỉnh) |
254.000.000 |
254.000.000 |
- |
0 |
|
3.5 |
Trình BCT xét tặng danh hiệu nghệ nhân Ưu tú (cấp Bộ) |
0 |
|
- |
0 |
|
3.6 |
Trung tâm KC&TV tham gia HCTL trong nước |
750.000.000 |
600.000.000 |
150.000.000 |
0 |
|
3.7 |
Hỗ trợ CSCNNT chi phí thuê gian hàng tham gia HCTL trong nước |
32.000.000 |
32.000.000 |
- |
0 |
|
4 |
Cung cấp thông tin tuyên truyền |
1.058.400.000 |
1.058.400.000 |
- |
0 |
|
4.1 |
Duy trì, cập nhật thông tin trang Website KC&TV |
120.000.000 |
120.000.000 |
- |
0 |
|
4.2 |
Xây dựng và phát sóng chuyên đề khuyến công phát sóng trên đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
480.000.000 |
480.000.000 |
- |
0 |
|
4.3 |
Xuất bản Bản tin Khuyến công (4 kỳ) |
198.400.000 |
198.400.000 |
- |
0 |
|
4.4 |
Đặt hàng thống kê số liệu CNNT |
40.000.000 |
40.000.000 |
- |
0 |
|
4.5 |
Thiết kế, in ấn brochure sản phẩm CNNT tiêu biểu |
60.000.000 |
60.000.000 |
- |
0 |
|
4.6 |
Tổ chức hội thảo phổ biến công nghệ, kỹ thuật mới trong sản xuất CNNT |
2.806.200.000 |
160.000.000 |
|
|
|
5 |
Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công |
1.463.100.000 |
1.463.100.000 |
- |
0 |
|
5.1 |
Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác khuyến công |
0 |
|
- |
0 |
|
5.2 |
Tổ chức điều tra thống kê, xây dựng chương trình khuyến công giai đoạn và kế hoạch khuyến công hàng năm |
0 |
|
- |
0 |
|
5.3 |
Tham gia hội nghị khuyến công do Bộ Công Thương, Cục Công Thương địa phương tổ chức |
60.000.000 |
60.000.000 |
- |
0 |
|
5.4 |
Thành lập và duy trì hệ thống mạng lưới cộng tác viên khuyến công |
1.283.100.000 |
1.283.100.000 |
- |
0 |
|
5.5 |
Duy trì phòng trưng bày sản phẩm của Trung tâm KC&TV |
120.000.000 |
120.000.000 |
- |
0 |
|
6 |
Quản lý chương trình, đề án khuyến công |
61.000.000 |
61.000.000 |
- |
0 |
|
TỔNG CỘNG |
8.518.500.000 |
6.268.500.000 |
2.250.000.000 |
0 |
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KHUYẾN CÔNG NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung chi |
Tổng Kinh phí |
Trong đó |
Ghi chú |
||
Kinh phí Khuyến công |
Kinh phí đóng góp của đơn vị thụ hưởng |
Nguồn khác |
||||
1 |
Nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp; hỗ trợ mở rộng thị trường tiêu thụ các sản phẩm công nghiệp nông thôn |
370.000.000 |
370.000.000 |
0 |
0 |
|
1.1 |
Tham quan, khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước |
120.000.000 |
120.000.000 |
- |
0 |
|
1.2 |
Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp, đào tạo các chuyên đề quản lý khác |
250.000.000 |
250.000.000 |
|
|
|
2 |
Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển giao công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất CNNT |
3.600.000.000 |
1.800.000.000 |
1.800.000.000 |
0 |
|
2.1 |
Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến |
|
1.800.000.000 |
1.800.000.000 |
0 |
|
3 |
Phát triển sản phẩm CNNT tiêu biểu |
1.204.000.000 |
1.196.000.000 |
8.000.000 |
0 |
|
3.1 |
Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp tỉnh) |
310.000.000 |
310.000.000 |
- |
0 |
|
3.2 |
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp khu vực) |
- |
|
- |
0 |
|
3.3 |
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp quốc gia) |
- |
|
- |
0 |
|
3.4 |
Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương (cấp tỉnh) |
254.000.000 |
254.000.000 |
- |
0 |
|
3.5 |
Trình BCT xét tặng danh hiệu nghệ nhân Ưu tú (cấp Bộ) |
- |
|
- |
0 |
|
3.6 |
Trung tâm KC&TV tham gia HCTL trong nước |
600.000.000 |
600.000.000 |
|
0 |
|
3.7 |
Hỗ trợ CSCNNT chi phí thuê gian hàng tham gia HCTL trong nước |
40.000.000 |
32.000.000 |
8.000.000 |
0 |
|
4 |
Cung cấp thông tin tuyên truyền |
1.058.400.000 |
1.058.400.000 |
- |
0 |
|
4.1 |
Duy trì, cập nhật thông tin trang Website KC&TV |
120.000.000 |
120.000.000 |
- |
0 |
|
4.2 |
Xây dựng và phát sóng chuyên đề khuyến công phát sóng trên đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
480.000.000 |
480.000.000 |
- |
0 |
|
4.3 |
Xuất bản Bản tin Khuyến công (4 kỳ) |
198.400.000 |
198.400.000 |
- |
0 |
|
4.5 |
Đặt hàng thống kê số liệu CNNT |
40.000.000 |
40.000.000 |
- |
0 |
|
4.6 |
Thiết kế, in ấn brochure sản phẩm CNNT tiêu biểu |
60.000.000 |
60.000.000 |
- |
0 |
|
4.7 |
Tổ chức hội thảo phổ biến công nghệ, kỹ thuật mới trong sản xuất CNNT |
2.806.200.000 |
160.000.000 |
|
|
|
5 |
Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công |
1.463.100.000 |
1.463.100.000 |
- |
0 |
|
5.1 |
Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác khuyến công |
0 |
|
- |
0 |
|
5.2 |
Tổ chức điều tra thống kê, xây dựng chương trình khuyến công giai đoạn và kế hoạch khuyến công hàng năm |
0 |
|
- |
0 |
|
5.3 |
Tham gia hội nghị khuyến công do Bộ Công Thương, Cục Công Thương địa phương tổ chức |
60.000.000 |
60000000 |
- |
0 |
|
5.4 |
Thành lập và duy trì hệ thống mạng lưới cộng tác viên khuyến công |
1.283.100.000 |
1.283.100.000 |
- |
0 |
|
5.5 |
Duy trì phòng trưng bày sản phẩm của Trung tâm KC&TV |
120.000.000 |
120.000.000 |
- |
0 |
|
6 |
Quản lý chương trình, đề án khuyến công |
87.800.000 |
87.800.000 |
- |
0 |
|
TỔNG CỘNG |
7.783.300.000 |
5.975.300.000 |
1.808.000.000 |
0 |
|
Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi Điều 1 Quyết định 558/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình khuyến công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2021-2025
Số hiệu: | 684/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Nguyễn Thị Hoàng |
Ngày ban hành: | 22/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi Điều 1 Quyết định 558/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình khuyến công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2021-2025
Chưa có Video