Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4131/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Văn bản số 346/TTr-SCT ngày 12/12/2019, Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1873/SKHCN-TĐC ngày 03/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tnh Hà Tĩnh.

Điều 2. Giao Sở Công thương chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này cập nhật, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự 1 và 2 thuc lĩnh vực An toàn thực phẩm tại Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT
UBND tỉnh;
- Chánh
VP, các Phó CVP;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC1;

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tất Thắng

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA SCÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)

PHN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thc hin

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

A

DANH MC THỦ TC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

I

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Phí thẩm định: Cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở; Cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/ lần/cơ sở.

- Lệ phí: Không.

- Luật An toàn thực phm năm 2010.

- Nghị định s 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.

- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.

- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phm.

- Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

* Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

* Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa ch, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ.

Như trên

* Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:

- Phí thẩm định: Cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở; Cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/ln/cơ sở.

- Lệ phí: Không.

* Các trường hợp còn lại:

- Phí thẩm định: Không.

- Lệ phí: Không.

- Luật An toàn thực phm năm 2010.

- Nghị định s 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.

- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.

- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phm.

- Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHM

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.ATTP.01

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kin thc hin TTHC

 

a) Điều kiện chung: Doanh nghiệp, HTX sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương bao gồm: cơ sở sản xuất, kinh doanh các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo.

b) Điều kiện riêng

* Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất thiết kế:

- Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít sản phẩm/năm;

- Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản phẩm/năm;

- Nước giải khát: nhhơn 20 triệu lít sản phẩm/năm;

- Sữa chế biến: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm;

- Dầu thực vật: nhỏ hơn 50 ngàn tấn sản phẩm/năm;

- Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn sản phẩm/năm;

- Bột và tinh bột: nhỏ hơn 100 ngàn tấn sản phẩm/năm.

* Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực phẩm (bao gồm cả thực phẩm tng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi có diện tích tương đương siêu thị mini theo quy định của pháp luật.

* Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a mục này.

* Cơ sở sản xuất, kinh doanh nhiều loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a mục này.

2.2

Cách thc thc hin TTHC

 

Nộp hsơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo biểu mẫu BM.ATTP.01.01

x

 

-

Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo biểu mẫu BM.ATTP.01.02 đối với cơ sở sản xuất, biểu mẫu BM.ATTP.01.03 đối với cơ sở kinh doanh hoặc cả biểu mẫu BM.ATTP.01.02 và BM.ATTP.01.03 đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh

x

 

-

Giấy xác nhận đủ sức khỏe/Danh sách tổng hợp xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở)

 

x

-

Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm/Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bản sao có xác nhận của cơ sở).

 

x

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc đ đối chiếu;

+ Nếu nộp h sơ qua đường bưu điện thì nộp bn sao có chứng thực ca cơ quan có thm quyn.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

2.5

Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc ktừ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh

2.7

Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp, HTX sản xuất, kinh doanh sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương

2.9

Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận (nêu rõ lý do).

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian (ngày làm việc)

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

Doanh nghiệp, HTX nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tnh (TTPVHCC), công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Công chức TN&TKQ, cơ sở

Giờ hành chính

Mu 01; 02 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3

B2

Chuyn hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Công Thương: Công chức TN&TKQ có trách nhiệm phối hợp với bưu điện chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng QLTM để xlý.

Công chức TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/ VP/phòng QLTM

0,5 ngày

Mu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3

B3

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng QLTM

01 ngày

Mu 05 và hồ sơ theo mục 2.3

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì dự thảo văn bản từ chi cp GCN trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

04 ngày

Mu 05, dự thảo văn bản từ chối cấp GCN

B 5

Chuẩn bị các nội dung để kiểm tra thực tế tại cơ sở: Tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra và tiến hành kiểm tra thực tế trong đó:

- Nếu đạt yêu cu, điều kiện tiến hành bước tiếp theo.

- Nếu không đạt yêu cầu, điều kiện ghi nhận vào biên bản thẩm định và yêu cầu sửa chữa khắc phục (Trong thời gian tối đa 60 ngày)

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

06 ngày

BM.ATTP.01.04

B6

Tổng hp và dự thảo GCN trình Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét, ký nháy

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

01 ngày

Dự thảo BM.ATTP.01.05

B7

Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4 hoặc bước 6

Lãnh đạo phòng QLTM

01 ngày

Mu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.01.05

B8

Phê duyệt kết quả

+ Đồng ý thì ký duyệt.

+ Không đồng ý thì chuyển phòng QLTM xem xét tham mưu lại.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Mu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.01.05

B9

Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển TTPVHCC

Văn thư, Phòng QLTM

0,5 ngày

Mu 05, 06; Văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.01.05

B10

Trả kết quả cho cơ sở

Công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mu 01, 06; Văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.01.05

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trưc ngày hết hạn xử , cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin li và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm PVHCC tỉnh để gửi cho tổ chức.

3

BIỂU MẪU

 

Mu 01

Giấy tiếp nhận hsơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

 

Mu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

 

BM.ATTP.01.01

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận

 

BM.ATTP.01.02

Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất

 

BM.ATTP.01.03

Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh

 

BM.ATTP.01.04

Biên bản thẩm định

 

BM.ATTP.01.05

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

4

HSƠ LƯU

-

Hsơ đầu vào theo Mục 2.3

-

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp GCN

-

Biên bản thẩm định

-

Mu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.

H sơ được lưu tại Phòng QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

 

 

 

 

 

 

2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối vi cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

 

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.ATTP.02

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kin thc hin TTHC

 

a) Điều kiện chung: Doanh nghiệp, HTX sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương bao gồm: cơ sở sản xuất, kinh doanh các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo.

b) Điều kiện riêng

* Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất thiết kế:

- Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít sản phẩm/năm;

- Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản phẩm/năm;

- Nước giải khát: nhhơn 20 triệu lít sản phẩm/năm;

- Sữa chế biến: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm;

- Dầu thực vật: nhỏ hơn 50 ngàn tấn sản phẩm/năm;

- Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn sản phẩm/năm;

- Bột và tinh bột: nhỏ hơn 100 ngàn tấn sản phẩm/năm.

* Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực phẩm (bao gồm cả thực phẩm tng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi có diện tích tương đương siêu thị mini theo quy định của pháp luật.

* Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a mục này.

* Cơ sở sản xuất, kinh doanh nhiều loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a mục này.

2.2

Cách thc thc hin TTHC

 

Nộp hsơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

2.3.1

Trường hp đề nghị cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực

-

Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo biểu mẫu BM.ATTP.02.01

x

 

-

Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo biểu mẫu BM.ATTP.02.02 đối với cơ sở sản xuất, biểu mẫu BM.ATTP.02.03 đối với cơ sở kinh doanh hoặc cả biểu mẫu BM.ATTP.02.02 và BM.ATTP.02.03 đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh

x

 

-

Giấy xác nhận đủ sức khỏe/Danh sách tổng hợp xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở)

 

x

-

Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm/Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bản sao có xác nhận của cơ sở).

 

x

2.3.2

Trường hợp đề nghị cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng

 

Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo biểu mẫu BM.ATTP.02.01

x

 

2.3.3

Trường hợp đề nghị cấp lại do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

 

Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo biểu mẫu BM.ATTP.02.01

x

 

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ s);

 

x

Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở do cơ sy tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở);

 

x

Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm/Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm của chủ cơ sở (bản sao có xác nhận của cơ sở).

 

x

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc đ đối chiếu;

+ Nếu nộp h sơ qua đường bưu điện thì nộp bn sao có chứng thực ca cơ quan có thm quyn.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

2.5

Thời hạn giải quyết:

* Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; thay đi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ.

* Trường hp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh

2.7

Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp, HTX sản xuất, kinh doanh sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương

2.9

Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận (nêu rõ lý do).

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian (ngày làm việc)

Biểu mẫu/Kết quả

1

Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, b sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

Cơ sở nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tnh (TTPVHCC), công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Công chức TN&TKQ, cơ sở

Giờ hành chính

Mu 01; 02 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3

B2

Chuyn hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Công Thương: Công chức TN&TKQ có trách nhiệm phối hợp với bưu điện chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng QLTM để xlý.

Công chức TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/ VP/phòng QLTM

0,5 ngày

Mu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3

B3

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng QLTM

0,5 ngày

Mu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì dự thảo văn bản từ chi cp GCN trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

4,5 ngày

Mu 05, dự thảo văn bản từ chối cấp GCN

B5

Chuẩn bị các nội dung để kiểm tra thực tế tại cơ sở: Tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra và tiến hành kiểm tra thực tế trong đó:

- Nếu đạt yêu cu, điều kiện tiến hành bước tiếp theo.

- Nếu không đạt yêu cầu, điều kiện ghi nhận vào biên bản thẩm định và yêu cầu sửa chữa khắc phục (Trong thời gian tối đa 60 ngày)

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

06 ngày

BM.ATTP.02.04

B6

Tổng hp và dự thảo GCN trình Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét, ký nháy

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

01 ngày

Dự thảo BM.ATTP.02.05

B7

Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4 hoặc bước 6

Lãnh đạo phòng QLTM

01 ngày

Mu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.02.05

B8

Phê duyệt kết quả

+ Đồng ý thì ký duyệt.

+ Không đồng ý thì chuyển phòng QLTM xem xét tham mưu lại.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Mu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.02.05

B9

Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển TTPVHCC

Văn thư, Phòng QLTM

0,5 ngày

Mu 05, 06; Văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.02.05

B10

Trả kết quả cho cơ sở

Công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mu 01, 06; Văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.02.05

2

Trường hp đề nghị cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng hoặc do thay đi chủ cơ sở nhưng không thay đi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tnh (TTPVHCC), công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Công chức TN&TKQ, doanh nghiệp

Giờ hành chính

Mu 01; 02 (nếu có); 05, 06 và hồ sơ theo mục 2.3

B2

Chuyn hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Công Thương: Công chức TN&TKQ có trách nhiệm phối hợp với bưu điện chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng QLTM để xlý.

Công chức TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/ VP/phòng QLTM

0,5 ngày

Mu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3

B3

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng QLTM

0,5 ngày

Mu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì dự thảo văn bản từ chi cp GCN trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Mu 05, dự thảo văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.02.05

B5

Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4

Lãnh đạo phòng QLTM

0,5 ngày

Mu 05, dự thảo văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.02.05

B6

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:

+ Đồng ý thi ký duyệt.

+ Không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại.

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Mu 05, dự thảo văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.02.05

B7

Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển TTPVHCC

Văn thư, Phòng QLTM

0,5 ngày

Mu 05, 06; Văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.02.05

B8

Trả kết quả cho cơ sở

Công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mu 01, 06; Văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.02.05

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trưc ngày hết hạn xử , cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin li và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm PVHCC tỉnh để gửi cho tổ chức.

3

BIỂU MẪU

 

Mu 01

Giấy tiếp nhận hsơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

 

Mu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

 

BM.ATTP.02.01

Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận

 

BM.ATTP.02.02

Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất

 

BM.ATTP.02.03

Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh

 

BM.ATTP.02.04

Biên bản thẩm định

 

BM.ATTP.02.05

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

4

HSƠ LƯU

-

Hsơ đầu vào theo Mục 2.3

-

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp GCN

-

Mu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.

H sơ được lưu tại Phòng QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 4131/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu: 4131/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký: Dương Tất Thắng
Ngày ban hành: 20/12/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 4131/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…