ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 512/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 16 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC NGÀNH HÀNG, SẢN PHẨM QUAN TRỌNG KHUYẾN KHÍCH, ƯU TIÊN HỖ TRỢ THỰC HIỆN LIÊN KẾT GẮN SẢN XUẤT VỚI TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ PHÂN CẤP PHÊ DUYỆT HỖ TRỢ LIÊN KẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, được sửa đổi, bổ sung tại Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 768/TTr-SNN ngày 16 tháng 12 năm 2019 và Báo cáo số 1295/BC-SNN ngày 23 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các ngành hàng, sản phẩm quan trọng khuyến khích, ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp và phân cấp phê duyệt hỗ trợ liên kết trên địa bàn tỉnh Cà Mau, gồm các nội dung sau:
1. Phê duyệt các ngành hàng, sản phẩm quan trọng khuyến khích, ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo phụ lục đính kèm (kèm Phụ lục).
2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp đối với các dự án, hợp đồng liên kết có phạm vi thực hiện trên địa bàn cấp huyện đã được phân bổ kinh phí hỗ trợ hàng năm theo phân cấp ngân sách, trong đó:
a) Đối với nguồn kinh phí chi thường xuyên dùng để mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ, thực hiện theo Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết về việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp; sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất thực hiện theo Thông tư số 92/2017/TT-BTC ngày 18 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
b) Đối với nguồn kinh phí chi đầu tư phát triển thực hiện theo Luật Đầu tư công.
Điều 2. Các ngành hàng, sản phẩm quy định tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định này được hưởng các chính sách ưu đãi, hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết gắn với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
CÁC NGÀNH HÀNG, SẢN
PHẨM QUAN TRỌNG KHUYẾN KHÍCH, ƯU TIÊN HỖ TRỢ THỰC HIỆN LIÊN KẾT SẢN XUẤT GẮN VỚI
TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Ngành hàng |
Sản phẩm |
Điều kiện |
01 |
Thủy sản |
Tôm (các loại), cua biển và cá bổi. |
- Tuân thủ theo các quy định, quy trình, tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành. - Đảm bảo truy xuất nguồn gốc, vệ sinh ATTP. |
02 |
Trồng trọt |
Lúa - gạo, chuối và bồn bồn. |
Đáp ứng 01 trong các điều kiện sau: - Có giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAP, TCVN hữu cơ, tiêu chuẩn Organic (USDA, EU, JAS) và một số tiêu chuẩn quốc tế khác. - Có giấy chứng nhận khác về an toàn thực phẩm khác (GMP, HACCP, ISO 22000: 2005, BRC, FSSC 22000, …). - Có giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT. |
03 |
Chăn nuôi |
Heo, gà, vịt và mật ong |
- Địa điểm chăn nuôi phải phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, quy hoạch ngành và các quy định hiện hành. - Chăn nuôi phải đảm bảo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của ngành và gắn với truy xuất nguồn gốc sản phẩm. - Sản xuất theo hướng hàng hóa, đảm bảo an toàn thực phẩm. |
04 |
Lâm nghiệp (Gỗ) |
Cây keo lai và keo lá tràm: gỗ tròn, gỗ xẻ. |
Có phương án quản lý rừng bền vững; sản phẩm khai thác có nguồn gốc hợp pháp. |
Cây tràm ta (tràm bản địa): gỗ xẻ và cừ xây dựng. |
|||
Cây đước: gỗ tròn, gỗ xẻ, than. |
Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các ngành hàng, sản phẩm quan trọng khuyến khích, ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp và phân cấp phê duyệt hỗ trợ liên kết trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 512/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Lê Văn Sử |
Ngày ban hành: | 16/03/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các ngành hàng, sản phẩm quan trọng khuyến khích, ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp và phân cấp phê duyệt hỗ trợ liên kết trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Chưa có Video