ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4080/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 04 tháng 11 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh Về việc phân bổ vốn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững;
Căn cứ Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2522/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh Về việc phân bổ vốn ngân sách tỉnh đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 01/9/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2022 và năm 2023;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 130/TTr-SKHĐT ngày 31/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG, NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 04/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên danh mục |
Kế hoạch trước điều chỉnh |
Điều chỉnh, bổ sung |
Kế hoạch sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
Trong đó: |
Trong đó: |
Trong đó: |
||||||
Vốn NSTW |
Vốn ngân sách tỉnh |
Vốn NSTW |
Vốn ngân sách tỉnh |
Vốn NSTW |
Vốn ngân sách tỉnh |
|||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
A |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
-15,848 |
-186,335 |
|
|
|
|
Huyện An Lão |
|
|
-15,848 |
-186,335 |
|
|
|
I |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
|
|
-0,778 |
-41,335 |
|
|
|
* |
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN |
|
|
-0,778 |
-41,335 |
|
|
|
+ |
Xã An Hưng |
|
|
0,000 |
-41,335 |
|
|
|
1 |
Xây mới tường rào, cổng ngõ điểm trường mẫu giáo Thôn 5 |
500,000 |
68,000 |
0,000 |
-41,335 |
500,000 |
26,665 |
|
+ |
Thị trấn An Lão |
|
|
-0,778 |
0,000 |
|
|
|
1 |
Đường GTNT từ nhà bà Xin đến nhà ông Thường và đường giao thông từ nhà ông Bố đến nhà ông Lưu |
1.504,300 |
0,000 |
-0,778 |
0,000 |
1.503,522 |
0,000 |
|
II |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
|
-0,469 |
0,000 |
|
|
|
* |
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán trú (trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS |
|
|
-0,469 |
0,000 |
|
|
|
1 |
Trường PTDTBT Đinh Ruối, Thôn 2 xã An Quang (HM: Xây dựng nhà ăn + nhà bếp 1 phòng; Xây dựng công trình vệ sinh, nước sạch) |
915,000 |
116,000 |
-0,189 |
0,000 |
914,811 |
116,000 |
|
2 |
Trường PTDTBT An Lão (HM: Xây dựng nhà ăn + Nhà bếp 1 phòng) |
980,000 |
65,000 |
-0,280 |
0,000 |
979,720 |
65,000 |
|
III |
Dự án 6: Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết kế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
-14,601 |
-145,000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng mới nhà văn hóa Thôn 2, xã An Nghĩa, huyện An Lão |
1.762,333 |
145,000 |
-14,601 |
-145,000 |
1.747,732 |
0,000 |
|
B |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
15,848 |
186,335 |
|
|
|
|
Huyện An Lão |
|
|
15,848 |
186,335 |
|
|
|
I |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
|
|
15,848 |
186,335 |
|
|
|
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN |
|
|
15,848 |
186,335 |
|
|
|
+ |
Xã An Tân |
|
|
15,848 |
186,335 |
|
|
|
1 |
Hệ thống điện, hệ thống nước và đường giao thông Khu dãn dân Gò Đồn |
252,000 |
34,000 |
15,848 |
186,335 |
267,848 |
220,335 |
|
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG, NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 04/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên danh mục |
Kế hoạch trước điều chỉnh |
Điều chỉnh, bổ sung |
Kế hoạch sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
Trong đó: |
Trong đó: |
Trong đó: |
||||||
Vốn NSTW |
Vốn ngân sách tỉnh |
Vốn NSTW |
Vốn ngân sách tỉnh |
Vốn NSTW |
Vốn ngân sách tỉnh |
|||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
A |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
-8.591,311 |
-164,000 |
|
|
|
I |
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo |
|
|
-7.496,311 |
0,000 |
|
|
|
* |
Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão |
|
|
-7.496,311 |
0,000 |
|
|
|
- |
Huyện An Lão |
|
|
-7.496,311 |
0,000 |
|
|
|
+ |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ Thôn 2, thị trấn An Lão đi Tân An, An Tân |
9.000,000 |
971,000 |
-2.931,308 |
0,000 |
6.068,692 |
971,000 |
|
+ |
Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đê sông An Lão (Đoạn Vạn Long - Vạn Khánh-Trà Cong) |
11.000,000 |
1.485,000 |
-4.565,003 |
0,000 |
6.434,997 |
1.485,000 |
|
II |
Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
|
|
-1.095,000 |
-164,000 |
|
|
|
* |
Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm bền vững |
|
|
-1.095,000 |
-164,000 |
|
|
|
- |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
-1.095,000 |
-164,000 |
|
|
|
1 |
Trung tâm DVVL Bình Định |
|
|
-1.095,000 |
-164,000 |
|
|
|
B |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
8.591,311 |
164,000 |
|
|
|
I |
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo |
|
|
8.591,311 |
164,000 |
|
|
|
* |
Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão |
|
|
8.591,311 |
164,000 |
|
|
|
+ |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Hòa |
0,000 |
0,000 |
4.565,003 |
0,000 |
4.565,003 |
0,000 |
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Tân |
0,000 |
0,000 |
2.526,308 |
164,000 |
2.526,308 |
164,000 |
|
+ |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế xã An Tân |
1.226,383 |
210,369 |
1.000,000 |
0,000 |
2.226,383 |
210,369 |
|
+ |
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mới hệ thống nước sạch suối nước Bo Thôn 2,3,4 xã An Quang |
0,000 |
669,409 |
500,000 |
0,000 |
500,000 |
669,409 |
|
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG, NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 04/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên danh mục |
Kế hoạch trước điều chỉnh |
Điều chỉnh, bổ sung |
Kế hoạch sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
Trong đó: |
Trong đó: |
Trong đó: |
||||||
Vốn NSTW |
Vốn ngân sách tỉnh |
Vốn NSTW |
Vốn ngân sách tỉnh |
Vốn NSTW |
Vốn ngân sách tỉnh |
|||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
A |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
-2.764,556 |
-1.423,849 |
|
|
|
+ |
Huyện An Lão |
|
|
-2.306,556 |
-1.354,849 |
|
|
|
I |
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết |
|
|
-1.475,000 |
-508,000 |
|
|
|
1 |
Bố trí tái định cư Thôn 2 xã An Toàn |
3.760,000 |
508,000 |
-1.475,000 |
-508,000 |
2.285,000 |
0,000 |
|
II |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
|
|
-800,326 |
-713,000 |
|
|
|
* |
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN |
|
|
-800,326 |
-713,000 |
|
|
|
+ |
Xã An Vinh |
|
|
0,000 |
-81,000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng kênh mương Thôn 2, xã An Vinh |
544,620 |
81,000 |
0,000 |
-81,000 |
544,620 |
0,000 |
|
+ |
Xã An Trung |
|
|
0,000 |
-88,000 |
|
|
|
1 |
Đường GTNT từ đường liên xã đến nhà Ruộng ông Teo và từ Nhà ông Khánh đến nhà ông Huyền |
248,775 |
78,000 |
0,000 |
-78,000 |
248,775 |
0,000 |
|
2 |
Kiên cố hoá kênh mương xã An Trung (Đồng Tà Ngang; Đồng Kdai; Đồng Bãi Soi Thôn 1; Đồng Mangtem; đồng Nhơn) |
0,000 |
10,000 |
0,000 |
-10,000 |
0,000 |
0,000 |
|
+ |
Xã An Hưng |
|
|
0,000 |
-47,000 |
|
|
|
1 |
Kiên cố hóa kênh mương Thôn 4, Thôn 1 xã An Hưng |
196,653 |
47,000 |
0,000 |
-47,000 |
196,653 |
0,000 |
|
+ |
Xã An Quang |
|
|
0,000 |
-60,000 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông Thôn 2, Thôn 4, xã An Quang |
289,873 |
60,000 |
0,000 |
-60,000 |
289,873 |
0,000 |
|
+ |
Xã An Toàn |
|
|
-703,303 |
-206,000 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp đập và kênh mương Thôn 2 |
574,094 |
82,000 |
0,000 |
-82,000 |
574,094 |
0,000 |
|
2 |
Nâng cấp đập và kênh mương Thôn 3 |
920,000 |
124,000 |
-703,303 |
-124,000 |
216,697 |
0,000 |
|
+ |
Xã An Nghĩa |
|
|
-97,023 |
-113,000 |
|
|
|
1 |
Kiên cố hóa kênh mương ruộng Lâm và ruộng Xuân xã An Nghĩa |
838,000 |
113,000 |
-97,023 |
-113,000 |
740,977 |
0,000 |
|
+ |
Thị trấn An Lão |
|
|
0,000 |
-118,000 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông từ công An Huyện đến sông vố Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước |
635,921 |
118,000 |
0,000 |
-118,000 |
635,921 |
0,000 |
|
III |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
|
-31,230 |
-133,849 |
|
|
|
* |
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán trú (trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS |
|
|
-31,230 |
-133,849 |
|
|
|
1 |
Trường PTDTBT Đinh Ruối, Thôn 2 xã An Quang |
435,000 |
59,000 |
-5,156 |
-59,000 |
429,844 |
0,000 |
|
2 |
Trường PTDTBT An Lão (HM: Xây dựng nhà ăn + Nhà bếp 1 phòng) |
600,000 |
81,000 |
-26,074 |
-74,849 |
573,926 |
6,151 |
|
+ |
Sở Du lịch |
|
|
-458,000 |
-69,000 |
|
|
|
I |
Dự án 6: Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết kế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
-458,000 |
-69,000 |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn 1, xã An Toàn, huyện An Lão |
458,000 |
69,000 |
-458,000 |
-69,000 |
0,000 |
0,000 |
|
B |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
2.764,556 |
1.423,849 |
|
|
|
+ |
Huyện An Lão |
|
|
2.306,556 |
1.354,849 |
|
|
|
I |
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết |
|
|
1.475,000 |
508,000 |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư vùng thiên tai Thôn 4, Thôn 5 xã An Trung |
4.200,000 |
567,000 |
1.475,000 |
508,000 |
5.675,000 |
1.075,000 |
|
II |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
|
|
831,556 |
846,849 |
|
|
|
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN |
|
|
831,556 |
846,849 |
|
|
|
+ |
Xã An Tân |
|
|
18,468 |
0,000 |
|
|
|
1 |
Hệ thống điện, hệ thống nước và đường giao thông Khu dãn dân Gò Đồn |
343,000 |
46,000 |
18,468 |
0,000 |
361,468 |
46,000 |
|
+ |
Xã An Vinh |
|
|
70,362 |
0,000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng kênh mương Thôn 5, xã An Vinh |
821,000 |
111,000 |
70,362 |
0,000 |
891,362 |
111,000 |
|
+ |
Xã An Hưng |
|
|
150,000 |
178,853 |
|
|
|
1 |
Xây mới tường rào, cổng ngõ, hệ thống thoát nước, nhà vệ sinh khu Văn hóa xã |
200,000 |
27,000 |
150,000 |
178,853 |
350,000 |
205,853 |
|
+ |
Xã An Quang |
|
|
300,000 |
253,000 |
|
|
|
1 |
Kiên cố hóa kênh mương Thôn 2, Thôn 3 xã An Quang |
1.000,000 |
135,000 |
300,000 |
0,000 |
1.300,000 |
135,000 |
|
2 |
Kiên cố hóa kênh mương Thôn 4, Thôn 5, Thôn 6, xã An Quang |
1.254,000 |
169,000 |
0,000 |
253,000 |
1.254,000 |
422,000 |
|
+ |
Xã An Nghĩa |
|
|
150,000 |
128,147 |
|
|
|
1 |
Tường chắn lấy nước và kênh mương ruộng Cà Nham |
1.000,000 |
135,000 |
150,000 |
128,147 |
1.150,000 |
263,147 |
|
+ |
Xã An Toàn |
|
|
111,496 |
153,000 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp đập và kênh mương Thôn 1 |
1.222,000 |
165,000 |
111,496 |
153,000 |
1.333,496 |
318,000 |
|
+ |
Xã An Trung |
|
|
31,230 |
133,849 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông nội bộ trung tâm xã đến các thôn |
841,000 |
114,000 |
31,230 |
133,849 |
872,230 |
247,849 |
|
+ |
Huyện Tây Sơn |
|
|
458,000 |
69,000 |
|
|
|
I |
Dự án 6: Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết kế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
458,000 |
69,000 |
|
|
|
|
Xã Vĩnh An |
|
|
458,000 |
69,000 |
|
|
|
1 |
Cải tạo nhà văn hóa làng Xà Tang và làng Kon Mon, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn |
0,000 |
0,000 |
350,000 |
69,000 |
350,000 |
69,000 |
|
2 |
Cải tạo nhà văn hóa làng Kon Giọt 1 và Kon Giọt 2, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn |
600,000 |
63,000 |
108,000 |
0,000 |
708,000 |
63,000 |
|
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG, NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 04/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên danh mục |
Kế hoạch trước điều chỉnh |
Điều chỉnh, bổ sung |
Kế hoạch sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
Trong đó: |
Trong đó: |
Trong đó: |
||||||
Vốn NSTW |
Vốn ngân sách tỉnh |
Vốn NSTW |
Vốn ngân sách tỉnh |
Vốn NSTW |
Vốn ngân sách tỉnh |
|||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
A |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
-10.671,022 |
-687,908 |
|
|
|
I |
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo |
|
|
-10.671,022 |
-687,908 |
|
|
|
* |
Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão |
|
|
-130,506 |
-687,908 |
|
|
|
+ |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng, thảm nhựa, bó vỉa các tuyến đường thị trấn |
1.600,000 |
216,000 |
-124,881 |
-216,000 |
1.475,119 |
0,000 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường và xây dựng cầu vượt lũ Thôn 5-Thôn 6, An Quang |
135,281 |
22,000 |
0,000 |
-22,000 |
135,281 |
0,000 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường An Vinh (Thôn 3 - Thôn 7; Thôn 3 - Thôn 6) |
0,000 |
32,000 |
0,000 |
-32,000 |
0,000 |
0,000 |
|
4 |
Đường từ Thôn 2, thị trấn An Lão đi Tân An, An Tân |
2.600,000 |
351,000 |
0,000 |
-146,908 |
2.600,000 |
204,092 |
|
+ |
+ Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học An Quang; Hạng mục 04 phòng chức năng và các hạng mục khác |
1.500,000 |
203,000 |
-5,625 |
-203,000 |
1.494,375 |
0,000 |
|
+ |
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa nâng cấp nước sinh hoạt Thôn 3, An Vinh |
474,200 |
68,000 |
0,000 |
-68,000 |
474,200 |
0,000 |
|
* |
Tiểu dự án 2: Đề án hỗ trợ 1 số huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo |
|
|
-10.540,516 |
0,000 |
|
|
|
1 |
Cầu Bến Nhơn |
28.000,000 |
3.830,000 |
-4.741,000 |
0,000 |
23.259,000 |
3.830,000 |
|
2 |
Cầu Sông Đinh |
29.000,000 |
3.964,000 |
-5.799,516 |
0,000 |
23.200,484 |
3.964,000 |
|
B |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
10.671,022 |
687,908 |
|
|
|
I |
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo |
|
|
10.671,022 |
687,908 |
|
|
|
* |
Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão |
|
|
10.671,022 |
687,908 |
|
|
|
+ |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường bao Thôn 2, thị trấn An Lão |
2.500,000 |
338,000 |
0,000 |
357,556 |
2.500,000 |
695,556 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thôn 1 - Thôn 3, xã An Nghĩa |
665,900 |
110,000 |
0,000 |
62,390 |
665,900 |
172,390 |
|
3 |
Đường giao thôn Thôn 1, Thôn 4 xã An Dũng |
1.000,000 |
135,000 |
130,506 |
267,962 |
1.130,506 |
402,962 |
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Hòa |
4.838,100 |
540,000 |
1.928,710 |
0,000 |
6.766,810 |
540,000 |
|
5 |
Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Tân |
2.000,000 |
270,000 |
913,025 |
0,000 |
2.913,025 |
270,000 |
|
+ |
Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học số 1 An Hòa |
1.500,000 |
203,000 |
610,000 |
0,000 |
2.110,000 |
203,000 |
|
2 |
Trường TH số 2 An Hòa (Phòng học, phòng đa năng, phòng mỹ thuật) |
1.500,000 |
203,000 |
641,000 |
0,000 |
2.141,000 |
203,000 |
|
3 |
Trường MN An Hòa: Xây dựng 01 phòng hội đồng, 01 phòng giáo dục nghệ thuật |
700,000 |
95,000 |
838,564 |
0,000 |
1.538,564 |
95,000 |
|
4 |
Trường THCS An Hòa: Xây dựng 04 phòng học, 04 phòng bộ môn |
800,000 |
0,000 |
2.753,718 |
0,000 |
3.553,718 |
0,000 |
|
+ |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mới Trạm y tế xã An Quang |
800,000 |
0,000 |
1.497,535 |
0,000 |
2.297,535 |
0,000 |
|
2 |
Xây dựng mới Trạm y tế xã An Trung |
800,000 |
0,000 |
1.357,964 |
0,000 |
2.157,964 |
0,000 |
|
Quyết định 4080/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2022 và năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: | 4080/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 04/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4080/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2022 và năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành
Chưa có Video