BỘ Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2016 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/2013/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 39 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 30.
Điều 2. Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu QLVX-...-16, QLSP-...-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế nêu tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CỤC TRƯỞNG |
39 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 05 NĂM
- ĐỢT 30
Ban hành kèm theo quyết định số: 52/QĐ-QLD, ngày 05/02/2016
1. Công ty đăng ký: Norvatis (Singapore) Private Limited (Địa chỉ: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315), Singapore)
1.1. Nhà sản xuất: IDT Biologika GmbH (Địa chỉ: Am Pharmapark, 06861 Dessau-Rosslau, Đức; Cơ sở xuất xưởng: SANDOZ GmbH (Biochemiestrasse 10, 6250 Kundl, Áo))
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
1 |
Binocrit |
Epoetin alfa 2000 IU/ml |
Dung dịch tiêm đóng sẵn trong bơm tiêm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn và hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn có nắp an toàn kim tiêm |
QLSP-911-16 |
2 |
Binocrit |
Epoetin alfa 4000 IU/0,4ml |
Dung dịch tiêm đóng sẵn trong bơm tiêm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn và hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn có nắp an toàn kim tiêm |
QLSP-912-16 |
3 |
Binocrit |
Epoetin alfa 10000 IU/lml |
Dung dịch tiêm đóng sẵn trong bơm tiêm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn và hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn có nắp an toàn kim tiêm |
QLSP-913-16 |
4 |
Binocrit |
Epoetin alfa 1000 IU/0,5ml |
Dung dịch tiêm đóng sẵn trong bơm tiêm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn và hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn có nắp an toàn kim tiêm |
QLSP-914-16 |
2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi - Aventis Việt Nam (Đc: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, T.p. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2.1. Nhà sản xuất: Sanofi- Aventis Deutschland GmbH (Địa chỉ: Industriepark Hochst, Bruningstrasse 50, D-65926 Frankfurt am Main - Đức)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
5 |
Apidra® |
Insulin glulisine 100 đơn vị/ml |
Dung dịch tiêm trong bút tiêm nạp sẵn |
24 tháng |
NSX |
Hộp 5 bút tiêm x 3ml dung dịch tiêm |
QLSP-915-16 |
6 |
Apidra® |
Insulin glulisine 100 đơn vị/ml |
Dung dịch tiêm trong lọ 10 ml |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ x 10ml dung dịch tiêm |
QLSP-916-16 |
3. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược Na No Gen (Đc: Lô I-5C Khu Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP HCM, Việt Nam)
3.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược Na No Gen (Đc: Lô I-5C Khu Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP HCM, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
7 |
Feronsure |
Recombinant Human Interferon alfa- 2a 3 MIU |
Dung dịch tiêm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc (0,5ml) |
QLSP-917-16 |
8 |
Feronsure |
Recombinant Human Interferon alfa- 2a; 3 MIU |
Dung dịch tiêm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ dung dịch tiêm (1 ml) |
QLSP-918-16 |
9 |
Nanokine 4000 IU |
Recombinant Human Erythropoietin alfa; 4000 IU/1ml |
Dung dịch tiêm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ dung dịch tiêm (1 ml) |
QLSP-919-16 |
10 |
Nanokine 2000 IU |
Recombinant Human Erythropoietin alfa; 2000 IU/1ml |
Dung dịch tiêm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ dung dịch tiêm (1 ml) |
QLSP-920-16 |
11 |
Nanokine 10000 IU |
Recombinant Human Erythropoietin alfa; 10000 IU/1ml |
Dung dịch tiêm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ dung dịch tiêm (1 ml) |
QLSP-921-16 |
12 |
Nanokine 10000IU |
Recombinant Human Erythropoietin alfa; 10000 IU/1ml |
Dung dịch tiêm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc (1ml) |
QLSP-922-16 |
13 |
Nanokine 4000 IU |
Recombinant Human Erythropoietin alfa; 4000 IU/0,5ml |
Dung dịch tiêm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc (0,5 ml) |
QLSP-923-16 |
4. Công ty đăng ký: F.Hoffmann-La Roche Ltd (Đc: Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel, Switzerland)
4.1. Nhà sản xuất: F.Hoffmann-La Roche Ltd (Đc: Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel, Switzerland)
Cơ sở đóng gói thứ cấp: F.Hoffmann-La Roche Ltd. (Đ/c: Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst, Switzeland)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
14 |
Avastin® |
Bevacizumab 100 mg/4ml |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ 4 ml |
QLSP-924-16 |
15 |
Avastin® |
Bevacizumab 400 mg/16ml |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ 16 ml |
QLSP-925-16 |
4.2. Nhà sản xuất: Roche Diagnostics GmbH (Đc: Sandhofer Strasse 116 68305 Mannheim, Germany)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
16 |
Mircera® |
Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta 30 mcg/0,3 ml |
Dung dịch tiêm |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn |
QLSP-926-16 |
5. Công ty đăng ký: Novo Nordisk A/S (Đc: Novo Allé, DK-2880 Bagsværd, Đan Mạch)
5.1. Nhà sản xuất: Novo Nordisk A/S (Đc: Novo Allé, DK-2880 Bagsværd, Đan Mạch)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
17 |
Mixtard® 30 Flexpen® 100 IU/ml |
Insulin người (rDNA) 100 IU/ml |
Hỗn dịch tiêm |
30 tháng |
NSX |
Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn x 3 ml |
QLSP-927-16 |
18 |
Ryzodeg® Penfill 100 U/ml |
Insulin degludec; insulin aspart Mỗi ống 3ml chứa 7,68 mg Insulin degludec và 3,15 mg insulin aspart |
Dung dịch tiêm |
30 tháng |
NSX |
Hôp 5 ống x 3 ml |
QLSP-928-16 |
19 |
Ryzodeg® Flextouch® 100U/ml |
Insulin degludec; insulin aspart Mỗi bút tiêm bơm sẵn 3ml chứa 7,68 mg Insulin degludec và 3,15 mg insulin aspart |
Dung dịch tiêm |
30 tháng |
NSX |
Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3 ml |
QLSP-929-16 |
20 |
Tresiba® Flextouch® 100U/ml |
Insulin degludec; Mỗi bút tiêm bơm sẵn 3ml chứa 10,98 mg Insulin degludec |
Dung dịch tiêm |
30 tháng |
NSX |
Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3 ml |
QLSP-930-16 |
21 |
Tresiba® Penfill 100U/ml |
Insulin degludec; Mỗi ống 3ml chứa 10,98 mg Insulin degludec |
Dung dịch tiêm |
30 tháng |
NSX |
Hộp 5 ống x 3 ml |
QLSP-931-16 |
22 |
Tresiba® Flextouch® 200U/ml |
Insulin degludec; Mỗi bút tiêm bơm sẵn 3ml chứa 21,96 mg Insulin degludec |
Dung dịch tiêm |
30 tháng |
NSX |
QLSP-932-16 |
6. Công ty đăng ký: Sanofi Pasteur S.A (Địa chỉ: 2 avenue Pont Pasteur, Lyon - Pháp)
6.1. Nhà sản xuất: LG Life Sciences Ltd. (Địa chỉ: 129, Seokam-ro, Iksan-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
23 |
Euvax B |
Kháng nguyên bề mặt của virus viêm gan B (HbsAg) 10 mcg/0,5 ml/1 liều |
Hỗn dịch tiêm |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ, lọ 1 liều (10 mcg/0,5 ml); Hộp 20 lọ, lọ 1 liều (10 mcg/0,5 ml) |
QLVX-933-16 |
24 |
Euvax B |
Kháng nguyên bề mặt của virus viêm gan B (HbsAg) 20 mcg/1 ml/1 liều |
Hỗn dịch tiêm |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ, lọ 1 liều (20 mcg/1 ml); Hộp 20 lọ, lọ 1 liều (20 mcg/1 ml) |
QLVX-934-16 |
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Duy Tân (Địa chỉ: 22 Hồ Biểu Chánh, P.11, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
7.1. Nhà sản xuất: Blau Farmaceutica S.A. (Địa chỉ: Rodovia Raposo Tavares, 2833 - Barro Branco - Cotia - SP - Brazil)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
25 |
ERITROMAX |
Epoetin alfa 10.000 IU/ lml |
Dung dịch tiêm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 bơm tiêm x 1ml |
QLSP-935-16 |
26 |
ERITROMAX |
Epoetin alfa 4.000 IU/ 0,4ml |
Dung dịch tiêm |
24 |
NSX |
Hộp 1 bơm tiêm x 0,4ml |
QLSP-936-16 |
27 |
ERITROMAX |
Epoetin alfa 2.000 IU/ 0,5ml |
Dung dịch tiêm |
24 |
NSX |
Hộp 1 bơm tiêm x 0,5ml |
QLSP-937-16 |
8. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm VNP (Đc: Ô 54, khu đô thị Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)
8.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương - huyện Thường Tín - Hà Nội - Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
28 |
ENZICOBA |
Nấm men khô chứa selen 25mg (tương ứng với 50mcg selen); Nấm men khô chứa crom 25mg (tương ứng với 50mcg crom); Acid ascorbic 50mg |
Viên nang mềm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 2 vỉ x 15 viên nang mềm; Hộp 4 vỉ x 15 viên nang mềm; Hộp 6 vỉ x 15 viên nang mềm; |
QLSP-938-16 |
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Thành phố Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định - Việt Nam)
9.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Thành phố Quy Nhơn - Tỉnh Binh Định - Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
29 |
LACBIOSYN® |
Lactobacillus acidophilus 108 CFU |
Viên nang cứng |
36 tháng |
NSX |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; |
QLSP-939-16 |
10. Công ty đăng ký: ABBVIE Inc. (Địa chỉ: 1 North Waukegan Road, North Chicago, IL 60064, USA)
10.1. Nhà sản xuất: ABBVIE Inc. (Địa chỉ: 1401 Sheridan Road, North Chicago, IL 60064, USA)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
30 |
SURVANTA |
Phospholipids 25 mg/ml |
Hỗn dịch |
18 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ x 4 ml |
QLSP-940-16 |
11. Công ty đăng ký: GETZ PHARMA (PVT.) LTD. (Địa chỉ: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900, Pakistan)
11.1. Nhà sản xuất: GETZ PHARMA (PVT.) LTD. (Địa chỉ: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900, Pakistan)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
31 |
DIAMISU R |
Human insulin (rDNA origin) 100 IU |
Dung dịch tiêm |
24 tháng |
EP |
Lọ 10 ml: Hộp 1 lọ. |
QLSP-941-16 |
12. Công ty đăng ký: Viện vắc xin và Sinh phẩm y tế (IVAC) (Địa chỉ: 9 Pasteur - Nha Trang - Tỉnh Khánh Hòa)
12.1. Nhà sản xuất: Viện vắc xin và Sinh phẩm y tế (IVAC) (Địa chỉ: 9 Pasteur - Nha Trang - Tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
32 |
Vắc xin uốn ván bạch hầu hấp phụ (Td) |
Giải độc tố uốn ván tinh chế: ít nhất 20 đvqt; Giải độc tố bạch hầu tinh chế: ít nhất 2 đvqt |
Dung dịch tiêm |
30 tháng kể từ ngày cơ sở sản xuất bắt đầu tiến hành thử nghiệm công hiệu cho kết quả có giá trị |
NSX |
Hộp 10 lọ, mỗi lọ chứa 5 ml - 10 liều |
QLVX-942-16 |
33 |
Vắc xin uốn ván bạch hầu hấp phụ (Td) |
Giải độc tố uốn ván tinh chế: ít nhất 20 đvqt; Giải độc tố bạch hầu tinh chế: ít nhất 2 đvqt |
Dung dịch tiêm |
30 tháng kể từ ngày cơ sở sản xuất bắt đầu tiến hành thử nghiệm công hiệu cho kết quả có giá trị |
NSX |
Hộp 20 ống, mỗi ống chứa 0,5 ml - 1 liều |
QLVX-943-16 |
13. Công ty đăng ký: CJ CHEILJEDANG CORPORATION (Địa chỉ: 330, Dong ho-ro, Jung-gu, Seoul, Hàn Quốc)
13.1. Nhà sản xuất: CJ CHEILJEDANG CORPORATION (Địa chỉ: 811, Deokpyeong-ro, Majang-myeon, Icheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
34 |
LEUKOKINE INJECTION |
Yếu tố kích thích tạo máu tái tổ hợp (Filgrastim) 300 mcg/1,2 ml |
Dung dịch tiêm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 10 lọ |
QLSP-944-16 |
14. Công ty đăng ký: DR. REDDY’S LABORATORIES LTD. (Địa chỉ: 8-2-337, Road No.3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Telangana, India)
14.1. Nhà sản xuất: DR. REDDY’S LABORATORIES LTD. (Địa chỉ: Survey No. 47, Bachupally Village, Outbullapur Mandal, Râng Reddy District, Telangana - 500 090, India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
35 |
GRAFEEL |
Filgrastim 300 mcg/ml |
Dung dịch tiêm |
24 tháng |
NSX |
Hộp lớn chứa 06 hộp nhỏ x 01 ống thuốc tiêm x 1 ml; Hộp lớn chứa 06 hộp nhỏ x 01 bơm tiêm đóng sẵn thuốc x 1 ml |
QLSP-945-16 |
15. Công ty đăng ký: Công ty TNHH LIÊN DOANH HASAN - DERMAPHARM (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
15.1. Công ty TNHH LIÊN DOANH HASAN - DERMAPHARM (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
36 |
BOLABIO |
Saccharomyces boulardii 109 CFU |
Thuốc bột |
24 tháng |
NSX |
Hộp 30 gói x 1,0 g thuốc bột. Gói nhôm. |
QLSP-946-16 |
37 |
MICEZYM 100 |
Saccharomyces boulardii 100 mg (tương đương 2,26 x 109 CFU) |
Thuốc bột |
24 tháng |
NSX |
Hộp 30 gói x 1,0 g thuốc bột. Gói nhôm. |
QLSP-947-16 |
16. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Địa chỉ: Binger strasse 173 55216 Ingelheim am Rhein, Germany)
16.1. Boehringer Ingelheim International GmbH (Địa chỉ: Birkendorfer Straβe 65 88397 Biberach an der Riss, Germany)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
38 |
ACTILYSE |
Alteplase 50 mg |
Bột đông khô và dung môi pha tiêm truyền |
36 tháng |
NSX |
Hộp gồm 1 lọ bột đông khô và 1 lọ nước cất pha tiêm |
QLSP-948-16 |
17. Công ty đăng ký: CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC PHẨM DHG (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu Công Nghiệp Tân Phú Thạnh, giai đoạn 1, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang)
17.1. CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC PHẨM DHG (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu Công Nghiệp Tân Phú Thạnh, giai đoạn 1, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
39 |
YBIO |
Lactobacillus acidophilus ³ 108 CFU |
Viên nang cứng (trắng - trắng) |
36 tháng |
NSX |
Hộp 3 vỉ x 10 - viên nang cứng; Hộp 1 chai x 100 viên nang cứng. |
QLSP-949-16 |
Quyết định 52/QĐ-QLD năm 2016 danh mục 39 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 30 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu: | 52/QĐ-QLD |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Cục Quản lý dược |
Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 05/02/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 52/QĐ-QLD năm 2016 danh mục 39 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 30 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Chưa có Video