Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3888/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X - kỳ họp thứ tám về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 104/TTr-SKHĐT ngày 30/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023, cụ thể như sau:

1. Một số chỉ tiêu tổng hợp phát triển kinh tế - xã hội, môi trường, đô thị năm 2023 (phụ lục 1)

2. Kế hoạch thu chi ngân sách năm 2023 (phụ lục 2)

3. Kế hoạch sản xuất công nghiệp - thương mại - xuất khẩu, nhập khẩu năm 2023 (phụ lục 3)

4. Kế hoạch ngành nông nghiệp năm 2023 (phụ lục 4)

5. Kế hoạch sự nghiệp y tế và chỉ tiêu giường bệnh năm 2023 (phụ lục 5)

6. Kế hoạch lao động, giảm nghèo năm 2023 (phụ lục 6)

7. Kế hoạch phát triển giáo dục năm 2023 (phụ lục 7)

8. Kế hoạch bảo vệ môi trường và phát triển bền vững năm 2023 (phụ lục 8)

9. Kế hoạch giao thông - vận tải năm 2023 (phụ lục 9)

10. Kế hoạch ngành xây dựng năm 2023 (phụ lục 10)

11. Kế hoạch ngành văn hóa - thể thao và du lịch năm 2023 (phụ lục 11)

12. Kế hoạch ngành Thông tin truyền thông năm 2023 (phụ lục 12)

13. Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhà nước năm 2023 (phụ lục 13)

14. Kế hoạch khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2023 (phụ lục 14)

15. Kế hoạch phát triển doanh nghiệp và thu hút đầu tư năm 2023 (phụ lục 15)

16. Kế hoạch phát triển chỉ tiêu bảo hiểm năm 2023 (phụ lục 16)

17. Kế hoạch ngành an ninh năm 2023 (phụ lục 17)

18. Kế hoạch phát triển kinh tế tập thể năm 2023 (phụ lục 18)

19. Kế hoạch dân số năm 2023 (phụ lục 19)

20. Kế hoạch sự nghiệp phát thanh - truyền hình năm 2023 (phụ lục 20)

Điều 2. Các sở, ban, ngành, đoàn thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 được giao tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định này.

Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp các sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai và báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu năm 2023.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- TT.TU, TT HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, CV, TH, HCTC;
- Trung tâm Công báo; website tỉnh;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

 

PHỤ LỤC 1

MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG - ĐÔ THỊ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

Đơn vị theo dõi, báo cáo

1

2

3

4

5

I

Các chỉ tiêu kinh tế

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) tăng

%

8,5 - 8,7

Cục Thống kê

2

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

177,10

3

Cơ cấu kinh tế

 

 

 

- Công nghiệp

%

67,00

 

- Dịch vụ

%

23,09

 

- Nông - lâm nghiệp - thủy sản

%

2,49

 

- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

7,42

4

Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội tăng

%

11,00

5

Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Triệu USD

1.800

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6

Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu tăng

%

9- 10

Sở Công thương, Cục Thống kê

7

Tốc độ tăng kim ngạch nhập khẩu tăng

%

9-10

8

Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

%

15,00

9

Tổng thu sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

74.617

Sở Tài chính

10

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

23.273

11

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng

%

> 8,7

Sở Công thương

12

Tỷ lệ hộ dân trên địa bàn được sử dụng điện

%

99,99

13

Xây dựng nhà ở xã hội

Căn

8.000 - 10.000

Sở Xây dựng

II

Các chỉ tiêu xã hội

 

 

 

14

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

%

83,0

Sở Lao động - Thương binh và xã hội

 

Trong đó lao động có bằng cấp, chứng chỉ

%

33,0

15

Tạo việc làm mới

Lao động

35.000

16

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh

%

< 2

17

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

%

100,0

Sở Y tế

18

Tỷ lệ bác sỹ trên 1 vạn dân

Bác sỹ

7,55

19

Số giường bệnh trên 1 vạn dân (không tính giường bệnh Trạm y tế/ Phòng khám đa khoa/Phòng khám đa khoa khu vực)

Giường

20,4

20

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

m2/người

31,00

Sở Xây dựng

21

Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia

%

83,16

Sở Giáo dục và Đào tạo

22

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

> 92

Bảo hiểm xã hội

23

Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh

%

84,0

Sở Xây dựng

24

Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

100,00

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

III

Các chỉ tiêu môi trường

 

 

 

25

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom và xử lý

%

98,6

Sở Tài nguyên và Môi trường

26

Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý

%

100,0

27

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

100,0

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

28

Tlệ che phủ cây lâm nghiệp và cây lâu năm

%

57,5

29

Tỷ lệ hộ dân được cấp nước sạch, hợp vệ sinh

%

99,64

Sở Xây dựng

IV

Chỉ tiêu phát triển đô thị

 

 

 

30

Tỷ lệ lượng thông tin cung cấp công khai cho người dân có cơ chế phản hồi thông tin

%

90,0

Sở Thông tin và Truyền thông

31

Tỷ lệ dân cư có bệnh án điện tử

%

30,0

Sở Y tế

32

Tỷ lệ cơ sở y tế cấp tỉnh, cấp huyện cho phép đăng ký khám chữa bệnh thông qua các ứng dụng ICT

%

50,0

33

Tỷ lệ các điểm công cộng được lắp đặt hệ thống giám sát an ninh

%

100,0

Công an tỉnh

34

Tỷ lệ các sở, ngành xây dựng danh mục tài nguyên thông tin và thực hiện chia sẻ

%

79,0

Sở Thông tin và Truyền thông

35

Tỷ lệ các trường THPT, THCS có sử dụng sổ liên lạc điện tử

%

100,0

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU CHI NGÂN SÁCH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài chính

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

1

2

3

4

1

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

74.617

a)

Thu thuế xuất nhập khẩu

Tỷ đồng

20.200

b)

Thu nội địa

Tỷ đồng

47.700

 

Trong đó:

 

 

 

+ Thu từ tiền sử dụng đất

Tỷ đồng

3.500

 

+ Thu từ xổ số kiến thiết

Tỷ đồng

1.670

c)

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

Tỷ đồng

21.227

 

Trong đó:

 

 

 

+ Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

Tỷ đồng

9.355

 

+ Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia

Tỷ đồng

11.871

2

Chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

23.273,0

a)

Chi đầu tư phát triển do địa phương quản lý

Tỷ đồng

11.740

 

- Vốn cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

11.651

 

Trong đó:

 

 

 

+ Thu từ tiền sử dụng đất

Tỷ đồng

3.500

 

+ Thu từ xổ số kiến thiết

Tỷ đồng

1.670

 

- Hỗ trợ đầu tư theo các chương trình mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia từ ngân sách trung ương

Tỷ đồng

3.245

 

- Nguồn ngân sách khác

Tỷ đồng

6.717

b)

Chi thường xuyên

Tỷ đồng

10.450

3

Bội thu/Bội chi NSĐP

Tỷ đồng

0

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI - XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Công thương

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

1

2

3

4

1

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng

%

>8,7

2

Dịch vụ

 

 

 

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành)

Tỷ đồng

308.900

 

Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành)

%

15

3

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

 

 

Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu

%

9 - 10

4

Kim ngạch nhập khẩu

Triệu USD

 

 

Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu

%

9 - 10

5

Cung cấp các hạ tầng thiết yếu

 

 

 

- Tỷ lệ hộ dân trên địa bàn được sử dụng điện

%

99,99

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH NGÀNH NÔNG NGHIỆP NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

1

2

3

4

1

Lâm nghiệp

 

 

 

- Tỷ lệ che phủ cây lâm nghiệp và cây lâu năm

%

57,5

2

Phát triển nông thôn

 

 

 

- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

41

 

- Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

100

 

- Thu nhập bình quân của lao động nông thôn

Triệu đồng/năm

80

3

Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu

 

 

 

- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

100

 

- Tổng công suất cấp nước sạch nông thôn

m3/ngày đêm

31.700

 

PHỤ LỤC 5

KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP Y TẾ VÀ CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Y tế

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

1

2

3

4

I

DÂN SỐ

 

 

 

- Mức giảm tỷ lệ sinh

3,32

 

- Tỷ số giới tính khi sinh

Số bé trai so với 100 bé gái

103-107

 

- Tuổi thọ trung bình

Tuổi

76,6

II

Y TẾ - XÃ HỘI

 

 

 

- Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

20,4

 

- Số bác sỹ/10.000 dân

Bác sỹ

7,55

 

- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ làm việc

%

100

 

- Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

100

 

- Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 5 tuổi

<5,2

 

- Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 1 tuổi

<5,0

 

- Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi (cân nặng theo tuổi)

%

7,2

 

- Tỷ lệ dân cư có bệnh án điện tử (hồ sơ sức khỏe cá nhân điện tử)

%

30

 

- Triển khai đăng ký khám chữa bệnh thông qua các ứng dụng ICT

%

50

 

- Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý

%

100

III

CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU

 

 

 

- Tổng số xã của toàn tỉnh/thành phố

Xã/phường

91

 

Trong đó:

 

 

 

+ Số xã có trạm y tế

 

91,0

 

+ Tỷ lệ xã có trạm y tế

%

100%

IV

Chỉ tiêu giường bệnh

 

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh

Giường

1.500

2

Bệnh viện Phục hồi chức năng

"

120

3

Bệnh viện y học cổ truyền

"

150

4

Trung tâm y tế thành phố Thuận An

"

320

5

Trung tâm y tế thành phố Dĩ An

"

120

6

Trung tâm y tế thị xã Bến Cát

"

120

7

Trung tâm y tế thị xã Tân Uyên

"

200

8

Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng

"

150

9

Trung tâm y tế huyện Phú Giáo

"

150

10

Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên

"

60

11

Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng

"

60

12

Trung tâm y tế thành phố Thủ Dầu Một

"

32

13

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản

"

40

V

Kế hoạch sự nghiệp y tế

 

 

1

Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét

Người

5.000

2

Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét

Lượt

10

3

Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao (có bằng chứng vi khuẩn học)

%

≥90

4

Số người thuộc đối tượng nguy cơ được khám để phát hiện bệnh phong

Người

150

5

Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm sóc, quản lý, tư vấn

%

>90

6

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 8 loại vaccine

%

> 95%

7

Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi

%

7,4

8

Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi

%

19,6

9

Tỷ lệ bệnh nhân động kinh được điều trị ổn định

%

≥85

10

Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

91

11

Số xã triển khai công tác phòng, chống các bệnh không lây nhiễm

91

12

Tỷ lệ bệnh nhân tâm thần phân liệt được điều trị ổn định

%

≥85

13

Tỷ lệ người mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân

%

<7

14

Số người mới sử dụng các biện pháp tránh thai

Người

65.000

 

PHỤ LỤC 6

CÁC CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG, GIẢM NGHÈO NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

1

2

3

4

I

LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM

 

 

1

Số lao động được tạo việc làm mới

Lao động

35.000

2

Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động

%

83

 

Trong đó, tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ

%

33

II

GIẢM NGHÈO

 

 

3

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh

%

< 2

 

BIỂU 7

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị phụ trách báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Toàn tỉnh

Tp. TDM

Dĩ An

Thuận An

Tân Uyên

Bến Cát

Phú Giáo

Dầu Tiếng

Bắc Tân Uyên

Bàu Bàng

I

Nhà trẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số trẻ

Trẻ

28.493

3.711

6.213

7.167

3.788

4.089

904

750

756

1.115

 

Số giáo viên

giáo viên

3.563

470

792

919

484

516

98

77

84

122

II

Mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số trẻ

Trẻ

113.745

16.127

25.723

26.606

13.409

15.163

4.603

4.472

3.009

4.633

 

Số lớp

Lớp

3.691

543

813

852

439

477

155

158

109

145

 

Số giáo viên

Giáo viên

8.120

1.187

1.802

1.892

970

1.055

336

333

221

323

III

Phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số học sinh

Học sinh

430.849

73.801

87.213

90.296

55.640

52.333

20.076

20.469

12.922

18.099

 

Tiểu học

Học sinh

249.490

37.310

50.449

55.565

34.234

32.366

10.264

11.833

7.158

10.312

 

Trung học cơ sở

Học sinh

142.748

23.981

29.464

29.068

17.978

17.566

7.500

6.310

4.390

6.491

 

Trung học phổ thông

Học sinh

38.611

12.510

7.300

5.664

3.428

2.401

2.311

2.326

1.374

1.296

2

Tổng số lớp

Lớp

10.032

1.806

1.854

1.996

1.237

1.171

589

562

352

464

 

Tiểu học

Lớp

5.842

934

1.079

1.219

747

699

329

342

217

276

 

Trung học cơ sở

Lớp

3.173

545

598

626

397

407

196

156

93

154

 

Trung học phổ thông

Lớp

1.017

327

178

151

92

65

64

64

42

34

3

Tổng số giáo viên

Giáo viên

17.080

3.242

3.176

3.289

2.023

1.898

1.050

987

613

802

 

Tiểu học

Giáo viên

8.764

1.447

1.611

1.754

1.043

1.062

522

543

340

442

 

Trung học cơ sở

Giáo viên

6.028

1.061

1.165

1.196

774

685

383

301

179

283

 

Trung học phổ thông

Giáo viên

2.288

734

399

339

206

151

145

143

94

77

IV

Các chỉ tiêu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phổ cập giáo dục THCS

Học viên

30

-

-

30

-

-

-

-

-

-

2

GDTX cấp THPT

Học viên

9.851

2.379

1.227

1.374

1.022

1.485

1.350

1.014

-

-

3

Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

≥84,48

89,57

79,01

78,42

79,65

78,32

97,92

91,54

87,59

78,32

4

Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia (*)

%

83,16

/

/

/

/

/

/

/

/

/

5

Tỷ lệ các trường THPT, THCS có sử dụng sổ liên lạc điện tử

%

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

 

PHỤ LỤC 8

KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

1

2

3

4

1

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom và xử lý

%

98,6

2

Tỷ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100

3

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

100

4

Tỷ lệ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

%

99,88

5

Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý

%

100

 

PHỤ LỤC 9

KẾ HOẠCH GIAO THÔNG - VẬN TẢI NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Giao thông Vận tải

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

1

2

3

4

I

Vận tải hàng hóa

 

 

 

- Khối lượng vận chuyển

Tấn

218.944.288

 

- Khối lượng luân chuyển

Tấn x km

6.156.552.678

II

Vận tải hành khách

 

 

 

- Số lượng vận chuyển

HK

19.649.963

 

- Số lượng luân chuyển

HK x km

839.034.467

 

- Số lượt người sử dụng phương tiện vận tải hành khách công cộng

Lượt người

982.498

 

PHỤ LỤC 10

KẾ HOẠCH NGÀNH XÂY DỰNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Xây dựng

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

1

2

3

4

1

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

m2/người

31

2

Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh

%

84

3

Tỷ lệ hộ dân được cấp nước sạch, hợp vệ sinh

%

99,64

 

PHỤ LỤC 11

KẾ HOẠCH VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

1

2

3

4

1

Bổ sung sách mới trong năm

 

31.500

 

- Thư viện tỉnh

Bản

17.000

 

- Thư viện cấp huyện

"

14.500

 

+ Thư viện thành phố Thủ Dầu Một

"

1.500

 

+ Thư viện thành phố Thuận An

"

3.000

 

+ Thư viện thành phố Dĩ An

"

4.500

 

+ Thư viện thị xã Tân Uyên

"

1.500

 

+ Thư viện thị xã Bến Cát

"

-

 

+ Thư viện huyện Phú Giáo

"

500

 

+ Thư viện huyện Dầu Tiếng

"

1.500

 

+ Thư viện huyện Bắc Tân Uyên

"

1.000

 

+ Thư viện huyện Bàu Bàng

 

1.000

2

Số buổi biểu diễn của Đoàn Ca múa nhạc dân tộc

Buổi

100

3

Số buổi chiếu phim và số buổi biểu diễn của đội thông tin lưu động tỉnh

"

120

4

Thể thao thành tích cao

 

 

 

- Số vận động viên đào tạo tập trung

Người

918

 

+ Số vận động viên tuyến tuyển

"

339

 

+ Số vận động viên tuyến trẻ

"

249

 

+ Số vận động viên tuyến năng khiếu

"

330

 

- Số Huy chương đạt giải

 

490

 

+ Quốc tế

Cái

11

 

+ Quốc gia

Cái

385

 

+ Cụm, khu vực, mở rộng

Cái

94

 

- Tham gia các giải

Giải

150

 

+ Quốc tế

Giải

12

 

+ Quốc gia

Giải

80

 

+ Cụm, khu vực, mở rộng

Giải

58

 

- Đăng cai tổ chức các giải

Giải

8

 

+ Quốc tế

Giải

3

 

+ Quốc gia

Giải

3

 

+ Cụm, khu vực

Giải

2

 

- Số vận động viên đạt đẳng cấp quốc gia

Người

216

 

+ Kiện tướng

Người

75

 

+ Cấp 1

Người

141

 

- Đầu tư các môn

Môn

28

5

Du lịch

 

 

 

- Tổng số khách du lịch

Nghìn lượt

2.000

 

Trong đó:

 

 

 

+ Khách quốc tế

"

200

 

+ Khách nội địa

"

1.800

 

- Doanh thu du lịch

Tỷ đồng

1.600

6

Tỷ lệ xã phường có thiết chế văn hóa

%

71,40

 

PHỤ LỤC 12

KẾ HOẠCH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Thông tin và Truyền thông

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

1

2

3

4

1

Tỷ lệ lượng thông tin cung cấp công khai cho người dân có cơ chế phản hồi thông tin

%

90,0

2

Tỷ lệ các sở, ngành xây dựng danh mục tài nguyên thông tin và thực hiện chia sẻ

%

79,0

 

PHỤ LỤC 13

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài chính

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

1

2

3

4

I

Doanh nghiệp Nhà nước (DNNN)

 

 

 

Tổng số doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn

Doanh nghiệp

02

 

Trong đó:

 

 

 

- Doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn Nhà nước

Doanh nghiệp

01

 

- Số doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa

Doanh nghiệp

0

 

- Số doanh nghiệp sắp xếp theo hình thức khác (bán, hợp nhất, sáp nhập...)

Doanh nghiệp

0

Ghi chú:

(*) Trong giai đoạn 2016-2020, DNNN do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu gồm Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Bình Dương, Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - TNHH MTV (chính thức hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần ngày 01/02/2018); Tổng công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - TNHH MTV (chính thức hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần ngày 02/01/2018). Luật Doanh nghiệp năm 2014, DNNN là doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. Theo đó đến năm 2020, DNNN còn Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Bình Dương.

(**) Theo Luật doanh nghiệp năm 2020 có hiệu lực từ ngày 01/01/2021, DNNN là doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ. Theo đó, DNNN có Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Bình Dương (nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ) và Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP (nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ). Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP chính thức hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần ngày 01/02/2018, hiện nay tỷ lệ vốn nhà nước nắm giữ là 95,44%.

 

PHỤ LỤC 14

KẾ HOẠCH KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

1

2

3

4

1

Đề tài, dự án NCKH-PTCN

đề tài, dự án

10

2

Năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP)

%

43,0

 

PHỤ LỤC 15

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ THU HÚT ĐẦU TƯ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị chủ trì theo dõi, báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đơn vị phối hợp: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

1

2

3

4

A

PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP TRONG NƯỚC

 

 

1

Số doanh nghiệp đang hoạt động lũy kế đến kỳ báo cáo

Doanh nghiệp

65.762

2

Số doanh nghiệp trong nước đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp

6.630

3

Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp trong nước đăng ký thành lập mới

Tỷ đồng

41.989,97

4

Số doanh nghiệp điều chỉnh tăng vốn

Doanh nghiệp

1.822

5

Tổng số vốn của doanh nghiệp điều chỉnh tăng vốn

Tỷ đồng

86.985,1

6

Số doanh nghiệp giải thể, ngừng hoạt động

Doanh nghiệp

731

7

Tổng vốn đầu tư thực hiện

Triệu đồng

117.323

B

THU HÚT ĐẦU TƯ FDI

 

 

 

Vốn đăng ký

Triệu USD

1.800

1

Đăng ký cấp mới

Triệu USD

1.100

2

Đăng ký tăng thêm

Triệu USD

100

3

Góp vốn mua cổ phần

Triệu USD

600

C

THỨ HẠNG CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH (PCI)

 

< 10

 

PHỤ LỤC 16

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CHỈ TIÊU BẢO HIỂM NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị chủ trì theo dõi, báo cáo: Bảo hiểm xã hội tỉnh

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

1

2

3

4

1

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

> 92

2

Đối tượng bảo hiểm xã hội bắt buộc

%

82,44

3

Đối tượng bảo hiểm xã hội tự nguyện

%

0,9

4

Đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

79,55

 

PHỤ LỤC 17

KẾ HOẠCH NGÀNH AN NINH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Công an tỉnh

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

1

2

3

4

1

Tỷ lệ các điểm công cộng được lắp đặt hệ thống giám sát an ninh

%

100,0

 

PHỤ LỤC 18

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư

Đơn vị phối hợp: Liên minh hợp tác xã

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

I

HỢP TÁC XÃ

 

 

1

Tổng số hợp tác xã

HTX

248

 

Trong đó:

 

 

 

Số hợp tác xã thành lập mới

"

18

 

Số hợp tác xã đang hoạt động

 

209

2

Tổng số thành viên hợp tác xã

Thành viên

48.672

 

Trong đó:

"

 

 

Số thành viên mới

"

126

3

Tổng số lao động làm việc thường xuyên trong HTX

Người

48.672

 

Số lao động thường xuyên mới

"

126

 

Số lao động là thành viên HTX

"

22.407

4

Tổng vốn Điều lệ của HTX

Tỷ đồng

829.642

5

Doanh thu của hợp tác xã

Triệu đồng

1.140.000

6

Lãi bình quân một hợp tác xã

 

5.455

II

TỔ HỢP TÁC

 

 

1

Tổng số Tổ hợp tác

 

201

2

Số Tổ hợp tác có đăng ký

 

221

3

Tổng số thành viên

 

1.851

 

PHỤ LỤC 19

KẾ HOẠCH DÂN SỐ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Cục thống kê tỉnh

STT

Địa phương

Dân số trung bình năm 2023 (người)

1

Thủ Dầu Một

364.282

2

Thuận An

635.782

3

Dĩ An

511.660

4

Tân Uyên

522.095

5

Bắc Tân Uyên

92.936

6

Phú Giáo

109.720

7

Bến Cát

377.475

8

Bàu Bàng

123.434

9

Dầu Tiếng

125.661

Toàn tỉnh

2.863.045

 

PHỤ LỤC 20

KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

I

Tổng số giờ phát sóng phát thanh

Giờ/năm

7.512,90

 

Trong đó:

 

 

1

Chương trình tiếp sóng phát lại

Giờ/năm

2.402,90

2

Chương trình phát mới

Giờ/năm

5.110,00

II

Tổng số giờ phát sóng truyền hình

Giờ/năm

8.760

1

Chương trình tiếp sóng phát lại

Giờ/năm

4.927,50

2

Chương trình phát mới

Giờ/năm

3.832,50

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3888/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành

Số hiệu: 3888/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
Người ký: Võ Văn Minh
Ngày ban hành: 30/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3888/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…