BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2004/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 24 tháng 5 năm 2004 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định
số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo
Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10
ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X, đã được sửa đổi bổ sung
theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/6/2003 của ủy ban thường vụ Quốc
hội khóa XI;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Công văn số 2333/VPCP-KTTH ngày 12/05/2004 của Văn
phòng Chính phủ thông báo ý kiến của Thủ tướng Chính phủ về việc xử lý lỗ và điều
hành hoạt động kinh doanh xăng dầu.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 224/2003/QĐ/BTC ngày 25/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
2710 |
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thuđược từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710 |
11 |
11 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
0 |
2710 |
11 |
12 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
0 |
2710 |
11 |
13 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
0 |
2710 |
11 |
14 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
0 |
2710 |
11 |
15 |
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
0 |
2710 |
11 |
16 |
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
0 |
2710 |
11 |
17 |
- - - Xăng máy bay |
10 |
2710 |
11 |
18 |
- - - Tetrapropylene |
5 |
2710 |
11 |
21 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
5 |
2710 |
11 |
22 |
- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm dưới 1% |
5 |
2710 |
11 |
23 |
- - - Dung môi khác |
5 |
2710 |
11 |
24 |
- - - Naptha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
0 |
2710 |
11 |
25 |
- - - Dầu nhẹ khác |
0 |
2710 |
11 |
29 |
- - - Loại khác |
0 |
2710 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
- - - - Dầu hoả thắp sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
10 |
2710 |
19 |
14 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
10 |
2710 |
19 |
15 |
- - - - Paraphin mạch thẳng |
5 |
2710 |
19 |
19 |
- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm |
5 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
22 |
- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than |
5 |
2710 |
19 |
23 |
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
5 |
2710 |
19 |
24 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
25 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
26 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
27 |
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
28 |
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
2710 |
19 |
31 |
- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
32 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
0 |
2710 |
19 |
33 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
0 |
2710 |
19 |
39 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hoá (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
- Loại khác |
20 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 25/05/2004.
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 48/2004/QD-BTC |
Hanoi, May 24, 2004 |
DECISION
AMENDING IMPORT TAX RATES OF A NUMBER OF COMMODITY ITEMS UNDER HEADING NO. 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant
to the Government’s Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002 defining the
functions, tasks, powers and organizational structures of the ministries and
ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003 defining
the functions, tasks, powers and organizational structure of the Finance
Ministry;
Pursuant to the tax rate bracket prescribed in the Import Tariff according to
the List of taxable commodity groups, promulgated together with Resolution No.
63/NQ-UBTVQH10 of October 10, 1998 of the Xth National Assembly
Standing Committee, which was amended and supplemented under Resolution No.
399/2003/NQ-UBTVQH11 of June 19, 2003 of the XIth National Assembly
Standing Committee;
Pursuant to Article 1 of Decree No. 94/1998/ND-CP a Number of Articles of
Export Tax and Import Tax Law No. 04/1998/QH10 of May 20, 1998;
Pursuant to the Government Office’s Official Dispatch No. 2333/VPCP of KTTH of
May 12, 2004 announcing the Prime Minister’s opinions on the handling of losses
and management of petrol and oil trading activities,
At the proposal of the director of the Tax Policy Departmentof November 17,
1998 detailing the implementation of the Law Amending and Supplementing,
DECIDES:
Article 1.- To amend the preferential import tax rates of a number of commodity items under Heading No. 2710 prescribed in the Finance Minister’s Decision No. 224/2003/QD-BTC of December 25, 2003 into the following new preferential import tax rates:
...
...
...
Description of commodities
Tax rates (%)
2710
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude oil; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils
...
...
...
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, (other than crude form) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; excluding waste oils:
2710
11
- - Light oils and preparations thereof:
2710
11
...
...
...
- - - Leaded engine petrol, high class
0
2710
11
12
- - - Non-leaded engine petrol, high class
0
2710
11
...
...
...
- - - Leaded engine petrol, ordinary class
0
2710
11
14
- - - Non-leaded engine petrol, ordinary class
0
2710
11
...
...
...
- - - Other engine petrol, leaded
0
2710
11
16
- - - Other engine petrol, non-leaded
0
2710
11
...
...
...
- - - Aviation spirit
10
2710
11
18
- - - Tetrapropylene
5
2710
11
...
...
...
- - - White spirit
5
2710
11
22
- - - Spirit containing by less than 1% aromatic substances
5
2710
11
...
...
...
- - - Other spirits
5
2710
11
24
- - - Naphtha, reformate and other preparations for making petrol
0
2710
11
...
...
...
- - - Other light oils
0
2710
11
29
- - - Other
0
2710
19
...
...
...
- - Other:
- - - Medium oils (having a medium boiling range) and preparations:
2710
19
...
...
...
- - - - Kerosene for lighting
0
2710
19
12
- - - - Other kerosene, including volatile oils
0
2710
19
...
...
...
- - - - Fuels of turbine engines for aviation (jet fuels) with a flash point of 23oC or higher
10
2710
19
14
- - - - Fuels of turbine engines for aviation (jet fuels) with a flash point of under 23oC
10
2710
19
...
...
...
- - - - Paraffin
5
2710
19
19
- - - - Other medium oils and preparations
5
...
...
...
- - - Other:
2710
19
21
- - - - Crude oils with light constituents separated
5
2710
19
...
...
...
- - - - Raw material oil for producing coal soot
5
2710
19
23
- - - - Base oils for mixing lubricating oils
5
2710
19
...
...
...
- - - - Lubricating oils for craft engines
5
2710
19
25
- - - - Other lubricating oils
10
2710
19
...
...
...
- - - - Lubricating grease
5
2710
19
27
- - - - Oil used in hydraulic brakes (brake oil)
3
2710
19
...
...
...
- - - - Transformer oil or oil used in circuit breakers
5
2710
19
31
- - - - Diesel fuel for high-speed engines
0
2710
19
...
...
...
- - - - Other diesel fuels
0
2710
19
33
- - - - Other combustion fuels
0
2710
19
...
...
...
- - - - Other
5
- Waste oil:
2710
91
...
...
...
- - Containing polychlorinated biphenyl (PCBs), polychlorinated terphenyl (PCTs) or polybromated biphenyl (PBBs)
20
2710
99
00
- Other
20
Article 2.- This Decision takes effect 15 days after its publication in the Official Gazette and applies to declarations of import goods submitted to the customs offices as from May 25, 2004.
...
...
...
FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Truong Chi Trung
Quyết định 48/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 48/2004/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 24/05/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 48/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video