BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3810/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sản phẩn, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, bao gồm mã HS, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng và văn bản quy phạm pháp luật quản lý.
1. Đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 sản xuất trong nước, biện pháp quản lý được quy định tại các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng.
2. Đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu, biện pháp quản lý được áp dụng theo quy định tại:
a) Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ và thay thế cho biện pháp quản lý đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu quy định tại các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng;
b) Các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2018/BKHCN, QCVN 19:2019/BKHCN, QCVN 20:2019/BKHCN.
Điều 2. Giao Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hằng năm tổ chức rà soát, đề xuất Lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ công bố sửa đổi, bổ sung sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ phù hợp với yêu cầu quản lý (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
1. Quyết định này thay thế Quyết định số 3482/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh bằng văn bản về Bộ Khoa học và Công nghệ (thông qua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) để được hướng dẫn hoặc nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 3810/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Tên hàng hóa |
Tên QCVN |
Mã HS (theo Thông tư 65/2017/TT -BTC) |
Tên văn bản áp dụng |
Biện pháp quản lý đối với hàng hóa nhập khẩu |
1.1 |
Xăng không chì |
QCVN 1:2015/BKHCN và Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN |
2710.12.21 |
- Thông tư số 10/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 22/2015/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 04/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận được chỉ định. - Cơ quan kiểm tra: Cục Quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa. |
2710.12.23 |
|||||
2710.12.24 |
|||||
2710.12.26 |
|||||
1.2 |
Xăng không chì pha ethanol |
2710.12.22 |
|||
2710.12.25 |
|||||
1.3 |
Nhiên liệu điezen (diesel) |
2710.19.71 |
|||
2710.19.72 |
|||||
1.4 |
Nhiên liệu điêzen (diesel) B5 |
QCVN 1:2015/BKHCN và Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN |
2710.20.00 |
- Thông tư số 10/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 22/2015/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 04/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận được chỉ định. - Cơ quan kiểm tra: Cục Quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa. * Ghi chú: Theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật QCVN 1:2015/BKHCN và Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN, đối với Etanol nhiên liệu biến tính/không biến tính không phải thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng khi nhập khẩu. |
1.5 |
Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B 100) và các hỗn hợp của chúng |
3826.00.10 |
|||
3826.00.21 |
|||||
3826.00.22 |
|||||
3826.00.30 |
|||||
1.6 |
Etanol nhiên liệu biến tính/không biến tính.(*) |
|
|||
a) Etanol nhiên liệu không biến tính |
2207.10.00 |
||||
b) Etanol nhiên liệu biến tính |
2207.20.11 |
||||
2207.20.19 |
|||||
2207.20.90 |
|||||
2.1 |
Propan |
QCVN 8:2019/BKHCN |
2711.12.00 |
- Thông tư số 14/2019/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan. |
2.2 |
Butan |
2711.13.00 |
|||
2.3 |
Loại khác |
QCVN 8:2019/BKHCN |
2711.19.00 |
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định. - Cơ quan kiểm tra: Cục Quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa. |
QCVN 2:2008/BKHCN |
6506.10.10 |
- Quyết định 04/2008/QĐ-BKHCN - Thông tư số 02/2014/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||
4.1 |
Xe đạp đồ chơi: xe ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh, xe của búp bê |
QCVN 3:2019/BKHCN |
9503.00.10 |
- Thông tư số 09/2019/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
4.2 |
Búp bê có hoặc không có trang phục |
9503.00.21 |
|||
4.3 |
Bộ phận và phụ kiện của búp bê: Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ |
9503.00.22 |
|||
4.4 |
Bộ phận và phụ kiện của búp bê: Loại khác |
9503.00.29 |
|||
4.5 |
Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện của chúng |
9503.00.30 |
|||
4.6 |
Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ (scale) và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành |
9503.00.40 |
|||
4.7 |
Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ nhựa (plastic) |
9503.00.50 |
|||
4.8 |
Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người |
QCVN 3:2019/BKHCN |
9503.00.60 |
- Thông tư số 09/2019/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
4.9 |
Các loại đồ chơi đố trí (puzzles) |
9503.00.70 |
|||
4.10 |
Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói: bộ đồ chơi in hình: bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi |
9503.00.91 |
|||
4.11 |
Dây nhảy |
9503.00.92 |
|||
4.12 |
Hòn bi |
9503.00.93 |
|||
4.13 |
Các đồ chơi khác bằng cao su |
9503.00.94 |
|||
4.14 |
Các loại đồ chơi khác |
9503.00.99 |
|||
5.1 |
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời (Bình đun nước nóng nhanh) dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự, được thiết kế để đun nước nóng đến nhiệt độ thấp hơn độ sôi của nước, có điện áp danh định không lớn hơn 250V đối với thiết bị một pha và 480V đối với các thiết bị khác. Bao gồm: |
||||
a) Bình đun nước nóng nhanh (Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời) dùng trong gia dụng |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
8516.10.19 |
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
b) Các thiết bị, dụng cụ đun nước nóng tức thời khác dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự (như vòi có bộ phận đun nước nóng nhanh) |
8516.10.19 |
||||
5.2 |
Dụng cụ điện đun nước và chứa nước nóng (Bình đun nước nóng có dự trữ) dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, được thiết kế để đun nước nóng đến nhiệt độ thấp hơn độ sôi của nước, có điện áp danh định không lớn hơn 250V đối với thiết bị một pha và 480V đối với các thiết bị khác. Bao gồm: |
||||
a) Bình đun nước nóng có dự trữ dùng trong gia dụng |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
8516.10.19 |
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
b) Thiết bị làm nóng lạnh nước có dự trữ (kể cả có bộ phận lọc nước); Máy lọc và làm nóng lạnh nước. Cụ thể: |
|
||||
- Máy làm nóng lạnh nước uống |
8516.10.19 |
||||
- Máy lọc và làm nóng lạnh nước uống dùng trong gia đình, công suất lọc không quá 500 lít/giờ |
8421.21.11 |
||||
- Máy làm nóng lạnh nước uống có buồng chứa làm lạnh đồ uống dùng trong gia đình |
8418.69.90 |
||||
5.3 |
Thiết bị điện dùng để chăm sóc da hoặc tóc cho con người hoặc động vật, dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250V. Bao gồm: |
||||
|
a) Máy sấy tóc |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
8516.31.00 |
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
b) Lược uốn tóc; Kẹp uốn tóc; Lô uốn tóc có thiết bị gia nhiệt tách rời; Thiết bị gia nhiệt dùng cho phương tiện uốn tóc tháo rời được; Thiết bị tạo nếp tóc lâu dài; Máy hấp tóc (sử dụng hơi nước hấp tóc): Máy là tóc |
8516.32.00 |
|||
|
c) Máy sấy làm khô tay |
8516.33.00 |
|||
5.4 |
Thiết bị điện dùng để đun chất lỏng dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250V. Bao gồm: |
||||
|
a) Nồi cơm điện |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
8516.60.10 |
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
b) Nồi nấu chậm c) Nồi nấu (luộc) trứng d) Nồi hấp đ) Ấm sắc thuốc c) Bếp đun dạng tấm đun (Chảo điện) g) Nồi áp suất có áp suất nấu danh định không quá 140 kPa và dung tích danh định không vượt quá 10 lít |
8516.60.90 |
|||
|
h) Thiết bị pha cà phê |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
8516.71.00 |
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
i) Ấm đun nước |
8516.79.10 |
|||
|
k) Các thiết bị khác dùng để đun sôi nước, có dung tích danh định không quá 10 lít (bao gồm cả phích đun nước, bình đun nước, ca đun nước) l) Thiết bị đun nóng chai chứa thức ăn m) Thiết bị đun sữa n) Thiết bị đun làm sữa chua o) Nồi giặt |
8516.79.90 |
|||
|
p) Bình thủy điện |
8516.10.11 |
|||
5.5 |
Quạt điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không vượt quá 250 V đối với quạt điện một pha và 480 V đối với quạt điện khác, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125W. Bao gồm: |
||||
5.5.1 |
Quạt bàn và quạt dạng hộp: |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
|
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
a) Quạt bàn b) Quạt hộp có lắp ắc quy, quạt tích điện sử dụng năng lượng điện và năng lượng mặt trời |
8414.51.10 |
||||
5.5.2 |
Quạt có lưới bảo vệ: c) Quạt treo tường d) Quạt đứng đ) Quạt thông gió dùng điện một pha e) Quạt có ống dẫn dùng điện một pha g) Quạt sàn |
|
8414.51.91 |
||
5.5.3 |
Quạt loại khác (không có lưới bảo vệ): h) Quạt trần i) Quạt đứng k) Quạt treo tường l) Quạt thông gió dùng điện một pha m) Quạt có ống dẫn dùng điện một pha n) Quạt sàn o) Quạt tháp (dạng hình tháp) p) Quạt không cánh (bên ngoài) |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
8414.51.99 |
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
5.6 |
Bàn là điện, bao gồm các loại bàn là sau: a) Bàn là điện không phun hơi nước b) Bàn là điện có phun hơi nước c) Bàn là điện có bình chứa nước hoặc bình tạo hơi nước riêng tách rời có dung tích không lớn hơn 5 lít |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
8516.40.90 |
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
5.7 |
Lò vi sóng (bao gồm cả lò vi sóng kết hợp nướng): |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
|
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT -BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
a) Lò vi sóng |
8516.50.00 |
||||
b) Lò vi sóng kết hợp |
8516.60.90 |
||||
5.8 |
Lò nướng điện, vỉ nướng điện (Dụng cụ nhiệt điện gia dụng) loại di động có khối lượng không quá 18 kg. Bao gồm: |
||||
|
a) Bếp đun dạng tấm đun (lò nướng tiếp xúc, vỉ nướng tiếp xúc) b) Thiết bị kiểu vỉ nướng và tương tự (như lò quay thịt) c) Lò liền bếp d) Máy loại bớt nước trong thực phẩm e) Bếp điện g) Lò di động |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
8516.60.90 |
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
h) Lò nướng raclette i) Lò nướng bức xạ k) Lò quay thịt l) Lò nướng có chuyển động quay |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
8516.60.90 |
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
m) Lò nướng bánh mỳ n) Lò nướng bánh xốp theo khuôn o) Thiết bị đun nấu có chức năng nướng bánh |
8516.72.00 |
|||
5.9 |
Dây và cáp điện hạ áp (không bao gồm dây và cáp điện có điện áp dưới 50V và trên 1000V) |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
8544.20.21 8544.20.29 8544.49.41 8544.49.42 8544.49.49 |
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
5.10 |
Dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V (bao gồm cả que đun điện) |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
8516.10.30 |
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
6.1 |
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời (ban gồm bình đun nước nóng nhanh sử dụng với mục đích tắm rửa, vòi có bộ phận đun nước nóng nhanh. Không bao gồm các cây nóng lạnh hoặc bình đun nước nóng khác. Không bao gồm sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Bao gồm: |
||||
|
a) Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời dùng trong gia đình |
QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN |
8516.10.11 |
- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
b) Các thiết bị, dụng cụ đun nước nóng tức thời khác dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (như vòi có bộ phận đun nước nóng nhanh) |
8516.10.19 |
|||
6.2 |
Máy khoan cầm tay hoạt động bằng động cơ, sử dụng trong gia dụng có công suất đến 1000W (không bao gồm máy gắn liền với dụng cơ điện hoạt động bằng pin/pin sạc) |
QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN |
8467.21.00 |
- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
6.3 |
Bóng đèn có balat lắp liền (Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng): Bóng đèn huỳnh quang com-pắc đã có chấn lưu lắp tiền (SEN) |
QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN |
8539.31.30 |
- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
6.4 |
Máy hút bụi có động cơ gắn liền (bao gồm cả máy hút bụi dùng trong thương mại; không áp dụng đối với máy hút bụi chạy bằng pin hoặc pin sạc hoặc sử dụng nguồn điện một chiều khác). Bao gồm: |
||||
|
a) Máy hút bụi có động cơ gắn liền, công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít |
QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN |
8508.11.00 |
- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
b) Máy hút bụi có động cơ gắn liền, loại khác phù hợp dung cho mục đích gia dụng |
8508.19.10 |
|||
|
c) Máy hút bụi có động cơ gắn liền khác |
8508.19.90 |
|||
6.5 |
Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện; bơm nhiệt dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự có dung tích đến 1000 lít (Không bao gồm sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Bao gồm: |
||||
|
a) Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại sử dụng trong gia đình, dung tích không quá 230 lít |
QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN |
8418.10.11 |
- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
b) Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại sử dụng trong gia đình dung tích lớn hơn 230 lít |
8418.10.19 |
|||
|
c) Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại có dung tích không quá 350 lít |
QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN |
8418.10.20 |
- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
d) Tủ kết đông lạnh (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại dung tích trên 350 lít |
8418.10.90 |
|||
|
đ) Tủ lạnh loại sử dụng trong gia đình, sử dụng máy nén, có dung tích không quá 230 lít |
8418.21.10 |
|||
|
e) Tủ lạnh loại sử dụng trong gia đình, sử dụng máy nén, loại khác (như tủ làm mát, tủ bảo quản) |
8418.21.90 |
|||
|
g) Tủ lạnh dùng trong gia đình, loại không sử dụng máy nén |
QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN |
8418.29.00 |
- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
h) Tủ kết đông loại cửa trên, dung tích không quá 200 lít |
8418.30.10 |
|||
|
i) Tủ kết đông loại cửa trên, dung tích từ 200 lít đến không quá 800 lít |
8418.30.90 |
|||
|
k) Tủ kết đông loại cửa trước, dung tích không quá 200 lít |
8418.40.10 |
|||
|
l) Tủ kết đông loại cửa trước, dung tích từ 200 lít đến không quá 900 lít |
8418.40.90 |
|||
|
m) Loại có kiểu dáng nội thất khác để bảo quản và trưng bày: quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít (không phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm) |
8418.50.19 |
|||
|
n) Loại có kiểu dáng nội thất khác: tủ, tủ ngăn và các loại tương tự để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông (không phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm) |
QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN |
8418.50.99 |
- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
o) Thiết bị làm lạnh đồ uống |
8418.69.10 |
|||
|
p) Thiết bị cấp nước lạnh (cold water dispenser) |
8418.69.30 |
|||
6.6 |
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy chỉ có chức năng sấy khô hoặc máy giặt có chức năng sấy khô (không bao gồm các sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Bao gồm: |
||||
|
a) Máy giặt tự động hoàn toàn, loại có sức chứa không quá 06 kg vải khô một lần giặt |
QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN |
8450.11.10 |
- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
b) Máy giặt tự động hoàn toàn, loại có sức chứa từ 06kg đến không quá 10kg vải khô một lần giặt |
8450.11.90 |
|||
|
c) Máy giặt loại khác, có chức năng sấy ly tâm, có sức chứa không quá 06 kg vải khô một lần giặt |
8450.12.10 |
|||
|
d) Máy giặt loại khác, có chức năng sấy ly tâm, loại có sức chứa từ 06 kg đến không quá 10 kg vải khô một lần giặt |
QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN |
8450.12.90 |
||
|
e) Máy giặt loại khác, hoạt động bằng điện, có sức chứa không quá 06 kg vải khô một lần giặt |
8450.19.11 |
|||
|
g) Máy giặt loại khác, hoạt động bằng điện, loại có sức chứa từ 06 kg đến không quá 10 kg vải khô một lần giặt |
8450.19.19 |
|||
6.7 |
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt, sử dụng trong gia dụng và các mục đích tương tự (có giới hạn dòng điện không quá 25A; không bao gồm các sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Bao gồm: |
||||
|
a) Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt), công suất làm mát không quá 26,38 kW |
QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN |
8415.10.10 |
- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
b) Điều hòa không khí loại kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều) khác, công suất làm mát không quá 21,10 kW |
8415.81.93 |
|||
|
c) Điều hòa không khí loại có kèm theo bộ phận làm lạnh, công suất làm mát không quá 26,38 kW |
8415.82.91 |
|||
6.8 |
Các sản phẩm, hàng hóa khác (được quy định tại Phụ lục của Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN. Bao gồm: |
||||
|
a) Máy sấy tóc |
QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN |
8516.31.00 |
- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
b) Máy xay thịt |
8509.40.00 |
|||
|
c) Máy xay sinh tố |
||||
|
d) Máy ép trái cây |
||||
|
e) Máy đánh trứng |
||||
|
g) Bếp điện (bao gồm bếp điện từ) |
8516.60.90 |
|||
|
h) Lò vi sóng |
8516.50.00 |
|||
|
i) Lò vi sóng kết hợp |
8516.60.90 |
|||
7.1 |
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng |
QCVN 7:2019/BKHCN |
7213.91.20 7213.99.20 |
- Thông tư số 13/2019/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
7.2 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán |
7214.20.31 7214.20.41 7214.20.51 7214.20.61 |
|||
7.3 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác |
QCVN 7:2019/BKHCN |
7215.50.91 7215.90.10 |
- Thông tư số 13/2019/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
7.4 |
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim |
7217.10.22 7217.10.33 |
|||
7.5 |
Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện |
7312.10.91 |
|||
Thép các loại (bao gồm các loại thép thuộc Phụ lục II và Phụ lục III của Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN). Bao gồm: |
|||||
8.1 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm |
Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN |
7207.11.00 7207.12.90 7207.19.00 7207.20.92 7207.20.99 |
- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN - Thông tư số 18/2017/TT-BCT - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
8.2 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng |
Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN |
7209.15.00 7209.16.10 7209.16.90 7209.25.00 7209.26.10 7209.26.90 |
||
8.3 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng |
Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN |
7210.11.90 7210.12.90 7210.20.10 7210.20.90 7210.30.11 7210.30.12 7210.30.19 7210.30.91 7210.30.99 7210.41.11 7210.41.19 7210.41.91 7210.41.99 7210.49.11 7210.49.12 7210.49.13 7210.49.19 7210.49.91 7210.49.99 7210.50.00 7210.61.11 7210.61.12 7210.61.19 7210.61.91 7210.61.99 7210.70.11 7210.90.10 7210.90.90 |
||
8.4 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600m, đã phủ, mạ hoặc tráng |
Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN |
7212.10.11 7212.10.13 7212.10.19 7212.10.92 7212.10.93 7212.10.99 7212.20.10 7212.20.20 7212.20.90 7212.30.11 7212.30.12 7212.30.13 7212.30.14 7212 30.19 7212.40.11 7212.40.12 7212.40.19 7212.40.91 7212.40.92 7212.40.99 7212.50.13 7212.50.14 7212.50.19 7212.50.23 7212.50.24 7212.50.29 7212.50.93 7212.50.94 7212.50.99 |
- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN - Thông tư số 18/2017/TT-BCT - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
8.5 |
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. |
Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN |
7213.10.10 7213.10.90 7213.91.10 7213.91.90 7213.99.10 7213.99.90 |
||
8.6 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán |
Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN |
7214.10.11 7214.10.19 7214.10.21 7214.10.29 7214.20.39 7214.20.49 7214.20.59 7214.20.69 7214.30.10 7214.30.90 7214.91.19 7214.91.21 7214.91.29 7214.99.11 7214.99.19 7214.99.91 7214.99.93 7214.99.99 |
- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN - Thông tư số 18/2017/TT-BCT - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
8.7 |
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình |
Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN |
7216.21.10 7216.21.90 7216.40.10 7216.40.90 7216.61.00 7216.69.00 7216.91.10 7216.91.90 7216.99.00 |
- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN - Thông tư số 18/2017/TT-BCT - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
8.8 |
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên |
Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN |
7225.50.90 7225.91.90 7225.92.90 7225.99.90 |
- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN - Thông tư số 18/2017/TT-BCT - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
8.9 |
Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm |
Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN |
7226.91.90 7226.92.90 7226.99.19 7226.99.11 7226.99.91 7226.99.99 |
- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN - Thông tư số 18/2017/TT-BCT - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
8.10 |
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộc không đều |
Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN |
7227.90.00 |
- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN - Thông tư số 18/2017/TT-BCT - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
8.11 |
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim |
Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN |
7228.30.10 7228.30.90 7228.40.10 7228.50.10 7228.60.10 7228.70.10 7228.70.90 |
- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN - Thông tư số 18/2017/TT-BCT - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
QCVN 14:2018/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN |
2710.19.43 |
- Thông tư số 10/2018/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2018/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Cục Quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa. |
||
10.1 |
Bóng đèn đi-ốt phát quang (LED)/Đèn đi-ốt phát sáng (LED). Bao gồm: - Bóng đèn LED có ba-lát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng làm việc ở điện áp lớn hơn 50 V; - Đèn điện LED thông dụng cố định; - Đèn điện LED thông dụng di động; - Bóng đèn LED hai đầu được thiết kế thay thế bóng đèn huỳnh quang ống thẳng. |
QCVN 19:2019/BKHCN |
8539.50.00 |
- Thông tư số 08/2019/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
10.2 |
Đèn rọi sử dụng công nghệ LED thông dụng cố định |
QCVN 19:2019/BKHCN |
9405.10.91 |
- Thông tư số 08/2019/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
10.3 |
Đèn điện LED thông dụng di động (đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện sử dụng công nghệ LED. Trừ đèn cho phòng mổ) |
QCVN 19:2019/BKHCN |
9405.20.90 |
||
11.1 |
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
QCVN 20:2019/BKHCN |
7219.11.00 7219.12.00 7219.13.00 7219.14.00 7219.21.00 7219.22.00 7219.23.00 7219.24.00 7219.31 00 7219.32.00 7219.33.00 7219.34.00 7219.35.00 7219.90.00 |
- Thông tư số 15/2019/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
11.2 |
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm |
QCVN 20:2019/BKHCN |
7220.11.10 7220.11.90 7220.12.10 7220.12.90 7220.20.10 7220.20.90 7220.90.10 7220.90.90 |
- Thông tư số 15/2019/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
11.3 |
Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều |
QCVN 20:2019/BKHCN |
7221.00.00 |
- Thông tư số 15/2019/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
11.4 |
Thép không gỉ ở dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác |
QCVN 20:2019/BKHCN |
7222.11.00 7222.19.00 7222.20.10 7222.20.90 7222.30.10 7222.30.90 7222.40.10 7222.40.90 |
- Thông tư số 15/2019/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
11.5 |
Dây thép không gỉ |
QCVN 20:2019/BKHCN |
7223.00.10 7223.00.90 |
MINISTRY OF
SCIENCE AND TECHNOLOGY |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 3810/QD-BKHCN |
Hanoi, December 18, 2019 |
LIST OF GROUP-2 PRODUCTS AND GOODS UNDER THE MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
THE MINISTER OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Pursuant to the Law on Standards and Technical Regulations dated June 29, 2006;
Pursuant to the Law on Quality of Goods and Products dated November 21, 2007;
Pursuant to the Government's Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 on elaboration of the Standards and Technical Regulations and the Government's Decree No. 78/2018/ND-CP dated May 16, 2018 providing amendments to the Government's Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 on elaboration of the Standards and Technical Regulations;
Pursuant to the Government’s Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 on elaboration of the Law on Quality of Goods and Products, the Government’s Decree No.74/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on amendments to the Government’s Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 on elaboration of the Law on Quality of Goods and Products and the Government’s Decree No.154/2018/ND-CP dated November 09, 2018 on amendments, additions and abrogation of some regulations on investment and business conditions in sectors under the management of the Ministry of Science and Technology and some regulations on specialized inspections;
Pursuant to the Government’s Decree No. 95/2017/ND-CP dated August 16, 2017 defining Functions, Tasks, Powers and Organizational Structure of the Ministry of Science and Technology;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HEREBY DECIDES:
Article 1. The list of group-2 products and goods under the management of the Ministry of Science and Technology is provided in the Appendix enclosed herewith, in which their HS codes, applicable national technical regulations and legislative documents are also specified.
1. Group-2 products and goods domestically produced shall be managed by adopting methods laid down in corresponding national technical regulations.
2. Methods for managing imported group-2 products and goods are provided in:
a) The Circular No. 07/2017/TT-BKHCN dated June 16, 2017 of the Minister of Science and Technology providing amendments to the Circular No. 27/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012 of the Minister of Science and Technology on state inspection of quality of imported goods under the management of the Ministry of Science and Technology, and the methods for managing imported group-2 products and goods prescribed in this Circular shall supersede the ones in corresponding national technical regulations;
b) The following national technical regulations: QCVN 14:2018/BKHCN, QCVN 19:2019/BKHCN, QCVN 20:2019/BKHCN.
Article 2. The Directorate for Standards, Metrology and Quality is assigned to play the leading role and cooperate with relevant authorities and units to annually review the List of products and goods under the management of the Ministry of Science and Technology and request the Minister of Science and Technology to make any necessary amendments thereto.
Article 3. This Decision comes into force as from the day on which it is signed.
1. This Decision supersedes the Decision No. 3482/QD-BKHCN dated December 08, 2017 of the Minister of Science and Technology promulgating the List of group-2 products and goods under the management of the Ministry of Science and Technology.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 4. The General Director of the Directorate for Standards, Metrology and Quality, Head of Department of Legislation and relevant organizations and individuals shall implement this Decision./.
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Tran Van Tung
LIST OF GROUP-2 PRODUCTS AND GOODS UNDER THE MANAGEMENT
OF THE MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
(Enclosed with the Decision No. 3810/QD-BKHCN dated December 18, 2019 of the
Minister of Science and Technology)
No.
Name of products/goods
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HS Code (as regulated in Circular No. 65/2017/TT-BTC)
Applicable legislative documents
Methods for managing imported goods
Gasolines, diesel fuel oils and biofuels
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unleaded gasolines
QCVN 1:2015/BKHCN and its amendment 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN
2710.12.21
- Circular No. 10/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN
- Circular No. 22/2015/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality before customs clearance
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications provided by designated certification bodies.
- Inspecting authority: Department for Management of Goods and Product Quality.
2710.12.23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.12.26
1.2
Unleaded gasoline, with ethanol
2710.12.22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.12.25
1.3
Diesel fuel oils
2710.19.71
2710.19.72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4
B5 diesel fuel
QCVN 1:2015/BKHCN and its amendment 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN
2710.20.00
- Circular No. 10/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN
- Circular No. 22/2015/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 04/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality before customs clearance
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications provided by designated certification bodies.
- Inspecting authority: Department for Management of Goods and Product Quality.
*Note: Pursuant to QCVN 1:2015/BKHCN and its amendment 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN, denatured/undenatured fuel ethanol is exempted from quality inspection upon importation.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pure biodiesel B100 and its compounds
3826.00.10
3826.00.21
3826.00.22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3826.00.30
1.6
Denatured/ undenatured fuel ethanol. (*)
a) Undenatured fuel ethanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Denatured fuel ethanol
2207.20.11
2207.20.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liquefied petroleum gases (LPG)
2.1
Propane
QCVN 8:2019/BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 14/2019/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- State inspection of quality before customs clearance
2.2
Butane
2711.13.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3
Other
QCVN 8:2019/BKHCN
2711.19.00
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by designated certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: Department for Management of Goods and Product Quality.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Protective helmets for motorcycle and moped users
QCVN 2:2008/BKHCN
6506.10.10
- Decision No. 04/2008/QD-BKHCN
- Circular No. 02/2014/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
Toys for kids (safety of toys)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
Toy bicycles: tricycles, scooters, pedal cars and similar wheeled toys; dolls' carriages
QCVN 3:2019/BKHCN
9503.00.10
- Circular No. 09/2019/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
4.2
Dolls, whether or not dressed
9503.00.21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dolls’ parts and accessories: Garments and garment accessories; footwear and headgear
9503.00.22
4.4
Dolls’ parts and accessories: Other
9503.00.29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Electric trains, including tracks, signals and other accessories therefor
9503.00.30
4.6
Reduced size (scale) models and similar recreational models, working or not
9503.00.40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other construction sets and constructional toys, of materials other than plastics
9503.00.50
4.8
Stuffed toys representing animals or non-human creatures
QCVN 3:2019/BKHCN
9503.00.60
- Circular No. 09/2019/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
4.9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9503.00.70
4.10
Numerical, alphabetical or animal blocks or cut outs; word builder sets; word making and talking sets; toy printing sets ; toy counting frames (abaci); toy sewing machines; toy typewriters
9503.00.91
4.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9503.00.92
4.12
Marbles
9503.00.93
4.13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9503.00.94
4.14
Other toys
9503.00.99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
Electric instantaneous water heaters (Instantaneous water heaters) for household use or similar purposes, intended for heating water below boiling temperature, their rated voltage being not more than 250V for single-phase appliances and 480V for other appliances. Including:
a) Instantaneous water heaters (Electric instantaneous water heaters) for household use
QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
8516.10.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Other instantaneous water heating equipment and devices for household and similar purposes (such as water taps/faucets with instantaneous water heating part)
8516.10.19
5.2
Electric water heaters and hot water storage tanks (Storage water heaters) for household and similar purposes, intended for heating water below boiling temperature, their rated voltage being not more than 250V for single-phase appliances and 480V for other appliances. Including:
a) Storage water heaters for household use
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8516.10.19
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Storage water heating/cooling equipment (including types fitted with filtering apparatus); water filtering and heating/cooling machinery. To be specific:
- Drinking water dispensers
8516.10.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Drinking water filtering and heating/cooling dispensers for household use, with filtering capacity not exceeding 500 l/h
8421.21.11
- Drinking water dispensers with separate refrigeration compartment for household use
8418.69.90
5.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Hairdryers
QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
8516.31.00
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
b) Curling combs; curling irons; curling rollers with separate heaters; heaters for detachable curlers; permanent-wave appliances; hair steamers; hair straighteners
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Hand dryers
8516.33.00
5.4
Electrical appliances for heating liquids for household and similar purposes, their rated voltage being not more than 250V. Including:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Rice cookers
QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
8516.60.10
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
b) Slow cookers
c) Egg boilers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dd) Decoction kettles
c) Cooking pans (Electric frying pans)
g) Pressure cookers having a rated cooking pressure not exceeding 140 kPa and a rated capacity not exceeding 10 l
8516.60.90
h) Coffee-makers
QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) Kettles
8516.79.10
k) Other appliances for boiling water, having a rated capacity not exceeding 10 l (including electric kettles, jar pots, mugs and cups)
l) Feeding-bottle heaters
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n) Yoghurt makers
o) Wash boilers
8516.79.90
p) Thermo pots
8516.10.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5
Electric fans for household and similar purposes, their rated voltage being not more than 250 V for single-phase fans and 480 V for other fans, and their rated power input being less than 125 W. Including:
5.5.1
Table fans and box fans:
QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Box fans incorporating accumulators or other electric charge storage units using electrical and solar energy
8414.51.10
5.5.2
Fans with protective screen:
c) Wall-mounted fans
d) Pedestal fans
dd) Single-phase ventilation fans
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Floor fans
8414.51.91
5.5.3
Other fans (without protective screen):
h) Ceiling fans
i) Pedestal fans
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l) Single-phase ventilation fans
m) Single-phase duct fans
n) Floor fans
o) Tower fans
p) Bladeless fans (no external blades)
QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
8414.51.99
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
5.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Electric dry irons
b) Steam irons
c) Electric irons with a separate water tank or boiler having a capacity not exceeding 5 l
QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
8516.40.90
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
5.7
Microwave ovens (including combination microwave ovens):
QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Microwave ovens
8516.50.00
b) Combination microwave ovens
8516.60.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Roasters and grillers (Electro-thermic appliances for domestic purposes) of portable kinds with a weight not exceeding 18 kg. Including:
a) Cooking plates (contact grills, griddles)
b) Barbecues and similar appliances (roasters)
c) Cooking ranges
d) Food dehydrators
e) Hotplates
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
8516.60.90
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
h) Raclette grills
i) Radiant grills
k) Roasters
l) Rotary grills
QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m) Toasters
n) Waffle irons
o) Cooking appliances having baking function
8516.72.00
5.9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
8544.20.21
8544.20.29
8544.49.41
8544.49.42 8544.49.49
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
5.10
Electric immersion heaters for household and similar purposes, their rated voltage being not more than 250 V (including portable immersion heaters)
QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Electrical and electronic appliances (electromagnetic compatibility)
6.1
Electric instantaneous water heating appliances (including instant water heaters for bath/wash purposes, faucets/ taps with instant water heating units. Excluding water dispensers or other water heaters. Excluding 3-phase appliances). Including:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 9:2012/BKHCN and its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN
8516.10.11
- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
b) Other instantaneous water heating appliances and devices for household and similar purposes (such as water taps/faucets with instant water heating units)
8516.10.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2
Hand-held motor-operated drills for household purposes with motor power of up to 1,000 W (excluding those incorporating electric motor, battery/rechargeable battery operated)
QCVN 9:2012/BKHCN and its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN
8467.21.00
- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
6.3
Self-ballasted lamps (fluorescent lamps, hot cathode): Self-ballast compact fluorescent lamps (SEN)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8539.31.30
- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
6.4
Vacuum cleaners with self-contained electric motor (including those for commercial purposes; excluding those operated by battery, rechargeable battery or other direct current power sources). Including:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 9:2012/BKHCN and its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN
8508.11.00
- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
b) Other vacuum cleaners with self-contained electric motor, for household purposes
8508.19.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Other vacuum cleaners with self-contained electric motor
8508.19.90
6.5
Refrigerators, freezers and other refrigerating or freezing equipment, electrically operated; heat pumps for household and similar purposes, with a capacity of up to 1,000 l (excluding 3-phase appliances). Including:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Combined refrigerator-freezers (with independent compartments), fitted with separate external doors. Of household type, of a capacity not exceeding 230 l
QCVN 9:2012/BKHCN and its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN
8418.10.11
- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
b) Combined refrigerator-freezers (with separate ice-making and freezing compartments), fitted with separate external doors. Of household type, of a capacity exceeding 230 l
8418.10.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Combined refrigerator-freezers (with separate ice-making and freezing compartments), fitted with separate external doors. Of a capacity of not exceeding 350 l
QCVN 9:2012/BKHCN and its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN
8418.10.20
- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
d) Combined refrigerator-freezers (with separate ice-making and freezing compartments), fitted with separate external doors. Of a capacity exceeding 350 l
8418.10.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dd) Refrigerators, for household use, of compression type, of a capacity not exceeding 230 l
8418.21.10
e) Refrigerators, for household use, of compression type, other (e.g. cooling cabinets, storage cabinets)
8418.21.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Refrigerators, for household use, of non-compression type
QCVN 9:2012/BKHCN and its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN
8418.29.00
- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
h) Freezers of the chest type, with a capacity not exceeding 200 l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) Freezers of the chest type, with a capacity exceeding 200 l but not exceeding 800 l
8418.30.90
k) Freezers of upright type, with a capacity not exceeding 200 l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l) Freezers of the upright type, with a capacity exceeding 200 l but not exceeding 900 l
8418.40.90
m) Other furniture for storage and display such as display counters, show-cases and the like, incorporating refrigerating, exceeding 200 l capacity (of a kind not suitable for medical, surgical or laboratory use)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
o) Other furniture, such as chests, cabinets and the like, for storage and display, incorporating refrigerating or freezing equipment (of a kind not suitable for medical, surgical or laboratory use)
QCVN 9:2012/BKHCN and its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN
8418.50.99
- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8418.69.10
p) Cold water dispensers
8418.69.30
6.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Fully-automatic washing machines, each of a dry linen capacity not exceeding 06 kg
QCVN 9:2012/BKHCN and its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN
8450.11.10
- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8450.11.90
c) Other machines, with built-in centrifugal drier, each of a dry linen capacity not exceeding 06 kg
8450.12.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 9:2012/BKHCN and its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN
8450.12.90
e) Other washing machines, electrically operated, each of a dry linen capacity not exceeding 06 kg
8450.19.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Other washing machines, electrically operated, each of a dry linen capacity exceeding 06 kg but not exceeding 10 kg
8450.19.19
6.7
Air conditioning machines, comprising a motor-driven fan and elements for changing the temperature and humidity, including those machines in which the humidity cannot be separately regulated, for household and similar purposes (for a current of less than 25 A; excluding 3-phase machines). Including:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 9:2012/BKHCN and its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN
8415.10.10
- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
b) Air conditioning machines incorporating a refrigerating unit and a valve for reversal of the cooling/heat cycle (reversible heat pumps), of a cooling capacity not exceeding 21.10 kW
8415.81.93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Air conditioning machines incorporating a refrigerating unit, of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW
8415.82.91
6.8
Other products and goods (prescribed in the Appendix enclosed with Amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN) Including:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 9:2012/BKHCN and its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN
8516.31.00
- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
b) Meat grinders
8509.40.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Fruit juicers
d) Blenders
e) Egg mixers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Electric cooking stoves (including induction stoves)
8516.60.90
h) Microwave ovens
8516.50.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) Combination microwave ovens
8516.60.90
Steel used for concrete aggregates
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1
Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of iron or non-alloy steel
QCVN 7:2019/BKHCN
7213.91.20
7213.99.20
- Circular No. 13/2019/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
7.2
Other bars and rods of iron or non-alloy steel, not further worked than forged, hot-rolled, hot-drawn or hot-extructed, but including those twisted after rolling
7214.20.31
7214.20.41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7214.20.61
7.3
Other bars and rods of iron or non-alloy steel
QCVN 7:2019/BKHCN
7215.50.91
7215.90.10
- Circular No. 13/2019/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
7.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7217.10.22
7217.10.33
7.5
Stranded wire, ropes, cables, plaited bands, slings and the like, of iron or steel, not electrically insulated
7312.10.91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Steel of various kinds (including those specified in Appendix II and Appendix III of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN). Including:
8.1
Semi-finished products of iron or non-alloy steel
Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
7207.11.00
7207.12.90
7207.19.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7207.20.99
- Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
- Circular No. 18/2017/TT-BCT
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of self-assessment results and commitments of quality of imports given by importers.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2
Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of at least 600 mm in width, cold rolled (cold formed), not clad, plated or coated
Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
7209.15.00
7209.16.10
7209.16.90
7209.25.00
7209.26.10
7209.26.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3
Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of at least 600 mm in width, clad, plated or coated
Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
7210.11.90
7210.12.90
7210.20.10
7210.20.90
7210.30.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7210.30.19
7210.30.91
7210.30.99
7210.41.11
7210.41.19
7210.41.91
7210.41.99
7210.49.11
7210.49.12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7210.49.19
7210.49.91
7210.49.99
7210.50.00
7210.61.11
7210.61.12
7210.61.19
7210.61.91
7210.61.99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7210.90.10
7210.90.90
8.4
Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of less than 600 mm, clad, plated or coated
Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
7212.10.11
7212.10.13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7212.10.92
7212.10.93
7212.10.99
7212.20.10
7212.20.20
7212.20.90
7212.30.11
7212.30.12
7212.30.13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7212 30.19
7212.40.11
7212.40.12
7212.40.19
7212.40.91
7212.40.92
7212.40.99
7212.50.13
7212.50.14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7212.50.23
7212.50.24
7212.50.29
7212.50.93
7212.50.94
7212.50.99
- Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
- Circular No. 18/2017/TT-BCT
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of self-assessment results and commitments of quality of imports given by importers.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
8.5
Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of iron or non-alloy steel.
Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
7213.10.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7213.91.10
7213.91.90
7213.99.10
7213.99.90
8.6
Other bars and rods of iron or non-alloy steel, not further worked than forged, hot-rolled, hot-drawn or hot-extructed, but including those twisted after rolling
Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7214.10.19
7214.10.21
7214.10.29
7214.20.39
7214.20.49
7214.20.59
7214.20.69
7214.30.10
7214.30.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7214.91.21
7214.91.29
7214.99.11
7214.99.19
7214.99.91
7214.99.93
7214.99.99
- Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
- Circular No. 18/2017/TT-BCT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of self-assessment results and commitments of quality of imports given by importers.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
8.7
Angles, shapes and sections of iron or non-alloy steel
Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7216.21.90
7216.40.10
7216.40.90
7216.61.00
7216.69.00
7216.91.10
7216.91.90
7216.99.00
- Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of self-assessment results and commitments of quality of imports given by importers.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
8.8
Flat-rolled products of other alloy steel, of a width of 600mm or more
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7225.50.90
7225.91.90
7225.92.90
7225.99.90
- Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
- Circular No. 18/2017/TT-BCT
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
8.9
Flat-rolled products of other alloy steel, of a width of less than 600mm
Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
7226.91.90
7226.92.90
7226.99.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7226.99.91
7226.99.99
- Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
- Circular No. 18/2017/TT-BCT
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of self-assessment results and commitments of quality of imports given by importers.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.10
Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of other alloy steel
Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
7227.90.00
- Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
- Circular No. 18/2017/TT-BCT
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- The state inspection shall be conducted on the basis of self-assessment results and commitments of quality of imports given by importers.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
8.11
Other and rods of other alloy steel; angles, shapes and sections, of other alloy steel; hollow drill bars and rods, of alloy or non-alloy steel
Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
7228.30.10
7228.30.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7228.50.10
7228.60.10
7228.70.10
7228.70.90
- Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
- Circular No. 18/2017/TT-BCT
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
Lubricating oils for internal combustion engines
QCVN 14:2018/BKHCN and its amendment 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN
2710.19.43
- Circular No. 10/2018/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2018/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications provided by duly registered or accredited certification bodies.
- Inspecting authority: Department for Management of Goods and Product Quality.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1
LED diode lamps Including:
- Self-ballasted LED lamps for general lighting services by voltage > 50 V;
- Fixed general purpose LED luminaires;
- Portable general purpose LED luminaires;
- Double-capped LED-lamps designed to retrofit linear fluorescent lamps
QCVN 19:2019/BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 08/2019/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications provided by duly registered or accredited certification bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.2
Fixed general purpose LED spotlights
QCVN 19:2019/BKHCN
9405.10.91
- Circular No. 08/2019/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications provided by duly registered or accredited certification bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities
10.3
Portable general purpose LED luminaires (table, desk, beside or floor-standing LED lamps; Excluding lamps for operating rooms)
QCVN 19:2019/BKHCN
9405.20.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1
Flat-rolled products of stainless steel, of a width of 600 mm or more
QCVN 20:2019/BKHCN
7219.11.00
7219.12.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7219.14.00
7219.21.00
7219.22.00
7219.23.00
7219.24.00
7219.31 00
7219.32.00
7219.33.00
7219.34.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7219.90.00
- Circular No. 15/2019/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.2
Flat-rolled products of stainless steel, of a width of less than 600 mm
QCVN 20:2019/BKHCN
7220.11.10
7220.11.90
7220.12.10
7220.12.90
7220.20.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7220.90.10
7220.90.90
- Circular No. 15/2019/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.3
Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of stainless steel
QCVN 20:2019/BKHCN
7221.00.00
- Circular No. 15/2019/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
11.4
Other bars and rods of stainless steel; angles, shapes and sections of stainless steel
QCVN 20:2019/BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7222.19.00
7222.20.10
7222.20.90
7222.30.10
7222.30.90
7222.40.10
7222.40.90
- Circular No. 15/2019/TT-BKHCN
- Circular No. 27/2012/TT-BKHCN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2017/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
11.5
Wire of stainless steel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7223.00.10
7223.00.90
;
Quyết định 3810/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Số hiệu: | 3810/QĐ-BKHCN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | Trần Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 18/12/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3810/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Chưa có Video