BỘ
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2002/QĐ-BKHCNMT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2002 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Pháp lệnh đo lường
ngày 6 tháng 10 năm 1999;
Căn cứ Nghị định 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Căn cứ Điều 19 Nghị định số 06/2002/NĐ-CP ngày 14 tháng 1 năm 2002 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Đo lường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường”.
Điều 2. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chịu trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra việc thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, các Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Bùi Mạnh Hải (Đã ký) |
HÀNG ĐÓNG GÓI SẴN PHẢI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐO LƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 61/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 09 tháng 8 năm 2002
của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
STT |
Tên hàng đóng gói sẵn |
1 |
Đường; |
2 |
Sữa; |
3 |
Chè, cà phê; |
4 |
Bánh, mứt, kẹo các loại; |
5 |
Dầu, mỡ động, thực vật; |
6 |
Mì, miến, phở, cháo ăn liền; |
7 |
Nước mắm, nước chấm, nước sốt các loại; |
8 |
Muối, mì chính, bột gia vị; |
9 |
Thuỷ sản và thịt sấy khô các loại; |
10 |
Bột dinh dưỡng các loại; |
11 |
Gạo, đỗ, lạc, nông sản khô đóng gói; |
12 |
Thức ăn chăn nuôi; |
13 |
Hạt giống các loại; |
14 |
Dầu nhờn; |
15 |
Chất giặt, tẩy rửa các loại; |
16 |
Xi măng; |
17 |
Phân bón; |
18 |
Sơn các loại; |
19 |
Gas hoá lỏng đóng bình; |
Danh mục này sẽ được điều chỉnh, bổ sung theo yêu cầu quản lý đo lường.
THE MINISTRY OF SCIENCE, TECHNOLOGY AND
ENVIRONMENT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 61/2002/QD-BKHCNMT |
Hanoi, August 09, 2002 |
DECISION
PROMULGATING THE "LIST OF PRE-PACKED
GOODS SUBJECT TO STATE MANAGEMENT OVER MEASUREMENT"
THE MINISTER OF SCIENCE, TECHNOLOGY AND ENVIRONMENT
Pursuant to the Ordinance on
Measurement of October 6, 1999;
Pursuant to the Government’s
Decree No. 22/CP of May 22, 1993 on the tasks, powers and organizational
structure of the Ministry of Science, Technology and Environment;
Pursuant to Article 19 of the Government’s
Decree No. 06/2002/ND-CP of January 14, 2002 detailing the implementation of
the Ordinance on Measurement;
At the proposal of the General Director of Standardization, Measurement and
Quality Control,
DECIDES:
Article 1.- To issue together with this Decision the "List of pre-packed goods subject to State management over measurement".
Article 2.- The General Department of Standardization, Measurement and Quality Control shall have to guide and inspect the implementation of this Decision.
Article 3.- This Decision takes effect 15 days after its signing.
...
...
...
FOR THE MINISTER OF SCIENCE, TECHNOLOGY AND ENVIRONMENT
VICE MINISTER
Bui Manh Hai
LIST OF PRE-PACKED GOODS SUBJECT TO STATE
MANAGEMENT OVER MEASUREMENT
(Issued together with Decision No.
61/2002/QD-BKHCNMT of August 9, 2002 of the Minister of Science, Technology and
Environment)
Ordinal Number
Names of pre-packed goods
1
Sugar;
...
...
...
Milk;
3
Tea, coffee;
4
Assorted cake, jam, candy;
5
Edible oil, animal fat, vegetable oil;
6
Instant wheat noodles, vermicelli, rice noodle, rice porridge;
...
...
...
Fish sauce, assorted sauces;
8
Salt, gourmet powder, seasonings;
9
Aquatic products and assorted dried meat;
10
Assorted nutritive farina;
11
Rice, bean, ground-nut, packed dry farm produce;
...
...
...
Animal feeds;
13
Assorted seeds;
14
Lubricants;
15
Assorted detergents;
16
Cement;
...
...
...
Fertilizers;
18
Assorted paints;
19
Liquefied gas pressed in cylinders.
This List shall be adjusted and/or supplemented according to measurement management requirements.
FOR THE MINISTER OF SCIENCE, TECHNOLOGY AND ENVIRONMENT
VICE MINISTER
Bui Manh Hai
...
...
...
;
Quyết định 61/2002/QĐ-BKHCNMT ban hành Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Số hiệu: | 61/2002/QĐ-BKHCNMT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: | 09/08/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 61/2002/QĐ-BKHCNMT ban hành Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Chưa có Video