ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 676/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12/11/2021;
Căn cứ Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 734/SKHĐT-TH ngày 20/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá) để phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
1. Các sở, ban ngành và đơn vị có liên quan:
- Chịu trách nhiệm thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá ban hành kèm theo Quyết định này thuộc nhiệm vụ của ngành, lĩnh vực được phân công, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư theo tiến độ xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm, 05 năm và yêu cầu của UBND tỉnh.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công trong trường hợp cần thiết, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
- Phân công các phòng, ban, đơn vị trực thuộc thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá ban hành kèm theo Quyết định này; định kỳ hằng năm, 05 năm đánh giá tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn.
- Xây dựng Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 05 năm cấp huyện trên cơ sở Khung đánh giá và hệ thống chỉ tiêu cấp huyện.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội trên địa bàn trong trường hợp cần thiết, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Chủ trì, tổng hợp số liệu của Khung đánh giá trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội hằng năm; trên cơ sở đó, kịp thời đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo xây dựng, tổ chức thực hiện, đánh giá bổ sung kết quả thực hiện các kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong việc tiếp nhận, tổng hợp số liệu trong Khung đánh giá, bảo đảm sự kết nối, liên thông, kịp thời phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
- Tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh việc điều chỉnh, bổ sung Khung đánh giá, kịp thời đáp ứng yêu cầu thực tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.
- Chủ trì hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
KHUNG ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
KINH TẾ |
|
|
I |
NGÂN SÁCH |
|
|
1 |
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
Trong đó: Thu ngân sách từ kinh tế địa phương |
Tỷ đồng |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
Tỷ lệ thu ngân sách từ kinh tế địa phương/tổng thu NSNN trên địa bàn |
% |
" |
2 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP |
% |
" |
II |
DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH, HỢP TÁC XÃ |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1 |
Doanh nghiệp |
|
" |
1.1 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Doanh nghiệp |
" |
1.2 |
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
" |
1.3 |
Doanh nghiệp thành lập mới |
|
|
1.3.1 |
Số doanh nghiệp thành lập mới |
Doanh nghiệp |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
1.3.2 |
Tổng số vốn đăng ký |
Tỷ đồng |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
1.3.3 |
Tổng số lao động đăng ký |
Người |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
1.4 |
Số doanh nghiệp hoàn tất thủ tục giải thể |
Doanh nghiệp |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
2 |
Hộ kinh doanh |
|
" |
2.1 |
Số hộ kinh doanh đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Hộ kinh doanh |
" |
2.2 |
Số lao động trong hộ kinh doanh đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
" |
2.3 |
Hộ kinh doanh thành lập mới |
|
" |
2.3.1 |
Số hộ kinh doanh thành lập mới |
Hộ kinh doanh |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
2.3.2 |
Tổng số vốn đăng ký |
Tỷ đồng |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
2.3.3 |
Tổng số lao động đăng ký |
Người |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
2.4 |
Số hộ kinh doanh hoàn tất thủ tục giải thể |
Hộ kinh doanh |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
3 |
Hợp tác xã |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.1 |
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm |
Hợp tác xã |
" |
3.2 |
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
" |
3.3 |
Số hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
" |
3.4 |
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể |
Hợp tác xã |
" |
3.5 |
Tổng số liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp |
" |
3.6 |
Tổng số tổ hợp tác |
Tổ |
" |
III |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1.1 |
Cây lương thực có hạt |
|
" |
1.1.1 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt |
Nghìn ha |
" |
|
Trong đó: Lúa |
Nghìn ha |
" |
1.1.2 |
Sản lượng lương thực có hạt |
Nghìn tấn |
" |
|
Trong đó: Lúa |
Nghìn tấn |
" |
1.2 |
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người |
Kg |
" |
1.3 |
Sản lượng một số cây lâu năm |
ĐVT |
" |
|
(Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù của huyện, thị xã, thành phố) |
|
" |
1.4 |
Số gia súc, gia cầm |
|
" |
1.4.1 |
Trâu |
Con |
" |
1.4.2 |
Bò |
Con |
" |
1.4.3 |
Lợn |
Con |
" |
1.4.4 |
Gia cầm |
Nghìn con |
" |
1.5 |
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
|
" |
1.5.1 |
Thịt trâu hơi |
Tấn |
" |
1.5.2 |
Thit bò hơi |
Tấn |
" |
1.5.3 |
Thịt lợn hơi |
Tấn |
" |
1.5.4 |
Thit gia cầm hơi |
Tấn |
" |
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3 |
Thủy sản |
|
|
3.1 |
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.1.1 |
Nuôi trồng |
Tấn |
" |
3.1.2 |
Khai thác |
Tấn |
" |
|
Trong đó: Khai thác biển |
Tấn |
" |
IV |
CÔNG NGHIỆP |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1 |
Khu công nghiệp |
KCN |
" |
2 |
Cụm công nghiệp |
CCN |
" |
V |
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1 |
Thương mại |
|
" |
1.1 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
1.2 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Tỷ đồng |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
2 |
Du lịch |
|
" |
2.1 |
Số lượt khách du lịch nội địa |
Nghìn lượt khách |
" |
2.2 |
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành |
Tỷ đồng |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
B |
XÃ HỘI |
|
|
I |
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG |
|
|
1 |
Dân số |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1.1 |
Dân số trung bình |
Nghìn người |
" |
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị |
% |
" |
1.2 |
Mật độ dân số |
Người/km2 |
" |
1.3 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
" |
1.4 |
Tỷ số giới tính khi sinh |
Số bé trai/ 100 bé gái |
" |
1.5 |
Tổng tỷ suất sinh |
Số con/phụ nữ |
" |
2 |
Lao động |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
2.1 |
Số lao động có việc làm trên địa bàn |
Người |
" |
2.2 |
Số người lao động có việc làm tăng thêm |
Người |
" |
2.3 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
% |
" |
|
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ |
% |
" |
2.4 |
Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
" |
II |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
1 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ |
% |
5 năm |
2 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo |
% |
" |
3 |
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi học |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.1 |
Tiểu học |
% |
" |
3.2 |
Trung học cơ sở |
% |
" |
4 |
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
4.1 |
Mầm non |
% |
" |
4.2 |
Tiểu học |
% |
" |
4.3 |
Trung học cơ sở |
% |
" |
4.4 |
Tiểu học - Trung học cơ sở |
% |
" |
5 |
Tỷ lệ phòng học kiên cố |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
5.1 |
Mầm non |
% |
" |
5.2 |
Tiểu học |
% |
" |
5.3 |
Trung học cơ sở |
% |
" |
5.4 |
Tiểu học - Trung học cơ sở |
% |
" |
6 |
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
6.1 |
Tiểu học |
% |
" |
6.2 |
Trung học cơ sở |
% |
" |
7 |
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên |
Học sinh |
" |
7.1 |
Tiểu học |
% |
" |
7.2 |
Trung học cơ sở |
% |
" |
III |
Y TẾ |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1 |
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân |
Dược sĩ |
" |
2 |
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân |
Điều dưỡng |
" |
3 |
Số bác sỹ trên 10.000 dân |
Bác sĩ |
" |
4 |
Số giường bệnh trê 10.000 dân |
Giường |
" |
5 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
" |
5.1 |
Cân nặng theo tuổi |
" |
" |
5.2 |
Chiều cao theo tuổi |
" |
" |
6 |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí Quốc gia về y tế |
% |
" |
7 |
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế |
% |
" |
8 |
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử |
% |
" |
9 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ |
% |
" |
IV |
MỨC SỐNG DÂN CƯ |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1 |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
% |
" |
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều |
Điểm % |
" |
2 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh |
% |
Giữa kỳ, 5 năm |
3 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.1 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
" |
3.2 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
" |
4 |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa |
% |
" |
5 |
Tỷ lệ ấp/khu phố đạt danh hiệu ấp/khu phố văn hóa |
% |
" |
6 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
% |
" |
C |
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ |
|
|
1 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
" |
" |
2 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý |
" |
" |
3 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
Giữa kỳ, 5 năm |
4 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
|
|
KHUNG ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Cơ quan báo cáo |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
KINH TẾ |
|
|
|
I |
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP) |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
TCTK/Cục Thống kê tỉnh |
1 |
Theo giá so sánh |
Tỷ đồng |
" |
" |
a) |
Theo khu vực kinh tế |
Tỷ đồng |
" |
" |
1.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Tỷ đồng |
" |
" |
1.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
Tỷ đồng |
" |
" |
|
Trong đó: Công nghiệp |
Tỷ đồng |
" |
" |
1.3 |
Dịch vụ |
Tỷ đồng |
" |
" |
1.4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
Tỷ đồng |
" |
" |
b) |
Theo loại hình kinh tế |
Tỷ đồng |
" |
" |
1.5 |
Nhà nước |
Tỷ đồng |
" |
" |
1.6 |
Ngoài Nhà nước |
Tỷ đồng |
" |
" |
1.7 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
" |
" |
1.8 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
Tỷ đồng |
" |
" |
2 |
Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh |
% |
" |
" |
a) |
Theo khu vực kinh tế |
% |
" |
" |
2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
" |
" |
2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
" |
" |
|
Trong đó: Công nghiệp |
% |
" |
" |
2.3 |
Dịch vụ |
% |
" |
" |
2.4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
" |
" |
b) |
Theo loại hình kinh tế |
% |
" |
" |
2.5 |
Nhà nước |
% |
" |
" |
2.6 |
Ngoài Nhà nước |
% |
" |
" |
2.7 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
% |
" |
" |
2.8 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
" |
" |
3 |
Theo giá hiện hành |
|
" |
" |
3.1 |
Quy mô GRDP |
|
" |
" |
3.1.1 |
Theo nội tệ |
Tỷ đồng |
" |
" |
3.1.2 |
Theo ngoại tệ |
Nghìn USD |
" |
" |
3.2 |
Cơ cấu GRDP |
|
" |
" |
a) |
Theo khu vực kinh tế |
% |
" |
" |
3.2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
" |
" |
3.2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
" |
" |
|
Trong đó: Công nghiệp |
% |
" |
" |
3.2.3 |
Dịch vụ |
% |
" |
" |
3.2.4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
" |
" |
b) |
Theo loại hình kinh tế |
% |
" |
" |
3.2.5 |
Nhà nước |
% |
" |
" |
3.2.6 |
Ngoài Nhà nước |
% |
" |
" |
3.2.7 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
% |
" |
" |
3.2.8 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
" |
" |
3.3 |
Quy mô GRDP so với: |
|
" |
" |
3.3.1 |
Quy mô GDP cả nước |
Lần |
" |
" |
3.3.2 |
Quy mô GRDP của vùng... |
Lần |
" |
" |
4 |
GRDP bình quân đầu người |
|
" |
Cục Thống kê tỉnh |
4.1 |
GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành |
|
" |
" |
4.1.1 |
Nội tệ |
Triệu đồng |
" |
" |
4.1.2 |
Ngoại tệ |
USD |
" |
" |
4.2 |
Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh |
% |
" |
" |
4.3 |
GRDP bình quân đầu người so với: |
|
" |
" |
4.3.1 |
GDP bình quân đầu người cả nước |
Lần |
" |
" |
4.3.2 |
GRDP bình quân đầu người vùng.... |
Lần |
" |
" |
5 |
Tổng giá trị sản xuất (GO) theo giá so sánh |
Tỷ đồng |
" |
" |
5.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Tỷ đồng |
" |
" |
5.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
Tỷ đồng |
" |
" |
5.2.1 |
Công nghiệp |
Tỷ đồng |
" |
" |
5.2.2 |
Xây dựng |
Tỷ đồng |
" |
" |
5.3 |
Dịch vụ |
Tỷ đồng |
" |
" |
II |
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG |
|
|
|
1 |
Năng suất lao động theo giá hiện hành |
Triệu đồng/ lao động |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê tỉnh |
1.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
1.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
1.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
2 |
So với |
|
" |
" |
2.1 |
Năng suất lao động cả nước |
Lần |
" |
" |
2.2 |
Năng suất lao động vùng |
Lần |
" |
" |
3 |
Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh |
% |
" |
" |
3.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
" |
" |
3.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
" |
" |
3.3 |
Dịch vụ |
% |
" |
" |
4 |
Năng suất lao động theo ngoại tệ |
USD/lao động |
" |
" |
III |
NGÂN SÁCH |
|
|
|
1 |
Thu ngân sách Nhà nước (NSNN) trên địa bàn |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Tài chính chủ trì; Cục Thuế tỉnh phối hợp |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
|
Trong đó: Thu nội địa |
Tỷ đồng |
" |
" |
|
Tốc độ tăng thu nội địa |
% |
" |
" |
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn |
% |
" |
" |
2 |
Chi cân đối ngân sách địa phương (NSĐP) |
Tỷ đồng |
" |
Sở Tài chính |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của NSĐP |
Tỷ đồng |
" |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP |
% |
" |
" |
IV |
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG |
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê tỉnh |
1.1 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế |
Tỷ đồng |
" |
’’ |
1.1.1 |
Nhà nước |
Tỷ đồng |
" |
" |
1.1.2 |
Ngoài Nhà nước |
Tỷ đồng |
" |
" |
1.1.3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
" |
" |
1.2 |
Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế |
% |
" |
" |
1.2.1 |
Nhà nước |
% |
" |
" |
1.2.2 |
Ngoài Nhà nước |
% |
" |
" |
1.2.3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
% |
" |
" |
1.3 |
Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh |
% |
" |
" |
2 |
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP |
% |
" |
Cục Thống kê tình |
3 |
Đầu tư nước ngoài |
|
" |
Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì; Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi phối hợp |
3.1 |
Số dự án đầu tư nước ngoài |
Dự án |
" |
" |
3.2 |
Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký |
Triệu USD |
" |
" |
3.2.1 |
Cấp mới |
Triệu USD |
" |
" |
3.2.2 |
Điều chỉnh |
Triệu USD |
" |
" |
3.2.3 |
Góp vốn, mua cổ phần |
Triệu USD |
" |
" |
4 |
Xây dựng |
|
|
Sở Xây dựng chủ trì; Cục Thống kê tỉnh phối hợp |
4.1 |
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành |
Nghìn m2 |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
4.2 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
M2 |
5 năm |
" |
V |
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.1 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Doanh nghiệp |
" |
Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì; Cục Thuế tỉnh phối hợp |
1.2 |
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
" |
Cục Thống kê tỉnh |
1.3 |
Doanh nghiệp thành lập mới |
|
" |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.3.1 |
Số doanh nghiệp thành lập mới |
Doanh nghiệp |
" |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
1.3.2 |
Tổng số vốn đăng ký |
Tỷ đồng |
" |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
1.3.3 |
Tổng số lao động đăng ký |
Người |
" |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
1.4 |
Số doanh nghiệp giải thể |
Doanh nghiệp |
" |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
2 |
Hợp tác xã |
|
" |
" |
2.1 |
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Hợp tác xã |
" |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
2.2 |
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
" |
" |
2.3 |
Số hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
" |
" |
2.4 |
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể |
Hợp tác xã |
" |
" |
2.5 |
Tổng số liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp |
" |
" |
2.6 |
Tổng số tổ hợp tác |
Tổ |
" |
" |
VI |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê tỉnh chủ trì; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp |
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
1.1 |
Giá trị sản phẩm trên 01 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản |
Triệu đồng |
" |
" |
1.2 |
Cây lương thực có hạt |
|
" |
" |
1.2.1 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt |
Ha |
" |
" |
|
Trong đó: Lúa |
Ha |
" |
" |
1.2.2 |
Sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
" |
" |
|
Trong đó: Lúa |
Tấn |
" |
" |
1.3 |
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người |
Kg |
" |
" |
1.4 |
Một số cây trồng theo đặc thù của tỉnh |
|
" |
" |
1.4.1 |
Cây công nghiệp ngắn ngày |
|
|
|
|
- Lạc: Diện tích |
Ha |
" |
" |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
" |
" |
|
Sản lượng |
Tấn |
" |
" |
|
- Đậu: Diện tích |
Ha |
" |
" |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
" |
" |
|
Sản lượng |
Tấn |
" |
" |
1.4.2 |
Cây công nghiệp dài ngày |
|
|
|
|
- Sắn: Diện tích |
Ha |
" |
" |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
" |
" |
|
Sản lượng |
Tấn |
" |
" |
1.4.3 |
Rau, củ, quả |
|
|
|
|
- Rau: Diện tích |
Ha |
" |
" |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
" |
" |
|
Sản lượng |
Tấn |
" |
" |
|
(Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù của tỉnh) |
|
" |
" |
1.5 |
Số gia súc, gia cầm |
|
" |
|
1.5.1 |
Trâu |
Con |
" |
" |
1.5.2 |
Bò |
Con |
" |
" |
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
" |
" |
1.5.3 |
Lợn |
Con |
" |
" |
1.5.4 |
Gia cầm |
Nghìn con |
" |
" |
1.6 |
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
Tấn |
" |
" |
1.6.1 |
Thịt trâu hơi |
Tấn |
" |
" |
1.6.2 |
Thịt bò hơi |
Tấn |
" |
" |
1.6.3 |
Thịt lợn hơi |
Tấn |
" |
" |
1.6.4 |
Thịt gia cầm hơi |
Tấn |
" |
" |
2 |
Lâm nghiệp |
|
" |
" |
2.1 |
Tổng diện tích rừng hiện có |
Ha |
" |
" |
|
Trong đó: + Rừng tự nhiên |
Ha |
" |
" |
|
+ Rừng trồng |
Ha |
" |
" |
|
* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng |
Ha |
" |
" |
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ |
Ha |
" |
" |
|
+ Rừng sản xuất |
Ha |
" |
" |
2.2 |
Quản lý bảo vệ rừng |
Ha |
" |
" |
2.3 |
Khoanh nuôi tái sinh rừng |
Ha |
" |
" |
2.4 |
Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
" |
" |
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng |
Ha |
" |
" |
|
+ Trồng rừng sản xuất |
Ha |
" |
" |
2.5 |
Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn) |
m3 |
" |
" |
2.6 |
Tỷ lệ độ che phủ rừng |
% |
" |
" |
3 |
Thủy sản |
|
" |
" |
3.1 |
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
" |
" |
3.1.1 |
Nuôi trồng |
Tấn |
" |
" |
3.1.2 |
Khai thác |
Tấn |
" |
" |
|
Trong đó: Khai thác biển |
Tấn |
" |
" |
VII |
CÔNG NGHIỆP |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê tỉnh chủ trì; Sở Công Thương phối hợp |
1 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
% |
" |
" |
|
Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo |
% |
" |
" |
2 |
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP |
% |
" |
" |
3 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
ĐVT |
" |
" |
|
(Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của tỉnh) |
|
" |
" |
VIII |
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH |
|
|
|
1 |
Thương mại |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê tỉnh chủ trì; Sở Công Thương phối hợp |
1.1 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
" |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
1.2 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Tỷ đồng |
" |
Cục Thống kê tỉnh |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
1.3 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
" |
Sở Công Thương |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
1.4 |
Kim ngạch nhập khẩu |
Triệu USD |
" |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
2 |
Du lịch |
|
" |
" |
2.1 |
Số lượt khách du lịch nội địa |
Nghìn lượt khách |
" |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.2 |
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành |
Tỷ đồng |
" |
Cục Thống kê tỉnh chủ trì; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phối hợp |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
IX |
CHỈ SỐ GIÁ |
|
|
|
|
Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100) |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê tỉnh |
B |
XÃ HỘI |
|
|
|
I |
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG |
|
|
|
1 |
Dân số |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.1 |
Dân số trung bình |
Nghìn người |
" |
Cục Thống kê tỉnh chủ trì; Sở Y tế phối hợp |
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị |
% |
" |
" |
1.2 |
Mật độ dân số |
Người/km2 |
" |
" |
1.3 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
" |
" |
1.4 |
Tuổi thợ trung bình tính từ lúc sinh |
Tuổi |
" |
" |
|
Trong đó: Số năm sống khỏe |
Năm |
Giữa kỳ, 5 năm |
" |
1.5 |
Tỷ số giới tính khi sinh |
Số bé trai/100 bé gái |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Y tế |
1.6 |
Tổng tỷ suất sinh |
Số con/phụ nữ |
" |
Cục Thống kê tỉnh chủ trì; Sở Y tế phối hợp |
1.7 |
Chỉ số phát triển con người (HDI) |
|
" |
Cục Thống kê tỉnh (khi có kết quả công bố của TCTK) |
2 |
Lao động |
|
|
|
2.1 |
Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh |
Người |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê tỉnh chủ trì; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội phối hợp |
2.1.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Người |
" |
" |
2.1.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
Người |
" |
" |
2.1.3 |
Dịch vụ |
Người |
" |
" |
2.2 |
Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh |
% |
" |
" |
2.2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
" |
" |
2.2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
" |
" |
2.2.3 |
Dịch vụ |
% |
" |
" |
2.3 |
Số người lao động có việc làm tăng thêm |
Người |
" |
Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
2.4 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
% |
|
Cục Thống kê tỉnh chủ trì; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội phối hợp |
|
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ |
% |
" |
" |
2.5 |
Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
" |
" |
2.5.1 |
Thành thị |
% |
" |
" |
2.5.2 |
Nông thôn |
% |
" |
" |
2.6 |
Tỷ lệ thiếu việc làm |
% |
" |
" |
2.6.1 |
Thành thị |
% |
" |
" |
2.6.2 |
Nông thôn |
% |
" |
" |
2.7 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
" |
Bảo hiểm xã hội tỉnh chủ trì; Sở Lao động, Thương binh và xã hội, Cục Thống kê tỉnh phối hợp |
2.8 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
" |
" |
II |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ |
% |
5 năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo |
% |
5 năm |
" |
3 |
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
3.1 |
Tiểu học |
% |
" |
" |
3.2 |
Trung học cơ sở |
% |
" |
" |
3.3 |
Trung học phổ thông |
% |
" |
" |
4 |
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia |
% |
" |
" |
4.1 |
Mầm non |
% |
" |
" |
4.2 |
Tiểu học |
% |
" |
" |
4.3 |
Trung học cơ sở |
% |
" |
" |
4.4 |
Tiểu học - Trung học cơ sở |
% |
" |
" |
4.5 |
Trung học phổ thông |
% |
" |
" |
5 |
Tỷ lệ phòng học kiên cố |
% |
" |
" |
5.1 |
Mầm non |
% |
" |
" |
5.2 |
Tiểu học |
% |
" |
" |
5.3 |
Trung học cơ sở |
% |
" |
" |
5.4 |
Trung học phổ thông |
% |
" |
" |
6 |
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học |
Học sinh |
" |
" |
6.1 |
Tiểu học |
Học sinh |
" |
" |
6.2 |
Trung học cơ sở |
Học sinh |
" |
" |
6.3 |
Trung học phổ thông |
Học sinh |
" |
" |
7 |
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên |
Học sinh |
" |
" |
7.1 |
Tiểu học |
Học sinh |
" |
" |
7.2 |
Trung học cơ sở |
Học sinh |
" |
" |
7.3 |
Trung học phổ thông |
Học sinh |
" |
" |
III |
Y TẾ |
|
|
|
1 |
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân |
Dược sĩ |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Y tế chủ trì; Cục Thống kê tỉnh phối hợp |
2 |
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân |
Điều dưỡng |
" |
" |
3 |
Số bác sỹ trên 10.000 dân |
Bác sĩ |
" |
" |
4 |
Số giường bệnh trên 10.000 dân |
Giường |
" |
" |
5 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
" |
Sở Y tế |
5.1 |
Cân nặng theo tuổi |
% |
" |
" |
5.2 |
Chiều cao theo tuổi |
% |
" |
" |
6 |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
" |
" |
7 |
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế |
% |
" |
Bảo hiểm xã hội tỉnh chủ trì; Sở Y tế phối hợp |
8 |
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử |
% |
" |
Sở Y tế |
9 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc |
% |
" |
" |
IV |
MỨC SỐNG DÂN CƯ |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
|
Mức giảm tỳ lệ nghèo đa chiều |
Điểm % |
" |
" |
2 |
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng |
Nghìn đồng |
" |
Cục Thống kê tỉnh |
2.1 |
So với cả nước |
Lần |
" |
" |
2.2 |
So với vùng... |
Lần |
" |
" |
3 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
" |
Sở Xây dựng |
4 |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn |
% |
" |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh |
% |
Giữa kỳ, 5 năm |
" |
6 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
6.1 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
" |
" |
6.2 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
" |
" |
7 |
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
Huyện |
" |
" |
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
% |
" |
" |
8 |
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao |
Huyện |
" |
" |
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao |
% |
" |
" |
9 |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa |
% |
" |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 |
Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa |
% |
" |
" |
11 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
% |
|
Liên đoàn Lao động tỉnh chủ trì; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phối hợp |
C |
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng (có tính cây phân tán) |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
% |
" |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý |
% |
" |
" |
4 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
" |
" |
5 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
" |
" |
6 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
Giữa kỳ, 5 năm |
" |
7 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê tỉnh chủ trì; Sở Xây dựng, Công an tỉnh phối hợp |
D |
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
|
|
|
1 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) |
Điểm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Xếp hạng |
|
" |
" |
2 |
Chỉ số Chuyển đổi số cấp tỉnh |
Điểm |
" |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Xếp hạng |
|
" |
" |
3 |
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) |
Điểm |
" |
Sở Nội vụ |
4 |
Chỉ số cải cách hành chính (Par index) |
Điểm |
" |
" |
|
Xếp hạng |
|
" |
" |
5 |
Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS) |
% |
" |
" |
|
Xếp hạng |
|
" |
" |
Đ |
QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
|
|
1 |
Xây dựng xã, phường, thị trấn vững mạnh về quốc phòng |
% |
" |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
Trong đó: Vững mạnh toàn diện |
% |
" |
" |
2 |
Xây dựng xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn "An toàn về an ninh trật tự" hàng năm đạt ít nhất |
% |
" |
Công an tỉnh |
|
Xây dựng cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn "An toàn về an ninh trật tự" hàng năm đạt ít nhất |
% |
" |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2023 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 676/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Võ Phiên |
Ngày ban hành: | 25/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2023 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video