ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 557/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 27 tháng 05 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1583/QĐ-UBND-HC ngày 19 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân Tỉnh thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh ủy và Nghị quyết Hội đồng nhân dân Tỉnh về phương hướng nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 734/SKHĐT-TH ngày 25 tháng 3 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Tháp (sau đây viết tắt là Khung đánh giá) để phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
1. Sở, ban, ngành Tỉnh
- Căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ và thẩm quyền quản lý, nghiêm túc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá; định kỳ hằng năm, 5 năm báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá gắn với báo cáo tình hình kinh tế - xã hội và xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
Thời gian hoàn thành và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 20 tháng 12 hằng năm và cập nhật, bổ sung, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư vào ngày 20 tháng 3 năm tiếp theo.
- Thường xuyên rà soát, đánh giá hiệu quả Khung đánh giá, để kịp thời tham mưu đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân Tỉnh xem xét, quyết định.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Phối hợp với Cục Thống kê tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm của cấp huyện trên cơ sở Khung đánh giá và Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh.
- Phối hợp các đơn vị liên quan tổng hợp, báo cáo số liệu về tình hình thực hiện các chỉ tiêu của Khung đánh giá trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh hằng năm và 5 năm.
- Tổng hợp các đề xuất, điều chỉnh, bổ sung của các ngành, địa phương về các chỉ tiêu kinh tế - xã hội của Khung đánh giá, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Đôn đốc các Sở, ban, ngành, địa phương triển khai, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
- Chủ động phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và Cục Thống kê trong công tác xây dựng Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm cấp huyện trên cơ sở Khung đánh giá và Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh.
- Chỉ đạo cơ quan chuyên môn cấp huyện triển khai thực hiện, theo dõi; định kỳ hằng năm, 5 năm báo cáo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá cấp huyện gắn với triển khai thực hiện xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
- Thường xuyên rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu đánh giá kinh tế - xã hội trên địa bàn, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND-HC ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân Tỉnh)
STT |
CHỈ TIÊU |
ĐƠN VỊ TÍNH |
KỲ BÁO CÁO |
CƠ QUAN CHỦ TRÌ BÁO CÁO |
CƠ QUAN PHỐI HỢP |
|
|
|
|
||
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thống kê tính toán; Sở, ban, ngành Tỉnh có liên quan phối hợp cung cấp dữ liệu đầu vào |
||
|
" |
" |
" |
||
1.1 |
Quy mô GRDP |
|
" |
" |
" |
1.1.1 |
Theo nội tệ |
Tỷ đồng |
" |
" |
" |
1.1.2 |
Theo ngoại tệ |
Nghìn USD |
" |
" |
" |
1.2 |
Cơ cấu GRDP |
|
" |
" |
" |
a) |
Theo khu vực kinh tế |
% |
|
|
|
1.2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
" |
1.2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
" |
|
Trong đó: Công nghiệp |
" |
" |
" |
" |
1.2.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
" |
1.2.4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
" |
" |
" |
b) |
Theo loại hình kinh tế |
% |
" |
" |
" |
1.2.5 |
Nhà nước |
" |
" |
" |
" |
1.2.6 |
Ngoài Nhà nước |
" |
" |
" |
" |
1.2.7 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
" |
" |
" |
1.2.8 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
" |
" |
" |
1.3 |
Quy mô GRDP so với: |
|
" |
" |
" |
1.3.1 |
Quy mô GDP cả nước |
Lần |
" |
" |
" |
1.3.2 |
Quy mô GRDP của vùng ĐBSCL |
Lần |
" |
" |
" |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
||
a) |
Theo khu vực kinh tế |
% |
" |
" |
" |
2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
" |
2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
" |
|
Trong đó: Công nghiệp |
" |
" |
" |
" |
2.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
" |
2.4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
" |
" |
" |
b) |
Theo loại hình kinh tế |
% |
" |
" |
" |
2.5 |
Nhà nước |
" |
" |
" |
" |
2.6 |
Ngoài Nhà nước |
" |
" |
" |
" |
2.7 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
" |
" |
" |
2.8 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
" |
" |
" |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
||
3.1 |
GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành |
|
" |
" |
" |
3.1.1 |
Nội tệ |
Triệu đồng |
" |
" |
" |
3.1.2 |
Ngoại tệ |
USD |
" |
" |
" |
3.2 |
Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh |
% |
" |
" |
" |
3.3 |
GRDP bình quân đầu người so với: |
|
" |
" |
" |
3.3.1 |
GDP bình quân đầu người cả nước |
Lần |
" |
" |
" |
3.3.2 |
GRDP bình quân đầu người vùng .... |
" |
" |
" |
" |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thống kê tính toán; Sở, ban, ngành Tỉnh có liên quan phối hợp cung cấp dữ liệu đầu vào |
||
1 |
Năng suất lao động theo giá hiện hành |
Triệu đồng/lao động |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
1.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
" |
1.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
" |
1.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
" |
2 |
So với |
|
|
|
|
2.1 |
Năng suất lao động cả nước |
Lần |
" |
" |
" |
2.2 |
Năng suất lao động vùng ĐBSCL |
" |
" |
" |
" |
3 |
Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
3.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
" |
3.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
" |
3.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
" |
4 |
Năng suất lao động theo ngoại tệ |
USD/lao động |
" |
" |
" |
|
|
Sở Tài chính |
Cục Thuế Tỉnh |
||
1 |
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
|
Tốc độ tăng thu ngân sách |
% |
" |
" |
" |
|
Trong đó: Thu nội địa |
Tỷ đồng |
" |
" |
" |
|
. Tốc độ tăng thu nội địa |
% |
" |
" |
" |
|
.Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn |
% |
" |
" |
" |
2 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
|
Tốc độ tăng chi cân đối |
% |
" |
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
" |
" |
" |
|
. Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
" |
|
. Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP |
% |
" |
" |
" |
|
|
|
|
||
1 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
1.1 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế |
" |
" |
" |
|
1.1.1 |
Nhà nước |
" |
" |
" |
|
1.1.2 |
Ngoài Nhà nước |
" |
" |
" |
|
1.1.3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
" |
" |
|
1.2 |
Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế |
% |
" |
" |
|
1.2.1 |
Nhà nước |
" |
" |
" |
|
1.2.2 |
Ngoài Nhà nước |
" |
" |
" |
|
1.2.3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
" |
" |
|
1.3 |
Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh |
% |
" |
" |
|
2 |
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thống kê |
3 |
Đầu tư nước ngoài |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3.1 |
Số dự án đầu tư nước ngoài |
Dự án |
" |
" |
|
3.2 |
Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký |
Triệu USD |
" |
" |
|
3.2.1 |
Cấp mới |
" |
" |
" |
|
3.2.2 |
Điều chỉnh |
" |
" |
" |
|
3.2.3 |
Góp vốn, mua cổ phần |
" |
" |
" |
|
4 |
Xây dựng |
|
|
Sở Xây dựng |
|
4.1 |
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành |
Nghìn m2 |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
|
4.2 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
M2 |
5 năm |
" |
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế Tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND huyện, thành phố |
||
1 |
Doanh nghiệp |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
1.1 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Doanh nghiệp |
" |
Cục Thuế Tỉnh |
|
1.2 |
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
" |
Cục Thuế Tỉnh |
|
1.3 |
Doanh nghiệp thành lập mới |
|
" |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
1.3.1 |
Số doanh nghiệp thành lập mới |
Doanh nghiệp |
" |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
|
1.3.2 |
Tổng số vốn đăng ký |
Tỷ đồng |
" |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
|
1.3.3 |
Tổng số lao động đăng ký |
Người |
" |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
|
1.4 |
Số doanh nghiệp giải thể |
Doanh nghiệp |
" |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
|
2 |
Hợp tác xã |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND huyện, thành phố |
2.1 |
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Hợp tác xã |
" |
" |
" |
2.2 |
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
" |
" |
" |
2.3 |
Số hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
" |
" |
" |
2.4 |
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể |
" |
" |
" |
" |
2.5 |
Tổng số liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp |
" |
" |
" |
2.6 |
Tổng số tổ hợp tác |
Tổ |
" |
" |
" |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cục Thống kê; UBND huyện/ thành phố |
||
1 |
Nông nghiệp |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
1.1 |
Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản |
Triệu đồng |
" |
" |
" |
1.2 |
Cây lương thực có hạt |
|
" |
" |
" |
1.2.1 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt |
Nghìn ha |
" |
" |
" |
|
Trong đó: Lúa |
" |
" |
" |
" |
1.2.2 |
Sản lượng lương thực có hạt |
Nghìn tấn |
" |
" |
" |
|
Trong đó: Lúa |
" |
" |
" |
" |
1.3 |
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người |
Kg |
" |
" |
" |
1.4 |
Sản lượng một số cây lâu năm (Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù của tỉnh) |
ĐVT |
" |
" |
" |
1.4.1 |
Cam, chanh, quýt |
Tấn |
" |
" |
" |
1.4.2 |
Xoài |
Tấn |
" |
" |
" |
1.4.3 |
Nhãn |
Tấn |
" |
" |
" |
1.4.4 |
Khác |
Tấn |
" |
" |
" |
1.5 |
Số gia súc, gia cầm |
|
" |
" |
" |
1.5.1 |
Trâu |
Con |
" |
" |
" |
1.5.2 |
Bò |
" |
" |
" |
" |
1.5.3 |
Heo |
" |
" |
" |
" |
1.5.4 |
Gia cầm |
Nghìn con |
" |
" |
" |
|
Trong đó: - Vịt |
Nghìn con |
" |
" |
" |
|
- Gà |
|
" |
" |
" |
1.6 |
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
Tấn |
" |
" |
" |
1.6.1 |
Thịt trâu hơi |
" |
" |
" |
" |
1.6.2 |
Thịt bò hơi |
" |
" |
" |
" |
1.6.3 |
Thịt lợn hơi |
" |
" |
" |
" |
1.6.4 |
Thịt gia cầm hơi |
" |
" |
" |
" |
|
Trong đó: - Vịt |
" |
" |
" |
" |
|
- Gà |
" |
" |
" |
" |
2 |
Lâm nghiệp |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
" |
" |
" |
3 |
Thủy sản |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
3.1 |
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
" |
" |
" |
3.1.1 |
Nuôi trồng |
" |
" |
" |
" |
|
Trong đó: Cá tra |
" |
" |
" |
" |
3.1.2 |
Khai thác |
" |
" |
" |
" |
|
|
Sở Công Thương |
Cục Thống kê |
||
1 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
|
Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo |
" |
" |
" |
" |
2 |
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
3 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu (Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của tỉnh) |
ĐVT |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
3.1 |
Cát khai thác |
1000 m3 |
" |
" |
" |
3.2 |
Chế biến thủy sản |
tấn |
" |
" |
" |
3.3 |
Gạo xay xát, lau bóng |
Nghìn tấn |
" |
" |
" |
3.4 |
Miến, hủ tiếu, bánh tráng và các loại tương tự |
tấn |
" |
" |
" |
3.5 |
Thức ăn gia súc, thủy sản |
tấn |
" |
" |
" |
3.6 |
Thuốc lá điếu có đầu lọc |
Nghìn gói |
" |
" |
" |
3.7 |
Sản phẩm may mặc |
Nghìn cái |
" |
" |
" |
3.8 |
Thuốc tân dược các loại (dạng viên) |
Triệu viên |
" |
" |
" |
3.9 |
Các bộ phận của dày dép bằng da, tấm lót bên trong có thể tháo rời … |
Nghìn đôi |
" |
" |
" |
3.10 |
Bia |
Nghìn lít |
" |
" |
" |
|
|
Sở Công Thương |
Cục Thống kê; Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
||
1 |
Thương mại |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Công Thương |
Cục Thống kê |
1.1 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
" |
" |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
" |
1.2 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Tỷ đồng |
" |
" |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
" |
2 |
Xuất, nhập khẩu hàng hóa |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Công Thương |
Cục Thống kê |
2.1 |
Giá trị xuất khẩu hàng hóa |
Triệu USD |
" |
" |
" |
|
. Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
" |
|
Giá trị xuất khẩu hàng hoá (không tính hàng hoá tạm nhập tái xuất) |
Triệu USD |
" |
" |
" |
|
. Tốc độ tăng |
& |
" |
" |
" |
2.2 |
Giá trị xuất khẩu hàng hóa |
Triệu USD |
" |
" |
" |
|
. Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
" |
3 |
Du lịch |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Cục Thống kê |
3.1 |
Số lượt khách du lịch nội địa |
Nghìn lượt khách |
" |
" |
" |
3.2 |
Tổng thu ngành du lịch |
Tỷ đồng |
" |
" |
" |
|
. Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
" |
|
|
Cục Thống kê |
|
||
|
Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100) |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
1 |
Dân số |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
1.1 |
Dân số trung bình |
Nghìn người |
" |
" |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị |
% |
" |
" |
|
1.2 |
Mật độ dân số |
Người/km2 |
" |
" |
|
1.3 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
" |
" |
|
1.4 |
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh |
Tuổi |
" |
" |
|
|
Trong đó: Số năm sống khỏe |
Năm |
Giữa kỳ, 5 năm |
" |
|
1.5 |
Tỷ số giới tính khi sinh |
Số bé trai/100 bé gái |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
|
1.6 |
Tổng tỷ suất sinh |
Số con/phụ nữ |
" |
" |
|
1.7 |
Chỉ số phát triển con người (HDI) |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
|
2 |
Lao động |
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cục Thống kê |
2.1 |
Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh |
Người |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.1.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
" |
2.1.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
" |
2.1.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
" |
2.2 |
Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
" |
2.2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
" |
2.2.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
" |
2.3 |
Số người lao động có việc làm tăng thêm |
Người |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
2.4 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ |
" |
" |
|
|
2.5 |
Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.5.1 |
Thành thị |
" |
" |
|
|
2.5.2 |
Nông thôn |
" |
" |
|
|
2.6 |
Tỷ lệ thiếu việc làm |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.6.1 |
Thành thị |
" |
" |
" |
" |
2.6.2 |
Nông thôn |
" |
" |
" |
" |
2.7 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo hiểm xã hội Tỉnh |
2.8 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo hiểm xã hội Tỉnh |
2.9 |
Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài trong năm theo hợp đồng |
Nghìn người |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
UBND huyện/ thành phố |
||
1 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ |
% |
5 năm |
" |
" |
2 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo |
% |
5 năm |
" |
" |
3 |
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
3.1 |
Tiểu học |
" |
" |
" |
" |
3.2 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
" |
" |
3.3 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
" |
" |
4 |
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
4.1 |
Mầm non |
" |
" |
" |
" |
4.2 |
Tiểu học |
" |
" |
" |
" |
4.3 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
" |
" |
4.4 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
" |
" |
5 |
Tỷ lệ phòng học kiên cố |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
5.1 |
Mầm non |
" |
" |
" |
" |
5.2 |
Tiểu học |
" |
" |
" |
" |
5.3 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
" |
" |
5.4 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
" |
" |
6 |
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
6.1 |
Tiểu học |
" |
" |
" |
" |
6.2 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
" |
" |
6.3 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
" |
" |
7 |
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
7.1 |
Tiểu học |
" |
" |
" |
" |
7.2 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
" |
" |
7.3 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
" |
" |
|
|
Sở Y tế |
UBND huyện/ thành phố |
||
1 |
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân |
Dược sĩ |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
2 |
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân |
Điều dưỡng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
3 |
Số bác sỹ trên 10.000 dân |
Bác sĩ |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
4 |
Số giường bệnh trên 10.000 dân |
Giường |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
5 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
5.1 |
Cân nặng theo tuổi |
" |
" |
" |
" |
5.2 |
Chiều cao theo tuổi |
" |
" |
" |
" |
6 |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
7 |
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
8 |
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
9 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
" |
|
|
|
|
||
1 |
Tỷ lệ nghèo đa chiều theo chuẩn hiện hành |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND huyện/ thành phố |
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều |
Điểm phần trăm |
" |
" |
" |
2 |
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng |
Nghìn đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
2.1 |
So với cả nước |
Lần |
" |
|
|
2.2 |
So với vùng ĐBSCL |
" |
" |
|
|
3 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Xây dựng |
|
4 |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Xây dựng |
5 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh |
% |
Giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Xây dựng |
6 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
6.1 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
6.2 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
7 |
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
Huyện |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
% |
" |
" |
|
8 |
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao |
Huyện |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao |
% |
" |
" |
|
9 |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa, tiêu biểu. |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
10 |
Tỷ lệ khóm văn minh đô thị, tiêu biểu; ấp văn hóa nông thôn mới, tiêu biểu. |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
11 |
Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị, tiêu biểu; xã văn hóa nông thôn mới, tiêu biểu. |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
12 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa. |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
||
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
2 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
" |
" |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý |
" |
" |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
" |
" |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ban Quản lý khu kinh tế |
5 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
" |
" |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Công Thương |
6 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
Giữa kỳ, 5 năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
7 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
||
1 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) |
Điểm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
Xếp hạng |
Hạng |
" |
" |
|
|
. So với cả nước |
Hạng |
" |
" |
|
|
. So với vùng ĐBSCL |
Hạng |
" |
" |
|
2 |
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index) |
Điểm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
Xếp hạng |
Hạng |
" |
" |
|
|
. So với cả nước |
Hạng |
" |
" |
|
|
. So với vùng ĐBSCL |
Hạng |
" |
" |
|
3 |
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) |
Điểm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nội vụ |
|
|
Xếp hạng |
Hạng |
" |
" |
|
|
. So với cả nước |
Hạng |
" |
" |
|
|
. So với vùng ĐBSCL |
Hạng |
" |
" |
|
4 |
Chỉ số cải cách hành chính (Par index) |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nội vụ |
|
|
Xếp hạng |
Hạng |
" |
" |
|
|
. So với cả nước |
Hạng |
" |
" |
|
|
. So với vùng ĐBSCL |
Hạng |
" |
" |
|
5 |
Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS) |
% |
" |
Sở Nội vụ |
|
|
Xếp hạng |
Hạng |
" |
" |
|
|
. So với cả nước |
Hạng |
" |
" |
|
|
. So với vùng ĐBSCL |
Hạng |
" |
" |
|
Quyết định 557/QĐ-UBND-HC năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 557/QĐ-UBND-HC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành: | 27/05/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 557/QĐ-UBND-HC năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Chưa có Video