BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3648/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 08 tháng 9 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương tại các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Vụ Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan báo cáo, đề xuất Bộ công bố Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phù hợp với yêu cầu quản lý.
Trong trường hợp các văn bản hướng dẫn áp dụng được thay đổi, điều chỉnh thì Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương sẽ được cập nhật theo văn bản hướng dẫn áp dụng mới.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 11039/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2014 về việc công bố Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và các Tổ chức, cá nhân nhập khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA
VIỆC BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG, QUY CHUẨN KỸ THUẬT, AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG
QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3648/QĐ-BCT ngày 08 tháng 9 năm 2016 của Bộ Công Thương)
1. Công nghiệp thực phẩm
Văn bản hướng dẫn, áp dụng:
Thông tư số 28/2013/TT-BCT ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công Thương Quy định kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2013.
2. Tiền chất thuốc nổ (Các hỗn hợp chất có hàm lượng tiền chất thuốc nổ lớn hơn 45% phải được quản lý về an ninh, an toàn theo quy định tại khoản 1 Điều 16, Nghị định số 39/2009/NĐ-CP)
Văn bản hướng dẫn, áp dụng:
- Thông tư số 17/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương.
Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2015.
- Thông tư số 12/2012/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ ANPO.
Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 7 năm 2012.
DANH MỤC SẢN PHẢM CÓ MÃ SỐ HS CHI TIẾT ĐẾN 8 SỐ
1. THỰC PHẨM
1.1 Rượu, bia, nước giải khát
TT |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
||
1 |
2204 |
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 |
|
1.1 |
2204 |
10 |
00 |
- Rượu vang có ga nhẹ; - Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu. |
|
1.2 |
2204 |
21 |
|
Loại trong đồ đựng không quá 2 lít |
|
|
2204 |
21 |
11 |
Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% |
|
|
2204 |
21 |
13 |
Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% nhưng không quá 23% |
|
|
2204 |
21 |
14 |
Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 23% |
|
|
2204 |
21 |
21 |
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% |
|
|
2204 |
21 |
22 |
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% |
|
1.3 |
2204 |
29 |
|
Loại khác |
|
|
2204 |
29 |
11 |
Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% |
|
|
2204 |
29 |
13 |
Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% nhưng không quá 23% |
|
|
2204 |
29 |
14 |
Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 23% |
|
|
2204 |
29 |
21 |
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% |
|
|
2204 |
29 |
22 |
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% |
|
1.4 |
2204 |
30 |
|
Hèm nho khác |
|
|
2204 |
30 |
10 |
Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% |
|
|
2204 |
30 |
20 |
Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% |
|
2 |
2205 |
|
|
Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm |
|
2.1 |
2205 |
10 |
|
Loại trong đồ đựng không quá 2 lít |
|
|
2205 |
10 |
10 |
Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% |
|
|
2205 |
10 |
20 |
Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% |
|
2.2 |
2205 |
90 |
|
Loại khác |
|
|
2205 |
90 |
10 |
Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% |
|
|
2205 |
90 |
20 |
Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% |
|
3 |
2206 |
|
|
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác |
|
|
2206 |
00 |
10 |
Vang táo hoặc vang lê |
|
|
2206 |
00 |
20 |
Rượu sakê (rượu gạo) |
|
|
2206 |
00 |
30 |
Toddy |
|
|
2206 |
00 |
40 |
Shandy |
|
|
2206 |
00 |
91 |
Loại khác, kể cả vang có mật ong: Rượu gạo khác (bao gồm cả rượu thuốc) |
|
|
2206 |
00 |
99 |
Loại khác, kể cả vang có mật ong: Loại khác |
|
4 |
2201 |
|
|
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết |
|
|
2201 |
10 |
00 |
Nước khoáng và nước có ga |
|
|
2201 |
90 |
|
Loại khác |
|
|
2201 |
90 |
10 |
Nước đá và tuyết |
|
|
2201 |
90 |
90 |
Loại khác |
|
5 |
2202 |
|
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09. |
|
5.1 |
2202 |
10 |
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu: |
|
|
2202 |
10 |
10 |
Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, có hương liệu |
|
|
2202 |
10 |
90 |
Loại khác |
|
5.3 |
2202 |
90 |
|
Loại khác: |
|
|
2202 |
90 |
10 |
Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu |
|
|
2202 |
90 |
20 |
Sữa đậu nành |
|
|
2202 |
90 |
30 |
Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng |
|
|
2202 |
90 |
90 |
Loại khác |
|
6 |
2203 |
|
|
Bia sản xuất từ malt. |
|
|
2203 |
00 |
10 |
Bia đen hoặc bia nâu |
|
|
2203 |
00 |
90 |
Loại khác, kể cả bia ale |
|
1.2. Sữa
TT |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
||
1 |
0401 |
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
|
1.1 |
0401 |
10 |
|
Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: |
|
|
0401 |
10 |
10 |
Dạng lỏng |
|
|
0401 |
10 |
90 |
Loại khác |
|
|
0401 |
20 |
|
Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: |
|
|
0401 |
20 |
10 |
Dạng lỏng |
|
|
0401 |
20 |
90 |
Loại khác |
|
1.2 |
0401 |
40 |
|
Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng |
|
|
0401 |
40 |
10 |
Sữa dạng lỏng |
|
|
0401 |
40 |
20 |
Sữa dạng đông lạnh |
|
|
|
||||
1.3 |
0401 |
50 |
|
Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: |
|
|
0401 |
50 |
10 |
Dạng lỏng |
|
|
0401 |
50 |
90 |
Loại khác |
|
2 |
0402 |
|
|
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
|
2.1 |
0402 |
10 |
|
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
0402 |
10 |
41 |
Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên |
|
|
|
||||
|
0402 |
10 |
91 |
Loại khác: Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên |
|
|
|
||||
2.2 |
0402 |
21 |
|
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
|
|
0402 |
21 |
20 |
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên |
|
|
0402 |
21 |
90 |
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: loại khác |
|
2.3 |
0402 |
29 |
|
Loại khác: |
|
|
0402 |
29 |
20 |
Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên |
|
|
|
||||
2.4 |
0402 |
91 |
|
Loại khác: |
|
|
0402 |
91 |
00 |
Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
|
|
|
||||
3 |
0403 |
|
|
Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao. |
|
3.1 |
0403 |
10 |
|
Sữa chua: |
|
|
0403 |
10 |
20 |
Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc |
|
|
0403 |
10 |
90 |
Loại khác |
|
3.2 |
0403 |
90 |
|
Loại khác: |
|
|
0403 |
90 |
10 |
Buttermilk |
|
|
0403 |
90 |
90 |
Loại khác |
|
4 |
0404 |
|
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
0404 |
10 |
00 |
Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
|
|
0404 |
90 |
00 |
Loại khác |
|
5 |
0405 |
|
|
Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). |
|
|
0405 |
10 |
00 |
Bơ |
|
|
0405 |
20 |
00 |
Chất phết từ bơ sữa |
|
|
0405 |
90 |
|
Loại khác: |
|
|
0405 |
90 |
10 |
Chất béo khan của bơ |
|
|
0405 |
90 |
20 |
Dầu bơ (butter oil) |
|
|
0405 |
90 |
30 |
Ghee |
|
|
0405 |
90 |
90 |
Loại khác |
|
6 |
04.06 |
|
|
Pho mát và sữa đông (curd). |
|
6.1 |
0406 |
10 |
|
Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey và sữa đông dùng làm pho mát: |
|
|
0406 |
10 |
10 |
Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey |
|
|
0406 |
10 |
20 |
Sữa đông (curd) |
|
6.2 |
0406 |
20 |
|
Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: |
|
|
0406 |
20 |
10 |
Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg |
|
|
0406 |
20 |
90 |
Loại khác |
|
6.3 |
0406 |
30 |
00 |
Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
|
6.4 |
0406 |
40 |
00 |
Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
|
6.5 |
0406 |
90 |
00 |
Pho mát loại khác |
|
1.3. Dầu thực vật
TT |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
||
1 |
1501 |
|
|
Mỡ lợn (bao gồm mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03. |
|
|
1501 |
10 |
00 |
Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ |
|
|
1501 |
20 |
00 |
Mỡ lợn khác |
|
|
1501 |
90 |
00 |
Loại khác |
|
2 |
1502 |
|
|
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03. |
|
2.1 |
1502 |
10 |
|
Mỡ (tallow): |
|
|
1502 |
10 |
10 |
Ăn được |
|
|
1502 |
10 |
90 |
Loại khác |
|
2.2 |
1502 |
90 |
|
Loại khác: |
|
|
1502 |
90 |
10 |
Ăn được |
|
|
1502 |
90 |
90 |
Loại khác |
|
3 |
1503 |
|
|
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hóa, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác. |
|
|
1503 |
00 |
10 |
Stearin mỡ lợn hoặc oleostearin |
|
|
1503 |
00 |
90 |
Loại khác |
|
4 |
1504 |
|
|
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
4.1 |
1504 |
10 |
|
Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
1504 |
10 |
20 |
Các phần phân đoạn thể rắn |
|
|
1504 |
10 |
90 |
Loại khác |
|
4.2 |
1504 |
20 |
|
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: |
|
|
1504 |
20 |
10 |
Các phần phân đoạn thể rắn |
|
|
1504 |
20 |
90 |
Loại khác |
|
4.3 |
1504 |
30 |
|
Mờ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển: |
|
|
1504 |
30 |
10 |
Các phần phân đoạn thể rắn |
|
|
1504 |
30 |
90 |
Loại khác |
|
5 |
1505 |
|
|
Mỡ lông và chất béo, thu được từ mỡ lông (kể cả Ianolin). |
|
|
1505 |
00 |
10 |
Lanolin |
|
|
1505 |
00 |
90 |
Loại khác |
|
6 |
1506 |
00 |
00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
7 |
1507 |
|
|
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
|
1507 |
10 |
00 |
Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa |
|
|
1507 |
90 |
|
Loại khác: |
|
|
1507 |
90 |
10 |
Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế |
|
|
1507 |
90 |
90 |
Loại khác |
|
8 |
1508 |
|
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
|
1508 |
10 |
00 |
Dầu thô |
|
|
1508 |
90 |
|
Loại khác: |
|
|
1508 |
90 |
10 |
Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế |
|
|
1508 |
90 |
90 |
Loại khác |
|
9 |
1509 |
|
|
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
9.1 |
1509 |
10 |
|
Dầu thô (virgin): |
|
|
1509 |
10 |
10 |
Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
|
|
1509 |
10 |
90 |
Loại khác |
|
9.2 |
1509 |
90 |
|
Loại khác: |
|
|
1509 |
90 |
11 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
|
|
1509 |
90 |
19 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác |
|
|
1509 |
90 |
91 |
Loại khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
|
|
1509 |
90 |
99 |
Loại khác: Loại khác |
|
10 |
1510 |
|
|
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 1509 |
|
|
1510 |
00 |
10 |
Dầu thô |
|
|
1510 |
00 |
20 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
|
|
1510 |
00 |
90 |
Loại khác |
|
11 |
1511 |
|
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
|
1511 |
10 |
00 |
Dầu thô |
|
|
1511 |
90 |
|
Loại khác: |
|
|
1511 |
90 |
11 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn |
|
|
1511 |
90 |
19 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác |
|
|
1511 |
90 |
91 |
Loại khác: Các phần phân đoạn thể rắn |
|
|
1511 |
90 |
92 |
Loại khác: Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg |
|
|
1511 |
90 |
92 |
Loại khác: Loại khác |
|
12 |
1512 |
|
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
12.1 |
1512 |
11 |
|
Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
1512 |
11 |
00 |
Dầu thô |
|
12.2 |
1512 |
19 |
|
Loại khác: |
|
|
1512 |
19 |
10 |
Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế |
|
|
1512 |
19 |
90 |
Loại khác |
|
12.3 |
1512 |
21 |
|
Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
1512 |
21 |
00 |
Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol |
|
12.4 |
1512 |
29 |
|
Loại khác: |
|
|
1512 |
29 |
10 |
Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế |
|
|
1512 |
29 |
90 |
Loại khác |
|
13 |
1513 |
|
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
13.1 |
1513 |
11 |
|
Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: |
|
|
1513 |
11 |
00 |
Dầu thô |
|
13.2 |
1513 |
19 |
|
Loại khác: |
|
|
1513 |
19 |
10 |
Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế |
|
|
1513 |
19 |
90 |
Loại khác |
|
13.3 |
1513 |
21 |
|
Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô |
|
|
1513 |
21 |
10 |
Dầu hạt cọ |
|
|
1513 |
21 |
90 |
Loại khác |
|
13.4 |
1513 |
29 |
|
Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế: |
|
|
1513 |
29 |
11 |
Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ chưa tinh chế |
|
|
1513 |
29 |
12 |
Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế |
|
|
1513 |
29 |
13 |
Loại khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế |
|
|
1513 |
29 |
14 |
Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế |
|
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
1513 |
29 |
91 |
Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ |
|
|
1513 |
29 |
92 |
Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su |
|
|
1513 |
29 |
94 |
Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi |
|
|
1513 |
29 |
95 |
Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi |
|
|
1513 |
29 |
96 |
Loại khác, của dầu hạt cọ |
|
|
1513 |
29 |
97 |
Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su |
|
14 |
1514 |
|
|
Dầu hạt cải (Rape, Colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
14.1 |
1514 |
11 |
|
Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
1514 |
11 |
00 |
Dầu thô |
|
|
1514 |
19 |
10 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
|
|
1514 |
19 |
90 |
Loại khác |
|
14.2 |
1514 |
91 |
|
Loại khác: Dầu thô |
|
|
1514 |
91 |
10 |
Dầu hạt cải khác |
|
|
1514 |
91 |
90 |
Loại khác |
|
14.3 |
1514 |
99 |
|
Loại khác: |
|
|
1514 |
99 |
10 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
|
|
15.14 |
99 |
91 |
Loại khác: Dầu hạt cải khác |
|
|
1514 |
99 |
99 |
Loại khác: Loại khác |
|
15 |
1515 |
|
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
15.1 |
1515 |
11 |
|
Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: |
|
|
1515 |
11 |
00 |
Dầu thô |
|
|
1515 |
19 |
00 |
Loại khác |
|
|
1515 |
21 |
00 |
Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: Dầu thô |
|
|
1515 |
29 |
|
Loại khác: |
|
|
1515 |
29 |
11 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn |
|
|
1515 |
29 |
19 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác |
|
|
1515 |
29 |
91 |
Loại khác: Các phần phân đoạn thể rắn |
|
|
1515 |
29 |
99 |
Loại khác: Loại khác |
|
|
1515 |
30 |
|
Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: |
|
|
1515 |
30 |
10 |
Dầu thô |
|
|
1515 |
30 |
90 |
Loại khác |
|
|
1515 |
50 |
|
Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: |
|
|
1515 |
50 |
10 |
Dầu thô |
|
|
1515 |
50 |
20 |
Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế |
|
|
1515 |
50 |
90 |
Loại khác |
|
|
1515 |
90 |
|
Loại khác: |
|
|
1515 |
90 |
11 |
Dầu tengkawang: Dầu thô |
|
|
1515 |
90 |
12 |
Dầu tengkawang: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
|
|
1515 |
90 |
19 |
Dầu tengkawang: Loại khác |
|
|
1515 |
90 |
21 |
Dầu tung: Dầu thô |
|
|
1515 |
90 |
22 |
Dầu tung: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
|
|
1515 |
90 |
29 |
Dầu tung: Loại khác |
|
|
1515 |
90 |
31 |
Dầu Jojoba: Dầu thô |
|
|
1515 |
90 |
32 |
Dầu Jojoba: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
|
|
1515 |
90 |
39 |
Dầu Jojoba: Loại khác |
|
|
1515 |
90 |
91 |
Dầu thô |
|
|
1515 |
90 |
92 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
|
|
1515 |
90 |
99 |
Loại khác |
|
1.4. Sản phẩm chế biến tinh bột
TT |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
||
1 |
1901 |
|
|
Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
1.1 |
1901 |
10 |
|
Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
|
1901 |
10 |
10 |
Từ chiết xuất malt |
|
|
1901 |
10 |
30 |
Từ bột đỗ tương |
|
1.2 |
1901 |
20 |
|
Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05 |
|
|
1901 |
20 |
10 |
Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao |
|
|
1901 |
20 |
20 |
Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa ca cao |
|
|
1901 |
20 |
30 |
Loại khác, không chứa ca cao |
|
|
1901 |
20 |
40 |
Loại khác, chứa ca cao |
|
1.3 |
1901 |
90 |
|
Loại khác |
|
|
1901 |
90 |
20 |
Chiết xuất malt |
|
|
1901 |
90 |
31 |
Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Chứa sữa |
|
|
1901 |
90 |
32 |
Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Loại khác, chứa bột ca cao |
|
|
1901 |
90 |
39 |
Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Loại khác |
|
|
1901 |
90 |
41 |
Các chế phẩm khác từ đỗ tương: Dạng bột |
|
|
1901 |
90 |
49 |
Các chế phẩm khác từ đỗ tương: Dạng khác |
|
|
1901 |
90 |
99 |
Loại khác: Loại khác |
|
2 |
1902 |
|
|
Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến. |
|
2.1 |
1902 |
11 |
|
Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: |
|
|
1902 |
11 |
00 |
Có chứa trứng |
|
2.2 |
1902 |
19 |
|
Loại khác: |
|
|
1902 |
19 |
20 |
Mì, bún làm từ gạo (bee hoon) |
|
|
1902 |
19 |
30 |
Miến |
|
|
1902 |
19 |
40 |
Mì sợi |
|
|
1902 |
19 |
90 |
Loại khác |
|
2.3 |
1902 |
20 |
|
Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác: |
|
|
1902 |
20 |
10 |
Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm thịt |
|
|
1902 |
20 |
30 |
Được nhồi cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm |
|
|
1902 |
20 |
90 |
Loại khác |
|
2.4 |
1902 |
30 |
|
Sản phẩm từ bột nhào khác: |
|
|
1902 |
30 |
20 |
Mì, bún làm từ gạo ăn liền |
|
|
1902 |
30 |
30 |
Miến |
|
|
1902 |
30 |
40 |
Mì ăn liền khác |
|
|
1902 |
30 |
90 |
Loại khác |
|
2.5 |
1902 |
40 |
00 |
Couscous |
|
3 |
1903 |
00 |
00 |
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. |
|
4 |
1904 |
|
|
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
4.1 |
1904 |
10 |
|
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc: |
|
|
1904 |
10 |
10 |
Chứa ca cao |
|
|
1904 |
10 |
90 |
Loại khác |
|
4.2 |
1904 |
20 |
|
Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ: |
|
|
1904 |
20 |
10 |
Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang |
|
|
1904 |
20 |
90 |
Loại khác |
|
|
1904 |
30 |
00 |
Lúa mì sấy khô đóng bánh |
|
4.3 |
1904 |
90 |
|
Loại khác: |
|
|
1904 |
90 |
10 |
Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ |
|
|
1904 |
90 |
90 |
Loại khác |
|
5
|
1905 |
|
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa và các sản phẩm tương tự. |
|
5.1 |
1905 |
10 |
00 |
Bánh mì giòn |
|
5.2 |
1905 |
20 |
00 |
Bánh mì có gừng và loại tương tự |
|
5.3 |
1905 |
31 |
|
Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers): Bánh quy ngọt |
|
|
1905 |
31 |
10 |
Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers): Bánh quy ngọt không chứa ca cao |
|
|
1905 |
31 |
20 |
Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers): Bánh quy ngọt chứa ca cao |
|
|
1905 |
32 |
00 |
Bánh quế và bánh xốp |
|
5.4 |
1905 |
40 |
|
Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự: |
|
|
1905 |
40 |
10 |
Chưa thêm đường, mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây |
|
|
1905 |
40 |
90 |
Loại khác |
|
5.5 |
1905 |
90 |
|
Loại khác: |
|
|
1905 |
90 |
10 |
Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng |
|
|
1905 |
90 |
20 |
Bánh quy không ngọt khác |
|
|
1905 |
90 |
30 |
Bánh ga tô (cakes) |
|
|
1905 |
90 |
40 |
Bánh bột nhào |
|
|
1905 |
90 |
50 |
Các loại bánh không bột |
|
|
1905 |
90 |
60 |
Vỏ viên nhộng và sản phẩm tương tự dùng trong dược phẩm |
|
|
1905 |
90 |
70 |
Bánh thánh, bánh quế, bánh đa và các sản phẩm tương tự |
|
|
1905 |
90 |
80 |
Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác |
|
|
1905 |
90 |
90 |
Loại khác |
|
2. TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
TT |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
||
1 |
3102 |
30 |
00 |
Amoni nitrat (NH4NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO |
|
2 |
Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương |
|
MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 3648/QD-BCT |
Ha Noi, September 08, 2016 |
THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE
Pursuant to the Law on Product and goods quality dated November 21, 2007;
Pursuant to the Law on Technical regulations and standards dated June 29, 2006;
Pursuant to the Law of Food safety dated June 17, 2010;
Pursuant to Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 by the Government detailing the implementation of a number of articles of the Law on Product and goods quality;
Pursuant to the Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 by the Government detailing the implementation of a number of articles of the Law on Technical regulations and standards;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pursuant to Decree No. 38/2012/ND-CP dated April 25, 2012 by the Government detailing the implementation of some articles of the Law on Food safety;
Pursuant to Decree No. 187/2013/ND-CP dated November 20, 2013 by the Government detailing the implementation of the Law on Commerce regarding international goods sale and purchase and goods sale, purchase, processing and transit agency activities with foreign countries;
Pursuant to the Decree No. 95/2012/ND-CP dated November 12, 2012 by the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
At the request of the Director of the Department of Science and Technology,
DECIDES:
Article 1. The List of imports subject to inspection of quality assurance, conformity with technical standards and food safety standards before customs clearance under the management of the Ministry of Industry and Trade (hereinafter referred to as List of imports subject to pre-clearance inspection) is enclosed with this Decision.
Article 2. Department of Science and Technology to preside over and cooperate with relevant units in reporting and requesting the Ministry of Industry and Trade to promulgate the List of imports subject to pre-clearance inspection in accordance with the management requirement.
If any guiding document is changed or adjusted, the List of imports subject to pre-clearance inspection shall be updated according to the later guiding documents.
Article 3. This Decision takes effect from the day on which it is signed and replaces the Decision No. 11039/QD-BCT dated December 03, 2014.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P.P. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Cao Quoc Hung
LIST OF IMPORTS SUBJECT TO INSPECTION OF QUALITY ASSURANCE,
CONFORMITY WITH TECHNICAL STANDARDS AND FOOD SAFETY STANDARDS BEFORE CUSTOMS
CLEARANCE UNDER THE MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
(Enclosed with Decision No. 3648/QD-BCT dated September 08, 2016 by the Ministry of
Industry and Trade)
1. Food industry
Regulated by:
Circular No. 28/2013/TT-BCT dated November 06, 2013 by the Ministry of Industry and Trade providing for state inspection regarding food safety for imported food under the management of the Ministry of Industry and Trade, which comes into force from December 20, 2013.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Regulated by:
- Circular No. 17/2015/TT-BCT dated June 22, 2015 by the Minister of Industry and Trade on the promulgation of National technical regulation on Ammonium nitrate for producing Emulsion explosives, which comes into force from December 22, 2015.
- Circular No. 12/2012/TT-BCT dated June 12, 2012 by the Minister of Industry and Trade on the promulgation of National technical regulation on Ammonium Nitrate for producing ANFO explosive, which comes into force from July 26, 2012.
LIST OF GOODS WITH 8-DIGIT HS CODE
1. FOODSTUFFS
1.1 Alcohol, beer, beverage
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Description
Note
1
2204
Wine of fresh grapes, including fortified wines; grape must other than that of heading 20.09
1.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
00
- Sparkling wine;
- Other wine; grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol.
1.2
2204
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2204
21
11
Wine of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol
2204
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Wine of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol but not exceeding 23% vol
2204
21
14
Wine of an alcoholic strength by volume exceeding 23% vol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2204
21
21
Grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol, of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol
2204
21
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3
2204
29
Other
2204
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Wine of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol
2204
29
13
Wine of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol but not exceeding 23% vol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2204
29
14
Wine of an alcoholic strength by volume exceeding 23% vol
2204
29
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2204
29
22
Grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol, of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol
1.4
2204
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other grape must
2204
30
10
Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2204
30
20
Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol
2
2205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1
2205
10
In containers holding 2 l or less
2205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol
2205
10
20
Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2205
90
Other
2205
90
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2205
90
20
Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol
3
2206
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other fermented beverages (for example, cider, perry, mead); mixtures of fermented beverages and mixtures of fermented beverages and non-alcoholic beverages, not elsewhere specified or included
2206
00
10
Cider or perry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2206
00
20
Sake
2206
00
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2206
00
40
Shandy
2206
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
Other, including mead: Other rice wine (including medicated rice wine)
2206
00
99
Other, including mead: Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2201
Waters, including natural or artificial mineral waters and aerated waters, not containing added sugar or other sweetening matter nor flavoured; ice and snow
2201
10
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2201
90
Other
2201
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Ice and snow
2201
90
90
Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2202
Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavoured, and other non-alcoholic beverages, not including fruit or vegetable juices of heading 20.09.
5.1
2202
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2202
10
10
Sparkling mineral waters or aerated waters, flavoured
2202
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Other
5.3
2202
90
Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2202
90
10
Flavoured UHT milk drinks
2202
90
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2202
90
30
Other non-aerated beverages ready for immediate consumption without dilution
2202
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Other
6
2203
Beer made from malt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2203
00
10
Stout or porter
2203
00
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2. Milk
No.
HS Code
Description
Note
1
0401
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk and cream, not concentrated nor containing added sugar or other sweetening matter.
1.1
0401
10
Of a fat content, by weight, not exceeding 1%:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
In liquid form
0401
10
90
Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0401
20
Of a fat content, by weight, exceeding 1% but not exceeding 6%:
0401
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
In liquid form
0401
20
90
Other
1.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Of a fat content, by weight, exceeding 6 % but not exceeding 10 %
0401
40
10
Milk in liquid form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0401
40
20
Milk in frozen form
0401
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other
1.3
0401
50
Of a fat content, by weight, exceeding 10 %:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
10
In liquid form
0401
50
90
Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0402
Milk and cream, concentrated or containing added sugar or other sweetening matter.
2.1
0402
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, not exceeding 1.5%:
0402
10
41
Not containing added sugar or other sweetening matter: In containers of a gross weight of 20 kg or more
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
41
Not containing added sugar or other sweetening matter: Other
0402
10
91
Other: In containers of a gross weight of 20 kg or more
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0402
10
91
Other: Other
2.2
0402
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, exceeding 1.5%: Not containing added sugar or other sweetening matter
0402
21
20
In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, exceeding 1.5%: Not containing added sugar or other sweetening matter: In containers of a gross weight of 20 kg or more
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
90
In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, exceeding 1.5%: Not containing added sugar or other sweetening matter: Other
2.3
0402
29
Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0402
29
20
In containers of a gross weight of 20 kg or more
0402
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other
2.4
0402
91
Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
00
Not containing added sugar or other sweetening matter
0402
91
00
Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
0403
Buttermilk, curdled milk and cream, yogurt, kephir and other fermented or acidified milk and cream, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter or flavoured or containing added fruit, nuts or cocoa.
3.1
0403
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yogurt:
0403
10
20
In liquid form, whether or not condensed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
90
Other
3.2
0403
90
Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0403
90
10
Buttermilk
0403
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other
4
0404
Whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter; products consisting of natural milk constituents, whether or not containing added sugar or other sweetening matter, not elsewhere specified or included.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
00
Whey and modified whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter
0404
90
00
Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0405
Butter and other fats and oils derived from milk; dairy spreads.
0405
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Butter
0405
20
00
Dairy spreads
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Other:
0405
90
10
Anhydrous butterfat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0405
90
20
Butteroil
0405
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghee
0405
90
90
Other
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cheese and curd.
6.1
0406
10
Fresh (unripened or uncured) cheese, including whey cheese, and curd:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0406
10
10
Fresh (unripened or uncured) cheese, including whey cheese
0406
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Curd
6.2
0406
20
Grated or powdered cheese, of all kinds:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
10
In packages of a gross weight exceeding 20kg
0406
20
90
Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3
0406
30
00
Processed cheese, not grated or powdered
6.4
0406
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Blue-veined cheese and other cheese containing veins produced by Penicillium roqueforti
6.5
0406
90
00
Other cheese
1.3. Vegetable oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HS Code
Description
Note
1
1501
Pig fat (including lard) and poultry fat, other than that of heading 02.09 or 15.03.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1501
10
00
Lard
1501
20
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1501
90
00
Other
2
1502
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fats of bovine animals, sheep or goats, other than those of heading 15.03.
2.1
1502
10
Tallow:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1502
10
10
Edible
1502
10
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2
1502
90
Other:
1502
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Edible
1502
90
90
Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1503
Lard stearin, lard oil, oleostearin, oleo-oil and tallow oil, not emulsified or mixed or otherwise prepared.
1503
00
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1503
00
90
Other
4
1504
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fats and oils and their fractions, of fish or marine mammals, whether or not refined, but not chemically modified.
4.1
1504
10
Fish-liver oils and their fractions:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1504
10
20
Solid fractions
1504
10
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
1504
20
Fats and oils and their fractions, of fish, other than liver oils:
1504
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Solid fractions
1504
20
90
Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1504
30
Fats and oils and their fractions, of marine mammals:
1504
30
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1504
30
90
Other
5
1505
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wool grease and fatty substances derived therefrom (including lanolin).
1505
00
10
Lanolin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1505
00
90
Other
6
1506
00
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
1507
Soya-bean oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically modified.
1507
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Crude oil, whether or not degummed
1507
90
Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1507
90
10
Fractions of unrefined soya-bean oil
1507
90
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
1508
Ground-nut oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically modified.
1508
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Crude oil
1508
90
Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1508
90
10
Fractions of unrefined ground-nut oil
1508
90
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
1509
Olive oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically modified.
9.1
1509
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Virgin:
1509
10
10
In packings of a net weight not exceeding 30 kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1509
10
90
Other
9.2
1509
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1509
90
11
Fractions of unrefined oil: In packings of a net weight not exceeding 30 kg
1509
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Fractions of unrefined oil: Other
1509
90
91
Other: In packings of a net weight not exceeding 30 kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1509
90
99
Other: Other
10
1510
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1510
00
10
Crude oil
1510
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Fractions of unrefined oil
1510
00
90
Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1511
Palm oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically modified.
1511
10
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1511
90
Other:
1511
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Fractions of unrefined oil: Solid fractions
1511
90
19
Fractions of unrefined oil: Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1511
90
91
Other: Solid fractions
1511
90
92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1511
90
92
Other: Other
12
1512
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sunflower-seed, safflower or cotton-seed oil and fractions thereof, whether or not refined, but not chemically modified.
12.1
1512
11
Sunflower-seed or safflower oil and fractions thereof:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1512
11
00
Crude oil
12.2
1512
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1512
19
10
Fractions of unrefined sunflower-seed oil or safflower oil
1512
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Other
12.3
1512
21
Cotton-seed oil and its fractions:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1512
21
00
Crude oil, whether or not gossypol has been removed
12.4
1512
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1512
29
10
Fractions of unrefined cotton-seed oil
1512
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Other
13
1513
Coconut (copra), palm kernel or babassu oil and fractions thereof, whether or not refined, but not chemically modified.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1513
11
Coconut (copra) oil and its fractions:
1513
11
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.2
1513
19
Other:
1513
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Fractions of unrefined coconut oil
1513
19
90
Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1513
21
Palm kernel or babassu oil and fractions thereof: Crude oil:
1513
21
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1513
21
90
Other
13.4
1513
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Palm kernel or babassu oil and fractions thereof: Other
- - - Fractions of unrefined palm kernel oil or of unrefined babassu oil:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1513
29
11
Solid fractions of unrefined palm kernel oil
1513
29
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1513
29
13
Other, of unrefined palm kernel oil (palm kernel olein)
1513
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Other, of unrefined babassu oil
- - - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1513
29
91
Solid fractions of palm kernel oil
1513
29
92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1513
29
94
Palm kernel olein, refined, bleached and deodorized (RBD)
1513
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
Palm kernel oil, RBD
1513
29
96
Other, palm kernel oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1513
29
97
Other, of babassu oil
14
1514
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.1
1514
11
Low erucic acid rape or colza oil and its fractions:
1514
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Crude oil
1514
19
10
Fractions of unrefined oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1514
19
90
Other
14.2
1514
91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1514
91
10
Other rape or colza oil
1514
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Other
14.3
1514
99
Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1514
99
10
Fractions of unrefined oil
15.14
99
91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1514
99
99
Other: Other
15
1515
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other fixed vegetable fats and oils (including jojoba oil) and their fractions, whether or not refined, but not chemically modified.
15.1
1515
11
Linseed oil and its fractions:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1515
11
00
Crude oil
1515
19
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1515
21
00
Maize (corn) oil and its fractions: Crude oil
1515
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other:
1515
29
11
Fractions of unrefined oil: Solid fractions
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1515
29
19
Fractions of unrefined oil: Other
1515
29
91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1515
29
99
Other: Other
1515
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Castor oil and its fractions:
1515
30
10
Crude oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1515
30
90
Other
1515
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1515
50
10
Crude oil
1515
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Fractions of unrefined oil
1515
50
90
Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1515
90
Other:
1515
90
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1515
90
12
Tengkawang oil: Fractions of unrefined oil
1515
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Tengkawang oil: Other
1515
90
21
Tung oil: Crude oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1515
90
22
Tung oil: Fractions of unrefined oil
1515
90
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1515
90
31
Jojoba oil: Crude oil
1515
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
Jojoba oil: Fractions of unrefined oil
1515
90
39
Jojoba oil: Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1515
90
91
Crude oil
1515
90
92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1515
90
99
Other
1.4. Starch prepared products
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Description
Note
1
1901
Malt extract; food preparations of flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa or containing less than 40% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included; food preparations of goods of headings 04.01 to 04.04, not containing cocoa or containing less than 5% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included.
1.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Preparations for infant use, put up for retail sale:
1901
10
10
Of malt extract
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1901
10
30
Of soya-bean powder
1.2
1901
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mixes and doughs for the preparation of bakers' wares of heading 19.05:
1901
20
10
Of flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
Of flour, groats, meal, starch or malt extract, containing cocoa
1901
20
30
Other, not containing cocoa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1901
20
40
Other, containing cocoa
1.3
1901
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other
1901
90
20
Malt extract
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
31
Other, of goods of heading 04.01 to 04.04: Filled milk
1901
90
32
Other, of goods of heading 04.01 to 04.04: Other, containing cocoa powder
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1901
90
39
Other, of goods of heading 04.01 to 04.04: Other
1901
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other soya-based preparations: In powder form
1901
90
49
Other soya-based preparations: In other forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
99
Other: Other
2
1902
Pasta, whether or not cooked or stuffed (with meat or other substances) or otherwise prepared, such as spaghetti, macaroni, noodles, lasagne, gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, whether or not prepared.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1
1902
11
Uncooked pasta, not stuffed or otherwise prepared:
1902
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Containing eggs
2.2
1902
19
Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
20
Rice vermicelli (bee hoon)
1902
19
30
Transparent vermicelli
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1902
19
40
Noodles
1902
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other
2.3
1902
20
Stuffed pasta, whether or not cooked or otherwise prepared:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
10
Stuffed with meat or meat offal
1902
20
30
Stuffed with fish, crustaceans or molluscs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1902
20
90
Other
2.4
1902
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other pasta:
1902
30
20
Instant rice vermicelli
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
Transparent vermicelli
1902
30
40
Other instant noodles
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1902
30
90
Other
2.5
1902
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Couscous
3
1903
00
00
Tapioca and substitutes therefor prepared from starch, in the form of flakes, grains, pearls, siftings or in similar forms.
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Prepared foods obtained by the swelling or roasting of cereals or cereal products (for example, corn flakes); cereals (other than maize (corn)), in grain form or in the form of flakes or other worked grains (except flour, groats and meal), pre-cooked or otherwise prepared, not elsewhere specified or included.
4.1
1904
10
Prepared foods obtained by the swelling or roasting of cereals or cereal products:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1904
10
10
Containing cocoa
1904
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other
4.2
1904
20
Prepared foods obtained from unroasted cereal flakes or from mixtures of unroasted cereal flakes and roasted cereal flakes or swelled cereals:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
10
Prepared foods obtained from unroasted cereal flakes
1904
20
90
Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1904
30
00
Bulgur wheat
4.3
1904
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other:
1904
90
10
Rice preparations, including pre-cooked rice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
Other
5
1905
Bread, pastry, cakes, biscuits and other bakers' wares, whether or not containing cocoa; communion wafers, empty cachets of a kind suitable for pharmaceutical use, sealing wafers, rice paper and similar products.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
1905
10
00
Crispbread
5.2
1905
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gingerbread and the like
5.3
1905
31
Sweet biscuits; waffles and wafers: Sweet biscuits:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
10
Sweet biscuits; waffles and wafers: Sweet biscuits not containing cocoa
1905
31
20
Sweet biscuits; waffles and wafers: Sweet biscuits containing cocoa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1905
32
00
Waffles and wafers
5.4
1905
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rusks, toasted bread and similar toasted products:
1905
40
10
Not containing added sugar, honey, eggs, fats, cheese or fruit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
90
Other
5.5
1905
90
Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1905
90
10
Unsweetened teething biscuits
1905
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other unsweetened biscuits
1905
90
30
Cakes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
40
Pastries
1905
90
50
Flourless bakers’ wares
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1905
90
60
Empty cachets and similar products of a kind suitable for pharmaceutical use
1905
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Communion wafers, sealing wafers, rice paper and similar products
1905
90
80
Other crisp savoury food products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
Other
2. EXPLOSIVE PRECURSORS
No.
HS Code
Description
Note
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3102
30
00
Ammonium nitrate (NH4NO3), of spongy grains, for producing ANFO explosives
2
3102
30
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
;
Quyết định 3648/QĐ-BCT năm 2016 công bố Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Số hiệu: | 3648/QĐ-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: | 08/09/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3648/QĐ-BCT năm 2016 công bố Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Chưa có Video