ỦY BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC |
VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA |
Số: 40-TLSX/VGNN |
Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 1971 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ BÁN BUÔN THÉP LÁ, ỐNG THÉP
CHỦ NHIỆM ỦY BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC
Căn cứ vào Nghị định số 106-CP ngày 24-6-1965 của Hội đồng
Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ủy ban Vật giá Nhà
nước.
Căn cứ vào Nghị quyết số 91-CP ngày 14-8-1965 của Hội đồng Chính phủ quy định
về nguyên tắc xác định giá bán buôn tư liệu sản xuất.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. – Nay quy định giá bán buôn của Công ty ngoại thương giao cho Công ty vật tư và các ngành được nhận trực tiếp của ngoại thương và giá bán buôn vật tư một tấn thép lá, ống thép theo bảng giá kèm theo quyết định này.
Điều 2. – Giá bán buôn của Công ty ngoại thương giao cho Công ty vật tư là giá giao tại cảng Hải Phòng, ga Yên Viên hoặc ga Đông Anh Hà Nội.
Giá bán buôn vật tư là giá bán tại địa điểm bán hàng chính của Chi cục vật tư tại mỗi tỉnh trên toàn miền Bắc, hàng giao trên phương tiện bên mua.
Điều 3. - Quyết định này thi hành kể từ ngày ký.
|
K.T. CHỦ NHIỆM ỦY BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC PHÓ CHỦ NHIỆM |
BẢNG GIÁ
BÁN BUÔN KIM KHÍ
(ban hành kèm theo Quyết định số 40-TLSX/VGNN ngày 16-4-1971)
Đơn vị: đ/tấn
Số thứ tự |
TÊN HÀNG |
Ký hiệu |
Giá bán buôn của ngành ngoại thương giao cho ngành vật tư hoặc các ngành nhận trực tiếp của ngành ngoại thương |
Giá bán buôn của ngành vật tư giao cho các xí nghiệp |
|
I. THÉP LÁ HỢP KIM |
|
|
|
1 |
Dày 02 – 0,6 mm |
30X/CA |
3.000đ |
3.100đ |
2 |
0,7 |
“ |
2.800đ |
2.890đ |
3 |
0,8 - 0,9 - |
“ |
2.570đ |
2.650đ |
4 |
1,0 – 1,4 - |
“ |
2.190đ |
2.260đ |
5 |
1, 5 - 2,4 - |
“ |
2.040đ |
2.110đ |
6 |
2,5 – 3,9 - |
“ |
1.900đ |
1.970đ |
|
II. THÉP LÁ TỪ TÍNH DÙNG CHO ĐÀI PHÁT THANH |
|
|
|
7 |
Dày 0,2 mm |
50HXC |
47.360đ |
48.600đ |
8 |
0,2 – 0,9 mm |
79HM |
58.400đ |
59.920đ |
9 |
1, 0 – 1,5 - |
- |
43.000đ |
44.120đ |
|
III. THÉP LÁ HỢP KIM CHỊU NHIỆT CAO |
|
|
|
10 |
Dày 0,4 – 0,9 mm |
XH78T |
53.200đ |
54.580đ |
|
IV. DÂY THÉP CHỊU NHIỆT CAO |
|
|
|
11 |
Đường kính 0,3 – 0,34 mm |
XH78T |
67.900đ |
69.660đ |
12 |
0,35 – 0,9 - |
X18H9T |
58.200đ |
59.710đ |
13 |
1, 0 – 1, 5 - |
“ |
42.300đ |
43.400đ |
14 |
1, 6 – 1, 9 - |
“ |
39.600đ |
40.640đ |
15 |
2, 0 – 2, 9 - |
“ |
39.000đ |
40.000đ |
16 |
3, 0 – 4, 9 - |
“ |
37.700đ |
38.700đ |
|
V. DÂY THÉP CÁC-BON TỐT |
|
|
|
17 |
Đường kính 0,6 – 1,1 mm |
|
2.000đ |
2.070đ |
18 |
1,2 – 2, 9 - |
|
1.870đ |
1.940đ |
19 |
3, 0 – 3, 9 - |
|
1.480đ |
1.530đ |
20 |
4, 0 – 5, 0 - |
|
1.380đ |
1.430đ |
|
VI. ỐNG HÀN ĐIỆN |
|
|
|
21 |
Đường kính 427-700 mm |
|
1.760đ |
1.820đ |
Quyết định 40-TLSX/VGNN năm 1971 về giá bán buôn thép lá, ống thép do Chủ nhiệm Ủy ban vật giá Nhà nước ban hành
Số hiệu: | 40-TLSX/VGNN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Uỷ ban Vật giá Nhà nước |
Người ký: | Lê Trung Toản |
Ngày ban hành: | 16/04/1971 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 40-TLSX/VGNN năm 1971 về giá bán buôn thép lá, ống thép do Chủ nhiệm Ủy ban vật giá Nhà nước ban hành
Chưa có Video