ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2018/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 10 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2155/TTr-STC ngày 29 tháng 8 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau: Phụ lục chi tiết kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 08 tháng 11 năm 2018, thay thế Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Các nội dung khác của Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh không thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI
CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHONG ĐIỀN,
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên chợ/Lợi thế kinh doanh |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Ghi chú |
|
|
|
||
A |
Các lô trong đình |
|
|
|
1 |
Đình A: Hàng vải, may mặc |
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1) |
Đồng/m2/tháng |
35.000 |
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
30.000 |
|
2 |
Đình B: Hàng khô, hàng mã, tạp hóa, gia vị, trái cây |
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1) |
Đồng/m2/tháng |
48.000 |
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
40.000 |
|
3 |
Đình C: Rau, cau trầu, chè lá, mắm ruốc... |
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1) |
Đồng/m2/tháng |
40.000 |
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
35.000 |
|
4 |
Đình D: Hàng ngũ cốc, la gim, gia vị |
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1) |
Đồng/m2/tháng |
50.000 |
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
24.000 |
|
5 |
Đình E: Hàng thịt |
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1) |
Đồng/m2/tháng |
45.000 |
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
35.000 |
|
6 |
Đình F: Hàng la gim, hàng cá |
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1) |
Đồng/m2/tháng |
45.000 |
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
24.000 |
|
B |
Các lô hàng ngoài (giao mặt bằng) |
Đồng/m2/tháng |
|
|
|
Hàng ăn, sửa xe, tạp hóa... |
Đồng/m2/tháng |
10.000 |
|
C |
Các lô không cố định |
|
|
|
|
Hàng rau, trái cây nhỏ lẻ, cau trầu |
Đồng/lượt/ngày |
1.000 |
|
|
|
|
||
A |
Các lô hàng cố định |
|
|
|
|
Đình A: Hàng vải, may mặc |
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1) |
Đồng/m2/tháng |
100.000 |
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
50.000 |
|
|
Các ki ốt còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn so với loại 1 và 2 (loại 3) |
Đồng/m2/tháng |
37.500 |
|
B |
Các lô hàng không cố định... |
|
|
|
|
Bán hàng rong |
Đồng/lượt/ngày |
3.000 |
|
|
|
|
||
A |
Các loại ki ốt |
|
|
|
|
Các ki ốt hai mặt tiền |
Đồng/m2/tháng |
40.000 |
|
|
Các ki ốt một mặt tiền |
Đồng/m2/tháng |
30.000 |
|
B |
Các lô trong đình |
|
|
|
|
Các lô trong đình |
Đồng/m2/tháng |
18.000 |
|
C |
Các lô hàng cố định |
|
|
|
|
Các lô ngoài đình hai mặt tiền |
Đồng/m2/tháng |
15.000 |
|
|
Các lô ngoài đình một mặt tiền, mặt hậu |
Đồng/m2/tháng |
8.000 |
|
D |
Các lô hàng không cố định |
|
|
|
|
Các lô kinh doanh không thường xuyên |
Đồng/lượt/ngày |
10.000 |
|
|
|
|
||
|
Các lô trong đình |
|
|
|
1 |
Đình chợ: Hàng vải, may mặc, tạp hóa... |
|
|
|
|
Các lô trong đình mặt tiền (loại 1) |
Đồng/m2/tháng |
25.000 |
|
|
Các lô trong đình mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
20.000 |
|
|
Các lô trong đình còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn |
Đồng/m2/tháng |
17.000 |
|
2 |
Các lô hàng ngoài đình phía sau |
|
|
|
|
Lô ngoài đình (loại 1) |
Đồng/m2/tháng |
17.000 |
|
|
Lô ngoài đình (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
15.000 |
|
3 |
Các lô hàng ngoài đình phía cánh gà |
|
|
|
|
Lô ngoài đình phía cánh gà |
Đồng/m2/tháng |
13.000 |
|
|
|
|
||
A |
Các loại ki ốt |
|
|
|
|
Các ki ốt hai mặt tiền (loại 1) |
Đồng/m2/tháng |
35.000 |
|
|
Các ki ốt một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
25.000 |
|
|
Các ki ốt còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn so với loại 1 và 2 (loại 3) |
Đồng/m2/tháng |
18.000 |
|
|
Loại 4 |
Đồng/m2/tháng |
12.000 |
|
B |
Các lô trong đình |
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1) |
Đồng/m2/tháng |
35.000 |
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
30.000 |
|
|
Các lô còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn so với loại 1 và 2 (loại 3) |
Đồng/m2/tháng |
25.000 |
|
C |
Các lô hàng không cố định |
|
|
|
|
Hàng rau sử dụng 1m2 |
Đồng/lượt/ngày |
5.000 |
|
|
Các mặt hàng khác: 2-4m2 |
Đồng/lượt/ngày |
10.000 |
|
|
|
|
||
A |
Các loại ki ốt |
|
|
|
|
Các ki ốt |
Đồng/m2/tháng |
12.000 |
|
B |
Các lô trong đình |
|
|
|
|
Các lô trong đình |
Đồng/m2/tháng |
10.000 |
|
C |
Các lô hàng cố định |
|
|
|
|
Các lô ngoài đình |
Đồng/m2/tháng |
8.000 |
|
|
|
|
||
|
Các lô trong đình |
Đồng/m2/tháng |
8.000 |
|
|
|
|
||
A |
Các loại ki ốt |
|
|
|
|
Các ki ốt một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
14.000 |
|
|
Các ki ốt còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn |
Đồng/m2/tháng |
12.000 |
|
B |
Các lô trong đình |
|
|
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) trước đình chợ |
Đồng/m2/tháng |
20.000 |
|
|
Các lô còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn (sau đình chợ, hai bên đình chợ) |
Đồng/m2/tháng |
12.000 |
|
|
Các lô trong đình chợ |
Đồng/m2/tháng |
6.000 |
|
C |
Các lô hàng cố định |
|
|
|
|
Các lô có lợi thế kinh doanh kém hơn loại 1, loại 2: Hàng thịt, hàng cá |
Đồng/m2/tháng |
20.000 |
|
|
Các lô (dãy hàng ăn, dãy hàng rau hành) |
Đồng/m2/tháng |
8.000 |
|
D |
Các lô hàng không cố định |
|
|
|
|
Các lô (dãy trong cổng chợ, ngoài cổng chợ) |
Đồng/lượt/ngày |
13.000 |
|
|
Các lô buôn bán dọc đường hoạt động không thường xuyên |
Đồng/lượt/ngày |
3.000 |
|
|
|
|
||
A |
Các lô hàng cố định: |
|
|
|
|
Đình A |
|
|
|
|
Các lô loại 1 |
Đồng/m2/tháng |
30.000 |
|
|
Các lô loại 2 |
Đồng/m2/tháng |
25.500 |
|
|
Đình B |
|
|
|
|
Các lô loại 1 |
Đồng/m2/tháng |
20.500 |
|
|
Đình phải |
|
|
|
|
Các lô loại 1: Hàng tươi sống |
Đồng/m2/tháng |
18.000 |
|
|
Các lô loại 2: Hàng tươi sống |
Đồng/m2/tháng |
16.000 |
|
|
Đình trái |
|
|
|
|
Các lô loại 1: Hàng lagim |
Đồng/m2/tháng |
15.000 |
|
B |
Thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày |
|
|
|
|
Nông sản người dân đem bán |
Đồng/lượt |
2.000 |
|
|
Số lượng hàng hóa ít |
Đồng/lượt |
5.000 |
|
|
Số lượng hàng hóa vừa phải |
Đồng/ngày |
10.000 |
|
|
Số lượng hàng hóa nhiều |
Đồng/ngày |
20.000 |
|
|
|
|
||
|
Các lô hàng cố định |
Đồng/m2/tháng |
21.000 |
|
|
Các lô hàng không cố định |
Đồng/lượt/ngày |
3.000 |
|
|
|
|
||
A |
Các lô trong đình chợ |
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1) |
Đồng/m2/tháng |
35.000 |
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
30.000 |
|
|
Các lô còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn so với loại 1 và 2 (loại 3) |
Đồng/m2/tháng |
20.000 |
|
B |
Các lô trong ngoài đình chợ |
|
|
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
30.000 |
|
|
Các lô còn lại (loại 3) |
Đồng/m2/tháng |
15.000 |
|
C |
Các lô hàng không cố định |
|
|
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/lượt/ngày |
11.000 |
|
|
Các lô còn lại (loại 3) |
Đồng/lượt/ngày |
5.000 |
|
|
|
|
||
A |
Các loại ki ốt |
|
|
|
|
Các ki ốt |
Đồng/m2/tháng |
15.000 |
|
B |
Các lô trong đình |
|
|
|
|
Các lô trong đình mặt tiền |
Đồng/m2/tháng |
12.000 |
|
|
Các lô trong đình mặt khác |
Đồng/m2/tháng |
10.000 |
|
C |
Các lô hàng cố định |
|
|
|
|
Các lô ngoài đình |
Đồng/m2/tháng |
6.000 |
|
D |
Các lô hàng không cố định |
|
|
|
|
Các lô thường xuyên |
Đồng/lượt/ngày |
2.000 |
|
|
Các lô không thường xuyên |
Đồng/lượt/ngày |
5.000 |
|
|
|
|
||
A |
Đình chợ |
|
|
|
1 |
Ki ốt 2 mặt tiền |
Đồng/m2/tháng |
30.000 |
|
2 |
Ki ốt 1 mặt tiền |
Đồng/m2/tháng |
25.000 |
|
B |
Các dãy lô quán phía ngoài đình chợ |
|
|
|
1 |
Ki ốt 2 mặt tiền |
Đồng/m2/tháng |
20.000 |
|
2 |
Ki ốt 1 mặt tiền |
Đồng/m2/tháng |
15.000 |
|
C |
Các lô hàng không cố định |
|
|
|
1 |
Các lô hàng không cố định |
Đồng/lượt/ngày |
5.000 |
|
|
|
|
||
A |
Các loại ki ốt |
|
|
|
1 |
Ki ốt cố định tự xây xung quanh đình chợ loại 1 |
Đồng/m2/tháng |
3.000 |
|
2 |
Ki ốt cố định tự xây xung quanh đình chợ loại 2 |
Đồng/m2/tháng |
2.000 |
|
B |
Đình chợ |
|
|
|
1 |
Lô cố định đình chợ loại 1 |
Đồng/m2/tháng |
5.000 |
|
2 |
Lô cố định đình chợ loại 2 |
Đồng/m2/tháng |
3.500 |
|
3 |
Lô cố định trước đình chợ loại 1 |
Đồng/m2/tháng |
5.000 |
|
4 |
Lô cố định trước chợ loại 1 |
Đồng/m2/tháng |
5.500 |
|
C |
Thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày |
|
|
|
1 |
Số lượng hàng hóa ít |
Đồng/lượt |
1.000 |
|
2 |
Số lượng hàng hóa vừa phải |
Đồng/ngày |
2.000 |
|
3 |
Số lượng hàng hóa nhiều |
Đồng/ngày |
3.000 |
|
Quyết định 60/2018/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục V kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 60/2018/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 29/10/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 60/2018/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục V kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Chưa có Video