BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2004/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 06 tháng 5 năm 2004 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm
theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội
khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày
19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu
thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Thông báo số 81/TB-VPCP ngày 16/04/2004 của Văn phòng Chính phủ.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt hàng clanhke thuộc nhóm 2523 quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
2523 |
|
|
Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tưương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke |
|
2523 |
10 |
|
- Clanhke xi măng: |
|
2523 |
10 |
10 |
- - Để sản xuất xi măng trắng |
25 |
2523 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
25 |
|
|
|
- Xi măng Portland: |
|
2523 |
21 |
00 |
- - Xi măng trắng, đã hoặc chưưa pha màu nhân tạo |
40 |
2523 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
2523 |
29 |
10 |
- - - Xi măng màu |
40 |
2523 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
40 |
2523 |
30 |
00 |
- Xi măng nhôm |
40 |
2523 |
90 |
00 |
- Xi măng chịu nưước khác |
40 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày 10/05/2004.
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
THE
MINISTRY OF FINANCE |
|
No. 45/2004/QD-BTC |
|
DECISION
AMENDING THE PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES FOR CLINKER COMMODITY ITEMS
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Government's
Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002 defining the functions, tasks,
powers and organizational structures of the ministries and ministerial-level
agencies;
Pursuant to the Government's Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003 defining
the functions, tasks, powers and organizational structure of the Finance
Ministry;
Pursuant to the Tariff according to the List of import tax-liable commodity
groups promulgated together with Resolution No. 63/NQ-UBTVQH10 of October 10,
1998 of the Xth National Assembly's Standing Committee, which was amended and
supplemented under Resolution No. 399/2003/NQ-UBTVQH11 of June 19, 2003 of the
XIth National Assembly's Standing Committee amending and supplementing the Tariff
according to the List of import tax-liable commodity groups;
Pursuant to Article 1 of the Government's Decree No. 94/1998/ND-CP of November
17, 1998 detailing the implementation of Law No. 04/1998/QH10 of May 20, 1998
Amending and Supplementing a Number of Articles of the Export Tax and Import
Tax Law;
Pursuant to the Government Office's Notice No. 81/TB-VPCP of April 16, 2004;
At the proposal of the director of the Tax Policy Department,
DECIDES:
Article 1.- To amend the preferential import tax rates of clinker commodity items under Heading No. 2523 specified in the Finance Minister's Decision No. 110/2003/QD-BTC of July 25, 2003 promulgating the Preferential Import Tariff into the following new preferential import tax rates:
Codes
Description of commodities
...
...
...
Portland cement, aluminous cement, slag (porous) cement, supersulphate cement and similar water-proof (hydraulic) cements, whether or not colored or in the form of clinker
2523
10
- Cement clinker:
...
...
...
10
10
- - For production of white cement
25
2523
10
90
- - Other
25
...
...
...
- Portland cement:
2523
21
00
- - White cement, whether or not artificially colored
40
...
...
...
29
- - Other:
2523
29
10
- - - Colored cement
40
...
...
...
29
90
- - - Other
40
2523
30
00
- Aluminous cement
40
...
...
...
90
00
- Other hydraulic cement
40
Article 2.- This Decision takes effect 15 days after its publication in the Official Gazette and applies to import goods declarations submitted to the customs offices as from May 10, 2004.
FOR THE MINISTER
OF FINANCE
VICE MINISTER
Truong Chi Trung
Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng clanhke do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 45/2004/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 06/05/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng clanhke do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video