ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2013/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 22 tháng 08 năm 2013 |
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1881/TTr-STC ngày 16 tháng 8 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./-
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số TT |
Khu vực, đoạn đường |
Đơn giá đất năm 2013 (1.000 đ/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2013 |
A |
ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ |
|
|
I |
Thị trấn Mađaguôi |
|
|
|
* Quốc lộ 20: |
|
|
1 |
Quốc lộ 20 đoạn từ giáp ranh Đồng Nai đến Cầu Trắng |
810 |
1,5 |
2 |
Quốc lộ 20 đoạn từ Cầu Trắng đến giáp Trung tâm văn hóa thể thao |
1.320 |
1,5 |
3 |
Quốc lộ 20 đoạn từ Trung tâm văn hóa đến cống gần UBND thị trấn |
1.750 |
1,5 |
4 |
Quốc lộ 20 đoạn từ cống UBND thị trấn đến cống trạm biến thế |
1.320 |
1,5 |
5 |
Quốc lộ 20 đoạn từ cống trạm biến thế đến km 84 |
675 |
1,5 |
6 |
Quốc lộ 20 từ km 84 đến ranh giới Hà Lâm |
960 |
1,5 |
|
* Tỉnh lộ 721 |
|
|
7 |
Tỉnh lộ 721 đoạn từ ngã ba thị trấn Mađaguôi đến ngã ba đi trường cấp 2 |
1.620 |
1,5 |
8 |
Tỉnh lộ 721 đoạn từ ngã ba đi trường cấp 2 đến cầu 1 |
1.320 |
1,5 |
|
* Khu vực chợ: |
|
|
9 |
Mặt tiền đường A1, A2 |
1.800 |
2,5 |
10 |
Đường số 1 đoạn giáp đường số 2 đến đường số 5 |
700 |
2,5 |
11 |
Đường số 2 đến giáp đường số 3 |
500 |
2,5 |
12 |
Đường số 2 đoạn từ đường số 3 đến đường số 5 |
500 |
2,5 |
13 |
Đường số 3, số 4 |
700 |
2,5 |
14 |
Đường số 5 |
500 |
2,5 |
|
* Đường nhánh Quốc lộ, Tỉnh lộ |
|
|
15 |
Đường từ Quốc lộ 20 đến cầu tổ DP 12 |
300 |
1,2 |
16 |
Đường từ Quốc lộ 20 đến cầu thôn 7 xã Mađaguôi |
500 |
1,2 |
17 |
Đường vành đai phía đông TT Mađaguôi |
300 |
1,2 |
18 |
Đường vành đai phía tây TT Mađaguôi |
300 |
1,2 |
19 |
Đường từ cống bà Núi đến giáp đường 721 đi Phú An |
400 |
1,2 |
20 |
Đường từ Ngân hàng NN đến giáp đường 721 đi Phú An (hẻm 15) |
500 |
1,2 |
21 |
Đường khu vực Huyện ủy cũ |
700 |
1,2 |
22 |
Đoạn giữa TTVHTT - Phòng Giáo dục và Đào tạo |
700 |
1,2 |
23 |
Đường từ Quốc lộ 20 vào đến hết bệnh viện |
800 |
1,2 |
24 |
Đường từ Quốc lộ 20 vào giáp đường vành đai phía đông (hẻm 22) |
455 |
1,2 |
25 |
Đường từ Quốc lộ 20 đến Trung tâm chính trị |
455 |
1,2 |
26 |
Đường từ QL 20 vào Hồ thủy lợi Đạliông |
260 |
1,2 |
27 |
Đường từ Tỉnh lộ 721 đến Ngã ba trường cấp 2 |
400 |
1,2 |
28 |
Đường từ Tỉnh lộ 721 đến giáp đường đi Phú An |
400 |
1,2 |
29 |
Đường từ Tỉnh lộ 721 vào đến cầu Lợi |
400 |
1,2 |
|
* Các đường khác |
|
|
30 |
Đường từ sau chùa Khánh Hỷ đến giáp đường số 1 chợ Mađaguôi |
210 |
1,2 |
31 |
Đường ngã ba giáp Bệnh viện đến giáp đường vành đai tổ DP 6 |
400 |
1,2 |
32 |
Đường đi nghĩa trang vào đến hết nghĩa trang Mađaguôi |
300 |
1,2 |
33 |
Từ Ngã ba trường cấp 2 đến giáp đường vành đai tổ DP 6 |
300 |
1,2 |
34 |
Hội trường tổ DP 6 đến cầu ông Lợi và đường vành đai phía Tây |
260 |
1,2 |
35 |
Đường rộng trên 2m tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ vào đến 150m |
350 |
1,2 |
36 |
Đường rộng đến 2m tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ vào đến 150m |
300 |
1,2 |
37 |
Đường rộng trên 2m tiếp giáp đường nhánh QL, TL vào đến 150m |
250 |
1,2 |
38 |
Đường rộng đến 2m tiếp giáp đường nhánh QL, TL vào đến 150m |
230 |
1,2 |
39 |
Các đoạn đường bê tông |
200 |
1,2 |
II |
Thị trấn Đạ M'ri |
|
|
|
* QL 20 |
|
|
1 |
Quốc lộ 20 đoạn từ ranh giới xã Hà Lâm đến hết cây xăng số 16 |
800 |
1,3 |
2 |
Quốc lộ 20 đoạn từ cây xăng số 16 đến hết UBND TT Đạ M'ri |
1.500 |
1,3 |
3 |
Quốc lộ 20 đoạn từ UBND TT Đạ M'ri đến chân đèo Bảo Lộc |
1.200 |
1,3 |
|
* Tỉnh lộ 713 |
|
|
4 |
Từ ngã ba B'sa đến giáp đường phía đông |
1.500 |
1,3 |
5 |
Tỉnh lộ 713 từ đường phía đông đến cống số 1 |
600 |
1,3 |
6 |
Từ cống Số 1 đến cầu Số 1 |
270 |
1,3 |
|
* Đường nhánh tiếp giáp QL 20: |
|
|
7 |
Đường vành đai phía Đông |
520 |
1,2 |
8 |
Đường vào xã Đạ M’ri |
270 |
1,2 |
9 |
Đường liên khu 4-5 |
270 |
1,2 |
10 |
Đường liên khu 5-7 thị trấn Đạ M'ri |
270 |
1,2 |
11 |
Đường vào Suối lạnh thị trấn Đạ M'ri đến 200m |
270 |
1,2 |
12 |
Đường lô 3 thị trấn Đạ M'ri |
260 |
1,2 |
|
* Các đường khác: |
|
|
13 |
Đường rộng trên 2m tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ vào đến 150m |
350 |
1,2 |
14 |
Đường rộng đến 2m tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ vào đến 150m |
300 |
1,2 |
15 |
Đường rộng trên 2m tiếp giáp đường nhánh QL, TL vào đến 150m |
270 |
1,2 |
16 |
Đường rộng đến 2m tiếp giáp đường nhánh QL, TL vào đến 150m |
230 |
1,2 |
B |
ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC NÔNG THÔN |
|
|
I |
Xã Mađaguôi |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Tỉnh lộ 721 từ cầu 1 đến hết Trường cấp 1 |
840 |
1,3 |
2 |
Tỉnh lộ 721 từ hết Trường cấp 1 đến Cầu 2 |
480 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
|
|
3 |
Tỉnh lộ 721 từ Cầu 2 đến giáp ranh xã Đạ Oai |
130 |
1,2 |
4 |
Từ Tỉnh lộ 721 đi đến Đập thủy lợi |
300 |
1,2 |
5 |
Từ ngã ba ĐT 721 đi Đạ Tồn đến hết nghĩa địa thôn 2 |
180 |
1,2 |
6 |
Đường nhựa thôn 5 |
100 |
1,2 |
7 |
Từ hết nghĩa địa thôn 2 đến giáp ranh Đạ Tồn |
100 |
1,2 |
8 |
Từ cầu Thôn 7 đến kênh N1 |
200 |
1,2 |
9 |
Từ kênh N1 đến hết thôn 3 |
180 |
1,2 |
10 |
Từ Đập thủy lợi đến ngã ba đường thôn 6 |
200 |
1,2 |
11 |
Từ Đường thôn 6 đến Trường cấp 2 |
100 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
|
|
12 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
60 |
1,2 |
13 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
50 |
1,2 |
II |
Xã Đạ Oai |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Tỉnh lộ 721 từ giáp ranh xã Mađaguôi đến cây số 8 |
130 |
1,3 |
2 |
Tỉnh lộ 721 từ cây số 8 đến cây số 9 |
200 |
1,3 |
3 |
Từ cây số 9 đến cầu Đạ Oai |
250 |
1,3 |
4 |
Từ cầu Đạ Oai đến giáp ranh Đạ Tẻh |
200 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
|
|
5 |
Đường vào thôn 2 từ TL 721 vào đến cống nhà ông Phương |
110 |
1,2 |
6 |
Đường thôn 2 (từ cống nhà ông Phương vào đến cầu treo thôn 2) |
80 |
1,2 |
7 |
Đường thôn 1 từ tỉnh lộ 721 vào đến cầu Đạ Sọ |
100 |
1,2 |
8 |
Từ cầu Đạ Sọ vào đến đồi đá trắng |
70 |
1,2 |
9 |
Đường từ Tỉnh lộ 721 đi Nam Cát Tiên-Tân Phú-Đồng Nai |
100 |
1,2 |
10 |
Đường vào khu Tái định cư cụm CN Đạ Oai |
100 |
1,2 |
11 |
Đường từ tỉnh lộ 721 đi Phú An-Tân Phú-Đồng Nai |
80 |
1,2 |
12 |
Đường Thôn 7 từ tỉnh lộ 721 vào đến ranh giới xã Đạ Tồn |
80 |
1,2 |
13 |
Đường Thôn 4 (đường bê tông) |
80 |
1,2 |
14 |
Đường Bình Thạnh thôn 3 (đoạn bê tông) |
80 |
1,2 |
15 |
Đường vào nhà ông Luyện (bê tông) |
80 |
1,2 |
16 |
Đường xóm 12 hộ (bê tông) |
80 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
|
|
17 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào đuợc |
60 |
1,2 |
18 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
50 |
1,2 |
III |
Xã Đạ Tồn |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Đường khu dân cư Thôn 2 (đường nhựa) |
100 |
1,2 |
2 |
Đường từ trường cấp I vào đến hết trạm y tế |
85 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
|
|
3 |
Đường từ Trạm y tế đến nhà ông Minh |
70 |
1,2 |
4 |
Đường khu dân cư Thôn 1 (đường nhựa) |
70 |
1,2 |
5 |
Đường từ Cầu Treo đi Dốc Kiến (đường đất) |
60 |
1,2 |
6 |
Đường từ Cầu Treo đi suối Đạ Tràng (đường đất) |
50 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
|
|
7 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
45 |
1,2 |
8 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
35 |
1,2 |
IV |
Xã Đạm ri |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Từ cầu suối xã Đạm ri đến hết trường cấp 1 và hết sân bóng |
130 |
1,3 |
2 |
Từ sân bóng đến cầu thôn 2 |
110 |
1,3 |
3 |
Từ cầu Thôn 2 đến hết ngã ba đi Thôn 1 |
100 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
|
|
4 |
Từ ngã ba đi Thôn 1 đến cầu Thôn 1 |
90 |
1,2 |
5 |
Từ cầu thôn 1 đến giáp ranh xã Hà Lâm |
80 |
1,2 |
6 |
Các đoạn đường nhựa còn lại |
80 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
|
|
7 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
60 |
1,2 |
8 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
50 |
1,2 |
V |
Xã Hà lâm |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Đoạn từ ranh giới TT Mađaguôi đến cầu Đắc Lơ |
400 |
1,3 |
2 |
Đoạn từ cầu Đắc Lơ đến cầu Đại Quay |
600 |
1,3 |
3 |
Đoạn từ cầu Đại Quay đến đường vào UB xã cũ |
500 |
1,3 |
4 |
Đoạn từ đường vào UB xã cũ đến giáp ranh TT Đạm ri |
700 |
1,3 |
5 |
Đường Đông Anh vào đến 200m |
400 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
|
|
6 |
Đường từ Quốc lộ 20 đến cầu Ba vì |
375 |
1,2 |
7 |
Từ cầu Ba vì đến ngã 3 Đạm ri Phước Lộc |
270 |
1,2 |
8 |
Từ ngã 3 Đạm ri Phước Lộc đến giáp ranh xã Đạm ri, xã Phước Lộc |
115 |
1,2 |
9 |
Đường vào UBND xã cũ đến ngã 3 đập tràn |
130 |
1,2 |
10 |
Từ QL20 qua cụm công nghiệp Hà Lâm đến đường đi xã Phước Lộc |
130 |
1,2 |
11 |
Quốc lộ 20 vào cầu treo thôn 1 |
115 |
1,2 |
12 |
Đường Văn Đức vào đến hết đường nhựa |
115 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
|
|
13 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
85 |
1,2 |
14 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
60 |
1,2 |
VI |
Xã Đạm Ploa |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Từ cầu số 1 đến cầu số 2 |
160 |
1,2 |
2 |
Từ cầu số 2 đến cầu số 3 |
130 |
1,2 |
3 |
Từ cầu số 3 đến đường đi đá bàn |
165 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
|
|
4 |
Từ đường đi đá bàn đến giáp ranh xã Đoàn Kết |
55 |
1,2 |
5 |
Đường Thôn 2 |
45 |
1,2 |
6 |
Đường Thôn 3 |
45 |
1,2 |
7 |
Đường Thôn 4 |
45 |
1,2 |
8 |
Đường Thôn 5 |
45 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
|
|
9 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
40 |
1,2 |
10 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
35 |
1,2 |
VII |
Xã Đoàn Kết |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Đoạn từ cầu số 4 đến cầu số 5 |
130 |
1,2 |
2 |
Đoạn từ cầu số 5 đến đỉnh dốc Ông Kia |
70 |
1,2 |
3 |
Đoạn từ đỉnh dốc Ông Kia đến cầu số 6 |
180 |
1,2 |
4 |
Đoạn từ cầu số 6 đến giáp Tánh Linh |
110 |
1,2 |
5 |
Đoạn cầu treo đến giáp Tỉnh lộ |
70 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
|
|
6 |
Đường vào Thôn 2 |
45 |
1,2 |
7 |
Đường Thôn 3 đi Đá Bàn |
45 |
1,2 |
8 |
Đường Thôn 3 đi Thôn 2 |
45 |
1,2 |
9 |
Đường đi nghĩa trang Thôn 1 |
45 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
|
|
10 |
Đường Thôn 1 đi Thôn 2 |
40 |
1,2 |
11 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
40 |
1,2 |
12 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
35 |
1,2 |
VIII |
Xã Phước Lộc |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Từ ranh giới Hà Lâm đến giáp Cống Hộp |
60 |
1,2 |
2 |
Từ Cống Hộp đến giáp suối nghĩa địa |
70 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
|
|
3 |
Từ suối nghĩa địa đến hết thôn Suối Heo |
50 |
1,2 |
4 |
Đường nội bộ khu trung tâm cụm xã |
50 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
|
|
5 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
40 |
1,2 |
6 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
35 |
1,2 |
|
|
|
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản: Được xác định theo 3 khu vực và 3 vị trí như sau: |
- Khu vực I: Thị trấn Mađaguôi, thị trấn Đạm ri. |
- Khu vực II: Các xã Mađaguôi, Đạ Oai, Đạ Tồn, Đạm ri, Hà Lâm. |
- Khu vực III: Các xã Đạm Ploa, Đoàn Kết, Phước Lộc. |
- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500m. |
- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000m. |
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại. |
Khoảng cách để xác định vị trí thửa đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi vào đến thửa đất (lô đất). |
I) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Đvt: 1.000 đ/m2
Số TT |
Khu vực |
Đơn giá , Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
|||||
Vị trí 1 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Vị trí 2 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Vị trí 3 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
||
1 |
Khu vực I |
19 |
1,2 |
15 |
1,2 |
10 |
1,2 |
2 |
Khu vực II |
15 |
1,2 |
12 |
1,2 |
8 |
1,2 |
3 |
Khu vực III |
10 |
1,2 |
8 |
1,2 |
5 |
1,2 |
II) Đất trồng cây lâu năm:
Đvt: 1.000 đ/m2
Số TT |
Khu vực |
Đơn giá , Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
|||||
Vị trí 1 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Vị trí 2 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Vị trí 3 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
||
1 |
Khu vực I |
15 |
1,2 |
12 |
1,2 |
8 |
1,2 |
2 |
Khu vực II |
12 |
1,2 |
10 |
1,2 |
6 |
1,2 |
3 |
Khu vực III |
8 |
1,2 |
6 |
1,2 |
4 |
1,2 |
III) Đất rừng sản xuất:
Đvt: 1.000 đ/m2
STT |
Khu vực, vị trí |
Đơn giá 2013 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
1 |
Vị trí 1 |
11 |
1,0 |
2 |
Vị trí 2 |
9 |
1,0 |
3 |
Vị trí 3 |
6 |
1,0 |
Quyết định 39/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 39/2013/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày ban hành: | 22/08/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 39/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video