BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 21 tháng 7 năm 2008 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Dược
ngày 14/6/2005 và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP
ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 103/2003/NĐ-CP ngày 12/9/2003 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế tại công văn số 3296/BYT-QLD ngày 14/5/2008 về việc
sửa đổi, bổ sung nội dung, mức thu phí, lệ phí thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc, cấp
giấy phép nhập khẩu thuốc;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Biểu mức thu phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược và Biểu mức thu lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu, thay thế cho Biểu mức thu ban hành kèm theo Quyết định số 44/2005/QĐ-BTC ngày 12/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược (sau đây gọi là Quyết định số 44/2005/QĐ-BTC).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 Quyết định số 44/2005/QĐ-BTC như sau:
“1. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 80% (tám mươi phần trăm) trên tổng số tiền thu về phí, lệ phí để trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ phí theo nội dung chi quy định tại khoản 8 Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và một số nội dung chi cụ thể sau:
a) Chi phí cử chuyên gia trong nước đi nước ngoài và mời chuyên gia nước ngoài vào Việt Nam để kiểm tra công nhận lẫn nhau về điều kiện sản xuất và chất lượng sản phẩm phục vụ cho việc thực hiện công việc, thẩm định, thu phí;
b) Chi mua sắm máy móc thiết bị văn phòng phục vụ cho việc thực hiện công việc, thẩm định, thu phí.”
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/TT-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Stt |
Tên phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (1.000 đồng) |
PHÍ THẨM ĐỊNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI CÓ ĐIỀU KIỆN THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ |
|||
1 |
Thẩm định nội dung thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm |
Hồ sơ |
1.000 |
2 |
Thẩm định nội dung quảng cáo trang thiết bị, dụng cụ y tế |
Hồ sơ |
1.000 |
3 |
Thẩm định nội dung quảng cáo vắc xin, sinh phẩm, hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế |
Hồ sơ |
700 |
4 |
Thẩm định cấp số đăng ký lưu hành thuốc (tân dược, thuốc từ dược liệu) và vắc xin, sinh phẩm y tế |
Hồ sơ |
1.500 |
|
- Trường hợp bổ sung, thay đổi đối với thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành |
Hồ sơ |
500 |
5 |
Công bố chất lượng mỹ phẩm (bao gồm cả việc kiểm tra điều kiện sản xuất, giám sát chất lượng) |
Hồ sơ |
500 |
6 |
Thẩm định cấp số đăng ký lưu hành trang thiết bị, dụng cụ y tế |
Hồ sơ |
300 |
7 |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hoá chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế |
Hồ sơ |
4.000 |
|
- Trường hợp đăng ký lại, đăng ký bổ sung phạm vi sử dụng |
Hồ sơ |
500 |
8 |
Thẩm định đủ điều kiện được khảo nghiệm hoá chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế |
Hồ sơ |
1.000 |
1 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế (gọi tắt là cơ sở đăng ký GMP) |
Lần thẩm định |
20.000 |
2 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất thuốc đông y, thuốc từ dược liệu áp dụng lộ trình triển khai GMP: |
|
|
a) |
Doanh nghiệp |
Lần thẩm định |
6.000 |
b) |
Hợp tác xã, hộ kinh doanh |
Lần thẩm định |
3.000 |
3 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện kiểm nghiệm thuốc, vắc sin, sinh phẩm y tế (gọi tắt là cơ sở đăng ký GLP) |
Lần thẩm định |
14.000 |
4 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện bảo quản thuốc, vắc sin, sinh phẩm y tế (gọi tắt là cơ sở đăng ký GSP) |
Lần thẩm định |
14.000 |
5 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất, kiểm nghiệm và bảo quản thuốc, vắc sin, sinh phẩm y tế (cơ sở đăng ký cả GMP, GLP và GSP) |
Lần thẩm định |
20.000 |
6 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất và kiểm nghiệm thuốc, vắc sin, sinh phẩm y tế (cơ sở đăng ký cả GMP và GLP) |
Lần thẩm định |
19.000 |
7 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất và bảo quản thuốc, vắc sin, sinh phẩm y tế (cơ sở đăng ký cả GMP và GSP) |
Lần thẩm định |
19.000 |
8 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện đồng thời cả kiểm nghiệm và bảo quản thuốc, vắc sin, sinh phẩm y tế (cơ sở đăng ký cả GLP và GSP) |
Lần thẩm định |
14.000 |
9 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hoạt động về thuốc, nguyên liệu làm thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế và nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam đối với doanh nghiệp nước ngoài |
Lần thẩm định |
15.000 |
10 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, y dược học cổ truyền, trang thiết bị y tế của cá nhân nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Lần thẩm định |
3.000 |
11 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất trang thiết bị, dụng cụ y tế |
Lần thẩm định |
3.000 |
12 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện kinh doanh thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế đối với cơ sở bán buôn: |
|
|
a) |
Doanh nghiệp |
Lần thẩm định |
3.000 |
b) |
Đại lý |
Lần thẩm định |
500 |
13 |
Thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề dược |
Lần thẩm định |
300 |
Stt |
Tên phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (1.000 đồng) |
||
Thành phố trực thuộc Trung ương |
Tỉnh đồng bằng trung du |
Tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa |
|||
14 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện kinh doanh thuốc đối với: |
|
|
|
|
a) |
Nhà thuốc; hợp tác xã, hộ kinh doanh đối với thuốc đông y, thuốc từ dược liệu |
Cơ sở |
300 |
240 |
180 |
b) |
Đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc; quầy thuốc; tủ thuốc trạm y tế (trừ tủ thuốc trạm y tế cấp xã hoạt động bằng vốn ngân sách nhà nước, không vì mục đích kinh doanh) |
Cơ sở |
150 |
120 |
90 |
15 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở y tế tư nhân: |
|
|
|
|
a) |
Bệnh viện: |
|
|
|
|
|
- Đa khoa |
Cơ sở |
2.000 |
1.500 |
900 |
|
- Chuyên khoa |
Cơ sở |
1.500 |
1.200 |
900 |
|
- Y học cổ truyền |
Cơ sở |
1.000 |
900 |
600 |
b) |
Nhà hộ sinh |
Cơ sở |
500 |
400 |
300 |
c) |
Phòng khám: |
|
|
|
|
|
- Đa khoa |
Cơ sở |
400 |
300 |
180 |
|
- Chuyên khoa |
Cơ sở |
350 |
240 |
180 |
|
- Chẩn trị y học cổ truyền |
Cơ sở |
300 |
200 |
150 |
d) |
Trung tâm kế thừa, ứng dụng y dược học cổ truyền |
Trung tâm |
500 |
400 |
300 |
đ) |
Cơ sở dịch vụ y tế: |
|
|
|
|
|
- Cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Cơ sở |
100 |
80 |
60 |
|
- Cơ sở dịch vụ điều dưỡng và phục hồi chức năng; phòng xét nghiệm, phòng thăm dò chức năng; cơ sở dịch vụ KHHGĐ |
Cơ sở |
300 |
240 |
180 |
|
- Cơ sở giải phẫu thẩm mỹ |
Cơ sở |
1.500 |
1.200 |
900 |
|
- Phòng răng và làm răng giả; cơ sở dịch vụ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài và các hình thức dịch vụ y tế khác |
Cơ sở |
500 |
400 |
300 |
e) |
Cơ sở dịch vụ điều trị, điều dưỡng, phục hồi chức năng bằng phương pháp châm cứu, xoa bóp day ấn huyệt, dưỡng sinh, khí công, xông hơi thuốc của y học cổ truyền |
Cơ sở |
100 |
80 |
60 |
16 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở kinh doanh thuốc thành phẩm y học cổ truyền; cơ sở kinh doanh thuốc phiến y học cổ truyền; cơ sở kinh doanh dược liệu chưa bào chế; đại lý bán thuốc thành phẩm y học cổ truyền |
Cơ sở |
300 |
240 |
180 |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/TT-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Stt |
Nội dung thu lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (1.000 đồng) |
1 |
Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị, dụng cụ y tế: |
|
|
a) |
Thiết bị y tế nhập khẩu trị giá dưới 1 tỷ đồng |
1 mặt hàng/lần thẩm định |
500 |
b) |
Thiết bị y tế nhập khẩu trị giá từ 1 tỷ đến 3 tỷ đồng |
1 mặt hàng/lần thẩm định |
1.000 |
c) |
Thiết bị y tế nhập khẩu trị giá trên 3 tỷ đồng |
1 mặt hàng/lần thẩm định |
3.000 |
d) |
Dụng cụ y tế nhập khẩu |
1 mặt hàng/lần thẩm định |
200 |
2 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký |
Giấy phép |
500 |
THE
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 59/2008/QD-BTC |
Hanoi, July 21, 2008 |
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the June 14, 2005 Pharmacy Law and the Government’s Decree No. 79/2006/ND-CP of August 9, 2006, detailing the implementation of a number of the Pharmacy Law;
Pursuant to the Government’s Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002, detailing the implementation of the Ordinance and Charges and Fees, and Decree No. 24/2006/ND-CP of March 6, 2006, amending and supplementing a number of articles of the Government’s Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002;
Pursuant to the Government’s Decree No. 103/2003/ND-CP of September 12, 2003, detailing the implementation of a number of articles of the Ordinance on Private Medicine and Pharmacy Practice;
Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
After obtaining the Health Ministry’s opinions in Official Letter No. 3296/BYT-QLD of May 14, 2008, on amending and supplementing items and levels of charges and fees for evaluating medicine registration dossiers and granting medicine import licenses;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DECIDES:
Article 1.- To promulgate together with this Decision a list of charge rates for evaluating conditional commercial business in the health sector and evaluating medicine and pharmacy practice criteria and conditions, and a list of fee rates for granting import and export licenses in replacement of the lists promulgated together with the Finance Minister’s Decision No. 44/2005/QD-BTC of July 12, 2005, stipulating the collection, remittance, management and use of charges for evaluating conditional commercial business in the health sector, charges for evaluating medicine and pharmacy practice criteria and conditions, and fees for granting import and export licenses and medicine and pharmacy practice certificates (below referred to as Decision No. 44/2005/QD-BTC).
Article 2.- To amend and supplement Clause 1, Article 4 of Decision No. 44/2005/QD-BTC as follows:
“1. Charge and fee collecting agencies may deduct 80% (eighty per cent) of the total collected charge and fee amounts to cover charge and fee collection expenses specified in Clause 8 of Circular No. 45/2006/TT-BTC of May 25, 2006, amending and supplementing the Finance Ministry’s Circular No. 63/2002/TT-BTC of July 24, 2002, which guides the implementation of legal provisions on charges and fees, and the following specific expenses:
a/ Expense for sending local experts to foreign countries and inviting foreign experts into Vietnam for inspection and mutual recognition of production conditions and product quality in service of evaluation and charge and fee collection;
b/ Expense for procuring office machinery and equipment for evaluation and charge and fee collection activities.”
Article 3.- This Decision takes effect 15 days after its publication in “CONG BAO.”
Article 4.- Any problems arising in the course of implementation should be promptly reported to the Ministry of Finance for study and additional guidance.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FOR
THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Do Hoang Anh Tuan
OF
CHARGE RATES FOR EVALUATING CONDITIONAL COMMERCIAL BUSINESS IN THE HEALTH
SECTOR AND EVALUATING MEDICINE AND PHARMACY PRACTICE CRITERIA AND CONDITIONS
(Promulgated together with the Finance Minister’s Decision No.
59/2008/QD-BTC of July 21, 2008)
No.
Charges
Unit of calculation
Charge rate
(VND 1,000)
I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Evaluation of information on and advertisement of medicines and cosmetics
Dossier
1,000
2
Evaluation of advertisement of medical equipment and instruments
Dossier
1,000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dossier
700
4
Evaluation for the grant of circulation registration numbers for medicines (new medicines and pharmaceutical medicines), vaccines and medical biologicals
Dossier
1,500
- In case of supplements to or changes in medicines, vaccines or medical biologicals for which circulation registration numbers have been granted
Dossier
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Publication of cosmetics quality (including inspection of production conditions and quality control)
Dossier
500
6
Evaluation for the grant of circulation registration numbers for medical equipment and instruments
Dossier
300
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dossier
4,000
- In case of re-registration or additional registration of the use scope
Dossier
500
8
Evaluation of the eligibility for assay of chemicals and insecticidal and germicidal preparations for household and medical use
Dossier
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
CHARGES FOR EVALUATING MEDICINE AND PHARMACY PRACTICE CRITERIA AND CONDITIONS
1
Evaluation of criteria and conditions of establishments manufacturing medicines, vaccines and medical biologicals (referred to as Good Manufacture Practice (GMP) registration establishments)
Per evaluation
20,000
2
Evaluation of criteria and conditions for the manufacture of oriental medicines and pharmaceutical medicines according to the GMP implementation roadmap:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
On enterprises
Per evaluation
6,000
b
On cooperatives and business households
Per evaluation
3,000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Per evaluation
14,000
4
Evaluation of criteria and conditions of establishments storing medicines, vaccines and medical biologicals (referred to as Good Storage Practice (GSP) registration establishments)
Per evaluation
14,000
5
Evaluation of criteria and conditions of establishments concurrently manufacturing, testing and storing medicines, vaccines and medical biologicals (establishments concurrently registering GMP, GLP and GSP)
Per evaluation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Evaluation of criteria and conditions of establishments concurrently manufacturing and testing medicines, vaccines and medical biologicals (establishments concurrently registering GMP and GLP)
Per evaluation
19,000
7
Evaluation of criteria and conditions of establishments concurrently manufacturing and storing medicines, vaccines and medical biologicals (establishments concurrently registering GMP and GSP)
Per evaluation
19,000
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Per evaluation
14,000
9
Evaluation of criteria and conditions of foreign enterprises trading in medicines, medicine materials, vaccines, medical biologicals and materials for the manufacture of vaccines and medical biologicals in Vietnam
Per evaluation
15,000
10
Evaluation of criteria and conditions of Vietnam-based foreign individuals practicing medicine or traditional medicine and pharmacy or trading in medical equipment
Per evaluation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Evaluation of criteria and conditions for the manufacture of medical equipment and instruments
Per evaluation
3,000
12
Evaluation of criteria and conditions of establishments wholesaling medicines, vaccines and medical biologicals:
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Per evaluation
3,000
b
Agents
Per evaluation
500
13
Evaluation of dossiers of application for pharmacy practice certificates
Per evaluation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Charges
Unit of calculation
Charge rate (VND 1,000)
Centrally run cities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mountainous, deep-lying and remote provinces
14
Evaluation of medicine trading criteria and conditions of:
a
Pharmacies; oriental and pharmaceutical medicine cooperatives and business households
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
240
180
b
Medicine sale agents for medicine trading enterprises; drugstores; medicine chests of health stations (except those of commune-level health stations funded with state budget and operating for public purposes)
Establishment
150
120
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Evaluation of practice criteria and conditions of private medical establishments:
a
Hospitals:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- General hospitals
Establishment
2,000
1,500
900
- Specialized hospitals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,500
1,200
900
- Traditional medicine hospitals
Establishment
1,000
900
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maternity hospitals
Establishment
500
400
300
c
Clinics:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- General clinics
Establishment
400
300
180
- Specialized clinics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
240
180
- Traditional medicine therapy clinics
Establishment
300
200
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Traditional medicine and pharmacy application centers
Center
500
400
300
e
Medical service establishments:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Establishments providing injection, bandage change, pulse check, temperature taking and blood pressure measuring services
Establishment
100
80
60
- Establishments providing convalescence and functional rehabilitation services; testing and functional exploration laboratories; and family planning service establishments
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
240
180
- Plastic surgery establishments
Establishment
1,500
1,200
900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dental and denture clinics; establishments providing the service of transporting patients at home and overseas and other medical services
Establishment
500
400
300
f
Establishments providing treatment, convalescence and functional rehabilitation services by traditional methods of acupuncture, massage and shiatsu, physical training for health and longevity, Qi Gong and medicine sauna
Establishment
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
16
Evaluation of practice criteria and conditions of establishments trading in traditional finished medicines; traditional medicines in slices or pieces or non-prepared pharmaceuticals; and agents selling traditional finished medicines
Establishment
300
240
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Fees
Unit of calculation
Fee rate (VND 1,000)
1
Grant of licenses for the import of medical equipment and instruments:
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Commodity per evaluation
500
b
Imported medical equipment valued at between VND 1 and 3 billion
Commodity per evaluation
1,000
c
Imported medical equipment valued at over VND 3 billion
Commodity per evaluation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
Imported medical instruments
Commodity per evaluation
200
2
Grant of licenses for the import and export of medicines without registration numbers
License
500
;
Quyết định 59/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 44/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 59/2008/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 21/07/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 59/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 44/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video