ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2021/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI MỤC A PHỤ LỤC I BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2017/QĐ- UBND NGÀY 21 THÁNG 6 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2025/STC- GCS&DN ngày 18 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 7 năm 2021./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ
DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐÔNG BA
(Kèm theo Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Nội dung |
Mức thu |
I |
Hộ đặt cửa hàng cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ |
đồng/m2/tháng |
1 |
Khu vực Lầu chuông dưới |
|
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất |
185.000 - 260.000 |
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình |
31.000 - 175.000 |
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên |
10.000 - 30.000 |
2 |
Khu vực Lầu chuông trên |
|
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất |
100.000 - 112.000 |
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình |
70.000 - 90.000 |
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên |
25.000 - 60.000 |
3 |
Khu vực nhà C |
|
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất |
110.000 - 260.000 |
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình |
21.000 - 100.000 |
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên |
7.000 - 20.000 |
4 |
Khu vực nhà C’ |
|
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất |
101.000 - 250.000 |
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình |
21.000 - 100.000 |
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên |
10.000 - 20.000 |
5 |
Khu vực nhà E |
|
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất |
100.000 - 154.000 |
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình |
30.000 - 100.000 |
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên |
10.000 - 20.000 |
6 |
Khu vực Chương dương |
|
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất |
95.000 - 111.000 |
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình |
21.000 - 85.000 |
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên |
7.000 - 20.000 |
7 |
Các lô bạ (cố định) trong khu vực chợ (không có giấy phép Đăng ký kinh doanh và hợp đồng thuê điểm kinh doanh) |
30.000-100.000 |
II |
Người buôn bán không thường xuyên không cố định tại chợ |
Đồng/lượt |
|
Giá dịch vụ |
3.000-5.000 |
Quyết định 38/2021/QĐ-UBND sửa đổi Mục A Phục lục I ban hành kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 38/2021/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 25/06/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 38/2021/QĐ-UBND sửa đổi Mục A Phục lục I ban hành kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Chưa có Video