ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/2022/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 07 tháng 12 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 186/TTr-STC ngày 11/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
“Điều 4. Mức thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
1. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ hạng 1
a) Giá cụ thể dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ có tỷ lệ vốn đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước chiếm từ 50% trở lên
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chợ hạng 1 trên địa bàn Thành phố Ninh Bình |
Chợ hạng 1 trên địa bàn Thành phố Tam Điệp và các huyện |
1 |
Vị trí 01 |
Đồng/m2/tháng |
140.000 |
100.000 |
2 |
Vị trí 02 |
Đồng/m2/tháng |
120.000 |
80.000 |
3 |
Vị trí 03 |
Đồng/m2/tháng |
100.000 |
60.000 |
4 |
Vị trí 04 |
Đồng/m2/tháng |
80.000 |
40.000 |
5 |
Vị trí 05 |
Đồng/m2/tháng |
60.000 |
35.000 |
6 |
Xe có trọng tải đến dưới 5 tấn |
Đồng/lượt |
50.000 |
30.000 |
7 |
Xe có trọng tải từ 5 đến dưới 10 tấn |
Đồng/lượt |
100.000 |
80.000 |
8 |
Xe có trọng tải từ 10 tấn trở lên |
Đồng/lượt |
150.000 |
120.000 |
9 |
Người gồng gánh |
Đồng/lượt |
3.000 |
3.000 |
10 |
Xe thồ |
Đồng/lượt |
5.000 |
5.000 |
b) Giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư từ trên 50% đến dưới 100% bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước: bằng 02 lần mức giá quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều này tương ứng với từng vị trí, hạng chợ.
c) Giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng 100% nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước: bằng 03 lần mức giá quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều này tương ứng với từng vị trí, hạng chợ.
2. Giá cụ thể dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ hạng 2, hạng 3
a) Giá cụ thể dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ có tỷ lệ vốn đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước chiếm từ 50% trở lên (hoạt động trên 06 giờ/ngày).
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Loại chợ |
||
Chợ hạng 2 trên địa bàn Thành phố Ninh Bình |
Chợ hạng 2 trên địa bàn Thành phố Tam Điệp và các huyện |
Chợ hạng 3, chợ tạm trên địa bàn các huyện, thành phố |
|||
I |
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng cố định tại chợ |
|
|
|
|
1 |
Vị trí 01 |
Đồng/m2/tháng |
100.000 |
40.000 |
30.000 |
2 |
Vị trí 02 |
Đồng/m2/tháng |
80.000 |
30.000 |
20.000 |
3 |
Vị trí 03 |
Đồng/m2/tháng |
60.000 |
20.000 |
10.000 |
4 |
Vị trí 04 |
Đồng/m2/tháng |
40.000 |
10.000 |
5.000 |
5 |
Vị trí 05 |
Đồng/m2/tháng |
35.000 |
8.000 |
4.000 |
II |
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng lưu động tại chợ |
|
|
|
|
1 |
Người gồng, gánh |
Đồng/lượt |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
2 |
Người lai, thồ bằng xe đạp |
Đồng/lượt |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
3 |
Ô tô chở hàng |
Đồng/lượt |
50.000 |
40.000 |
30.000 |
4 |
Các phương tiện khác |
Đồng/lượt |
8.000 |
7.000 |
6.000 |
b) Giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư từ trên 50% đến dưới 100% bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước (hoạt động trên 06 giờ/ngày): bằng 02 lần mức giá quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này tương ứng với từng vị trí, hạng chợ.
c) Giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng 100% nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước (hoạt động trên 06 giờ/ngày): bằng 03 lần mức giá quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này tương ứng với từng vị trí, hạng chợ.
d) Đối với các chợ hoạt động từ 06 giờ/ngày trở xuống: Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ bằng 50% mức giá tương ứng với từng vị trí, hạng chợ và nguồn vốn quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này.
3. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ quy định tại Quyết định này là giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.”
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/12/2022.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 66/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 07/2018/QĐ-UBND
Số hiệu: | 66/2022/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Nguyễn Cao Sơn |
Ngày ban hành: | 07/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 66/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 07/2018/QĐ-UBND
Chưa có Video