ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 569/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 23 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 3792/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, lĩnh vực điện trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 08/TTr-SCT ngày 15 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hoá trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương theo Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Quyết định số 3792/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung các Quyết định số 1519/QĐ- UBND ngày 09 tháng 5 năm 2018, Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2019 và Quyết định số 4996/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
01 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 569/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
|
Mã số TTHC |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
||||||||
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ 1.010696.000.00.00.H08 |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
- |
- |
Có |
Từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022, phí thẩm định được giảm 50% theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 600.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở các khu vực khác: 300.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) Từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí thẩm định được thu theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở các khu vực khác: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) (Thanh toán phí tại thời điểm nhận kết quả) |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 26/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Không |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (09 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Nội dung sửa đổi, bổ sung (*) |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
|
Mã số TTHC |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
||||||||||
01. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương 2.000674.000.00.00.H08 |
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
- |
- |
Có |
Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết TTHC; Phí; Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý. |
Từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022, phí thẩm định được giảm 50% theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 600.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở các khu vực khác: 300.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) Từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí thẩm định được thu theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở các khu vực khác: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) (Thanh toán phí tại thời điểm nhận kết quả) |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 26/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Không |
02. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (2.000666.000.00.00.H08) |
Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
- |
- |
Có |
Trình tự thực hiện; Phí; Căn cứ pháp lý, |
Từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022, phí thẩm định được giảm 50% theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 600.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở các khu vực khác: 300.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) Từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí thẩm định được thu theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở các khu vực khác: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) (Thanh toán phí tại thời điểm nhận kết quả) |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 26/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 3792/QĐ- UBND ngày 21/10/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Không |
03. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (2.000664.000.00.00.H08) |
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
- |
- |
Có |
Trình tự thực hiện; Thời hạn giải quyết; Căn cứ pháp lý |
Từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022, phí thẩm định được giảm 50% theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 600.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở các khu vực khác: 300.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) Từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí thẩm định được thu theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở các khu vực khác: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) (Thanh toán phí tại thời điểm nhận kết quả) |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 26/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Không |
04. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000673.000.00.00.H08 |
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
- |
- |
Có |
Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Căn cứ pháp lý |
Từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022, phí thẩm định được giảm 50% theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 600.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở các khu vực khác: 300.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) Từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí thẩm định được thu theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở các khu vực khác: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) (Thanh toán phí tại thời điểm nhận kết quả) |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 26/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Không |
05. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000669.000.00.00.H08 |
Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
- |
- |
Có |
Trình tự thực hiện; Căn cứ pháp lý |
Từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022, phí thẩm định được giảm 50% theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 600.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở các khu vực khác: 300.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) Từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí thẩm định được thu theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở các khu vực khác: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) (Thanh toán phí tại thời điểm nhận kết quả) |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 26/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 3792/QĐ- UBND ngày 21/10/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
Không |
06. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000672.000.00.00.H08 |
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
- |
- |
Có |
Trình tự thực hiện; Thời hạn giải quyết; Căn cứ pháp lý |
Từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022, phí thẩm định được giảm 50% theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 600.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở các khu vực khác: 300.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) Từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí thẩm định được thu theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở các khu vực khác: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) (Thanh toán phí tại thời điểm nhận kết quả) |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 26/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Không |
07. |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000648.000.00.00.H08 |
Mười bảy (17) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
- |
- |
Có |
Thành phần hồ sơ; Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý |
Từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022, phí thẩm định được giảm 50% theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 600.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở các khu vực khác: 300.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) Từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí thẩm định được thu theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở các khu vực khác: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) (Thanh toán phí tại thời điểm nhận kết quả) |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 26/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
08. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000645.000.00.00.H08 |
Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
- |
- |
Có |
Thành phần hồ sơ; Căn cứ pháp lý |
Từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022, phí thẩm định được giảm 50% theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 600.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở các khu vực khác: 300.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) Từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí thẩm định được thu theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở các khu vực khác: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) (Thanh toán phí tại thời điểm nhận kết quả) |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 26/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 3792/QĐ- UBND ngày 21/10/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Không |
09. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000647.000.00.00.H08 |
Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
- |
- |
Có |
Thành phần hồ sơ; Căn cứ pháp lý |
Từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022, phí thẩm định được giảm 50% theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 600.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở các khu vực khác: 300.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) Từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí thẩm định được thu theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở các khu vực khác: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) (Thanh toán phí tại thời điểm nhận kết quả) |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 26/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
Tổng cộng: 09 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 569/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 23/02/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bình Định
Chưa có Video