BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2004/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2004 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết
số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về
việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang
Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Quyết định số 91/2003/QĐ-TTg ngày 09/05/2003 của Thủ tướng
Chính phủ về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt
nam;
Sau khi trao đổi với Bộ Công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Thương mại;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hoá và thuế suất để áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu.
Điều 2: Hàng hoá nhập khẩu trong số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu qui định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành. Hàng hoá nhập khẩu ngoài số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch qui định tại Điều 1 của Quyết định này. Mức hạn ngạch thực hiện theo qui định của Bộ Thương mại.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ ÁP
DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2004/QĐ-BTC ngày 15/04/2004 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất ngoài hạn ngạch (%) |
||
0401 |
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0401 |
10 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng |
30 |
0401 |
20 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng |
30 |
0401 |
30 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng |
30 |
0402 |
|
|
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0402 |
10 |
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0402 |
10 |
11 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột |
20 |
0402 |
10 |
12 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác |
25 |
0402 |
10 |
13 |
- - - Loại khác, dạng bột |
40 |
0402 |
10 |
19 |
- - - Loại khác, dạng khác |
40 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
0402 |
10 |
21 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột |
20 |
0402 |
10 |
22 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác |
25 |
0402 |
10 |
23 |
- - - Loại khác, dạng bột |
40 |
0402 |
10 |
29 |
- - - Loại khác, dạng khác |
40 |
|
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
0402 |
21 |
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
0402 |
21 |
10 |
- - - Dạng bột |
25 |
0402 |
21 |
90 |
- - - Dạng khác |
25 |
0402 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
0402 |
29 |
10 |
- - - Dạng bột |
40 |
0402 |
29 |
90 |
- - - Dạng khác |
40 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
0402 |
|
00 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
25 |
0402 |
|
00 |
- - Loại khác |
40 |
0407 |
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
0407 |
00 |
91 |
- - Trứng gà |
80 |
0407 |
00 |
92 |
- - Trứng vịt |
80 |
0407 |
00 |
99 |
- - Loại khác |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
90 |
- - Loại khác |
10 |
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 36/2004/QD-BTC |
Hanoi, April 15, 2004 |
DECISION
PROMULGATING THE LIST OF COMMODITIES AND THEIR IMPORT TAX RATES FOR APPLICATION OF TARIFF QUOTAS
THE FINANCE MINISTER
Pursuant to the XIth National Assembly Standing Committee’s
Resolution No. 399/2003/NQ-UBTVQH11 of June 19, 2003 on amendments and
supplements to the tax table according to the list of commodity groups subject
to import tax;
Pursuant to the Government’s Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002
defining the functions, tasks, powers and organizational structures of the
ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003 defining
the functions, tasks, powers and organizational structure of the Finance
Ministry;
Pursuant to Article 1 of the Government’s Decree No. 94/1998/ND-CP of November
17, 1998 detailing the implementation of Law No. 04/1998/QH10 of May 20, 1998
Amending and Supplementing a Number of Articles of the Export Tax and Import
Tax Law;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 91/2003/QD-TTg of May 9, 2003 on
the application of tariff quotas to imports in Vietnam;
After consulting the Ministry of Industry, the Ministry of Planning and
Investment, the Ministry of Agriculture and Rural Development and the Ministry
of Trade;
At the proposal of the director of the Tax Policy Department;
DECIDES:
Article 1.- To promulgate together with this Decision the list of commodities and their import tax rates for application of tariff quotas to imports.
Article 2.- Commodities imported within their quotas shall be subject to import tax rates specified in the current preferential import tariff. Commodities imported in excess of their quotas shall be subject to the non-quota import tax rates mentioned in Article 1 of this Decision. The quota limits shall comply with the Trade Ministry’s regulations.
Article 3.- This Decision takes effect 15 days after its publication in the Official Gazette.
...
...
...
FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Truong Chi Trung
LIST
OF COMMODITIES AND THEIR IMPORT TAX RATES FOR APPLICATION OF TARIFF QUOTAS
(Promulgated together with the Finance Minister’s Decision No.
36/2004/QD-BTC of April 15, 2004)
Commodity codes
Description
Non-quota tax rates (%)
...
...
...
Milk and cream, not condensed nor added with sugar or other sweeteners
0401
10
00
- Of a fat content by weight not exceeding 1%
30
...
...
...
20
00
- Of a fat content by weight exceeding 1% but not exceeding 6%
30
0401
30
00
- Of a fat content by weight exceeding 6%
30
...
...
...
Milk and cream, condensed or added with sugar or other sweeteners
0402
10
- In powder, granules or other solid forms, of a fat content by weight not exceeding 1.5%
...
...
...
- - Suitable for use as human food:
0402
10
11
- - - Not added with sugar or other sweeteners, powder
20
...
...
...
10
12
- - - Not added with sugar or other sweeteners, other forms
25
0402
10
13
- - - Other, in powder
40
...
...
...
10
19
- - - Other, in other forms
40
- - Other:
...
...
...
10
21
- - - Not added with sugar or other sweeteners, powder
20
0402
10
22
- - - Not added with sugar or other sweeteners, other forms
25
...
...
...
10
23
- - - Other, in powder
40
0402
10
29
- - - Other, in other forms
40
...
...
...
- In powder, granules or other solid forms, of a fat content by weight exceeding 1.5%:
0402
21
- - Not added with sugar or other sweeteners:
...
...
...
21
10
- - - In powder
25
0402
21
90
- - - In other forms
25
...
...
...
29
- - Other:
0402
29
10
- - - In powder
40
...
...
...
29
90
- - - In other forms
40
- Other:
...
...
...
91
00
- - Not added with sugar or other sweeteners
25
0402
99
00
- - Other
40
...
...
...
Birds’ and poultry’s eggs, in shell, fresh, preserved or cooked
- Other:
...
...
...
00
91
- - Chicken eggs
80
0407
00
92
- - Duck eggs
80
...
...
...
00
99
- - Other
80
1005
Maize (corn)
...
...
...
90
- Other:
1005
90
90
- - Other
10
;Quyết định 36/2004/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 36/2004/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 15/04/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 36/2004/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video