BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2000/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 17 tháng 03 năm 2000 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của
Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ
quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng
chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ
ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Điều 14 - Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng
Chính phủ về việc điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2000;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 238/CP-KTTH ngày
10 tháng 03 năm 2000 của Chính phủ về việc tăng thuế nhập khẩu đối với một số
mặt hàng khi không áp dụng biện pháp hạn chế nhập khẩu;
Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, Ngành có liên quan và theo đề
nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 29/1999/QĐ/BTC ngày 15/03/1999; Quyết định số 139/1999/QĐ/BTC ngày 11/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và mức thuế suất mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/04/2000. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT
HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 41/2000/QĐ-BTC ngày 17/03/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Mã số |
Mô tả nhóm mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
1511 |
|
|
Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hoá học |
|
1511 |
10 |
|
- Dầu thô: |
|
1511 |
10 |
10 |
-- Dầu cọ |
5 |
1511 |
10 |
90 |
-- Loại khác |
5 |
1511 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
1511 |
90 |
10 |
-- Loại để sản xuất shortening |
30 |
1511 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
40 |
2815 |
|
|
Hydroxit natri (xút cottich), hydroxit kali; peroxit natri hoặc peroxit kali |
|
|
|
|
- Hydroxit natri: |
|
2815 |
11 |
00 |
-- Dạng rắn |
10 |
2815 |
12 |
00 |
-- Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc lỏng) |
20 |
2815 |
20 |
00 |
-Hydroxit kali |
0 |
2815 |
30 |
00 |
- Peroxit natri hoặc peroxit kali |
0 |
|
|
A xít polycacboxylic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất chúng đã halogen hoá, sunphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá |
|
|
|
|
|
- A xít polycacboxylic mạch thẳng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng: |
|
2917 |
11 |
00 |
-- A xít oxalic, muối và este của nó |
0 |
2917 |
12 |
00 |
-- A xít adipic, muối và este của nó |
0 |
2917 |
13 |
00 |
-- A xít azelaic, muối và este của nó |
0 |
2917 |
14 |
00 |
-- Anhydrit maleic |
0 |
2917 |
19 |
00 |
-- Loại khác |
0 |
2917 |
20 |
00 |
-- A xít polycacboxylic cyclanic, cyclenic hoặc cyclotepenie, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit và các chất dẫn xuất của chúng |
0 |
|
|
|
- A xít polycacboxylic thơm, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất chúng: |
|
2917 |
31 |
00 |
-- Dibutyl orthophthalates |
0 |
2917 |
32 |
00 |
-- Dioctyl orthophthalates |
10 |
2917 |
33 |
00 |
-- Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates |
0 |
2917 |
34 |
00 |
-- Este khác của các axit orthophthalates |
0 |
2917 |
35 |
00 |
-- Anhydrit phthalic |
0 |
2917 |
36 |
00 |
-- A xít terephthalic và muối của nó |
0 |
2917 |
37 |
00 |
-- Dimetyl terephthalate |
0 |
2917 |
39 |
00 |
-- Loại khác |
0 |
3103 |
|
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa phốt phát |
|
3103 |
10 |
00 |
- Supe phốt phát (su-pe lân) |
10 |
3103 |
20 |
00 |
- Xỉ ba-zơ (xỉ phốt phát) |
0 |
3103 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3103 |
90 |
10 |
-- Phân lân nung chảy |
10 |
3103 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
0 |
3105 |
|
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học, chứa hai hoặc ba thành phần nitơ, phốt pho, kali; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10 kg. |
|
3105 |
10 |
00 |
- Các mặt hàng cả chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả bì không quá 10 kg. |
0 |
3105 |
20 |
00 |
- Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa ba thành phần nitơ, phốt pho và kali |
5 |
3105 |
30 |
00 |
Diamoni dihydrogenorthophosphate (phốt phát diamoni) |
0 |
3105 |
40 |
00 |
Amoni dihydrogenorthophosphate (phốt phát monoamoni) và hỗn hợp của nó với diamoni hydrogenorthophosphate (phốt phát diamoni) |
0 |
|
|
|
- Phân khoáng hoặc phân hoá học khác chứa hai thành phần nitơ và phốt phát: |
|
3105 |
51 |
00 |
-- Chứa nitơrat và phốt phát |
0 |
3105 |
59 |
00 |
-- Loại khác |
0 |
3105 |
60 |
00 |
- Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa hai thành phần phốt phát và kali |
0 |
3105 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
3920 |
|
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các chất liệu khác |
|
3920 |
10 |
00 |
- Từ polyme etylen |
10 |
3920 |
20 |
00 |
- Từ polyme propylen |
10 |
3920 |
30 |
00 |
- Từ polyme styren |
10 |
|
|
|
- Từ polyme vinyl clorua: |
|
3920 |
41 |
00 |
-- Loại cứng |
10 |
3920 |
42 |
00 |
-- Loại dẻo |
20 |
|
|
|
- Từ polyme acrylic: |
|
3920 |
51 |
00 |
-- Từ polymetyl metacrylat |
10 |
3920 |
59 |
00 |
-- Loại khác |
10 |
|
|
|
- Từ polycacbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác: |
|
3920 |
61 |
|
-- Từ polycacbonat: |
|
3920 |
61 |
10 |
--- Loại làm băng từ |
10 |
3920 |
61 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
3920 |
62 |
|
-- Từ polyetylen terephthalat: |
|
3920 |
62 |
10 |
--- Loại làm băng từ |
5 |
3920 |
62 |
20 |
--- Dạng màng |
5 |
3920 |
62 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
3920 |
63 |
|
-- Từ polyeste no: |
|
3920 |
63 |
10 |
--- Loại làm băng từ |
10 |
3920 |
63 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
3920 |
69 |
|
-- Từ các polyeste khác: |
|
3920 |
69 |
10 |
--- Loại làm băng từ |
10 |
3920 |
69 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
|
|
|
- Từ xen-lu-lo hoặc các chất dẫn xuất hoá học của chúng: |
|
3920 |
71 |
|
-- Từ xen-lu-lo hoàn nguyên: |
|
3920 |
71 |
10 |
--- Màng cellophane |
5 |
3920 |
71 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
3920 |
72 |
|
-- Từ sợi lưu hoá: |
|
3920 |
72 |
10 |
--- Màng cellophane |
5 |
3920 |
72 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
3920 |
73 |
|
-- Từ axetat xen-lu-lo: |
|
3920 |
73 |
10 |
--- Màng cellophane |
5 |
3920 |
73 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
3920 |
79 |
|
-- Từ các chất dẫn xuất xenlulo khác: |
|
3920 |
79 |
10 |
--- Màng cellophane |
5 |
3920 |
79 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
|
|
|
- Từ plastic khác: |
|
3920 |
91 |
00 |
-- Từ polyvinyl butyral |
10 |
3920 |
92 |
00 |
-- Từ polyamit |
10 |
3920 |
93 |
00 |
-- Từ nhựa amino |
10 |
3920 |
94 |
00 |
-- Từ nhựa phenolic |
10 |
3920 |
99 |
|
-- Từ plastic khác: |
|
3920 |
99 |
10 |
--- Màng BOPP |
5 |
3920 |
99 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Bấc thấm dùng trong xây dựng |
1 |
|
|
|
+ Bông xenlulo làm đầu lọc thuốc lá |
15 |
3923 |
|
|
Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hoá, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic |
|
3923 |
10 |
00 |
- Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự |
30 |
|
|
|
- Bao và túi (kể cả loại hình nón): |
|
3923 |
21 |
|
-- Bằng polyme etylen: |
|
3923 |
21 |
10 |
--- Bao dệt |
40 |
3923 |
21 |
90 |
--- Loại khác |
30 |
3923 |
29 |
|
-- Bằng plastic khác: |
|
3923 |
29 |
10 |
--- Bao dệt |
40 |
3923 |
29 |
90 |
--- Loại khác |
30 |
3923 |
30 |
00 |
- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự |
30 |
3923 |
40 |
|
- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobbin) và các vật phẩm tương tự: |
|
3923 |
40 |
10 |
-- Dùng cho phim điện ảnh, nhiếp ảnh, băng, và các sản phẩm tương tự thuộc nhóm 8523, 8524 |
5 |
3923 |
40 |
20 |
-- Dùng cho máy móc thuộc nhóm 8444, 8445 và 8448 |
0 |
3923 |
40 |
90 |
-- Loại khác |
0 |
3923 |
50 |
00 |
- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự |
20 |
3923 |
90 |
00 |
- Loại khác |
30 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Vòi và dầu của bình xịt bằng nhựa (trừ vòi và dầu của bình xịt dầu thơm, bình xịt nước hoa ở mã số 961610) |
10 |
|
|
|
+ Vỏ ống kem đánh răng |
10 |
|
|
|
+ Hộp đựng phim điện ảnh |
5 |
4015 |
|
|
Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ quần áo (kể cả găng tay) dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hoá, trừ cao sư cứng |
|
|
|
|
- Găng tay: |
|
4015 |
11 |
00 |
-- Dùng trong phẫu thuật |
20 |
4015 |
19 |
00 |
-- Loại khác |
20 |
4015 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4015 |
90 |
10 |
-- Sản phẩm bằng cao su có dát chì dùng để tránh tia phóng xạ khi chụp X-quang |
5 |
4015 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
20 |
4804 |
|
|
Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 4802 hoặc 4803 |
|
|
|
|
- Giấy gói hàng, loại “kraftliner”: |
|
4804 |
11 |
00 |
-- Loại chưa tẩy |
30 |
4804 |
19 |
00 |
-- Loại khác |
30 |
|
|
|
- Giấy kraft làm bao: |
|
4804 |
21 |
|
-- Loại chưa tẩy: |
|
4804 |
21 |
10 |
--- Chưa in để làm bao xi măng |
3 |
4804 |
21 |
90 |
--- Loại khác |
15 |
4804 |
29 |
|
-- Loại khác: |
|
4804 |
29 |
10 |
--- Chưa in |
10 |
4804 |
29 |
20 |
--- Giấy phức hợp đã in |
10 |
4804 |
29 |
90 |
--- Loại khác |
15 |
|
|
|
- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống: |
|
4804 |
31 |
|
-- Loại chưa tẩy: |
|
4804 |
31 |
10 |
--- Giấy kraft cách điện |
5 |
4804 |
31 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
4804 |
39 |
00 |
-- Loại khác |
10 |
|
|
|
- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng trên 150g/m2 nhưng dưới 225g/m2: |
|
4804 |
41 |
|
-- Loại chưa tẩy: |
|
4804 |
41 |
10 |
--- Giấy kraft cách điện |
5 |
4804 |
41 |
90 |
--- Loại khác |
30 |
4804 |
42 |
00 |
-- Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ và có tỷ trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hoá học |
30 |
4804 |
49 |
00 |
-- Loại khác |
30 |
|
|
|
- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng từ 225g/m2 trở lên: |
|
4804 |
51 |
|
-- Loại chưa tẩy: |
|
4804 |
51 |
10 |
--- Giấy kraft cách điện |
5 |
4804 |
51 |
90 |
--- Loại khác |
30 |
4804 |
52 |
00 |
-- Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ và có tỷ trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hoá học |
30 |
4804 |
59 |
00 |
-- Loại khác |
30 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Các loại bìa, carton phẳng dùng làm bao bì, có độ chịu bục từ 3kgf/cm2 trở xuống và độ chịu nén từ 14kgf trở xuống |
30 |
6114 |
|
|
Quần áo khác, dệt kim, đan hoặc móc |
|
6114 |
10 |
00 |
- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn |
50 |
6114 |
20 |
00 |
- Bằng sợi bông |
50 |
6114 |
30 |
|
- Bằng sợi nhân tạo: |
|
6114 |
30 |
10 |
-- Quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy, áo giáp chống đạn |
5 |
6114 |
30 |
90 |
- Loại khác |
50 |
6114 |
90 |
|
- Bằng vật liệu dệt khác: |
|
6114 |
90 |
10 |
-- Quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy, áo giáp chống đạn |
5 |
6114 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
50 |
6904 |
|
|
Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ |
|
6904 |
10 |
00 |
- Gạch xây dựng |
|
6904 |
90 |
00 |
- Loại khác |
|
7013 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thuỷ tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 7010 hoặc 7018) |
|
7013 |
10 |
00 |
- Bằng gốm thuỷ tinh |
50 |
|
|
|
- Bộ đồ uống bằng thuỷ tinh, trừ gốm thuỷ tinh: |
|
7013 |
21 |
|
-- Bằng pha lê chì: |
|
7013 |
21 |
10 |
--- Dạng bán thành phẩm (phôi) |
30 |
7013 |
21 |
90 |
--- Loại khác |
50 |
7013 |
29 |
00 |
-- Loại khác |
50 |
|
|
|
- Bộ đồ ăn (trừ đồ uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thuỷ tinh trừ gốm thuỷ tinh: |
|
7013 |
31 |
|
-- Bằng pha lê chì: |
|
7013 |
31 |
10 |
--- Dạng bán thành phẩm (phôi) |
30 |
7013 |
31 |
90 |
--- Loại khác |
50 |
7013 |
32 |
00 |
-- Bằng thuỷ tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5x10-6 độ Kenvin trong khoảng nhiệt độ 0 độ C đến 300 độ C |
50 |
7013 |
39 |
00 |
-- Loại khác |
50 |
|
|
|
- Đồ dùng bằng thuỷ tinh khác: |
|
7013 |
91 |
|
-- Bằng pha lê chì: |
|
7013 |
91 |
10 |
--- Dạng bán thành phẩm (phôi) |
30 |
7013 |
91 |
90 |
--- Loại khác |
50 |
7013 |
99 |
00 |
-- Loại khác |
50 |
7303 |
00 |
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng rỗng bằng gang |
|
7303 |
00 |
10 |
- Loại có đường kính từ 150mm đến 600mm, dài từ 5m đến 6m |
20 |
7303 |
00 |
90 |
- Loại khác |
3 |
8432 |
|
|
Máy nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt, máy cán cỏ, làm sân cỏ thể thao |
|
8432 |
10 |
00 |
- Dàn cầy |
15 |
|
|
|
- Bừa đĩa, dàn xới, máy làm cỏ và cuốc: |
|
8432 |
21 |
00 |
-- Bừa đĩa |
15 |
8432 |
29 |
00 |
- Loại khác |
15 |
8432 |
30 |
00 |
- Máy gieo hạt, máy trồng cây, máy cấy |
5 |
8432 |
40 |
00 |
- Máy vãi phân hay máy rắc phân hoá học |
5 |
8432 |
80 |
00 |
- Máy khác |
5 |
8432 |
90 |
00 |
- Phụ tùng |
0 |
8436 |
|
|
Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm, nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm) |
|
8436 |
10 |
|
- Máy chế biến thức ăn gia súc: |
|
8436 |
10 |
10 |
-- Loại dùng động cơ diesel |
15 |
8436 |
10 |
90 |
-- Loại khác |
5 |
|
|
|
- Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm): |
|
8436 |
21 |
00 |
-- Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm) |
3 |
8436 |
29 |
00 |
-- Loại khác |
3 |
8436 |
80 |
|
- Máy khác: |
|
8436 |
80 |
10 |
-- Máy ươm cây giống |
3 |
8436 |
80 |
90 |
-- Loại khác |
3 |
|
|
|
- Các bộ phận: |
|
8436 |
91 |
00 |
-- Của máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm) |
0 |
8436 |
99 |
00 |
-- Của các máy khác |
0 |
8437 |
|
|
Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu, quả khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau đậu, quả khô, trừ các loại máy kiểu trang trại |
|
8437 |
10 |
00 |
- Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu khô |
5 |
8437 |
80 |
|
- Máy khác: |
|
|
|
|
-- Máy xát vỏ gạo, đánh bóng gạo hoặc máy kết hợp cả hai chức năng trên: |
|
8437 |
80 |
11 |
--- Loại dùng động cơ diesel |
15 |
8437 |
80 |
19 |
--- Loại khác |
5 |
|
|
|
-- Máy khác: |
|
8437 |
80 |
91 |
--- Loại dùng động cơ diesel |
15 |
8437 |
80 |
99 |
--- Loại khác |
5 |
8437 |
90 |
00 |
- Các bộ phận |
0 |
8544 |
|
|
Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối điện |
|
|
|
|
- Dây quấn (winding wire): |
|
8544 |
11 |
|
-- Bằng đồng: |
|
8544 |
11 |
10 |
--- Tráng sơn hoặc men |
10 |
8544 |
11 |
90 |
--- Loại khác |
5 |
8544 |
19 |
|
-- Bằng vật liệu khác: |
|
8544 |
19 |
10 |
--- Tráng sơn hoặc men |
5 |
8544 |
19 |
90 |
--- Loại khác |
5 |
8544 |
20 |
|
- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác: |
|
|
|
|
-- Đã gắn với đầu nối: |
|
8544 |
20 |
11 |
--- Tiết diện không quá 300mm2 |
15 |
8544 |
20 |
12 |
--- Tiết diện trên 300 mm2 đến 400 mm2 |
5 |
8544 |
20 |
13 |
--- Cáp điều khiển |
10 |
8544 |
20 |
19 |
--- Loại khác |
1 |
|
|
|
-- Loại chưa gắn với đầu nối: |
|
8544 |
20 |
21 |
--- Tiết diện không quá 300 mm2 |
15 |
8544 |
20 |
22 |
--- Tiết diện trên 300 mm2 đến 400 mm2 |
5 |
8544 |
20 |
23 |
--- Cáp điều khiển |
10 |
8544 |
20 |
29 |
--- Loại khác |
1 |
8544 |
30 |
00 |
- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác thuộc loại sử dụng trong xe cộ, máy bay hay tầu thuỷ |
5 |
|
|
|
- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V: |
|
8544 |
41 |
|
-- Đã lắp vào đầu nối điện: |
|
8544 |
41 |
10 |
--- Cáp dùng cho ắc quy |
15 |
8544 |
41 |
20 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển |
0 |
8544 |
41 |
30 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển |
15 |
|
|
|
--- Cáp điện: |
|
8544 |
41 |
41 |
---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300 mm2 |
15 |
8544 |
41 |
49 |
---- Loại khác |
1 |
|
|
|
--- Loại khác: |
|
8544 |
41 |
91 |
---- Cáp điều khiển |
10 |
8544 |
41 |
92 |
---- Dây dẫn điện bọc nhựa |
15 |
8544 |
41 |
99 |
---- Loại khác |
10 |
8544 |
49 |
|
-- Loại khác: |
|
8544 |
49 |
10 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển |
0 |
8544 |
49 |
20 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển |
15 |
|
|
|
--- Cáp điện: |
|
8544 |
49 |
31 |
---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300 mm2 |
15 |
8544 |
49 |
39 |
---- Loại khác |
1 |
|
|
|
--- Loại khác: |
|
8544 |
49 |
91 |
---- Cáp điều khiển |
10 |
8544 |
49 |
92 |
---- Dây dẫn điện bọc nhựa |
15 |
8544 |
49 |
99 |
---- Loại khác |
10 |
|
|
|
- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V, nhưng không quá 1000V: |
|
8544 |
51 |
|
-- Đã lắp với đầu nối điện: |
|
8544 |
51 |
10 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển |
0 |
8544 |
51 |
20 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển |
15 |
|
|
|
--- Cáp điện: |
|
8544 |
51 |
31 |
---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300 mm2 |
15 |
8544 |
51 |
39 |
---- Loại khác |
1 |
|
|
|
--- Loại khác: |
|
8544 |
51 |
91 |
---- Cáp điều khiển |
10 |
8544 |
51 |
92 |
---- Dây dẫn điện bọc nhựa |
15 |
8544 |
51 |
99 |
---- Loại khác |
10 |
8544 |
59 |
|
-- Loại khác: |
|
8544 |
59 |
10 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển |
0 |
8544 |
59 |
20 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển |
15 |
|
|
|
--- Cáp điện: |
|
8544 |
59 |
31 |
---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300 mm2 |
15 |
8544 |
59 |
39 |
---- Loại khác |
1 |
|
|
|
--- Loại khác: |
|
8544 |
59 |
91 |
---- Cáp điều khiển |
10 |
8544 |
59 |
92 |
---- Dây dẫn điện bọc nhựa |
15 |
8544 |
59 |
99 |
---- Loại khác |
10 |
8544 |
60 |
|
- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V: |
|
|
|
|
-- Cáp điện: |
|
8544 |
60 |
11 |
--- Cách điện bằng PVC, PE, chịu được điện áp trên 1KV đến 35KV, tiết diện không quá 400 mm2 |
15 |
8544 |
60 |
19 |
--- Loại khác |
1 |
|
|
|
-- Loại khác: |
|
8544 |
60 |
91 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển |
0 |
8544 |
60 |
92 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển |
15 |
8544 |
60 |
99 |
--- Loại khác |
1 |
8544 |
70 |
|
- Cáp sợi quang: |
|
8544 |
70 |
10 |
-- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển |
0 |
8544 |
70 |
20 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển |
5 |
8544 |
70 |
90 |
-- Loại khác |
1 |
8702 |
|
|
Xe ôtô chở 10 người trở lên kể cả lái xe |
|
8702 |
10 |
|
- Loại lắp động cơ pít-tông đốt trong khởi động bằng sức nén (diesel hoặc nửa diesel): |
|
8702 |
10 |
10 |
-- Xe chở không quá 50 người, kể cả lái xe |
100 |
8702 |
10 |
90 |
-- Loại khác |
60 |
8702 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
8702 |
90 |
10 |
-- Xe chở không quá 50 người, kể cả lái xe |
100 |
8702 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
60 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
* Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe từ 24 chỗ trở lên: |
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện |
12 |
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện |
18 |
|
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện |
5 |
|
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện |
7 |
|
|
|
+ Dạng IKD |
3 |
|
|
|
* Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe trên 15 chỗ đến dưới 24 chỗ: |
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện |
25 |
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện |
30 |
|
|
|
+ Dạng CKD2 |
10 |
|
|
|
+ Dạng IKD |
3 |
|
|
|
* Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe trên 10 chỗ đến dưới 15 chỗ: |
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện |
40 |
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện |
45 |
|
|
|
+ Dạng CKD2 |
20 |
|
|
|
+ Dạng IKD |
5 |
|
|
|
* Xe chở hành khách trong sân bay |
0 |
8703 |
|
|
Xe ôtô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ôtô đua |
|
8703 |
10 |
|
- Xe được thiết kế đặc biệt để đi du lịch trên tuyết; xe ôtô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: |
|
8703 |
10 |
10 |
-- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
10 |
20 |
-- Xe chở 9 người, kể cả lái xe |
100 |
|
|
|
- Xe khác có động cơ pít-tông đốt trong đánh lửa bằng tia lửa: |
|
8703 |
21 |
|
- Dung tích xi lanh không quá 1000cc: |
|
8703 |
21 |
10 |
--- Xe cứu thương |
0 |
8703 |
21 |
20 |
--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
21 |
30 |
--- Xe chở 9 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
22 |
|
- Dung tích xi lanh trên 1000cc nhưng không quá 1500cc: |
|
8703 |
22 |
10 |
--- Xe cứu thương |
0 |
8703 |
22 |
20 |
--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
22 |
30 |
--- Xe chở 9 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
23 |
|
-- Dung tích xi lanh trên 1500cc nhưng không quá 3000cc: |
|
8703 |
23 |
10 |
--- Xe cứu thương |
0 |
8703 |
23 |
20 |
--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
23 |
30 |
--- Xe chở 9 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
24 |
|
-- Dung tích xi lanh trên 3000cc: |
|
8703 |
24 |
10 |
--- Xe cứu thương |
0 |
8703 |
24 |
20 |
--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
24 |
30 |
--- Xe chở 9 người, kể cả lái xe |
100 |
|
|
|
- Xe khác có động cơ pít-tông đốt trong đánh lửa bằng sức nén: |
|
8703 |
31 |
|
-- Dung tích xi lanh không quá 1500cc: |
|
8703 |
31 |
10 |
--- Xe cứu thương |
0 |
8703 |
31 |
20 |
--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
31 |
30 |
--- Xe chở 9 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
32 |
|
-- Dung tích xi lanh trên 1500cc nhưng không quá 2500cc: |
|
8703 |
32 |
10 |
--- Xe cứu thương |
0 |
8703 |
32 |
20 |
--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
32 |
30 |
--- Xe chở 9 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
33 |
|
-- Dung tích xi lanh trên 2500cc: |
|
8703 |
33 |
10 |
--- Xe cứu thương |
0 |
8703 |
33 |
20 |
--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
33 |
30 |
--- Xe chở 9 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
90 |
|
-- Loại khác: |
|
8703 |
90 |
10 |
--- Xe cứu thương |
0 |
8703 |
90 |
20 |
--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
90 |
30 |
--- Xe chở 9 người, kể cả lái xe |
100 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
+ Xe tang lễ |
0 |
|
|
|
+ Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện |
40 |
|
|
|
+ Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện |
45 |
|
|
|
+ Dạng CKD2 của nhóm 8703 |
20 |
|
|
|
+ Dạng IKD của nhóm 8703 |
5 |
|
|
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá |
|
|
8704 |
10 |
00 |
- Xe tự đổ, xe lật được thiết kế để sử dụng cho đường nhỏ, hẻm |
100 |
|
|
|
- Loại khác có động cơ pít-tông đốt trong khởi động bằng sức nén (diesel và nửa diesel): |
|
8704 |
21 |
00 |
-- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
100 |
8704 |
22 |
|
-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
8704 |
22 |
10 |
--- Trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn |
60 |
8704 |
22 |
20 |
--- Trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
30 |
8704 |
23 |
|
-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn: |
|
8704 |
23 |
10 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn |
10 |
8704 |
23 |
90 |
--- Loại khác |
0 |
|
|
|
- Xe khác có động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa: |
|
8704 |
31 |
00 |
-- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
100 |
8704 |
32 |
|
-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn: |
|
8704 |
32 |
10 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn |
60 |
8704 |
32 |
20 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
30 |
8704 |
32 |
30 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn |
10 |
8704 |
32 |
90 |
--- Loại khác |
0 |
8704 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
8704 |
90 |
10 |
-- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
100 |
8704 |
90 |
20 |
-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn |
60 |
8704 |
90 |
30 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
30 |
8704 |
90 |
40 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn |
10 |
8704 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
0 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
* Bộ linh kiện lắp ráp của xe có trọng tải không quá 5 tấn: |
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện |
15 |
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện |
20 |
|
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện |
7 |
|
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện |
10 |
|
|
|
+ Dạng IKD |
3 |
|
|
|
* Bộ linh kiện lắp ráp của xe có trọng tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện |
7 |
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện |
12 |
|
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện |
3 |
|
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện |
5 |
|
|
|
+ Dạng IKD |
1 |
|
|
|
* Xe thiết kế chở hàng đông lạnh |
10 |
|
|
|
* Xe thiết kế chở rác |
0 |
|
|
|
* Xe thiết kế chở tiền |
10 |
|
|
|
* Xe xi téc, xe thiết kế chở a xít, xe thiết kế chở khí bi tum |
10 |
|
|
|
* Xe thiết kế chở bê tông ướt |
10 |
8712 |
00 |
|
Xe đạp hai bánh và xe đạp chân khác (kể cả xe xích lô) không lắp động cơ |
|
8712 |
00 |
10 |
- Xe đạp đua |
5 |
8712 |
00 |
20 |
- Xe đạp loại khác (kể cả xe đạp trẻ em kiểu người lớn, trừ xe đạp đồ chơi trẻ em thuộc nhóm 9501) |
80 |
8712 |
00 |
90 |
- Loại khác |
80 |
9402 |
|
|
Bàn, ghế, giường, tủ dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại tương tự, có thể xoay, nâng hạ; phụ tùng của các mặt hàng kể trên |
|
9402 |
10 |
|
- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại tương tự và các phụ tùng của chúng: |
|
9402 |
10 |
10 |
-- Ghế nha khoa |
0 |
9402 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
40 |
9402 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
9402 |
90 |
10 |
-- Bàn, ghế, giường, tủ, dùng trong y khoa, giải phẫu y khoa, giải phẫu thú y và phụ tùng của chúng |
0 |
9402 |
90 |
20 |
-- Bộ quầy tủ để làm thủ tục vé, cân hành lý ở sân bay (checking) nhà ga và phụ tùng của chúng |
0 |
9402 |
90 |
90 |
-- Loại khác và phụ tùng của chúng |
40 |
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 41/2000/QD-BTC |
Hanoi, May 17, 2000 |
DECISION
AMENDING AND SUPPLEMENTING NAMES AND TAX RATES OF A NUMBER OF COMMODITY GROUPS IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Government’s Decree No.15/CP of March 2, 1993 on the tasks,
powers and State management responsibilities of the ministries and
ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s
Decree No.178/CP of October 28, 1994 on the tasks, powers and organizational
structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the tax rate bracket specified in the Import Tariff applicable to
the list of taxable commodity groups promulgated together with Resolution No.63/NQ-UBTVQH10
of October 10, 1998 of the Xth National Assembly Standing Committee;
Pursuant to Article 1 of the Government’s
Decree No.94/1998/ND-CP of November 17, 1998 detailing the implementation of
the Law Amending and Supplementing a Number of Articles of Export Tax and
Import Tax Law No.04/1998/QH10 of May 20, 1998;
Pursuant to Article 14 of the Prime Minister’s
Decision No.242/1999/QD-TTg of December 30, 1999 on the management of goods
export and import in 2000;
Based on the Prime Minister’s
directions in the Government’s
Official Dispatch No.238/CP-KTTH of March 10, 2000 on the increase of import
tax on a number of commodity items when the import restriction measures are not
applied;
After consulting the concerned ministries and branches and at the proposal of
the General Director of Tax,
DECIDES:
Article 1.- To amend and supplement the names and tax rates of a number of commodity groups specified in the Preferential Import Tariff promulgated together with the Finance Minister’s Decision No.1803/1998/QD-BTC of December 11, 1998 and the lists of amended and supplemented names and tax rates of a number of commodity groups in the Preferential Import Tariff promulgated together with the Finance Minister’s Decision No.29/1999/QD-BTC of March 15, 1999 and Decision No.139/1999/QD-BTC of November 11, 1999, into new ones specified in the list of amended and supplemented names and tax rates of a number of commodity groups in the Preferential Import Tariff promulgated together with this Decision.
Article 2.- This Decision takes effect and applies to import goods declarations already submitted to the customs office as from April 1st, 2000. All previous stipulations which are contrary to this Decision are now annulled.
...
...
...
FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Pham Van Trong
LIST
OF AMENDED AND SUPPLEMENTED NAMES AND TAX
RATES OF A NUMBER OF COMMODITY GROUPS IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
(Promulgated together with the Finance Minister’s Decision No.41/2000/QD-BTC of March 17, 2000)
Code number
Description of commodity groups
Tax rates (%)
Heading
Subheading
...
...
...
1
2
3
4
5
1511
...
...
...
1511
10
- Crude oil:
1511
10
10
...
...
...
5
1511
10
90
- - Other
5
1511
90
...
...
...
1511
90
10
- - Of a kind for manufacture of shortening
30
1511
90
90
...
...
...
40
2815
Sodium hydroxide (caustic soda), potassium
hydroxide; peroxide of sodium or potassium
- Sodium hydroxide
2815
11
00
...
...
...
10
2815
12
00
- - In aqueous solution (soda lye or liquid soda)
20
2815
20
00
...
...
...
0
2815
30
00
- Peroxide of sodium or potassium
0
2917
...
...
...
2917
11
00
- - Oxalic acid, its salts and esters
0
2917
12
00
...
...
...
0
2917
13
00
- - Azelaic acid, its salts and esters
0
2917
14
00
...
...
...
0
2917
19
00
- - Other
0
2917
20
00
...
...
...
0
2917
31
00
- - Dibutyl orthophthalates
0
2917
32
00
...
...
...
10
2917
33
00
- - Dinonyl or didecyl orthophthalates
0
2917
34
00
...
...
...
0
2917
35
00
- - Phthalic anhydride
0
2917
36
00
...
...
...
0
2917
37
00
- - Dimethyl terephthalate
0
2917
39
00
...
...
...
0
3103
Mineral or chemical fertilizers, phosphatic
3103
10
00
...
...
...
10
3103
20
00
- Basic slag (phosphatic slag)
0
3103
90
...
...
...
3103
90
10
- - Calcined phosphates
10
3103
90
90
...
...
...
0
3105
Mineral or chemical fertilizers, containing two or three of the fertilizing elements of nitrogen, phosphorus and/or potassium; other fertilizers; commodity items of this Chapter in tablets or similar forms or in packages of a gross weight not exceeding 10 kg
3105
10
00
...
...
...
0
3105
20
00
- Mineral or chemical fertilizers, containing two or three of the fertilizing elements of nitrogen, phosphorus and/or potassium
5
3105
30
00
...
...
...
0
3105
40
00
- Ammonium dihyrogenorthophosphate
(monoammonium phosphate) and mixtures thereof with diammonium
hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate)
- Other mineral or chemical fertilizers, containing the two fertilizing
elements of nitrogen and phosphorus:
0
3105
51
00
...
...
...
0
3105
59
00
- - Other
0
3105
60
00
...
...
...
0
3105
90
00
- Other
0
3920
...
...
...
3920
10
00
- Of polymers of ethylene
10
3920
20
00
...
...
...
10
3920
30
00
- Of polymers of styrene
10
...
...
...
3920
41
00
- - Rigid
10
3920
42
00
...
...
...
20
3920
51
00
- - Of polymethyl methacrylate
10
3920
59
00
...
...
...
10
- Of polycarbonates, alkyd resins, polyallyl esters or other polyesters:
3920
61
...
...
...
3920
61
10
- - - Of a kind for making magnetic tapes
10
3920
61
90
...
...
...
10
3920
62
- - Of polyethylene terephthalate:
3920
62
10
...
...
...
10
3920
62
20
- - - In membrane form
5
3920
62
90
...
...
...
10
3920
63
- - Of unsaturated polyesters:
3920
63
10
...
...
...
10
3920
63
90
- - - Other
10
3920
69
...
...
...
3920
69
10
- - - Of a kind for making magnetic tapes
10
3920
69
90
...
...
...
10
3920
71
- - Of regenerated cellulose:
3920
71
10
...
...
...
5
3920
71
90
- - - Other
10
3920
72
...
...
...
3920
72
10
- - - Cellophane membranes
5
3920
72
90
...
...
...
10
3920
73
- - Of cellulose acetate
3920
73
10
...
...
...
5
3920
73
90
- - - Other
10
3920
79
...
...
...
3920
79
10
- - - Cellophane membranes
5
3920
79
90
...
...
...
10
3920
91
00
- - Of polyvinyl burytal
10
3920
92
00
...
...
...
10
3920
93
00
- - Of amino-resins
10
3920
94
00
...
...
...
10
3920
99
- - Of other plastics:
3920
99
10
...
...
...
5
3920
99
90
- - - Other
Particularly for:
+ Permeable foam for construction use
+ Cellulose cotton used as cigarette filter tips
10
1
15
3923
...
...
...
3923
10
00
- Boxes, cases, crates and the like
- Sacks and bags (including cones):
30
3923
21
...
...
...
3923
21
10
- - - Textiled
40
3923
21
90
...
...
...
30
3923
29
- - Of other plastics:
3923
29
10
...
...
...
40
3923
29
90
- - - Other
30
3923
30
00
...
...
...
30
3923
40
- Spools, cops, bobbins and similar articles:
3923
40
10
...
...
...
5
3923
40
20
- - Used for machines of Headings No.8444, 8445 and 8448
0
3923
40
90
...
...
...
0
3923
50
00
- Stoppers, lids, caps and other closures
20
3923
90
00
...
...
...
30
10
10
5
4015
Articles of apparel and clothing accesories
(including gloves) for all purposes, of vulcanized rubber (except hardened
rubber)
- Gloves:
4015
11
00
...
...
...
20
4015
19
00
- - Other
20
4015
90
...
...
...
4015
90
10
- - Of lead-laminated rubber, for protection of users from radioactivity in X-ray photography
5
4015
90
90
...
...
...
20
4804
Paper and kraft paperboard, uncoated, in rolls
or in sheets, except those of Heading No.4802 or 4803
- Packing paper, of "kraftliner" kind:
4804
11
00
...
...
...
30
4804
19
00
- - Other
- Kraft paper for used as bags:
30
4804
21
...
...
...
4804
21
10
- - - Unprinted, used as cement bags
3
4804
21
90
...
...
...
15
4804
29
- - Other:
4804
29
10
...
...
...
10
4804
29
20
- - - Printed complex paper
10
4804
29
90
...
...
...
15
4804
31
- - Unbleached:
4804
31
10
...
...
...
5
4804
31
90
- - - Other
10
4804
39
00
...
...
...
10
4804
41
- - Unbleached:
4804
41
10
...
...
...
5
4804
41
90
- - - Other
30
4804
42
00
...
...
...
30
4804
49
00
- - Other
- Other kraft paper and paperboard weighing 225 g/m2 or more:
30
4804
51
...
...
...
4804
51
10
- - - Insulation kraft paper
5
4804
51
90
...
...
...
30
4804
52
00
- - Bleached uniformly throughout the mass and of which more than 95% by weight of the total fiber content consists of wood fibers obtained by a chemical process
30
4804
59
00
...
...
...
30
30
6114
Other garments, knitted or crocheted
6114
10
00
...
...
...
50
6114
20
00
- Of cotton
50
6114
30
...
...
...
6114
30
10
- - Space suits, fire-proof suits, bullet-proof vests
5
6114
30
90
...
...
...
50
6114
90
- Of other textile materials:
6114
90
10
...
...
...
5
6114
30
90
- - Other
50
6904
...
...
...
6904
10
00
- Building bricks
50
6904
90
00
...
...
...
50
7013
Tableware, kitchen utensils, sanitary ware, office stationery, interior decoration articles or articles for similar purposes of glass(other than those of Heading No.7010 or 7018)
7013
10
00
...
...
...
50
7013
21
- - Of lead crystal:
7013
21
10
...
...
...
30
7013
21
90
- - - Other
50
7013
29
00
...
...
...
50
7013
31
- - Of lead crystal:
7013
31
10
...
...
...
30
7013
31
90
- - - Other
50
7013
32
00
...
...
...
50
7013
39
00
- - Other
- Other glassware:
50
7013
91
...
...
...
7013
91
10
- - - In semi-finished form (cast)
30
7013
91
90
...
...
...
50
7013
99
00
- - Other
50
7303
00
...
...
...
7303
00
10
- Of a kind from 150 mm to 600 mm in diameter, and from 5 m to 6 m long
20
7303
00
90
...
...
...
3
8432
Agricultural, horticultural or forestry machinery for soil preparation or cultivation; sports ground rollers or mowers
8432
10
00
...
...
...
15
8432
21
00
- - Disk harrows
15
8432
29
00
...
...
...
15
8432
30
00
- Seeders, planters and transplanters
5
8432
40
00
...
...
...
5
8432
80
00
- Other machinery
5
8432
90
00
...
...
...
0
8436
Other agricultural, horticultural, forestry, poultry-rearing or bee-keeping machinery, including germination plant fitted with mechanical or thermal equipment; poultry incubators and brooders
8436
10
...
...
...
8436
10
10
- - Operated by diesel engines
15
8436
10
90
...
...
...
5
8436
21
00
- - Poultry incubators and brooders
3
8436
29
00
...
...
...
3
8436
80
- Other machinery:
8436
80
10
...
...
...
3
8436
80
90
- - Other
- Parts:
3
8436
91
00
...
...
...
0
8436
99
00
- - Of other machinery
0
8437
...
...
...
8437
10
00
- Machines for cleaning, sorting or grading seeds, grains or dried leguminous vegetables
5
8437
80
...
...
...
8437
80
11
- - - Operated by diesel engines
15
8437
80
19
...
...
...
5
8437
80
91
- - - Operated by diesel engines
15
8437
80
99
...
...
...
5
8437
90
00
- Parts
0
8544
...
...
...
8544
11
- - Of copper:
8544
11
10
...
...
...
10
8544
11
90
- - - Other
5
8544
19
...
...
...
8544
19
10
- - - Lacquered or enamelled
5
8544
19
90
...
...
...
5
8544
20
- Co-axial cable and other co-axial electric
conductors:
- - Fitted with connectors:
8544
20
11
...
...
...
15
8544
20
12
- - - Having a cross-section exceeding 300 mm2 but not exceeding 400 mm2
5
8544
20
13
...
...
...
10
8544
20
19
- - - Other
- - Not yet fitted with connectors:
1
8544
20
21
...
...
...
15
8544
20
22
- - - Having a cross-section exceeding 300 mm2 but not exceeding 400 mm2
5
8544
20
23
...
...
...
10
8544
20
29
- - - Other
1
8544
30
00
...
...
...
5
8544
41
- - Fitted with connectors:
8544
41
10
...
...
...
15
8544
41
20
- - - Telephone cable, telegraph cable, radio station cable, under sea water
0
8544
41
30
...
...
...
15
8544
41
41
- - - - Insulated with PVC, PE, with a cross-section not exceeding 300 mm2
15
8544
41
49
...
...
...
1
- - - Other:
8544
41
91
...
...
...
10
8544
41
92
- - - - Plastic-coated electric conductors
15
8544
41
99
...
...
...
10
8544
49
- - Other:
8544
49
10
...
...
...
0
8544
49
20
- - - Telephone cable, telegraph cable, radio station
cable, other than those under sea water
- - - Electric cable:
15
8544
49
31
...
...
...
15
8544
49
39
- - - - Other
1
...
...
...
8544
49
91
- - - - Control cable
10
8544
49
92
...
...
...
15
8544
49
99
- - - - Other
- Other electric conductors for a voltage exceeding 80V but not exceeding
1,000V:
10
8544
51
...
...
...
8544
51
10
- - - Telephone cable, telegraph cable, radio station cable, under sea water
0
8544
51
20
...
...
...
15
8544
51
31
- - - - Insulated with PVC, PE, with a cross-section not exceeding 300mm2
15
8544
51
39
...
...
...
1
8544
51
91
...
...
...
10
8544
51
92
- - - - Plastic-coated electric conductors
15
8544
51
99
...
...
...
10
8544
59
- - Other:
8544
59
10
...
...
...
0
8544
59
20
- - - Telephone cable, telegraph cable, radio
station cable, other than those under sea water
- - - Electric cable:
15
8544
59
31
...
...
...
15
8544
59
39
- - - - Other
- - - Other:
1
8544
59
91
...
...
...
10
8544
59
92
- - - - Plastic-coated electric conductors
15
8544
59
99
...
...
...
10
8544
60
- Other electric conductors for a voltage
exceeding 1,000V:
- - Electric cable:
8544
60
11
...
...
...
15
8544
60
19
- - - Other
1
...
...
...
8544
60
91
- - - Telephone cable, telegraph cable, radio station cable, under sea water
0
8544
60
92
...
...
...
15
8544
60
99
- - - Other
1
8544
70
...
...
...
8544
70
10
- - Telephone cable, telegraph cable, radio station cable, under sea water
0
8544
70
20
...
...
...
5
8544
70
90
- - Other
1
8702
...
...
...
8702
10
- With compression-ignition internal combustion piston engine(diesel or semi-diesel):
8702
10
10
...
...
...
100
8702
10
90
- - Other
60
8702
90
...
...
...
8702
90
10
- - Transporting not more than 50 persons, including driver
100
8702
90
90
...
...
...
60
+ In CKD1 form, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint
12
...
...
...
18
+ In CKD2 form, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint
5
...
...
...
7
+ In IKD form
3
...
...
...
+ In CKD1 form, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint
25
...
...
...
30
+ In CKD2 form
10
...
...
...
3
* Component sets for assembling automobiles with between 10 and 15 seats:
...
...
...
+ In CKD1 form, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint
40
...
...
...
45
+ In CKD2 form
20
...
...
...
5
* Airport passenger transfer vehicles
0
8703
...
...
...
8703
10
- Vehicles specially designed for travelling on snow; golf cars and similar kinds of vehicles:
8703
10
10
...
...
...
100
8703
10
20
- - Vehicles for transporting 9 persons,
including driver
- Other vehicles with spark-ignition internal combustion piston engines:
100
8703
21
...
...
...
8703
21
10
- - - Ambulances
0
8703
21
20
...
...
...
100
8703
21
30
- - - Vehicles for transporting 9 persons, including driver
100
8703
22
...
...
...
8703
22
10
- - - Ambulances
0
8703
22
20
...
...
...
100
8703
22
30
- - - Vehicles for transporting 9 persons, including driver
100
8703
23
...
...
...
8703
23
10
- - - Ambulances
0
8703
23
20
...
...
...
100
8703
23
30
- - - Vehicles for transporting 9 persons
100
8703
24
...
...
...
8703
24
10
- - - Ambulances
0
8703
24
20
...
...
...
100
8703
24
30
- - - Vehicles for transporting 9 persons,
including driver
- Other vehicles with compression-ignition internal combustion piston engine:
100
8703
31
...
...
...
8703
31
10
- - - Ambulances
0
8703
31
20
...
...
...
100
8703
31
30
- - - Vehicles transporting 9 persons, including driver
100
8703
32
...
...
...
8703
32
10
- - - Ambulances
0
8703
32
20
...
...
...
100
8703
32
30
- - - Vehicles transporting 9 persons, including driver
100
8703
33
...
...
...
8703
33
10
- - - Ambulances
0
8703
33
20
...
...
...
100
8703
33
30
- - - Vehicles transporting 9 persons, including driver
100
8703
90
...
...
...
8703
90
10
- - - Ambulances
0
8703
90
20
...
...
...
100
8703
90
30
- - - Vehicles transporting 9 persons,
including driver
Particularly for:
+ Money carrying vehicles
+ Funeral procession vehicles
+ In CKD1 form of Heading No.8703 with their body and hull not yet coated with electrostatic paint
+ In CKD1 form of Heading No.8703 with their body and hull coated with electrostatic paint
...
...
...
+ In IKD form of Heading No.8703
100
0
0
40
45
20
5
8704
...
...
...
Motor vehicles for cargo transport
8704
10
00
- Tippers, dump trucks designed for use in
narrow roads and alleys
- Other, with compression-ignition internal combustion piston engines (diesel
and semi-diesel):
100
8704
...
...
...
00
- - G.v.w not exceeding 5 tons
100
8704
22
- - G.v.w exceeding 5 tons but not exceeding 20 tons:
8704
...
...
...
10
- - - Exceeding 5 tons but not exceeding 10 tons
60
8704
22
20
- - - Exceeding 10 tons but not exceeding 20 tons
30
8704
...
...
...
- - G.v.w exceeding 20 tons:
8704
23
10
- - - G.v.w exceeding 20 tons but not exceeding 50 tons
10
8704
...
...
...
90
- - - Other
- Other with spark-ignition internal combustion piston engine:
0
8704
31
00
- - G.v.w not exceeding 5 tons
100
8704
...
...
...
- - G.v.w exceeding 5 tons:
8704
32
10
- - - G.v.w exceeding 5 tons but not exceeding 10 tons
60
8704
...
...
...
20
- - - G.v.w exceeding 10 tons but not exceeding 20 tons
30
8704
32
30
- - - G.v.w exceeding 20 tons but not exceeding 50 tons
10
8704
...
...
...
90
- - - Other
0
8704
90
- Other:
8704
...
...
...
10
- - G.v.w not exceeding 5 tons
100
8704
90
20
- - G.v.w exceeding 5 tons but not exceeding 10 tons
60
8704
...
...
...
30
- - G.v.w exceeding 10 tons but not exceeding 20 tons
30
8704
90
40
- - G.v.w exceeding 20 tons but not exceeding 50 tons
10
8704
...
...
...
90
- - Other
Particularly for:
0
* Assembling component sets of vehicles of a tonnage not exceeding 5 tons:
...
...
...
+ In CKD1 form, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint
15
+ In CKD1 form, with their body and hull coated with electrostatic paint
20
...
...
...
+ In CKD2 form, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint
7
+ In CKD2 form, with their body and hull coated with electrostatic paint
10
...
...
...
+ In IKD form
3
* Assembling component sets of vehicles of a tonnage exceeding 5 tons but not exceeding 20 tons:
...
...
...
+ In CKD1 form, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint
7
+ In CKD1 form, with their body and hull coated with electrostatic paint
12
...
...
...
+ In CKD2 form, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint
3
+ In CKD2 form, with their body and hull coated with electrostatic paint
5
...
...
...
+ In IKD form
1
* Vehicles designed for transporting frozen goods
10
...
...
...
* Vehicles designed for transporting garbage
0
* Vehicles designed for transporting money
10
...
...
...
* Tank cars, vehicles designed for transporting acids, vehicles designed for transporting bituminous gases
10
* Concrete mixer-dumpers
10
8712
...
...
...
Bicycles and other cycles (including tricycles), not motorized
8712
00
10
- Racing bicycles
5
8712
...
...
...
20
- Other bicycles (including bicycles for children, other than children�s toy bicycles of Heading No.9501)
80
8712
00
90
- Other
80
9402
...
...
...
Medical, surgical, dental or veterinary furniture (for example: operating tables, examination tables, hospital beds with mechanical fittings, dentists� chairs); barbers� chairs and the like, having rotating as well as both reclining and elevating movements; parts thereof
9402
10
- Dentists� chairs, barbers� chairs or the like and parts thereof:
9402
...
...
...
10
- - Dentists� chairs
0
9402
10
90
- - Other
40
9402
...
...
...
- Other:
9402
90
10
- - Medical, surgical, dental or veterinary furniture and parts thereof
0
9402
...
...
...
20
- - Furniture for checking tickets and luggage at airports and stations and parts thereof
0
9402
90
90
- - Other and parts thereof
40
Quyết định 41/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 41/2000/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 17/03/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 41/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video