Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3810/QĐ-BKHCN

Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;

Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố sản phẩn, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, bao gồm mã HS, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng và văn bản quy phạm pháp luật quản lý.

1. Đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 sản xuất trong nước, biện pháp quản lý được quy định tại các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng.

2. Đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu, biện pháp quản lý được áp dụng theo quy định tại:

a) Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ và thay thế cho biện pháp quản lý đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu quy định tại các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng;

b) Các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2018/BKHCN, QCVN 19:2019/BKHCN, QCVN 20:2019/BKHCN.

Điều 2. Giao Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hằng năm tổ chức rà soát, đề xuất Lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ công bố sửa đổi, bổ sung sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ phù hợp với yêu cầu quản lý (nếu có).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

1. Quyết định này thay thế Quyết định số 3482/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

2. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh bằng văn bản về Bộ Khoa học và Công nghệ (thông qua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) để được hướng dẫn hoặc nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ KH&CN;
- Lưu: VT, PC, TĐC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Tùng

 

PHỤ LỤC

SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 3810/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

STT

Tên hàng hóa

Tên QCVN

Mã HS (theo Thông tư 65/2017/TT -BTC)

Tên văn bản áp dụng

Biện pháp quản lý đối với hàng hóa nhập khẩu

I

Xăng, nhiên liệu điezen và nhiên liệu sinh học

1.1

Xăng không chì

QCVN 1:2015/BKHCN và Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN

2710.12.21

- Thông tư số 10/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN

- Thông tư số 22/2015/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 04/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận được chỉ định.

- Cơ quan kiểm tra: Cục Quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa.

2710.12.23

2710.12.24

2710.12.26

1.2

Xăng không chì pha ethanol

2710.12.22

2710.12.25

1.3

Nhiên liệu điezen (diesel)

2710.19.71

2710.19.72

1.4

Nhiên liệu điêzen (diesel) B5

QCVN 1:2015/BKHCN và Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN

2710.20.00

- Thông tư số 10/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN

- Thông tư số 22/2015/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 04/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận được chỉ định.

- Cơ quan kiểm tra: Cục Quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa.

* Ghi chú: Theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật QCVN 1:2015/BKHCN và Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN, đối với Etanol nhiên liệu biến tính/không biến tính không phải thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng khi nhập khẩu.

1.5

Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B 100) và các hỗn hợp của chúng

3826.00.10

3826.00.21

3826.00.22

3826.00.30

1.6

Etanol nhiên liệu biến tính/không biến tính.(*)

 

a) Etanol nhiên liệu không biến tính

2207.10.00

b) Etanol nhiên liệu biến tính

2207.20.11

2207.20.19

2207.20.90

2

Khí dầu mỏ dạng hóa lỏng (LPG)

2.1

Propan

QCVN 8:2019/BKHCN

2711.12.00

- Thông tư số 14/2019/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan.

2.2

Butan

2711.13.00

2.3

Loại khác

QCVN 8:2019/BKHCN

2711.19.00

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định.

- Cơ quan kiểm tra: Cục Quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa.

3

Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy

QCVN 2:2008/BKHCN

6506.10.10

- Quyết định 04/2008/QĐ-BKHCN

- Thông tư số 02/2014/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

4

Đồ chơi trẻ em (về an toàn đồ chơi trẻ em)

4.1

Xe đạp đồ chơi: xe ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh, xe của búp bê

QCVN 3:2019/BKHCN

9503.00.10

- Thông tư số 09/2019/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

4.2

Búp bê có hoặc không có trang phục

9503.00.21

4.3

Bộ phận và phụ kiện của búp bê: Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ

9503.00.22

4.4

Bộ phận và phụ kiện của búp bê: Loại khác

9503.00.29

4.5

Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện của chúng

9503.00.30

4.6

Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ (scale) và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành

9503.00.40

4.7

Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ nhựa (plastic)

9503.00.50

4.8

Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người

QCVN 3:2019/BKHCN

9503.00.60

- Thông tư số 09/2019/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

4.9

Các loại đồ chơi đố trí (puzzles)

9503.00.70

4.10

Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói: bộ đồ chơi in hình: bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi

9503.00.91

4.11

Dây nhảy

9503.00.92

4.12

Hòn bi

9503.00.93

4.13

Các đồ chơi khác bằng cao su

9503.00.94

4.14

Các loại đồ chơi khác

9503.00.99

5

Thiết bị điện và điện tử (an toàn điện)

5.1

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời (Bình đun nước nóng nhanh) dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự, được thiết kế để đun nước nóng đến nhiệt độ thấp hơn độ sôi của nước, có điện áp danh định không lớn hơn 250V đối với thiết bị một pha và 480V đối với các thiết bị khác. Bao gồm:

a) Bình đun nước nóng nhanh (Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời) dùng trong gia dụng

QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8516.10.19

- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

b) Các thiết bị, dụng cụ đun nước nóng tức thời khác dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự (như vòi có bộ phận đun nước nóng nhanh)

8516.10.19

5.2

Dụng cụ điện đun nước và chứa nước nóng (Bình đun nước nóng có dự trữ) dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, được thiết kế để đun nước nóng đến nhiệt độ thấp hơn độ sôi của nước, có điện áp danh định không lớn hơn 250V đối với thiết bị một pha và 480V đối với các thiết bị khác. Bao gồm:

a) Bình đun nước nóng có dự trữ dùng trong gia dụng

QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8516.10.19

- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

b) Thiết bị làm nóng lạnh nước có dự trữ (kể cả có bộ phận lọc nước); Máy lọc và làm nóng lạnh nước. Cụ thể:

 

- Máy làm nóng lạnh nước uống

8516.10.19

- Máy lọc và làm nóng lạnh nước uống dùng trong gia đình, công suất lọc không quá 500 lít/giờ

8421.21.11

- Máy làm nóng lạnh nước uống có buồng chứa làm lạnh đồ uống dùng trong gia đình

8418.69.90

5.3

Thiết bị điện dùng để chăm sóc da hoặc tóc cho con người hoặc động vật, dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250V. Bao gồm:

 

a) Máy sấy tóc

QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8516.31.00

- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

 

b) Lược uốn tóc; Kẹp uốn tóc; Lô uốn tóc có thiết bị gia nhiệt tách rời; Thiết bị gia nhiệt dùng cho phương tiện uốn tóc tháo rời được; Thiết bị tạo nếp tóc lâu dài; Máy hấp tóc (sử dụng hơi nước hấp tóc): Máy là tóc

8516.32.00

 

c) Máy sấy làm khô tay

8516.33.00

5.4

Thiết bị điện dùng để đun chất lỏng dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250V. Bao gồm:

 

a) Nồi cơm điện

QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8516.60.10

- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

 

b) Nồi nấu chậm

c) Nồi nấu (luộc) trứng

d) Nồi hấp

đ) Ấm sắc thuốc

c) Bếp đun dạng tấm đun (Chảo điện)

g) Nồi áp suất có áp suất nấu danh định không quá 140 kPa và dung tích danh định không vượt quá 10 lít

8516.60.90

 

h) Thiết bị pha cà phê

QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8516.71.00

- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

 

i) Ấm đun nước

8516.79.10

 

k) Các thiết bị khác dùng để đun sôi nước, có dung tích danh định không quá 10 lít (bao gồm cả phích đun nước, bình đun nước, ca đun nước)

l) Thiết bị đun nóng chai chứa thức ăn

m) Thiết bị đun sữa

n) Thiết bị đun làm sữa chua

o) Nồi giặt

8516.79.90

 

p) Bình thủy điện

8516.10.11

5.5

Quạt điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không vượt quá 250 V đối với quạt điện một pha và 480 V đối với quạt điện khác, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125W. Bao gồm:

5.5.1

Quạt bàn và quạt dạng hộp:

QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

 

- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

a) Quạt bàn

b) Quạt hộp có lắp ắc quy, quạt tích điện sử dụng năng lượng điện và năng lượng mặt trời

8414.51.10

5.5.2

Quạt có lưới bảo vệ:

c) Quạt treo tường

d) Quạt đứng

đ) Quạt thông gió dùng điện một pha

e) Quạt có ống dẫn dùng điện một pha

g) Quạt sàn

 

8414.51.91

5.5.3

Quạt loại khác (không có lưới bảo vệ):

h) Quạt trần

i) Quạt đứng

k) Quạt treo tường

l) Quạt thông gió dùng điện một pha

m) Quạt có ống dẫn dùng điện một pha

n) Quạt sàn

o) Quạt tháp (dạng hình tháp)

p) Quạt không cánh (bên ngoài)

QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8414.51.99

- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

5.6

Bàn là điện, bao gồm các loại bàn là sau:

a) Bàn là điện không phun hơi nước

b) Bàn là điện có phun hơi nước

c) Bàn là điện có bình chứa nước hoặc bình tạo hơi nước riêng tách rời có dung tích không lớn hơn 5 lít

QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8516.40.90

- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

5.7

Lò vi sóng (bao gồm cả lò vi sóng kết hợp nướng):

QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

 

- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

- Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT -BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

a) Lò vi sóng

8516.50.00

b) Lò vi sóng kết hợp

8516.60.90

5.8

Lò nướng điện, vỉ nướng điện (Dụng cụ nhiệt điện gia dụng) loại di động có khối lượng không quá 18 kg. Bao gồm:

 

a) Bếp đun dạng tấm đun (lò nướng tiếp xúc, vỉ nướng tiếp xúc)

b) Thiết bị kiểu vỉ nướng và tương tự (như lò quay thịt)

c) Lò liền bếp

d) Máy loại bớt nước trong thực phẩm

e) Bếp điện

g) Lò di động

QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8516.60.90

- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

- Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

 

h) Lò nướng raclette

i) Lò nướng bức xạ

k) Lò quay thịt

l) Lò nướng có chuyển động quay

QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8516.60.90

- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

- Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

 

m) Lò nướng bánh mỳ

n) Lò nướng bánh xốp theo khuôn

o) Thiết bị đun nấu có chức năng nướng bánh

8516.72.00

5.9

Dây và cáp điện hạ áp (không bao gồm dây và cáp điện có điện áp dưới 50V và trên 1000V)

QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8544.20.21

8544.20.29

8544.49.41

8544.49.42 8544.49.49

- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

5.10

Dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V (bao gồm cả que đun điện)

QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8516.10.30

- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

6

Thiết bị điện và điện tử (tương thích điện từ)

6.1

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời (ban gồm bình đun nước nóng nhanh sử dụng với mục đích tắm rửa, vòi có bộ phận đun nước nóng nhanh. Không bao gồm các cây nóng lạnh hoặc bình đun nước nóng khác. Không bao gồm sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Bao gồm:

 

a) Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời dùng trong gia đình

QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8516.10.11

- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

 

b) Các thiết bị, dụng cụ đun nước nóng tức thời khác dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (như vòi có bộ phận đun nước nóng nhanh)

8516.10.19

6.2

Máy khoan cầm tay hoạt động bằng động cơ, sử dụng trong gia dụng có công suất đến 1000W (không bao gồm máy gắn liền với dụng cơ điện hoạt động bằng pin/pin sạc)

QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8467.21.00

- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

6.3

Bóng đèn có balat lắp liền (Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng): Bóng đèn huỳnh quang com-pắc đã có chấn lưu lắp tiền (SEN)

QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8539.31.30

- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

6.4

Máy hút bụi có động cơ gắn liền (bao gồm cả máy hút bụi dùng trong thương mại; không áp dụng đối với máy hút bụi chạy bằng pin hoặc pin sạc hoặc sử dụng nguồn điện một chiều khác). Bao gồm:

 

a) Máy hút bụi có động cơ gắn liền, công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít

QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8508.11.00

- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

 

b) Máy hút bụi có động cơ gắn liền, loại khác phù hợp dung cho mục đích gia dụng

8508.19.10

 

c) Máy hút bụi có động cơ gắn liền khác

8508.19.90

6.5

Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện; bơm nhiệt dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự có dung tích đến 1000 lít (Không bao gồm sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Bao gồm:

 

a) Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại sử dụng trong gia đình, dung tích không quá 230 lít

QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8418.10.11

- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

 

b) Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại sử dụng trong gia đình dung tích lớn hơn 230 lít

8418.10.19

 

c) Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại có dung tích không quá 350 lít

QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8418.10.20

- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

 

d) Tủ kết đông lạnh (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại dung tích trên 350 lít

8418.10.90

 

đ) Tủ lạnh loại sử dụng trong gia đình, sử dụng máy nén, có dung tích không quá 230 lít

8418.21.10

 

e) Tủ lạnh loại sử dụng trong gia đình, sử dụng máy nén, loại khác (như tủ làm mát, tủ bảo quản)

8418.21.90

 

g) Tủ lạnh dùng trong gia đình, loại không sử dụng máy nén

QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8418.29.00

- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

 

h) Tủ kết đông loại cửa trên, dung tích không quá 200 lít

8418.30.10

 

i) Tủ kết đông loại cửa trên, dung tích từ 200 lít đến không quá 800 lít

8418.30.90

 

k) Tủ kết đông loại cửa trước, dung tích không quá 200 lít

8418.40.10

 

l) Tủ kết đông loại cửa trước, dung tích từ 200 lít đến không quá 900 lít

8418.40.90

 

m) Loại có kiểu dáng nội thất khác để bảo quản và trưng bày: quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít (không phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm)

8418.50.19

 

n) Loại có kiểu dáng nội thất khác: tủ, tủ ngăn và các loại tương tự để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông (không phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm)

QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8418.50.99

- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

 

o) Thiết bị làm lạnh đồ uống

8418.69.10

 

p) Thiết bị cấp nước lạnh (cold water dispenser)

8418.69.30

6.6

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy chỉ có chức năng sấy khô hoặc máy giặt có chức năng sấy khô (không bao gồm các sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Bao gồm:

 

a) Máy giặt tự động hoàn toàn, loại có sức chứa không quá 06 kg vải khô một lần giặt

QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8450.11.10

- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

 

b) Máy giặt tự động hoàn toàn, loại có sức chứa từ 06kg đến không quá 10kg vải khô một lần giặt

8450.11.90

 

c) Máy giặt loại khác, có chức năng sấy ly tâm, có sức chứa không quá 06 kg vải khô một lần giặt

8450.12.10

 

d) Máy giặt loại khác, có chức năng sấy ly tâm, loại có sức chứa từ 06 kg đến không quá 10 kg vải khô một lần giặt

QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8450.12.90

 

e) Máy giặt loại khác, hoạt động bằng điện, có sức chứa không quá 06 kg vải khô một lần giặt

8450.19.11

 

g) Máy giặt loại khác, hoạt động bằng điện, loại có sức chứa từ 06 kg đến không quá 10 kg vải khô một lần giặt

8450.19.19

6.7

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt, sử dụng trong gia dụng và các mục đích tương tự (có giới hạn dòng điện không quá 25A; không bao gồm các sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Bao gồm:

 

a) Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt), công suất làm mát không quá 26,38 kW

QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8415.10.10

- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

 

b) Điều hòa không khí loại kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều) khác, công suất làm mát không quá 21,10 kW

8415.81.93

 

c) Điều hòa không khí loại có kèm theo bộ phận làm lạnh, công suất làm mát không quá 26,38 kW

8415.82.91

6.8

Các sản phẩm, hàng hóa khác (được quy định tại Phụ lục của Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN. Bao gồm:

 

a) Máy sấy tóc

QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8516.31.00

- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

 

b) Máy xay thịt

8509.40.00

 

c) Máy xay sinh tố

 

d) Máy ép trái cây

 

e) Máy đánh trứng

 

g) Bếp điện (bao gồm bếp điện từ)

8516.60.90

 

h) Lò vi sóng

8516.50.00

 

i) Lò vi sóng kết hợp

8516.60.90

7

Thép làm cốt bê tông

7.1

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

QCVN 7:2019/BKHCN

7213.91.20

7213.99.20

- Thông tư số 13/2019/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

7.2

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán

7214.20.31

7214.20.41

7214.20.51

7214.20.61

7.3

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác

QCVN 7:2019/BKHCN

7215.50.91

7215.90.10

- Thông tư số 13/2019/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

7.4

Dây của sắt hoặc thép không hợp kim

7217.10.22

7217.10.33

7.5

Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện

7312.10.91

8

Thép các loại (bao gồm các loại thép thuộc Phụ lục II và Phụ lục III của Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN). Bao gồm:

8.1

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

7207.11.00

7207.12.90

7207.19.00

7207.20.92

7207.20.99

- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

- Thông tư số 18/2017/TT-BCT

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

8.2

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng

Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

7209.15.00

7209.16.10

7209.16.90

7209.25.00

7209.26.10

7209.26.90

8.3

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

7210.11.90

7210.12.90

7210.20.10

7210.20.90

7210.30.11

7210.30.12

7210.30.19

7210.30.91

7210.30.99

7210.41.11

7210.41.19

7210.41.91

7210.41.99

7210.49.11

7210.49.12

7210.49.13

7210.49.19

7210.49.91

7210.49.99

7210.50.00

7210.61.11

7210.61.12

7210.61.19

7210.61.91

7210.61.99

7210.70.11

7210.90.10

7210.90.90

8.4

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600m, đã phủ, mạ hoặc tráng

Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

7212.10.11

7212.10.13

7212.10.19

7212.10.92

7212.10.93

7212.10.99

7212.20.10

7212.20.20

7212.20.90

7212.30.11

7212.30.12

7212.30.13

7212.30.14

7212 30.19

7212.40.11

7212.40.12

7212.40.19

7212.40.91

7212.40.92

7212.40.99

7212.50.13

7212.50.14

7212.50.19

7212.50.23

7212.50.24

7212.50.29

7212.50.93

7212.50.94

7212.50.99

- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

- Thông tư số 18/2017/TT-BCT

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

8.5

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.

Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

7213.10.10

7213.10.90

7213.91.10

7213.91.90

7213.99.10

7213.99.90

8.6

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán

Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

7214.10.11

7214.10.19

7214.10.21

7214.10.29

7214.20.39

7214.20.49

7214.20.59

7214.20.69

7214.30.10

7214.30.90

7214.91.19

7214.91.21

7214.91.29

7214.99.11

7214.99.19

7214.99.91

7214.99.93

7214.99.99

- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

- Thông tư số 18/2017/TT-BCT

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

8.7

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình

Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

7216.21.10

7216.21.90

7216.40.10

7216.40.90

7216.61.00

7216.69.00

7216.91.10

7216.91.90

7216.99.00

- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

- Thông tư số 18/2017/TT-BCT

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

8.8

Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên

Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

7225.50.90

7225.91.90

7225.92.90

7225.99.90

- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

- Thông tư số 18/2017/TT-BCT

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

8.9

Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm

Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

7226.91.90

7226.92.90

7226.99.19

7226.99.11

7226.99.91

7226.99.99

- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

- Thông tư số 18/2017/TT-BCT

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

8.10

Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộc không đều

Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

7227.90.00

- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

- Thông tư số 18/2017/TT-BCT

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

8.11

Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim

Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

7228.30.10

7228.30.90

7228.40.10

7228.50.10

7228.60.10

7228.70.10

7228.70.90

- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

- Thông tư số 18/2017/TT-BCT

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp.

- Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

9

Dầu nhờn động cơ đốt trong

QCVN 14:2018/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN

2710.19.43

- Thông tư số 10/2018/TT-BKHCN

- Thông tư số 06/2018/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: Cục Quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa.

10

Sản phẩm chiếu sáng bằng công nghệ LED

10.1

Bóng đèn đi-ốt phát quang (LED)/Đèn đi-ốt phát sáng (LED). Bao gồm:

- Bóng đèn LED có ba-lát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng làm việc ở điện áp lớn hơn 50 V;

- Đèn điện LED thông dụng cố định;

- Đèn điện LED thông dụng di động;

- Bóng đèn LED hai đầu được thiết kế thay thế bóng đèn huỳnh quang ống thẳng.

QCVN 19:2019/BKHCN

8539.50.00

- Thông tư số 08/2019/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: Cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh

10.2

Đèn rọi sử dụng công nghệ LED thông dụng cố định

QCVN 19:2019/BKHCN

9405.10.91

- Thông tư số 08/2019/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra:  Cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh

10.3

Đèn điện LED thông dụng di động (đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện sử dụng công nghệ LED. Trừ đèn cho phòng mổ)

QCVN 19:2019/BKHCN

9405.20.90

11

Thép không gỉ

11.1

Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

QCVN 20:2019/BKHCN

7219.11.00

7219.12.00

7219.13.00

7219.14.00

7219.21.00

7219.22.00

7219.23.00

7219.24.00

7219.31 00

7219.32.00

7219.33.00

7219.34.00

7219.35.00

7219.90.00

- Thông tư số 15/2019/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: Cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

11.2

Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm

QCVN 20:2019/BKHCN

7220.11.10

7220.11.90

7220.12.10

7220.12.90

7220.20.10

7220.20.90

7220.90.10

7220.90.90

- Thông tư số 15/2019/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: Cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

11.3

Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

QCVN 20:2019/BKHCN

7221.00.00

- Thông tư số 15/2019/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: Cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

11.4

Thép không gỉ ở dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác

QCVN 20:2019/BKHCN

7222.11.00

7222.19.00

7222.20.10

7222.20.90

7222.30.10

7222.30.90

7222.40.10

7222.40.90

- Thông tư số 15/2019/TT-BKHCN

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN

- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

- Cơ quan kiểm tra: Cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

11.5

Dây thép không gỉ

QCVN 20:2019/BKHCN

7223.00.10

7223.00.90

 

 

MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
--------------

No.: 3810/QD-BKHCN

Hanoi, December 18, 2019

 

DECISION

LIST OF GROUP-2 PRODUCTS AND GOODS UNDER THE MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

THE MINISTER OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

Pursuant to the Law on Standards and Technical Regulations dated June 29, 2006;

Pursuant to the Law on Quality of Goods and Products dated November 21, 2007;

Pursuant to the Government's Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 on elaboration of the Standards and Technical Regulations and the Government's Decree No. 78/2018/ND-CP dated May 16, 2018 providing amendments to the Government's Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 on elaboration of the Standards and Technical Regulations;

Pursuant to the Government’s Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 on elaboration of the Law on Quality of Goods and Products, the Government’s Decree No.74/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on amendments to the Government’s Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 on elaboration of the Law on Quality of Goods and Products and the Government’s Decree No.154/2018/ND-CP dated November 09, 2018 on amendments, additions and abrogation of some regulations on investment and business conditions in sectors under the management of the Ministry of Science and Technology and some regulations on specialized inspections;

Pursuant to the Government’s Decree No. 95/2017/ND-CP dated August 16, 2017 defining Functions, Tasks, Powers and Organizational Structure of the Ministry of Science and Technology;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HEREBY DECIDES:

Article 1. The list of group-2 products and goods under the management of the Ministry of Science and Technology is provided in the Appendix enclosed herewith, in which their HS codes, applicable national technical regulations and legislative documents are also specified.

1. Group-2 products and goods domestically produced shall be managed by adopting methods laid down in corresponding national technical regulations.

2. Methods for managing imported group-2 products and goods are provided in:

a) The Circular No. 07/2017/TT-BKHCN dated June 16, 2017 of the Minister of Science and Technology providing amendments to the Circular No. 27/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012 of the Minister of Science and Technology on state inspection of quality of imported goods under the management of the Ministry of Science and Technology, and the methods for managing imported group-2 products and goods prescribed in this Circular shall supersede the ones in corresponding national technical regulations;

b) The following national technical regulations: QCVN 14:2018/BKHCN, QCVN 19:2019/BKHCN, QCVN 20:2019/BKHCN.

Article 2. The Directorate for Standards, Metrology and Quality is assigned to play the leading role and cooperate with relevant authorities and units to annually review the List of products and goods under the management of the Ministry of Science and Technology and request the Minister of Science and Technology to make any necessary amendments thereto.

Article 3. This Decision comes into force as from the day on which it is signed.

1. This Decision supersedes the Decision No. 3482/QD-BKHCN dated December 08, 2017 of the Minister of Science and Technology promulgating the List of group-2 products and goods under the management of the Ministry of Science and Technology.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 4. The General Director of the Directorate for Standards, Metrology and Quality, Head of Department of Legislation and relevant organizations and individuals shall implement this Decision./.

 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Tran Van Tung

 

APPENDIX

LIST OF GROUP-2 PRODUCTS AND GOODS UNDER THE MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
(Enclosed with the Decision No. 3810/QD-BKHCN dated December 18, 2019 of the Minister of Science and Technology)

 No.

Name of products/goods

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HS Code (as regulated in Circular No. 65/2017/TT-BTC)

Applicable legislative documents

Methods for managing imported goods

 

 

I

Gasolines, diesel fuel oils and biofuels

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unleaded gasolines

QCVN 1:2015/BKHCN and its amendment 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN

2710.12.21

- Circular No. 10/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN

- Circular No. 22/2015/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality before customs clearance

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications provided by designated certification bodies.

- Inspecting authority: Department for Management of Goods and Product Quality.

 

 

2710.12.23

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

2710.12.26

 

 

1.2

Unleaded gasoline, with ethanol

2710.12.22

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2710.12.25

 

 

1.3

Diesel fuel oils

2710.19.71

 

 

2710.19.72

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1.4

B5 diesel fuel

QCVN 1:2015/BKHCN and its amendment 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN

2710.20.00

- Circular No. 10/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN

- Circular No. 22/2015/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 04/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality before customs clearance

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications provided by designated certification bodies.

- Inspecting authority: Department for Management of Goods and Product Quality.

*Note: Pursuant to QCVN 1:2015/BKHCN and its amendment 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN, denatured/undenatured fuel ethanol is exempted from quality inspection upon importation.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pure biodiesel B100 and its compounds

3826.00.10

 

 

3826.00.21

 

 

3826.00.22

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3826.00.30

 

 

1.6

Denatured/ undenatured fuel ethanol. (*)

 

 

 

a) Undenatured fuel ethanol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

b) Denatured fuel ethanol

2207.20.11

 

 

2207.20.19

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

2

 Liquefied petroleum gases (LPG)

 

 

2.1

Propane

QCVN 8:2019/BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 14/2019/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- State inspection of quality before customs clearance

 

 

2.2

Butane

2711.13.00

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.3

Other

QCVN 8:2019/BKHCN

2711.19.00

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by designated certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: Department for Management of Goods and Product Quality.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3

Protective helmets for motorcycle and moped users

QCVN 2:2008/BKHCN

6506.10.10

- Decision No. 04/2008/QD-BKHCN

- Circular No. 02/2014/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

4

Toys for kids (safety of toys)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.1

Toy bicycles: tricycles, scooters, pedal cars and similar wheeled toys; dolls' carriages

QCVN 3:2019/BKHCN

9503.00.10

- Circular No. 09/2019/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

4.2

Dolls, whether or not dressed

9503.00.21

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dolls’ parts and accessories: Garments and garment accessories; footwear and headgear

9503.00.22

 

 

4.4

Dolls’ parts and accessories: Other

9503.00.29

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Electric trains, including tracks, signals and other accessories therefor

9503.00.30

 

 

4.6

Reduced size (scale) models and similar recreational models, working or not

9503.00.40

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other construction sets and constructional toys, of materials other than plastics

9503.00.50

 

 

4.8

Stuffed toys representing animals or non-human creatures

QCVN 3:2019/BKHCN

9503.00.60

- Circular No. 09/2019/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

4.9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9503.00.70

 

 

4.10

Numerical, alphabetical or animal blocks or cut outs; word builder sets; word making and talking sets; toy printing sets ; toy counting frames (abaci); toy sewing machines; toy typewriters

9503.00.91

 

 

4.11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9503.00.92

 

 

4.12

Marbles

9503.00.93

 

 

4.13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9503.00.94

 

 

4.14

Other toys

9503.00.99

 

 

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

5.1

Electric instantaneous water heaters (Instantaneous water heaters) for household use or similar purposes, intended for heating water below boiling temperature, their rated voltage being not more than 250V for single-phase appliances and 480V for other appliances. Including:

 

 

a) Instantaneous water heaters (Electric instantaneous water heaters) for household use

QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8516.10.19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Other instantaneous water heating equipment and devices for household and similar purposes (such as water taps/faucets with instantaneous water heating part)

8516.10.19

 

 

5.2

Electric water heaters and hot water storage tanks (Storage water heaters) for household and similar purposes, intended for heating water below boiling temperature, their rated voltage being not more than 250V for single-phase appliances and 480V for other appliances. Including:

 

 

a) Storage water heaters for household use

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8516.10.19

- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

b) Storage water heating/cooling equipment (including types fitted with filtering apparatus); water filtering and heating/cooling machinery. To be specific:

 

 

 

- Drinking water dispensers

8516.10.19

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Drinking water filtering and heating/cooling dispensers for household use, with filtering capacity not exceeding 500 l/h

8421.21.11

 

 

- Drinking water dispensers with separate refrigeration compartment for household use

8418.69.90

 

 

5.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

a) Hairdryers

QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8516.31.00

- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

 

b) Curling combs; curling irons; curling rollers with separate heaters; heaters for detachable curlers; permanent-wave appliances; hair steamers; hair straighteners

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

c) Hand dryers

8516.33.00

 

 

5.4

Electrical appliances for heating liquids for household and similar purposes, their rated voltage being not more than 250V. Including:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

a) Rice cookers

QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8516.60.10

- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

 

b) Slow cookers

c) Egg boilers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

dd) Decoction kettles

c) Cooking pans (Electric frying pans)

g) Pressure cookers having a rated cooking pressure not exceeding 140 kPa and a rated capacity not exceeding 10 l

8516.60.90

 

 

 

h) Coffee-makers

QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

i) Kettles

8516.79.10

 

 

 

k) Other appliances for boiling water, having a rated capacity not exceeding 10 l (including electric kettles, jar pots, mugs and cups)

l) Feeding-bottle heaters

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

n) Yoghurt makers

o) Wash boilers

8516.79.90

 

 

 

p) Thermo pots

8516.10.11

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.5

Electric fans for household and similar purposes, their rated voltage being not more than 250 V for single-phase fans and 480 V for other fans, and their rated power input being less than 125 W. Including:

 

 

5.5.1

Table fans and box fans:

QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

 

- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Box fans incorporating accumulators or other electric charge storage units using electrical and solar energy

8414.51.10

 

 

5.5.2

Fans with protective screen:

c) Wall-mounted fans

d) Pedestal fans

dd) Single-phase ventilation fans

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g) Floor fans

 

8414.51.91

 

 

5.5.3

Other fans (without protective screen):

h) Ceiling fans

i) Pedestal fans

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

l) Single-phase ventilation fans

m) Single-phase duct fans

n) Floor fans

o) Tower fans

p) Bladeless fans (no external blades)

QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8414.51.99

- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

5.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Electric dry irons

b) Steam irons

c) Electric irons with a separate water tank or boiler having a capacity not exceeding 5 l

QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8516.40.90

- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

5.7

Microwave ovens (including combination microwave ovens):

QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN

- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

a) Microwave ovens

8516.50.00

 

 

b) Combination microwave ovens

8516.60.90

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Roasters and grillers (Electro-thermic appliances for domestic purposes) of portable kinds with a weight not exceeding 18 kg. Including:

 

 

 

a) Cooking plates (contact grills, griddles)

b) Barbecues and similar appliances (roasters)

c) Cooking ranges

d) Food dehydrators

e) Hotplates

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8516.60.90

- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN

- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

 

h) Raclette grills

i) Radiant grills

k) Roasters

l) Rotary grills

QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN

- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

m) Toasters

n) Waffle irons

o) Cooking appliances having baking function

8516.72.00

 

 

5.9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8544.20.21

8544.20.29

8544.49.41

8544.49.42 8544.49.49

- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

5.10

Electric immersion heaters for household and similar purposes, their rated voltage being not more than 250 V (including portable immersion heaters)

QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

Electrical and electronic appliances (electromagnetic compatibility)

 

 

6.1

Electric instantaneous water heating appliances (including instant water heaters for bath/wash purposes, faucets/ taps with instant water heating units. Excluding water dispensers or other water heaters. Excluding 3-phase appliances). Including:

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

QCVN 9:2012/BKHCN and its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8516.10.11

- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

 

b) Other instantaneous water heating appliances and devices for household and similar purposes (such as water taps/faucets with instant water heating units)

8516.10.19

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2

Hand-held motor-operated drills for household purposes with motor power of up to 1,000 W (excluding those incorporating electric motor, battery/rechargeable battery operated)

QCVN 9:2012/BKHCN and its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8467.21.00

- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

6.3

Self-ballasted lamps (fluorescent lamps, hot cathode): Self-ballast compact fluorescent lamps (SEN)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8539.31.30

- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

6.4

Vacuum cleaners with self-contained electric motor (including those for commercial purposes; excluding those operated by battery, rechargeable battery or other direct current power sources). Including:

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

QCVN 9:2012/BKHCN and its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8508.11.00

- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

 

b) Other vacuum cleaners with self-contained electric motor, for household purposes

8508.19.10

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

c) Other vacuum cleaners with self-contained electric motor

8508.19.90

 

 

6.5

Refrigerators, freezers and other refrigerating or freezing equipment, electrically operated; heat pumps for household and similar purposes, with a capacity of up to 1,000 l (excluding 3-phase appliances). Including:

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Combined refrigerator-freezers (with independent compartments), fitted with separate external doors. Of household type, of a capacity not exceeding 230 l

QCVN 9:2012/BKHCN and its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8418.10.11

- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

 

b) Combined refrigerator-freezers (with separate ice-making and freezing compartments), fitted with separate external doors. Of household type, of a capacity exceeding 230 l

8418.10.19

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

c) Combined refrigerator-freezers (with separate ice-making and freezing compartments), fitted with separate external doors. Of a capacity of not exceeding 350 l

QCVN 9:2012/BKHCN and its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8418.10.20

- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

 

d) Combined refrigerator-freezers (with separate ice-making and freezing compartments), fitted with separate external doors. Of a capacity exceeding 350 l

8418.10.90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

dd) Refrigerators, for household use, of compression type, of a capacity not exceeding 230 l

8418.21.10

 

 

 

e) Refrigerators, for household use, of compression type, other (e.g. cooling cabinets, storage cabinets)

8418.21.90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

g) Refrigerators, for household use, of non-compression type

QCVN 9:2012/BKHCN and its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8418.29.00

- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

 

h) Freezers of the chest type, with a capacity not exceeding 200 l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

i) Freezers of the chest type, with a capacity exceeding 200 l but not exceeding 800 l

8418.30.90

 

 

 

k) Freezers of upright type, with a capacity not exceeding 200 l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

l) Freezers of the upright type, with a capacity exceeding 200 l but not exceeding 900 l

8418.40.90

 

 

 

m) Other furniture for storage and display such as display counters, show-cases and the like, incorporating refrigerating, exceeding 200 l capacity (of a kind not suitable for medical, surgical or laboratory use)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

o) Other furniture, such as chests, cabinets and the like, for storage and display, incorporating refrigerating or freezing equipment (of a kind not suitable for medical, surgical or laboratory use)

QCVN 9:2012/BKHCN and its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8418.50.99

- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8418.69.10

 

 

 

p) Cold water dispensers

8418.69.30

 

 

6.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

a) Fully-automatic washing machines, each of a dry linen capacity not exceeding 06 kg

QCVN 9:2012/BKHCN and its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8450.11.10

- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8450.11.90

 

 

 

c) Other machines, with built-in centrifugal drier, each of a dry linen capacity not exceeding 06 kg

8450.12.10

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

QCVN 9:2012/BKHCN and its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8450.12.90

 

 

 

e) Other washing machines, electrically operated, each of a dry linen capacity not exceeding 06 kg

8450.19.11

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g) Other washing machines, electrically operated, each of a dry linen capacity exceeding 06 kg but not exceeding 10 kg

8450.19.19

 

 

6.7

Air conditioning machines, comprising a motor-driven fan and elements for changing the temperature and humidity, including those machines in which the humidity cannot be separately regulated, for household and similar purposes (for a current of less than 25 A; excluding 3-phase machines). Including:

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

QCVN 9:2012/BKHCN and its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8415.10.10

- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

 

b) Air conditioning machines incorporating a refrigerating unit and a valve for reversal of the cooling/heat cycle (reversible heat pumps), of a cooling capacity not exceeding 21.10 kW

8415.81.93

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Air conditioning machines incorporating a refrigerating unit, of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW

8415.82.91

 

 

6.8

Other products and goods (prescribed in the Appendix enclosed with Amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN) Including:

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

QCVN 9:2012/BKHCN and its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8516.31.00

- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

 

b) Meat grinders

8509.40.00

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Fruit juicers

 

 

 

d) Blenders

 

 

 

e) Egg mixers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

g) Electric cooking stoves (including induction stoves)

8516.60.90

 

 

 

h) Microwave ovens

8516.50.00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

i) Combination microwave ovens

8516.60.90

 

 

7

Steel used for concrete aggregates

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.1

Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of iron or non-alloy steel

QCVN 7:2019/BKHCN

7213.91.20

7213.99.20

- Circular No. 13/2019/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

7.2

Other bars and rods of iron or non-alloy steel, not further worked than forged, hot-rolled, hot-drawn or hot-extructed, but including those twisted after rolling

7214.20.31

7214.20.41

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7214.20.61

 

 

7.3

Other bars and rods of iron or non-alloy steel

QCVN 7:2019/BKHCN

7215.50.91

7215.90.10

- Circular No. 13/2019/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

7.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7217.10.22

7217.10.33

 

 

7.5

Stranded wire, ropes, cables, plaited bands, slings and the like, of iron or steel, not electrically insulated

7312.10.91

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Steel of various kinds (including those specified in Appendix II and Appendix III of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN). Including:

 

 

8.1

Semi-finished products of iron or non-alloy steel

Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

7207.11.00

7207.12.90

7207.19.00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7207.20.99

- Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

- Circular No. 18/2017/TT-BCT

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of self-assessment results and commitments of quality of imports given by importers.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.2

Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of at least 600 mm in width, cold rolled (cold formed), not clad, plated or coated

Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

7209.15.00

7209.16.10

7209.16.90

7209.25.00

7209.26.10

7209.26.90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

8.3

Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of at least 600 mm in width, clad, plated or coated

Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

7210.11.90

7210.12.90

7210.20.10

7210.20.90

7210.30.11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7210.30.19

7210.30.91

7210.30.99

7210.41.11

7210.41.19

7210.41.91

7210.41.99

7210.49.11

7210.49.12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7210.49.19

7210.49.91

7210.49.99

7210.50.00

7210.61.11

7210.61.12

7210.61.19

7210.61.91

7210.61.99

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7210.90.10

7210.90.90

 

 

8.4

Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of less than 600 mm, clad, plated or coated

Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

7212.10.11

7212.10.13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7212.10.92

7212.10.93

7212.10.99

7212.20.10

7212.20.20

7212.20.90

7212.30.11

7212.30.12

7212.30.13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7212 30.19

7212.40.11

7212.40.12

7212.40.19

7212.40.91

7212.40.92

7212.40.99

7212.50.13

7212.50.14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7212.50.23

7212.50.24

7212.50.29

7212.50.93

7212.50.94

7212.50.99

- Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

- Circular No. 18/2017/TT-BCT

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of self-assessment results and commitments of quality of imports given by importers.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

8.5

Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of iron or non-alloy steel.

Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

7213.10.10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7213.91.10

7213.91.90

7213.99.10

7213.99.90

 

 

8.6

Other bars and rods of iron or non-alloy steel, not further worked than forged, hot-rolled, hot-drawn or hot-extructed, but including those twisted after rolling

Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7214.10.19

7214.10.21

7214.10.29

7214.20.39

7214.20.49

7214.20.59

7214.20.69

7214.30.10

7214.30.90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7214.91.21

7214.91.29

7214.99.11

7214.99.19

7214.99.91

7214.99.93

7214.99.99

- Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

- Circular No. 18/2017/TT-BCT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of self-assessment results and commitments of quality of imports given by importers.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

8.7

Angles, shapes and sections of iron or non-alloy steel

Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7216.21.90

7216.40.10

7216.40.90

7216.61.00

7216.69.00

7216.91.10

7216.91.90

7216.99.00

- Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of self-assessment results and commitments of quality of imports given by importers.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

8.8

Flat-rolled products of other alloy steel, of a width of 600mm or more

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7225.50.90

7225.91.90

7225.92.90

7225.99.90

- Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

- Circular No. 18/2017/TT-BCT

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

8.9

Flat-rolled products of other alloy steel, of a width of less than 600mm

Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

7226.91.90

7226.92.90

7226.99.19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7226.99.91

7226.99.99

- Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

- Circular No. 18/2017/TT-BCT

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of self-assessment results and commitments of quality of imports given by importers.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

8.10

Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of other alloy steel

Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

7227.90.00

- Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

- Circular No. 18/2017/TT-BCT

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- The state inspection shall be conducted on the basis of self-assessment results and commitments of quality of imports given by importers.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

8.11

Other and rods of other alloy steel; angles, shapes and sections, of other alloy steel; hollow drill bars and rods, of alloy or non-alloy steel

Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

7228.30.10

7228.30.90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7228.50.10

7228.60.10

7228.70.10

7228.70.90

- Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

- Circular No. 18/2017/TT-BCT

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

9

Lubricating oils for internal combustion engines

QCVN 14:2018/BKHCN and its amendment 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN

2710.19.43

- Circular No. 10/2018/TT-BKHCN

- Circular No. 06/2018/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications provided by duly registered or accredited certification bodies.

- Inspecting authority: Department for Management of Goods and Product Quality.

 

 

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

10.1

LED diode lamps Including:

- Self-ballasted LED lamps for general lighting services by voltage > 50 V;

- Fixed general purpose LED luminaires;

- Portable general purpose LED luminaires;

- Double-capped LED-lamps designed to retrofit linear fluorescent lamps

QCVN 19:2019/BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 08/2019/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications provided by duly registered or accredited certification bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.2

Fixed general purpose LED spotlights

QCVN 19:2019/BKHCN

9405.10.91

- Circular No. 08/2019/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications provided by duly registered or accredited certification bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities

 

 

10.3

Portable general purpose LED luminaires (table, desk, beside or floor-standing LED lamps; Excluding lamps for operating rooms)

QCVN 19:2019/BKHCN

9405.20.90

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

Stainless steel products

 

 

11.1

Flat-rolled products of stainless steel, of a width of 600 mm or more

QCVN 20:2019/BKHCN

7219.11.00

7219.12.00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7219.14.00

7219.21.00

7219.22.00

7219.23.00

7219.24.00

7219.31 00

7219.32.00

7219.33.00

7219.34.00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7219.90.00

- Circular No. 15/2019/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

11.2

Flat-rolled products of stainless steel, of a width of less than 600 mm

QCVN 20:2019/BKHCN

7220.11.10

7220.11.90

7220.12.10

7220.12.90

7220.20.10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7220.90.10

7220.90.90

- Circular No. 15/2019/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

11.3

Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of stainless steel

QCVN 20:2019/BKHCN

7221.00.00

- Circular No. 15/2019/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

11.4

Other bars and rods of stainless steel; angles, shapes and sections of stainless steel

QCVN 20:2019/BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7222.19.00

7222.20.10

7222.20.90

7222.30.10

7222.30.90

7222.40.10

7222.40.90

- Circular No. 15/2019/TT-BKHCN

- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN

- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN

- State inspection of quality after customs clearance.

- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.

- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.

 

 

11.5

Wire of stainless steel

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7223.00.10

7223.00.90

 

 

;

Quyết định 3810/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

Số hiệu: 3810/QĐ-BKHCN
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký: Trần Văn Tùng
Ngày ban hành: 18/12/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Quyết định 3810/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…