BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỀN NÔNG
THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4069/QĐ-BNN-QLCL |
Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Thương mại và Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010 và Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 Hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
Theo đề nghị của Cục trưởng Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan định kỳ rà soát, đề xuất với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phù hợp với yêu cầu quản lý trong từng thời kỳ.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Cục Trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và các Tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA AN TOÀN
THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4069/QĐ-BNN-QLCL ngày 14 tháng 10 năm 2015 của bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm |
Mã HS* |
Ghi chú |
I |
Ngũ cốc |
|
|
1 |
Ngũ cốc |
|
|
|
Lúa mì và meslin |
1001 |
|
Ngô |
1005 |
|
|
Lúa gạo |
1006 |
|
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. |
1008 |
|
|
2 |
Ngũ cốc đã sơ chế, chế biến (xay xát, cắt, tách vỏ, tách cám, dạng mảnh, nảy mầm, xử lý nhiệt,...) |
|
Trừ các sản phẩm dạng bột, tinh bột và chế biến từ bột, tinh bột |
|
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền. |
1104 |
|
II |
Thịt và các sản phẩm từ thịt |
|
|
1 |
Thịt dạng tươi, ướp đá, giữ mát, đông lạnh (nguyên con, pha lọc, cắt lát, mảnh, xay, viên,...) |
|
|
|
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. |
0201 |
|
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. |
0202 |
|
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
0203 |
|
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
0204 |
|
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
02050000 |
|
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
0207 |
|
|
|
Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
0208 |
|
2 |
Phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm (nội tạng, xương, chân, cổ, cánh, mỡ, máu,...) |
|
|
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
0206 |
|
3 |
Sản phẩm chế biến từ thịt và phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm (khô, hun khói, đồ hộp, xử lý nhiệt, ướp muối, collagen, gelatin...) |
|
Trừ sản phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý |
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. |
0210 |
|
4 |
Sản phẩm phối chế có chứa thịt (giò, chả, nem, lạp sườn, salami, xúc xích, Jăm bông, Pa tê, thịt bao bột, tẩm bột, ngâm dầu, súp, nước ép, nước chiết,...) |
|
Trừ sản phẩm dạng bánh do Bộ Công Thương quản lý |
|
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó |
1601 |
|
III |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài lưỡng cư) |
|
|
1 |
Thủy sản sống, tươi, ướp đá, bảo quản lạnh (dạng nguyên con, sơ chế, fillet, xay, viên, cắt lát, bóc vỏ, cán mỏng,...) |
|
|
|
Cá sông dùng làm thực phẩm |
0301 |
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
0302 |
|
|
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04 |
0303 |
|
|
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
0304 |
|
|
Động vật giáp xác đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh; |
0306 |
|
|
Động vật thân mềm, đã chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh; |
0307 |
|
|
|
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông; |
0308 |
|
2 |
Phụ phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm (da, vây, bóng, mỡ, gan, trứng,... của các loài thủy sản) |
|
|
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá. |
1604 |
|
3 |
Sản phẩm chế biến từ thủy sản và các phụ phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm (lên men, dạng mắm, gia nhiệt, xông khói, khô, ướp muối, ngâm nước muối, bao bột, ngâm dầu, dịch chiết, nước ép, gelatin, collagen... kể cả có sử dụng hóa chất, phụ gia, chất hỗ trợ chế biến) |
|
Trừ thực phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý |
|
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
0305 |
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
0306 |
|
|
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
0307 |
|
|
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
0308 |
|
|
Nước mắm |
21039030 |
|
|
Gia vị hỗn hợp khác và bột canh hỗn hợp, kể cả gia vị được chế biến từ tôm lên men (blachan) |
21039040 |
|
4 |
Mỡ và dầu có nguồn gốc từ thủy sản được tinh chế hoặc chưa tinh chế dùng làm thực phẩm |
|
Trừ thực phẩm chức năng, dược phẩm có nguồn gốc thủy sản do Bộ Y tế |
|
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
1504 |
|
5 |
Sản phẩm thủy sản phối trộn với bột, tinh bột, bao bột, sữa chế biến, dầu thực vật (bao gồm cả phồng tôm, cá, mực,...) |
|
Trừ sản phẩm dạng bánh do Bộ Công Thương quản lý |
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản |
1605 |
|
6 |
Rong biển, tảo và các sản phẩm sản xuất từ rong biển, tảo dùng làm thực phẩm |
|
Trừ thực phẩm chức năng có nguồn gốc từ rong, tảo do Bộ Y tế quản lý |
|
Rong biển và tảo biển khác (thích hợp dùng làm thức ăn cho người) |
121221 |
|
|
Rong biển và tảo biển khác (loại khác) |
121229 |
|
IV |
Rau, củ , quả và sản phẩm rau củ, quả |
|
|
1 |
Rau, củ, quả tươi và sơ chế (cắt mảnh, tách vỏ, tách hạt, tách múi, xay,…) |
|
Trừ các loại rau, củ, quả, hạt làm giống |
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh dùng làm thực phẩm. |
0701 |
|
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
0703 |
|
|
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
0704 |
|
|
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh. |
0705 |
|
|
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
0706 |
|
|
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. |
0708 |
|
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
0709 |
|
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh. |
0710 |
|
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm |
0712 |
|
|
Các loại đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. |
0713 |
|
|
Dừa, quả hạch Brazil, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
0801 |
|
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
0802 |
|
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. |
0803 |
|
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. |
0804 |
|
|
Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô. |
0805 |
|
|
Quả nho, tươi hoặc khô |
0806 |
|
|
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. |
0807 |
|
|
Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi. |
0808 |
|
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. |
0809 |
|
|
Quả khác, tươi. |
0810 |
|
|
2 |
Rau, củ, quả chế biến (lên men, làm khô, xử lý nhiệt, dạng bột, đóng hộp, tẩm bột, ngâm dấm, ngâm dầu, ngâm đường, bao bột, dịch chiết, nước ép,...) |
|
Trừ các sản phẩm dạng bánh, mứt, kẹo, ô mai và nước giải khát do Bộ Công Thương quản lý |
|
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. |
0711 |
|
V |
Trứng và các sản phẩm từ trứng |
|
|
1 |
Trứng động vật trên cạn và lưỡng cư |
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. |
0407 |
|
2 |
Trứng động vật trên cạn và lưỡng cư đã sơ chế, chế biến (bóc vỏ, đóng bánh, đông lạnh, nghiền bột, xử lý nhiệt, muối, ngâm ướp thảo dược,...) |
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
0408 |
|
3 |
Các loại thực phẩm phối chế có chứa trứng, bột trứng |
|
Trừ bánh kẹo có thành phần là trứng, bột trứng do Bộ Công Thương quản lý. |
VI |
Sữa tươi nguyên liệu |
|
|
VII |
Mật ong và các sản phẩm từ mật ong |
|
|
1 |
Mật ong nguyên chất, cô đặc, pha loãng |
|
|
|
Mật ong tự nhiên |
04090000 |
|
2 |
Sáp ong, phấn hoa, sữa ong chúa có lẫn hoặc không có mật ong |
|
|
|
Sáp ong |
15219010 |
|
3 |
Các sản phẩm có chứa mật ong, sáp ong, phấn hoa, sữa ong chúa |
|
Trừ bánh , mứt, kẹo, đồ uống có mật ong làm nước giải khát do Bộ Công thương quản lý. Trừ thực phẩm chức năng, dược phẩm cho Bộ Y tế quản lý |
VIII |
Thực phẩm biến đổi gen |
|
|
IX |
Muối |
|
|
1 |
Muối biển, muối mỏ |
|
|
|
Muối ăn |
25010010 |
|
|
Muối mỏ |
25010020 |
|
|
Muối (loại khác) |
25010090 |
|
2 |
Muối tinh chế, chế biến, phối trộn các thành phần khác |
|
|
X |
Gia vị |
|
|
1 |
Gia vị đơn chất, hỗn hợp, gia vị có nguồn gốc động vật, thực vật (bột hương liệu từ thịt, xương, dạng bột, dịch chiết, mù tạt,...) |
|
Trừ gia vị đi kèm sản phẩm chế biến từ bột, tinh bột (mì ăn liền, cháo ăn liền,...) do Bộ Công Thương quản lý |
2 |
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt |
|
|
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. |
2103 |
|
3 |
Tương, nước chấm |
|
|
4 |
Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền |
|
|
|
Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta (đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền) |
090421 |
|
|
Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta (đã xay hoặc nghiền) |
090422 |
|
XI |
Đường |
|
|
1 |
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn |
1701 |
|
2 |
Đường khác (kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen) |
1702 |
|
3 |
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường |
1703 |
|
XII |
Chè |
|
|
1 |
Chè tươi, chế biến đã hoặc chưa pha hương liệu |
|
Trừ sản phẩm đã pha dạng nước giải khát; bánh, mứt, kẹo có chứa chè do Bộ Công Thương quản lý |
|
Chè chế biến đã hoặc chưa pha hương liệu |
0902 |
|
2 |
Các sản phẩm trà từ thực vật khác |
|
Trừ sản phẩm đã pha dạng nước giải khát, do Bộ Công Thương quản lý. |
XIII |
Cà phê |
|
|
1 |
Cà phê hạt tươi, khô, chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê |
|
|
|
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê, |
2101 |
|
2 |
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó; dạng bột chiết có hoặc không có đường, sữa, kem để pha uống liền, các sản phẩm chế biến có chứa cà phê |
|
Trừ sản phẩm đã pha dạng nước giải khát; bánh, mứt, kẹo có chứa cà phê do Bộ Công Thương quản lý |
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. |
0901 |
|
XIV |
Ca cao |
|
|
1 |
Hạt ca cao tươi, khô, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang; vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác; Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo, Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao; Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
|
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo. |
1803 |
|
2 |
Các chế phẩm từ ca cao dạng bột đã rang xay, không rang xay, dạng đặc, lỏng, bột uống liền có hoặc không có đường, sữa, kem, chế phẩm khác có chứa ca cao |
|
Trừ sản phẩm uống dạng nước giải khát; bánh kẹo, mứt có chứa ca cao do Bộ Công Thương quản lý. |
XV |
Hạt tiêu |
|
|
1 |
Hạt tiêu (chi Piper) khô, tươi, hạt tiêu xay, nghiền |
|
|
|
Hạt tiêu (chưa xay hoặc chưa nghiền) |
090411 |
|
|
Hạt tiêu (đã xay hoặc nghiền) |
090412 |
|
2 |
Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền |
|
|
|
Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta (đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền) |
090421 |
|
|
Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta (đã xay hoặc nghiền) |
090422 |
|
XVI |
Điều |
|
|
1 |
Hạt điều |
0801 |
|
|
Hạt điều chưa bóc vỏ |
08013100 |
|
|
Hạt điều đã bóc vỏ |
08013200 |
|
2 |
Các sản phẩm chế biến từ hạt điều |
|
Trừ bánh, mứt, kẹo có chứa hạt điều do Bộ Công Thương quản lý. |
XVII |
Nông sản thực phẩm khác |
|
|
1 |
Các loại hạt (hướng dương, hạt bí, hạt dưa,...) đã hoặc chưa chế biến |
|
|
|
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
12060000 |
|
|
Hạt dưa |
12077000 |
|
2 |
Các sản phẩm có nguồn gốc thực vật dùng làm thực phẩm khác dạng nguyên bản hoặc đã sơ chế, chế biến (măng, mộc nhĩ, nấm; sản phẩm từ đậu nành ngoại trừ dầu; vỏ, rễ, lá, thân, hoa ăn được của một số loại cây,...) |
|
Trừ đối tượng được sử dụng là dược liệu, thực phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý |
|
Hành tây, nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ) |
07122000 |
|
|
Măng tre |
20059100 |
|
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006 |
2005 |
|
3 |
Tổ yến và các sản phẩm từ tổ yến |
|
Trừ đối tượng được sử dụng là dược liệu, thực phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý. |
|
Tổ yến |
04100010 |
|
4 |
Sản phẩm nguồn gốc từ côn trùng dùng làm thực phẩm (châu chấu, dế, nhộng tằm, ...) |
|
|
XVIII |
Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
XIX |
Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|
* Sản phẩm đã có mã HS theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế.
MINISTRY
OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 4069/QD-BNN-QLCL |
Hanoi, October 14, 2015 |
DECISION
ON THE LIST OF IMPORTS UNDER THE MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT THAT HAVE TO UNDERGO FOOD SAFETY INSPECTION PRIOR TO CUSTOMS CLEARANCE
THE MINISTER OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
Pursuant to the Government’s Decree No.199/2013/ND-CP dated November 26, 2013 defining the functions, rights, responsibilities and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
Pursuant to Law on Commerce and Government’s Decree No.187/2013/ND-CP dated November 20, 2013 detailing the Law on Commerce in respect of international trade and agents trading, processing and transiting foreigners’ goods;
Pursuant to the law on Food Safety date June 17, 2010 and the Government's Decree No. 38/2012/ND-CP dated April 25, 2012, detailing the implementation of some articles of the Law of Food safety;
Pursuant to the Joint-Circular No.13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT dated April 09, 2014 on guidelines for allocation and cooperation in State management of food safety;
Upon request the Director of the National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 1. Issue the list of imports under the management of the Ministry of Agriculture and Rural Development that have to undergo food safety inspection prior to customs clearance annexed to this Decision.
Article 2. The National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department shall take charge of and cooperate with relevant entities in periodic review the list of imports under the management of the Ministry of Agriculture and Rural Development that have to undergo food safety inspection prior to customs clearance (hereinafter referred to as “the list”) and propose the Ministry of Agriculture and Rural Development to modify and supplement the List according to the management requirement.
Article 3. This Decision enters into force from the date on which it is signed.
Article 4. The Chief of the Ministry Office, Director of the National Agro - Forestry - Fisheries Quality Assurance Department, heads of relevant ministerial agencies, importers and exporters shall be responsible for implementing this Decision ./.
MINISTER
Cao Duc Phat
ANNEX
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Product
HS Code
Notes
I
Cereal
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat and meslin.
1001
Maize (corn)
1005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1006
Buckwheat, millet and canary seeds; other cereals.
1008
2
Cereal grains worked (husked, chopped, hulled, heated, etc.).
Other than those in powder form and powder and starch products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cereal grains otherwise worked (for example, hulled, rolled, flaked, pearled, sliced or kibbled), except rice of heading 10.06; germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground.
1104
II
Meat and meat products
1
Fresh, chilled and frozen meat (carcasses, cuts, slices, pellets, etc.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat of bovine animals, fresh or chilled
0201
Meat of bovine animals, frozen
0202
Meat of swine, fresh, chilled or frozen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Meat of sheep or goats, fresh, chilled or frozen.
0204
Meat of horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled or frozen
02050000
Meat and edible offal, of the poultry of heading 01.05, fresh, chilled or frozen
0207
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other meat and edible meat offal, fresh, chilled or frozen
0208
2
Edible meat offal of livestock and poultry (Viscera, bones, legs, neck, wings, fat, blood, etc.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0206
3
Products made from livestock and poultry meat and edible offal (dried smoked, canned, heated, salted, gelatin, etc.)
Other than functional products under the management of the Ministry of Health
Meat and edible meat offal, salted, in brine, dried or smoked; edible flours and meals of meat or meat offal.
0210
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Homogenised preparations of meat (Chinese sausage, hot dog, salami, grilled chopped meat, ham, et.)
Other than products in cake forms under the management of the Ministry of Industry and Trade
Sausages and similar products, of meat, meat offal or blood; food preparations based on these products.
1601
III
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Fisheries, fresh, chilled, refrigerated (whole-carcasses, primarily worked, fillet, ground, pullets, cuts, etc.)
Live fish
0301
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fish, fresh or chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04
0302
Fish, frozen, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04.
0303
Fish fillets and other fish meat (whether or not minced), fresh, chilled or frozen.
0304
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0306
Molluscs, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen;
0307
Aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, live, fresh, chilled, frozen;
0308
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fish offal (skins, fins, eggs, fat, etc.)
Prepared or preserved fish; caviar and caviar substitutes prepared from fish eggs.
1604
3
Fishery product and fish offal for food ( fermented, salted, smoked, heated, brine, gelatin, etc. including addictives, processing aids)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other than functional products under the management of the Ministry of Health
Fish, dried, salted or in brine; smoked fish, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption.
0305
Crustaceans, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked crustaceans, whether in shell or not, whether or not cooked before or during the smoking process; crustaceans, in shell, cooked by steaming or by boiling in water, whether or not chilled, frozen, dried, salted or in brine; flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption.
0306
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0307
Aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, fit for human consumption.
0308
Fish sauce
21039030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other mixed condiments and mixed seasonings, including belachan (blachan)
21039040
4
Fat and oils from fisheries, whether or not worked, used for food
Other than functional food and pharmaceuticals under the management of the Ministry of Health
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1504
5
Aquatic products mixed with flour, starch, powder, processed milk, vegetable oil (including shrimp, fish, squid, ...)
Other than products in cake forms under the management of the Ministry of Industry and Trade
Crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates prepared or preserved.
1605
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Seaweeds and algae and other products made from seaweed and algae used for food
Other than functional products made from seaweeds and algae under the management of the Ministry of Health
Seaweeds and other algae (Fit for human consumption)
121221
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121229
IV
Edible vegetables , roots and tubers and their products
1
Vegetables, roots and tubers, fresh and worked (cut, hulled, threshing, segmented, etc.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Potatoes, fresh or chilled for consumption
0701
Onions, shallots, garlic, leeks and other alliaceous vegetables, fresh or chilled.
0703
Cabbages, cauliflowers, kohlrabi, kale and similar edible brassicas, fresh or chilled.
0704
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lettuce (Lactuca sativa) and chicory (Cichorium spp.), fresh or chilled.
0705
Carrots, turnips, salad beetroot, salsify, celeriac, radishes and similar edible roots, fresh or chilled.
0706
Leguminous vegetables, shelled or unshelled, fresh or chilled.
0708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0709
Vegetables (uncooked or cooked by steaming or boiling in water), frozen.
0710
Dried vegetables, whole, cut, sliced, broken or in powder, but not further prepared.
0712
Dried leguminous vegetables, shelled, whether or not skinned or split.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coconuts, Brazil nuts and cashew nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled.
0801
Other nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled.
0802
Bananas, including plantains, fresh or dried.
0803
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dates, figs, pineapples, avocados, guavas, mangoes and mangosteens, fresh or dried.
0804
Citrus fruit, fresh or dried.
0805
Grapes, fresh or dried.
0806
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0807
Apples, pears and quinces, fresh.
0808
Apricots, cherries, peaches (including nectarines), plums and sloes, fresh.
0809
Other fruit, fresh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Vegetable, roots and tubers, worked (fermented, dried, heated, canned, extracted, in powder form, etc.)
Other than confectionery, jams, beverage and salted dry apricot under the management of the Ministry of Industry and Trade
Vegetables provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption.
0711
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eggs and egg products
1
Eggs of terrestrial animals and amphibians
Birds’ eggs, in shell, fresh, preserved or cooked.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Eggs of terrestrial animals and amphibians, worked (frozen, salted, milled, moulded, etc.)
Birds’ eggs, not in shell, and egg yolks, fresh, dried, cooked by steaming or by boiling in water, moulded, frozen or otherwise preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter.
0408
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Products having eggs and egg powder for consumption
Other than confectionery containing eggs and egg powder under the management of the Ministry of Industry and Trade.
VI
Raw milk
VII
Honey and honey products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Pure honey, condensed, diluted
Natural honey
04090000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beeswax, pollen, royal jelly with or without honey
Beeswax
15219010
3
Products containing honey, beeswax, pollen, royal jelly
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other than confectionery, jams and beverage containing honey under the management of the Ministry of Industry and Trade
Other than functional food under the management of the Ministry of Health
VIII
Genetically-modified foods
IX
Salt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Sea salt, rock salt
Table salt
25010010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25010020
Other
25010090
2
Salt, processed, fined and mixed with other ingredients
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Condiments
1
Condiments, single or compound, extracted from animals and plants (bone or meat-derived flavor, mustard, etc.)
Other than accompanying spices made from starch and powder ( instant noodle, instant porridge, etc.) within the management of the Ministry of Industry and Trade
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sauces and preparations therefor; mixed condiments and mixed seasonings; mustard flour and meal and prepared mustard.
2103
3
Sauce
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta, fresh, dried, crushed or ground
Chilies of the genus Capsicum or of the genus Pimenta (dried, neither crushed nor ground)
090421
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
090422
XI
Sugar
1
Cane or beet sugar and chemically pure sucrose, in solid form.
1701
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Other sugars, including chemically pure lactose, maltose, glucose and fructose, in solid form; sugar syrups not containing added flavouring or colouring matter; artificial honey, whether or not mixed with natural honey; caramel.
1702
3
Molasses resulting from the extraction or refining of sugar.
1703
XII
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Fresh tea, worked, whether or not flavoured.
Other than tea in liquid form; confectionery and jams containing tea under the management of the Ministry of Industry and Trade
Tea, worked, whether or not flavoured.
0902
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Other tea
Other than tea in liquid form under the management of the Ministry of Industry and Trade
XIII
Coffee
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Extracts, essences and concentrates, of coffee, tea or maté, and preparations with a basis of these products or with a basis of coffee, tea or maté; roasted chicory and other roasted coffee substitutes, and extracts, essences and concentrates thereof.
2101
2
Coffee, whether or not roasted or decaffeinated; coffee husks and skins; coffee substitutes containing coffee in any proportion; extracts in powder form with or without sugar, milk and cream for consumption, and products containing coffee
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coffee, whether or not roasted or decaffeinated; coffee husks and skins; coffee substitutes containing coffee in any proportion;
0901
XIV
Cocoa
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cocoa paste, whether or not defatted.
1803
2
Cocoa preparations in powder form, whether or not roasted and ground, or in solid, liquid and powder form with or without sugar, milk, cream and other preparations containing cocoa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XV
Pepper
1
Pepper of the genus Piper, fresh or dried, ground or crushed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
090411
Crushed or ground
090412
2
Fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta, fresh, dried, crushed or ground
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chilies of the genus Capsicum or of the genus Pimenta (dried, neither crushed or ground)
090421
Chilies of the genus Capsicum or of the genus Pimenta (crushed or ground)
090422
XVI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Cashew nuts
0801
Cashew nuts, in shell
08013100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cashew nuts, shelled
08013200
2
Products made from cashew nuts
Other than confectionery and jams containing cashew nuts under the management of the Ministry of Industry and Trade
XVII
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Seeds of all types ( sunflower seeds, pumpkin seeds, etc.), whether or not worked
Sunflower seeds, whether or not broken
12060000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Melon seeds
12077000
2
Other plant-derived products for food, raw or worked (Mushrooms, wood ears, soya products excluding oil; edible hull roots, leaves and rubbers, etc.)
Other than those as herbal ingredients and functional foods under the management of the Ministry of Health
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
07122000
Bamboo shoots
20059100
Other vegetables prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid, not frozen, other than products of heading 20.06.
2005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Birds' nests and products therefor
Other than those as herbal ingredients and functional foods under the management of the Ministry of Health
Birds’ nest
04100010
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XVII
Instruments and materials for wrapping and storing food under the management of the Ministry of Agriculture and Rural Development
XIX
Ice used for storage and processing of food under the management of the Ministry of Agriculture and Rural Development
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Products having HS Codes prescribed in the Circular No.164/2013/TT-BTC dated November 15, 2013 on introduction of schedule of export tariffs and preferential import tariffs by the Ministry of Finance.
;
Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCL năm 2015 công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hiệu: | 4069/QĐ-BNN-QLCL |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: | 14/10/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCL năm 2015 công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Chưa có Video