ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4019/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về phân bổ dự toán ngân sách năm 2022 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 4306/TTr-SKHĐT ngày 15 tháng 12 năm 2021 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 cho các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Căn cứ nội dung của Quyết định này, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị có liên quan theo nhiệm vụ được giao khẩn trương cụ thể hóa, triển khai giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm vụ được phân cấp để có cơ sở thực hiện nhiệm vụ ngay từ đầu năm 2022.
Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc xây dựng kế hoạch, phương án hoạt động cụ thể nhằm thực hiện hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
1 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP) |
% |
8 |
|
2 |
Cơ cấu kinh tế |
|
|
|
- |
Công nghiệp - xây dựng |
% |
58,9 |
|
- |
Dịch vụ |
% |
30,7 |
|
- |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
10,4 |
|
3 |
Giá trị sản xuất công nghiệp - TTCN tăng |
% |
9 |
|
4 |
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản tăng |
% |
3,5 |
|
5 |
Giá trị xuất khẩu tăng |
% |
9 |
|
|
Trong đó xuất khẩu địa phương tăng |
% |
11 |
|
6 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Tỷ đồng |
18.000 |
|
7 |
GRDP bình quân đầu người/năm |
Tr.đồng |
105 |
|
8 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
- Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới Trong đó: Số xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm từ 06 xã trở lên. |
% |
83,94 |
|
- |
Số đơn vị cấp huyện hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
Đơn vị |
1 |
|
9 |
Giáo dục đào tạo |
|
|
|
- |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
% |
86,2 |
|
- |
Tỷ lệ học sinh dân tộc thiểu số được học tại các trường dân tộc nội trú |
% |
8 |
|
10 |
Chỉ tiêu văn hóa |
|
|
|
- |
Tỷ lệ gia đình văn hóa |
% |
>90 |
|
- |
Tỷ lệ làng, xóm, tổ dân phố văn hóa |
% |
>85 |
|
- |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị đạt chuẩn văn hóa |
% |
>92 |
|
11 |
Chỉ tiêu y tế |
|
|
|
- |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
56,2 |
|
- |
Tỷ lệ dân sổ tham gia bảo hiểm y tế |
% |
95 |
|
- |
Giảm tỷ xuất sinh thô bình quân trong năm |
%0 |
0,1 |
|
- |
Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng trong năm xuống |
% |
13,2 |
|
- |
Tổng tỷ suất sinh thô (TFR) |
con |
2,13 |
|
12 |
Chỉ tiêu về lao động, việc làm |
|
|
|
- |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
72 |
|
+ |
Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ |
% |
30,5 |
|
- |
Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị |
% |
<3 |
|
- |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội |
% |
37 |
|
13 |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn mới) |
% |
>1 |
|
14 |
Chỉ tiêu về môi trường |
|
|
|
- |
Ổn định tỷ lệ che phủ rừng |
% |
>46 |
|
- |
Tỷ lệ hộ dân nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
% |
95,5 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2022 VỀ PHÁT TRIỂN XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Chỉ số |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
||
Mục tiêu: Nâng cao chất lượng cuộc sống: tăng thu nhập, cải thiện y tế và giáo dục và phát triển cơ sử hạ tầng |
|
|
|
||
1 |
|
Tuổi thọ bình quân |
Tuổi |
74 |
|
2 |
Tạo cơ hội việc làm mới và giảm thất nghiệp |
Tỷ lệ lao động đang làm việc đã qua đào tạo |
% |
72 |
|
+ Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ nghề |
% |
30,5 |
|
||
Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị |
% |
<3 |
|
||
3 |
Giảm tình trạng suy dinh dưỡng ở trẻ em dưới 5 tuổi |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (chiều cao/tuổi) |
% |
13,2 |
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng/tuổi) |
% |
9,6 |
|
||
4 |
Giảm tỷ lệ gia tăng dân số |
Dân số |
Nghìn người |
1.339 |
|
Tỷ lệ tăng dân số |
% |
1,2 |
|
||
5 |
Giảm tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS |
Số trường hợp nhiễm HIV / AIDS được báo cáo |
Người |
185 |
|
Tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS |
% |
0,34 |
|
||
6 |
Tăng tỷ lệ người dân sử dụng nước sạch và hợp vệ sinh |
Tỷ lệ hộ dân thành thị được cung cấp nước sạch |
% |
98,5 |
|
Tỷ lệ hộ dân nông thôn sử dụng nước sinh hoạt họp vệ sinh |
% |
95,5 |
|
||
7 |
Giảm nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo thành thị |
% |
0,3 |
|
Tỷ lệ hộ nghèo nông thôn |
% |
2 |
|
||
8 |
Cải thiện kết quả giáo dục; tăng tỷ lệ trẻ em được đi học; giảm tỷ lệ bỏ học |
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ (dưới 3 tuổi) đi học |
% |
32 |
|
Tỷ lệ huy động trẻ mẫu giáo (3-5 tuổi) đi học |
% |
96 |
|
||
Tỷ lệ trẻ trong độ tuổi (6-10 tuổi) đi học |
% |
99,3 |
|
||
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi (11-14 tuổi) đi học |
% |
99,5 |
|
||
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi (15-17 tuổi) đi học |
% |
98,2 |
|
||
Tỷ lệ học sinh dân tộc thiểu số được học tại các trường PTDT nội trú |
% |
8 |
|
||
Tỷ lệ học sinh bỏ học ở tiểu học |
% |
0,029 |
|
||
Tỷ lệ học sinh bỏ học ở cấp THCS |
% |
0,047 |
|
||
9 |
Cải thiện kết quả đào tạo đại học và cao đẳng |
Tỷ lệ tăng tuyển sinh cao đẳng và trung cấp |
% |
7 |
|
10 |
Cải thiện kết quả đào tạo nghề nghiệp |
Số lượng tuyển sinh cao đẳng và trung cấp |
Học sinh |
12.500 |
|
Tỷ lệ tăng tuyển sinh cao đẳng và trung cấp |
% |
7 |
|
||
Trong đó: Số lượng tuyển sinh cao đẳng và trung cấp được hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
Học sinh |
1.300 |
|
||
Số lượng tuyển sinh sơ cấp và đào tạo thường xuyên |
Học sinh |
25.500 |
|
||
Tỷ lệ tuyển sinh sơ cấp và đào tạo thường xuyên |
% |
13 |
|
||
Trong đó: Số lượng tuyển sinh sơ cấp và đào tạo thường xuyên được hỗ trợ từ ngân sách |
Học sinh |
4.200 |
|
||
11 |
Phát triển nông thôn |
Số xã đạt tiêu chí nông thôn mới |
Xã |
>6 |
|
Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí nông thôn mới |
% |
83,94 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2022 VỀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Chỉ số |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
||
Mục tiêu: Bảo vệ môi trường thông qua quản lý tài nguyên thiên nhiên và kiểm soát ô nhiễm tại các khu công nghiệp |
|
|
|
||
1 |
Tăng độ che phủ rừng |
Diện tích đất có rừng che phủ |
1000 ha |
≥163 |
|
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
≥46 |
|
||
2 |
Tăng cường bảo vệ môi trường |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được tiêu hủy và xử lý |
% |
99,2 |
|
Tỷ lệ rác thải sinh hoạt đô thị được thu gom và xử lý |
% |
96 |
|
||
Tỷ lệ số hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh |
% |
88 |
|
BIỂU GIAO KẾ HOẠCH NĂM 2022 ĐƠN VỊ: SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ |
|
|
|
1 |
Thực hiện dự án tổng thể xây dựng hồ sơ địa chính tỉnh Thái Nguyên trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên |
Xã |
48 |
|
Huyện |
3 |
|
||
2 |
Đo đạc, xác định ranh giới, đăng ký cấp GCN đối với diện tích đất các công ty nông lâm nghiệp giữ lại và trả ra trên địa bàn tỉnh |
TKKT-DT |
1 |
|
3 |
Đo đạc, chỉnh lý biến động bản đồ địa chính, đăng ký cấp GCN và xây dựng CSDL đối với khu vực đất lâm nghiệp trên địa bàn 3 huyện Đại Từ, Định Hoá, Võ Nhai |
TKKT-DT |
1 |
|
4 |
Định giá đất cụ thể |
Khu vực |
35 |
|
5 |
Đăng ký đất đai (Đăng ký cấp GCN lần đầu và cấp đổi) |
Hồ sơ |
15.752 |
|
5.1 |
+ Tổ chức |
Hồ sơ |
1.067 |
|
5.2 |
+ Hộ gia đình cá nhân |
Hồ sơ |
14.685 |
|
6 |
Đăng ký biến động |
Hồ sơ |
90.651 |
|
7 |
Thống kê đất đai |
Nhiệm vụ |
1 |
|
8 |
Quản lý, lưu trữ và vận hành cơ sở dữ liệu đất đai |
Nhiệm vụ |
1 |
|
II |
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN |
|
|
|
1 |
Lập và thực hiện dự án khoanh định khu vực cấm và tạm thời cấm hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông |
Dự án |
1 |
|
III |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
|
1 |
Xây dựng trạm cảnh báo thiên tai tương ứng với các cấp báo động lũ tại các sông suối trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Dự án |
1 |
|
2 |
Triển khai dự án “Điều tra, đánh giá xác định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất tỉnh Thái Nguyên” |
Dự án |
1 |
|
3 |
Đánh giá xác định dòng chảy tối thiểu đối với các sông nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Nhiệm vụ |
1 |
|
4 |
Vận hành, khai thác mạng lưới quan trắc nước dưới đất khu vực phía Nam tỉnh Thái Nguyên |
Nhiệm vụ |
1 |
|
5 |
Thực hiện Quản lý, vận hành Trạm quan trắc nước tự động (AMS) Hồ Núi Cốc |
Nhiệm vụ |
1 |
|
IV |
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
|
|
1 |
Xây dựng, quản trị, duy trì, vận hành các hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
Nhiệm vụ |
1 |
|
2 |
Thu thập, chỉnh lý, quản lý dữ liệu ngành tài nguyên môi trường hàng năm |
Nhiệm vụ |
1 |
|
3 |
Dự án "Hoàn thiện hạ tầng công nghệ thông tin của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên" |
Dự án |
1 |
|
4 |
Triển khai xây dựng và thực hiện dự án Xây dựng, hoàn thiện, tích hợp cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2020-2025 (không bao gồm CSDL đất đai) |
Dự án |
1 |
|
5 |
Chương trình chuyển đổi số tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030, đối với Tài nguyên môi trường, gồm: Hoàn thiện bổ sung hạ tầng công nghệ thông tin của Sở Tài nguyên và Môi trường đảm bảo theo Nghị định 85/2016/NĐ-CP; Xây dựng, hoàn thiện, mở rộng, bổ sung cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường; Kết nối, chia sẻ và tái cấu trúc hạ tầng công nghệ thông tin; Xây dựng Kho tư liệu TNMT dạng số phục vụ quản lý, khai thác, sử dụng và chia sẻ thông tin dữ liệu TNMT của tỉnh TN |
Dự án, nhiệm vụ |
1 |
|
V |
SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
1 |
Kiểm tra công tác bảo vệ môi trường; Hoạt động bảo vệ môi trường lưu vực sông; Hợp tác quốc tế; Cập nhật thông tin dữ liệu, chỉ số môi trường; Kiểm tra vận hành thử nghiệm xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường; |
Nhiệm vụ |
1 |
|
2 |
Dự án mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Thái Nguyên |
Dự án |
1 |
|
3 |
Thực hiện quản lý, vận hành hệ thống quan trắc môi trường không khí xung quanh tự động, liên tục tại trung tâm TP Thái Nguyên |
Nhiệm vụ |
1 |
|
4 |
Dự án nâng cấp hệ thống Quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Dự án |
1 |
|
5 |
Phân loại rác tại nguồn, hạn chế rác thải nhựa và xử lý rác thải hữu cơ hộ gia đình khu vực nông thôn |
Dự án |
1 |
|
6 |
Kiểm kê nguồn khí thải công nghiệp, xây dựng Chỉ thị của UBND tỉnh về kiểm soát nguồn khí thải |
Dự án |
1 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2022 NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Mục tiêu và Chỉ số kết quả/đầu ra |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
|
Mục tiêu 1: Đẩy mạnh tăng trưởng công nghiệp |
|
|
|
|
Chỉ số kết quả trực tiếp |
Giá trị sản xuất công nghiệp (giá so sánh) |
Tỷ đồng |
920.000 |
|
Tỷ lệ tăng trưởng GRDP công nghiệp tăng bình quân (giá so sánh) |
% |
9 |
|
|
Than sạch khai thác |
Nghìn tấn |
1.468 |
|
|
Sản phẩm may |
Triệu SP |
87 |
|
|
Gạch xây dựng |
Triệu viên |
205 |
|
|
Xi măng |
Nghìn tấn |
3.000 |
|
|
Sắt thép các loại |
Nghìn tấn |
1.734 |
|
|
Vonfram và sản phẩm của Vonfram |
Nghìn tấn |
18 |
|
|
Nhóm sản phẩm điện tử (Máy tính bảng, điện thoại thông minh, mạch điện tử, camera, tai nghe khác...) |
Triệu SP |
357 |
|
|
Điện thương phẩm |
Triệu Kwh |
5.966 |
|
|
Nước máy thương phẩm |
Triệu m3 |
35 |
|
|
Tỷ lệ hộ dân nông thôn sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
99,9 |
|
|
Mục tiêu 2: Tăng kim ngạch xuất khẩu và thương mại nội địa trên địa bàn |
|
|
|
|
Chỉ số kết quả trực tiếp |
Giá trị xuất khẩu hàng hóa Trong đó: Giá trị xuất khẩu địa phương |
Triệu USD |
32.022 |
|
Triệu USD |
631 |
|
||
Tỷ lệ tăng trưởng giá trị xuất khẩu tăng bình quân |
% |
9 |
|
|
Giá trị tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng xã hội |
Tỷ đồng |
50.360 |
|
|
Tỷ lệ tăng trưởng tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng xã hội tăng bình quân |
% |
12,5 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2022 NGÀNH NÔNG NGHIỆP; DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Mục tiêu và Chỉ số kết quả/đầu ra |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
|
Mục tiêu 1: Đẩy mạnh tăng trưởng nông nghiệp trên địa bàn |
|
|||
Chỉ số kết quả trực tiếp |
Giá trị sản phẩm thu được trên 1ha đất trồng trọt (giá hiện hành) |
Triệu đồng |
120 |
|
Tốc độ tăng trưởng GRDP nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng bình quân (giá so sánh) |
% |
3,5 |
|
|
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản (giá so sánh), trong đó: |
Tỷ đồng |
15.160 |
|
|
- Nông nghiệp: |
Tỷ đồng |
13.970,0 |
|
|
+ Trồng trọt |
Tỷ đồng |
5.715 |
|
|
+ Chăn nuôi |
Tỷ đồng |
6.800 |
|
|
+ Dịch vụ |
Tỷ đồng |
1.455 |
|
|
- Lâm nghiệp: |
Tỷ đồng |
645 |
|
|
- Thủy sản: |
Tỷ đồng |
545 |
|
|
Tổng sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
436.800 |
|
|
Sản lượng lúa |
Nghìn tấn |
364 |
|
|
Sản lượng chè búp tươi |
Nghìn tấn |
256 |
|
|
Sản lượng ngô |
Nghìn tấn |
72,8 |
|
|
Sản lượng rau |
Nghìn tấn |
267,7 |
|
|
Sản lượng thịt gia cầm |
Nghìn tấn |
59 |
|
|
Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng |
Nghìn tấn |
86 |
|
|
Mục tiêu 2: Tăng độ che phủ rừng |
||||
Chỉ số kết quả trực tiếp |
Diện tích đất có rừng che phủ |
Nghìn ha |
≥163 |
|
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
≥46 |
|
|
Mục tiêu 3: Nâng cao chất lượng cuộc sống ở nông thôn |
||||
Chỉ số kết quả trực tiếp |
Số xã đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn mới trong năm |
Xã |
≥6 |
|
Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn mới |
% |
83,94 |
|
|
Mục tiêu 4: Phát triển doanh nghiệp, kinh tế tập thể, hợp tác xã |
||||
|
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập (lũy kế) |
Doanh nghiệp |
8.850 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Số doanh nghiệp đăng ký mới |
Doanh nghiệp |
850 |
|
|
Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới |
Tỷ đồng |
11.400 |
|
|
Hợp tác xã |
|
|
|
Chỉ số đầu ra |
- Tổng số hợp tác xã |
HTX |
673 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
+ Thành lập mới |
HTX |
40 |
|
|
+ Giải thể |
HTX |
10 |
|
|
- Tổng số lao động trong hợp tác xã |
Lao động |
42.270 |
|
|
- Tổng số Liên hiệp hợp tác xã |
LH HTX |
4 |
|
|
- Tổng số tổ hợp tác |
THT |
4.780 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
+ Số THT thành lập mới |
THT |
100 |
|
|
+ Số THT có đăng ký thành lập |
THT |
360 |
|
|
Chỉ số đầu ra |
Tổ chức các lớp tập huấn cung cấp thông tin, tư vấn thành lập tổ chức KTTT, HTX cho các đối tượng là sáng lập viên có nhu Cầu thành lập HTX, THT, Liên hiệp HTX |
Lớp |
≥25 |
|
Tổ chức các lớp tập huấn, tuyên truyền về chủ trương của Đảng, Luật HTX và các chính sách phát triển KTTT cho các sở, ban, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh |
Lớp |
≥35 |
|
|
Nâng cao năng lực, nhận thức cho khu vực kinh tế tập thể |
Lớp |
>25 |
|
|
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường, trưng bày sản phẩm, kết nối cung cầu cho các HTX |
Cuộc/ lần |
30 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2022 LĨNH VỰC DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Mục tiêu và Chỉ số kết quả/đầu ra |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
|
Mục tiêu 1: Phát triển du lịch để tăng tỷ trọng trong GRDP |
|
|||
Chỉ số kết quả trực tiếp |
Doanh thu các doanh nghiệp du lịch (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
170 |
|
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu các doanh nghiệp du lịch (giá so sánh) |
% |
10 |
|
|
Chỉ số đầu ra |
Số lượt khách quốc tế đến địa phương |
Nghìn người |
16 |
|
Số lượt khách trong nước đến địa phương |
Nghìn người |
1.284 |
|
|
Thời gian lưu trú trung bình của khách quốc tế |
Ngày |
2 |
|
|
Thời gian lưu trú trung bình của khách trong nước |
Ngày |
1,5 |
|
|
Mục tiêu 2: Tăng cơ hội việc làm và phát triển nguồn nhân lực trong ngành du lịch |
|
|||
Chỉ số kết quả |
Số lượng việc làm được tạo mới |
Việc làm |
1000 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2022 NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Mục tiêu và Chỉ số |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
|
Mục tiêu 1: Cải thiện dịch vụ y tế, giảm tỷ lệ mắc và tử vong do bệnh, nâng cao sức khỏe, kéo dài tuổi thọ và nâng cao chất lượng cuộc sống |
|
|
||
Chỉ số kết quả |
Tuổi thọ bình quân |
Tuổi |
74 |
|
Sổ người nhiễm bệnh lao được báo cáo |
Người |
900 |
|
|
Số người nhiễm bệnh sốt rét được báo cáo |
Người |
5 |
|
|
Số người nhiễm bệnh sốt xuất huyết được báo cáo |
Người |
120 |
|
|
Số người mắc bệnh ung thư được báo cáo |
Người |
2.100 |
|
|
Số người mắc các bệnh tim mạch được báo cáo |
Người |
27.000 |
|
|
Số người mắc các bệnh hô hấp mãn tính được báo cáo |
Người |
1.300 |
|
|
Chỉ số đầu ra/đầu vào |
Số giường bệnh thuộc bệnh viện công trên 10.000 dân (không bao gồm trạm y tế) |
Giường |
47 |
|
Số giường bệnh thuộc bệnh viện tư trên 10.000 dân |
Giường |
4,7 |
|
|
Số trạm y tế xã/phường đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
Trạm |
100 |
|
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
56,2 |
|
|
Số trạm y tế xã/phường có bác sĩ |
Trạm |
160 |
|
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có bác sĩ |
% |
89,9 |
|
|
Tỷ lệ người dân có thẻ bảo hiểm y tế |
% |
95 |
|
|
Số bác sỹ trên 10.000 dân |
Bác sỹ |
17 |
|
|
Mục tiêu 2: Giảm số bệnh nhân mắc HIV/AIDS và phòng chống lây truyền HIV từ mẹ sang con |
|
|
||
Chỉ số kết quả |
Số người nhiễm HIV/AIDS được báo cáo |
Người |
185 |
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS được báo cáo |
% |
0,34 |
|
|
Mục tiêu 3: Cải thiện sức khỏe bà mẹ và trẻ em |
||||
Chỉ số kết quả |
Tỷ suất tử vong trẻ < 5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống |
Trẻ |
7 |
|
Tỷ suất tử vong trẻ < 1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống |
Trẻ |
4 |
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) |
% |
9,6 |
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (chiều cao theo tuổi) |
% |
13,2 |
|
|
Tỷ suất chết mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống |
Người |
<20 |
|
|
Chỉ số đầu ra |
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm vắc xin BCG phòng bệnh lao |
% |
95 |
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm vắc xin phòng bệnh viêm gan B |
% |
90 |
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm vắc xin DPT phòng bệnh bạch hầu, ho gà, uốn ván |
% |
95 |
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm vắc xin phòng bệnh viêm sởi |
% |
95 |
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm vắc xin phòng bệnh viêm não Nhật Bản B |
% |
96 |
|
|
Mục tiêu 4: Giảm tỷ lệ tăng dân số và cân bằng giới tính khi sinh |
|
|||
Giảm tỷ lệ gia tăng dân số |
Dân số |
Nghìn người |
1.339 |
|
Tỷ lệ tăng dân số |
% |
1,2 |
|
|
Các chỉ số khác |
Chỉ số giới tính khi sinh |
Chỉ số |
113,5 |
|
Tổng tỷ suất sinh (TFR) |
con |
2,13 |
|
|
Tỷ lệ nam, nữ thanh niên được tư vấn, khám sức khỏe trước khi kết hôn |
% |
20 |
|
|
Giảm số cặp tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống |
% |
20 |
|
|
Phụ nữ mang thai được tầm soát ít nhất 4 loại bệnh tật bẩm sinh phổ biến nhất |
% |
10 |
|
|
Trẻ em sơ sinh được tầm soát ít nhất 5 bệnh bẩm sinh phổ biến nhất |
% |
10 |
|
|
Mục tiêu 5: Tăng cường an toàn thực phẩm và quản lý vệ sinh thực phẩm |
|
|||
Chỉ số kết quả |
Tỷ lệ mắc ngộ độc thực phẩm cấp tính trong vụ ngộ độc thực phẩm được ghi nhận, |
Người |
<7 |
|
Tỷ lệ người sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm, người quản lý và người tiêu dùng có kiến thức và thực hành đúng về an toàn thực phẩm |
% |
90 |
|
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm đạt điều kiện an toàn thực phẩm |
% |
82 |
|
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
1 |
Dân số trung bình |
1.000 người |
1.339 |
|
2 |
Giảm tỷ xuất sinh thô |
‰ |
0,1 |
|
3 |
Chỉ tiêu kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
- |
Triệt sản |
Người |
50 |
|
- |
Dụng cụ tử cung |
Người |
10.000 |
|
- |
Thuốc tiêm tránh thai |
Người |
3.100 |
|
- |
Thuốc cấy tránh thai |
Người |
200 |
|
- |
Thuốc uống tránh thai |
Người |
32.000 |
|
- |
Bao cao su |
Người |
32.000 |
|
4 |
Tỷ số giới tính khi sinh |
Số trẻ trai/100.000 trẻ gái sinh sống |
113,5 |
|
5 |
Tăng tỷ lệ người cao tuổi được khám sức khỏe định kỳ |
% |
35 |
|
6 |
Chỉ tiêu giường bệnh |
|
|
|
6.1 |
Tuyến tỉnh |
|
|
|
1 |
Số cơ sở (gồm cả hệ dự phòng ở mục 3) |
Cơ sở |
13 |
|
2 |
Số giường bệnh |
Giường |
2.840 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Bệnh viện A |
Giường |
750 |
|
- |
Bệnh viện C |
Giường |
700 |
|
- |
Bệnh viện Gang Thép |
Giường |
500 |
|
- |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
Giường |
280 |
|
- |
Bệnh viện Lao & Bệnh phổi |
Giường |
270 |
|
- |
Bệnh viện Tâm Thần |
Giường |
150 |
|
- |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
Giường |
120 |
|
- |
Bệnh viện Mắt |
Giường |
70 |
|
3 |
Trung tâm, hệ dự phòng tuyến tỉnh: Kiểm soát Bệnh tật; Kiểm soát Dược phẩm, Mỹ phẩm, Thực phẩm và Thiết bị y tế; Giám định Y khoa, Giám định Pháp Y, Chi cục Dân số |
Cơ sở |
5 |
|
6.2 |
Tuyến huyện |
|
|
|
1 |
Số cơ sở |
Cơ sở |
13 |
|
2 |
Số giường bệnh |
Giường |
1.765 |
|
- |
Giường bệnh |
Giường |
1.765 |
|
- |
Giường phòng khám |
Giường |
0 |
|
6.3 |
Y tế cơ sở (Xã, phường) |
|
|
|
1 |
Số cơ sở |
Cơ sở |
178 |
|
2 |
Số giường tạm lưu |
Giường |
890 |
|
ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM Y TẾ VÀ BỆNH VIỆN
ĐA KHOA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch 2022 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Tr. đó: PKĐK khu vực |
||||
1 |
Tổng số cơ sở |
Cơ sở |
13 |
0 |
|
2 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
1.765 |
0 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Trung tâm y tế Thành phố Thái Nguyên |
Giường |
135 |
|
|
- |
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình |
ʺ |
270 |
|
|
- |
Khu điều trị Phong (thuộc bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình) |
ʺ |
15 |
|
|
|
Giường trại viên phong (không tính vào kế hoạch giường bệnh) |
ʺ |
80 |
|
|
- |
Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên |
ʺ |
160 |
|
|
- |
Trung tâm y tế huyện Võ Nhai |
ʺ |
165 |
|
|
- |
Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ |
ʺ |
250 |
|
|
- |
Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ |
ʺ |
250 |
|
|
- |
Trung tâm y tế huyện Phú Lương |
ʺ |
170 |
|
|
- |
Bệnh viện Đa khoa huyện Định Hoá |
ʺ |
220 |
|
|
- |
Trung tâm y tế thành phố Sông Công |
ʺ |
130 |
|
|
3 |
Trung tâm y tế huyện (dự phòng) |
Cơ sở |
3 |
|
(Trung tâm y tế huyện Đại Từ, Định Hóa, Phú Bình) |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2022 NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Mục tiêu và Chỉ số kết quả/đầu ra |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
|
Muc tiêu 1: Nâng cao tỷ lệ học sinh đi học |
|
|
|
|
Chỉ số kết quả trực tiếp |
Tỉ lệ huy động trẻ nhà trẻ (dưới 3 tuổi) đi học |
% |
32 |
|
Tỉ lệ huy động trẻ mẫu giáo (3-5 tuổi) đi học |
% |
96 |
|
|
Tỉ lê trẻ trong độ tuổi (6-10 tuổi) đi học |
% |
99,3 |
|
|
Tỉ lệ học sinh trong độ tuổi (11-14 tuổi) đi học |
% |
99,5 |
|
|
Tỉ lệ học sinh trong độ tuổi (15-17 tuổi) đi học |
% |
98,2 |
|
|
Tỷ lệ học sinh dân tộc thiểu số được học tại các trường PTDT nội trú |
% |
8 |
|
|
Mục tiêu 2: Cải thiện kết quả giáo dục |
|
|
||
Chỉ số kết quả trực tiếp |
Tỷ lệ trẻ 6 tuổi vào lớp 1 |
% |
99,9 |
|
Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình tiểu học vào học lớp 6 |
% |
99,6 |
|
|
Tỷ lệ tuyển sinh lớp 10 hằng năm |
% |
85 |
|
|
Tỷ lệ trẻ khuyết tật trong độ tuổi có khả năng học tập được đi học ở các lớp chuyên biệt và hòa nhập |
% |
95 |
|
|
Học sinh 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học |
% |
98,5 |
|
|
Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở |
% |
99,5 |
|
|
Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông |
% |
92 |
|
|
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông tiếp tục học đại học |
% |
70 |
|
|
Tỷ lệ trường mầm non, phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
% |
86,2 |
|
|
Tỉ lệ xã, phường đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi |
% |
100 |
||
Tỷ lệ xã, phương đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 |
% |
100 |
|
|
Tỷ lệ xã, phường đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2 |
% |
100 |
|
|
Tỷ lệ xã, phường đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2 |
% |
100 |
|
ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC |
|
|
|
I |
Mầm non |
|
|
|
- |
Tổng số nhóm trẻ |
Nhóm |
805 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Nhóm |
635 |
|
- |
Tổng số lớp mẫu giáo |
Lớp |
2.500 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Lớp |
2.250 |
|
- |
Số cháu đi nhà trẻ |
Cháu |
16.000 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Cháu |
14.000 |
|
- |
Học sinh mẫu giáo |
Học sinh |
70.000 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
64.000 |
|
- |
Học sinh mẫu giáo 5 tuổi |
Học sinh |
22.100 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
20.500 |
|
- |
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo |
% |
96 |
|
II |
PHỔ THÔNG |
|
|
|
1 |
Số lớp |
|
|
|
- |
Tiểu học |
Lớp |
4.180 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Lớp |
4.135 |
|
- |
Trung học cơ sở |
Lớp |
2.250 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Lớp |
2.205 |
|
- |
Trung học phổ thông |
Lớp |
880 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Lớp |
850 |
|
* |
Lớp dân tộc nội trú huyện |
Lớp |
60 |
|
+ |
Lớp THCS |
Lớp |
60 |
|
* |
Lớp dân tộc nội trú tỉnh |
Lớp |
18 |
|
- |
Lớp THPT (công lập) |
Lớp |
18 |
|
* |
Lớp chuyên cấp tỉnh (THPT) |
Lớp |
39 |
|
2 |
Học sinh tuyển mới |
|
|
|
- |
Lớp 1 |
Học sinh |
26.100 |
|
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
25.600 |
|
- |
Lớp 6 |
|
22.200 |
|
|
Trong đó : Công lập |
Học sinh |
21.200 |
|
- |
Lớp 10 |
Học sinh |
13.000 |
|
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
12.500 |
|
* |
Trung học phổ thông chuyên |
Học sinh |
390 |
|
|
Trong đó : Công lập |
Học sinh |
390 |
|
3 |
Tổng số học sinh |
|
|
|
- |
Học sinh tiểu học |
Học sinh |
126.000 |
|
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
125.000 |
|
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
% |
99,3 |
|
- |
Học sinh trung học cơ sở |
Học sinh |
81.000 |
|
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
80.500 |
|
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
% |
99,5 |
|
- |
Học sinh trung học phổ thông |
Học sinh |
36.500 |
|
|
Trong đó : Công lập |
Học sinh |
35.500 |
|
|
Trong đó: Học sinh trường chuyên (THPT) |
Học sinh |
1.170 |
|
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
% |
98,20 |
|
- |
Học sinh trường DTNT huyện (thuộc tỉnh) |
Học sinh |
1.800 |
|
|
Trong đó: Công lập (THCS) |
Học sinh |
1.800 |
|
- |
Học sinh trường DTNT tỉnh |
Học sinh |
540 |
|
|
Trong đó: Tuyển mới |
Học sinh |
180 |
|
- |
Học sinh khuyết tật |
|
290 |
|
|
+ Hệ chuyên biệt tiểu học |
Người |
220 |
|
|
+ Hệ chuyên biệt THCS |
Người |
70 |
|
Ill |
BỔ TÚC VĂN HÓA |
|
|
|
- |
Học viên |
|
|
|
+ |
Số học viên bổ túc văn hóa (tập trung) |
Người |
3.000 |
|
+ |
Số học viên các trung tâm giáo dục thường xuyên |
Người |
4.500 |
|
+ |
Số Trung tâm học tập cộng đồng |
Trung tâm |
178 |
|
IV |
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
- |
Các lớp bồi dưỡng (có ngân sách) |
Người |
8.000 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2022
ĐƠN VỊ: CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỘC
TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch 2022 |
Ghi chú |
A |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THÁI NGUYÊN (đào tạo mới - có ngân sách) |
|
|
|
1 |
Hệ cao đẳng |
Sinh viên |
300 |
|
1.1 |
Cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
Sinh viên |
150 |
|
1.2 |
Cao đẳng ngành/ nghề đào tạo khác |
Sinh viên |
150 |
|
2 |
Hệ trung cấp |
Sinh viên |
600 |
|
3 |
Bồi dưỡng quy đổi |
Sinh viên |
150 |
|
4 |
Đào tạo sinh viên Lào, Campuchia |
Sinh viên |
106 |
|
B |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN |
|
|
|
I |
Đào tạo mới |
Học sinh |
500 |
|
1 |
Trung cấp |
Học sinh |
100 |
|
2 |
Cao đẳng |
Học sinh |
400 |
|
II |
Đào tạo liên tục (quy đổi) |
Học viên |
300 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2022 NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Mục tiêu và Chỉ số kết quả/đầu ra |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
|
Mục tiêu 1: Tăng cường giảm nghèo trên địa bàn |
|
|
||
Chỉ số kết quả trực tiếp |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân toàn tỉnh |
% |
>1 |
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân thành thị |
% |
0,3 |
|
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân nông thôn |
% |
2 |
|
|
Mục tiêu 2: Tăng cường tạo việc làm trên địa bàn |
|
|
||
Chỉ số kết quả trực tiếp |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
72 |
|
Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ |
% |
30,5 |
|
|
Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị |
% |
<3 |
|
|
Mục tiêu 3: Tăng tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội |
|
|
||
Chỉ số kết quả trực tiếp |
Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia BHXH |
% |
37 |
|
Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
% |
31 |
|
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
1 |
Nuôi dưỡng xã hội |
Người |
120 |
|
- |
Đối tượng xã hội (Bao gồm cả cơ sở ngoài công lập) |
Người |
120 |
|
2 |
Điều trị bệnh |
|
|
|
- |
Chỉnh hình, phục hồi chức năng |
Giường |
100 |
|
- |
Tâm thần |
Người |
240 |
|
|
Trong đó: Con của người có công |
Người |
20 |
|
- |
Cai nghiện ma tuý |
Người |
1.000 |
|
|
Trong đó: Cai nghiện bắt buộc tại Cơ sở tư vấn và điều trị cai nghiện ma túy |
Người |
230 |
|
3 |
Đào tạo nghề |
|
|
|
- |
Đào tạo nghề trung cấp, cao đẳng (tuyển mới hỗ trợ có ngân sách) |
Học viên |
1.300 |
|
- |
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
ʺ |
4.200 |
|
4 |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm trước |
|
|
|
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm trước (theo chuẩn mới) |
% |
≥1 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2022 NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Mục tiêu và Chỉ số kết quả/đầu ra |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
|
Mục tiêu: Tăng cường an toàn giao thông |
|
|||
Chỉ số kết quả trực tiếp |
Giảm tỷ lệ tai nạn giao thông trên cả 3 tiêu chí (Số vụ, số người chết, số người bị thương do tai nạn giao thông) |
% |
5 |
|
Chỉ số đầu ra |
Số km đường được nâng cấp |
Km |
55 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2022 NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Mục tiêu và Chỉ số kết quả/đầu ra |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
Mục tiêu 1: Chuyển đổi số |
|
|
|
Dịch vụ công trực tuyển mức độ 4, được cung cấp trên nhiều phương tiện truy cập khác nhau, bao gồm cả thiết bị di động. |
% |
100 |
|
Tổng số hồ sơ công việc tại cấp tỉnh; được xử lý trên môi trường mạng (trừ những hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước) |
% |
80 |
|
Phấn đấu có trên 700 doanh nghiệp |
Doanh nghiệp |
300 |
|
Cơ sở dữ liệu dùng chung được kết nối, chia sẻ trên toàn tỉnh; mở dữ liệu của các cơ quan nhà nước để cung cấp dịch vụ công kịp thời, một lần khai báo, trọn vòng đời phục vụ người dân và phát triển kinh tế - xã hội |
% |
90 |
|
Hạ tầng mạng băng rộng cáp quang phủ 100% đơn vị hành chính cấp xã, trên 80% hộ gia đình. |
% |
70 |
|
Tỷ lệ dân số có tài khoản thanh toán điện tử trên 50%. |
% |
40 |
|
Mục tiêu 2: Hạ tầng chuyển đổi số |
|
|
|
Số xã có điểm bưu điện văn hóa xã |
xã |
137 |
|
Tỷ lệ xã có điểm bưu điện văn hóa xã |
% |
100 |
|
Sản lượng dịch vụ bưu chính |
Thư, kiện |
13.200.000 |
|
Doanh thu dịch vụ bưu chính |
Triệu đồng |
300.000 |
|
Thuê bao điện thoại |
Thuê bao |
126.000 |
|
Tỷ lệ người sử dụng điện thoại |
% |
95 |
|
Thuê bao truy nhập internet băng rộng cố định |
Thuê bao |
225.000 |
|
Thuê bao truy nhập internet băng rộng di động |
Thuê bao |
910.000 |
|
Tỷ lệ người sử dụng dịch vụ internet |
% |
86 |
|
Doanh thu các dịch vụ viễn thông |
Triệu đồng |
1.650.000 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2022 NGÀNH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Mục tiêu và Chỉ số kết quả/đầu ra |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
Mục tiêu: Tăng cường đổi mới khoa học công nghệ |
|
|
|
Yếu tố năng suất tổng hợp (TFP), hoạt động KH&CN đóng góp vào tăng trưởng kinh tế |
% |
45 |
|
Giá trị sản xuất của sản phẩm công nghệ cao và ứng dụng công nghệ cao / tổng giá trị sản xuất công nghiệp |
% |
40 |
|
Tốc độ đổi mới công nghệ, thiết bị |
% bình quân/năm |
13,5 |
|
Giá trị giao dịch của thị trường KH&CN |
tăng trung bình %/năm |
10 |
|
Số cán bộ khoa học/1 vạn dân |
người |
25 |
|
Số doanh nghiệp KH&CN được thành lập mới đến năm 2025 |
Doanh nghiệp |
2 |
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
|
Sản phẩm, hàng hóa thuộc nhóm sản phẩm hàng hóa chủ lực được công bố tiêu chuẩn áp dụng |
% |
80 |
|
Sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn (nhóm 2) được chứng nhận và công bố hợp quy |
% |
80 |
|
Phương tiện đo thuộc danh mục phải được kiểm định |
% |
80 |
|
Sở hữu trí tuệ |
Đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp |
100 |
|
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch 2022 |
Ghi chú |
I |
Phát sóng phát thanh, truyền hình |
|
|
|
1 |
Phát thanh |
|
|
|
1.1 |
Phát sóng phát thanh FW. |
Giờ |
5.840 |
|
1.2 |
Phát vệ tinh Vinasat 1 |
Giờ |
5.840 |
|
2 |
Truyền hình |
|
|
|
2.1 |
Phát chương trình TN1: |
|
|
|
- |
Phát vệ tinh Vinasat 1 |
Giờ |
8.760 |
|
- |
Phát trên truyền hình cáp VTVcab HD (Cả nước) |
Giờ |
8.760 |
|
- |
Truyền hình trực tuyến |
Giờ |
8.760 |
|
- |
Phát trên truyền hình cáp VTVcab SD (Thái Nguyên) |
Giờ |
8.760 |
|
- |
Phát trên số mặt đất SD (RTB) |
Giờ |
8.760 |
|
2.2 |
Phát chương trình TN2: |
|
|
|
- |
Phát trên truyền hình số mặt đất VTC HD |
Giờ |
6.570 |
KH năm 2022 là dự kiến nếu có chủ trương tiếp tục phát sóng |
3 |
Trang thông tin điện tử |
Ngày |
365 |
|
4 |
Đặc san Phát thanh- Truyền hình |
Số |
3 |
|
II |
Chương trình phát sóng tự sản xuất |
|
|
|
1 |
Chương trình phát thanh |
|
|
|
2.1 |
Tiếng phổ thông |
Giờ |
2.403 |
|
2.2 |
Tiếng dân tộc Dao |
Giờ |
183 |
|
2.3 |
Tiếng dân tộc Tày, Nùng |
Giờ |
183 |
|
2.4 |
Tiếng dân tộc Mông |
Giờ |
91 |
|
2 |
Thời lượng truyền hình |
|
|
|
2.1 |
Tiếng phổ thông |
Giờ |
1.500 |
|
2.2 |
Tiếng dân tộc Dao |
Giờ |
29 |
|
2.3 |
Tiếng dân tộc Mông |
Giờ |
12 |
|
2.4 |
Tiếng Anh |
Giờ |
25 |
|
2.4 |
Tiếng Trung |
Giờ |
20 |
|
III |
Mục tiêu phủ sóng toàn tỉnh |
|
|
|
1 |
Ngân sách nhà nước đảm bảo |
|
|
|
1.1 |
Diện phủ sóng phát thanh vệ tinh Vinasat (toàn quốc) |
% |
100 |
|
1.2 |
Diện phủ sóng phát thanh FM (nội tỉnh) |
% |
90 |
|
1.3 |
Diện phủ sóng truyền hình TN1 số mặt đất DVB-T2 (14 tỉnh phía bắc) |
% |
95 |
|
1.4 |
Diện phủ sóng truyền hình TN1 vệ tinh (toàn quốc) |
% |
100 |
|
1.5 |
Diện phủ sóng hạ tầng cáp VTVCap, K+ (toàn quốc) |
% |
1,52 |
|
2 |
Không sử dụng ngân sách |
|
|
|
2.1 |
Diện phủ sóng truyền hình TN1 trên hạ tầng khác: MyTV, Viettel |
% |
20,18 |
|
2.2 |
Diện phủ sóng truyền hình TN2 số mặt đất DVB-T2 |
% |
25 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI- MÔI TRƯỜNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2022
ĐƠN VỊ: UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ,
THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Kế hoạch năm 2022 |
Trong đó chia ra |
Ghi chú |
||||||||
TP Thái Nguyên |
TP Sông Công |
TX Phổ Yên |
Định Hoá |
Võ Nhai |
Phú Lương |
Đồng Hỷ |
Đại Từ |
Phú Bình |
|||||
I |
SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
15.160 |
2.310 |
800 |
2.150 |
1.149 |
994 |
1.311 |
1.460 |
2.556 |
2.430 |
|
2 |
Giá trị sản phẩm/ 1 ha đất trồng trọt (theo giá thực tế) |
Tr.đ/ha |
120 |
152 |
120 |
125 |
105 |
96 |
112 |
120 |
132 |
118 |
|
3 |
Diện tích, sản lượng một số cây trồng, vật nuôi chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
436.800 |
39.480 |
21.570 |
53.610 |
50.820 |
49.970 |
33.750 |
41.600 |
70.530 |
75.470 |
|
|
Trong đó: + Thóc |
Tấn |
364.000 |
32.240 |
17.200 |
48.910 |
47.000 |
24.270 |
29.700 |
32.100 |
67.880 |
64.700 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
72.800 |
7.240 |
4.370 |
4.700 |
3.820 |
25.700 |
4.050 |
9.500 |
2.650 |
10.770 |
|
- |
Sản lượng rau các loại |
Tấn |
267.700 |
40.950 |
16.500 |
47.850 |
17.000 |
17.400 |
12.700 |
11.100 |
69.200 |
35.000 |
|
- |
Sản lượng chè búp tươi |
Tấn |
256.000 |
22.300 |
5.000 |
19.800 |
28.800 |
13.700 |
44.500 |
44.000 |
76.000 |
1.900 |
|
|
Chè trồng mới và trồng lại |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thịt hơi các loại |
Tấn |
158.000 |
26.500 |
9.600 |
32.200 |
9.100 |
7.100 |
11.200 |
12.600 |
18.600 |
31.100 |
|
c |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích nuôi trồng thủy sản (kể cả mặt nước Hồ Núi Cốc) |
Ha |
6.000 |
256 |
118 |
265 |
580 |
235 |
670 |
230 |
3.000 |
646 |
|
|
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
17.000 |
1.200 |
660 |
1.950 |
1.390 |
400 |
1.420 |
630 |
5.050 |
4.300 |
|
II |
GTSX CÔNG NGHIỆP- TIÊU THỦ CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giá trị sản xuất CN- TTCN |
Tỷ đồng |
40.000 |
12.545 |
6.366,2 |
7.304,2 |
283,5 |
390,0 |
537,1 |
1.420 |
9.282 |
1.872 |
|
III |
CHỈ TIÊU XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
≥1 |
0,1 |
0,2 |
0,25 |
4,3 |
3 |
0,7 |
1,5 |
1,2 |
0,65 |
|
2 |
Số người tham gia BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
227000 |
72500 |
22000 |
80100 |
|
3100 |
4800 |
5800 |
10500 |
24500 |
|
- |
Số người tham gia BHXH tự nguyện |
Người |
31000 |
5450 |
3200 |
5000 |
3300 |
2200 |
2550 |
3450 |
3250 |
2600 |
|
- |
Số người tham gia BH thất nghiệp |
Người |
215000 |
68800 |
20800 |
78300 |
2800 |
2500 |
4200 |
5000 |
9400 |
23200 |
|
3 |
Giao chỉ tiêu cai nghiện ma túy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cai nghiện bắt buộc tại cơ sở cai nghiện |
Người |
230 |
100 |
9 |
25 |
9 |
10 |
18 |
10 |
30 |
19 |
|
- |
Cai nghiện tự nguyện tại gia đình và cơ sở cai nghiện |
Người |
770 |
270 |
30 |
90 |
35 |
20 |
85 |
50 |
130 |
60 |
|
IV |
HỌC SINH HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TRUNG HỌC CƠ SỞ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lớp |
Học sinh |
60 |
|
|
|
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
|
|
- |
Số học sinh |
Học sinh |
1800 |
|
|
|
360 |
360 |
360 |
360 |
360 |
|
|
|
Trong đó: Tuyển mới |
Học sinh |
450 |
|
|
|
90 |
90 |
90 |
90 |
90 |
|
|
V |
XÂY DỰNG XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI TRONG NĂM |
Xã |
6 |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
|
|
Quyết định 4019/QĐ-UBND năm 2021 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 4019/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Trịnh Việt Hùng |
Ngày ban hành: | 15/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4019/QĐ-UBND năm 2021 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video