BỘ TÀI CHÍNH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 44/2005/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 12 tháng 7 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ
THẨM ĐỊNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI CÓ ĐIỀU KIỆN THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ, PHÍ THẨM ĐỊNH
TIÊU CHUẨN VÀ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC, LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT, NHẬP KHẨU
VÀ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 103/2003/NĐ-CP ngày 12/9/2003 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 11/1999/NĐ-CP ngày 03/3/1999 của Chính phủ về hàng hoá cấm
lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện; hàng hóa, dịch vụ thương mại hạn chế
kinh doanh, kinh doanh có điều kiện;
Căn cứ Quyết định số 37/2002/QĐ-TTg ngày 14/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ về
Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 07-NQ/TW ngày
27/11/2001 của Bộ Chính trị về hội nhập kinh tế quốc tế;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế (tại công văn số 9543/YT-KT-TC ngày 06/12/2004);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược.
Điều 2. Các tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài phải nộp phí, lệ phí theo mức thu quy định tại Biểu mức thu ban hành kèm theo Quyết định này khi được cơ quan quản lý nhà nước về y tế phục vụ các công việc sau đây:
1. Thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế;
2. Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện cấp giấy chứng nhận hành nghề y, dược tư nhân theo quy định của pháp luật về hành nghề y, dược tư nhân;
3. Cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị, dụng cụ y tế, thuốc chưa có số đăng ký theo quy định của pháp luật;
4. Cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân, y dược học cổ truyền tư nhân, dược tư nhân, vắc xin và sinh phẩm y tế.
Điều 3. Cơ quan quản lý nhà nước về y tế (Bộ Y tế và Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) thực hiện các công việc nêu tại Điều 2 Quyết định này có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo quy định tại Quyết định này (dưới đây gọi chung là cơ quan thu phí, lệ phí).
Điều 4. Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược quy định tại Quyết định này là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý, sử dụng như sau:
2. Tổng số tiền phí, lệ phí thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại khoản 1 Điều này, số còn lại (20%) cơ quan thu phí, lệ phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
2. Bãi bỏ các Thông tư và một số quy định tại các văn bản sau:
a) Bãi bỏ Thông tư số 51/TTLB ngày 03/7/1995 của liên bộ Tài chính – Y tế quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng lệ phí thẩm định và cấp giấy chứng nhận đủ tiêu chuẩn, điều kiện thành lập cơ sở hành nghề y dược tư nhân và lệ phí cấp số đăng ký mặt hàng thuốc;
c) Bãi bỏ Thông tư số 65-TT/LB ngày 29/7/1993 của liên bộ Tài chính – Y tế quy định việc thu lệ phí đối với công ty nước ngoài xin phép nhập khẩu thuốc và nguyên liệu làm thuốc vào Việt Nam;
d) Bãi bỏ nội dung quy định về lệ phí thẩm định hồ sơ cấp số đăng ký quy định tại mục VII, Biểu mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng ban hành kèm theo Quyết định số 21/2000/QĐ-BTC ngày 21/02/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng.
3. Các vấn đề khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí, lệ phí không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
Nơi nhận: -
Văn phòng Trung ương Đảng; - Lưu: VT, CST (CST3).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
THU PHÍ THẨM ĐỊNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI CÓ ĐIỀU KIỆN THUỘC
LĨNH VỰC Y TẾ, PHÍ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN VÀ ĐIÊU KIỆN HÀNH NGHỀ Y DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2005/TT-BTC ngày 12/7/2005 của Bộ trưởng
Bộ Tài Chính)
|
Tên phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (1.000 đồng) |
I |
PHÍ THẨM ĐỊNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI CÓ ĐIỀU KIỆN THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ |
||
1 |
Thẩm định nội dung quảng cáo thuốc, mỹ phẩm |
Hồ sơ |
1.000 |
2 |
Thẩm định nội dung quảng cáo trang thiết bị, dụng cụ y tế |
Hồ sơ |
1.000 |
3 |
Thẩm định nội dung quảng cáo vắc xin, sinh phẩm, hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế |
Hồ sơ |
700 |
4 |
Thẩm định cấp số đăng ký lưu hành thuốc: |
|
|
a) |
Tân dược |
Hồ sơ |
300 |
b) |
Đông dược |
Hồ sơ |
200 |
5 |
Thẩm định cấp số đăng ký lưu hành mỹ phẩm |
Hồ sơ |
500 |
6 |
Thẩm định cấp số đăng ký lưu hành trang thiết bị, dụng cụ y tế |
Hồ sơ |
300 |
7 |
Thẩm định cấp giấy phép đăng ký lưu hành vắc xin, sinh phẩm y tế |
Hồ sơ |
1.000 |
8 |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hoá chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế |
Hồ sơ |
4.000 |
a) |
Trường hợp đăng ký lại, đăng ký bổ sung phạm vi sử dụng |
Hồ sơ |
500 |
9 |
Thẩm định đủ điều kiện được khảo nghiệm hoá chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế |
Hồ sơ |
1.000 |
STT |
Tên phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (1.000 đồng) |
||
Thành phố trực thuộc Trung ương |
Tỉnh đồng bằng trung du |
Tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa |
|||
13 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với: |
|
|
|
|
a) |
Nhà thuốc |
Cơ sở |
300 |
240 |
180 |
b) |
Đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc |
Cơ sở |
150 |
120 |
90 |
14 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở y tế tư nhân: |
|
|
|
|
a) |
Bệnh viện: |
|
|
|
|
|
- Đa khoa |
Cơ sở |
2.000 |
1.500 |
900 |
|
- Chuyên khoa |
Cơ sở |
1.500 |
1.200 |
900 |
|
- Y học cổ truyền |
Cơ sở |
1.000 |
900 |
600 |
b) |
Nhà hộ sinh |
Cơ sở |
500 |
400 |
300 |
c) |
Phòng khám: |
|
|
|
|
|
- Đa khoa |
Cơ sở |
400 |
300 |
180 |
|
- Chuyên khoa |
Cơ sở |
350 |
240 |
180 |
|
- Chẩn trị y học cổ truyền |
Cơ sở |
300 |
200 |
150 |
d. |
Trung tâm kế thừa, ứng dụng y dược học cổ truyền |
Trung tâm |
500 |
400 |
300 |
đ. |
Cơ sở dịch vụ y tế: |
|
|
|
|
|
- Cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Cơ sở |
100 |
80 |
60 |
|
- Cơ sở dịch vụ điều dưỡng và phục hồi chức năng; phòng xét nghiệm, phòng thăm dò chức năng; cơ sở dịch vụ KHHGĐ |
Cơ sở |
300 |
240 |
180 |
|
- Cơ sở giải phẫu thẩm mỹ |
Cơ sở |
1.500 |
1.200 |
900 |
|
- Phòng răng và làm răng giả; cơ sở dịch vụ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài và các hình thức dịch vụ y tế khác |
Cơ sở |
500 |
400 |
300 |
e) |
Cơ sở dịch vụ điều trị, điều dưỡng, phục hồi chức năng bằng phương pháp châm cứu, xoa bóp day ấn huyệt, dưỡng sinh, khí công, xông hơi thuốc của y học cổ truyền |
Cơ sở |
100 |
80 |
60 |
15 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở kinh doanh thuốc thành phẩm y học cổ truyền; cơ sở kinh doanh thuốc phiến y học cổ truyền; cơ sở kinh doanh dược liệu chưa bào chế; đại lý bán thuốc thành phẩm y học cổ truyền |
Cơ sở |
300 |
240 |
180 |
THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ CẤP CHỨNG CHỈ
HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2005/TT-BTC ngày 12/7/2005 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
STT |
Tên lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (1.000 đồng) |
I |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU |
||
1 |
Cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị, dụng cụ y tế: |
|
|
a) |
Thiết bị y tế nhập khẩu trị giá dưới 1 tỷ đồng |
1 mặt hàng/lần thẩm định |
500 |
b) |
Thiết bị y tế nhập khẩu trị giá từ 1 tỷ đến 3 tỷ đồng |
1 mặt hàng/lần thẩm định |
1.000 |
c) |
Thiết bị y tế nhập khẩu trị giá trên 3 tỷ đồng |
1 mặt hàng/lần thẩm định |
3.000 |
d) |
Dụng cụ y tế nhập khẩu |
1 mặt hàng/lần thẩm định |
200 |
2 |
Cấp giấy phép xuất, nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký. |
Giấy phép |
500 |
II |
LỆ PHÍ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC |
||
1 |
Cấp mới, gia hạn chứng chỉ hành nghề y tư nhân, y dược học cổ truyền tư nhân, dược tư nhân, vắc xin và sinh phẩm y tế |
Chứng chỉ |
150 |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM No. 44/2005/QD-BTC Hanoi, July 12, 2005
THE MINISTER OF FINANCE Pursuant to the Government’s Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3,
2002, detailing the implementation of the Ordinance on Charges and Fees; ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 1. Appraisal of conditional commercial operations in the health sector; 2. Appraisal of criteria and conditions for the grant of certificates of private medical and pharmaceutical practice; 3. Grant of permits for import and/or export of medical equipment, facilities and devices without registration numbers according to the provisions of law; 4. Grant of certificates of private medical practice, private traditional medical or pharmaceutical practice; private pharmaceutical practice, and vaccines and medical bio-products. 1. Charge- and fee-collecting agencies shall be allowed to deduct 80% (eighty percent) of the total collected charge and fee amounts to cover charge and fee collection expenses specified at Point 4-b, Section C, Part III of the Finance Ministry’s Circular No. 63/2002/TT-BTC of July 24, 2002, guiding the implementation of legal provisions on charges and fees; ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 1. This Decision takes effect 15 days after its publication in “CONG BAO.” 2. The following circulars and provisions of the following documents are hereby annulled: a/ Joint Circular No. 51/TTLB of July 3, 1995, of the Ministry of Finance and the Ministry of Health, providing for the regime of collection, remittance, management and use of fees for appraisal and grant of certificates of qualification for setting up private medical and pharmaceutical establishments and fees for the grant of drug registration numbers; b/ The Finance Ministry’s Circular No. 37 TC/TCT of June 25, 1997, amending Joint Circular No. 51/TTLB of July 3, 1995, of the Ministry of Finance and the Ministry of Health, providing for the regime of collection, remittance, management and use of fees for appraisal and grant of certificates of qualification for setting up private medical and pharmaceutical establishments, and fees for grant of drug registration numbers; c/ Joint Circular No. 65-TT/LB of July 29, 1993, of the Ministry of Finance and the Ministry of Health, providing for the collection of fees from foreign companies applying for permits to import into Vietnam drugs and raw materials for production of drugs; d/ Provisions on fees for appraisal of dossiers of application for registration numbers in Section VII and the table of rates of preventive medicine charges and fees, issued together with the Finance Minister’s Decision No. 21/2000/QD-BTC of February 21, 2000, promulgating the rates of preventive medicine charges and fees. 3. Other matters related to the collection, remittance, management and use of charges and fees, receipts and publicization of collection regimes not mentioned in this Decision shall comply with the guidance in the Finance Ministry’s Circular No. 63/2002/TT-BTC of July 24, 2002, guiding the implementation of legal provisions on charges and fees. Any problems arising in the course of implementation should be reported to the Ministry of Finance for study and additional guidance.
... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.
Ordinal number Fees Unit of calculation Rates (in VND 1,000) I ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 1 Appraising contents of advertisements for drugs and cosmetics Dossier 1,000 2 Appraising contents of advertisements for medical equipment, facilities and instruments Dossier 1,000 3 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Dossier 700 4 Appraising and granting drug registration numbers:
a/ Western medicine Dossier ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. b/ Traditional medicine Dossier 200 5 Appraising and granting cosmetics registration numbers Dossier 500 6 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Dossier 300 7 Appraising and granting circulation registration numbers for vaccines and medical bio-products Dossier 1,000 8 Appraising and granting circulation registration numbers for insecticidal and germicidal preparations for household and medical use Dossier ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. a/ For re-registration or registration of additional usage Dossier 500 9 Appraising qualifications for testing insecticidal and germicidal chemicals and preparations for household and medical use Dossier 1,000 II ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 1 Appraising criteria and conditions for production of medicines, vaccines and medical bio-products (referred to as GMP-registering establishments for short) Per appraisal 20,000 2 Appraising criteria and conditions for production of drugs from raw materials Per appraisal 6,000 3 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Per appraisal 14,000 4 Appraising criteria and conditions for preservation of drugs, vaccines and medical bio-products (referred to as GSP-registering establishments for short) Per appraisal 14,000 5 Appraising criteria and conditions for production, testing and preservation of drugs, vaccines and medical bio-products (GMP-, GLP- and GSP-registering establishments) Per appraisal ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 6 Appraising criteria and conditions for production and testing drugs, vaccines and medical bio-products (GMP- and GLP-registering establishments) Per appraisal 19,000 7 Appraising criteria and conditions for production and preservation of drugs, vaccines and medical bio-products (GMP- and GSP-registering establishments) Per appraisal 19,000 8 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Per appraisal 14,000 9 Appraising foreign enterprises’ criteria and conditions for conducting activities related to drugs, raw materials for production of drugs, vaccines, medical bio-products and raw materials for production of vaccines and medical bio-products Per appraisal 25,000 10 Appraising criteria and conditions for traditional medical and pharmaceutical practice and appraisal medical equipment and devices of foreign individuals working in Vietnam Per appraisal ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 11 Appraising criteria and conditions for production of medical equipment, facilities and instruments Per appraisal 3,000 12 Appraising criteria and conditions for trading in, testing and preservation of medical equipment, facilities and instruments for:
a/ ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Per appraisal 3,000 b/ Agents Per appraisal 500
Ordinal number Charges ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Rates (in VND 1,000)
Centrally-run cities Delta and midland provinces Mountainous, deep-lying and remote provinces 13 Appraising criteria and conditions for pharmaceutical practice for: ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.
a/ Drug stores Establishment 300 240 180 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Drug sale agents of drug dealing enterprises Establishment 150 120 90 14 Appraising criteria and conditions for private medical establishments:
... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.
a/ Hospitals:
- General hospitals ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 2,000 1,500 900
- Specialized hospitals Establishment 1,500 1,200 900 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. - Traditional medicine hospitals Establishment 1,000 900 600 b/ Maternity homes Establishment 500 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 300 c/ Clinics:
- General clinics ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 400 300 180
- Specialized clinics Establishment 350 240 180 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. - Traditional medicine consultation and therapy clinics Establishment 300 200 150 d/ Traditional medicine and pharmacy application centers Center 500 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 300 e/ Medical service establishments:
- Establishments providing injection, bandage changing, pulse counting, temperature- and blood pressure-measuring services ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 100 80 60
- Establishments providing convalescence and rehabilitation services; testing laboratories; establishments providing family planning services Establishment 300 240 180 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. - Cosmetic surgery establishments Establishment 1,500 1,200 900
- Dental clinics; establishments providing domestic and overseas patient transportation services and other medical services Establishment 500 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 300 f/ Establishments providing treatment, convalescence and functional rehabilitation services by acupuncture, digital massage, respiratory training and medicated streaming Establishment 100 80 60 15 Appraising criteria and conditions for establishments dealing in finished products of traditional medicine; establishments dealing in unprocessed traditional medicines; establishments dealing in pharmaceuticals not yet prepared; and traditional medicine sale agency ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 300 240 180
OF RATES OF FEES FOR GRANTING IMPORT/EXPORT PERMITS
AND MEDICAL AND PHARMACEUTICAL PRACTICE CERTIFICATES Ordinal number Fees Unit of calculation ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. I Fees for granting import/export permits 1 Granting permits for import/export of medical equipment and facilities:
a/ Imported medical equipment valued at under VND 1 billion One goods item per appraisal ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. b/ Imported medical equipment valued between VND 1 billion and 3 billion One goods item per appraisal 1,000 c/ Import medical equipment valued at over VND 3 billion One goods item per appraisal 3,000 d/ ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. One goods item per appraisal 200 2 Granting permits for import/export of medicines without registration number Permit 500 II Grant of medical and pharmaceutical practice certificates 1 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Certificate 150 ; Quyết định 44/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [2]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
Văn bản đang xem Quyết định 44/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [8]
Chưa có Video
Bạn vui lòng đăng nhập dịch vụ Basic hoặc TVPL Pro để sử dụng chức năng
này.
Loading… |