ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/1999/QĐ-UB |
Hà Nội, ngày 24 tháng 07 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIÁ TIỀN PHỤC VỤ TẠM DỪNG, ĐỖ XE ÔTÔ; TRÔNG GIỮ XE ÔTÔ TẠI CÁC ĐIỂM ĐỖ XE ÔTÔ CÔNG CỘNG VÀ GIÁ DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ TẠI CÔNG TY KHAI THÁC ĐIỂM ĐỖ XE HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ luật tổ chức hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân;
Căn cứ nghị định số 56/CP ngày 2 tháng 10 năm 1996 của Nhà nước về doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích.
Căn cứ Quyết định 50/QĐ-BVGCP ngày 24/6/1998 và Quyết định 14/1999/QĐ-BVGCP ngày 26/3/1999 quy định về mức giá thu kiểm tra kỹ thuật an toàn phương tiện cơ giới đường bộ của Ban vật giá Chính phủ.
Xét đề nghị của Liên Sở: Giao thông công chính, Tài chính vật giá, Cục thuế, Cục quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp tại Tờ trình số 1366/TT-LN ngày 10/7/1999 về việc điều chỉnh giá thu dịch vụ đỗ, gửi xe ôtô tại các điểm đỗ xe công cộng trong Thành phố và dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật phương tiện cơ giới đường bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cho Công ty Khai thác điểm đỗ xe Hà Nội được thực hiện nộp ngân sách Nhà nước và được thực hiện các mức giá thu tiền phục vụ tạm dừng, đỗ xe ôtô; Giá trông giữ xe ôtô tại các điểm đỗ xe công cộng trên địa bàn Thành phố Hà nội như Tờ trình số 1366/TT-LN ngày 10/7/1999 của Liên ngành Sở tài chính vật giá - Cục Thuế - Cục quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại các doanh nghiệp Thành phố - Sở Giao thông công chính.
(có phụ lục đính kèm).
Điều 2. Công ty khai thác điểm đỗ xe Hà nội được phép thực hiện các mức giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật phương tiện cơ giới đường bộ theo mức giá thu kiểm tra kỹ thuật an toàn phương tiện cơ giới đường bộ của Ban vật giá Chính phủ ghi tại các Quyết định số 50/QĐ-BVGCP ngày 24/6/1998 và Quyết định 14/1999/QĐ-BVGCP ngày 26/3/1999.
Điều 3. Quyết định này được thi hành từ ngày 1/8/1999; các mức giá phục vụ việc đỗ xe ôtô và trông giữ xe ôtô tại các văn bản trước đây của UBND Thành phố trái với Quyết định này đều được hủy bỏ.
Điều 4. Chánh văn phòng ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở: Tài chính vật giá, Giao thông công chính; Công an Thành phố, Cục trưởng Cục thuế, Cục trưởng Cục quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành có liên quan, Chủ tịch UBND các Quận, Huyện; mọi tổ chức, cá nhân có liên quan và Giám đốc Công ty Khai thác điểm đỗ xe Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi gửi: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
PHỤ LỤC
KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 60/1999/QĐ-UB NGÀY 24 THÁNG 7 NĂM 1999 CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI VỀ VIỆC GIÁ TIỀN PHỤC VỤ TẠM DỪNG, ĐỖ XE ÔTÔ; TRÔNG GIỮ XE ÔTÔ TẠI CÁC ĐIỂM ĐỖ XE ÔTÔ CÔNG CỘNG VÀ GIÁ DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ TẠI CÔNG TY KHAI THÁC ĐIỂM ĐỖ XE HÀ NỘI.
I. GIÁ VÉ PHỤC VỤ TẠM DỪNG, ĐỖ XE ÔTÔ (VÉ ĐỖ XE THÁNG):
- Xe có 6 ghế ngồi trở xuống: 40.000 đ/xe/tháng
- Xe có 7 ghế ngồi trở lên: 60.000 đ/xe/tháng
- Xe Taxi: 80.000 đ/xe/tháng
II. GIÁ TRÔNG GIỮ XE ÔTÔ
1. Giá vé trông giữ xe ôtô theo từng lượt.
- Xe có 6 ghế ngồi trở xuống:
5.000 đ/xe/lượt (1 lượt <= 120 phút)
- Xe có 7 ghế ngồi trở lên:
7.000 đ/xe/lượt (1 lượt <= 120 phút)
2. Giá trông giữ ôtô hợp đồng theo tháng.
TT |
PHƯƠNG THỨC NHẬN TRÔNG GIỮ ÔTÔ |
THỜI GIAN TRÔNG GIỮ |
MỨC GIÁ THU TRÔNG GIỮ XE | |||
|
|
|
<= 6 ghế (<= 1 tấn) |
7-16 ghế (<= 2,5 tấn) |
17-30 ghế (> 2,5 tấn) |
>30 ghế |
1 |
Trông giữ ban ngày |
Tháng (30 ngày) |
150.000 đ |
200.000 đ |
250.000 đ |
350.000 đ |
2 |
Trông giữ ban đêm |
nt |
200.000 đ |
250.000 đ |
300.000 đ |
400.000đ |
3 |
Trông giữ ngày đêm |
nt |
250.000 đ |
300.000 đ |
350.000 đ |
450.000đ |
Trường hợp:
- Xe có giá trị cao (150 triệu đồng trở lên): Mức giá x K1 (K1 = 1,3)
- Xe có giá trị dưới 50 triệu đồng: Mức giá x K2 (K2 = 0,8)
- Xe gửi hợp đồng trong mái che: Mức giá x K3 (K3 = 2)
III. NỘP NGÂN SÁCH:
Công ty Khai thác điểm đỗ xe Hà nội phải thực hiện các khoản nộp ngân sách:
- Nộp các khoản Thuế theo luật định.
- Nộp tiền sử dụng tạm mặt đất bằng 1,5% doanh thu của tiền phục vụ tạm dừng, đỗ xe ôtô và trông giữ xe ôtô.
Quyết định 60/1999/QĐ-UB về giá tiền phục vụ tạm dừng, đỗ xe ôtô; Trông giữ xe ôtô tại các điểm đỗ xe ôtô công cộng và giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật phương tiện cơ giới đường bộ tại Công ty Khai thác điểm đỗ xe Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 60/1999/QĐ-UB |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Đinh Hạnh |
Ngày ban hành: | 24/07/1999 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 60/1999/QĐ-UB về giá tiền phục vụ tạm dừng, đỗ xe ôtô; Trông giữ xe ôtô tại các điểm đỗ xe ôtô công cộng và giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật phương tiện cơ giới đường bộ tại Công ty Khai thác điểm đỗ xe Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Chưa có Video