BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 590A/1998/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ MUA TỐI THIỂU TẠI CỬA KHẨU ĐỂ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ phần II, Thông tư số 72A TC/TCT ngày 30 tháng 8 năm 1993 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ;
Sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Thương mại và Tổng cục Hải quan;
Điều 1: Ban hành Danh mục các mặt hàng thuộc diện Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu và Bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu đối với các mặt hàng thuộc diện Nhà nước quản lý giá tính thuế (Ban hành kèm theo Quyết định này) thay thế Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 918 TC/QĐ/TCT ngày 11/11/1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính để cơ quan thu thuế làm căn cứ xác định giá tính thuế nhập khẩu đối với hàng hoá không đủ điều kiện xác định giá tính thuế theo Hợp đồng; hoặc giá ghi trong Hợp đồng thấp hơn so với giá mua tối thiểu được quy định trong Bảng giá này (trừ những mặt hàng là vật tư nguyên liệu trực tiếp đưa vào sản xuất, lắp ráp đảm bảo đủ các điều kiện quy định tại Mục II phần C Thông tư số 82/1997/TT/BTC ngày 11/11/1997 của Bộ Tài chính); hoặc đối với hàng hoá nhập khẩu theo phương thức khác không phải là mua bán, không thanh toán qua Ngân hàng.
Đối với những mặt hàng có giá nhập khẩu ghi trong Hợp đồng mua bán ngoại thương cao hơn Bảng giá tính thuế tối thiểu quy định, thì giá tính thuế vẫn phải áp dụng theo giá ghi trên Hợp đồng mua bán ngoại thương.
Điều 2: Sửa đổi Điều 4 Quyết định số 918 TC/QĐ/TCT ngày 11/11/1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
Trường hợp nhập khẩu những mặt hàng thuộc Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu, nhưng là loại hàng mới phát sinh chưa được quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này hoặc những mặt hàng không thuộc Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu, chưa được quy định tại Bảng giá tối thiểu để tính thuế nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành thì đối tượng nộp thuế tự kê khai giá tính thuế. Cơ quan Hải quan tính thuế theo giá tự kê khai của đối tượng nộp thuế, đồng thời Cục Hải quan địa phương tập hợp báo cáo ngay (trong đó có kiến nghị mức giá tối thiểu) gửi Tổng cục Hải quan và Bộ Tài chính (riêng báo cáo gửi cho Bộ Tài chính chỉ đối với những mặt hàng thuộc Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu).
- Đối với trường hợp các đối tượng nộp thuế được thực hiện chế độ tự kê khai giá tính thuế nhập khẩu, phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về đảm bảo tính trung thực, chính xác của giá kê khai, trường hợp phát hiện có hành vi khai man sẽ bị truy thu đủ thuế nhập khẩu và tuỳ theo mức độ vi phạm sẽ bị phạt từ 2 đến 5 lần số thuế gian lậu.
- Đối với những mặt hàng thuộc diện Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu nhưng là loại hàng mới phát sinh chưa được quy định giá tính thuế tại Bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu của Bộ Tài chính: Bộ Tài chính xem xét ra quyết định.
- Đối với những mặt hàng Nhà nước không quản lý giá tính thuế nhập khẩu, chưa được quy định tại Bảng giá tối thiểu để tính thuế nhập khẩu tại cửa khẩu của Tổng cục Hải quan, không đủ điều kiện áp giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng mua bán ngoại thương: Tổng cục Hải quan ra quyết định sau khi thống nhất ý kiến với Bộ Tài chính.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 06 năm 1998. Những quy định trước đâu trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH |
MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ
TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 590
A/1998/QĐ/BTC ngày 29 tháng 4 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Sữa bột, sữa đặc, sữa tươi
2. Dầu thực vật các loại
3. Đường, bánh kẹo
4. Bột ngọt (mì chính)
5. Đồ uống các loại
6. Xi măng các loại
7. Sơn các loại
8. Dầu gội đầu, xà phòng
9. Plastic và các sản phẩm bằng Plastic, gồm:
+ Tấm lợp bằng nhựa
+ Bộ cửa ra vào, cửa sổ bằng nhựa
+ Tấm ốp trần, ốp tường bằng nhựa
+ Màng mỏng làm bao bì.
10. Săm, lốp, yếm xe
11. Giấy các loại gồm: Các mặt hàng thuộc các nhóm mã số từ 4801 đến 4816 và 4818 của Biểu thuế suất nhập khẩu hiện hành, có thuế suất thuế nhập khẩu từ 10% trở lên.
12. Thiết bị vệ sinh (chậu rửa, bồn tắm, bệ xí, bệ tiểu, vòi nước) gạch.
13. Kính tấm các loại
14. Sắt thép các loại (thép tròn, xoắn; thép góc, thép hình các dạng; thép tấm; thép lá), cấu kiện bằng nhôm.
15. Bếp gas
16. Đồ điện các loại, gồm:
+ Máy bơm nước
+ Loa các loại
+ Quạt điện
+ Amply
+ Máy điều hoà nhiệt độ
+ Radio, cassette, dàn cassette
+ Tủ lạnh
+ Đầu đọc đĩa tiếng CD
+ Máy giặt
+ Đầu đọc đĩa hình các loại
+ Bình đun nước nóng
+ Ti vi
+ Nồi cơm điện
+ Đầu video
+ Máy hút bụi
+ Bàn là
17. Pin, ắc quy
18. Ô tô
19. Xe máy và bộ linh kiện
20. Bàn, ghế, giường, tủ các loại.
MUA TỐI THIỂU LÀM CĂN CỨ XÁC
ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 590
A/1998/QĐ/BTC ngày 29/4/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (USD) |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
* Sữa tươi không đường, không pha hương liệu |
lít |
0,50 |
* Sữa tươi không đường, đã pha hương liệu |
- |
0,60 |
* Sữa tươi đã pha đường, không pha hương liệu |
- |
0,60 |
* Sữa tươi đã pha thêm đường và hương liệu |
- |
0,75 |
* Sữa đặc |
kg |
1,10 |
* Sữa bột đã đóng hộp: |
|
|
- Do các nước G7, Hà Lan, Úc, Đan Mạch sản xuất |
kg |
4,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
kg |
3,50 |
|
|
|
Dầu Olein cọ thô (Crude palm Olein) |
tấn |
490,00 |
Dầu Stearin cọ (RBD palm stearin) |
tấn |
400,00 |
Dầu hướng dương tinh chế |
tấn |
900,00 |
Dầu vừng |
tấn |
1800,00 |
Shortening đông đặc |
tấn |
540,00 |
Dầu ăn thực vật |
lít |
1,00 |
Dầu đậu tương thô đã khử gum |
tấn |
540,00 |
Dầu đậu tương đã tinh chế |
tấn |
750,00 |
Dầu bơ magarine từ dầu thực vật (gốc thực vật) |
tấn |
990,00 |
Dầu thực vật loại khác |
tấn |
900,00 |
|
|
|
* Đường kính trắng (đường tinh luyện): |
|
|
- Do G7 sản xuất |
tấn |
400,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
tấn |
350,00 |
- Đường các loại khác tính bằng 70% loại trên (có cùng xuất xứ). |
|
|
* Các loại bánh kẹo: |
|
|
- Kẹo hoa quả: |
|
|
+ Do các nước G7 sản xuất: |
|
|
Loại đóng trong hộp gỗ hoặc sắt |
kg |
5,00 |
Loại đóng trong bao bì khác. |
kg |
4,00 |
+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% của G7 sản xuất. |
|
|
- Sôcôla (chocolate) các dạng đựng trong các loại bao bì: |
|
|
+ Do các nước G7 sản xuất |
kg |
8,00 |
+ Do các nước khác sản xuất |
kg |
5,50 |
* Kẹo pha chocolate: |
|
|
- Do các nước G7 sản xuất: |
|
|
+ Loại đóng trong hộp sắt, gỗ |
kg |
5,00 |
+ Loại đóng trong các loại bao bì khác |
kg |
4,00 |
- Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất |
|
|
* Kẹo các loại khác: |
|
|
- Do các nước G7 sản xuất |
kg |
4,50 |
- Do các nước khác sản xuất |
kg |
3,50 |
* Bánh quy, bánh xốp và các loại bánh tương tự mặn, ngọt |
|
|
- Do các nước G7 sản xuất |
|
|
+ Loại đựng trong hộp sắt, gỗ |
kg |
5,00 |
+ Loại đựng trong bao bì khác |
kg |
4,00 |
- Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất |
|
|
|
|
|
* Mỳ chính (bột ngọt) đã đóng gói: |
|
|
- Do Brazil; G7 sản xuất |
tấn |
1450,00 |
tấn |
||
* Mỳ chính (bột ngọt) loại dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm tính bằng 80% loại thành phẩm đã đóng gói. |
|
|
|
|
|
1. Nước quả ép đóng trong các loại bao bì: |
|
|
- Do các nước G7 sản xuất |
lít |
1,80 |
- Do các nước khác sản xuất |
lít |
1,00 |
2. Nước khoáng tự nhiên và nước tinh khiết (mineral water) đựng trong các loại bao bì |
lít |
0,50 |
3. Nước cốt Coca - Cola. |
lít |
28,00 |
4. Các loại nước ngọt có pha hương liệu khác |
lít |
1,00 |
5. Bia các loại: |
|
|
- Bia do Trung quốc sản xuất: |
|
|
+ Bia chai |
lít |
0,30 |
+ Bia hộp |
lít |
0,50 |
- Bia do các nước khác sản xuất: |
|
|
* Bia hiệu Heneken đã đóng chai, hộp |
lít |
1,00 |
* Bia hiệu Tiger đã đóng chai, hộp |
lít |
0,80 |
* Bia DAB Đức: |
|
|
- Loại bình: 3 lít, 5 lít |
lít |
0,50 |
- Loại đóng chai, hộp |
lít |
0,80 |
* Bia Corona: |
lít |
1,20 |
* Các loại bia khác |
|
|
- Do các nước G7, Hà Lan, Cộng hoà Séc sản xuất đã đóng chai, hộp |
lít |
0,80 |
- Do các nước khác sản xuất (trừ Trung Quốc) đã đóng chai, hộp |
lít |
0,60 |
* Bia chưa đóng chai, hộp tính bằng 70% giá bia cùng loại đã đóng chai, hộp |
|
|
6. Rượu vang đã đóng chai: |
|
|
* Rượu vang do các nước G7 sản xuất: |
|
|
- Loại từ 12 độ trở xuống |
lít |
2,80 |
- Loại trên 12 độ |
lít |
4,00 |
* Rượu vang do các nước khác sản xuất: |
|
|
- Loại từ 12 độ trở xuống |
lít |
2,00 |
- Loại trên 12 độ |
lít |
3,00 |
* Rượu vang chưa đóng chai tính bằng 70% giá rượu vang cùng loại đã đóng chai. |
|
|
7. Rượu mạnh đã đóng chai. |
|
|
7.1. Rượu Remy Martin |
|
|
- Rượu Remy Martin VSOP |
lít |
15,00 |
- Rượu Remy Martin de Club |
lít |
30,00 |
- Rượu Remy Martin Napoleon: |
|
|
- Loại Regular |
lít |
40,00 |
- Loại Extra Old |
lít |
42,00 |
Rượu Remy Martin XO Special |
lít |
65,00 |
* Rượu Remy Martin Extra |
lít |
90,00 |
* Rượu Remy Martin Extra Perfection |
lít |
97,00 |
* Rượu Remy Martin Limoges: |
|
|
- Loại Blue |
lít |
95,00 |
- Loại Gold |
lít |
132,00 |
* Rượu Remy Martin Louis XIII |
lít |
365,00 |
* Rượu Remy Martin khác |
lít |
40,00 |
7.2. Rượu Hennessy: |
|
|
- Rượu Hennessy VSOP Litter |
lít |
60,00 |
- Rượu Hennessy VSOP |
lít |
16,00 |
- Rượu Hennessy XO |
lít |
74,00 |
- Rượu Hennessy XO Litre |
lít |
62,00 |
- Rượu Hennessy XO Mag |
lít |
70,00 |
- Rượu Hennessy XO Mugnum |
lít |
62,00 |
- Rượu Hennessy Paradis |
lít |
260,00 |
- Rượu Hennessy khác |
lít |
35,00 |
7.3. Rượu Martell: |
|
|
- Rượu Martell VS |
lít |
13,00 |
- Rượu Martell Madaillon VSOP |
lít |
23,00 |
- Rượu Martell Cordon Blue |
lít |
50,00 |
- Rượu Martell Napoleon |
lít |
50,00 |
- Rượu Martell XO Supreme |
lít |
82,00 |
- Rượu Martell Extra |
lít |
165,00 |
* Rượu Martell khác |
lít |
30,00 |
7.4. Rượu Otard: |
|
|
- Rượu Otard VSOP |
lít |
18,00 |
- Rượu Otard Napoleon |
lít |
28,50 |
- Rượu Otard XO |
lít |
49,50 |
- Rượu Otard Extra |
lít |
107,00 |
* Rượu Otard khác |
lít |
25,00 |
7.5. Rượu Camus: |
|
|
- Rượu Camus VSOP |
lít |
23,00 |
- Rượu Camus Napoleon |
lít |
53,00 |
- Rượu Camus XO |
lít |
81,00 |
- Rượu Camus Extra |
lít |
103,00 |
* Rượu Camus khác |
lít |
30,00 |
7.6. Rượu Scotch deluxe Whisky: |
|
|
- Rượu Ballantine's Gold Seal, Special Reserve, 12 year old |
lít |
13,00 |
- Rượu Bell's 12 year old |
lít |
12,00 |
- Rượu Dimple Scotch 15 year old |
lít |
13,00 |
- Rượu Dunhill Old Master |
lít |
25,00 |
- Rượu Johnnie Walker Balck Label |
lít |
13,00 |
- Rượu JW Black Label WB |
lít |
23,00 |
- Rượu Johnnie Walker Premier |
lít |
41,00 |
- Rượu Johnnie Walker Blue Label |
lít |
61,00 |
- Rượu Johnnie Walker Red Label |
lít |
5,20 |
- Rượu Royal Salute 21 year old |
lít |
51,00 |
- Rượu Chivas Regal 12 year |
lít |
12,00 |
* Rượu Whisky Nhật Bản sản xuất: |
|
|
- Rượu Old Suntory |
lít |
7,60 |
* Rượu Whisky khác |
lít |
15,00 |
7.7. Rượu English Gin (rượu gin Anh): |
|
|
- Rượu Gondon's Dry Gin |
lít |
4,60 |
- Rượu Beefeater London Dry Gin |
lít |
4,50 |
- Rượu Gilbey's London Dry Gin |
lít |
3,80 |
* Rượu Gin khác |
lít |
4,00 |
7.8. Rượu Vodka: |
|
|
- Rượu Absolut Vodka (Thuỵ Điển sản xuất) |
lít |
3,00 |
- Rượu Absolut Citron (citrus) Vodka |
lít |
4,00 |
- Rượu Sminoff Vodka Red (Mỹ sản xuất) |
lít |
3,00 |
- Rượu Sminoff Blue Label |
lít |
2,80 |
- Rươu Vodka Nga sản xuất |
lít |
1,80 |
* Rượu Vodka khác |
lít |
2,50 |
7.9. Rượu Champagne (Sâm Panh): |
|
|
- Rượu Krug Grande Cuvee |
lít |
51,00 |
- Rượu Charles Heidsieck Brut |
lít |
19,00 |
- Rượu Charles Heidsieck Rose 1983 - 1985 |
lít |
30,00 |
- Rượu Piper Heidsieck Brut |
lít |
7,40 |
- Rượu Champagne do Nga sản xuất |
lít |
2,00 |
* Rượu Champagne khác |
lít |
3,00 |
7.10. Một số loại rượu khác: |
|
|
- Rượu VAT 69 |
lít |
3,00 |
- Rượu Raynal VSOP Brandy |
lít |
4,50 |
- Rượu Passport Whisky: |
lít |
5,90 |
- Rượu Sequin Napoleon |
lít |
4,00 |
- Whisky Scott Label 5 |
lít |
5,00 |
7.11. Các loại rượu mạnh khác chưa được quy định chi tiết ở trên |
lít |
10,00 |
* Rượu mạnh chưa đóng chai tính bằng 70% giá rượu mạnh đã đóng chai cùng loại. |
|
|
|
|
|
1. Xi măng đã đóng bao: |
|
|
* Xi măng đen/xám: |
|
|
- Do G7 sản xuất |
|
|
+ Loại P500 (PC40) |
tấn |
80,00 |
+ Loại P400 (PC30) |
tấn |
70,00 |
+ Loại khác |
tấn |
80,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
|
|
+ Loại P500 (PC40) |
tấn |
60,00 |
+ Loại P400 (PC30) |
tấn |
50,00 |
+ Loại khác |
tấn |
55,00 |
* Xi măng trắng: |
|
|
- Do G7 sản xuất |
|
|
+ Loại P500 (PC40) |
tấn |
200,00 |
+ Loại P400 (PC30) |
tấn |
180,00 |
+ Loại khác |
tấn |
190,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
|
|
+ Loại P500 (PC40) |
tấn |
140,00 |
+ Loại P400 (PC30) |
tấn |
120,00 |
+ Loại khác |
tấn |
130,00 |
* Xi măng các loại khác |
|
|
- Do G7 sản xuất |
tấn |
180,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
tấn |
130,00 |
2. Xi măng rời tính bằng 85% giá xi măng cùng loại đã đóng bao bì |
|
|
|
|
|
* Sơn tường: |
|
|
- Sơn tường do G7 sản xuất |
|
|
+ Loại sơn trong nhà. |
|
|
Loại bóng |
lít |
2,00 |
Loại không bóng |
lít |
1,00 |
+ Loại sơn ngoài nhà. |
|
|
Loại bóng |
lít |
2,00 |
Loại không bóng |
lít |
1,50 |
- Sơn tường các hiệu của G7 do các nước khác sản xuất tính bằng 85% loại do G7 sản xuất |
|
|
- Sơn tường khác (ngoài nhãn hiệu của G7), không sản xuất tại các nước G7 được tính bằng 70% sơn tường do G7 sản xuất. |
|
|
* Sơn phản quang: |
|
|
- Do G7 sản xuất |
lít |
6,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
lít |
4,50 |
* Sơn bình xịt từ 400ml/bình trở xuống |
|
|
- Do G7 sản xuất |
bình |
1,50 |
- Do các nước khác sản xuất |
bình |
1,00 |
* Sơn bình xịt loại trên 400ml/bình |
|
|
- Do G7 sản xuất |
bình |
2,50 |
- Do các nước khác sản xuất |
bình |
2,10 |
* Sơn loại khác: |
|
|
- Do G7 sản xuất |
lít |
2,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
lít |
1,50 |
|
|
|
* Dầu gội đầu: |
|
|
- Dầu gội đầu dạng chưa đóng bao bì để bán lẻ: |
|
|
+ Do G7 sản xuất |
lít |
2,30 |
+ Do các nước khác sản xuất |
lít |
1,70 |
- Dầu gội đầu đã đóng trong các loại bao bì để bán lẻ: |
|
|
+ Do G7 sản xuất |
lít |
4,00 |
+ Do các nước khác sản xuất |
lít |
2,80 |
* Xà phòng các loại: |
|
|
- Xà phòng giặt: |
|
|
+ Do G7 sản xuất |
kg |
1,50 |
+ Do các nước khác sản xuất |
kg |
1,00 |
- Xà phòng thơm: |
|
|
+ Do G7 sản xuất |
kg |
4,00 |
+ Do các nước khác sản xuất |
kg |
2,80 |
|
|
|
* Tấm lợp bằng nhựa: |
|
|
+ Do G7 sản xuất |
kg |
3,00 |
+ Do các nước khác sản xuất |
kg |
2,00 |
* Màng mỏng làm bao bì đã in màu, in chữ...: |
|
|
- Do G7 sản xuất |
kg |
3,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
kg |
2,00 |
- Loại chưa in mầu, in chữ... tính bằng 75% giá màng mỏng bao bì đã in màu, in chữ. |
|
|
* Bộ cửa ra vào bằng nhựa (không bao gồm khoá cửa): |
|
|
- Do G7 sản xuất |
m2 |
18,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
m2 |
12,00 |
* Bộ cửa sổ gồm 1 cửa chớp và cửa chắn gió. |
|
|
- Do G7 sản xuất |
m2 |
18,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
m2 |
12,00 |
* Cửa nhựa loại cánh xếp gấp (không dùng bản lề). |
|
|
- Do G7 sản xuất |
m2 |
6,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
m2 |
4,00 |
* Tấm ốp trần, ốp tường... bằng nhựa |
|
|
- Do G7 sản xuất |
m2 |
6,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
m2 |
4,20 |
|
|
|
A. Bộ lốp, săm, yếm xe ôtô: |
|
|
* Bộ lốp, săm, yếm do G7 sản xuất: |
|
|
- 145-SR14 |
bộ |
28,00 |
- 165-SR14 |
- |
30,00 |
- 185-SR14 |
- |
32,00 |
- 195/65-R15 |
- |
37,00 |
- 205/60-R15 |
- |
41,00 |
- 205/65R15 |
- |
42,00 |
- 205/70R15 |
- |
45,00 |
- 225/75-R16-8pr |
- |
44,00 |
- 245/75-R16-10pr |
- |
44,00 |
- 600-12/4pr |
- |
20,00 |
- 600-13/8pr |
- |
30,00 |
- 600-14/8pr |
- |
31,00 |
- 600-15/4pr |
- |
36,00 |
- 615-13/6pr |
- |
29,00 |
- 650-10/10pr |
- |
30,00 |
- 645-14/6pr |
- |
30,00 |
- 650-14/8pr |
- |
31,00 |
- 650-15/10pr |
- |
38,00 |
- 650-15/8pr |
- |
51,00 |
- 650-16/10pr |
- |
50,00 |
- 650-16/8pr |
- |
50,00 |
- 695-14/6pr |
- |
30,00 |
- 700-15/10pr |
- |
54,00 |
- 700-16/10pr |
- |
57,00 |
- 750-16/12pr |
- |
77,00 |
- 750-20/12pr |
- |
90,00 |
- 825-15/14pr |
- |
99,00 |
- 900-20/14pr |
- |
140,00 |
- 1100-20/16pr |
- |
216,00 |
- 1200-20/18pr |
- |
257,00 |
- 500-12/8pr |
- |
23,00 |
- 185-65/15pr |
- |
36,00 |
- 195-70/14pr |
- |
36,00 |
- 205-70/14pr |
- |
45,00 |
- 215-55/16pr |
bộ |
48,00 |
- 235-60/16pr |
- |
48,00 |
- 235-75/15pr |
- |
48,00 |
- 265-70/15pr |
- |
48,00 |
- 1200-24/18pr |
- |
290,00 |
- Bộ lốp, săm, yếm ôtô khác chưa được quy định chi tiết ở trên: |
|
|
+ Loại có chiều rộng lốp đến 200 mm |
bộ |
30,00 |
+ Loại có chiều rộng trên 200 mm đến 250 mm |
bộ |
70,00 |
+ Loại có chiều rộng trên 250 mm đến 450 mm |
bộ |
100,00 |
+ Loại có chiều rộng trên 450 mm |
bộ |
200,00 |
* Bộ lốp, săm, yếm Trung Quốc sản xuất: |
|
|
- 750-20/14pr |
- |
50,00 |
- 825-20/14pr |
- |
59,00 |
- 900-20/14pr |
- |
70,00 |
- 650-14/8pr |
- |
25,00 |
- 650-16/10pr |
- |
37,00 |
- 650-16/12pr |
- |
43,00 |
- 650-20/14pr |
- |
53,00 |
- Loại khác |
- |
40,00 |
* Bộ lốp, săm, yếm do các nước khác (không phải G7, Trung Quốc) sản xuất: |
|
|
- 750-20/12pr |
bộ |
80,00 |
- 850-20/10pr |
- |
92,00 |
- 825-20/12pr |
- |
95,00 |
- 825-20/14pr |
- |
108,00 |
- 900-20/14pr |
- |
110,00 |
- 900-20/12pr |
- |
108,00 |
- 1000-20/12pr |
- |
119,00 |
- 1000-20/14pr |
- |
132,00 |
- 900-20/16pr |
- |
130,00 |
- 1000-20/16pr |
- |
132,00 |
- 1100-20/14pr |
- |
176,00 |
- 1100-20/16pr |
- |
142,00 |
- 1100-20/18pr |
- |
193,00 |
- 1200-20/16pr |
- |
219,00 |
- 1200-20/18pr |
- |
180,00 |
- 1200-24/16pr |
- |
257,00 |
- 1200-24/18pr |
- |
263,00 |
- 1200-24/20pr |
- |
269,00 |
- 1200-24/24pr |
- |
480,00 |
- 1300-21/12pr |
- |
214,00 |
- 1300-24/14pr |
- |
227,00 |
- 1400-24/12pr |
- |
273,00 |
- 1750-25/12pr |
- |
330,00 |
- 600-12/8pr |
- |
25,00 |
- 600-13/8pr |
- |
26,00 |
- 600-13/6pr |
- |
25,00 |
- 650-9/8pr |
- |
20,00 |
- 650-10/8pr |
- |
23,00 |
- 650-13/8pr |
bộ |
25,00 |
- 840-13/6pr |
- |
24,00 |
- 840-13/8pr |
- |
25,00 |
- 600-14/6pr |
- |
25,00 |
- 600-14/8pr |
- |
26,00 |
- 650-14/6pr |
- |
26,00 |
- 650-14/8pr |
- |
27,00 |
- 650-15/8pr |
- |
36,00 |
- 700-14/8pr |
- |
29,00 |
- 700-14/6pr |
- |
28,00 |
- 600-15/8pr |
- |
31,00 |
- 700-15/8pr |
- |
42,00 |
- 700-15/10pr |
- |
46,00 |
- 700-15/12pr |
- |
48,00 |
- 700-16/8pr |
- |
41,00 |
- 700-16/10pr |
- |
50,00 |
- 700-16/12pr |
- |
50,00 |
- 750-16/12pr |
- |
64,00 |
- 750-16/8pr |
- |
48,00 |
- 750-16/10pr |
- |
58,00 |
- 750-16/14pr |
- |
65,00 |
- 750-18/8pr |
- |
47,00 |
- 750-18/10pr |
- |
56,00 |
- 750-18/12pr |
- |
56,00 |
- 750-15/8 pr |
- |
46,00 |
- 750-15/10pr |
- |
51,00 |
- 750-15/12pr |
- |
54,00 |
- 650-16/8pr |
- |
40,00 |
- 650-16/10pr |
- |
44,00 |
- 620-10/4pr |
- |
12,00 |
- 600-12/4pr |
- |
16,00 |
- 600-10/6pr |
- |
17,00 |
- 615-13/4pr |
- |
16,00 |
- 560-13/4pr |
- |
17,00 |
- 640-13/6pr |
- |
22,00 |
- 640-14/6pr |
- |
25,00 |
- 685-14/6pr |
- |
24,00 |
- 770-16/6pr |
- |
33,00 |
- 760-16/6pr |
- |
38,00 |
- 300-10/6pr |
- |
14,00 |
- 500-10/8pr |
- |
14,00 |
- 500-12/6pr |
- |
17,00 |
- 500-12/8pr |
- |
17,00 |
- 450-12/4pr |
- |
12,00 |
- 500-8/8pr |
- |
16,00 |
- 600-8/10pr |
bộ |
24,00 |
- 700-12/12pr |
- |
41,00 |
- 825-15/14pr |
- |
81,00 |
- 600-16/6pr |
- |
30,00 |
- 175/70 R12 |
- |
23,00 |
- 200/70 R14 |
- |
33,00 |
- 175/70 R13 |
- |
24,00 |
- 185/70 R13 |
- |
26,00 |
- 185/70 R14 |
- |
29,00 |
- 195/70 R14 |
- |
31,00 |
- 205/70 R14 |
- |
34,00 |
- 255/80 R13 |
- |
19,00 |
- 165/80 R13 |
- |
21,00 |
- 175/80 R14 |
- |
26,00 |
- 185/80 R14 |
- |
28,00 |
- 155R/12-6pr |
- |
22,00 |
- 155R/12-8pr |
- |
22,00 |
- 165R/12-6pr |
- |
27,00 |
- 165R/13-8pr |
- |
26,00 |
- 175R/13-6pr |
- |
32,00 |
- 185R/14-8pr |
- |
34,00 |
- 175R/14-8pr |
- |
32,00 |
- 185R/14-6pr |
- |
34,00 |
- 195R/14-6pr |
- |
37,00 |
- 195R/14-8pr |
- |
36,00 |
- 185/65 R14 |
- |
28,00 |
- 185/65 R15 |
- |
30,00 |
- 195/65 R15 |
- |
33,00 |
- 195/65 R14 |
- |
31,00 |
- 185/60 R14 |
- |
30,00 |
- 195/60 R14 |
- |
32,00 |
- 195/60 R15 |
- |
34,00 |
- 205/60 R15 |
- |
36,00 |
- Bộ lốp, săm, yếm ôtô khác chưa được quy định chi tiết ở trên: |
|
|
+ Loại có chiều rộng đến 200 mm |
bộ |
20,00 |
+ Loại có chiều rộng trên 200 mm đến 250 mm |
bộ |
50,00 |
+ Loại có chiều rộng trên 250 mm đến 450 mm |
bộ |
75,00 |
+ Loại có chiều rộng trên 450 mm |
bộ |
150,00 |
* Lốp ôtô (nếu nhập riêng) tính bằng 92% giá bộ lốp săm yếm ôtô cùng loại. |
|
|
* Săm ôtô (nếu nhập riêng) tính bằng 7% giá bộ lốp săm yếm ôtô cùng loại. |
|
|
* Yếm ôtô (nếu nhập riêng) tính bằng 1% giá bộ lốp săm yếm ôtô cùng loại. |
|
|
B. Lốp xe máy: |
|
|
* Do G7 sản xuất: |
|
|
- 225-17 |
chiếc |
7,00 |
- 250-17 |
- |
8,00 |
- 275-14 |
- |
8,00 |
- 350-8 |
- |
9,00 |
- 100/90-18 |
- |
32,00 |
- 100/80-16 |
chiếc |
30,00 |
- Loại khác |
chiếc |
8,00 |
* Lốp xe máy do các nước khác sản xuất tính bằng70% loại do G7 sản xuất |
|
|
* Săm xe máy |
|
|
Do G7 sản xuất |
chiếc |
2,00 |
Do các nước khác sản xuất |
chiếc |
1,50 |
C. Lốp xe đạp: |
|
|
- Do G7 sản xuất |
chiếc |
3,50 |
- Do các nước khác sản xuất |
chiếc |
2,00 |
* Săm xe đạp tính bằng 10% giá của lốp xe đạp cùng loại. |
|
|
|
|
|
* Giấy in báo: |
|
|
- Do G7 sản xuất |
tấn |
630,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
tấn |
480,00 |
* Giấy Duplex |
|
|
- Do G7 sản xuất |
tấn |
650,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
tấn |
500,00 |
* Giấy tráng, láng hai mặt: |
|
|
- Do G7 sản xuất: |
|
|
+ Loại định lượng dưới 64 gr/m2 |
tấn |
1.800,00 |
+ Loại định lượng từ 64 gr/m2 đến dưới 80 gr/m2 |
tấn |
1.500,00 |
+ Loại định lượng từ 80 gr/m2 đến dưới 120 gr/m2 |
tấn |
1.300,00 |
+ Loại định lượng từ 120 gr/m2 đến dưới 230 gr/m2 |
tấn |
1.100,00 |
+ Loại định lượng từ 230 gr/m2 đến dưới 350 gr/m2 |
tấn |
900,00 |
+ Loại định lượng từ 350 gr/m2 trở lên |
tấn |
700,00 |
- Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất. |
|
|
* Giấy tráng, láng một mặt tính bằng 90% giá giấy tráng láng hai mặt cùng loại. |
|
|
* Giấy photocopy khổ A4, loại 500 tờ/ram: |
|
|
- Do G7 sản xuất |
ram |
1,50 |
- Do các nước khác sản xuất |
ram |
1,00 |
* Giấy tự copy (tự nhân bản): |
|
|
- Do G7 sản xuất |
tấn |
2.500,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
tấn |
1.800,00 |
* Giấy Fax: |
|
|
- Do G7 sản xuất |
m2 |
0,17 |
- Do các nước khác sản xuất |
m2 |
0,10 |
* Giấy phủ PVC |
|
|
- Do G7 sản xuất |
m2 |
0,90 |
- Do các nước khác sản xuất |
- |
0,65 |
* Giấy vấn điếu thuốc lá: |
|
|
- Do G7 sản xuất |
tấn |
2.100,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
tấn |
1.600,00 |
* Giấy bóng kính |
|
|
- Do G7 sản xuất |
tấn |
2.000,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
tấn |
1.400,00 |
* Giấy than loại 100 tờ/tập: |
|
|
- Do G7 sản xuất |
tấn |
2,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
tấn |
1,50 |
* Giấy và bìa các loại khác (trừ các loại đã có ở trên): |
|
|
- Do G7 sản xuất |
tấn |
700,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
tấn |
500,00 |
|
|
|
I. Gạch các loại: |
|
|
1. Gạch lát nền chống trơn |
|
|
- Loại do G7, Tây Ban Nha sản xuất |
m2 |
10,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
m2 |
7,00 |
2. Gạch nung tráng men (ceramic) |
|
|
- Loại do G7, Tây Ban Nha sản xuất |
m2 |
8,50 |
- Do các nước khác sản xuất |
m2 |
6,00 |
3. Gạch men kính (glass ceramic): |
|
|
- Loại do G7 sản xuất |
m2 |
13,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
m2 |
9,00 |
4. Gạch bột đá ép |
|
|
- Do G7, Tây Ban Nha sản xuất |
m2 |
12,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
m2 |
8,00 |
5. Gạch thuỷ tinh: |
|
|
- Do G7 sản xuất |
m2 |
34,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
m2 |
28,00 |
II. Đồ vệ sinh: |
|
|
1. Bệ xí bệt (bàn cầu): |
|
|
- Loại do G7 sản xuất |
bộ |
150,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
- |
70,00 |
2. Bệ xí xổm không bao gồm két nước: |
|
|
- Do G7 sản xuất |
chiếc |
20,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
chiếc |
10,00 |
* Nếu có két nước thì tính bằng 125% loại không có két nước cùng xuất xứ. |
|
|
3. Bệ đi tiểu: |
|
|
- Do G7 sản xuất |
chiếc |
50,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
chiếc |
16,00 |
4. Bồn rửa (lavabo) không kể vòi nước |
|
|
- Do G7 sản xuất |
chiếc |
50,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
- |
15,00 |
5. Bồn tắm bằng sứ tráng men, plastic, sắt tráng men: |
|
|
* Loại thường (không có bộ xả mô tơ): |
|
|
chiếc |
||
- |
||
* Loại có bộ xả mô tơ được tính bằng 120% loại trên cùng xuất xứ |
|
|
* Loại có chức năng mát xa: |
|
|
- Do G7 sản xuất |
chiếc |
1000,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
- |
700,00 |
6. Các loại van, vòi nước: |
|
|
* Bộ vòi tắm hoa sen: |
|
|
- Loại đôi (hai đường nước vào): |
|
|
+ Điều chỉnh bằng cần gạt: |
|
|
G7 sản xuất |
bộ |
|
Các nước khác sản xuất |
- |
|
+ Điều chỉnh bằng 2 nút vặn: |
|
|
G7 sản xuất |
bộ |
|
Các nước khác sản xuất |
- |
|
- Loại đơn (một đường nước vào): |
|
|
+ Điều chỉnh bằng cần gạt: |
|
|
Do G7 sản xuất |
- |
|
Do các nước khác sản xuất |
- |
|
+ Điều chỉnh bằng nút vặn: |
|
|
G7 sản xuất |
- |
|
Các nước khác sản xuất |
- |
|
* Bộ vòi chậu rửa: |
|
|
- Loại đôi (hai đường nước vào): |
|
|
+ Điều chỉnh bằng cần gạt: |
|
|
G7 sản xuất |
- |
|
Các nước khác sản xuất |
- |
|
+ Điều chỉnh bằng 2 nút vặn: |
|
|
G7 sản xuất |
bộ |
|
Các nước khác sản xuất |
- |
|
- Loại đơn (một đường nước vào): |
|
|
+ Điều chỉnh bằng cần gạt: |
|
|
Do G7 sản xuất |
- |
|
Do các nước khác sản xuất |
- |
|
+ Điều chỉnh bằng nút vặn: |
|
|
Do G7 sản xuất |
- |
|
Do các nước khác sản xuất |
- |
|
|
|
|
I. Kính tấm do các nước G7 sản xuất: |
|
|
1. Kính trắng: |
m2 |
|
- Loại dưới 1 mm |
- |
2,00 |
- Loại từ 1 mm đến dưới 2 mm |
- |
2,50 |
- Loại từ 2 mm đến dưới 4 mm |
- |
4,50 |
- Loại từ 4 mm đến dưới 6 mm |
- |
5,50 |
- Loại từ 6 mm đến dưới 8 mm |
- |
8,00 |
- Loại từ 8 mm đến dưới 10 mm |
- |
10,00 |
- Loại từ 10 mm đến dưới 12 mm |
- |
12,50 |
- Loại từ 12 mm trở lên |
- |
15,00 |
2. Kính màu, kính bông (kính hoa) tính bằng 125% giá kính trắng tương đương: |
|
|
II. Kính do các nước khác sản xuất tính bằng 70% giá kính cùng loại do G7 sản xuất. |
|
|
III. Kính dạng đặc biệt |
|
|
- Kính phản quang G7, Bỉ sản xuất dày từ 5 mm trở xuống. |
m2 |
14,00 |
- Kính phản quang G7, Bỉ sản xuất dày trên 5 mm |
m2 |
16,00 |
- Kính phản quang do các nước khác sản xuất được tính bằng 70% kính phản quang cùng loại do G7 và Bỉ sản xuất. |
|
|
- Kính hai lớp: |
|
|
+ Dày dưới 10 mm |
|
|
G7 sản xuất |
- |
21,00 |
Các nước khác sản xuất |
- |
14,00 |
+ Dày từ 10 mm trở lên |
|
|
G7 sản xuất |
m2 |
35,00 |
Các nước khác sản xuất |
- |
22,00 |
|
|
|
I. Thép các loại: |
|
|
1. Thép tròn, xoắn do G7 sản xuất: |
tấn |
|
- Loại thép tròn dưới 4 mm |
- |
470,00 |
- Loại thép tròn từ 4 mm đến dưới 6 mm |
- |
400,00 |
- Loại thép tròn từ 6 mm đến dưới 8 mm |
- |
350,00 |
- Loại thép tròn từ 8 mm đến dưới 32 mm |
- |
330,00 |
- Loại thép tròn từ 32 mm trở lên |
- |
280,00 |
2. Thép tròn, xoắn do các nước khác sản xuất tính bằng 70% giá thép tròn xoắn do G7 sản xuất. |
|
|
3. Thép góc, thép hình các dạng L, V, T...: |
|
|
- Do G7 sản xuất |
tấn |
500,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
- |
350,00 |
4. Thép tấm |
|
|
* Do G7 sản xuất |
|
|
- Loại độ dày dưới 4 mm |
tấn |
400,00 |
- Loại độ dày từ 4 mm trở lên |
- |
350,00 |
* Do các nước khác sản xuất |
|
|
- Loại độ dày dưới 4 mm |
tấn |
260,00 |
- Loại độ dày từ 4 mm trở lên |
- |
240,00 |
5. Thép lá tráng kẽm, nhôm...: |
|
|
- Loại dày dưới 0,25 mm |
tấn |
750,00 |
- Loại dày từ 0,25 mm đến dưới 0,35 mm |
tấn |
700,00 |
- Loại dày từ 0,35 mm đến dưới 0,47 mm |
tấn |
650,00 |
- Loại dày từ 0,47 mm đến dưới 0,55 mm |
tấn |
600,00 |
- Loại dày từ 0,55 mm đến dưới 0,7 mm |
tấn |
560,00 |
- Loại dày từ 0,7 mm đến 1 mm |
tấn |
530,00 |
- Thép lá tráng kẽm, nhôm... đã phủ sơn tính bằng125% thép lá tráng kẽm nhôm. |
|
|
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 85% giá do G7 sản xuất cùng loại. |
|
|
II. Các cấu kiện bằng nhôm: |
|
|
Thanh nhôm dạng cấu kiện các loại L, V, T... và |
|
|
hình vuông, hình chữ nhật chưa gia công thành |
|
|
thành phẩm |
tấn |
2.600,00 |
|
|
|
I. Bếp ga do G7 sản xuất: |
|
|
1. Loại bếp đơn: |
|
|
+ Loại nút vặn |
chiếc |
28,00 |
+ Loại nút bấm |
chiếc |
35,00 |
2. Loại bếp đôi: |
|
|
+ Loại nút vặn |
chiếc |
45,00 |
+ Loại nút bấm |
chiếc |
55,00 |
3. Loại bếp khác: |
|
|
+ Loại nút vặn |
chiếc |
70,00 |
+ Loại nút bấm |
chiếc |
80,00 |
* Nếu có thêm các tính năng: |
|
|
- Ngắt ga tự động |
|
|
- Chống khét |
|
|
- Chống dính |
|
|
thì mỗi tính năng cộng thêm 10% giá của loại bếp ga tương đương. |
|
|
- Nếu có thêm bộ phận nướng thì tính tăng thêm 15 USD |
|
|
4. Bếp ga du lịch (dùng bình ga nhỏ từ 250 ml đến 350 ml) |
chiếc |
16,00 |
* Bếp ga loại nhãn hiệu của G7 do các nước khác sản xuất tính bằng 85% loại do G7 sản xuất |
|
|
* Bếp ga do các nước khác sản xuất (không phải nhãn hiệu G7) được tính bằng 70% bếp ga do G7 sản xuất. |
|
|
|
|
|
I. Máy bơm: |
|
|
1. Loại do các nước G7 sản xuất: |
|
|
- Loại tự động |
|
|
+ Công suất dưới 150 w |
chiếc |
70,00 |
+ Công suất từ 150 w đến dưới 250 w |
- |
80,00 |
+ Công suất từ 250 w đến dưới 400 w |
- |
110,00 |
+ Công suất từ 400 w đến dưới 750 w |
- |
170,00 |
+ Công suất từ 750 w đến dưới 1000 w |
- |
210,00 |
+ Công suất từ 1000 w đến dưới 2200 w |
- |
280,00 |
+ Công suất từ 2200 w đến dưới 4000 w |
- |
400,00 |
+ Công suất từ 4000 w đến dưới 5500 w |
- |
500,00 |
+ Công suất từ 5500 w đến dưới 7500 w |
- |
640,00 |
+ Công suất từ 7500 w đến dưới 10.000 w |
- |
830,00 |
+ Công suất từ 10.000 w đến dưới 15.000 w |
- |
1100,00 |
+ Công suất từ 15.000 w đến dưới 22.000 w |
- |
1280,00 |
+ Công suất từ 22.000 w trở lên |
- |
1600,00 |
- Loại không tự động được tính bằng 80% giá máy bơm loại tự động |
|
|
2. Máy bơm do các nước khác sản xuất tính bằng70% giá máy bơm cùng loại do G7 sản xuất |
|
|
II. Quạt các loại: |
|
|
1. Quạt điện do G7 sản xuất: |
|
|
* Quạt bàn: |
|
|
- Sải cánh dưới 400 mm |
chiếc |
40,00 |
- Sải cánh từ 400 mm trở lên |
chiếc |
55,00 |
* Quạt cây: |
|
|
- Sải cánh dưới 400 mm |
chiếc |
60,00 |
- Sải cánh từ 400 mm trở lên |
chiếc |
75,00 |
* Quạt treo tường: |
|
|
- Sải cánh dưới 400 mm |
chiếc |
35,00 |
- Sải cánh từ 400 mm trở lên |
chiếc |
50,00 |
* Quạt trần: |
|
|
- Sải cánh từ 1,2 m đến 1,4 m (kể cả loại 1,4 m) |
chiếc |
40,00 |
* Quạt thông gió (gắn tường, gắn trần,...) |
|
|
- Đường kính dưới 25 cm |
chiếc |
15,00 |
- Đường kính từ 25 cm đến dưới 35 cm |
- |
20,00 |
- Đường kính từ 35 cm trở lên |
- |
25,00 |
* Quạt chắn gió phòng lạnh |
- |
90,00 |
* Quạt hút khói: |
|
|
- Loại 1 quạt |
chiếc |
70,00 |
- Loại 2 quạt |
chiếc |
80,00 |
2. Quạt điện nhãn hiệu G7 do các nước khác sản xuất được tính bằng 80% giá quạt điện do G7 sản xuất. |
|
|
3. Quạt điện do các nước khác sản xuất (không phải nhãn hiệu G7) được tính bằng 70% giá quạt điện do G7 sản xuất. |
|
|
III. Máy điều hoà nhiệt độ (máy lạnh): |
|
|
1. Máy điều hoà không khí loại gắn tường: |
|
|
1.1. Do G7 sản xuất: |
|
|
* Loại 1 cục, 1 chiều lạnh |
|
|
+ 7.000 BTU (± 10%) |
chiếc |
190,00 |
+ 9.000 BTU (±10%) |
- |
220,00 |
+ 12.000 BTU (± 10%) |
- |
280,00 |
+ 18.000 BTU (± 10%) |
- |
340,00 |
+ 24.000 BTU (± 10%) |
- |
420,00 |
+ Trên 26400 BTU |
- |
550,00 |
* Loại 1 cục, 2 chiều (nóng, lạnh), tính theo công suất chiều lạnh: |
|
|
+ 7.000 BTU (± 10%) |
chiếc |
270,00 |
+ 9.000 BTU (± 10%) |
- |
300,00 |
+ 12.000 BTU (± 10%) |
- |
360,00 |
+ 18.000 BTU (± 10%) |
- |
420,00 |
+ 24.000 BTU (± 10%) |
- |
500,00 |
+ Trên 26400 BTU |
- |
650,00 |
* Loại 2 cục, 1 chiều lạnh: |
|
|
+ 9.000 BTU (± 10%) |
bộ |
500,00 |
+ 12.000 BTU (± 10%) |
- |
650,00 |
+ 18.000 BTU (± 10%) |
- |
900,00 |
+ 24.000 BTU (± 10%) |
- |
1.200,00 |
+ 36.000 BTU (± 10%) |
- |
1.600,00 |
+ 48.000 BTU (± 10%) |
- |
2.100,00 |
+ Trên 52.800 BTU |
- |
2.700,00 |
* Loại 2 cục, 2 chiều (nóng, lạnh), tính theo công suất chiều lạnh: |
|
|
+ 9.000 BTU (± 10%) |
bộ |
600,00 |
+ 12.000 BTU (± 10%) |
- |
730,00 |
+ 18.000 BTU (± 10%) |
- |
1.020,00 |
+ 24.000 BTU (± 10%) |
- |
1.320,00 |
+ 36.000 BTU (± 10%) |
- |
1.700,00 |
+ 48.000 BTU (± 10%) |
- |
2.200,00 |
+ Trên 52.800 BTU |
- |
3.000,00 |
2. Máy điều hoà nhiệt độ trung tâm do G7 sản xuất: |
|
|
- Loại giải nhiệt bằng nước, 1 chiều lạnh: |
|
|
+ Dưới 168.000 BTU |
bộ |
3.500,00 |
+ Từ 168.000 BTU đến dưới 220.000 BTU |
bộ |
4.200,00 |
+ Từ 220.000 BTU đến dưới 280.000 BTU |
bộ |
5.500,00 |
+ Từ 280.000 BTU đến dưới 340.000 BTU |
bộ |
7.000,00 |
+ Từ 340.000 BTU đến dưới 440.000 BTU |
bộ |
9.000,00 |
+ Từ 440.000 BTU trở lên |
bộ |
11.000,00 |
- Loại 2 chiều tính bằng 115% loại giải nhiệt bằng nước, một chiều. |
|
|
- Loại giải nhiệt bằng gió tính bằng 115% loại giải nhiệt bằng nước tương đương. |
|
|
* Máy điều hòa nhãn hiệu của G7 do các nước khác sản xuất tính bằng 85% giá máy điều hoà cùng loại do G7 sản xuất. |
|
|
* Máy điều hoà do các nước khác sản xuất (không phải nhãn hiệu G7) được tính bằng 70% giá máy điều hoà cùng loại do G7 sản xuất. |
|
|
* Các loại máy điều hoà chưa được quy định cụ thể ở trên thì được tính theo giá máy điều hoà có công suất gần nhất, cùng loại tương đương. |
|
|
* Nếu chỉ nhập riêng từng phần thì được tính như sau: |
|
|
- Cục nóng tính bằng 65% giá máy điều hoà cùng loại tương đương. |
|
|
- Cục lạnh tính bằng 35% giá máy điều hoà cùng loại tương đương. |
|
|
IV.Tủ lạnh dân dụng: |
|
|
1. Tủ lạnh do các nước G7 sản xuất: |
|
|
* Loại một cửa, có dung tích: |
|
|
- Từ 50 lít trở xuống |
chiếc |
100,00 |
- Từ 50 lít đến 90 lít |
- |
115,00 |
- Từ 90 lít đến 120 lít |
- |
165,00 |
- Từ 120 lít đến 150 lít |
- |
220,00 |
- Từ 150 lít đến 180 lít |
- |
270,00 |
- Từ 180 lít đến 220 lít |
- |
320,00 |
- Từ 220 lít đến 250 lít |
- |
370,00 |
- Từ 250 lít đến 300 lít |
- |
400,00 |
- Từ 300 lít đến 350 lít |
- |
470,00 |
- Từ 350 lít đến 400 lít |
- |
550,00 |
- Từ 400 lít trở lên |
- |
640,00 |
* Loại từ hai cửa trở lên, có dung tích: |
|
|
- Từ 90 lít trở xuống |
chiếc |
130,00 |
- Từ 90 lít đến 120 lít |
- |
190,00 |
- Từ 120 lít đến 150 lít |
- |
240,00 |
- Từ 150 lít đến 180 lít |
- |
280,00 |
- Từ 180 lít đến 220 lít |
- |
360,00 |
- Từ 220 lít đến 250 lít |
- |
420,00 |
- Từ 250 lít đến 300 lít |
- |
450,00 |
- Từ 300 lít đến 350 lít |
- |
540,00 |
- Từ 350 lít đến 400 lít |
- |
640,00 |
- Từ 400 lít đến 450 lít |
- |
750,00 |
- Trên 450 lít |
- |
800,00 |
2. Tủ lạnh nhãn hiệu G7 sản xuất tại các nước khác tính bằng 85% giá tủ lạnh cùng loại sản xuất tại G7. |
|
|
3. Tủ lạnh do các nước khác sản xuất (không phải nhãn hiệu của G7) tính bằng 70% giá tủ lạnh cùng loại do G7 sản xuất. |
|
|
V. Máy giặt: |
|
|
* Máy giặt 2 hộc do G7, Thuỵ Điển sản xuất: |
|
|
+ Loại dưới 2,6 kg |
chiếc |
100,00 |
+ Loại từ 2,6 kg đến dưới 3,6 kg |
chiếc |
120,00 |
+ Loại từ 3,6 kg đến dưới 4,5 kg |
- |
160,00 |
+ Loại từ 4,5 kg đến dưới 5,0 kg |
- |
200,00 |
+ Loại từ 5,0 kg đến dưới 6 kg |
- |
250,00 |
+ Loại từ 6 kg trở lên |
- |
300,00 |
* Máy giặt 1 hộc không sấy G7, Thuỵ Điển sản xuất: |
|
|
+ Loại dưới 2,5 kg |
chiếc |
170,00 |
+ Loại từ 2,5 kg đến dưới 3,6 kg |
- |
200,00 |
+ Loại từ 3,6 kg đến dưới 4,0 kg |
- |
230,00 |
+ Loại từ 4,0 kg đến dưới 4,5 kg |
- |
250,00 |
+ Loại từ 4,5 kg đến dưới 5 kg |
- |
280,00 |
+ Loại từ 5,0 kg đến dưới 5,5 kg |
- |
310,00 |
+ Loại từ 5,5 kg đến dưới 6 kg |
- |
350,00 |
+ Loại từ 6 kg đến dưới 6,5 kg |
- |
420,00 |
+ Loại từ 6,5 kg trở lên |
- |
470,00 |
* Máy giặt do Hàn Quốc sản xuất (loại nhãn hiệu của Hàn Quốc): |
|
|
Loại 2 hộc: |
|
|
+ Dưới 2,5 kg |
chiếc |
65,00 |
+ Loại từ 2,5 đến dưới 3,6 kg |
- |
85,00 |
+ Loại từ 3,6 đến dưới 4,2 kg |
- |
100,00 |
+ Loại từ 4,2 kg trở lên |
- |
125,00 |
- Loại 1 hộc không sấy |
|
|
+ Dưới 2,5 kg |
chiếc |
80,00 |
+ Loại từ 2,5 đến dưới 3,6 kg |
- |
110,00 |
+ Loại từ 3,6 đến dưới 4,2 kg |
- |
125,00 |
+ Loại từ 4,2 kg đến dưới 5 kg |
- |
145,00 |
+ Loại từ 5 kg đến dưới 5,5 kg |
- |
160,00 |
+ Loại từ 5,5 kg trở lên |
- |
190,00 |
* Máy giặt có thêm chức năng sấy được tính tăng 15% |
|
|
* Máy giặt nhãn hiệu của G7, Thuỵ Điển do các nước khác sản xuất tính bằng 85% giá máy giặt cùng loại do G7, Thuỵ Điển sản xuất. |
|
|
* Máy giặt các hiệu khác (không phải nhãn hiệu G7, Thuỵ Điển) do các nước khác sản xuất (trừ Hàn Quốc) tính bằng 70% giá máy giặt cùng loại do G7, ThuỵĐiển sản xuất. |
|
|
VI. Bình đun nước nóng (water head): |
|
|
* Do G7, Thuỵ Điển sản xuất: |
|
|
+ Dưới 30 lít |
chiếc |
40,00 |
chiếc |
||
- |
||
+ Loại từ 80 lít đến dưới 100 lít |
- |
70,00 |
+ Loại từ 100 lít đến dưới 150 lít |
- |
80,00 |
+ Loại từ 150 lít đến dưới 180 lít |
- |
90,00 |
+ Loại từ 180 lít trở lên |
- |
110,00 |
* Loại nhãn hiệu G7 Thuỵ Điển sản xuất tại các nước khác tính bằng 85% loại do G7 sản xuất. |
|
|
* Loại không phải nhãn hiệu G7 Thuỵ Điển sản xuất tại các nước khác tính bằng 70% loại do G7 Thuỵ Điển sản xuất. |
|
|
Loại làm nóng tức thời bằng điện |
|
|
- Do G7 sản xuất |
chiếc |
70,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
- |
45,00 |
VII. Nồi nấu cơm điện: |
|
|
1. Loại do các nước G7 sản xuất có ủ, chống dính, nắp liền: |
|
|
+ Loại dưới 1,5 lít |
chiếc |
35,00 |
+ Loại từ 1,5 đến dưới 1,8 lít |
- |
45,00 |
+ Loại từ 1,8 đến dưới 2,2 lít |
- |
55,00 |
+ Loại từ 2,2 đến dưới 3 lít |
- |
65,00 |
+ Loại từ 3 lít trở lên |
- |
80,00 |
- Loại nắp rời được tính giảm 5 USD |
|
|
- Loại không có ủ hoặc không chống dính mỗi tính năng được tính giảm 10%. |
|
|
2. Nồi cơm điện nhãn hiệu G7 do các nước khác sản xuất được tính bằng 85% giá nồi cơm điện do G7 sản xuất. |
|
|
3. Nồi cơm điện khác (không phải nhãn hiệu G7) được tính bằng 70% giá nồi cơm điện do G7 sản xuất. |
|
|
VIII. Loa: |
|
|
Loa đơn đã lắp vào thùng, (bộ 2 thùng), tính theo công suất thực tế liên tục hoặc công suất danh định(là công suất của loa làm việc ổn định trong thời gian dài, thường được ghi trên loa): |
|
|
- Loại do Mỹ sản xuất, có công suất: |
|
|
+ Dưới 5 W/thùng |
bộ |
20,00 |
+ Từ 5 W đến dưới 10 W/thùng |
- |
40,00 |
+ Từ 10 W đến dưới 15 W/thùng |
- |
60,00 |
+ Từ 15 W đến dưới 20 W/thùng |
- |
80,00 |
+ Từ 20 W đến dưới 25 W/thùng |
- |
100,00 |
+ Từ 25 W đến dưới 30 W/thùng |
- |
120,00 |
+ Từ 30 W đến dưới 40 W/thùng |
- |
140,00 |
+ Từ 40 W đến dưới 50 W/thùng |
- |
160,00 |
+ Từ 50 W đến dưới 60 W/thùng |
- |
180,00 |
+ Từ 60 W đến dưới 70 W/thùng |
- |
200,00 |
+ Từ 70 W đến dưới 80 W/thùng |
- |
220,00 |
+ Từ 80 W đến dưới 100 W/thùng |
- |
240,00 |
+ Từ 100 W đến dưới 120 W/thùng |
- |
260,00 |
+ Từ 120 W đến dưới 140 W/thùng |
- |
280,00 |
+ Từ 140 W đến dưới 160 W/thùng |
- |
300,00 |
+ Từ 160 W đến dưới 180 W/thùng |
- |
320,00 |
+ Từ 180 W đến dưới 200 W/thùng |
- |
340,00 |
+ Từ 200 W đến dưới 250 W/thùng |
- |
400,00 |
+ Từ 250 W đến dưới 300 W/thùng |
- |
500,00 |
+ Từ 300 W đến dưới 350 W/thùng |
- |
600,00 |
+ Từ 350 W đến dưới 400 W/thùng |
- |
700,00 |
+ Từ 400 W đến dưới 500 W/thùng |
- |
800,00 |
+ Từ 500 W đến dưới 600 W/thùng |
- |
900,00 |
+ Từ 600 W đến dưới 900 W/thùng |
- |
1.100,00 |
+ Từ 900 W đến dưới 1200 W/thùng |
- |
1.300,00 |
+ Từ 1.200 W đến dưới 1.400 W/thùng |
- |
1.500,00 |
+ Từ 1.400 W đến dưới 1.600 W/thùng |
- |
1.800,00 |
+ Từ 1600 W/thùng trở lên |
- |
2.200,00 |
- Loại do Trung Quốc sản xuất (nhãn hiệu của Trung Quốc): |
|
|
+ Dưới 10 W/thùng |
bộ |
5,00 |
+ Từ 10 W đến dưới 15 W/thùng |
- |
16,00 |
+ Từ 15 W đến dưới 20 W/thùng |
- |
20,00 |
+ Từ 20 W đến dưới 25 W/thùng |
- |
24,00 |
+ Từ 25 W đến dưới 30 W/thùng |
- |
28,00 |
+ Từ 30 W đến dưới 40 W/thùng |
- |
32,00 |
+ Từ 40 W đến dưới 50 W/thùng |
- |
36,00 |
+ Từ 50 W đến dưới 60 W/thùng |
- |
40,00 |
+ Từ 60 W đến dưới 70 W/thùng |
- |
44,00 |
+ Từ 70 W đến dưới 80 W/thùng |
- |
48,00 |
+ Từ 80 W đến dưới 120 W/thùng |
- |
55,00 |
+ Từ 120 W/thùng trở lên |
- |
75,00 |
- Loa của các nước Đan Mạch, G7 (trừ Mỹ) sản xuất tính bằng 90% loại do Mỹ sản xuất. |
|
|
- Loa của các nước khác sản xuất (loại nhãn hiệu Mỹ) tính bằng 85% giá loa do Mỹ sản xuất có cùng công suất. |
|
|
- Loa của các nước khác sản xuất, loại nhãn hiệu G7, Đan Mạch (trừ Mỹ) tính bằng 70% giá loa do Mỹ sản xuất có cùng công suất. |
|
|
- Loa của các nước khác sản xuất (loại không phải nhãn hiệu G7, Đan Mạch) tính bằng 60% giá loa của Mỹ sản xuất, có cùng công suất. |
|
|
IX. Máy radio cassette, dàn cassette |
|
|
- Máy do G7, Hà Lan sản xuất |
|
|
+ Radio cassette mono một cửa băng, loa liền, không có CD player: |
|
|
Loại công suất máy dưới 5 w |
chiếc |
20,00 |
Loại công suất 5 w đến 10 w |
- |
27,00 |
Loại công suất từ 11 w trở lên |
- |
35,00 |
+ Radio cassette stereo một cửa băng, loa liền, không có CD player: |
|
|
Loại công suất máy dưới 12 w |
chiếc |
36,00 |
Loại công suất máy từ 12 w đến dưới 15 w |
- |
41,00 |
Loại công suất máy từ 15 w đến dưới 24 w |
- |
48,00 |
Loại công suất máy từ 24 w đến dưới 35 w |
- |
63,00 |
Loại công suất từ 35 w trở lên |
- |
100,00 |
+ Radio cassette có 2 cửa băng tính tăng 20% máy cùng loại ở trên, loa rời tính tăng 10%, có bộ phận đĩa laser (compact disc) tính tăng 20%. |
|
|
Nếu không có bộ phận radio tính bằng 70%. |
|
|
- Loại do các nước khác sản xuất nhãn hiệu của G7 được tính bằng 85% loại do G7 sản xuất. |
|
|
- Loại khác được tính bằng 70% loại do G7 sản xuất. |
|
|
* Bộ dàn âm thanh radio cassette hi-fi (dàn cassette): |
|
|
a. Do các nước G7 sản xuất |
|
|
Được tính theo từng bộ phận tách rời nhau: |
|
|
1. Tuner |
cục |
70,00 |
2. Amply |
cục |
|
- Công suất dưới 90 W/kênh |
- |
120,00 |
- Công suất từ 90 W đến 150 W/kênh |
- |
180,00 |
- Công suất trên 150 W/kênh |
- |
250,00 |
3. Equalizer |
cục |
100,00 |
4. Tape: |
- |
|
- Loại có 1 cửa băng |
- |
70,00 |
- Loại có 2 cửa băng |
- |
80,00 |
5. CD Player: |
- |
|
- Loại có 1 ổ đĩa, 3 ổ đĩa |
- |
130,00 |
- Loại có từ 5 ổ đĩa trở lên |
- |
180,00 |
6. VCD/LD/LVD/DVD |
- |
|
- Loại có 1 ổ đĩa, 3 ổ đĩa |
|
180,00 |
- Loại có từ 5 ổ đĩa trở lên |
|
250,00 |
7. Loa rời: tính theo giá loa quy định tại mục VIII. |
|
|
8. Loa Surround |
đôi |
150,00 |
9. Loa siêu trầm (Super Bass/Super Woofer) |
cục |
200,00 |
Các bộ phận có số thứ tự từ số 1 đến số 6 nếu được gắn liền từ hai bộ phận trở lên thì được tính trừ 10% trên trị giá mỗi bộ phận. |
|
|
b. Bộ dàn do các nước khác sản xuất, loại nhãn hiệu của G7 được tính bằng 85% loại do G7 sản xuất. |
|
|
c. Loại khác (không phải nhãn hiệu G7) sản xuất tại các nước khác được tính bằng 70% loại do G7 sản xuất. |
|
|
X. Đầu máy video cassette: |
|
|
1. Loại do G7 sản xuất |
|
|
Loại Mono: |
chiếc |
|
- 01; 02 Hệ |
- |
150,00 |
- Từ 03 Hệ trở lên |
- |
200,00 |
Loại Stereo (Hi-Fi): |
chiếc |
|
- 01 Hệ |
- |
250,00 |
- 02 Hệ |
- |
300,00 |
- Từ 03 Hệ trở lên |
- |
400,00 |
2. Loại khác do các khác sản xuất (nhãn hiệu của G7) tính bằng 80% loại do G7 sản xuất. |
|
|
3. Do các nước khác sản xuất (không phải nhãn hiệu G7) được tính bằng 70% loại do G7 sản xuất. |
|
|
XI. Máy thu hình (Tivi) |
|
|
1. Tivi đen trắng: |
|
|
+ Loại 14" |
chiếc |
32,00 |
+ Loại 17" |
- |
45,00 |
2. Máy tivi màu do các nước G7, Hà Lan sản xuất: |
|
|
* Loại đa hệ (từ 3 hệ trở lên): |
|
|
- Loại dưới 14 inchs (14") |
- |
195,00 |
- " từ 14" - 16" |
- |
|
- " từ 17" - 18" |
- |
|
- " từ 19" - 20" |
- |
|
- " từ 21" - 23" |
- |
|
- " từ 24" - 25" |
- |
|
- " từ 26" - 27" |
- |
|
- " từ 28" - 29" |
- |
|
- " từ 30" - 31" |
- |
|
- " từ 32" trở lên |
- |
|
* Loại dưới 3 hệ tính bằng 70% loại từ 3 hệ trở lên. |
|
|
3. Máy tivi màu loại nhãn hiệu của G7 do các nước khác sản xuất tính bằng 85% loại do G7 sản xuất. |
|
|
4. Máy tivi màu do các nước khác sản xuất (trừ nhãn hiệu của G7) tính bằng 70% loại do G7 sản xuất. |
|
|
XII. Bàn là |
|
|
1. Bàn là điện do G7 sản xuất: |
|
|
-- Loại có phun hơi nước |
cái |
22,00 |
-- Loại thường |
cái |
15,00 |
2. Bàn là du lịch |
|
|
- Do các nước G7 sản xuất |
cái |
3,50 |
- Do các nước khác sản xuất |
cái |
2,00 |
3. Bàn là điện các hiệu của G7 do các nước khác sản xuất tính bằng 85% giá bàn là cùng loại do G7 sản xuất. |
|
|
4. Bàn là điện không phải nhãn G7 do các nước khác sản xuất tính bằng 70% giá bàn là cùng loại do G7 sản xuất. |
|
|
XIII. Máy hút bụi |
|
|
1. Máy hút bụi do G7, Thuỵ Điển sản xuất: |
|
|
Loại công suất dưới 1000 W |
cái |
50,00 |
Loại công suất từ 1000 W đến dưới 1300 W |
- |
58,00 |
Loại công suất từ 1300 W trở lên |
- |
70,00 |
2. Máy hút bụi nhãn hiệu của G7, Thuỵ Điển do các nước khác sản xuất tính bằng 85% loại do G7, Thuỵ Điển sản xuất. |
|
|
3) Máy hút bụi loại khác, (không phải nhãn hiệu của G7, Thuỵ Điển) do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7, Thuỵ Điển sản xuất. |
|
|
|
|
|
I. Pin: |
|
|
Pin 522BP1-9,9v Mỹ sản xuất |
viên |
1,50 |
Pin dùng cho máy ảnh: |
|
|
- Duracell PL123A (CR123), 3V Mỹ sản xuất |
- |
2,80 |
- Sony CR-P2S/BAE, 3V, Nhật sản xuất |
- |
3,30 |
- Sony 2CR5/BAE, 6V, Nhật sản xuất |
- |
3,60 |
Pin thường không xạc: |
|
|
- Pin đại 1.5 V Sony, AM-1B2A, Mỹ sản xuất, 2 viên/vỉ |
vỉ |
1,40 |
- Pin đại 1.5 V Sony, SUM-1(NU)P2, Indonexia, 2viên/vỉ |
- |
0,40 |
Pin đồng hồ Sony CR-2016/BE, 3V, Nhật sản xuất Pin do Trung Quốc sản xuất: |
viên |
0,26 |
- Loại pin tiểu các hiệu (loại 1,5v) vỉ 4 viên |
vỉ |
0,12 |
- Loại pin trung các hiệu (loại 1,5v) vỉ 2 viên |
vỉ |
0,19 |
- Loại pin đại các hiệu (loại 1,5 v) |
viên |
0,17 |
Pin do Nhật Bản sản xuất hiệu Toshiba, Maxell, JVC, Casio... |
|
|
- Pin tiểu (loại 1,5 v) vỉ 4 viên |
vỉ |
0,50 |
- Pin trung (loại 1,5 v) vỉ 2 viên |
vỉ |
0,80 |
- Pin các hiệu như trên do Asean sản xuất tính bằng 70% loại do Nhật sản xuất |
|
|
Pin sạc các loại do Nhật Bản sản xuất (loại pin tiểu 1,25v) vỉ 2 viên |
vỉ |
1,00 |
Pin sạc hiệu Panasonic 12 V2,3AH (15cmx3cmx4cm) dùng cho máy quay camer, Nhật sản xuất |
viên |
28,00 |
II. Ắc quy |
|
|
Ắc quy điện dùng cho động cơ ôtô, xe máy: |
|
|
1. Ắc quy dùng cho xe máy: |
|
|
+ Loại do G7 sản xuất: |
|
|
* Loại ắc quy nước: |
|
|
- Loại 6V |
bình |
4,00 |
- Loại 12V |
- |
15,00 |
* Loại ắc quy khô (đổ nước một lần) |
12 V |
- |
+ Ắc quy các loại như trên do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất |
|
|
2. Ắc quy dùng cho xe ôtô: |
|
|
* Do G7 sản xuất: |
|
|
- Loại dưới 50AH |
bình |
25,00 |
- Loại từ 50 AH đến dưới 70 AH |
bình |
30,00 |
- Loại từ 70 AH đến dưới 100 AH |
- |
40,00 |
- Loại từ 100 AH đến dưới 120 AH |
- |
55,00 |
- Loại từ 120 AH đến dưới 150 AH |
- |
65,00 |
- Loại từ 150 AH đến dưới 200 AH |
- |
90,00 |
- Loại từ 200 AH trở lên |
- |
120,00 |
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất. |
|
|
|
|
|
A. Xe ôtô Nhật (kể cả loại do các công ty của Nhật đặt tại nước ngoài sản xuất) |
|
|
I. Xe ôtô do hãng Toyota sản xuất: |
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa. |
|
|
1.1. Toyota Crown: |
|
|
* Toyota Crown Royal saloon, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
28.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
30.000,00 |
* Toyota Crown Super saloon, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
25.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
27.000,00 |
* Toyota Crown Standard: |
|
|
+ Loại dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
20.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
21.000,00 |
+ Loại dung tích 2.4: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về trước |
chiếc |
19.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
20.000,00 |
+ Loại dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
16.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
18.000,00 |
1.2. Toyota Lexus |
|
|
* Toyota Lexus LS 400, dung tích 4.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
50.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
52.000,00 |
* Toyota Lexus GS 300, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
42.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
44.000,00 |
* Toyota Lexus ES 300, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
31.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
33.000,00 |
1.3. Toyota Camry: |
|
|
* Toyota Camry dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
18.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
20.000,00 |
* Toyota Camry dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
15.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
17.000,00 |
1.4. Toyota Cressida: |
|
|
* Toyota Cressida dung tích 2.2, Sedan: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
15.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
17.000,00 |
* Toyota Cressida: |
|
|
- Dung tích 2.4 tính bằng 110% giá xe 2.2. |
|
|
- Dung tích 2.5 tính bằng 120% giá xe 2.2. |
|
|
1.5. Toyota Corolla: |
|
|
* Toyota Corolla, dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
12.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
13.500,00 |
* Toyota Corolla, dung tích 1.3: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
9.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
10.500,00 |
* Loại dung tích 1.5 tính bằng 95% giá xe 1.6 |
|
|
1.6. Toyota Corona: |
|
|
* Toyota Corona, dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
13.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
15.500,00 |
* Toyota Corona, dung tích 1.6, 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
13.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
14.000,00 |
1.7. Toyota Carina: tính bằng giá xe Toyota Corona cùng dung tích |
|
|
1.8. Toyota Sprinter: tính bằng giá xe Toyota Corona cùng dung tích. |
|
|
1.9. Toyota Celica: |
|
|
* Loại Toyota Celica, coupe, 2 cửa, dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
16.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
17.000,00 |
2. Loại xe chở khách, xe việt dã gầm cao, xe thể thao... |
|
|
2.1. Toyota 4 Runner (Hilux surt) |
|
|
* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4 cửa, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
19.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
21.000,00 |
* Loại 5 chỗ, 2 cửa, dung tích 3.0 tính bằng 80% giá xe 4 cửa dung tích 3.0. |
|
|
* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4 cửa, dung tích dưới 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
17.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
18.500,00 |
* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 2 cửa, dung tích dưới 3.0 tính bằng 80% giá xe 4 cửa dung tích dưới 3.0. |
|
|
2.2. Toyota Landcruicer: |
|
|
* Toyota Landcruicer Serzi 80 |
|
|
- Toyota Landcruiser Model HZJ 80, dung tích 4.2, diezel |
|
|
+ Loại xe thân tiêu chuẩn (standard body), cỡ lốp265/70 R15 trở xuống (lốp mỏng): |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
22.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
24.000,00 |
+ Loại xe thân to, cỡ lốp 275/70 R16 (lốp dầy): |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
26.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
28.600,00 |
- Toyota Landcruiser Model FZJ 80, dung tích 4.5 |
|
|
+ Loại xe thân tiêu chuẩn (standard body) cỡ lốp 265/70 R15 trở xuống (lốp mỏng): |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
24.000,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
26.000,00 |
+ Loại xe thân to, cỡ lốp 275/70 R16 (lốp dầy): |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
28.000,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
30.000,00 |
* Toyota Landcruicer Serzi 70, 90 |
|
|
- Toyota Landcruicer PRADO, 4 cửa, dung tích 2.7: |
|
|
+ Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
19.000,00 |
+ Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
20.000,00 |
- Toyota Landcruicer II, 4 cửa, dung tích từ 2.5 trở lên: |
|
|
+ Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
17.000,00 |
+ Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
18.500,00 |
- Toyota Landcruicer II, 4 cửa, dung tích từ 2.4 trở xuống: |
|
|
+ Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
15.500,00 |
+ Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
17.000,00 |
- Loại xe Toyota Landcruicer 70, 90 nhưng chỉ có 2 cửa tính bằng 80% giá xe 4 cửa có cùng dung tích. |
|
|
2.3. Toyota Previa |
|
|
* Toyota Previa, Model R10 (TCR10...), dung tích 2.2 đến 2.4. |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
20.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
22.000,00 |
* Toyota Previa, Model R21 (CXR 21; TCR 21;...), dung tích 2.2 đến 2.4. |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
24.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
26.000,00 |
2.4. Toyota Hiace: |
|
|
* Loại Toyota Hiace Commute dung tích 2000cc, 2400cc, 15 chỗ, thân dài, nóc tiêu chuẩn (Long Wheelbase, standard roof) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
15.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
16.500,00 |
* Loại Toyota Hiace Commute dung tích 2000cc/2400cc, 15 chỗ, thân dài, nóc cao (Long Wheelbase, High roof) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
16.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
18.000,00 |
* Loại Toyota Hiace Commute dung tích 2000cc/2400cc, 12 chỗ, Thân tiêu chuẩn, nóc tiêu chuẩn (Standard Wheelbase, Standard roof) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
14.250,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
15.200,00 |
2.5. Toyota Coaster: |
|
|
* Loại Toyota Coaster 26 chỗ ngồi, thân tiêu chuẩn, nóc tiêu chuẩn (Standard Wheelbase, Standard roof) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
32.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
34.000,00 |
* Loại Toyota Coaster 26 chỗ ngồi, thân tiêu chuẩn, nóc cao (Standard Wheelbase, High roof) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
34.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
36.000,00 |
* Loại Toyota Coaster 30 chỗ ngồi, thân dài, nóc tiêu chuẩn (Long Wheelbase, Standard roof) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
38.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
40.000,00 |
* Loại Toyota Coaster, 30 chỗ ngồi, thân dài, nóc cao (Long Wheelbase, High roof) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
42.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
44.000,00 |
II. Xe ôtô do hãng Nissan sản xuất: |
|
|
1. Loại xe du lịch mui kín, 4 cửa. |
|
|
1.1. Nissan Cedric: |
|
|
* Nissian Cedric dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
23.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
25.000,00 |
* Nissian Cedric VIP, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
25.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
27.000,00 |
1.2. Nissan: Maxima; dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
22.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
24.000,00 |
1.3. Nissan: Cefiro; Laurel: |
|
|
* Loại dung tích 1.8, 2.0; |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
13.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
14.500,00 |
* Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
15.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
16.500,00 |
1.4. Nissan Infiniti |
|
|
* Loại Nissan Infiniti, dung tích 2.0 (G20T): |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
18.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
19.500,00 |
* Loại Nissan Infiniti, dung tích 3.0 (J 30 T): |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
24.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
25.500,00 |
* Loại Nissan Infiniti dung tích 4.5 (Q45): |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
35.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
40.000,00 |
1.5. Nissan Bluebird; Brimera: |
|
|
* Loại Nissan Bluebird, Brimera dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
11.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
12.500,00 |
* Loại Nissan Bluebird; Brimera dung tích 1.8, 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
13.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
14.000,00 |
1.6. Nissan Sunny; Presea; Sentra: |
|
|
* Loại xe dung tích 1.3: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
10.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
11.000,00 |
* Loại xe dung tích 1.4; 1.5; 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
11.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
12.000,00 |
* Loại xe dung tích 1.8; 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
12.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
13.500,00 |
2. Loại xe việt dã gầm cao |
|
|
2.1. Nissan Pathfinder (Nissan Terrano): |
|
|
* Loại xe Nissan Pathfinder 4 cánh cửa, dung tích 2.4 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
19.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
21.000,00 |
* Loại xe Nissan Pathfinder 4 cánh cửa, dung tích 2.7 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
20.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
22.000,00 |
* Loại xe Nissan Pathfinder 4 cánh cửa, dung tích 3.0 trở lên: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
24.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
26.000,00 |
* Loại xe Nissan Pathfinder 2 cánh cửa, tính bằng 80% giá xe 4 cửa có cùng dung tích. |
|
|
Loại xe Nissan Pathfinder - 4WD, 1 cầu tính bằng 90% loại 2 cầu cùng dung tích. |
|
|
2.2. Nissan Patrol (Nissan Safari): |
|
|
* Loại Nissan Patrol 2.8; 4 cánh cửa |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
21.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
22.800,00 |
* Loại Nissan Patrol, 2 cánh cửa, dung tích 2.8 tính bằng 80% giá xe 4 cửa dung tích 2.8. |
|
|
* Loại Nissan Patrol, 4 cánh cửa, dung tích 4.2 thân tiêu chuẩn, nóc tiêu chuẩn: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
25.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
26.500,00 |
* Loại Nissan Patrol, 2 cánh cửa, dung tích 4.2 thân to, nóc cao: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
27.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
28.500,00 |
3. Xe chở khách |
|
|
3.1. Nissan Urvan |
|
|
* Loại Nissan Urvan 12 chỗ; Thân tiêu chuẩn, nóc tiêu chuẩn (standard body, Standard roof) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
13.300,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
14.250,00 |
* Loại Nissan Urvan 15 chỗ; Thân dài, nóc tiêu chuẩn (Long body, Standard roof) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
15.200,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
16.150,00 |
* Loại Nissan Urvan 15 chỗ; Thân dài, nóc cao (Long body, High roof) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
16.150,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
17.100,00 |
3.2. Nissan Civilian |
|
|
* Loại xe Nissan Civilian 26 chỗ ngồi |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
31.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
33.000,00 |
* Loại xe Nissan Civilian 30 chỗ ngồi |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
41.800,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
43.700,00 |
III. Xe ôtô do hãng Honda: |
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, 4 cánh cửa |
|
|
1.1. Honda Legend, Accura dung tích 3.2: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
32.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
34.000,00 |
1.2. Loại xe Honda Accord sedan: |
|
|
* Honda Accord, dung tích 2.0, 1.8: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
12.350,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
13.300,00 |
* Honda Accord DX, dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
13.300,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
14.250,00 |
* Honda Accord LX, LXI dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
14.250,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
15.200,00 |
* Honda Accord EX, EXI dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
15.200,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
16.150,00 |
* Honda Accord LX, dung tích 2.7 (2675 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
20.900,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
22.800,00 |
* Honda Accord EX, dung tích 2.7 (2675 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
21.850,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
23.750,00 |
1.3. Honda Civic, Honda Intega: |
|
|
* Loại DX, dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
10.450,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
11.400,00 |
* Loại LX, dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
10.925,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
11.875,00 |
* Loại EX, dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
11.875,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
12.350,00 |
IV. Xe ôtô do hãng Mitsubishi sản xuất: |
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, sedan, 4 cửa |
|
|
1.1. Mitsubishi Lancer |
|
|
* Loại Mitsubishi Lancer, dung tích 1.8, 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
11.975,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
12.350,00 |
* Loại Mitsubishi Lancer, dung tích 1.5, 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
9.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
9.975,00 |
2. Loại xe việt dã, gầm cao |
|
|
2.1. Mitsubishi Montero |
|
|
* Loại Mitsubishi Montero, dung tích 3.5 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
26.600,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
28.500,00 |
* Loại Mitsubishi Montero, dung tích 3.0 trở xuống: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
24.700,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
26.600,00 |
2.2. Mitsubishi Pajero |
|
|
* Loại Mitsubishi Pajero, dung tích 3.0, 4 cánh cửa, nóc cao: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
22.800,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
23.750,00 |
* Loại Mitsubishi Pajero, dung tích 2.5, 4 cánh cửa, nóc cao: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
21.850,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
22.800,00 |
* Loại Mitsubishi Pajero, dung tích 2.5, 4 cánh cửa, nóc tiêu chuẩn: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
20.900,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
21.850,00 |
* Loại xe 2 cửa tính bằng 80% giá xe 4 cửa cùng dung tích. |
|
|
3. Loại xe chở khách |
|
|
* Loại Mitsubishi Delica, Derica loại 2 cầu 4 WD 7 (8) chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
16.150,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
17.100,00 |
* Loại xe Mitsubishi L300, L200, 12 chỗ: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
12.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
13.000,00 |
V. Xe ôtô do hãng Mazda sản xuất: |
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, sedan, 4 cửa |
|
|
1.1. Mazda 929; Mazda sentia |
|
|
* Loại có dung tích xi lanh 3.0 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
23.750,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
24.700,00 |
* Loại có dung tích xi lanh dưới 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
20.900,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
21.850,00 |
1.2. Mazda 626 |
|
|
* Loại có dung tích xi lanh trên 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
16.150,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
17.100,00 |
* Loại có dung tích xi lanh 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
14.250,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
15.200,00 |
1.3. Mazda 323 |
|
|
* Loại có dung tích xi lanh 1.5; 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
12.350,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
13.350,00 |
* Loại có dung tích xi lanh 1.3 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
9.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
10.450,00 |
VII. Xe do hãng Isuzu sản xuất |
|
|
Isuzu Trooper, Isuzu Bighorn: |
|
|
* Loại có dung tích xi lanh từ 3.0 trở lên: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
16.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
18.000,00 |
* Loại có dung tích xi lanh dưới 3.0 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
15.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
17.000,00 |
VIII. Xe do hãng Daihatsu sản xuất: |
|
|
1. Daihatsu Charade: |
|
|
* Loại 1.3: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
9.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
10.000,00 |
* Loại 1.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
7.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
8.000,00 |
2. Daihatsu Applanse: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
12.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
13.000,00 |
3. Daihatsu Ranger, Feroza, Rocky (xe 2 cầu, gầm cao): |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
15.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
16.000,00 |
4. Daihatsu mini chở khách, 6 chỗ ngồi dung tích xi lanh 1.0 chở xuống: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
5.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
6.000,00 |
IX. Xe do hãng Suzuki sản xuất: |
|
|
1. Suzuki Swift: |
|
|
* Loại có dung tích 1.3: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
8.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
9.500,00 |
* Loại có dung tích xi lanh 1.5, 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
11.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
12.000,00 |
2. Loại xe Suzuki Cultul giá tính thuế như giá xe Suzuki Swift |
|
|
3. Suzuki Baleno (xe 2 cầu, gầm cao): |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
14.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
15.000,00 |
4. Suzuki Escudo, Suzuki Sidewich |
|
|
* Loại có dung tích xi lanh 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
17.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
19.000,00 |
* Loại có dung tích xi lanh dưới 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
15.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
16.000,00 |
5. Suzuki mini chở khách, 6 chỗ ngồi dung tích xi lanh từ 1.0 trở xuống: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
5.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
6.000,00 |
X. Xe do hãng Subaru - Fuji sản xuất: |
|
|
1. Subaru Impreza: |
|
|
* Loại có dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
14.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
15.000,00 |
* Loại có dung tích dưới 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
12.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
13.000,00 |
2. Subaru Legacy: |
|
|
* Loại có dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
16.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
17.000,00 |
* Loại có dung tích dưới 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
13.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
14.000,00 |
B. Xe chở khách do Nhật Bản sản xuất (chưa được quy định ở trên): |
|
|
1. Loại từ 15 đến 20 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
22.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
24.000,00 |
2. Loại từ 21 đến 30 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
30.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
33.000,00 |
3. Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
38.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
40.000,00 |
4. Loại từ 41 đến 50 chỗ: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
45.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
50.000,00 |
5. Loại từ 51 đến 60 chỗ: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
55.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
60.000,00 |
Xe chở khách do các nước G7 khác sản xuất tính bằng giá xe chở khách cùng loại do Nhật Bản sản xuất. |
|
|
C. Xe tải do Nhật Bản sản xuất: |
|
|
1. Xe tải mui kín, dạng xe chở khách: |
|
|
* Loại xe trọng tải dưới 1 tấn, dạng xe 6 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
6.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
7.000,00 |
* Loại xe trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,5 tấn dạng xe 7 tới 10 chỗ ngồi: |
|
|
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
9.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
10.000,00 |
* Loại xe trọng tải từ 1 tấn tới dưới 2 tấn dạng xe từ 12 tới 15 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
11.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
12.500,00 |
2. Loại xe tải du lịch: |
|
|
* Loại cabin kép, 4 tới 5 chỗ ngồi, 4 cửa |
|
|
- Dung tích xi lanh từ 2.0 trở xuống |
|
|
+ Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
11.000,00 |
+ Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
12.500,00 |
- Dung tích xi lanh từ 2.0 tới 3.0 |
|
|
+ Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
12.000,00 |
+ Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
13.500,00 |
* Loại cabin đơn 2 tới 3 chỗ ngồi, 2 cửa tính bằng80% loại cabin kép. |
|
|
3. Loại xe tải thông dụng: |
|
|
3.1. Xe tải thùng cố định: |
|
|
* Trọng tải dưới 1 tấn: |
|
|
Sản xuất trước năm 1995 |
chiếc |
4.500,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
5.500,00 |
* Trọng tải 1 tấn tới 1,5 tấn: |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
6.000,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
7.000,00 |
* Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2,0 tấn: |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
8.500,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
9.500,00 |
* Trọng tải trên 2,0 tấn tới 3 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
10.500,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
11.500,00 |
* Trọng tải trên 3,0 tấn tới 3,5 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
12.500,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
13.500,00 |
* Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
15.000,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
16.000,00 |
* Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
17.000,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
18.000,00 |
* Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,0 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
19.500,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
21.000,00 |
* Trọng tải trên 5 tấn tới 6,5 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
22.000,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
24.500,00 |
* Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
26.000,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
27.500,00 |
* Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
28.000,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
30.000,00 |
* Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn |
|
|
Sản xuất ttừ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
32.500,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
34.000,00 |
* Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
35.000,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
37.500,00 |
* Trọng tải trên 11,5 tấn tới 13,5 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
40.000,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
42.000,00 |
* Trọng tải trên 13,5 tấn tới 15 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
43.500,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
45.000,00 |
* Trọng tải trên 15 tấn tới 20 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
46.000,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
48.500,00 |
* Trọng tải trên 20 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
52.000,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
55.000,00 |
3.2. Xe tải có thùng tự đổ (xe ben) giá tính bằng105% giá xe tải thùng cố định |
|
|
3.3. Loại xe tải thùng có cần cẩu nhỏ (cần vòi) gắn trên xe tính bằng 130% xe tải thùng cố định. |
|
|
3.4. Loại xe tải có thùng chở hàng kín gắn trên xe (dạng xe contenơ cố định) tính bằng 125% xe tải thùng cố định. |
|
|
3.5. Loại xe tải chỉ có Chassis chưa có thùng tính bằng 90% xe tải thùng cố định. |
|
|
Xe tải thông dụng do các nước G7 khác sản xuất tính bằng giá xe tải cùng loại do Nhật Bản sản xuất. |
|
|
Xe do Đức sản xuất |
|
|
I. Xe ôtô do hãng Mercedes-Benz: |
|
|
1. Mercedes-Benz 180 C - Class sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
21.000,00 |
2. Mercedes-Benz 190 sản xuất từ năm 1996 trở về sau: |
|
|
* Mercedes-Benz 190 E, dung tích 1.8 (1796 cc) |
chiếc |
25.000,00 |
* Mercedes-Benz 190 E, dung tích 2.0 (1995 cc) |
chiếc |
31.000,00 |
* Mercedes-Benz 190 E, dung tích 2.3 (2297 cc) |
chiếc |
32.000,00 |
* Mercedes-Benz 190 E, dung tích 2.5 (2497 cc) |
chiếc |
34.100,00 |
* Mercedes-Benz 190 E, dung tích 2.6 (2596 cc) |
chiếc |
35.000,00 |
* Mercedes-Benz 190 D, dung tích 2.0 (1996 cc) |
chiếc |
31.000,00 |
* Mercedes-Benz 190 D, dung tích 2.5 (2496 cc) |
chiếc |
33.000,00 |
* Mercedes-Benz 190 TD, dung tích 2.5 (2496 cc) |
chiếc |
34.000,00 |
3. Mercedes-Benz 200 |
|
|
* Mercedes-Benz 200 E, dung tích 2.0 (1996 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
33.250,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
34.200,00 |
* Mercedes-Benz 200 D, dung tích 2.0 (1996 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
32.300,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
33.250,00 |
* Mercedes-Benz 200 TE, dung tích 2.0 (1996 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
34.200,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
35.150,00 |
* Mercedes-Benz C 200, dung tích 2.0 (1996 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
26.600,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
27.550,00 |
4. Mercedes-Benz 220 |
|
|
* Mercedes-Benz 220 E, dung tích 2.2 (2190 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
37.050,00 |
* Mercedes-Benz 200 TE, dung tích 2.2 (2190 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
38.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
38.950,00 |
* Mercedes-Benz C 220, dung tích 2.2 (2190 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
31.350,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
32.300,00 |
* Mercedes-Benz E 220, dung tích 2.2 (2190 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
38.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
38.950,00 |
5. Mercedes-Benz 230 |
|
|
* Mercedes-Benz 230 E |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
38.950,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
39.900,00 |
* Mercedes-Benz E 230 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
39.900,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
40.850,00 |
6. Mercedes-Benz 250 |
|
|
* Mercedes-Benz C 250, dung tích 2.5 (2496 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
38.950,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
39.900,00 |
* Mercedes-Benz E 250, dung tích 2.5 (2496 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
40.850,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
41.800,00 |
7. Mercedes-Benz 280 |
|
|
* Mercedes-Benz 280 E, dung tích 2.8 (2799 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
43.700,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
44.650,00 |
* Mercedes-Benz E 280, dung tích 2.8 (2799 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
44.650,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
45.600,00 |
* Mercedes-Benz C 280, dung tích 2.8 (2799 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
39.900,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
40.850,00 |
* Mercedes-Benz S 280, dung tích 2.8 (2799 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
48.450,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
49.400,00 |
8. Mercedes-Benz 300 |
|
|
* Mercedes-Benz E 300, dung tích 3.0 (2996 cc) Diezel |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
50.350,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
51.300,00 |
* Mercedes-Benz E 300, dung tích 3.0 (2996 cc) Turbo Diezel 4 matic |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
63.650,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
64.600,00 |
* Mercedes-Benz 300 E, 4 metic, dung tích 3.0 (2959 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
60.800,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
61.750,00 |
* Mercedes-Benz 300 SD, Aut, dung tích 3449 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
66.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
67.450,00 |
* Mercedes-Benz 300 SE, dung tích 2799 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
64.600,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
65.550,00 |
9. Mercedes-Benz 320 |
|
|
* Mercedes-Benz E 320, dung tích 3199 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
65.550,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
66.500,00 |
* Mercedes-Benz S 320, dung tích 3199 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
66.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
67.450,00 |
* Mercedes-Benz 320 E, dung tích 3199 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
62.700,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
63.650,00 |
10. Mercedes-Benz 420 |
|
|
* Mercedes-Benz S 420, dung tích 4196 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
70.300,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
71.250,00 |
* Mercedes-Benz E 420, dung tích 4196 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
67.450,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
68.400,00 |
11. Mercedes-Benz 500 |
|
|
* Mercedes-Benz 500 SE, Aut, dung tích 4973 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
83.600,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
85.500,00 |
* Mercedes-Benz 500 SEL, Aut, dung tích 4973 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
93.100,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
95.000,00 |
* Mercedes-Benz S 500, Aut, dung tích 4973 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
93.100,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
95.000,00 |
12. Mercedes-Benz 600 |
|
|
* Mercedes-Benz 600 SE, Aut, dung tích 5984 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
118.750,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
123.500,00 |
* Mercedes-Benz 600 SEL, Aut, dung tích 5984 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
123.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
128.250,00 |
* Mercedes-Benz S 600, dung tích 5984 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
123.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
128.250,00 |
II. Xe do hãng BMW sản xuất |
|
|
Loại Series 3: |
|
|
1. Loại xe BMW 316 i, dung tích 1596 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
19.950,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
20.900,00 |
2. Loại xe BMW 318 i, dung tích 1796 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
23.750,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
24.700,00 |
3. Loại xe BMW 320 i, dung tích 1990 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
25.650,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
26.600,00 |
4. Loại xe BMW 325 i, dung tích 2494 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
31.350,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
32.300,00 |
Loại Series 5: |
|
|
1. Loại xe BMW 518 i, dung tích 1796 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
25.650,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
26.600,00 |
2. Loại xe BMW 520 i, dung tích 1990 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
27.550,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
28.500,00 |
3. Loại xe BMW 525 i, dung tích 2494 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
37.050,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
38.000,00 |
4. Loại xe BMW 530 i, dung tích 2997 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
41.800,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
42.750,00 |
Loại Series 6: |
|
|
5. Loại xe BMW 540 i, dung tích 3982 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
47.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
48.450,00 |
Loại Series 7: |
|
|
1. Loại xe BMW 730 i, dung tích 2997 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
44.650,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
45.600,00 |
2. Loại xe BMW 740 i, dung tích 3982 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
57.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
57.950,00 |
III. Xe do hãng VolksWagen sản xuất |
|
|
1. Xe VolksWagen Golf Gl, dung tích 2.0 (1984 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
13.300,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
14.250,00 |
2. Xe VolksWagen Jetta III GlX, dung tích 3.0 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
17.100,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
19.000,00 |
3. Xe VolksWagen Passat GlX, dung tích 3.0 (2972 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
18.050,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
19.950,00 |
IV. Xe do hãng Audi sản xuất |
|
|
1. Audi A6, dung tích 2.8 (2771 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
30.400,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
31.350,00 |
2. Audi S6, dung tích 2.2 (2226 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
44.650,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
45.600,00 |
3. Audi A6, dung tích 4172 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
56.050,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
57.000,00 |
Xe ôtô do Hàn Quốc sản xuất |
|
|
A. Loại xe du lịch gầm thấp |
|
|
I. Xe ôtô Hyundai: |
|
|
1. Xe Hyundai, dung tích 3.0 (Sonata,...) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
16.150,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
17.100,00 |
2. Xe Hyundai, dung tích 2.0 (Sonata,...) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
13.300,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
14.250,00 |
3. Xe Hyundai, dung tích 1.5,1.6 (Accent, Lantra...) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
9.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
10.450,00 |
4. Xe Hyundai, dung tích dưới 1.5 (Poli...) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
7.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
8.000,00 |
II. Xe ôtô hiệu Daewoo: |
|
|
1. Loại Daewoo Tico dung tích 769 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
4.750,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
5.225,00 |
2. Loại Daewoo Racer dung tích 1.5, 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
6.650,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
7.125,00 |
3. Loại Daewoo Espero dung tích 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
8.550,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
9.500,00 |
4. Loại Daewoo Prince dung tích 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
10.450,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
11.400,00 |
5. Loại Daewoo Super saloon Brougham, dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
14.250,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
15.200,00 |
5. Loại Daewoo Super saloon Brougham, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
18.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
20.000,00 |
III. Xe KIA |
|
|
* Xe KIA, dung tích 2.0 (Concord,...) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
8.550,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
9.500,00 |
* Xe KIA, dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
5.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
chiếc |
5.500,00 |
B. Xe chở khách: |
|
|
* Loại 6 chỗ ngồi |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
4.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
5.000,00 |
* Loại từ 7 đến 9 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
6.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
7.000,00 |
* Loại từ 10 đến 12 chỗ ngồi |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
8.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
9.000,00 |
* Loại 15 chỗ ngồi |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
10.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
12.000,00 |
* Loại 16 đến 26 chỗ ngồi |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
18.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
20.000,00 |
* Loại từ 27 đến 30 chỗ ngồi |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
22.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
24.000,00 |
* Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
26.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
28.000,00 |
* Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
30.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
33.000,00 |
* Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
chiếc |
35.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau |
- |
38.000,00 |
C. Xe tải: |
|
|
- Xe tải do Hàn Quốc sản xuất tính bằng 75% giá xe |
|
|
tải cùng loại do Nhật Bản sản xuất. |
|
|
Xe ôtô do SNG sản xuất: |
|
|
* Loại xe Lada 4 chỗ ngồi |
chiếc |
5.000,00 |
* Loại xe Vonga |
chiếc |
6.000,00 |
* Loại xe Niva |
chiếc |
4.000,00 |
* Loại xe Tavria |
chiếc |
2.000,00 |
* Loại xe Uoát 2 cầu |
chiếc |
7.000,00 |
* Loại xe Latvia, 15 chỗ |
chiếc |
8.000,00 |
* Loại xe Gát 66 |
chiếc |
6.000,00 |
* Loại xe Zin 130 |
chiếc |
6.000,00 |
* Loại xe Kamaz thùng |
chiếc |
19.000,00 |
* Loại xe Kamaz tự đổ (ben) |
chiếc |
20.000,00 |
* Loại xe Kamaz đầu kéo đồng bộ cả sơmi rơmooc |
chiếc |
25.000,00 |
* Loại xe Maz thùng |
chiếc |
15.000,00 |
* Loại xe Maz tự đổ (ben) |
chiếc |
16.000,00 |
* Loại xe Maz đầu kéo đồng bộ cả sơmi rơmooc |
chiếc |
20.000,00 |
* Loại xe Kraz thùng |
chiếc |
22.000,00 |
* Loại xe Kraz tự đổ (ben) |
chiếc |
23.000,00 |
* Loại xe Kraz đầu kéo đồng bộ cả sơmi rơmooc |
chiếc |
28.000,00 |
* Loại xe Ural thùng |
chiếc |
22.000,00 |
* Loại xe Ural tự đổ (ben) |
chiếc |
23.000,00 |
* Loại xe Ural đầu kéo đồng bộ |
chiếc |
28.000,00 |
* Loại xe Belaz tải nặng |
chiếc |
60.000,00 |
Xe ôtô Trung Quốc sản xuất |
|
|
* Ôtô tải nhẹ Trung Quốc sản xuất 1 tấn, dung tích xi lanh 2400cc, BQ1021S không có ben |
chiếc |
2.800,00 |
* Xe ôtô tải Trung Quốc sản xuất hiệu Nsigi 3 tấn không ben |
chiếc |
5.200,00 |
* Loại xe Liuzhoung Trung Quốc 1.5 tấn, 1800 cc |
chiếc |
2.800,00 |
* Loại xe Sang xing Trung Quốc 1.5 tấn, 1800 cc |
chiếc |
2.700,00 |
Các loại xe du lịch và xe chở khách có hiệu khác |
|
|
ngoài các hiệu đã có chi tiết ở trên (do các nước G7 sản xuất): |
|
|
- Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 tới 1.3 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corolla 1.3 |
|
|
- Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.4 tới 1.6 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corolla 1.6. |
|
|
- Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.7 tới 2.0 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corona 2.2 |
|
|
- Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 2.0 tới 2.5 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Camry 2.2 |
|
|
- Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 2.6 tới 3.0 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Camry 3.0 |
|
|
- Xe việt dã gầm cao áp dụng bằng giá xe Isuzu Trooper tương đương. |
|
|
* Xe du lịch và xe chở khách khác do các nước khác sản xuất được tính bằng 70% xe do G7 sản xuất loại tương đương. |
|
|
* Xe tải do các nước khác sản xuất (ngoài các loại đã được quy định ở trên) được tính bằng 75% giá xe tải cùng loại do Nhật Bản sản xuất. |
|
|
|
|
|
I. Xe máy hiệu Honda: |
|
|
* Loại C50 kiểu 1981 |
chiếc |
950,00 |
* Loại C50 kiểu 1982 |
chiếc |
1.100,00 |
* Loại Chaly 50 |
chiếc |
800,00 |
* Loại Chaly 70 |
chiếc |
900,00 |
* Loại C70 kiểu 1981 |
chiếc |
1.150,00 |
* Loại C70 kiểu 1982 |
chiếc |
1.300,00 |
* Loại C70 DD, DE, DG |
chiếc |
1.000,00 |
* Loại C70 DM, DN |
chiếc |
1.020,00 |
* Loại C90 kiểu 1981 |
chiếc |
1.150,00 |
* Loại C90 kiểu 1982 |
chiếc |
1.300,00 |
* Loại Dream 100 (II) loại cao |
chiếc |
1.350,00 |
chiếc |
||
* Loại Dream 100 (I) và loại không có đề |
chiếc |
1.050,00 |
* Loại Daelim, Citi 100 |
chiếc |
950,00 |
* Loại GL Pro 125 |
chiếc |
1.450,00 |
* Loại CM 125 |
chiếc |
3.000,00 |
* Loại Lead 90 |
chiếc |
1.800,00 |
* Loại Jazz 50 |
chiếc |
1.100,00 |
* Loại Macna |
chiếc |
1.550,00 |
* Loại Joker 50 |
chiếc |
1.600,00 |
* Loại Joker 90 |
chiếc |
2.300,00 |
* Loại NS 50F, NSR50, NS 150 |
chiếc |
2.300,00 |
* Loại CD 50 |
chiếc |
1.200,00 |
* Loại CD 90 |
chiếc |
1.450,00 |
* Loại CD 125 |
chiếc |
1.950,00 |
* Loại CG 125 |
chiếc |
1.900,00 |
* Loại CB 125 |
chiếc |
1.900,00 |
* Loại CBT 125 |
chiếc |
2.600,00 |
* Loại CBX Custom 125 |
chiếc |
2.800,00 |
* Loại Custom 100 |
chiếc |
1.300,00 |
* Loại Wave 100 |
chiếc |
1.250,00 |
* Loại Honda GL Max 125 cc |
chiếc |
1.250,00 |
* Loại Honda Tact, DI0 50 cc |
chiếc |
800,00 |
* Loại Astrea Star |
chiếc |
1.100,00 |
* Loại Astrea Grand 100 |
chiếc |
1.250,00 |
* Loại Astrea Prima 100 |
chiếc |
1.100,00 |
* Loại Win 100 |
chiếc |
1.150,00 |
* Loại Nova 125 N không đề |
chiếc |
1.650,00 |
* Honda Spacy 125 cc |
chiếc |
2.400,00 |
* Xe máy hiệu Honda khác: |
|
|
- Loại 50 cc |
chiếc |
750,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc |
chiếc |
900,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc |
chiếc |
1.100,00 |
- Loại 125 cc trở lên |
chiếc |
1.350,00 |
II. Xe máy hiệu Yamaha |
|
|
- XC 125 T |
chiếc |
1.000,00 |
- YA 90 SA |
chiếc |
800,00 |
- YA 90 S |
chiếc |
800,00 |
- SR 150, 147 cc |
chiếc |
1.600,00 |
- CT 50S |
chiếc |
500,00 |
- Forcel, 110 cc |
chiếc |
1.000,00 |
- Model 100 Cosmo (100 cc) |
chiếc |
1.000,00 |
- Model Y 110SS, 110 cc |
chiếc |
1.150,00 |
- Model V 100 (Alfa II), 100 cc |
chiếc |
900,00 |
- Model DT 125 cc |
chiếc |
1.200,00 |
- Model F1-Z, 110 cc |
chiếc |
1.150,00 |
- Model TZ M150, 147 cc |
chiếc |
2.700,00 |
- Model Y 100, 100 cc |
chiếc |
1.000,00 |
- Model DT 175, 171 cc |
chiếc |
1.250,00 |
- Model RX 115, 115 cc |
chiếc |
1.100,00 |
- Model RX 100, 100 cc |
chiếc |
950,00 |
- Model RX-Z135, 133 cc |
chiếc |
1.350,00 |
* Xe máy hiệu Yamaha khác: |
|
|
- Loại 50 cc |
- |
650,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc |
- |
750,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc |
- |
900,00 |
- Loại 125 cc trở lên |
- |
1.200,00 |
III. Xe máy hiệu Suzuki |
|
|
Do Nhật sản xuất: |
|
|
+ RC - 110 |
chiếc |
1.100,00 |
+ BN 125R |
chiếc |
1.600,00 |
+ GN-125R |
chiếc |
1.700,00 |
* Suzuki Thái Lan sản xuất (loại 110 cc) |
chiếc |
1.300,00 |
* Xe máy Suzuki khác: |
|
|
- Loại 50 cc |
- |
850,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc |
- |
950,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc |
- |
1.200,00 |
- Loại 125 cc trở lên |
- |
1.600,00 |
IV. Xe máy các hiệu khác |
|
|
* Kawazaki Sevico, 150 ccs |
chiếc |
1.800,00 |
* Kawazaki Max Neo 100 |
chiếc |
1.000,00 |
* Peugeot 101 Pháp sản xuất |
chiếc |
260,00 |
* Peugeot 102 -> 105 Pháp sản xuất |
chiếc |
300,00 |
* Xe máy tay ga, 50 cc, Pháp sản xuất |
|
|
+ Hiệu Zenith MK |
chiếc |
700,00 |
+ Hiệu Zenith BE |
chiếc |
700,00 |
+ Hiệu Buxy - N |
chiếc |
750,00 |
+ Hiệu Buxy - VK |
chiếc |
750,00 |
+ Hiệu Speed BR |
chiếc |
750,00 |
* Magnumic 80 cc |
chiếc |
750,00 |
* Loại StandarBlinker 65 cc ấn Độ sản xuất |
chiếc |
300,00 |
* Loại Hero Puch 65 cc, ấn Độ sản xuất |
chiếc |
300,00 |
* Loại Turbo Sport 65 cc ấn Độ sản xuất |
chiếc |
400,00 |
* Loại Minxcơ, Voxog 125 cc (SNG sản xuất) |
chiếc |
310,00 |
* Loại U ral model IMZ - 8 - 103 (SNG sản xuất |
|
|
649 cc, loại xe môtô có thùng (3 bánh) |
chiếc |
1.150,00 |
- Piagio Sfera 80 cc ý sản xuất |
chiếc |
1.300,00 |
- GTO city sport 125 cc |
chiếc |
1.100,00 |
- Loại Dealim 125, Hyosung 125 Hàn Quốc sản xuất |
chiếc |
1.150,00 |
- Vespa Piagio Scoters Exel 150 cc |
chiếc |
1.000,00 |
- Piagio Cosa 150 |
chiếc |
1.700,00 |
- Piagio PX 150 |
chiếc |
1.300,00 |
- Piagio Exel 150 |
chiếc |
1.100,00 |
* Các loại xe khác chưa được quy định chi tiết ở trên được tính bằng giá xe Honda loại khác cùng dung tích được quy định ở trên. |
|
|
* Các loại xe có dung tích khác sẽ được tính theo giá xe máy có dung tích gần nhất loại tương đương |
|
|
V. Bộ linh kiện xe máy dạng CKD (CKD1, CKD2) được tính giảm 70 USD so với giá xe nguyên chiếc cùng loại đã xây dựng ở trên |
|
|
|
|
|
1. Bàn: |
|
|
* Bàn văn phòng không có hộc bàn rời do các nước G7 sản xuất: |
|
|
+ Kích thước (1,1m - 1,29m) x (0,5m - 0,7m) |
chiếc |
40,00 |
+ Kích thước (1,3m - 1,8m) x (0,6m - 0,9m) |
chiếc |
70,00 |
+ Kích thước (1,9m - 2,5m) x (0,9m - 1,2m) |
- |
140,00 |
+ Kích thước (2,5m - 3,5m) x (1,2m - 1,8m) |
- |
220,00 |
- Bàn văn phòng có hộc bàn rời (kiểu tủ ngăn) được tính bằng 150% giá bàn văn phòng không có hộc bàn rời. |
|
|
- Bàn văn phòng do các nước khác sản xuất được tính bằng 70% giá bàn văn phòng cùng loại do G7 sản xuất. |
|
|
* Bàn học sinh do các nước G7 sản xuất: |
|
|
Kích thước (1,2m-1,3m) x (0,4m-0,5m) x (1,45m-1,55m) |
- |
50,00 |
- Nếu có giá sách gắn liền được tính bằng 130% giá bàn trên. |
|
|
Bàn học sinh do các nước khác sản xuất được tính bằng70% giá bàn do G7 sản xuất |
|
|
* Bàn phấn do G7 sản xuất: |
|
|
+ Kích thước: cao (1,5m - 1,9m) x sâu (0,3m - 0,5m) x rộng (0,7m - 1,4m) |
|
|
- Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% do G7 sản xuất |
|
|
2. Ghế: |
|
|
- Bộ ghế Salon bằng gỗ đệm mút bọc da do G7 sản xuất. |
bộ |
700,00 |
- Ghế xoay nâng hạ bọc da có gác tay điều chỉnh lên xuống bằng cần gạt do G7 sản xuất. |
chiếc |
75,00 |
+ Điều chỉnh lên xuống bằng ren tính bằng 60% |
|
|
+ Nếu không có gác tay tính giảm 10% ghế cùng loại |
|
|
- Nếu bọc bằng các loại vật liệu khác thì tính 70% loại có bọc da tương ứng |
|
|
- Ghế có tựa (bằng gỗ, sắt, nhựa...) do G7 sản xuất |
chiếc |
20,00 |
+ Không có tựa tính bằng 50% ghế có tựa. |
|
|
- Ghế do các nước khác sản xuất tính bằng 70% ghế do G7 sản xuất. |
|
|
3. Tủ văn phòng: |
|
|
- Tủ văn phòng bằng sắt (phủ sơn) do G7 sản xuất: |
chiếc |
|
+ Kích thước (30-70) x (30-65) x (70-119) cm |
- |
70,00 |
+ Kích thước (60-95) x (30-65) x (120-190) cm |
- |
100,00 |
+ Kích thước (30->70) x (30->65) x (191-220) cm |
- |
150,00 |
+ Kích thước (30->70) x (30->65) x (30->69) cm |
- |
60,00 |
+ Kích thước (30->70) x (30->65) x (120->190) cm |
- |
85,00 |
+ Kích thước (96->130) x (30->65) x (120->190) cm |
- |
150,00 |
- Nếu không phủ sơn tính bằng 90% tủ có phủ sơn. |
|
|
- Tủ văn phòng bằng gỗ (gỗ có phủ, dán... các loại vật liệu): |
|
|
+ Kích thước (60->119) x (40->70) x (60->119) cm |
- |
60,00 |
+ Kích thước (120->169) x (40->70) x (60->119) cm |
- |
80,00 |
+ Kích thước (170->220) x (40->70) x (120->170) cm |
- |
200,00 |
+ Kích thước (170->220) x (40->70) x (171->220) cm |
- |
250,00 |
+ Kích thước (60->119) x (40->70) x (170->220) cm |
- |
120,00 |
Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất. |
|
|
4. Giường |
|
|
* Giường do G7 sản xuất: |
|
|
- Giường không đệm cỡ dài từ 190 đến 230 cm, rộng từ 160 đến 190 cm |
chiếc |
350,00 |
- Giường không đệm cỡ dài từ 190 đến 230 cm, rộng từ 90 đến 110 cm |
chiếc |
190,00 |
* Bàn ghế giường, tủ do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do các nước G7 sản xuất. |
|
|
THE MINISTRY OF
FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 590A/1998/QD-BTC |
Hanoi, April 29, 1998 |
THE MINISTER OF FINANCE
Based on his
competence and the principles on determining the prices for calculation of
export tax and import tax as stipulated in Article 7 of Decree No.54-CP of
August 28, 1993 of the Government detailing the implementation of the Law on
Export Tax and Import Tax and the Law on the Amendments and Supplements to a
Number of Articles of the Law on Export Tax and Import Tax;
Pursuant to Part II of Circular No.72A-TC/TCT of August 30, 1993 of the
Ministry of Finance guiding the implementation of Decree No.54-CP of August 28,
1993 of the Government;
After consulting the Ministry of Trade and the General Department of Customs;
DECIDES:
Article 1.- To issue the list of commodities subject to the State's control over the import tax calculation prices and the index of border-gate minimum purchase prices thereof (issued together with this Decision) in replacement of the price index issued together with Decision No.918-TC/QD/TCT of November 11, 1997 of the Minister of Finance, which shall serve as basis for the tax-collecting agency to determine import tax calculation prices for commodities without adequate conditions for determining the tax calculation prices according to contracts; or for cases where the contractual prices are lower than the minimum purchase prices prescribed in this price index (except for supplies and raw materials to be put directly into production or assembly which fully meet conditions prescribed in Section II, Part C of Circular No.82/1997/TT-BTC of November 11, 1997 of the Ministry of Finance); or for goods imported by modes other than purchase and sale and without payment via banks.
For commodity items with import prices stated in the foreign trade contracts higher than those prescribed in the minimum tax calculation price index, the tax calculation prices shall comply with those stated in the foreign trade contracts.
Article 2.- To amend Article 4 of Decision No.918-TC/QD/TCT of November 11, 1997 of the Minister of Finance as follows:
...
...
...
- The tax payers, who are entitled to declare by themselves the import tax calculation prices, shall have to take full liability for the authenticity and accuracy of the declared prices; in cases where any false declaration is detected, the import tax arrears shall be fully collected and the violator shall be subject to a fine of from two to five times the evaded tax amount, depending on the seriousness of the violation.
- For commodities subject to the State's control over the import tax calculation prices which are, however, new kinds of commodity with their tax calculation prices not yet prescribed in the border-gate minimum purchase price index issued by the Ministry of Finance, the Ministry of Finance shall consider and decide.
- For commodities not subject to the State's control over the import tax calculation prices, which have not yet been specified in the index of border-gate minimum prices for import tax calculation issued by the General Department of Customs and which have not enough conditions for the application of import tax calculation prices according to foreign trade contracts, the General Department of Customs shall decide after consulting the Ministry of Finance.
Article 3.- This Decision takes effect as from June 1st, 1998. All previous stipulations which are contrary to this Decision are now annulled.
FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Vu Mong Giao
THE LIST OF COMMODITIES SUBJECT TO THE STATE'S CONTROL OVER THE IMPORT TAX CALCULATION PRICES
...
...
...
1. Powder milk, condensed milk, fresh milk
2. Vegetable oils of various kinds
3. Sugar and confectionery
4. Food seasoning (monosodium glutamate)
5. Drinks of various kinds
6. Cement of various kinds
7. Paints of various kinds
8. Shampoos and soaps.
9. Plastics and plastic products, including:
...
...
...
+ Plastic doors and windows + Plastic membrane for packaging
10. Inner tubes, tires and engine block shields of motorbikes.
11. Paper of various kinds, including commodities of headings from No.4801 to No.4816 and No.4818 of the current import tax tariff, with the import tax rate of 10% or higher.
12. Sanitary ware (wash basins, bath-tubs, toilet sinks, urinals, water hoses), tiles.
13. Sheet glass of various kinds.
14. Iron and steel of various kinds (in rods, twisted shape, angle shape, profiles, sheets or foils), aluminum structures.
15. Gas cooking stoves.
16. Electric appliances, including:
+ Water pumps + Loudspeakers of various kinds
...
...
...
+ Air conditioners + Radio, cassette recorders, sound-producing systems
+ Refrigerators + Compact disc players
+ Washing machines + Video disc players of various kinds
+ Water heaters + Television sets
+ Electric rice cookers + Video cassette recorders
+ Vacuum cleaners + Irons
17. Batteries, electric accumulators.
18. Automobiles.
19. Motorbikes and components thereof.
...
...
...
THE INDEX OF MINIMUM PURCHASE PRICES FOR DETERMINING IMPORT TAX CALCULATION PRICES
(Issued together with Decision No.590A/1998/QD/BTC of April 29, 1998 of the Minister of Finance)
Name of goods Unit Tax calculation
prices
(USD)
1 2 3
GROUP 1: POWDER MILK, CONDENSED MILK, FRESH MILK
* Fresh milk, neither sugared nor flavored liter 0.50
...
...
...
* Fresh milk, sugared and flavored - 0.60
* Fresh milk, containing added sugar and flavor - 0.75
* Condensed milk kg 1.10
* Powder milk, put in airtight containers:
- Made in G7 countries, Holland, Australia or Denmark kg 4.00
- Made in other countries kg 3.50
GROUP 2: VEGETABLE OILS OF VARIOUS KINDS
Crude palm Olein ton 490.00
RBD palm stearin ton 400.00
...
...
...
Sesame oil ton 1,800.00
Concentrated shortening ton 540.00
Edible vegetable oil liter 1.00
Crude soya-bean oil, degummed ton 540.00
Refined soya-bean oil ton 750.00
Margarine made from vegetable oils ton 990.00
Vegetable oils of other kinds ton 900.00
GROUP 3: SUGAR AND CONFECTIONERY OF VARIOUS KINDS
* Granule white sugar (refined sugar):
...
...
...
- Made in other countries ton 350.00
- Sugar of other kinds shall be priced by 70% of the above-said kinds
(of the same origin).
* Confectionery of various kinds:
- Fruit candy:
+ Made in G7 countries:
In wood or iron airtight containers. kg 5.00
In other packings kg 4.00
+ Those made in other countries shall be priced by 70%
...
...
...
- Assorted chocolate in packings of different types:
+ Made in G7 countries kg 8.00
+ Made in other countries kg 5.50
* Chocolate candies:
- Made in G7 countries:
+ In wood or iron airtight containers kg 5.00
+ In other packings kg 4.00
- Those made in other countries shall be priced by 70%
of those made in G7 countries
...
...
...
- Made in G7 countries kg 4.50
- Made in other countries kg 3.50
* Biscuits, wafers and similar pastrycooks' products, salty or sweet
- Made in G7 countries
+ In wood or tin airtight containers kg 5.00
+ In other packings kg 4.00
- Those made in other countries shall be priced by 70%
of those made in G7 countries
GROUP 4: MONOSODIUM GLUTAMATE (FOOD SEASONING)
...
...
...
- Made in Brasil or G7 countries ton 1,450.00
- Made in other countries ton 1,300.00
* The price of monosodium glutamate (food seasoning) of a kind used
as raw material for food industry shall be calculated equal to 80%
of the price of packed products.
GROUP 5: DRINKS OF VARIOUS KINDS
1. Fruit juices in packings of various types:
- Made in G7 countries liter 1.80
- Made in other countries liter 1.00
...
...
...
3. Coca-Cola essence liter 28.00
4. Other beverages added with other flavor(s) liter 1.00
5. Beer of various kinds:
- Made in China:
+ Bottled beer liter 0.30
+ Canned beer liter 0.50
- Made in other countries:
* Heineken beer, already bottled or canned liter 1.00
* Tiger beer, already bottled or canned liter 0.80
...
...
...
- In jars of 3 liters or 5 liters liter 0.50
- In bottles or cans liter 0.80
* Corona beer: liter 1.20
* Beer of other kinds:
- Made in G7 countries, Holland or Czech Republic, bottled or canned liter 0.80
- Made in other countries (other than China), bottled or canned liter 0.60
* The price of beer, neither bottled nor canned, shall be calculated
equal to 70% of the bottled or canned beer of the same kind.
6. Bottled wines:
...
...
...
- Of an alcoholic strength of 120 or less liter 2.80
- Of an alcoholic strength of more than 120 liter 4.00
* Made in other countries:
- Of an alcoholic strength of 120 or less liter 2.00
- Of an alcoholic strength of more than 120 liter 3.00
* The price of unbottled wine shall be calculated by 70% of the price
of bottled wine of the same kind.
7. Bottled spirits
7.1. Remy Martin:
...
...
...
- Remy Martin de Club liter 30.00
- Remy Martin Napoleon:
+ Regular liter 40.00
+ Extra Old liter 42.00
Remy Martin XO Special: liter 65.00
* Remy Martin Extra liter 90.00
* Remy Martin Extra Perfection liter 97.00
* Remy Martin Limoges:
- Blue liter 95.00
...
...
...
* Remy Martin Louis XIII liter 365.00
* Other Remy Martin liter 40.00
7.2. Hennessy:
- Hennessy VSOP Litter liter 60.00
- Hennessy VSOP liter 16.00
- Hennessy XO liter 74.00
- Hennessy XO Litre liter 62.00
- Hennessy XO Mag liter 70.00
- Hennessy XO Mugnum liter 62.00
...
...
...
* Other Hennessy liter 35.00
7.3. Martell:
- Martell VS liter 13.00
- Martell Medaillon VSOP liter 23.00
- Martell Cordon Blue liter 50.00
- Martell Napoleon liter 50.00
- Martell XO Supreme liter 82.00
- Martell Extra liter 165.00
* Other Martell liter 30.00
...
...
...
- Otard VSOP liter 18.00
- Otard Napoleon liter 28.50
- Otard XO liter 49.50
- Otard Extra liter 107.00
* Other Otard spirits liter 25.00
7.5. Camus:
- Camus VSOP liter 23.00
- Camus Napoleon liter 53.00
- Camus XO liter 81.00
...
...
...
* Other Camus spirits liter 30.00
7.6. Scotch deluxe Whisky:
- Ballantine's Gold Seal, Special Reserve, 12 years old liter 13.00
- Bell's 12 years old liter 12.00
- Dimple Scotch 15 years old liter 13.00
- Dunhill Old Master liter 25.00
- Johnnie Walker Black Label liter 13.00
- JW Black Label WB liter 23.00
- Johnnie Walker Premier liter 41.00
...
...
...
- Johnnie Walker Red Labe l liter 5.20
- Royal Salute 21 years old liter 51.00
- Chivas Regal 12 years old liter 12.00
* Whisky made in Japan:
- Old Suntory liter 7.60
* Other Whisky liter 15.00
7.7. English Gin:
- Gondon's Dry Gin liter 4.60
- Beefeater London Dry Gin liter 4.50
...
...
...
* Other Gin liter 4.00
7.8. Vodka:
- Absolute Vodka (made in Sweden) liter 3.00
- Absolute Citron (citrus) Vodka liter 4.00
- Sminoff Vodka Red (made in US) liter 3.00
- Sminoff Blue Label liter 2.80
- Vodka made in Russia liter 1.80
* Other Vodka liter 2.50
7.9. Champagne:
...
...
...
- Charles Heidsieck Brut liter 19.00
- Charles Heidsieck Rose 1983-1985 liter 30.00
- Piper Heidsieck Brut liter 7.40
- Champagne made in Russia liter 2.00
* Other champagne liter 3.00
7.10. Some other kinds of spirits:
- VAT 69 liter 3.00
- Raynal VSOP Brandy liter 4.50
- Passport Whisky liter 5.90
...
...
...
- Whisky Scott Label 5 liter 5.00
7.11. Other spirits not specified above liter 10.00
* The prices of unbottled spirit shall be calculated by 70% of the prices
of bottled spirits of the same kind
GROUP 6: CEMENT OF VARIOUS KINDS
1. Packed cement:
* Black/grey cement:
- Made in G7 countries
+ P500 (PC40) ton 80.00
...
...
...
+ Others ton 80.00
- Made in other countries
+ P500 (PC40) ton 60.00
+ P400 (PC30) ton 50.00
+ Other kinds ton 55.00
* White cement:
- Made in G7 countries
+ P500 (PC40) ton 200.00
+ P400 (PC30) ton 180.00
...
...
...
- Made in other countries
+ P500 (PC40) ton 140.00
+ P400 (PC30) ton 120.00
+ Others ton 130.00
* Cement of other kinds
- Made in G7 countries ton 180.00
- Made in other countries ton 130.00
2. The unpacked cement shall be priced by 85% of the price of packed
cement of the same kind
...
...
...
* Wall paint:
- Made in G7 countries
+ For interior decoration
Luminous paint liter 2.00
Non-luminous paint liter 1.00
+ For exterior decoration
Luminous paint liter 2.00
Non-luminous paint liter 1.50
- The wall paints of G7 countries' marks and made in other countries
...
...
...
- Other wall paints (with non-G7 marks and not made in G7 countries)
shall be priced by 70% of the prices of those made in G7 countries.
* Light-reflecting paints:
- Made in G7 countries liter 6.00
- Made in other countries liter 4.50
* Paint sprayers, each of 400 ml or less
- Made in G7 countries sprayer 1.50
- Made in other countries sprayer 1.00
* Paint sprayers, each of over 400 ml
...
...
...
- Made in other countries sprayer 2.10
* Paints of other kinds:
- Made in G7 countries liter 2.00
- Made in other countries liter 1.50
GROUP 8: SHAMPOO AND SOAPS
* Shampoo:
- Shampoo, not yet packed for retail sale:
+ Made in G7 countries liter 2.30
+ Made in other countries liter 1.70
...
...
...
+ Made in G7 countries liter 4.00
+ Made in other countries liter 2.80
* Soap of various kinds:
- Detergents:
+ Made in G7 countries kg 1.50
+ Made in other countries kg 1.00
- Perfumed soaps:
+ Made in G7 countries kg 4.00
+ Made in other countries kg 2.80
...
...
...
* Plastic roofing sheets:
- Made in G7 countries kg 3.00
- Made in other countries kg 2.00
* Membrane for packing, already printed with colors or characters...
- Made in G7 countries kg 3.00
- Made in other countries kg 2.00
- The prices of membrane not printed with colors or characters...
shall be equal to 75% of prices of those printed with colors
or characters.
...
...
...
- Made in G7 countries m2 18.00
- Made in other countries m2 12.00
* Window sets, each with a shutter and a windshield:
- Made in G7 countries m2 18.00
- Made in other countries m2 12.00
* Plastic folding doors (without hinges)
- Made in G7 countries m2 6.00
- Made in other countries m2 4.00
* Ceiling or wall coverings...of plastic
...
...
...
- Made in other countries m2 4.20
GROUP 10: PNEUMATIC INNER TUBES, TIRES AND FENDERS
A. Automobile pneumatic inner tube, tire and fender sets:
* Made in G7 countries:
- 145-SR14. set 28.00
- 165-SR14. - 30.00
- 185-SR14. - 32.00
- 195/65-R15. - 37.00
- 205/60-R15. set 41.00
...
...
...
- 205/70 R15 - 45.00
- 225/75-R16-8pr. - 44.00
- 245/75-R16-10pr. - 44.00
- 600-12/4pr. - 20.00
- 600-13/8pr. - 30.00
- 600-14/8pr. - 31.00
- 600-15/8pr. - 36.00
- 615-13/6pr. - 29.00
- 650-10/10pr. - 30.00
...
...
...
- 650-14/8pr. - 31.00
- 650-15/10pr. - 38.00
- 650-15/8pr. - 36.00
- 650-16/10pr. - 51.00
- 650-16/8pr. - 50.00
- 695-14/6pr. - 30.00
- 700-15/10pr. - 54.00
- 700-16/10pr. - 57.00
- 750-16/12pr. - 77.00
...
...
...
- 825-15/14pr. - 99.00
- 900-20/14pr.. - 140.00
- 1100-20/16pr. - 216.00
- 1200-20/18pr. - 257.00
- 500-12/8pr. - 23.00
- 185-65/15pr. - 36.00
- 195-70/14pr. - 36.00
- 205-70/14pr. - 45.00
- 215-55/16pr. - 48.00
...
...
...
- 235-75/15pr. - 48.00
- 265-70/15pr. - 48.00
- 205-16/8pr. - 57.00
- 1200-24/18pr. - 290.00
- Other automobile pneumatic inner tube, tire and fender sets,
not specified above:
+ With a tire width of up to 200 mm set 30.00
+ With a width of over 200 mm to 250 mm set 70.00
+ With a width of over 250 mm to 450 mm set 100.00
...
...
...
* Pneumatic inner tube, tire and fender sets made in China:
- 750-20/14pr. - 50.00
- 825-20/14pr. - 59.00
- 900-20/14pr. - 70.00
- 650-14/8pr. - 25.00
- 650-16/10pr. - 37.00
- 650-16/12pr. - 43.00
- 650-20/14pr. - 53.00
- Other kinds - 40.00
...
...
...
other than G7 countries and China:
- 750-20/12Pr. set 80.00
- 850-20/10Pr. - 92.00
- 825-20/12Pr. - 95.00
- 825-20/14Pr. - 108.00
- 900-20/14Pr. - 110.00
- 900-20/12Pr. - 108.00
- 1000-20/12Pr. - 119.00
- 1000-20/14Pr. - 132.00
...
...
...
- 1000-20/16Pr. - 132.00
- 1100-20/14Pr. - 176.00
- 1100-20/16Pr. - 142.00
- 1100-20/18Pr. - 193.00
- 1200-20/16Pr. - 219.00
- 1200-20/18Pr. - 180.00
- 1200-24/16Pr. - 257.00
- 1200-24/18Pr. - 263.00
- 1200-24/20Pr. - 269.00
...
...
...
- 1300-21/12Pr - 214.00
- 1300-24/14Pr set 227.00
- 1400-24/12Pr - 273.00
- 1750-25/12Pr - 330.00
- 600-12/8Pr - 25.00
- 600-13/8Pr - 26.00
- 600-13/6Pr - 25.00
- 650-9/8Pr - 20.00
- 650-10/8Pr - 23.00
...
...
...
- 640-13/6Pr - 24.00
- 640-13/8Pr - 25.00
- 600-14/6Pr - 25.00
- 600-14/8Pr - 26.00
- 650-14/6Pr - 26.00
- 650-14/8Pr - 27.00
- 650-15/8Pr - 36.00
- 700-14/8Pr - 29.00
- 700-14/6Pr - 28.00
...
...
...
- 700-15/8Pr - 42.00
- 700-15/10Pr - 46.00
- 700-15/12Pr - 48.00
- 700-16/8Pr - 41.00
- 700-16/10Pr - 50.00
- 700-16/12Pr - 50.00
- 750-16/12Pr - 64.00
- 750-16/8Pr - 48.00
- 750-16/10Pr - 58.00
...
...
...
- 750-18/8Pr - 47.00
- 750-18/10Pr - 56.00
- 750-18/12Pr - 56.00
- 750-15/8Pr - 46.00
- 750-15/10Pr - 51.00
- 750-15/12Pr - 54.00
- 650-16/8Pr - 40.00
- 650-16/10Pr set 44.00
- 620-10/4Pr - 12.00
...
...
...
- 600-12/6Pr - 17.00
- 615-13/4Pr - 16.00
- 560-13/4Pr - 17.00
- 640-13/6Pr - 22.00
- 640-14/6Pr - 25.00
- 685-14/6Pr - 24.00
- 770-16/6Pr - 33.00
- 760-16/6Pr - 38.00
- 300-10/6Pr - 14.00
...
...
...
- 500-12/6Pr - 17.00
- 500-12/8Pr - 17.00
- 450-12/4Pr - 12.00
- 500-8/8Pr - 16.00
- 600-8/10Pr - 24.00
- 700-12/12Pr - 41.00
- 25-15/14Pr - 81.00
- 600-16/6Pr - 30.00
- 175/70 R12 - 23.00
...
...
...
- 175/70 R13 - 24.00
- 185/70 R13 - 26.00
- 185/70 R14 - 29.00
- 195-70/R14 - 31.00
- 205-70/R14 - 34.00
- 255-80/R13 - 19.00
- 165-80/R13 - 21.00
- 175-80/R14 - 26.00
- 185-80/R14 - 28.00
...
...
...
- 155R/12-8Pr - 22.00
- 165R/12-6Pr - 27.00
- 165R/13-8Pr - 26.00
- 175R/13-6Pr set 32.00
- 185R/14-8Pr - 34.00
- 175R/14-8Pr - 32.00
- 185R/14-6Pr - 34.00
- 195R/14-6Pr - 37.00
- 195R/14-8Pr - 36.00
...
...
...
- 185/65 R15 - 30.00
- 195/65 R15 - 33.00
- 195/65 R14 - 31.00
- 185/60 R14 - 30.00
- 195/60 R14 - 32.00
- 195/60 R15 - 34.00
- 205/60 R15 - 36.00
- Other automobile pneumatic inner tube, tire and fender
sets not specified above:
...
...
...
+ Of a width of over 200 mm to 250 mm - 50.00
+ Of a width of over 250 mm to 450 mm - 75.00
+ Of a width of over 450 mm - 150.00
* The price of automobile tires (separately imported) shall be calculated
by 92% of the price of automobile pneumatic inner tube, tire and
fender sets of the same kind.
* The price of automobile pneumatic inner tubes (separately imported)
shall be calculated by 7% of the price of automobile pneumatic inner
tube, tire and fender sets of the same kind.
...
...
...
calculated by 1% of the price of automobile pneumatic inner tube, tire
and fender sets of the same kind.
B. Motorbike tires:
* Made in G7 countries:
- 225-17 unit 7.00
- 250-17 - 8.00
- 275-14 - 8.00
- 350-8 - 9.00
- 100/90-18 - 32.00
...
...
...
- Other kinds - 8.00
* The prices of motorbike tires made in other countries shall be
calculated by 70% of the prices of those made in G7 countries.
* Motorbike pneumatic inner tubes
Made in G7 countries unit 2.00
Made in other countries unit 1.50
C. Bicycle tires:
- Made in G7 countries unit 3.50
- Made in other countries unit 2.00
...
...
...
of the prices of bicycle tires of the same kind
GROUP 11: PAPER AND PAPERBOARD
* Newsprint:
- Made in G7 countries ton 630.00
- Made in other countries ton 480.00
* Duplex paper
- Made in G7 countries ton 650.00
- Made in other countries ton 500.00
* Paper, coated on both sides:
...
...
...
+ Of a weight of under 64 g/m2 ton 1,800.00
+ Of a weight of from 64 g/m2 to under 80 g/m2 ton 1,500.00
+ Of a weight of from 80 g/m2 to under 120 g/m2 ton 1,300.00
+ Of a weight of from 120 g/m2 to under 230 g/m2 ton 1,100.00
+ Of a weight of from 230 g/m2 to under 350 g/m2 ton 900.00
+ Of a weight of 350 g/m2 or more ton 700.00
- The price of paper made in other countries shall be calculated by 70%
of the price of those made in
G7 countries.
...
...
...
of the prices of those coated on both sides of the same kind.
* Photocopy paper, of A4 size, 500 sheets/ream:
- Made in G7 countries ream 1.50
- Made in other countries ream 1.00
* Self-copy paper (self-duplicating paper):
- Made in G7 countries ton 2,500.00
- Made in other countries ton 1,800.00
* Facsimile paper:
- Made in G7 countries m2 0.17
...
...
...
* PVC-coated paper
- Made in G7 countries m2 0.90
- Made in other countries m2 0.65
* Cigarette paper:
- Made in G7 countries ton 2,100.00
- Made in other countries ton 1,600.00
* Glassine paper:
- Made in G7 countries ton 2,000.00
- Made in other countries ton 1,400.00
...
...
...
- Made in G7 countries set 2.00
- Made in other countries set 1.50
* Paper and paperboard of other kinds (other than those specified above):
- Made in G7 countries ton 700.00
- Made in other countries ton 500.00
GROUP 12: SANITARY WARE, TILES
I. Tiles of various kinds:
1. Non-slippery floor tiles
- Made in G7 countries or Spain m2 10.00
...
...
...
2. Glazed ceramic tiles
- Made in G7 countries or Spain m2 8.50
- Made in other countries m2 6.00
3. Glass ceramic tiles:
- Made in G7 countries m2 13.00
- Made in other countries m2 9.00
4. Pressed stone powder tiles:
- Made in G7 countries or Spain m2 12.00
- Made in other countries m2 8.00
...
...
...
- Made in G7 countries m2 34.00
- Made in other countries m2 28.00
II. Sanitary ware:
1. Lavatory pans (toilets):
- Made in G7 countries set 150.00
- Made in other countries - 70.00
2. Squatting toilet pedestals, without water tanks:
- Made in G7 countries unit 20.00
- Made in other countries - 10.00
...
...
...
of the prices of those without water tanks of the same origin.
3. Urinals:
- Made in G7 countries unit 50.00
- Made in other countries - 16.00
4. Sinks, without faucets
- Made in G7 countries unit 50.00
- Made in other countries - 15.00
5. Bath tubs, of enamelled porcelain, plastic or enamelled iron:
* Of common type (without motor-driven discharger):
...
...
...
- Made in other countries - 50.00
* The prices of those with motor-driven dischargers shall be calculated
by 120% of the above-said kind of the same origin
* With massage apparatus:
- Made in G7 countries unit 1,000.00
- Made in other countries unit 700.00
6. Water valves and faucets of various kinds :
* Shower-bath sets:
- Dual type (two water inlets):
...
...
...
Made in G7 countries set 50.00
Made in other countries - 30.00
+ With dual-knob handle:
Made in G7 countries - 40.00
Made in other countries - 25.00
- Single type (one water inlet):
+ With lever handle:
Made in G7 countries - 32.00
Made in other countries - 25.00
...
...
...
Made in G7 countries - 25.00
Made in other countries - 10,00
* Wash basin faucet sets:
- Dual type (two water inlets):
+ With lever handle:
Made in G7 countries set 35.00
Made in other countries - 20.00
+ With dual-knob handle:
Made in G7 countries - 25.00
...
...
...
- Single type (one water inlet):
+ With lever handle:
Made in G7 countries - 13.00
Made in other countries - 8.00
+ With knob handle:
Made in G7 countries - 9.00
Made in other countries - 6.00
GROUP 13: SHEET GLASS OF VARIOUS KINDS
I. Sheet glass made in G7 countries:
...
...
...
- Under 1 mm thick m2 2.00
- From 1 mm to under 2 mm thick - 2.50
- From 2 mm to under 4 mm thick - 4.50
- From 4 mm to under 6 mm thick - 5.50
- From 6 mm to under 8 mm thick - 8.00
- From 8 mm to under 10 mm thick - 10.00
- From 10 mm to under 12 mm thick - 12.50
- Over 12 mm thick - 15.00
2. The prices of color glass and patterned glass shall be calculated
...
...
...
II. The prices of glass made in other countries shall be calculated
by 70% of the prices of glass of the same kind made in G7 countries.
III. Special glass
- Light-reflecting glass made in G7 countries or Belgium,
under 5 mm thick m2 14.00
- Light-reflecting glass made in G7 countries or Belgium,
over 5 mm thick m2 16.00
- The price of light-reflecting glass made in other countries shall be
calculated by 70% of the price of light-reflecting glass of the same kind
...
...
...
- Two-layer glass:
+ Under 10 mm thick
Made in G7 countries - 21.00
Made in other countries - 14.00
+ Over 10 mm thick
Made in G7 countries m2 35.00
Made in other countries - 22.00
GROUP 14: IRON AND STEEL OF VARIOUS KINDS, AND
ALUMINUM STRUCTURES
...
...
...
1. Steel rods, twisted, made in G7 countries:
- Steel rods, under 4 mm in diameter ton 470.00
- Steel rods, from 4 mm to under 6 mm in diameter - 400.00
- Steel rods, from 6 mm to under 8 mm in diameter - 350.00
- Steel rods, from 8 mm to under 32 mm in diameter - 330.00
- Steel rods, over 32 mm in diameter - 280.00
2. The prices of twisted steel rods, made in other countries shall be
calculated by 70% of the prices of those made in G7 countries.
3. Angle-shaped steel; L, V, T... shaped steel:
...
...
...
- Made in other countries - 350.00
4. Steel sheets
* Made in G7 countries
- Under 4 mm thick ton 400.00
- Over 4 mm thick - 350.00
* Made in other countries
- Under 4 mm thick ton 260.00
- Over 4 mm thick - 240.00
5. Zinc- or aluminum-plated steel sheets:
...
...
...
+ Under 0.25 mm thick ton 750.00
+ From 0.25 mm to under 0.35 mm thick ton 700.00
+ From 0.35 mm to under 0.47 mm thick ton 650.00
+ From 0.47 mm to under 0.55 mm thick ton 600.00
+ From 0.55 mm to under 0.7 mm ton 560.00
+ From 0.7 mm to 1 mm ton 530.00
- The prices of zinc- or aluminum-plated steel sheets, already coated
by paints, shall be calculated by 125% of zinc- or aluminum-plated
steel sheets.
...
...
...
of the prices of those of the same kind made in G7 countries.
II. Aluminium structures:
Aluminum bars in L, V, T... shapes or in square or rectangular shape,
not yet wrought into finished products ton 2,600.00
GROUP 15: GAS STOVES
I. Gas stoves made in G7 countries:
1. Single type:
+ With turning knobs unit 28.00
+ With press buttons unit 35.00
...
...
...
- With turning knobs unit 45.00
- With press buttons unit 55.00
3. Other types
- With turning knobs unit 70.00
- With press buttons unit 80.00
* The price of those with one of the following properties:
- Automatic gas shutoff
- Non-fume
- Non-stick
...
...
...
added for each property.
- The price of those with barbecues shall be 15 USD higher.
4. Tourist gas stoves (with small gas cylinder of 250 ml to 350 ml) unit 16.00
* The prices of those with G7 countries' marks and made in other
countries, shall be calculated by 85% of those made in G7 countries
* The prices of gas stoves made in other countries (with non-G7 marks)
shall be calculated by 70% of those made in G7 countries.
GROUP 16: ELECTRIC APPLIANCES
I. Pumps:
...
...
...
- Automatic type
+ Of a capacity of under 150 W unit 70.00
+ Of a capacity of from 150 W to under 250 W - 80.00
+ Of a capacity of from 250 W to under 400 W - 110.00
+ Of a capacity of from 400 W to under 750 W - 170.00
+ Of a capacity of from 750 W to under 1,000 W - 210.00
+ Of a capacity of from 1,000 W to under 2,200 W - 280.00
+ Of a capacity of from 2,200 W to under 4,000 W - 400.00
+ Of a capacity of from 4,000 W to under 5,500 W - 500.00
...
...
...
+ Of a capacity of from 7,500 W to under 10,000 W - 830.00
+ Of a capacity of from 10,000 W to under 15,000 W - 1,100.00
+ Of a capacity of from 15,000 W to under 22,000 W - 1,280.00
+ Of a capacity of 22,000 W or more - 1,600.00
- The prices of non-automatic pumps shall be calculated by 80%
of the prices of automatic ones.
2. The prices of pumps made in other countries shall be calculated
by 70% of the prices of those of the same capacity made in G7 countries.
II. Fans of various kinds
...
...
...
* Desk fans:
- With blade length of under 400 mm unit 40.00
- With blade length of over 400 mm unit 55.00
* Floor standing fans:
- With blade length of under 400 mm unit 60.00
- With blade length of over 400 mm unit 75.00
* Wall fans:
- With blade length of under 400 mm unit 35.00
- With blade length of over 400 mm unit 50.00
...
...
...
- With blade length of from 1.2 m to 1.4 m (including 1.4 m type) unit 40.00
* Ventilating fans (mounted on wall or ceiling)
- Of a diameter of under 25 cm unit 15.00
- Of a diameter of from 25 cm to under 35 cm - 20.00
- Of a diameter of 35 cm or more - 25.00
* Cold room fans - 90.00
* Hood fans:
- Single-fan type unit 70.00
- Two-fan type - 80.00
...
...
...
countries shall be calculated by 80% of the prices of those made
in G7 countries.
3. The prices of electric fans made in other countries (with non-G7
marks) shall be calculated by 70% of the prices those made
in G7 countries.
III. Air conditioners
1. Wall air conditioners:
1.1. Made in G7 countries:
* One rack, one direction (cooling)
...
...
...
+ 9,000 BTU (? 10%) - 220.00
+ 12,000 BTU (? 10%) - 280.00
+ 18,000 BTU (? 10%) - 340.00
+ 24,000 BTU (? 10%) - 420.00
+ Over 26,400 BTU - 550.00
* One rack, two directions (heating and cooling), calculated according
to the capacity of the cooling direction:
+ 7,000 BTU (? 10%) unit 270.00
+ 9,000 BTU (? 10%) - 300.00
...
...
...
+ 18,000 BTU (? 10%) - 420.00
+ 24,000 BTU (? 10%) - 500.00
+ Over 26,400 BTU - 650.00
* Two racks, one direction (cooling):
+ 9,000 BTU (? 10%) set 500.00
+ 12,000 BTU (? 10%) - 650.00
+ 18,000 BTU (? 10%) - 900.00
+ 24,000 BTU (? 10%) - 1,200.00
+ 36,000 BTU (? 10%) - 1,600.00
...
...
...
+ Over 52,800 BTU set 2,700.00
* Two racks, two directions (heating and cooling), calculated according
to the capacity of the cooling direction:
+ 9,00 BTU (? 10%) set 600.00
+ 12,000 BTU (? 10%) - 730.00
+ 18,000 BTU (? 10%) - 1,020.00
+ 24,000 BTU (? 10%) - 1,320.00
+ 36,000 BTU (? 10%) - 1,700.00
+ 48,000 BTU (? 10%) - 2,200.00
...
...
...
2. Central air conditioners made in G7 countries:
- With water radiators, one cooling direction:
+ Under 168,000 BTU unit 3,500.00
+ From 168,000 BTU to under 220,000 BTU unit 4,200.00
+ From 220,000 BTU to under 280,000 BTU unit 5,500.00
+ From 280,000 BTU to under 340,000 BTU unit 7,000.00
+ From 340,000 BTU to under 440,000 BTU unit 9,000.00
+ 440,000 BTU or more unit 11,000.00
- The prices of those of two-direction type shall be calculated by 115%
...
...
...
- The prices of those with air radiators shall be calculated by 115%
of the prices of those with water radiators of the same capacity.
* The prices of air conditioners with G7 countries' marks but made in
other countries shall be calculated by 85% of the prices of those
of the same type made in G7 countries.
* The prices of air conditioners made in other countries (with non-G7
marks) shall be calculated by 70% of the prices of air conditioners
of the same type made in G7 countries.
* The prices of air conditioners not specified above shall be calculated
...
...
...
of the same type.
* The prices of those imported in knocked down parts shall be
calculated as follows:
- Heating units: shall be calculated by 65% of the price of air conditioners
in complete units (sets) of the same type and equivalent capacity.
- Cooling units: shall be calculated by 35% of the price
of air conditioners of the same type and equivalent capacity.
IV. Refrigerators for domestic use:
1. Refrigerators made in G7 countries:
...
...
...
- 50 liters or less unit 100.00
- From over 50 liters to 90 liters - 115.00
- From over 90 liters to 120 liters - 165.00
- From over 120 liters to 150 liters - 220.00
- From over 150 liters to 180 liters - 270.00
- From over 180 liters to 220 liters - 320.00
- From over 220 liter to 250 liters - 370.00
- From over 250 liters to 300 liters - 400.00
- From over 300 liters to 350 liters - 470.00
...
...
...
- From over 400 liters - 640.00
* Those with two doors or more and a capacity of:
- 90 liters or less unit 130.00
- From over 90 liters to 120 liters - 190.00
- From over 120 liters to 150 liters - 240.00
- From over 150 liters to 180 liters - 280.00
- From over 180 liters to 220 liters - 360.00
- From over 220 liters to 250 liters - 420.00
- From over 250 liters to 300 liters - 450.00
...
...
...
- From over 350 liters to 400 liters - 640.00
- From over 400 liters to 450 liters - 750.00
- Over 450 liters - 800.00
2. The prices of refrigerators with G7 countries' marks but made in other
countries shall be calculated by 85% of prices of those of the same type
made in G7 countries.
3. The prices of refrigerators made in other countries (with non-G7
marks) shall be calculated by 70% of the prices of those of the same
type made in G7 countries.
...
...
...
* Two-chamber washing machines made in G7 countries or Sweden:
+ With a washing capacity of under 2.6 kg unit 100.00
+ From 2.6 kg to under 3.6 kg - 120.00
+ From 3.6 kg to under 4.5 kg - 160.00
+ From 4.5 kg to under 5.0 kg - 200.00
+ From 5.0 kg to under 6 kg - 250.00
+ Over 6 kg - 300.00
* One-chamber washing machines without dryers made in
G7 countries or Sweden:
...
...
...
+ From 2.5 kg to under 3.6 kg - 200.00
+ From 3.6 kg to under 4.0 kg - 230.00
+ From 4.0 kg to under 4.5 kg - 250.00
+ From 4.5 kg to under 5 kg - 280.00
+ From 5.0 kg to under 5.5 kg - 310.00
+ From 5.5 kg to under 6 kg - 350.00
+ From 6 kg to under 6.5 kg - 420.00
+ Over 6.5 kg - 470.00
* Washing machines made in the Republic of Korea
...
...
...
Two-chamber type:
+ Under 2.5 kg unit 65.00
+ From 2.5 kg to under 3.6 kg - 85.00
+ From 3.6 kg to under 4.2 kg - 100.00
+ Over 4.2 kg - 125.00
One-chamber type, without dryer
+ Under 2.5 kg - 80.00
+ From 2.5 kg to under 3.6 kg - 110.00
+ From 3.6 kg to under 4.2 kg - 125.00
...
...
...
+ From 5 kg to under 5.5 kg - 160.00
+ Over 5.5 kg - 190.00
* The prices of washing machines with dryer shall be increased by 15%.
* The prices of washing machies with G7 countries' or Sweden's marks,
but made in other countries, shall be calculated by 85% of the prices
of those of the same type made in G7 countries or Sweden.
* The prices of washing machines of other marks (other than G7
countries' or Sweden's marks) and made in other countries (except
for the Republic of Korea) shall be calculated by 70% of the prices
...
...
...
VI. Water heaters:
* Made in G7 countries or Sweden:
- Under 30 liters unit 40.00
- From 30 liters to under 50 liters - 60.00
- From 50 liters to under 80 liters - 65.00
- From 80 liters to under 100 liters - 70.00
- From 100 liters to under 150 liters - 80.00
- From 150 liters to under 180 liters - 90.00
- Over 180 liters - 110.00
...
...
...
in other countries shall be calculated by 85% of the prices of those
made in G7 countries.
* The prices of those with non-G7 or non-Swedish marks and made
in other countries shall be calculated by 70% of the prices of those
made in G7 countries or Sweden.
* Electric instantaneous water heaters
- Made in G7 countries unit 70.00
- Made in other countries - 45.00
VII. Electric rice cookers:
...
...
...
undetachable top covers:
+ Under 1.5 liters unit 35.00
+ From 1.5 liters to under 1.8 liters - 45.00
+ From 1.8 liters to under 2.2 liters - 55.00
+ From 2.2 liters to under 3 liters - 65.00
+ Over 3 liters - 80.00
- The prices of those with detachable top covers shall be reduced by 5 USD.
- The prices of those without warm-keeping function or non-stick
property shall be reduced by 10%.
...
...
...
made in other countries shall be calculated by 85% of the prices
of those made in G7 countries.
3. The prices of other electric rice cookers (with non-G7 marks) shall be
calculated by 70% of the prices of those made in G7 countries.
VIII. Loudspeakers:
For single loudspeakers already mounted in their housing (each set
includes two speakers), the prices shall be calculated according
to their constant actual capacities or nominal capacities (the stable
operating capacities for a long time, which are usually indicated
...
...
...
- Made in the US, with a capacity of
+ Under 5 W/speaker set 20.00
+ From 5 W to under 10 W/speaker - 40.00
+ From 10 W to under 15 W/speaker - 60.00
+ From 15 W to under 20 W/speaker - 80.00
+ From 20 W to under 25 W/speaker - 100.00
+ From 25 W to under 30 W/speaker - 120.00
+ From 30 W to under 40 W/speaker - 140.00
+ From 40 W to under 50 W/speaker - 160.00
...
...
...
+ From 60 W to under 70 W/speaker - 200.00
+ From 70 W to under 80 W/speaker - 220.00
+ From 80 W to under 100 W/speaker - 240.00
+ From 100 W to under 120 W/speaker - 260.00
+ From 120 W to under 140 W/speaker - 280.00
+ From 140 W to under 160 W/speaker - 300.00
+ From 160 W to under 180 W/speaker - 320.00
+ From 180 W to under 200 W/speaker - 340.00
+ From 200 W to under 250 W/speaker - 400.00
...
...
...
+ From 300 W to under 350 W/speaker - 600.00
+ From 350 W to under 400 W/speaker - 700.00
+ From 400 W to under 500 W/speaker - 800.00
+ From 500 W to under 600 W/speaker - 900.00
+ From 600 W to under 900 W/speaker - 1,100.00
+ From 900 W to under 1,200 W/speaker - 1,300.00
+ From 1,200 W to under 1,400 W/speaker - 1,500.00
+ From 1,400 W to under 1,600 W/speaker - 1,800.00
+ Over 1,600 W/speaker - 2,200.00
...
...
...
+ Under 10 W/speaker set 5.00
+ From 10 W to under 15 W/speaker - 16.00
+ From 15 W to under 20 W/speaker - 20.00
+ From 20 W to under 25 W/speaker - 24.00
+ From 25 W to under 30 W/speaker - 28.00
+ From 30 W to under 40 W/speaker - 32.00
+ From 40 W to under 50 W/speaker - 36.00
+ From 50 W to under 60 W/speaker - 40.00
+ From 60 W to under 70 W/speaker - 44.00
...
...
...
+ From 80 W to under 120 W/speaker - 55.00
+ Over 120 W/speaker - 75.00
- The prices of loudspeakers made in Denmark or G7 countries (other
than the US) shall be calculated by 90% of the prices of those
made in the US.
- The prices of loudspeakers made in other countries (with the US
marks) shall be calculated by 85% of prices of those of the same
capacity made in the US.
- The prices of loudspeakers made in other countries, with G7 countries'
...
...
...
of the prices of those of the same capacity made in the US.
- The prices of loudspeakers made in other countries (without G7
countries' or Denmark's marks) shall be calculated by 60% of the
prices of those of the same capacity made in the US.
IX. Radio cassettes, cassette recorders
- Made in G7 countries or Holland
+ Radio cassette mono, with single cassette, undetachable loudspeakers,
without CD player:
Of a capacity of under 5 W unit 20.00
...
...
...
Of a capacity of 11 W or more - 35.00
+ Radio cassette stereo, with single cassette, undetachable loudspeakers,
without CD player:
Of a capacity of under 12 W unit 36.00
Of a capacity of from 12 W to under 15 W - 41.00
Of a capacity of from 15 W to under 24 W - 48.00
Of a capacity of from 24 W to under 35 W - 63.00
Of a capacity of 35 W or more - 100.00
The prices of radio cassettes with twin cassettes shall be increased by
...
...
...
disc players - up by 20%, as compared with the prices of the
above-said radio cassettes of the same capacity.
The price of those without radio receiver shall be calculated by 70%
of the above-said type.
- The price of those made in other countries with G7 countries' marks
shall be calculated equal to 85% of the price of those made
in G7 countries.
- The prices of others shall be calculated by 70% of the prices of those
made in G7 countries.
...
...
...
a) Made in G7 countries
Calculated on each separate component:
1. Tuner unit 70.00
2. Amplifier unit
- Of a capacity of under 90 W/channel - 120.00
- Of a capacity of from 90 W to 150 W/channel - 180.00
- Of a capacity of over 150 W/channel - 250.00
3. Equalizer - 100.00
4. Tape deck:
...
...
...
- Those with dual tape decks - 80.00
5. CD player:
- Those with one disc tray or three disc trays - 130.00
- Those with five disc trays or more - 180.00
6. VCD/LD/LVD/DVD:
- Those with one disc tray or three disc trays - 180.00
- Those with five disc trays or more - 250.00
7. Detachable speakers: shall be calculated according to the prices of
those defined in section VIII.
...
...
...
9. Super Bass/Super Woofer speakers unit 200.00
For components of number from 1 to 6, if they are combined together
(two components or more), the applicable price shall be reduced
by 10% on each component.
b) The prices of sound reproducing systems made in other countries
with G7 countries' marks shall be calculated by 85% of those made
in G7 countries.
c) The prices of others (with non-G7 marks) made in other countries
shal be calculated by 70% of the prices of those made in G7 countries
...
...
...
1. Made in G7 countries:
Mono: unit
- One or two systems - 150.00
- Three systems or more - 200.00
Stereo (Hi-Fi): unit
- One system - 250.00
- Two systems - 300.00
- Three systems or more - 400.00
2. The prices of those made in other countries (with G7 countries'
...
...
...
in G7 countries
3. The prices of those made in other countries (with non-G7 marks)
shall be calculated by 70% of the prices of those made in G7 countries.
XI. Television:
1. Black and white TV:
+ 14" unit 32.00
+ 17" - 45.00
2. Color TV made in G7 countries or Holland:
* Multi-system (From 3 systems or more):
...
...
...
- From 14" - 16" - 240.00
- From 17" - 18" - 360.00
- From 19" - 20" - 468.00
- From 21" - 23" - 530.00
- From 24" - 25" - 620.00
- From 26" - 27" - 730.00
- From 28" - 29" - 1,025.00
- From 30" - 31" - 1,140.00
- 32 " or more - 1,300.00
...
...
...
70% of the prices of those with 3 systems or more.
3. The prices of color TV with G7 countries' marks but made in other
countries shall be calculated by 85% of the prices of those made
in G7 countries
4. The prices of color TV made in other countries (with non-G7 marks)
shall be calculated by 70% of the prices of those made in G7 countries.
XII. Irons:
1. Electric irons made in G7 countries:
-- Steam spray irons unit 22.00
...
...
...
2. Travel-type irons
- Made in G7 countries unit 3.50
- Made in other countries unit 2.00
3. The prices of electric irons with G7 marks but made in other countries
shall be calculated by 85% of the price of those of the same kind
made in G7 countries.
4. The prices of electric irons with non-G7 marks and made in other
countries shall be calculated by 70% of the prices of those of the
same kind made in G7 countries.
...
...
...
1. Vacuum cleaners made in G7 countries or Sweden:
Of a capacity of under 1,000 W unit 50.00
Of a capacity of from 1,000 W to under 1,300 W - 58.00
Of a capacity of from 1,300 W or more - 70.00
2. The prices of vacuum cleaners with G7 countries' or Sweden's marks
but made in other countries shall be calculated by 85% of the prices
of those made in G7 countries or Sweden.
3. The prices of vacuum cleaners of other kinds (with non-G7 or
non-Sweden marks) made in other countries shall be calculated
...
...
...
GROUP 17: BATTERIES AND ACCUMULATORS
I. Batteries:
Battery 522BP1-9.9 V made in the USA unit 1.50
Batteries for photographic cameras:
- Duracell PL 123A (CR 123), 3 V, made in the USA - 2.80
- Sony CR-P2S/BAE, 3 V, made in Japan - 3.30
- Sony 2CR5/BAE, 6 V, made in Japan - 3.60
Disposable batteries:
- Large-size battery 1.5 V Sony, AM-1B2A, made in the US,
...
...
...
- Large-size battery 1.5 V Sony, SUM-1 (NU) P2, made in Indonesia,
2 batteries/pack - 0.40
Clock battery Sony CR-2016/BE, 3 V, made in Japan single 0.26
Batteries made in China:
- Small-size batteries of various marks (1.5 V), 4 batteries/pack pack 0.12
- Medium-size batteries of various kinds (1.5 V), 2 batteries/pack pack 0.19
- Large-size batteries of various kinds (1.5 V) single 0.17
Batteries made in Japan, with marks Toshiba,
Maxell, JVC, Casio...
...
...
...
- Medium-size (1.5 V) 2 batteries/pack pack 0.80
- The prices of batteries with the above-said marks and made in Asean
countries shall be calculated by 70% of the prices of those made
in Japan
Rechargeable batteries of various kinds, made in Japan (small-size,
1.25 V) 2 batteries/pack pack 1.00
Rechargeable batteries of Panasonic mark 12V2,
3AH (15 cm x 3 cm x 4 cm), for cinematographic cameras, made
in Japan single 28.00
...
...
...
Electric accumulators used for automobile and motorbike engines:
1. Motorbike accumulators:
+ Made in G7 countries:
* Liquid accumulators:
- 6 V unit 4.00
- 12 V - 15.00
* Dry accumulators (one-time water intake)
- 12 V - 24.00
+ The prices of accumulators of the above-said kinds, made in other
...
...
...
of the same kinds made in G7 countries.
2. Automobile accumulators:
* Made in G7 countries:
- Under 50 AH unit 25.00
- From 50 AH to under 70 AH - 30.00
- From 70 AH to under 100 AH - 40.00
- From 100 AH to under 120 AH - 55.00
- From 120 AH to under 150 AH - 65.00
- From 150 AH to under 200 AH - 90.00
...
...
...
* The prices of those made in other countries shall be calculated by 70%
of the prices of those in G7 countries.
GROUP 18: AUTOMOBILES
A. JAPANESE CARS (INCLUDING THOSE KINDS MADE
BY JAPANESE COMPANIES BASED IN OTHER COUNTRIES)
I. Toyota automobiles:
1. Tourist cars, closed roof, 4 doors.
1.1. Toyota Crown:
* Toyota Crown Royal saloon, capacity 3.0:
...
...
...
- Manufactured in 1996 or after - 30,000.00
* Toyota Crown Super saloon, capacity 3.0:
- Manufactured in 1995 or before unit 25,000.00
- Product of 1996 and after - 27,000.00
* Toyota Crown Standard:
+ With a capacity of 2.5:
- Product of 1995 and before unit 20,000.00
- Product of 1996 and after - 21,000.00
+ With a capacity of 2.4:
...
...
...
- Product of 1996 and after - 20,000.00
+ With a capacity of 2.2
- Product of 1995 and before unit 16,000.00
- Product of 1996 and after - 18,000.00
1.2. Toyota Lexus
* Toyota Lexus LS400, with a capacity of 4.0:
- Product of 1995 and before unit 50,000.00
- Product of 1996 and after - 52,000.00
* Toyota Lexus GS300, with a capacity of 3.0:
...
...
...
- Product of 1996 and after - 44,000.00
* Toyota Lexus ES 3000, with a capacity of 3.0:
- Product of 1995 and before unit 31,000.00
- Product of 1996 and after - 33,000.00
1.3. Toyota Camry:
* Toyota Camry with a capacity of 3.0:
- Product of 1995 and before unit 18,000.00
- Product of 1996 and after - 20,000.00
* Toyota Camry with a capacity of 2.2:
...
...
...
- Product of 1996 and after - 17,000.00
1.4. Toyota Cressida:
* Toyota Cressida with a capacity of 2.2, Sedan
- Product of 1995 and before unit 15,000.00
- Product of 1996 and after - 17,000.00
* Toyota Cressida:
- With a capacity of 2.4, calculated by 110% of the price of those
with a capacity of 2.2.
- With a capacity of 2,5, calculated by 120% of the price of those
...
...
...
1.5. Toyota Corolla:
* Toyota Corolla, with a capacity of 1.6
- Product of 1995 and before unit 12,000.00
- Product of 1996 and after: - 13,500.00
* Toyota Corrola, with a capacity of 1.3
- Product of 1995 and before unit 9,500.00
- Product of 1996 and after - 10,500.00
* With a capacity of 1.5, calculated by 95% of the price of those
with a capacity of 1.6
...
...
...
* Toyota Corona with a capacity of 2.0:
- Product of 1995 and before unit 13,000.00
- Product of 1996 and after - 15,500.00
* Toyota Corona with a capacity of 1.6 or 1.5:
- Product of 1995 and before unit 13,000.00
- Product of 1996 and after - 14,000.00
1.7. Toyota Carina: calculated by the prices of Toyota Corona ones
with the same capacity
1.8. Toyota Sprinter: calculated by the price of Toyota Corolla
...
...
...
1.9. Toyota Celica:
* Toyota Celica, coup, 2 doors, with a capacity of 2.0:
- Product of 1995 and before unit 16,000.00
- Product of 1996 and after - 17,000.00
2. Passenger cars, long-distance high-chassis cars, sport cars...
2.1. Toyota 4 Runner (Hilux surt)
* Toyota 4 Runner, 5 seats, 4 doors, with a capacity of 3.0:
- Product of 1995 and before unit 19,000.00
- Product of 1996 and after - 21,000.00
...
...
...
by 80% of the prices of those with 4 doors and a capacity of 3.0
* Toyota 4 Runner, 5 seats, 4 doors, with a capacity of less than 3.0:
- Product of 1995 and before unit 17,000.00
- Product of 1996 and after - 18,500.00
* Toyota 4 Runner with 5 seats, 2 doors and a capacity of less than 3.0,
calculated by 80% of the price of those with 4 doors and a capacity
of less than 3.0
2.2. Toyota Landcruiser:
* Toyota Landcruiser Serzi 80
...
...
...
+ With a standard body, tire size of 265/70 R15 or less (thin tires):
- Product of 1995 and before unit 22,000.00
- Product of 1996 and after - 24,000.00
+ With a large body and a tire size of 275/70 R16 (thick tires):
- Product of 1995 and before unit 26,000.00
- Product of 1996 and after - 28,000.00
- Toyota Landcruiser Model FZJ 80, with a capacity of 4.5
+ With a standard body and a tire size of 265/70 R15 or less (thin tires):
- Product of 1995 and before unit 24,000.00
...
...
...
- With a large body and a tire size of 275/70 R16 (thick tires):
- Product of 1995 and before unit 28,000.00
- Product of 1996 and after - 30,000.00
* Toyota Landcruiser Serzi 70, 90
+ Toyota Landcruiser PRADO, 4 doors, with a capacity of 2.7:
- Product of 1995 and before unit 19,000.00
- Product of 1996 and after - 20,000.00
+ Toyota Landcruiser II, 4 doors, with a capacity of 2.5 or more:
- Product of 1995 and before unit 17,000.00
...
...
...
- Toyota Landcruiser II, 4 doors, with a capacity of 2.4 or less:
- Product of 1995 and before unit 15.500.00
- Product of 1996 and after - 17,000.00
+ Toyota Landcruiser 70, 90 but only with 2 doors: calculated by 80%
of those with 4 doors and the same capacity.
2.3. Toyota Previa
* Toyota Previa, Model R10 (TCR 10...), with a capacity
of from 2.2 to 2.4:
- Product of 1995 and before unit 20,000.00
...
...
...
* Toyota Previa, Model R21 (CXR; TCR 21;...), with a capacity
of from 2.2 to 2.4:
- Product of 1995 and before unit 24,000.00
- Product of 1996 and after - 26,000.00
2.4. Toyota Hiace:
* Toyota Hiace Commute, with a capacity of 2000 cc/2400 cc, 15 seats,
a long body and standard roof)
- Product of 1995 and before unit 15,000.00
- Product of 1996 and after - 16,500.00
...
...
...
a long body and high roof)
- Product of 1995 and before unit 16,500.00
- Product of 1996 and after - 18,000.00
* Toyota Hiace Commute, with a capacity of 2000 cc/2400 cc, 12 seats,
a standard body and standard roof)
- Product of 1995 and before unit 14,250.00
- Product of 1996 and after - 15,200.00
2.5. Toyota Coaster:
* Toyota Coaster, 26 seats, with a standard body and standard roof:
...
...
...
- Product of 1996 and after - 34,000.00
* Toyota Coaster, 26 seats, with a standard body and high roof:
- Product of 1995 and before unit 34,000.00
- Product of 1996 and after - 36,000.00
* Toyota Coaster, 30 seats, with a long body and high roof:
- Product of 1995 and before unit 38,000.00
- Product of 1996 and after - 40,000.00
* Toyota Coaster, 26 seats, with a long body and high roof:
- Product of 1995 and before unit 42,000.00
...
...
...
II. NISSAN automobiles:
1. Tourist automobiles with a closed roof, 4 doors
1.1. Nissan Cedric:
* Nissan Cedric, with a capacity of 3.0
- Product of 1995 and before unit 23,000.00
- Product of 1996 and after - 25,000.00
* Nissan Cedric VIP, with a capacity of 3.0:
- Product of 1995 and before unit 25,000.00
- Product of 1996 and after - 27,000.00
...
...
...
- Product of 1995 and before unit 22,000.00
- Product of 1996 and after - 24,000.00
1.3. Nissan: Cefiro; Laurel:
* With a capacity of 1.8, 2.0:
- Product of 1995 and before unit 13,000.00
- Product of 1996 and after' - 14,500.00
* With a capacity of from more than 2.0 to 3.0:
- Product of 1995 and before unit 15,000.00
- Product of 1996 and after - 16,500.00
...
...
...
* Nissan Infiniti, with a capacity of 2.0 (G 20 T):
- Product of 1995 and before unit 18,000.00
- Product of 1996 and after - 19,500.00
* Nissan Infiniti, with a capacity of 3.0 (J 30 T):
- Product of 1995 and before unit 24,000.00
- Product of 1996 and after - 25,500.00
* Nissan Infiniti, with a capacity of 4.5 (Q 45):
- Product of 1995 and before unit 35,000.00
- Product of 1996 and after - 40,000.00
...
...
...
* Nissan Bluebird, Brimeca, with a capacity of 1.6:
- Product of 1995 and before unit 11,500.00
- Product of 1996 and after - 12,500.00
* Nissan Bluebird, Brimeca with a capacity of 1.8, 2.0:
- Product of 1995 and before unit 13,000.00
- Product of 1996 and after - 14,000.00
1.6. Nissan Sunny; Presca; Sentra:
* With a capacity of 1.2:
- Product of 1995 and before unit 10,000.00
...
...
...
* With a capacity of 1.4, 1.5, 1.6:
- Product of 1995 and before unit 11,000.00
- Product of 1996 and after - 12,000.00
* With a capacity of 1.8, 2.0:
- Product of 1995 and before unit 12,000.00
- Product of 1996 and after - 13,500.00
2. Long-distance high chassis automobiles
2.1. Nissan Pathfinder (Nissan Terrano):
* Nissan Pathfinder with 4 doors and a capacity of 2.4
...
...
...
- Product of 1996 and after - 21,000.00
* Nissan Pathfinder with 4 doors and a capacity of 2.7
- Product of 1995 and before unit 20,000.00
- Product of 1996 and after - 22,000.00
* Nissan Pathfinder with 4 doors and a capacity of 3.0 or more
- Product of 1995 and before unit 24,000.00
- Product of 1996 and after - 26,000.00
* Nissan Pathfinder with 2 doors, 1 bridge calculated by 80% of the price
of those with 4 doors and the same capacity.
...
...
...
of those with 2 bridges and the same capacity.
2.2. Nissan Patrol (Nissan Safari):
* Nissan Patrol 2.8, 4 doors
- Product of 1995 and before unit 21,500.00
- Product of 1996 and after - 22,800.00
* Nissan Patrol, 2 doors, with a capacity of 2.8, calculated by 80%
of the price of those with 4 doors and a capacity of 2.8.
* Nissan patrol, 4 doors, with a capacity of 4.2, a standard body
and standard roof:
...
...
...
- Product of 1996 and after - 26,500.00
* Nissan patrol, 4 doors, with a capacity of 4.2, a large body and high roof:
- Product of 1995 and before unit 27,500.00
- Product of 1996 and after - 28,500.00
3. Passenger cars:
3.1/ Nissan Urvan
* Nissan Urvan, 12 seats; a standard body and standard roof
- Product of 1995 and before unit 13,300.00
- Product of 1996 and after - 14,250.00
...
...
...
- Product of 1995 and before unit 15,200.00
- Product of 1996 and after - 16, 150.00
* Nissan Urvan, 15 seats; a long body and high roof):
- Product of 1995 and before unit 16,150.00
- Product of 1996 and after - 17,100.00
3.2. Nissan Civilian
* Nissan Civilian, 26 seats
- Product of 1995 and before unit 31,000.00
- Product of 1996 and after - 33,000.00
...
...
...
- Product of 1995 and before unit 41,800.00
- Product of 1996 and after - 43,700.00
III. Honda automobiles:
1. Tourist automobiles with a closed roof and 4 doors
1.1. Honda Legend, Accura with a capacity of 3.2:
- Product of 1995 and before unit 32,000.00
- Product of 1996 and after - 34,000.00
1.2. Honda Accord sedan:
* Honda Accord, with a capacity of 2.0, 2.8:
...
...
...
- Product of 1996 and after - 13,300.00
* Honda Accord DX, with a capacity of 2.2:
- Product of 1995 and before unit 13,300.00
- Product of 1996 and after - 14,250.00
* Honda Accord LX, LXI, with a capacity of 2.2:
- Product of 1995 and before unit 14,250.00
- Product of 1996 and after - 15,200.00
* Honda Accord EX, EXI, with a capacity of 2.2:
- Product of 1995 and before unit 15,200.00
...
...
...
* Honda Accord LX, with a capacity of 2.7 (2675 cc):
- Product of 1995 and before unit 20,900.00
- Product of 1996 and after - 22,800.00
* Honda Accord EX, EX, with a capacity of 2.7 (2675 cc):
- Product of 1995 and before unit 21,950.00
- Product of 1996 and after - 23,875.00
1.3. Honda Civic, Honda Intega:
* DX, with a capacity of 1.6:
- Product of 1995 and before unit 10,450.00
...
...
...
* LX, with a capacity of 1.6:
- Product of 1995 and before unit 10,950.00
- Product of 1996 and after - 11,875.00
* EX, with a capacity of 1.6:
- Product of 1995 and before unit 11,875.00
- Product of 1996 and after - 12,350.00
IV. Mitsubishi automobiles:
1. Tourist automobiles with a closed roof, sedan, 4 doors,
1.1. Mitsubishi Lancer
...
...
...
- Product of 1995 and before unit 11,975.00
- Product of 1996 and after - 12,350.00
* Mitsubishi Lancer, with a capacity of 1.5, 1.6:
- Product of 1995 and before unit 9,500.00
- Product of 1996 and after - 9,975.00
2. Long-distance high-chassis automobiles:
2.1. Mitsubishi Montero
* Mitsubishi Montero, with a capacity of 3.5
- Product of 1995 and before unit 26,600.00
...
...
...
* Mitsubishi Lancer, with a capacity of 3.0 or less:
- Product of 1995 and before unit 24,700.00
- Product of 1996 and after - 26,600.00
2.2. Mitsubishi Pajero
* Mitsubishi Pajero, with a capacity of 3.0, 4 doors, high roof:
- Product of 1995 and before unit 22,800.00
- Product of 1996 and after - 23,750.00
* Mitsubishi Pajero, with a capacity of 2.5, 4 doors, high roof:
- Product of 1995 and before unit 21,850.00
...
...
...
* Mitsubishi Pajero, with a capacity of 2.5, 4 doors, standard roof:
- Product of 1995 and before unit 20,900.00
- Product of 1996 and after - 21,850.00
* Mitsubishi Pajero with 2 doors, calculated by 80% of the price of
those with 4 doors and the same capacity.
3. Passenger cars
* Mitsubishi Delica, Derica, 2 bridges, 4 WD, 7 (8) seats:
- Product of 1995 and before unit 16,150.00
- Product of 1996 and after - 17,100.00
...
...
...
- Product of 1995 and before unit 12,000.00
- Product of 1996 and after - 13,000.00
V. Mazda automobiles:
1. Tourist type, with a closed roof, sedan, 4 doors
1.1. Mazda sentia
* With a cylinder capacity of 3.0:
- Product of 1995 and before unit 23,750.00
- Product of 1996 and after - 24,700.00
* With a cylinder capacity of less than 3.0:
...
...
...
- Product of 1996 and after - 21,850.00
1.2. Mazda 626
* With a cylinder capacity of more than 2.0
- Product of 1995 and before unit 16,150.00
- Product of 1996 and after - 17,100.00
* With a cylinder capacity of 2.0
- Product of 1995 and before unit 14,250.00
- Product of 1996 and after - 15,200.00
1.3. Mazda 323
...
...
...
- Product of 1995 and before unit 12,350.00
- Product of 1996 and after - 13,330.00
* With a cylinder capacity of 1.3
- Product of 1995 and before unit 9,500.00
- Product of 1996 and after - 10,450.00
VII. Isuzu automobiles
Isuzu Trooper, Isuzu Bighora:
* With a cylinder capacity of 3.0 or more
- Product of 1995 and before unit 16,000.00
...
...
...
* With a cylinder capacity of under 3.0
- Product of 1995 and before unit 15,000.00
- Product of 1996 and after - 17,000.00
VIII. Daihatsu automobiles:
1. Daihatsu Charade:
* With a capacity of 1,3:
- Product of 1995 and before unit 9,000.00
- Product of 1996 and after - 10,000.00
* With a capacity of 1.0:
...
...
...
- Product of 1996 and after - 8,000.00
2. Daihatsu Applanse:
- Product of 1995 and before unit 12,000.00
- Product of 1996 and after - 13,000.00
3. Daihatsu Ranger, Feroza, Rocky (2 bridges and high chassis):
- Product of 1995 and before unit 15,000.00
- Product of 1996 and after - 16,000.00
4. Passenger mini Daihatsu, of 6 seats and with a cylinder
capacity of 1.0 or less:
...
...
...
- Product of 1996 and after - 6,000.00
IX. Suzuki automobiles:
1. Suzuki Swift:
* with a capacity of 1.3:
- Product of 1995 and before unit 8,500.00
- Product of 1996 and after - 9,500.00
* With a cylinder capacity of 1.5, 1.6:
- Product of 1995 and before unit 11,000.00
- Product of 1996 and after - 12,000.00
...
...
...
3. Suzuki Baleno (2 bridges, high chassis):
- Product of 1995 and before unit 14,000.00
- Product of 1996 and after - 15,000.00
4. Suzuki Escudo, Suzuki Sidewick
* With a cylinder capacity of 2.0:
- Product of 1995 and before unit 17,000.00
- Product of 1996 and after - 19,000.00
* With a cylinder capacity of less than 2.0:
- Product of 1995 and before unit 15,000.00
...
...
...
5. Passenger mini Suzuki, with 6 seats and a cylinder capacity
of less than 1.0:
- Product of 1995 and before unit 5,000.00
- Product of 1996 and after - 6,000.00
X. Subaru-Fuji automobiles:
1. Subaru Impreza:
* With a capacity of 2.0:
- Product of 1995 and before unit 14,000.00
- Product of 1996 and after - 15,000.00
...
...
...
- Product of 1995 and before unit 12,000.00
- Product of 1996 and after - 13,000.00
2. Subaru Legacy:
- Product of 1995 and before unit 16,000.00
- Product of 1996 and after - 17,000.00
* With a capacity of under 2.0:
- Product of 1995 and before unit 13,000.00
- Product of 1996 and after - 14,000.00
B. Passenger cars made in Japan (not yet included above):
...
...
...
- Product of 1995 and before unit 22,000.00
- Product of 1996 and after - 24,000.00
* Of from 21 to 30 seats:
- Product of 1995 and before unit 30,000.00
- Product of 1996 and after - 33,000.00
1. Of from 31 to 40 seats:
- Product of 1995 and before unit 38,000.00
- Product of 1996 and after - 40,000.00
* Of from 41 to 50 seats:
...
...
...
- Product of 1996 and after - 50,000.00
* Of from 51 to 60 seats:
- Product of 1995 and before unit 55,000.00
- Product of 1996 and after - 60,000.00
Passenger cars made in G7 countries, calculated by the price
of those of the same kind made in Japan.
C. Trucks made in Japan:
1. Closed-roof Trucks, of passenger kind:
* With a capacity of under 1 ton, 6 seats:
...
...
...
- Product of 1996 and after - 7,000.00
* With a capacity of from 1 ton to under 2 tons, from 7 to 15 seats:
- Product of 1995 and before unit 9,000.00
- Product of 1996 and after - 10,000.00
2. Tourist trucks:
+ With a double cab, from 4 to 5 seats, 4 doors
- With a cylinder capacity of 2.0 or less
- Product of 1995 and before unit 11,000.00
- Product of 1996 and after - 12,500.00
...
...
...
- Product of 1995 and before unit 12,000.00
- Product of 1996 and after - 13,500.00
* With a single cab, from 2 to 3 seats, 2 doors, calculated by the price
of those with a double cab.
3. Common trucks:
3.1. Trucks with a fixed body:
* With a capacity of under 1 ton:
- Product of 1995 and before unit 4,500.00
- Product of 1996 and after - 5,500.00
...
...
...
- Product of 1995 and before unit 6,000.00
- Product of 1996 and after - 7,000.00
* With a capacity of from above 1 to 2.0 tons:
- Product of 1995 and before unit 8,500.00
- Product of 1996 and after - 9,500.00
* With a capacity of from above 2 to 3 tons:
- Product of 1995 and before unit 10,500.00
- Product of 1996 and after - 11,500.00
* With a capacity of from above 3 to 3 tons:
...
...
...
- Product of 1996 and after - 13,500.00
* With a capacity of from above 3.5 to 4 tons:
- Product of 1995 and before unit 15,000.00
- Product of 1996 and after - 16,000.00
* With a capacity of from above 4 to 4.5 tons:
- Product of 1995 and before unit 17,000.00
- Product of 1996 and after - 18,000.00
* With a capacity of from above 4.5 to 5.0 tons:
- Product of 1995 and before unit 19,500.00
...
...
...
* With a capacity of from above 5 to 6.5 tons:
- Product of 1995 and before unit 22,000.00
- Product of 1996 and after - 24,500.00
* With a capacity of from above 6.5 to 7.5 tons:
- Product of 1995 and before unit 26,000.00
- Product of 1996 and after - 27,500.00
* With a capacity of from above 7.5 to 8.5 tons:
- Product of 1995 and before unit 28,000.00
- Product of 1996 and after - 30,000.00
...
...
...
- Product of 1995 and before unit 32,500.00
- Product of 1996 and after - 34,000.00
* With a capacity of from above 10 to 11.5 tons:
- Product of 1995 and before unit 35,000.00
- Product of 1996 and after - 37,000.00
* With a capacity of from above 11.5 to 13.5 ton:
- Product of 1995 and before unit 40,000.00
- Product of 1996 and after - 42,000.00
* With a capacity of from above 13.5 to 15 tons:
...
...
...
- Product of 1996 and after - 45,000.00
* With a capacity of from above 15 to 20 tons:
- Product of 1995 and before unit 46,000.00
- Product of 1996 and after - 48,000.00
* With a capacity of above 20 tons:
- Product of 1995 and before unit 52,000.00
- Product of 1996 and after - 55,000.00
3.2. Trucks with self-unloading tipper, calculated by 105% of the prices
of those with
...
...
...
the prices those with fixed tipper
3.4. Trucks with closed tipper (fixed container type), calculated by
125% of the price of those
3.5. Trucks with chassis but without tipper , calculated by 90%
of the prices of those with fixed tipper
Common trucks made in other G7 countries, calculated
by the prices of those of the same kind made in Japan.
AUTOMOBILES MADE IN GERMANY
I. Automobiles made in the Mercedes-Benz Company:
...
...
...
2. Mercedes-Benz 190 product of 1996 and after:
* Mercedes-Benz 190 E, with a capacity of 1.8 (1796 cc) Unit 25,000.00
* Mercedes-Benz 190 E, with a capacity of 2.0 (1995 cc) Unit 31,000.00
* Mercedes-Benz 190 E, with a capacity of 2.3 (2297 cc) Unit 32,000.00
* Mercedes-Benz 190 E, with a capacity of 2.5 (2497 cc) Unit 34,000.00
* Mercedes-Benz 190 E, with a capacity of 2.6 (2596 cc) Unit 35,000.00
* Mercedes-Benz 190 D, with a capacity of 2.0 (1996 cc) Unit 31,000.00
* Mercedes-Benz 190 D, with a capacity of 2.5 (2496 cc) Unit 33,000.00
* Mercedes-Benz 190 TD, with a capacity of 2.5 (2496 cc) Unit 34,000.00
...
...
...
* Mercedes-Benz 200E, with a capacity of 2.0 (1966 cc):
- Product of 1995 and before Unit 33,250.00
- Product of 1996 and after Unit 34,200.00
* Mercedes-Benz 200D, with a capacity of 2.0 (1966 cc):
- Product of 1995 and before Unit 32,300.00
- Product of 1996 and after Unit 33,250.00
* Mercedes-Benz 200TE, with a capacity of 2.0 (1966 cc):
- Product of 1995 and before Unit 34,200.00
- Product of 1996 and after Unit 35,150.00
...
...
...
- Product of 1995 and before Unit 26,600.00
- Product of 1996 and after Unit 27,550.00
4. Mercedes-Benz 220
* Mercedes-Benz 220E, with a capacity of 2.2 (2190 cc):
- Product of 1995 and before Unit 37,050.00
- Product of 1996 and after Unit 38,000.00
* Mercedes-Benz 220TE, with a capacity of 2.2 (2190 cc):
- Product of 1995 and before Unit 38,000.00
- Product of 1996 and after Unit 39,950.00
...
...
...
- Product of 1995 and before Unit 31,350.00
- Product of 1996 and after Unit 32,300.00
* Mercedes-Benz 200E, with a capacity of 2.2 (2190 cc):
- Product of 1995 and before Unit 38,000.00
- Product of 1996 and after Unit 38,950.00
5. Mercedes-Benz 230
* Mercedes-Benz 230E:
- Product of 1995 and before Unit 38,950.00
- Product of 1996 and after Unit 39,900.00
...
...
...
- Product of 1995 and before Unit 39,900.00
- Product of 1996 and after Unit 40,850.00
6. Mercedes-Benz 250
* Mercedes-Benz C 220, with a capacity of 2.5 (2496 cc):
- Product of 1995 and before Unit 38,950.00
- Product of 1996 and after Unit 39,900.00
* Mercedes-Benz E 250, with a capacity of 2.5 (2496 cc):
- Product of 1995 and before Unit 40,850.00
- Product of 1996 and after Unit 41,800.00
...
...
...
* Mercedes-Benz 280E, with a capacity of 2.8 (2799 cc):
- Product of 1995 and before Unit 43,700.00
- Product of 1996 and after Unit 44,650.00
* Mercedes-Benz E280, with a capacity of 2.8 (2799 cc):
- Product of 1995 and before Unit 44,650.00
- Product of 1996 and after Unit 45,600.00
* Mercedes-Benz C 280, with a capacity of 2.8 (2799 cc):
- Product of 1995 and before Unit 39,900.00
- Product of 1996 and after Unit 40,850.00
...
...
...
- Product of 1995 and before Unit 48,450.00
- Product of 1996 and after Unit 49,400.00
8. Mercedes-Benz 300
* Mercedes-Benz E 300, with a capacity of 3.0 (2996 cc) Diesel:
- Product of 1995 and before Unit 50,350.00
- Product of 1996 and after Unit 51,300.00
* Mercedes-Benz E 300, with a capacity of 3.0 (2996 cc): Turbo
Diesel 4 matic
- Product of 1995 and before Unit 63,650.00
...
...
...
* Mercedes-Benz 300 E, 4 matic, with a capacity of 3.0 (2996 cc):
- Product of 1995 and before Unit 60,800.00
- Product of 1996 and after Unit 61,750.00
* Mercedes-Benz 300 SD, Aut, with a capacity of 3449 cc:
- Product of 1995 and before Unit 66, 500.00
- Product of 1996 and after Unit 67,450.00
* Mercedes-Benz 300 SE, with a capacity of 2799 cc:
- Product of 1995 and before Unit 64,600.00
- Product of 1996 and after Unit 65,550.00
...
...
...
* Mercedes-Benz E 320, with a capacity of 3199 cc
- Product of 1995 and before Unit 65,550.00
- Product of 1996 and after Unit 66,500.00
* Mercedes-Benz S 320, with a capacity of 3199 cc
- Product of 1995 and before Unit 66,500.00
- Product of 1996 and after Unit 67,450.00
* Mercedes-Benz 320 E, with a capacity of 3199 cc
- Product of 1995 and before Unit 62,700.00
- Product of 1996 and after Unit 63,650.00
...
...
...
* Mercedes-Benz S 420, with a capacity of 4196 cc
- Product of 1995 and before Unit 70,300.00
- Product of 1996 and after Unit 71,250.00
* Mercedes-Benz E 420, with a capacity of 4196 cc
- Product of 1995 and before Unit 67,450.00
- Product of 1996 and after Unit 68,400.00
11. Mercedes-Benz 500
* Mercedes-Benz 500 SE, Aut, with a capacity of 4973 cc
- Product of 1995 and before Unit 83,600.00
...
...
...
* Mercedes-Benz 500 SEL, Aut, with a capacity of 4973 cc
- Product of 1995 and before Unit 93,100.00
- Product of 1996 and after Unit 95,000.00
* Mercedes-Benz S 500, Aut, with a capacity of 4973 cc
- Product of 1995 and before Unit 93,100.00
- Product of 1996 and after Unit 95,000.00
12. Mercedes-Benz 600
* Mercedes-Benz 600 SE, Aut, with a capacity of 5984 cc
- Product of 1995 and before Unit 118,750.00
...
...
...
* Mercedes-Benz 600 SEL, Aut, with a capacity of 5984 cc
- Product of 1995 and before Unit 123,500.00
- Product of 1996 and after Unit 128,250.00
* Mercedes-Benz 600 S, with a capacity of 5984 cc
- Product of 1995 and before Unit 123,500.00
- Product of 1996 and after Unit 128,250.00
II. BMV automobiles
Series 3:
1. BMW 316 i, with a capacity of 1596 cc
...
...
...
- Product of 1996 and after Unit 20,900.00
2. BMW 318 i, with a capacity of 1796 cc
- Product of 1995 and before Unit 23,750.00
- Product of 1996 and after Unit 24,700.00
3. BMW 320 i, with a capacity of 1990 cc
- Product of 1995 and before Unit 25,650.00
- Product of 1996 and after Unit 26,600.00
4. BMW 325 i, with a capacity of 2494 cc
- Product of 1995 and before Unit 31,350.00
...
...
...
Series 5:
1. BMW 518 i, with a capacity of 1796 cc
- Product of 1995 and before Unit 25,650.00
- Product of 1996 and after Unit 26,600.00
2. BMW 520 i, with a capacity of 1990 cc
- Product of 1995 and before Unit 27,550.00
- Product of 1996 and after Unit 28,500.00
3. BMW 525 i, with a capacity of 2494 cc
- Product of 1995 and before Unit 37,050.00
...
...
...
4. BMW 530 i, with a capacity of 2997 cc
- Product of 1995 and before Unit 41,800.00
- Product of 1996 and after Unit 42,750.00
5. BMW 540 i, with a capacity of 3982 cc
- Product of 1995 and before Unit 47,500.00
- Product of 1996 and after Unit 48,450.00
Series 7:
1. BMW 730 i, with a capacity of 2997 cc
- Product of 1995 and before Unit 44,650.00
...
...
...
1. BMW 740 i, with a capacity of 3982 cc
- Product of 1995 and before Unit 57,000.00
- Product of 1996 and after Unit 57,950.00
III. Volks Wagen automobiles
1. Volks Wagen Golf GI, with a capacity of 2,0 (1984 cc)
- Product of 1995 and before Unit 13,300.00
- Product of 1996 and after Unit 14,250.00
2. Volks Wagen Jetta III GIX, with a capacity of 3.0
- Product of 1995 and before Unit 17,100.00
...
...
...
3. Volks Wagen Passat GIX, with a capacity of 3.0 (2972) cc)
- Product of 1995 and before Unit 18,050.00
- Product of 1996 and after Unit 19,950.00
IV. Audi Automobiles:
1. Audi A6, with a capacity of 2.8 (2771 cc)
- Product of 1995 and before Unit 30,400.00
- Product of 1996 and after Unit 31,350.00
2 Audi S6, with a capacity of 2.2 (2226 cc)
- Product of 1995 and before Unit 44,650.00
...
...
...
3. Audi V8, with a capacity of 4172 cc)
- Product of 1995 and before Unit 56,050.00
- Product of 1996 and after Unit 57,000.00
Automobiles made in the Republic of Korea
A. Low-chassis tourist automobiles:
I. Hyundai automobiles:
1. Hyundai, with a capacity 3.0 (Sonata,...)
- Product of 1995 and before Unit 16,150.00
- Product of 1996 and after Unit 17,100.00
...
...
...
- Product of 1995 and before Unit 13,300.00
- Product of 1996 and after Unit 14,250.00
3. Hyundai, with a capacity 1.5, 1.6 (Accent, Lantra,...)
- Product of 1995 and before Unit 9,500.00
- Product of 1996 and after Unit 10,450.00
2. Hyundai, with a capacity of under 1.5 (Poli,...)
- Product of 1995 and before Unit 7,000.00
- Product of 1996 and after Unit 8,000.00
II. Daewoo automobiles:
...
...
...
- Product of 1995 and before Unit 4,750.00
- Product of 1996 and after Unit 5,225.00
2. Daewoo Racer, with a capacity of 1.5, 1.6
- Product of 1995 and before Unit 6,650.00
- Product of 1996 and after Unit 7,125.00
3. Daewoo Espero, with a capacity of 2.0
- Product of 1995 and before Unit 8,550.00
- Product of 1996 and after Unit 9,500.00
4. Daewoo Prince, with a capacity of 2.0
...
...
...
- Product of 1996 and after Unit 11,400.00
5. Daewoo Super Saloon Brougham, with a capacity of 2.0
- Product of 1995 and before Unit 14,250.00
- Product of 1996 and after Unit 15,200.00
6. Daewoo Super Saloon Brougham, with a capacity of 3.0
- Product of 1995 and before Unit 18,000.00
- Product of 1996 and after Unit 20,000.00
III. KIA automobiles
* KIA automobiles, with a capacity of 2.0 (Concord,...)
...
...
...
- Product of 1996 and after Unit 9,500.00
* KIA automobiles, with a capacity of under 2.0 (Concord,...)
- Product of 1995 and before Unit 5,000.00
- Product of 1996 and after Unit 5,500.00
B. Passenger cars:
* Of 6 seats
- Product of 1995 and before Unit 4,000.00
- Product of 1996 and after Unit 5,000.00
* Of from 7 to 9 seats
...
...
...
- Product of 1996 and after Unit 7,000.00
* Of from 10 to 12 seats
- Product of 1995 and before Unit 8,000.00
- Product of 1996 and after Unit 9,000.00
* Of 15 seats
- Product of 1995 and before Unit 10,000.00
- Product of 1996 and after Unit 12,000.00
* Of from 16 to 26 seats
- Product of 1995 and before Unit 18,000.00
...
...
...
* Of from 27 to 30 seats
- Product of 1995 and before Unit 22,000.00
- Product of 1996 and after Unit 24,000.00
* Of from 31 to 40 seats
- Product of 1995 and before Unit 26,000.00
- Product of 1996 and after Unit 28,000.00
* Of from 41 to 50 seats
- Product of 1995 and before Unit 30,000.00
- Product of 1996 and after Unit 33,000.00
...
...
...
- Product of 1995 and before Unit 35,000.00
- Product of 1996 and after Unit 38,000.00
C. Trucks:
- Trucks made in the Republic of Korea, calculated by 75%
of the prices of those of the same kind made in Japan
Automobiles made in the SNG countries:
* Lada automobiles with 4 seats Unit 5,000.00
* Volga automobiles Unit 6,000,00
* Niva automobiles Unit 4,000.00
...
...
...
* Uaz automobiles with 2 bridges Unit 7,000.00
* Latvia automobiles with 15 seats Unit 8,000.00
* Gaz automobiles 66 Unit 6,000.00
* Zin automobiles 130 Unit 6,000.00
* Kamaz automobiles with tipper Unit 19,000.00
* Kamaz automobiles with self-unloading tipper Unit 20,000.00
* Kamaz automobiles with semi-trailers Unit 25,000.00
* Maz automobiles with tipper Unit 15,000.00
* Maz automobiles with self-unloading tipper Unit 16,000.00
...
...
...
* Kraz automobiles with tipper unit 22,000.00
* Kraz automobiles with self-unloading tipper unit 23,000.00
* Kraz automobiles with semi-trailers unit 28,000.00
* Ural automobiles with tipper unit 22,000.00
* Ural automobiles with self-unloading tipper unit 23,000.00
* Ural combined automobiles unit 28,000.00
* Heavy-load Belaz automobiles unit 60,000.00
Automobiles made in China
* One-ton light trucks, with a cylinder capacity of 2400 cc,
...
...
...
* Three-ton Nsigi trucks ,without tipper unit 5,200.00
* 1.5-ton Liuzhoung trucks, 1800 cc unit 2,800.00
* 1.5 ton Sangxing trucks, 1800 cc unit 2,700.00
Tourist automobiles and passenger automobiles of various kinds
not yet specified above (made in G7 countries)
- Automobiles of 4 or 5 seats, a capacity of from 1.0 to 1.3, calculated
by 90% of the prices of Toyota Corolla ones with a capacity of 1.3.
- Automobiles of 4 or 5 seats, a capacity of 1.4 to 1.6, calculated
by 90% of the prices of Toyota Corolla ones with a capacity of 1.6.
...
...
...
by 90% of the prices of Toyota Corolla ones with a capacity of 2.0.
- Automobiles of 4 or 5 seats, a capacity of 2.0 to 2.5, calculated
by 90% of the prices of Toyota Corolla ones with a capacity of 1.2.
- Automobiles of 4 or 5 seats, a capacity of 2.6 to 3.0, calculated
by 90% of the prices of Toyota Corolla ones with a capacity of 3.0.
- Long-distance high-chassis automobiles, calculated by 90%
of the prices of Isuzu Trooper of similar kinds.
* Other tourist automobiles and passenger automobiles made in other
countries, calculated by 70% of those of similar kinds made
...
...
...
* Trucks (not yet specified above) made in other countries,
calculated by 75% of the prices of those of the same kinds
made in Japan.
GROUP 19. MOTORCYCLES AND SPARE PARTS
I. Honda motorcycles:
* C50, model 1981 unit 950.00
* C50, model 1982 unit 1,100.00
* Chaly 50 unit 800.00
* Chaly 70 unit 900.00
...
...
...
* C70, model 1982 unit 1,300.00
* C70, DD, DE, DG. unit 1,000.00
* C70 DM, DN. unit 1,020.00
* C90, model 1981 unit 1,150.00
* C90, model 1982 unit 1,300.00
* Dream 100 (II), high type unit 1,350.00
* Dream 100 (II), low type unit 1,300.00
* Dream (I) and those without electric starter unit 1,050.00
* Daelim, Citi 100 unit 950.00
...
...
...
* CM 125 unit 3,000.00
* Lead 90 unit 1,800.00
* Jazz 50 unit 1,100.00
* Macna unit 1,550.00
* Joker 50 unit 1,600.00
* Joker 90 unit 2,300.00
* NS 50F, NSR 50, NS 150 unit 2,300.00
* CD 50 unit 1,200.00
* CD 90 unit 1,450.00
...
...
...
* CG 125 unit 1,900.00
* CB 125 unit 1,900.00
* CBT 125 unit 2,600.00
* CBX Custom 125 unit 2,800.00
* Custom 100 unit 1,300.00
* Wave 100 unit 1,250.00
* Honda GL Max 125 unit 1,250.00
* Honda Taet, DIO 50 cc unit 800.00
* Astrea Star unit 1,100.00
...
...
...
* Astrea Prima 100 unit 1,100.00
* Win 100 unit 1,150.00
* Nova 125 N without electric starter unit 1,650.00
* Honda spacy 125 cc unit 2,400.00
* Other Honda motorcycles:
- 50 cc unit 750.00
- 70 cc, 90 cc unit 900.00
- 100 cc, 110 cc unit 1,100.00
- 125 c and higher unit 1,350.00
...
...
...
- XC 125 T unit 1,000.00
- YA 90 SA unit 800.00
- YA 90 S unit 800.00
- SR 150, 147 cc unit 1,600.00
- CT 50S unit 500.00
- Forcel, 110 cc unit 1,000.00
- Model 100 Cosmo (100 cc) unit 1,000.00
- Model Y 110 SS, 110 cc unit 1,150.00
- Model V 100 (Alfa II), 100 cc unit 900.00
...
...
...
- Model F1-Z, 110 cc unit 1,150.00
- Model TZ M 150, 147 cc unit 2,700.00
- Model Y 100, 100 cc unit 1,000.00
- Model DT 175, 171 cc unit 1,250.00
- Model RX 115, 115 cc unit 1,100.00
- Model RX 100, 100 cc unit 950.00
- Model RX-Z 135, 133 cc unit 1,350.00
* Other Yamaha motorcycles:
- 50 cc unit 650.00
...
...
...
- 100 cc, 110 cc unit 900.00
- 125 c and higher unit 1,200.00
III. Suzuki motorcycles
Made in Japan:
+ RC-110 unit 1,100.00
+ BN 125R unit 1,600.00
+ GN-125R unit 1,700.00
* Suzuki motorcycles made in Thailand (110 cc) unit 1,300.00
* Other Suzuki motorcycles:
...
...
...
- 70 cc, 90 cc unit 950.00
- 100 cc, 110 cc unit 1,200.00
- 125 c and higher unit 1,600.00
IV. Motorcycles of other marks
* Kawazaki Sevico 150 cc unit 1,800.00
- Kawazaki Max Neo 100 unit 1,000.00
- Peugeot 101, made in France unit 260.00
* Peugeot 102 -> 105 made in France unit 300.00
* Hand-throttle motorcycles 50 cc made in France
...
...
...
+ Zenith BE unit 700.00
+ Buxy-N unit 750.00
+ Speed BR unit 750.00
* Magnumic 80 cc unit 750.00
* Standard Blinker 65 cc, Made in India unit 300.00
* Hero Puch 65 cc, made in India unit 300.00
* Turbo Sport 65 cc made in India unit 400.00
* Minsk, Voxog 125 cc (SNG countries) unit 310.00
* Ural Model IMZ-8-103 (SNG countries) 649 cc, side-cars (tri-wheel) unit 1,150.00
...
...
...
- GTO city sport 125 cc unit 1,100.00
- Daelim 125, Hyosung 125, made in the Republic of Korea unit 1,150.00
- Vespa Piagio Scoters Exel 150 cc unit 1,000.00
- Piagio Cosa 150 unit 1,700.00
- Piagio PX 150 unit 1,300.00
- Piagio Exel 150 unit 1,100.00
* Motorcycles of other kinds not yet specified above, calculated
by the prices of Honda motorcycles with the same capacity
prescribed above.
...
...
...
by the prices of motorcycles of similar kinds with the immediate
lower or higher capacity
V. Motorcycle spare parts in the CKD (CKD 1, CKD2) form,
enjoying a reduction of 70 USD of the prices of complete
motorcycles of the same kinds already prescribed above.
GROUP 20: FURNITURE
1. Desks:
* Office desks without detachable drawer made in G7 countries:
+ Sizes (1,1 m - 1.29 m) x (0.5 m - 0.7 m) unit 40.00
...
...
...
+ Sizes (1,9 m - 2.5 m) x (0.9 m - 1.2 m) unit 140.00
+ Sizes (2,5 m - 3.5 m) x (1.2 m -1.8 m) unit 220.00
* Office desks with detachable drawer (drawer cabinet type), calculated
by 150% of the prices of those without detachable drawer.
- Office desks made in other countries, calculated by 70% of
the prices of those made in G7 countries.
* Pupils' tables made in G7 countries:
Size: Height (1.2 m - 1.3 m) x (0.4 m - 0.5 m) x (1.45 m - 1.55 m) unit 50.00
- Those with attached bookshelves, calculated by 130% of the prices
...
...
...
- Pupils' tables made in other countries, calculated by 70% of the prices
of those made in G7 countries.
* Dressers made in G7 countries
Size: Height (1.5 m - 1.9 m) x depth (0.3 m - 0.5 m) x width
(0.7 m - 1.4 m) unit 220.00
- Dressers made in other countries, calculated by 70% of the prices
of those made in G7 countries.
2. Chairs
- Set of wood armchairs with leather-covered foam rubber mattress
...
...
...
- Leather-covered swivel-tiller chairs with their height adjustable
by adjusting rod, made in G7 countries unit 75.00
+ With their height adjustable by revolving, calculated by 60%.
+ Without arm, enjoying a 10% reduction of the prices of those
of the same kinds.
- If covered by other materials, calculated by 70% of the prices
of leather-covered ones of the same kinds.
- Chairs with back (made of wood, iron, plastic...) made in G7 countries unit 20.00
+ Chairs without back, calculated by 50% of the prices of those with back.
...
...
...
of those made in G7 countries.
3. Office cabinets:
- Iron office cabinets (paint-coated) made in G7 countries:
+ Sizes (30 - 70) x (30 - 65) x (70 - 119) cm unit 70.00
+ Sizes (60 - 95) x (30 - 65) x (120 - 190) cm unit 100.00
+ Sizes (30 -> 70) x (30 -> 65) x (119- 220) cm unit 150.00
+ Sizes (30 -> 70) x (30 -> 65) x (30 ->69) cm unit 60.00
+ Sizes (30 -> 70) x (30 -> 65) x (120 -> 190) cm unit 85.00
+ Sizes (30 -> 70) x (30 -> 65) x (120 -> 190) cm unit 150.00
...
...
...
- Wood office cabinets (covered, stuck... with different materials):
+ Sizes (60 -> 119) x (40 -> 70) x (60 - 119) cm unit 60.00
+ Sizes (120 -> 169) x (40 - 70) x (60 - 119) cm unit 80.00
+ Sizes (170 -> 220) x (40 -> 70) x (120- 170) cm unit 200.00
+ Sizes(170 -> 220) x (40 -> 70) x (171 ->220) cm unit 250.00
+ Sizes (60 -> 119) x (40 -> 70) x (170 -> 220) cm unit 120.00
Those made in other countries, calculated by 70% of the prices
of those made in G7 countries.
4. Beds
...
...
...
- Beds without mattress with a length of from 190 to 230 cm and
a width of from 160 to 190 cm unit 350.00
- Beds without mattress with a length of from 190 to 230 cm and
a width of from 90 to 110 cm unit 190.00
* Furniture made in other countries, calculated by 70% of those
made in G7 countries.
FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Vu Mong Giao
...
...
...
;
Quyết định 590A/1998/QĐ-BTC về Bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính
Số hiệu: | 590A/1998/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Vũ Mộng Giao |
Ngày ban hành: | 29/04/1998 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 590A/1998/QĐ-BTC về Bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính
Chưa có Video