BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3598/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CUNG CẤP ĐIỆN VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Thông tư số 40/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy trình Điều độ hệ thống điện quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 31/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2014/TT-BCT quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải;
Căn cứ Thông tư số 30/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BCT quy định hệ thống điện truyền tải;
Xét đề nghị của Tập đoàn Điện lực Việt Nam tại Văn bản số 8488/EVN-KH ngày 28 tháng 12 năm 2020 về kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2021;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2021 do Tập đoàn Điện lực Việt Nam lập với các nội dung chính như sau:
1. Tổng điện năng sản xuất của các nhà máy điện (tại đầu cực máy phát) và nhập khẩu của toàn quốc, bao gồm cả sản lượng điện mặt trời mái nhà năm 2021 là 262,410 tỷ kWh, trong đó mùa khô là 126,896 tỷ kWh và mùa mưa là 135,515 tỷ kWh.
2. Công suất cực đại (Pmax) toàn quốc năm 2021 là 41.795 MW.
3. Thông số đầu vào cơ bản để lập Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện năm 2021 bao gồm: tốc độ tăng trưởng GDP, tần suất nước về các hồ thủy điện, mực nước đầu tháng của các hồ thủy điện trong năm 2021 được xác định tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Cơ cấu sản xuất điện theo các loại nguồn điện, dự kiến điện năng sản xuất của các nhà máy điện và điện nhập khẩu các tháng năm 2021 cụ thể như sau:
a) Điện năng sản xuất dự kiến theo loại nguồn điện và nhập khẩu của toàn hệ thống điện quốc gia năm 2021 (chi tiết tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định này);
b) Điện năng sản xuất dự kiến của mỗi nhà máy điện hàng tháng trong năm 2021 (chi tiết tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Quyết định này). Trong đó:
- Các đơn vị phát điện có trách nhiệm chủ động thực hiện công tác chuẩn bị phát điện, bao gồm đảm bảo công suất sẵn sàng của các tổ máy và thu xếp nguồn nhiên liệu sơ cấp (than, khí, dầu) cho phát điện hàng tháng trong năm 2021;
- Sản lượng mua bán điện của các nhà máy điện (theo hợp đồng mua bán điện, phương án giá điện) sẽ được xác định theo các quy định liên quan về giá điện và thị trường điện.
4. Tổng công suất lắp đặt của các nhà máy điện mới (không bao gồm nguồn điện mặt trời mái nhà) dự kiến được đưa vào vận hành năm 2021 dự kiến là 6438 MW. Danh mục và quy mô các dự án nhà máy điện mới dự kiến được đưa vào vận hành năm 2021 trong Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) có trách nhiệm:
a) Bám sát và cập nhật liên tục diễn biến thực tế của phụ tải điện, các điều kiện vận hành hệ thống điện và thị trường điện, đảm bảo vận hành và cung cấp điện an toàn, ổn định và tin cậy cho hệ thống điện quốc gia;
b) Chỉ đạo các đơn vị trực thuộc chuẩn bị các phương án đảm bảo cung cấp điện cho các sự kiện chính trị, văn hóa lớn, các dịp nghỉ Lễ, Tết trong năm 2021. Chỉ đạo Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia, Trung tâm Điều độ hệ thống điện quốc gia, các Tổng công ty Điện lực, Công ty Điện lực tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chủ động xây dựng và thực hiện nghiêm kế hoạch đảm bảo cung cấp điện của từng địa phương, đặc biệt là Thành phố Hà Nội trong thời gian diễn ra Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XIII, những khó khăn, vướng mắc và kiến nghị các giải pháp để thực hiện;
c) Thường xuyên theo dõi, cập nhật thông số đầu vào cơ bản tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này. Trường hợp có ảnh hưởng đến an ninh cung cấp điện, kịp thời báo cáo Bộ Công Thương (thông qua Cục Điều tiết điện lực) để xem xét, chỉ đạo;
d) Chủ động báo cáo và phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia, Ủy ban nhân dân các tỉnh có hồ thủy điện, đặc biệt là các hồ thủy điện tại miền Bắc, miền Trung, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ để xây dựng và thực hiện kế hoạch điều tiết nước các hồ thủy điện theo quy định tại các Quy trình vận hành liên hồ chứa đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt và Quy trình vận hành đơn hồ chứa đã được Bộ Công Thương phê duyệt; đảm bảo sử dụng nước tiết kiệm và hiệu quả;
đ) Nâng cao công suất khả dụng các nhà máy điện do Tập đoàn đầu tư, quản lý vận hành; Chỉ đạo các Tổng công ty Phát điện thường xuyên kiểm tra, củng cố các thiết bị của các nhà máy điện đảm bảo nâng cao độ tin cậy vận hành, nâng cao khả năng phát điện của các nhà máy điện;
d) Chỉ đạo các Tổng công ty Phát điện và các Đơn vị phát điện trực thuộc:
- Khẩn trương phối hợp với Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, Tổng công ty Đông Bắc, các doanh nghiệp có nguồn than hợp pháp khác để đàm phán, ký hợp đồng mua bán than năm 2021 và thực hiện nghiêm theo các hợp đồng cung cấp than đã ký, đảm bảo cung cấp đủ, ổn định than cho hoạt động của nhà máy điện;
- Tổng kết, đánh giá việc sử dụng than pha trộn cho sản xuất điện của nhà máy điện; Phối hợp với Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, Tổng công ty Đông Bắc, các doanh nghiệp có nguồn than hợp pháp khác nghiên cứu, sử dụng than pha trộn, than nhập khẩu cho sản xuất điện đảm bảo vận hành nhà máy an toàn, hiệu quả và đảm bảo các yếu tố về môi trường theo quy định.
- Xây dựng các phương án để chuẩn bị đầy đủ cơ sở hạ tầng tiếp nhận than (cầu cảng, nạo vét luồng, thiết bị bốc dỡ, kho bãi tiếp nhận than, ....) và duy trì độ sẵn sàng, đầy đủ lượng than dự trữ định mức phù hợp trong kho đảm bảo đáp ứng nhu cầu cấp than cho sản xuất điện năm 2021;
- Tiếp tục thực hiện nghiêm và đầy đủ các nhiệm vụ liên quan đến việc cung cấp than cho sản xuất điện đã được Thủ tướng Chính phủ giao tại Chỉ thị số 29/CT-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2019;
g) Chỉ đạo các Đơn vị phát điện quản lý, vận hành các nhà máy điện cung cấp dịch vụ phụ trợ đảm bảo khả năng sẵn sàng huy động và đáp ứng yêu cầu vận hành của hệ thống điện;
h) Chỉ đạo Trung tâm Điều độ hệ thống điện quốc gia (EVNNLDC):
- Lập phương thức huy động hợp lý các nguồn điện, chủ động có phương án điều hành phù hợp các nguồn điện năng lượng tái tạo và các nguồn điện khác trong hệ thống, đảm bảo vận hành hệ thống điện an toàn, ổn định và tin cậy trong năm 2021;
- Phối hợp với Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia và các Tổng công ty Điện lực rà soát phương án vận hành lưới điện 500-220-110kV; kiểm tra, rà soát lại chỉnh định sa thải tổ máy phát điện, các hệ thống sa thải đặc biệt trên toàn hệ thống điện, hệ thống rơ le sa thải phụ tải theo tần số thấp (F81) nhằm ứng phó với những sự cố nghiêm trọng trên lưới điện truyền tải 500 kV Bắc - Nam khi đang truyền tải cao, loại trừ nguy cơ tan rã các hệ thống điện miền;
- Phối hợp chặt chẽ với các Đơn vị quản lý vận hành hồ chứa thủy điện để cập nhật, bám sát tình hình thủy văn thực tế, yêu cầu của các cơ quan có thẩm quyền về nhu cầu sử dụng nước vùng hạ du, trên cơ sở đó thực hiện chế độ khai thác linh hoạt các nhà máy thủy điện, sử dụng tiết kiệm và hiệu quả nguồn nước.
- Phối hợp chặt chẽ với các chủ đầu tư, đơn vị quản lý vận hành các nguồn điện năng lượng tái tạo (gió, mặt trời) để đảm bảo công tác chạy thử, nghiệm thu theo đúng quy định hiện hành và đấu nối, vận hành an toàn, ổn định, tin cậy trong hệ thống điện quốc gia. Thường xuyên cập nhật tiến độ các nguồn năng lượng tái tạo dự kiến vào vận hành trong năm 2021 để cập nhật và lập phương thức vận hành hợp lý đảm bảo khai thác tối đa, hiệu quả các nguồn năng lượng tái tạo theo điều kiện kỹ thuật của hệ thống điện quốc gia;
- Phối hợp chặt chẽ với Tổng công ty Khí Việt Nam, các đơn vị phát điện sử dụng khí Tây Nam Bộ, Đông Nam Bộ để thường xuyên cập nhật khả năng cấp khí, cung cấp thông tin định kỳ hàng tháng về sản lượng điện phát dự kiến của các nhà máy điện đảm bảo khai thác hợp lý, nguồn khí Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ và vận hành phát điện các nhà máy điện bám sát tốc độ tăng trưởng nhu cầu phụ tải điện;
- Định kỳ hàng tháng cung cấp số liệu cập nhật về dự kiến sản lượng điện phát của các nguồn điện cho các đơn vị cung cấp nhiên liệu (than, khí, dầu), các đơn vị phát điện để có kế hoạch chuẩn bị nhiên liệu cho phát điện phù hợp, đảm bảo sẵn sàng khi được huy động.
i) Chỉ đạo Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia (EVNNPT) và các Tổng công ty Điện lực:
- Thường xuyên tổ chức kiểm tra, rà soát tình trạng thiết bị trên lưới điện truyền tải, lưới điện phân phối, khắc phục kịp thời các tồn tại của thiết bị đang vận hành trên lưới điện, đảm bảo vận hành an toàn hệ thống điện quốc gia;
- Lập kế hoạch đảm bảo vận hành lưới điện an toàn, ổn định, tin cậy và liên tục;
- Đẩy nhanh tiến độ đầu tư, xây dựng và đưa vào vận hành các công trình lưới điện truyền tải trọng điểm, đặc biệt là các công trình truyền tải điện, giải tỏa công suất các nguồn điện năng lượng tái tạo (gió và mặt trời) và các nguồn thủy điện nhỏ khu vực Tây Bắc Bắc bộ, các công trình điều chuyển tụ bù đảm bảo điện áp khu vực Tây Bắc Bắc bộ;
- Đẩy mạnh công tác tuyên truyền về đảm bảo hành lang an toàn công trình lưới điện cao áp; thường xuyên kiểm tra hành lang lưới điện và chủ động phối hợp chặt chẽ với Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nhằm tăng cường công tác bảo vệ hành lang an toàn lưới điện cao áp, kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý nghiêm theo quy định pháp luật đối với các hành vi vi phạm.
k) Thực hiện và chỉ đạo các Tổng công ty Điện lực và Công ty Điện lực đẩy mạnh thực hiện các chương trình quản lý nhu cầu điện, điều chỉnh phụ tải điện góp phần đảm bảo cung cấp điện ổn định, tin cậy. Chủ động đề xuất và thực hiện Chương trình DR theo cơ chế thương mại từ nguồn quỹ của EVN và các Tổng công ty Điện lực, Công ty Điện lực phù hợp với quy định hiện hành.
2. Các Tổng công ty Điện lực, Công ty Điện lực có trách nhiệm:
a) Căn cứ kế hoạch cung cấp điện năm 2021 và hàng tháng của EVN, xây dựng kế hoạch cung cấp điện năm 2021 và hàng tháng cho đơn vị, kể cả phương án đối phó với tình huống xảy ra sự cố hoặc mất cân bằng cung cầu;
b) Đẩy nhanh tiến độ đầu tư các công trình lưới điện phân phối để giải tỏa công suất các công trình nguồn điện, đặc biệt là nguồn điện năng lượng tái tạo, bao gồm cả hệ thống điện mặt trời áp mái;
c) Đẩy mạnh thực hiện các chương trình quản lý nhu cầu điện, điều chỉnh phụ tải điện góp phần đảm bảo cung cấp điện ổn định, tin cậy cho hệ thống điện quốc gia và hệ thống điện khu vực.
3. Tập đoàn Dầu khí Việt Nam có trách nhiệm:
a) Tiếp tục phối hợp với các đối tác liên quan để hạn chế việc điều chỉnh kế hoạch sửa chữa các nguồn khí trong mùa khô;
b) Tiếp tục tìm kiếm, thực hiện công tác đấu nối bổ sung các nguồn khí mới để bù đắp sự thiếu hụt sản lượng của các nguồn khí hiện hữu do suy giảm trong các năm tiếp theo;
c) Phối hợp chặt chẽ với Chủ mỏ, Chủ đầu tư các nhà máy điện khí và Tập đoàn Điện lực Việt Nam nghiên cứu và đề xuất các giải pháp trong quá trình thực hiện phương án cung cấp, huy động khí cho sản xuất điện bảo đảm hiệu quả tối ưu của chuỗi khí-điện và lợi ích quốc gia. Trường hợp nhu cầu tiêu thụ khí của các nhà máy điện thấp hơn ràng buộc cam kết khí tối thiểu, chủ động làm việc với với các chủ mỏ khí đề xuất cơ chế thỏa thuận thương mại trên nguyên tắc đảm bảo lợi ích quốc gia, sử dụng hiệu quả tài nguyên đất nước và hài hòa lợi ích các Bên.
d) Chỉ đạo Tổng công ty khí Việt Nam (PV Gas):
- Duy trì khai thác các nguồn khí theo kế hoạch huy động đảm bảo điều kiện kỹ thuật cho phép theo đúng chỉ đạo của Bộ Công Thương tại Chỉ thị số 05/CT-BCT ngày 30 tháng 01 năm 2019 về việc đảm bảo cung cấp khí cho phát điện năm 2019 và các năm sau;
- Phối hợp với EVNNLDC để khai thác các nguồn khí một cách hợp lý trong điều kiện kỹ thuật cho phép của hệ thống cung cấp khí, vận hành an toàn, kinh tế hệ thống điện và và các ràng buộc thương mại liên quan, đảm bảo lợi ích quốc gia, sử dụng hiệu quả tài nguyên đất nước và hài hòa lợi ích các Bên;
- Đinh kỳ hàng tháng cập nhật cho EVNNLDC và các đơn vị phát điện có liên quan về kế hoạch khai thác khí của các nguồn khí cho phát điện (Nam Côn Sơn - Cửu Long, PM3-CAA,...) để có cơ sở tính toán, lập phương thức huy động hợp lý các nguồn điện.
đ) Chỉ đạo Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam (PV Power):
- Khẩn trương phối hợp với Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, Tổng công ty Đông Bắc, các doanh nghiệp có nguồn than hợp pháp khác để đàm phán, ký hợp đồng mua bán than năm 2021 và thực hiện nghiêm theo các hợp đồng cung cấp than đã ký, đảm bảo cung cấp đủ, ổn định than cho hoạt động của nhà máy điện;
- Thực hiện nghiêm và đầy đủ các nhiệm vụ liên quan đến việc cung cấp than cho sản xuất điện đã được Thủ tướng Chính phủ giao tại Chỉ thị số 29/CT-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2019;
- Chỉ đạo các Đơn vị phát điện quản lý, vận hành các nhà máy điện cung cấp dịch vụ phụ trợ đảm bảo khả năng sẵn sàng huy động và đáp ứng yêu cầu vận hành của hệ thống điện;
e) Phối hợp chặt chẽ với EVN/EVNNLDC tuân thủ thực hiện công tác bảo dưỡng, sửa chữa năm 2021 đã được duyệt tại các nhà máy điện do Tập đoàn đầu tư, quản lý, đảm bảo độ khả dụng của các tổ máy phát điện ở mức cao nhất trong năm 2021.
4. Tập đoàn Công nghiệp Than & Khoáng sản Việt Nam có trách nhiệm:
a) Đảm bảo năng lực sản xuất than, cân đối lại các nguồn than hiện có để ưu tiên cung cấp than cho sản xuất điện. Rà soát hệ thống cơ sở hạ tầng, kho cảng tại khu vực miền Trung và miền Nam để chủ động nghiên cứu đề xuất xây dựng các phương án, kho trung chuyển dự trữ than đảm bảo cung cấp đủ và ổn định cho các nhà máy nhiệt điện than, đặc biệt là trong các trường hợp: i) khi nhu cầu sử dụng than cho phát điện tăng cao; ii) khi xảy ra thiên tai mưa bão, lũ lụt,...;
b) Chủ động lập kế hoạch sản xuất nhằm đảm bảo ưu tiên cung cấp than đầy đủ, liên tục, đảm bảo khối lượng, chất lượng, đúng chủng loại cho các nhà máy nhiệt điện than theo các điều khoản hợp đồng đã ký để đảm bảo phát điện năm 2021;
c) Phối hợp với các đơn vị phát điện thống nhất về các thông số kỹ thuật than cung cấp trong hợp đồng mua bán than đã ký kết, đảm bảo vận hành nhà máy an toàn, hiệu quả và đảm bảo các quy định về môi trường;
d) Phối hợp chặt chẽ với EVN/EVNNLDC tuân thủ thực hiện công tác bảo dưỡng, sửa chữa năm 2021 được duyệt tại các nhà máy điện do Tập đoàn đầu tư, quản lý, đảm bảo độ khả dụng của các tổ máy phát điện ở mức cao nhất trong năm 2021.
5. Tổng công ty Đông Bắc có trách nhiệm:
a) Chủ động lập kế hoạch sản xuất nhằm đảm bảo ưu tiên cung cấp than đầy đủ, liên tục, đảm bảo khối lượng, chất lượng, đúng chủng loại cho các nhà máy nhiệt điện than theo các điều khoản hợp đồng đã ký để đảm bảo phát điện năm 2021;
b) Phối hợp với Tập đoàn Công nghiệp Than-Khoáng sản Việt Nam trong việc rà soát hệ thống cơ sở hạ tầng tại khu vực miền Trung và miền Nam để chủ động nghiên cứu đề xuất xây dựng các kho trung chuyển dự trữ than đảm bảo cung cấp đủ và ổn định cho các nhà máy nhiệt điện than khu vực phía Nam trong các trường hợp: i) khi nhu cầu sử dụng than cho phát điện tăng cao; ii) khi xảy ra thiên tai mưa bão, lũ lụt...;
c) Phối hợp với các đơn vị phát điện thống nhất về các thông số kỹ thuật thí cung cấp trong hợp đồng mua bán than đã ký kết, đảm bảo vận hành nhà máy toàn, hiệu quả và đảm bảo các quy định về môi trường.
6. Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm:
a) Phối hợp với các Tổng công ty Điện lực, Công ty Điện lực tại địa phương để tăng cường công tác tuyên truyền thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường tiết kiệm điện giai đoạn 2020-2025 và tổ chức, giám sát việc thực hiện tiết kiệm điện của khách hàng sử dụng điện tại địa phương;
b) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân các tỉnh để xây dựng kế hoạch và chỉ đạo các Tổng công ty Điện lực, Công ty Điện lực tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện hiệu quả Chương trình quốc gia về quản lý nhu cầu điện đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 279/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2018;
c) Phối hợp với EVNNPT, Tổng công ty Điện lực, Công ty Điện lực tại địa phương tăng cường công tác tuyên truyền, kiểm tra, giám sát và xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực theo đúng thẩm quyền quy định tại Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định về phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả;
d) Giám sát Tổng công ty Điện lực, Công ty Điện lực tại địa phương trong việc thực hiện cung cấp điện, giải quyết các khiếu nại của khách hàng sử dụng điện về tình trạng cung cấp điện không tuân thủ các quy định trên địa bàn.
7. Vụ Dầu khí và Than có trách nhiệm:
a) Chủ trì rà soát cơ sở pháp lý, số liệu liên quan đến cam kết sản lượng khí tối thiểu của các chuỗi dự án khí - điện, đặc biệt là khu vực Đông Nam Bộ theo các số liệu tại các Văn bản 6223/DKVN-KTDK ngày 18/12/2020 và 6496/DKVN-TMDV ngày 30/12/2020 của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam và báo cáo Bộ Công Thương xem xét quyết định.
b) Đôn đốc, chỉ đạo Tập đoàn Dầu khí Việt Nam phối hợp chặt chẽ với Chủ mỏ, Chủ đầu tư các nhà máy điện khí và Tập đoàn Điện lực Việt Nam nghiên cứu và đề xuất các giải pháp trong quá trình thực hiện phương án cung cấp, huy động khí cho sản xuất điện bảo đảm hiệu quả tối ưu của chuỗi khí-điện và lợi ích quốc gia;
c) Chỉ đạo các đơn vị cung cấp than và các chủ đầu tư nhà máy nhiệt điện than thực hiện nghiêm các nội dung, nhiệm vụ được giao tại Chỉ thị số 29/CT-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh than và cung cấp than cho sản xuất điện;
d) Chủ trì, phối hợp Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo, Cục Điều tiết điện lực trình Bộ trưởng phê duyệt Biểu đồ cấp than cho sản xuất điện năm 2021 và dài hạn theo quy định để đảm bảo cung cấp đủ than cho sản xuất điện;
đ) Chỉ đạo Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, Tổng công ty Đông Bắc xây dựng phương án đảm bảo cung cấp than cho các nhà máy điện theo nguyên tắc ổn định, lâu dài;
e) Chỉ đạo Tập đoàn Dầu khí Việt Nam thực hiện các giải pháp nhằm đảm bảo sản lượng khí đáp ứng nhu cầu khí cho phát điện trong năm 2021 trong điều kiện kỹ thuật cho phép và các ràng buộc thương mại liên quan, đảm bảo lợi ích quốc gia, sử dụng hiệu quả tài nguyên đất nước và hài hòa lợi ích các Bên.
8. Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững có trách nhiệm:
a) Chủ trì, phối hợp Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo, Cục Điều tiết điện lực triển khai thực hiện các nhiệm vụ của Bộ Công Thương được giao tại Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường tiết kiệm điện giai đoạn 2020-2025;
b) Tăng cường, đẩy mạnh và phối hợp chặt chẽ với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương để thực hiện Chương trình quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, các chương trình, dự án tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm điện trên phạm vi cả nước để góp phần đảm bảo cung cấp điện trong năm 2021.
9. Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo có trách nhiệm:
a) Đẩy nhanh tiến độ thẩm định thiết kế xây dựng các công trình nguồn điện và các công trình lưới điện giúp tăng cường khả năng truyền tải công suất các dự án gió, mặt trời theo quy định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan kiểm tra công tác nghiệm thu các công trình điện theo thẩm quyền;
b) Theo dõi, giám sát và kịp thời giải quyết theo thẩm quyền hoặc đề xuất phương án giải quyết vướng mắc trong thực hiện đầu tư, xây dựng các dự án nguồn điện, lưới điện, đảm bảo tiến độ đưa vào vận hành ổn định các nguồn điện, lưới điện góp phần đảm bảo cung cấp điện cho hệ thống điện quốc gia năm 2021 và các năm sau;
c) Cập nhật, rà soát và đôn đốc các dự án nguồn - lưới điện đảm bảo vận hành đáp ứng tiến độ theo quy hoạch được duyệt, góp phần đảm bảo cung cấp điện cho hệ thống điện quốc gia năm 2021 và các năm sau;
d) Hướng dẫn, chỉ đạo các đơn vị liên quan trong việc sử dụng than pha trộn, than nhập khẩu cho sản xuất điện và đảm bảo hạ tầng tiếp nhận than theo thiết kế nhằm nâng cao hiệu quả tiếp nhận than;
10. Văn phòng Ban Chỉ đạo quốc gia về phát triển điện lực có trách nhiệm:
Phối hợp với Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo, Cục Điều tiết điện lực và các đơn vị liên quan đôn đốc quyết liệt để tháo gỡ các khó khăn vướng mắc nhằm đẩy nhanh tiến độ các công trình điện để đảm bảo cung cấp điện cho năm 2021 và các năm sau.
11. Cục Điều tiết điện lực có trách nhiệm:
a) Tổ chức kiểm tra, theo dõi, đôn đốc các đơn vị đảm bảo vận hành và cung cấp điện an toàn, ổn định và tin cậy cho hệ thống điện quốc gia, đặc biệt là các dịp lễ, tết, các sự kiện chính trị quan trọng trong năm 2021;
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương thành phố Hà Nội và các đơn vị có liên quan tổ chức kiểm tra thực tế việc chuẩn bị đảm bảo cung cấp điện tại một số địa điểm tổ chức các sự kiện họp trước và trong thời gian diễn ra Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XIII;
c) Chỉ đạo, kiểm tra và đôn đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các Tổng công ty Điện lực, Công ty Điện lực tăng cường thực hiện các chương trình quản lý nhu cầu điện, điều chỉnh phụ tải điện góp phần đảm bảo cung cấp điện ổn định, tin cậy cho hệ thống điện quốc gia và hệ thống điện khu vực;
d) Thực hiện chế độ kiểm tra, giám sát định kỳ về tình hình thực hiện kế hoạch cung cấp điện của EVN, EVNNPT, các đơn vị phát điện và các Tổng công ty Điện lực trong năm 2021, đặc biệt trong các tháng mùa khô; báo cáo Bộ Công Thương về kết quả thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam và Thủ trưởng các Đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁC THÔNG SỐ ĐẦU VÀO CƠ BẢN PHỤC VỤ TÍNH TOÁN KẾ HOẠCH
CUNG CẤP ĐIỆN VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3598/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020)
STT |
Thông số đầu vào |
Giá trị |
1 |
Dự kiến điện thương phẩm toàn quốc năm 2021 |
226,27 tỷ kWh |
2 |
Tốc độ tăng trưởng GDP năm 2021 |
6,0% |
3 |
Tần suất thủy văn |
65% |
MỰC NƯỚC ĐẦU THÁNG CỦA CÁC HỒ THỦY ĐIỆN TRONG
HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA TRONG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3598/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020)
Đơn vị: mét
STT |
Hồ thủy điện |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
1 |
Lai Châu |
294.0 |
293.0 |
290.0 |
284.0 |
273.0 |
268.0 |
266.0 |
271.0 |
277.0 |
282.0 |
288.0 |
292.0 |
2 |
Sơn La |
214.0 |
213.5 |
211.1 |
204.2 |
195.3 |
183.0 |
180.0 |
195.3 |
210.6 |
213.7 |
214.9 |
215.0 |
3 |
Hòa Bình |
115.5 |
109.5 |
103.6 |
101.0 |
97.0 |
91.0 |
90.0 |
100.4 |
112.9 |
115.7 |
116.5 |
117.0 |
4 |
Thác Bà |
57.3 |
55.5 |
53.5 |
52.1 |
50.3 |
48.7 |
48.3 |
51.3 |
54.6 |
56.5 |
57.3 |
57.6 |
5 |
Tuyên Quang |
120.0 |
114.0 |
110.0 |
105.0 |
98.0 |
94.2 |
94.1 |
103.9 |
115.1 |
118.2 |
119.9 |
119.9 |
6 |
Bản Chát |
474.0 |
471.0 |
468.0 |
462.5 |
456.0 |
450.0 |
452.3 |
462.0 |
470.0 |
473.2 |
474.3 |
474.5 |
7 |
Bắc Hà |
180.0 |
178.0 |
176.7 |
170.3 |
165.9 |
164.1 |
161.6 |
168.4 |
177.8 |
179.9 |
180.0 |
180.0 |
8 |
Nậm Chiến 1 |
916.0 |
910.0 |
906.0 |
908.7 |
907.0 |
906.0 |
909.0 |
924.0 |
932.7 |
933.0 |
942.0 |
944.9 |
9 |
Hủa Na |
236.0 |
234.5 |
230.8 |
227.7 |
224.4 |
224.5 |
221.0 |
219.0 |
222.5 |
230.0 |
236.0 |
238.8 |
10 |
Bản Vẽ |
198.5 |
195.5 |
193.0 |
188.0 |
181.0 |
173.5 |
167.0 |
168.5 |
182.5 |
194.0 |
198.9 |
199.8 |
11 |
Khe Bố |
65.0 |
64.9 |
65.0 |
64.7 |
65.0 |
64.6 |
64.1 |
64.1 |
64.9 |
65.0 |
65.0 |
65.0 |
12 |
Cửa Đạt |
106.5 |
103.0 |
99.0 |
94.5 |
90.0 |
85.0 |
80.5 |
85.0 |
96.5 |
104.8 |
110.5 |
112.0 |
13 |
Pleikrong |
570.0 |
569.0 |
567.0 |
563.2 |
557.6 |
551.0 |
543.0 |
539.0 |
549.6 |
560.5 |
566.9 |
569.6 |
14 |
Ialy |
514.5 |
512.0 |
507.0 |
501.0 |
494.6 |
492.4 |
492.6 |
493.0 |
502.8 |
509.9 |
513.6 |
514.8 |
15 |
Sê San 3 |
304.5 |
303.5 |
303.6 |
304.3 |
303.8 |
303.4 |
303.5 |
303.5 |
304.0 |
304.0 |
304.5 |
304.5 |
16 |
Sê San 4 |
214.5 |
214.5 |
213.5 |
212.5 |
211.5 |
210.3 |
210.2 |
212.0 |
212.9 |
214.0 |
215.0 |
215.0 |
17 |
Vĩnh Sơn A |
774.5 |
774.5 |
773.7 |
773.0 |
772.1 |
770.9 |
770.1 |
769.1 |
766.5 |
766.4 |
769.0 |
774.1 |
18 |
Vĩnh Sơn B |
825.5 |
825.7 |
825.0 |
823.4 |
818.0 |
818.8 |
817.5 |
816.1 |
815.3 |
815.0 |
819.8 |
824.2 |
19 |
Sông Hinh |
208.5 |
208.9 |
208.5 |
207.5 |
206.2 |
204.9 |
202.9 |
200.3 |
197.8 |
196.4 |
200.1 |
206.5 |
20 |
Quảng Trị |
480.0 |
479.0 |
478.0 |
475.8 |
472.0 |
468.0 |
464.0 |
462.5 |
465.0 |
468.5 |
474.6 |
477.5 |
21 |
A Vương |
380.0 |
379.0 |
377.0 |
374.0 |
370.8 |
366.0 |
361.0 |
354.0 |
349.0 |
347.0 |
362.0 |
373.5 |
22 |
Bình Điền |
85.0 |
82.0 |
78.0 |
74.0 |
71.0 |
70.0 |
69.0 |
68.3 |
67.5 |
71.0 |
78.0 |
83.6 |
23 |
Hương Điền |
58.0 |
57.8 |
56.9 |
55.5 |
54.0 |
52.4 |
50.6 |
49.4 |
47.6 |
47.5 |
53.5 |
57.8 |
24 |
Sông Tranh 2 |
175.0 |
174.9 |
174.4 |
172.0 |
168.5 |
164.0 |
158.8 |
152.5 |
145.0 |
142.1 |
151.1 |
171.4 |
25 |
Buôn Tua Srah |
487.5 |
486.5 |
484.0 |
480.2 |
475.0 |
469.6 |
467.0 |
466.5 |
472.3 |
478.8 |
485.3 |
487.1 |
26 |
Buôn Kuốp |
412.0 |
412.0 |
411.6 |
409.6 |
409.0 |
409.0 |
409.0 |
410.6 |
411.0 |
410.0 |
411.1 |
411.8 |
27 |
Srêpok3 |
272.0 |
272.0 |
268.7 |
268.0 |
270.0 |
270.0 |
270.0 |
270.0 |
270.0 |
270.0 |
270.0 |
271.4 |
28 |
Srêpok4 |
207.0 |
206.8 |
206.2 |
205.8 |
205.4 |
205.4 |
206.9 |
206.3 |
206.3 |
206.3 |
206.7 |
207.0 |
29 |
Krông H’Năng |
255.0 |
253.7 |
252.5 |
250.8 |
249.2 |
247.9 |
246.0 |
245.0 |
246.3 |
250.0 |
252.0 |
253.6 |
30 |
Sông Ba Hạ |
105.0 |
105.0 |
104.9 |
104.4 |
103.7 |
103.2 |
102.4 |
101.6 |
101.5 |
101.1 |
102.7 |
104.5 |
31 |
Sông Côn 2 |
340.0 |
339.9 |
338.3 |
335.3 |
332.0 |
328.5 |
326.0 |
323.0 |
322.0 |
323.0 |
339.6 |
340.0 |
32 |
Kanak |
515.0 |
513.3 |
511.0 |
508.0 |
504.0 |
500.0 |
495.0 |
491.8 |
490.6 |
493.5 |
501.9 |
508.5 |
33 |
Đak r’Tih |
618.0 |
616.0 |
613.5 |
610.5 |
607.0 |
604.4 |
603.0 |
603.0 |
612.0 |
618.0 |
618.0 |
618.0 |
34 |
Đak Mi 4 |
258.0 |
258.0 |
256.5 |
256.3 |
254.5 |
251.5 |
248.0 |
245.0 |
240.7 |
241.4 |
249.2 |
257.6 |
35 |
Xekaman 3 |
949.9 |
947.9 |
947.8 |
947.9 |
951.5 |
947.9 |
950.3 |
949.7 |
948.0 |
958.0 |
959.5 |
958.0 |
36 |
A Lưới |
553.0 |
552.8 |
552.6 |
551.9 |
550.5 |
550.5 |
550.0 |
549.5 |
549.0 |
549.0 |
550.0 |
553.0 |
37 |
Đồng Nai 2 |
680.0 |
678.3 |
675.2 |
671.3 |
667.0 |
666.0 |
666.0 |
666.4 |
669.2 |
672.1 |
679.5 |
679.8 |
38 |
Đồng Nai 3 |
590.0 |
588.0 |
586.0 |
583.8 |
581.0 |
577.7 |
575.2 |
575.5 |
578.6 |
582.7 |
586.8 |
589.0 |
39 |
Sông Bung 2 |
605.0 |
604.5 |
603.0 |
599.5 |
594.0 |
590.0 |
585.1 |
580.0 |
574.0 |
566.0 |
575.0 |
595.4 |
40 |
Sông Bung 4 |
222.5 |
222.5 |
221.1 |
219.0 |
216.1 |
213.5 |
210.8 |
208.6 |
206.3 |
208.9 |
217.3 |
221.5 |
41 |
Trị An |
60.5 |
60.3 |
59.8 |
58.3 |
55.8 |
53.5 |
52.0 |
51.9 |
54.1 |
56.4 |
59.0 |
61.0 |
42 |
Đại Ninh |
880.0 |
878.7 |
876.8 |
874.0 |
870.3 |
867.0 |
864.0 |
862.8 |
863.8 |
868.0 |
874.1 |
877.7 |
43 |
Đa Nhim |
1042.0 |
1041.0 |
1039.4 |
1036.0 |
1031.2 |
1028.4 |
1025.8 |
1023.6 |
1022.7 |
1024.9 |
1032.0 |
1039.0 |
44 |
Hàm Thuận |
600.5 |
598.5 |
595.8 |
592.0 |
587.0 |
581.8 |
577.5 |
579.0 |
586.0 |
594.0 |
602.0 |
604.5 |
45 |
Đa Mi |
324.5 |
324.7 |
324.2 |
324.0 |
324.6 |
324.8 |
324.4 |
324.0 |
324.0 |
324.4 |
324.5 |
324.9 |
46 |
Thác Mơ |
213.0 |
211.7 |
210.2 |
208.2 |
205.7 |
202.7 |
201.0 |
203.0 |
209.5 |
213.8 |
216.9 |
217.0 |
47 |
Cần Đơn |
109.5 |
109.3 |
107.0 |
105.5 |
104.1 |
104.1 |
104.1 |
104.9 |
106.7 |
108.7 |
109.5 |
110.0 |
48 |
Srok Phu Miêng |
71.0 |
71.0 |
71.0 |
70.3 |
70.3 |
70.2 |
70.2 |
71.4 |
71.5 |
71.8 |
72.0 |
72.0 |
49 |
Đambri |
614.0 |
612.0 |
607.9 |
609.3 |
603.9 |
600.0 |
602.0 |
603.0 |
607.0 |
608.0 |
611.3 |
614.0 |
50 |
Đăk rinh |
410.0 |
409.9 |
409.7 |
407.2 |
403.6 |
399.2 |
395.0 |
389.5 |
383.0 |
377.0 |
386.8 |
407.0 |
51 |
Xekaman 1 |
230.0 |
229.1 |
228.0 |
226.0 |
223.2 |
220.2 |
218.0 |
219.5 |
222.0 |
225.0 |
227.6 |
229.2 |
52 |
Đăk Re |
936.0 |
935.0 |
934.0 |
933.0 |
932.0 |
931.0 |
930.0 |
928.0 |
925.0 |
920.0 |
923.0 |
936.0 |
TỔNG HỢP ĐIỆN SẢN XUẤT THEO CÔNG NGHỆ
PHÁT ĐIỆN (TẠI ĐẦU CỰC MÁY PHÁT) VÀ NHẬP KHẨU TOÀN QUỐC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3598/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020)
Đơn vị: triệu kWh
TT |
Công nghệ phát điện |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
Mùa khô |
Cả năm |
1 |
Thủy điện |
4812 |
3977 |
4561 |
4773 |
5332 |
6870 |
8315 |
9189 |
9683 |
7955 |
6156 |
4953 |
30326 |
76577 |
2 |
Nhiệt điện than |
10854 |
7753 |
12000 |
11771 |
12397 |
11650 |
9958 |
9246 |
8053 |
9850 |
10432 |
11857 |
66425 |
125820 |
3 |
Nhiệt điện TBK |
2731 |
2309 |
3137 |
3220 |
3236 |
2745 |
3281 |
2958 |
2557 |
2850 |
2859 |
2825 |
17378 |
34708 |
4 |
Nhiệt điện dầu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Dầu FO |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Dầu DO |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Nhập khẩu Trung Quốc |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Nhập khẩu Lào |
83 |
74 |
106 |
125 |
136 |
128 |
46 |
97 |
103 |
76 |
61 |
69 |
652 |
1104 |
7 |
Năng lượng tái tạo |
2005 |
1980 |
2099 |
1875 |
1897 |
1841 |
1886 |
1984 |
1732 |
1701 |
1998 |
2364 |
11698 |
23363 |
8 |
Nguồn khác |
73 |
65 |
71 |
68 |
72 |
70 |
48 |
57 |
77 |
79 |
78 |
81 |
418 |
838 |
|
Tổng nguồn HTĐ QG |
20557 |
16159 |
21973I |
21832 |
23071 |
23303 |
23535 |
23531 |
22205 |
22511 |
21585 |
22148 |
126896 |
262410 |
|
Tổng nhu cầu điện HTĐ QG |
20557 |
16159 |
21973 |
21832 |
23071 |
23303 |
23535 |
23531 |
22205 |
22511 |
21585 |
22148 |
126896 |
262410 |
|
Thừa (+)/Thiếu (-) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
DỰ KIẾN ĐIỆN NĂNG SẢN XUẤT CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ ĐIỆN NHẬP KHẨU CÁC THÁNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3598/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu kWh
|
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
Mùa khô |
Cả năm |
|
Miền Bắc (MB) |
|||||||||||||||
Thủy điện MB |
2577 |
2188 |
2609 |
2695 |
3124 |
4372 |
5440 |
5954 |
6152 |
4162 |
2844 |
2246 |
17565 |
44362 |
|
Lai Châu |
145,5 |
121,3 |
127,5 |
136,4 |
139,5 |
374,8 |
535,7 |
598,2 |
630,8 |
388,0 |
231,2 |
163,0 |
1045 |
3592 |
|
Sơn La |
351,2 |
390,7 |
591,4 |
588,2 |
623,5 |
764,7 |
1012,7 |
1251,5 |
1197,1 |
741,9 |
496,3 |
381,4 |
3310 |
8391 |
|
Hòa Bình |
683,3 |
662,7 |
713,7 |
791,9 |
907,3 |
1028,0 |
974,2 |
992,5 |
1302,2 |
871,7 |
557,3 |
471,5 |
4787 |
9956 |
|
Bản Chát |
56,2 |
48,0 |
70,3 |
70,1 |
71,2 |
83,2 |
84,9 |
46,3 |
33,4 |
21,5 |
20,2 |
23,3 |
399 |
629 |
|
Huội Quảng |
96,0 |
85,1 |
128,5 |
144,0 |
173,2 |
248,0 |
260,0 |
171,7 |
85,5 |
59,0 |
42,6 |
44,4 |
875 |
1538 |
|
Na Le (Bắc Hà) |
14,8 |
11,5 |
14,9 |
13,4 |
17,7 |
40,1 |
67,0 |
67,0 |
54,3 |
35,1 |
22,8 |
16,2 |
112 |
375 |
|
Thác Bà |
42,1 |
38,4 |
28,5 |
30,1 |
28,8 |
28,1 |
20,6 |
20,0 |
26,0 |
19,4 |
14,5 |
14,8 |
196 |
311 |
|
Tuyên Quang |
124,6 |
73,8 |
71,3 |
73,0 |
71,5 |
124,6 |
153,2 |
136,3 |
128,8 |
79,6 |
69,1 |
57,4 |
539 |
1163 |
|
Chiêm Hóa |
14,3 |
9,1 |
9,4 |
10,7 |
11,7 |
21,6 |
24,1 |
17,6 |
14,9 |
8 8 |
7,6 |
6,3 |
77 |
156 |
|
Nậm Chiến 1 |
38,3 |
20,7 |
0,0 |
18,8 |
23,0 |
38,4 |
78,8 |
138,5 |
126,0 |
64,8 |
36,3 |
41,6 |
139 |
625 |
|
Nậm Chiến 2 |
5,6 |
2,8 |
0,0 |
2,6 |
3,8 |
7,0 |
19,8 |
23,8 |
23,0 |
10,6 |
5,7 |
6,9 |
22 |
112 |
|
Thái An |
23,1 |
17,3 |
26,4 |
24,6 |
32,8 |
34,7 |
53,0 |
53,2 |
48,2 |
37,7 |
34,2 |
24,4 |
159 |
410 |
|
Bản Vẽ |
72,0 |
54,4 |
74,9 |
79,6 |
78,5 |
80,9 |
59,1 |
60,3 |
61,7 |
61,2 |
55,9 |
49,0 |
440 |
787 |
|
Khe Bố |
24,7 |
18,9 |
24,6 |
25,9 |
33,2 |
45,6 |
51,5 |
61,5 |
59,9 |
41,9 |
27,9 |
22,0 |
173 |
438 |
|
Hua Na |
33,9 |
37,3 |
34,6 |
28,5 |
22,2 |
47,6 |
48,1 |
70,1 |
81,2 |
66,3 |
34,1 |
32,7 |
204 |
537 |
|
Cửa Đạt |
33,0 |
35,2 |
31,2 |
28,8 |
26,2 |
34,3 |
23,8 |
31,7 |
40,6 |
35,2 |
26,3 |
9,3 |
189 |
356 |
|
Hương Sơn |
7,6 |
5,6 |
8,7 |
8,0 |
10,7 |
11,4 |
17,3 |
17,4 |
15,8 |
12,3 |
11,2 |
8,0 |
52 |
134 |
|
Nho Quế 3 |
25,8 |
19,2 |
29,5 |
27,4 |
36,5 |
38,7 |
59,1 |
59,4 |
53,7 |
42,0 |
38,1 |
27,2 |
177 |
456 |
|
Bá Thước 1 |
6,0 |
4,4 |
4,2 |
4,7 |
5,0 |
12,1 |
20,9 |
32,5 |
27,0 |
13,9 |
9,0 |
7,1 |
36 |
147 |
|
Tà Thàng |
14,1 |
10,7 |
16,1 |
15,0 |
20,0 |
21,2 |
32,3 |
32,5 |
29,4 |
23,0 |
20,9 |
14,9 |
97 |
250 |
|
Nậm Phàng |
7,5 |
5,7 |
8,6 |
8,0 |
10,6 |
11,3 |
17,2 |
17,3 |
15,7 |
12,2 |
11,1 |
7,9 |
52 |
133 |
|
Nậm Toong |
6,8 |
5,0 |
7,8 |
7,2 |
9,7 |
10,2 |
15,6 |
15,7 |
14,1 |
11,1 |
10,1 |
7,2 |
47 |
120 |
|
Ngòi Hút 2 |
10,1 |
7,5 |
11,6 |
10,7 |
14,3 |
15,2 |
23,2 |
23,3 |
21,1 |
16,5 |
15,0 |
10,7 |
69 |
179 |
|
Ngòi Hút 2A |
1,7 |
1,2 |
1,9 |
1,8 |
2,4 |
2,5 |
3,9 |
3,9 |
3,4 |
2,8 |
2,5 |
1,8 |
11 |
30 |
|
Nậm Mức |
8,1 |
6,1 |
9,3 |
8,6 |
11,5 |
12,2 |
18,6 |
18,7 |
17,0 |
13,3 |
12,0 |
8,6 |
56 |
144 |
|
Mường Hum |
7,1 |
5,4 |
8,1 |
7,6 |
10,1 |
10,7 |
16,3 |
16,4 |
14,8 |
11,6 |
10,5 |
7,5 |
49 |
126 |
|
Sử Pán 2 |
7,9 |
6,0 |
9,1 |
8,4 |
11,2 |
11,9 |
18,2 |
18,3 |
16,5 |
12,9 |
11,7 |
8,4 |
55 |
140 |
|
Bá Thước 2 |
7,1 |
5,3 |
5,1 |
5,6 |
6,0 |
14,5 |
25,1 |
39,0 |
32,4 |
16,6 |
10,9 |
8,5 |
44 |
176 |
|
Ngòi Phát |
23,9 |
18,0 |
27,3 |
25,4 |
33,8 |
35,8 |
53,5 |
53,2 |
49,7 |
38,9 |
35,3 |
25,2 |
164 |
420 |
|
Văn Chấn |
14,6 |
10,9 |
16,7 |
15,5 |
20,7 |
21,9 |
33,5 |
33,7 |
30,5 |
23,8 |
21,6 |
15,4 |
100 |
259 |
|
Nậm Na 2 |
11,3 |
8,4 |
12,9 |
12,0 |
16,0 |
17,0 |
25,9 |
26,1 |
23,6 |
18,5 |
16,7 |
12,0 |
78 |
200 |
|
Nậm Na 3 |
20,2 |
15,1 |
23,1 |
21,4 |
28,6 |
30,2 |
46,2 |
46,4 |
42,0 |
32,9 |
29,8 |
21,3 |
139 |
357 |
|
Nậm Củn |
7,2 |
5,2 |
8,3 |
7,7 |
10,2 |
10,8 |
16,6 |
16,6 |
14,9 |
11,8 |
10,7 |
7,6 |
49 |
128 |
|
Sông Bạc |
9,9 |
7,4 |
11,3 |
10,5 |
13,9 |
14,8 |
22,6 |
22,7 |
20,5 |
16,0 |
14,6 |
10,4 |
68 |
174 |
|
Bắc Mê |
10,8 |
8,1 |
12,3 |
11,4 |
15,2 |
16,1 |
24,6 |
24,7 |
22,4 |
17,5 |
15,9 |
11,4 |
74 |
190 |
|
Chi Khê |
11,2 |
8,2 |
12,8 |
11,9 |
15,8 |
16,7 |
25,6 |
25,7 |
23,3 |
18,2 |
16,5 |
11,8 |
77 |
197 |
|
Long Tạo |
7,6 |
5,7 |
8,7 |
8,1 |
10,8 |
11,4 |
17,4 |
17,5 |
15,8 |
12,4 |
11,2 |
8,0 |
52 |
134 |
|
Nho Quế 2 |
11,1 |
8,2 |
12,7 |
11,8 |
15,7 |
16,6 |
25,3 |
25,5 |
23,1 |
18,0 |
16,4 |
11,7 |
76 |
196 |
|
Trung Sơn |
41,9 |
31,4 |
28,9 |
29,4 |
29,3 |
66,8 |
114,1 |
178,1 |
155,4 |
87,5 |
61,7 |
50,7 |
228 |
875 |
|
Thuận Hòa |
7,5 |
5,7 |
8,6 |
8,0 |
10,7 |
11,3 |
17,2 |
17,3 |
15,7 |
12,3 |
11,1 |
7,9 |
52 |
133 |
|
Hồi Xuân |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
25,3 |
49,0 |
27,7 |
18,1 |
14,2 |
0 |
134 |
|
Nho Quế 1 |
7,3 |
5,4 |
8,3 |
7,7 |
10,3 |
10,9 |
16,7 |
16,8 |
15,2 |
11,9 |
10,8 |
7,7 |
50 |
129 |
|
Bảo Lâm 3 |
7,1 |
5,3 |
8,1 |
7,5 |
10,0 |
10,6 |
16,2 |
16,2 |
14,7 |
11,5 |
10,4 |
7,5 |
49 |
125 |
|
Nhạn Hạc |
8,1 |
6,0 |
9,3 |
8,6 |
11,5 |
12,2 |
18,6 |
18,7 |
16,7 |
13,2 |
12,0 |
8,6 |
56 |
144 |
|
Sông Lô 6 |
11,7 |
8,8 |
13,4 |
12,4 |
16,6 |
17,6 |
26,8 |
27,0 |
24,4 |
19,1 |
17,3 |
12,4 |
80 |
207 |
|
TĐ nhỏ miền Bắc |
496,9 |
320,9 |
320,2 |
305,8 |
442,6 |
878,8 |
1204,8 |
1328,2 |
1420,6 |
1039,8 |
669,6 |
520,6 |
2765 |
8949 |
|
Nhiệt điện MB |
6563 |
4988 |
6870 |
6826 |
7456 |
6956 |
5821 |
4990 |
4208 |
5785 |
6435 |
7390 |
39660 |
74289 |
|
Phả Lại I |
53,5 |
47,4 |
60,3 |
58,2 |
59,3 |
57,7 |
138,1 |
124,3 |
41,1 |
57,6 |
58,3 |
60,5 |
337 |
816 |
|
Phả Lại II |
335,4 |
179,3 |
240,6 |
375,9 |
359,5 |
386,7 |
140,8 |
147,1 |
203,9 |
401,8 |
400,4 |
414,8 |
1877 |
3586 |
|
Ninh Bình |
32,7 |
25,5 |
32,8 |
31,4 |
30,1 |
29,6 |
34,9 |
33,5 |
23,5 |
26,1 |
29,6 |
30,6 |
182 |
360 |
|
Uông Bí MR |
347,5 |
109,5 |
389,9 |
343,3 |
420,0 |
342,0 |
404,8 |
152,2 |
86,4 |
374,8 |
374,3 |
428,7 |
1952 |
3773 |
|
Uông Bí M7 |
160,0 |
57,9 |
187,7 |
160,6 |
200,8 |
162,7 |
195,4 |
38,2 |
65,8 |
178,8 |
178,7 |
209,1 |
930 |
1796 |
|
Uông Bí M8 |
187,5 |
51,6 |
202,2 |
182,7 |
219,2 |
179,2 |
209,4 |
114,0 |
20,6 |
196,0 |
195,6 |
219,7 |
1022 |
1978 |
|
Na Dương |
44,1 |
36,2 |
49,0 |
50,1 |
65,4 |
66,1 |
51,7 |
26,9 |
40,6 |
61,3 |
68,7 |
76,0 |
311 |
636 |
|
Cao Ngạn |
67,9 |
28,6 |
42,9 |
63,7 |
56,9 |
68,2 |
52,1 |
44,7 |
24,3 |
73,5 |
73,8 |
73,2 |
328 |
670 |
|
Cẩm Phả |
263,1 |
187,5 |
271,8 |
323,6 |
394,9 |
381,3 |
170,1 |
361,3 |
277,6 |
312,4 |
399,7 |
436,5 |
1822 |
3780 |
|
Sơn Động |
107,6 |
88,5 |
113,4 |
123,9 |
147,3 |
97,8 |
76,9 |
68,1 |
111,8 |
113,6 |
112,1 |
154,0 |
679 |
1315 |
|
Mạo Khê |
176,0 |
128,1 |
187,5 |
230,4 |
273,8 |
279,1 |
152,9 |
163,1 |
203,3 |
245,4 |
291,0 |
308,6 |
1275 |
2639 |
|
Hải Phòng |
638,0 |
220,9 |
795,1 |
735,3 |
754,1 |
744,2 |
565,3 |
401,5 |
275,2 |
574,7 |
640,0 |
814,7 |
3888 |
7159 |
|
Hải Phòng I |
326,9 |
98,2 |
391,4 |
362,8 |
372,4 |
362,3 |
275,2 |
282,1 |
187,6 |
191,5 |
323,2 |
403,8 |
1914 |
3577 |
|
Hải Phòng II |
311,1 |
122,7 |
403,8 |
372,5 |
381,8 |
381,9 |
290,1 |
119,4 |
87,6 |
383,2 |
316,8 |
410,8 |
1974 |
3582 |
|
Quảng Ninh |
563,7 |
432,1 |
654,1 |
503,3 |
774,6 |
535,5 |
719,0 |
595,1 |
358,9 |
625,1 |
594,7 |
816,3 |
3463 |
7172 |
|
Quảng Ninh I |
261,6 |
194,7 |
297,4 |
233,4 |
375,0 |
257,1 |
372,1 |
394,3 |
226,9 |
296,0 |
270,5 |
407,2 |
1619 |
3586 |
|
Quảng Ninh II |
302,1 |
237,4 |
356,7 |
269,9 |
399,6 |
278,4 |
346,9 |
200,8 |
132,0 |
329,1 |
324,2 |
409,1 |
1844 |
3586 |
|
Nghi Sơn 1 |
292,7 |
237,5 |
261,3 |
277,0 |
337,8 |
328,0 |
310,6 |
238,9 |
247,0 |
321,1 |
357,7 |
375,0 |
1734 |
3585 |
|
Vũng Áng 1 |
848,1 |
764,2 |
848,2 |
820,8 |
685,9 |
521,3 |
496,1 |
311,5 |
285,6 |
438,7 |
509,1 |
648,1 |
4488 |
7178 |
|
An Khánh 1 |
52,2 |
39,6 |
65 6 |
59,6 |
75,1 |
44,5 |
77,4 |
58,1 |
51,3 |
42,2 |
14,8 |
0,0 |
336 |
580 |
|
Mông Dương 1 |
541,6 |
489,8 |
604,3 |
617,2 |
737,5 |
595,8 |
704,1 |
354,2 |
499,7 |
608,1 |
655,9 |
71,4 |
3586 |
6480 |
|
Mông Dương 2 |
877,8 |
792,9 |
877,8 |
825,3 |
696,4 |
601,4 |
357,2 |
565,2 |
208,6 |
169,3 |
653,1 |
826,7 |
4672 |
7452 |
|
FORMOSA HT |
298,6 |
223,3 |
281,1 |
342,8 |
415,6 |
370,7 |
309,8 |
294,6 |
280,1 |
282,6 |
382,8 |
454,0 |
1932 |
3936 |
|
Thái Bình 1 |
287,2 |
381,3 |
374,0 |
301,7 |
332,4 |
334,5 |
298,2 |
257,2 |
259,8 |
251,9 |
197,7 |
305,5 |
2011 |
3581 |
|
Hải Dương |
297,1 |
180,8 |
282,5 |
318,4 |
401,0 |
748,1 |
357,1 |
608,9 |
603,7 |
719,9 |
514,1 |
780,1 |
2228 |
5812 |
|
Thăng Long |
438,2 |
395,4 |
438,2 |
424,1 |
438,2 |
424,1 |
404,7 |
183,2 |
125,9 |
85,1 |
107,3 |
315,5 |
2558 |
3780 |
|
Điện tái tạo (MB) |
8,5 |
8,7 |
9,5 |
9,0 |
9,1 |
8,5 |
8,8 |
9,3 |
8,1 |
7,9 |
6,9 |
7,1 |
53 |
101 |
|
Điện mặt trời MB |
8,5 |
8,7 |
9,5 |
9,0 |
9,1 |
8,5 |
8,8 |
9,3 |
8,1 |
7,9 |
6,9 |
7,1 |
53 |
101 |
|
Nhập khẩu Trung quốc |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tổng nguồn Miền Bắc |
9148 |
7185 |
9489 |
9529 |
10589 |
11337 |
11270 |
10953 |
10368 |
9955 |
9286 |
9643 |
57278 |
118752 |
|
Phụ tải Miền Bắc |
8913 |
7009 |
9185 |
9229 |
10282 |
11080 |
11222 |
10863 |
10105 |
9953 |
9375 |
9563 |
55698 |
116778 |
|
Miền Trung (MT) |
|||||||||||||||
Thủy điện MT |
1790 |
1416 |
1484 |
1511 |
1618 |
1841 |
2115 |
2406 |
2652 |
2978 |
2834 |
2303 |
9660 |
24950 |
|
Quảng Trị |
19,2 |
15,4 |
23,4 |
30,1 |
29,6 |
25,3 |
16,7 |
11,9 |
10,1 |
6,0 |
6,2 |
4,3 |
143 |
198 |
|
A Lưới |
35,8 |
21,9 |
20,4 |
22,7 |
27,3 |
24,9 |
22,9 |
22,9 |
53,8 |
126,5 |
122,4 |
95,6 |
153 |
597 |
|
Hương Điền |
18,6 |
14,5 |
15,5 |
15,5 |
17,4 |
16,7 |
13,5 |
15,5 |
21,0 |
40,8 |
45,6 |
39,1 |
98 |
274 |
|
Sông Tranh 4 |
11,9 |
6,9 |
7,5 |
7,3 |
9,5 |
9,1 |
8,7 |
9,5 |
10,1 |
19,0 |
23,5 |
18,5 |
52 |
141 |
|
Bình Điền |
20,7 |
16,3 |
13,7 |
10,3 |
8,5 |
8,8 |
6,6 |
6,5 |
4,8 |
17,9 |
23,6 |
22,8 |
78 |
160 |
|
Đak Mi 2 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
22,2 |
27,5 |
48,9 |
42,9 |
31,1 |
29,3 |
26,1 |
22 |
228 |
|
Đak Mi 3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
12,6 |
22,5 |
19,7 |
14,3 |
13,4 |
12,0 |
0 |
94 |
|
Đăk Mi 4 |
61,8 |
44,7 |
16,3 |
17,5 |
17,9 |
21,3 |
24,4 |
32,0 |
41,7 |
84,5 |
137,8 |
133,5 |
179 |
633 |
|
A Vương |
53,5 |
40,2 |
41,9 |
41,5 |
55,8 |
52,8 |
60,7 |
52,2 |
51,8 |
40,6 |
71,8 |
42,6 |
286 |
605 |
|
Sông Côn 2 |
17,1 |
6,8 |
7,5 |
7,0 |
6,8 |
7,8 |
7,6 |
8,8 |
21,1 |
46,9 |
45,4 |
34,8 |
53 |
218 |
|
Sông Tranh 2 |
54,2 |
31,4 |
33,2 |
31,8 |
40,0 |
35,9 |
31,8 |
32,3 |
31,9 |
63,3 |
92,9 |
82,4 |
227 |
561 |
|
Đăk Rinh |
47,4 |
21,6 |
30,4 |
31,1 |
34,2 |
29,9 |
30,9 |
28,0 |
28,7 |
45,6 |
88,8 |
86,6 |
195 |
503 |
|
Sông Bung 4 |
27,2 |
24,0 |
25,2 |
27,0 |
37,9 |
39,5 |
31,9 |
36,6 |
37,6 |
37,2 |
27,8 |
35,5 |
181 |
387 |
|
Sông Bung 4A |
7,3 |
6,4 |
6,8 |
7,3 |
10,2 |
10,6 |
8,6 |
9,8 |
10,1 |
10,0 |
7,5 |
9,5 |
48 |
104 |
|
Sông Bung 5 |
10,8 |
8,9 |
9,3 |
9,7 |
13,3 |
13,4 |
12,5 |
12,7 |
12,9 |
11,8 |
12,6 |
11,6 |
65 |
139 |
|
Pleikrong |
25,2 |
24,4 |
31,5 |
33,3 |
31,4 |
30,5 |
29,9 |
36,6 |
33,0 |
32,6 |
25,9 |
30,0 |
176 |
364 |
|
Ialy |
243,6 |
242,2 |
245,2 |
245,1 |
233,7 |
261,2 |
338,0 |
337,4 |
338,5 |
353,9 |
272,6 |
232,5 |
1471 |
3344 |
|
Sê San 3 |
80,1 |
76,4 |
80,1 |
83,3 |
80,7 |
93,5 |
128,3 |
142,1 |
146,1 |
119,5 |
94,2 |
75,0 |
494 |
1199 |
|
Sê San 3A |
27,8 |
26,9 |
27,8 |
28,9 |
28,4 |
33,1 |
46,8 |
51,8 |
53,2 |
42,6 |
32,5 |
25,6 |
173 |
425 |
|
Sê San 4 |
81,1 |
84,7 |
84,3 |
85,2 |
84,7 |
100,8 |
135,5 |
172,4 |
183,2 |
158,1 |
130,5 |
80,8 |
521 |
1381 |
|
Sê san 4A |
20,8 |
22,0 |
22,3 |
22,9 |
23,2 |
28,1 |
37,4 |
46,7 |
45,4 |
41,2 |
33,7 |
20,5 |
139 |
364 |
|
Buôn Tua Srah |
20,1 |
20,6 |
21,5 |
21,8 |
20,5 |
19,1 |
21,8 |
22,8 |
33,7 |
33,3 |
29,3 |
24,4 |
124 |
289 |
|
Buôn Kuốp |
79,5 |
60,8 |
67,3 |
68,2 |
74,3 |
96,7 |
124,0 |
119,2 |
160,8 |
191,0 |
172,7 |
132,2 |
447 |
1347 |
|
Srêpok 3 |
58,0 |
52,3 |
50,2 |
47,9 |
62,1 |
84,4 |
106,9 |
100,6 |
138,9 |
158,6 |
118,8 |
88,6 |
355 |
1067 |
|
Srêpok 4 |
17,6 |
16,0 |
15,3 |
14,6 |
18,9 |
25,4 |
32,6 |
30,6 |
42,2 |
48,1 |
36,1 |
27,0 |
108 |
324 |
|
Srêpok 4A |
13,6 |
12,3 |
11,8 |
11,3 |
14,6 |
19,7 |
25,2 |
23,6 |
32,6 |
37,2 |
27,9 |
20,8 |
83 |
251 |
|
Krông H’Năng |
6,4 |
6,0 |
6,5 |
6,2 |
6,5 |
7,7 |
16,3 |
22,9 |
25,2 |
29,7 |
24,4 |
13,6 |
39 |
171 |
|
Sông Ba Hạ |
31,8 |
22,5 |
25,2 |
24,2 |
26,3 |
30,7 |
39,4 |
52,8 |
68,9 |
113,8 |
94,2 |
44,0 |
161 |
574 |
|
Vĩnh Sơn |
18,1 |
22,0 |
27,5 |
47,5 |
20,6 |
26,4 |
25,4 |
26,3 |
27,7 |
30,8 |
26,5 |
15,2 |
162 |
314 |
|
Sông Hinh |
29,4 |
25,4 |
29,4 |
27,8 |
27,6 |
29,4 |
29,4 |
23,5 |
20,3 |
23,6 |
28,0 |
31,0 |
169 |
325 |
|
KaNak |
4,0 |
4,0 |
4,3 |
4,8 |
4,6 |
4,9 |
3,2 |
2,6 |
1,5 |
1,3 |
1,3 |
1,0 |
27 |
37 |
|
An Khê |
43,4 |
40,2 |
41,5 |
43,2 |
46,4 |
56,5 |
34,1 |
30,1 |
43,4 |
93,1 |
79,3 |
33,2 |
271 |
584 |
|
Đồng Nai 2 |
8,4 |
8,1 |
7,7 |
7,2 |
5,3 |
11,1 |
22,0 |
35,3 |
40,2 |
33,6 |
21,2 |
11,3 |
48 |
211 |
|
Đồng Nai 3 |
42,9 |
39,8 |
41,4 |
45,8 |
51,0 |
55,5 |
47,6 |
45,6 |
38,6 |
25,4 |
20,1 |
19,2 |
276 |
473 |
|
Đồng Nai 4 |
77,9 |
72,3 |
75,1 |
83,3 |
93,4 |
105,5 |
93,0 |
88,3 |
82,0 |
58,1 |
38,2 |
36,7 |
507 |
904 |
|
Đồng Nai 5 |
38,2 |
34,6 |
35,5 |
38,6 |
43,4 |
52,3 |
53,6 |
66,0 |
62,5 |
54,2 |
31,9 |
23,5 |
242 |
534 |
|
ĐakRtih |
25,4 |
21,0 |
19,7 |
19,5 |
21,1 |
36,1 |
58,0 |
99,7 |
103,0 |
107,1 |
56,8 |
28,5 |
143 |
596 |
|
Thượng KonTum |
0,0 |
0,0 |
60,1 |
55,7 |
56,7 |
69,6 |
68,5 |
71,2 |
75,1 |
71,2 |
96,0 |
23,6 |
242 |
648 |
|
Sông Bung 2 |
39,0 |
24,6 |
24,1 |
24,5 |
23,1 |
22,3 |
20,1 |
24,0 |
32,9 |
62,5 |
61,9 |
60,5 |
158 |
419 |
|
Sông Giang 2 |
7,9 |
4,7 |
9,7 |
7,8 |
8,7 |
10,0 |
12,4 |
22,1 |
19,4 |
14,0 |
13,2 |
11,8 |
49 |
142 |
|
Sông Tranh 3 |
19,1 |
11,1 |
11,9 |
11,7 |
15,2 |
14,5 |
13,9 |
15,1 |
16,1 |
30,4 |
37,6 |
29,6 |
83 |
226 |
|
Đăk Re |
14,1 |
6,5 |
4,4 |
3,0 |
3,0 |
1,6 |
2,4 |
2,3 |
17,3 |
16,7 |
42,0 |
29,7 |
32 |
143 |
|
A Lin B1 |
9,8 |
5,6 |
12,1 |
9,7 |
10,8 |
12,5 |
15,5 |
27,6 |
24,2 |
17,5 |
16,5 |
14,7 |
61 |
177 |
|
TĐ nhỏ miền Trung |
321,3 |
169,7 |
140,0 |
129,6 |
173,1 |
184,5 |
217,7 |
317,1 |
348,5 |
383,8 |
422,1 |
464,4 |
1118 |
3272 |
|
Nhiệt điện MT |
29,9 |
26,7 |
29,9 |
26,3 |
30,8 |
27,3 |
29,9 |
31,3 |
37,0 |
38,7 |
37,4 |
38,7 |
171 |
384 |
|
Lọc dầu Dung Quất |
7,6 |
7,4 |
7,6 |
4,7 |
8,5 |
5,7 |
7,6 |
9,0 |
15,5 |
16,4 |
15,8 |
16,4 |
41 |
122 |
|
Nông Sơn |
22,3 |
19,3 |
22,3 |
21,6 |
22,3 |
21,6 |
22,3 |
22,3 |
21,5 |
22,3 |
21,6 |
22,3 |
129 |
262 |
|
Điện tái tạo MT |
502,3 |
501,8 |
545,7 |
498,7 |
512,9 |
502,0 |
474,6 |
479,7 |
403,0 |
428,5 |
596,2 |
785,0 |
3063 |
6230 |
|
Sinh khối KCP |
26,7 |
22,1 |
25,6 |
16,0 |
3,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
2,3 |
21,4 |
94 |
117 |
|
Sinh khối An Khê |
52,3 |
48,9 |
52,3 |
50,4 |
52,3 |
50,4 |
14,4 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
307 |
321 |
|
Điện gió Trung |
30,6 |
36,1 |
22,2 |
10,4 |
14,7 |
47,8 |
79,1 |
104,9 |
62,9 |
81,9 |
274,9 |
413,8 |
162 |
1179 |
|
Điện mặt trời Trung |
392,7 |
394,6 |
445,6 |
422,0 |
442,6 |
403,9 |
381,1 |
374,8 |
340,1 |
346,6 |
319,0 |
349,8 |
2501 |
4613 |
|
Nhập khẩu Lào |
83 |
74 |
106 |
125 |
136 |
128 |
46 |
97 |
103 |
76 |
61 |
69 |
652 |
1104 |
|
Xêkaman 1 |
75,2 |
67,1 |
95,4 |
112,9 |
122,0 |
114,2 |
41,6 |
87,0 |
92,3 |
68,4 |
54,8 |
62,9 |
587 |
994 |
|
Xekaman Xanxay |
7,9 |
7,1 |
10,4 |
12,6 |
14,0 |
13,4 |
4,8 |
9,9 |
10,3 |
7,4 |
5,8 |
6,6 |
65 |
110 |
|
Tổng Nguồn Miền Trung |
2405 |
2018 |
2166 |
2162 |
2297 |
2498 |
2666 |
3014 |
3195 |
3521 |
3528 |
3197 |
13546 |
32668 |
|
Phụ tải Miền Trung |
1775 |
1531 |
1950 |
1972 |
2111 |
2127 |
2137 |
2184 |
2016 |
1980 |
1840 |
1845 |
11466 |
23468 |
|
Miền Nam (MN) |
|||||||||||||||
Thủy điện MN |
445 |
374 |
468 |
567 |
591 |
656 |
760 |
829 |
879 |
815 |
478 |
403 |
3101 |
7266 |
|
Trị An |
54,6 |
52,0 |
87,0 |
108,7 |
103,8 |
117,5 |
180,5 |
250,2 |
269,4 |
253,5 |
84,5 |
57,5 |
524 |
1619 |
|
Đa Nhim |
71,5 |
61,1 |
81,5 |
101,9 |
105,5 |
113,0 |
106,2 |
101,6 |
117,4 |
122,4 |
74,6 |
79,7 |
535 |
1136 |
|
Hàm Thuận |
51,8 |
48,6 |
56,2 |
63,8 |
63,6 |
69,8 |
72,3 |
83,5 |
83,7 |
56,7 |
43,5 |
40,4 |
354 |
734 |
|
Đa Mi |
30,2 |
28,9 |
33,9 |
37,6 |
39,6 |
46,2 |
49,4 |
55,4 |
53,9 |
36,5 |
26,1 |
24,2 |
216 |
462 |
|
Thác Mơ |
36,8 |
33,1 |
42,1 |
48,2 |
51,7 |
53,7 |
64,7 |
62,5 |
76,5 |
74,9 |
57,3 |
37,3 |
266 |
639 |
|
Thác Mơ H1+H2 |
35,8 |
33,0 |
41,8 |
43,5 |
51,7 |
48,9 |
63,8 |
56,9 |
59,7 |
73,0 |
57,3 |
37,3 |
255 |
603 |
|
Thác Mơ MR |
1,0 |
0,1 |
0,3 |
4,6 |
0,0 |
4,7 |
0,8 |
5,6 |
16,8 |
1,9 |
0,0 |
0,0 |
11 |
36 |
|
Cần Đơn |
21,3 |
19,1 |
19,2 |
19,3 |
19,2 |
26,0 |
31,9 |
31,9 |
35,7 |
37,6 |
29,0 |
21,1 |
124 |
311 |
|
Srok Phu Miêng |
10,3 |
9,7 |
10,7 |
10,9 |
11,2 |
15,4 |
18,0 |
17,8 |
18,5 |
18,8 |
14,0 |
10,0 |
68 |
165 |
|
Đại Ninh |
62,9 |
57,8 |
74,7 |
85,9 |
90,9 |
92,5 |
78,4 |
48,9 |
53,9 |
49,7 |
23,1 |
22,8 |
465 |
741 |
|
Bắc Bình |
6,4 |
5,9 |
7,7 |
8,9 |
9,5 |
9,7 |
8,2 |
5,1 |
5,6 |
5,1 |
2,4 |
2,3 |
48 |
77 |
|
Đa Dâng 2 |
8,4 |
5,1 |
10,4 |
8,3 |
9,3 |
10,7 |
13,4 |
23,7 |
20,8 |
15,1 |
14,2 |
12,7 |
52 |
152 |
|
ĐamBri |
11,4 |
13,3 |
0,0 |
17,8 |
18,3 |
17,8 |
40,1 |
51,4 |
50,1 |
46,7 |
18,9 |
13,5 |
79 |
299 |
|
TĐ nhỏ miền Nam |
79,6 |
39,2 |
44,5 |
55,7 |
68,4 |
83,6 |
97,1 |
96,8 |
93,8 |
98,0 |
91,0 |
81,8 |
371 |
929 |
|
Nhiệt điện MN |
7065 |
5112 |
8307 |
8206 |
8219 |
7481 |
7436 |
7241 |
6442 |
6955 |
6897 |
7333 |
44390 |
86693 |
|
Phú Mỹ 2.1 |
300,4 |
270,9 |
326,2 |
375,0 |
344,9 |
293,9 |
379,3 |
341,4 |
267,1 |
202,2 |
290,3 |
309,4 |
1911 |
3701 |
|
Phú Mỹ 21 chạy khí |
300,4 |
270,9 |
326,2 |
375,0 |
344,9 |
293,9 |
379,3 |
341,4 |
267,1 |
202,2 |
290,3 |
309,4 |
1911 |
3701 |
|
Phú Mỹ 21 chạy DO |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0 |
0 |
|
Phú Mỹ 1 |
603,4 |
545,0 |
626,7 |
616,5 |
611,3 |
592,0 |
625,5 |
603,4 |
583,9 |
610,5 |
525,0 |
365,5 |
3595 |
6909 |
|
Phú Mỹ 1 chạy khí |
603,4 |
545,0 |
626,7 |
616,5 |
611,3 |
592,0 |
625,5 |
603,4 |
583,9 |
610,5 |
525,0 |
365,5 |
3595 |
6909 |
|
Phú Mỹ 1 chạy DO |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0 |
0 |
|
Phú Mỹ 4 |
201,3 |
181,8 |
201,3 |
194,8 |
201,3 |
194,8 |
201,3 |
201,3 |
194,8 |
201,3 |
194,8 |
201,3 |
1175 |
2370 |
|
Phú Mỹ 4 chạy khí |
201,3 |
181,8 |
201,3 |
194,8 |
201,3 |
194,8 |
201,3 |
201,3 |
194,8 |
201,3 |
194,8 |
201,3 |
1175 |
2370 |
|
Phú Mỹ 4 chạy DO |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0 |
0 |
|
Phú Mỹ 3 |
156,7 |
246,3 |
451,5 |
501,7 |
518,4 |
478,0 |
516,7 |
513,3 |
374,6 |
379,1 |
410,3 |
434,8 |
2353 |
4981 |
|
Phú Mỹ 3 chạy khí |
156,7 |
246,3 |
451,5 |
501,7 |
518,4 |
478,0 |
516,7 |
513,3 |
374,6 |
379,1 |
410,3 |
434,8 |
2353 |
4981 |
|
Phú Mỹ 3 chạy DO |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0 |
0 |
|
Phú Mỹ 22 |
415,6 |
168,7 |
477,6 |
494,0 |
495,6 |
163,1 |
459,1 |
499,0 |
316,0 |
460,0 |
424,2 |
460,0 |
2215 |
4833 |
|
Phú Mỹ 22 chạy khí |
415,6 |
168,7 |
477,6 |
494,0 |
495,6 |
163,1 |
459,1 |
499,0 |
316,0 |
460,0 |
424,2 |
460,0 |
2215 |
4833 |
|
Phú Mỹ 22 chạy DO |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0 |
0 |
|
Bà Rịa |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
3,3 |
12,9 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0 |
16 |
|
Bà Rịa chạy khí |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
3,3 |
12,9 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0 |
16 |
|
Bà Rịa chạy khí CL |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0 |
0 |
|
Bà Rịa chạy khí NCS |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0 |
0 |
|
Bà Rịa chạy DO |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0 |
0 |
|
Nhơn Trạch I |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
17,9 |
11,1 |
3,6 |
53,7 |
83,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
32 |
169 |
|
Nhơn Trạch I chạy khí |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
17,9 |
11,1 |
3,6 |
53,7 |
83,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
32 |
169 |
|
Nhơn Trạch I chạy DO |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0 |
0 |
|
Nhơn Trạch II |
346,0 |
312,5 |
346,0 |
334,8 |
346,0 |
334,8 |
419,7 |
403,3 |
334,8 |
346,0 |
334,8 |
346,0 |
2020 |
4205 |
|
Nhơn Trạch II chạy khí |
346,0 |
312,5 |
346,0 |
334,8 |
346,0 |
334,8 |
419,7 |
403,3 |
334,8 |
346,0 |
334,8 |
346,0 |
2020 |
4205 |
|
Nhơn Trạch II chạy DO |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0 |
0 |
|
Cà Mau |
707,7 |
583,8 |
707,7 |
684,9 |
707,7 |
684,9 |
622,8 |
300,9 |
486,0 |
650,8 |
680,0 |
707,7 |
4077 |
7525 |
|
Cà Mau chạy khí |
707,7 |
583,8 |
707,7 |
684,9 |
707,7 |
684,9 |
622,8 |
300,9 |
486,0 |
650,8 |
680,0 |
707,7 |
4077 |
7525 |
|
Cà Mau chạy DO |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0 |
0 |
|
Thủ Đức ST |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0 |
0 |
|
Cần Thơ ST |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0 |
0 |
|
Ô Môn I |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0 |
0 |
|
Vĩnh Tân I |
754,0 |
432,9 |
860,4 |
831,8 |
836,9 |
816,4 |
577,2 |
438,9 |
494,8 |
656,3 |
752,2 |
0,0 |
4532 |
7452 |
|
Vĩnh Tân II |
604,8 |
118,7 |
803,9 |
774,8 |
757,1 |
767,8 |
622,4 |
706,5 |
462,0 |
537,7 |
473,6 |
803,6 |
3827 |
7433 |
|
Vĩnh Tân IV |
642,9 |
766,1 |
845,3 |
667,5 |
701,8 |
712,0 |
480,6 |
640,9 |
314,3 |
256,4 |
472,9 |
699,0 |
4336 |
7200 |
|
Vĩnh Tân IV MR |
424,1 |
382,8 |
424,1 |
410,4 |
424,1 |
410,4 |
191,5 |
177,8 |
410,4 |
181,0 |
108,2 |
55,1 |
2476 |
3600 |
|
Duyên Hải 1 |
626,6 |
204,3 |
689,1 |
822,1 |
829,2 |
687,9 |
817,3 |
784,3 |
662,1 |
268,7 |
225,8 |
689,9 |
3859 |
7307 |
|
Duyên Hải 3 |
879,6 |
788,7 |
836,7 |
692,4 |
682,3 |
662,7 |
452,3 |
436,6 |
373,9 |
577,4 |
422,4 |
664,6 |
4543 |
7470 |
|
Duyên Hải 3 MR |
219,4 |
0,0 |
486,0 |
449,4 |
402,4 |
396,1 |
282,5 |
347,7 |
345,0 |
391,0 |
413,3 |
395,1 |
1953 |
4128 |
|
Duyên hải 2 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
357,1 |
357,1 |
345,6 |
714,2 |
619,2 |
714,2 |
0 |
3180 |
|
Sông Hậu |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
61,1 |
65,8 |
155,5 |
209,4 |
178,4 |
130,8 |
0 |
801 |
|
FORMOSA |
117,1 |
52,5 |
161,6 |
275,4 |
285,3 |
218,5 |
271,7 |
278,5 |
260,0 |
250,2 |
237,4 |
291,8 |
1110 |
2700 |
|
Ve Dan |
42,0 |
37,1 |
42,0 |
41,0 |
42,0 |
42,0 |
20,0 |
30,0 |
41,0 |
42,0 |
41,0 |
42,0 |
246 |
462 |
|
Đạm Phú Mỹ |
14,2 |
12,8 |
13,1 |
13,6 |
12,5 |
13,3 |
11,2 |
8,8 |
11,2 |
11,2 |
11,9 |
12,6 |
79 |
146 |
|
Bauxit |
8,9 |
7,5 |
8,2 |
8,3 |
9,2 |
8,9 |
9,3 |
9,4 |
9,0 |
9,7 |
9,4 |
9,6 |
51 |
107 |
|
Điện tái tạo MN |
1119 |
1096 |
1136 |
990 |
991 |
978 |
1034 |
1126 |
983 |
937 |
1089 |
1258 |
6311 |
12737 |
|
Điện gió MN |
167,4 |
185,2 |
115,8 |
69,6 |
61,7 |
102,8 |
122,3 |
202,3 |
131,4 |
123,1 |
295,6 |
460,3 |
703 |
2038 |
|
Điện mặt trời MN |
933,8 |
895,9 |
1003,7 |
909,6 |
927,6 |
875,6 |
911,9 |
923,3 |
851,9 |
813,4 |
791,5 |
783,6 |
5546 |
10622 |
|
Bourbon |
17,6 |
14,7 |
16,9 |
10,5 |
2,1 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
1,5 |
14,1 |
62 |
77 |
|
Tổng nguồn Miền Nam |
8629 |
6582 |
9911 |
9763 |
9801 |
9115 |
9230 |
9195 |
8304 |
8706 |
8464 |
8994 |
53801 |
106695 |
|
Xuất khẩu Campuchia |
110 |
100 |
135 |
100 |
100 |
80 |
30 |
25 |
25 |
25 |
70 |
100 |
625 |
900 |
|
Phụ tải Miền Nam |
9384 |
7145 |
10296 |
10153 |
10195 |
9664 |
9778 |
10091 |
9721 |
10224 |
9994 |
10326 |
56836 |
116969 |
|
Phụ tải Miền Nam + Campuchia |
9494 |
7245 |
10431 |
10253 |
10295 |
9744 |
9808 |
10116 |
9746 |
10249 |
10064 |
10426 |
57461 |
117869 |
|
TỔNG HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA |
|||||||||||||||
Tổng thủy điện |
4812 |
3977 |
4561 |
4773 |
5332 |
6870 |
8315 |
9189 |
9683 |
7955 |
6156 |
4953 |
30326 |
76577 |
|
Nhiệt điện than |
10854 |
7753 |
12000 |
11771 |
12397 |
11650 |
9958 |
9246 |
8053 |
9850 |
10432 |
11857 |
66425 |
125820 |
|
Nhiệt điện khí |
2731 |
2309 |
3137 |
3220 |
3236 |
2745 |
3281 |
2958 |
2557 |
2850 |
2859 |
2825 |
17378 |
34708 |
|
Nhiệt điện dầu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhập khẩu Trung Quốc |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhập khẩu Lào |
83 |
74 |
106 |
125 |
136 |
128 |
46 |
97 |
103 |
76 |
61 |
69 |
652 |
1104 |
|
Năng lượng tái tạo |
2005 |
1980 |
2099 |
1875 |
1897 |
1841 |
1886 |
1984 |
1732 |
1701 |
1998 |
2364 |
11698 |
23363 |
|
Nguồn khác |
73 |
65 |
71 |
68 |
72 |
70 |
48 |
57 |
77 |
79 |
78 |
81 |
418 |
838 |
|
Tổng Sản Lượng |
20557 |
16159 |
21973 |
21832 |
23071 |
23303 |
23535 |
23531 |
22205 |
22511 |
21585 |
22148 |
126896 |
262410 |
|
Tổng Tải Hệ Thống |
20557 |
16159 |
21973 |
21832 |
23071 |
23303 |
23535 |
23531 |
22205 |
22511 |
21585 |
22148 |
126896 |
262410 |
|
Thừa/Thiếu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Dự kiến điện năng sản xuất của các nhà máy điện làm cơ sở định hướng cho các đơn vị trong việc đảm bảo công suất sẵn sàng của các tổ máy, chuẩn bị nhiên liệu sơ cấp (dầu, than, khí) cho phát điện năm 2021. Sản lượng mua bán điện của các nhà máy điện (theo hợp đồng mua bán điện - PPA, Phương án giá điện) sẽ được xác định theo các quy định liên quan về giá điện và thị trường điện.
DANH MỤC VÀ TIẾN ĐỘ VÀO VẬN HÀNH CÁC NHÀ
MÁY ĐIỆN MỚI NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định 3598/QĐ-BCT
ngày 31 tháng 12 năm
2020)
Đơn vị: MW
STT |
Nhà máy điện |
Tổ máy |
Công suất (MW) |
Tiến độ vào vận hành |
1 |
Thủy điện (TĐ) Long Tạo |
1,2 |
44 |
T1/2021 |
2 |
TĐ Sông Lô 6 |
1,2,3 |
60 |
T1/2021 |
3 |
TĐ Sông Tranh 4 |
1 |
24 |
T1/2021 |
4 |
TĐ Hồi Xuân |
1 |
34 |
T7/2021 |
2 |
34 |
T8/2021 |
||
3 |
34 |
T9/2021 |
||
5 |
TĐ Đăk Mi 2 |
1 |
49 |
T3/2021 |
2 |
49 |
T5/2021 |
||
3 |
49 |
T7/2021 |
||
6 |
TĐ Thượng Kontum |
1 |
110 |
T3/2021 |
2 |
110 |
T3/2021 |
||
7 |
Nhiệt điện BOT Hải Dương |
2 |
600 |
T5/2021 |
8 |
Sông Hậu 1 |
1 |
600 |
T6/2021 |
2 |
600 |
T10/2021 |
||
9 |
Duyên Hải 2 |
1 |
600 |
T6/2021 |
2 |
600 |
T9/2021 |
||
10 |
Điện mặt trời |
|
130 |
|
11 |
Điện gió |
|
2711 |
|
|
Tổng nguồn năm 2021 |
|
6438 |
|
MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 3598/QD-BCT |
Hanoi, December 31, 2020 |
GRANTING APPROVAL FOR 2021 PLAN FOR POWER SUPPLY AND OPERATION OF NATIONAL POWER SYSTEM
THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE
Pursuant to the Government’s Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Law on Electricity dated December 03, 2004 and Law on Amendments to some Articles of the Law on Electricity dated November 20, 2012;
Pursuant to the Government’s Decree No. 137/2013/ND-CP dated October 21, 2013 elaborating some Articles of the Law on Electricity and Law on Amendments to some Articles of the Law on Electricity;
Pursuant to the Circular No. 40/2014/TT-BCT dated November 05, 2014 of the Minister of Industry and Trade stipulating the procedure for dispatching of national power system;
Pursuant to the Circular No. 31/2019/TT-BCT dated November 18, 2019 of the Minister of Industry and Trade on amendments to some Articles of the Circular No. 40/2014/TT-BCT stipulating the procedure for dispatching of national power system;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pursuant to the Circular No. 30/2019/TT-BCT dated November 18, 2019 of the Minister of Industry and Trade on amendments to some Articles of the Circular No. 25/2016/TT-BCT stipulating electricity transmission system;
At the request of the Vietnam Electricity in the Document No. 8488/EVN-KH dated December 28, 2020 on 2021 plan for power supply and operation of national power system;
At the request of the Director General of the Electricity Regulatory Authority,
HEREBY DECIDES:
Article 1. The 2021 plan for power supply and operation of national power system prepared by the Vietnam Electricity is approved. To be specific:
1. Total electricity production of power plants (at the generator terminals) and imported electricity nationwide, including rooftop solar electricity production in 2021 is 262,410 billion kWh, including 126,896 billion kWh in the dry season and 135,515 billion kWh in the rainy season.
2. The nationwide maximum capacity (Pmax) in 2021 is 41,795 MW.
3. Basic input indicators used to formulate the 2021 plan for power supply and operation of national power system consist of GDP growth rate, amount of water flowing to hydropower reservoirs and water level of hydropower reservoirs at the beginning of the months in 2021 which are provided in the Appendix 1 and Appendix 2 enclosed herewith.
4. The electricity generation structure by power generation sources, expected electricity production of power plants and imported electricity in 2021 is as follows:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Expected electricity production of each power plant every month in 2021 (see Appendix 4 enclosed herewith). Where:
- Electricity-generating units shall proactively carry out its electricity generation work, including ensuring available capacity of generating sets and arranging primary fuel sources (coal, gas, oil) for monthly electricity generation in 2021;
- Amounts of electricity traded among power plants (according to the power purchase agreement and electricity solution) shall be determined according to relevant regulations on electricity prices and electricity market.
4. The expected total installed capacity of new power plants (excluding rooftop solar power) expected to be put into operation in 2021 is 6438 MW. List and scale of new power plants expected to be put into operation in 2021 are provided in the Appendix 5 enclosed herewith.
1. The Vietnam Electricity (EVN) shall:
a) Stick to and continuously update actual changes to power demand, conditions for operation of the power system and electricity market, ensure safe, stable and reliable operation and supply of electricity for the national power system;
b) Direct its affiliated units to prepare plans to ensure power supply to major political and cultural events and holidays in 2021. Direct the National Power Transmission Corporation, National Load Dispatch Center, power corporations and power companies of provinces and central-affiliated cities to proactively formulate and strictly implement the plan to ensure power supply of each local government, especially Hanoi City during the 13th National Party Congress and propose solutions for resolving difficulties;
c) Regularly monitor and update basic input indicators specified in the Appendix 1 enclosed herewith. If power supply security is affected, promptly report the Ministry of Industry and Trade (through the Electricity Regulatory Authority) for consideration and directions;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dd) Improve available capacity of power plants invested in and managed by EVN; direct the Power Generation Corporation to regularly and improve equipment of power plants to increase the operational reliability and power plants’ capacity for electricity generation;
d) Direct Power Generation Corporation and affiliated electricity-generating units to:
- Expeditiously cooperate with Vietnam National Coal - Mineral Industries Holding Corporation Limited (Vinacomin), Dong Bac Corporation and other enterprises having other legal sources of coal in conducting negotiation and signing a coal purchase and sale agreement in 2021 and strictly adhere to the agreement to ensure stable and sufficient supply of coal to serve operation of power plants;
- Review and assess the use of blended coal for power generation by power plants; cooperate with Vinacomin, Dong Bac Corporation and other enterprises having other legal sources of coal in researching and using blended coal and imported coal for electricity generation to ensure safe and efficient operation of power plants and satisfy environmental requirements according to regulations.
- Develop plans to provide adequate coal receiving infrastructure (wharfs, channel dredging, loading and unloading equipment, coal warehouses, etc.) and ensure the availability and sufficient and appropriate amount of coal reserves in warehouses to meet the demand for coal for electricity generation in 2021;
- Continue to strictly and fully perform tasks of supply of coal for electricity generation as assigned by the Prime Minister in the Directive No. 29/CT-TTg dated December 02, 2019;
g) Direct electricity-generating units managing and operating power plants to provide auxiliary services to ensure the availability and meet the operation requirements of the power system;
h) Direct the National Load Dispatch Center (EVNNLDC) to:
- Develop a method for appropriately mobilizing power generation sources, proactively formulate an appropriate plan to manage sources of renewable energy and other power generation sources in the system, ensure safe, stable and reliable operation of the power system in 2021;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Closely cooperate with units managing hydroelectric reservoirs to update and monitor the actual hydrological situations and satisfy competent authorities’ requirements concerning the demand for water in the lowlands, thereby carrying out flexible operation of hydroelectric power plants, and economically and efficient using water sources.
- Closely cooperate with investors in and units managing and operating sources of renewable energy (wind, solar) to serve trial operation and commissioning in accordance with prevailing regulations, and connecting them to and safely, stably and reliably operating them in the national power system. Regularly update information about sources of renewable energy expected to be put into operation in 2021 to update and develop an appropriate operation method to ensure maximum and efficient exploitation of renewable energy sources according to technical conditions of the national power system;
- Closely cooperate with PetroVietnam Gas Joint Stock Corporation and electricity-generating units gas fired in the Southwest and Southeast so as to regularly update the capacity for gas supply and provide monthly information about the expected electricity production of power plants to ensure appropriate exploitation and sources of gas in the Southwest and Southeast and generate electricity of power plants to serve power demand;
- Provide monthly updated data on expected electricity production of sources of energy to providers of fuels (coal, gas, oil) and electricity-generating units to develop an appropriate plan to provide fuels for electricity generation to ensure the availability.
i) Direct the National Power Transmission Corporation (EVNNPT) and power corporations to:
- Regularly inspect and review status of equipment on the transmission and distribution grids, promptly repair damage to equipment operating on the power grid, ensure safe operation of power corporations in the entire national power system;
- Formulate a plan to ensure safe, stable, reliable and continuous operation of power grids;
- Speed up the investment, construction and operation of key transmission grids, especially power transmission works, works for relieving capacity of sources of renewable energy (wind and solar) and other and micro hydroelectric power sources in the Northwest of the North, and works for transferring compensate capacitor to maintain constant voltage in the Northwest of the North;
- Promote the communication of information on safety corridors of high-voltage power grids; regularly check power grid corridors and actively coordinate closely with People's Committees of provinces and central-affiliated cities in order to strengthen the protection of safety corridors of high-voltage power grids and request competent authorities to impose strict penalties for violations as prescribed by law.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Power corporations and power companies shall:
a) According to the 2021 power supply plan and monthly power supply plans of EVN, formulate their own 2021 and monthly power supply plans and even plans for response to incidents or imbalance between supply and demand;
b) Accelerate the investment in tranmission grids to relieve capacity of power generation works, especially renewable energy, including rooftop solar power system;
c) Accelerate the execution of demand side management and demand response programs to contribute to ensuring stable and reliable supply of power to the national power system and regional power systems.
3. Vietnam National Oil and Gas Group (VPN) shall:
a) Continue to cooperate with relevant partners to restrict the adjustments to plans to repair gas sources in the dry season;
b) Continue to search for and connect new gas sources make up for the shortage of output of existing gas sources due to decline in the next years;
c) Closely cooperate with field owners and investors in gas power plants and the EVN in considering proposing solutions in the process of implementing the plan to supply and mobilize gas for electricity generation to ensure optimum efficiency of the gas-to-power chain and protect national interests. In case the gas consumption demand of power plants is lower than that specified in the minimum volume commitment, proactively work with gas field owners to propose a commercial agreement on the principle of protecting national interests and efficiently using national resources and harmonizing the interests of the parties.
d) Direct PV Gas to:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cooperate with EVNNLDC in reasonably exploiting gas sources under technical conditions of the gas supply system, carrying out safe and economic operation of the power system and under relevant commercial binding agreements in a manner that protects national interests and efficiently uses national resources and harmonizes the interests of the parties.
- Monthly keep EVNNLDC and relevant electricity-generating units updated of the plan to exploit gas from gas sources for electricity generation (Nam Con Son - Cuu Long, PM3-CAA, etc.) to form a basis for calculating and set up a reasonable method of mobilizing power generation sources.
dd) Direct PV Power to:
- Expeditiously cooperate with Vinacomin, Dong Bac Corporation and other enterprises having other legal sources of coal in conducting negotiation and signing a coal purchase and sale agreement in 2021 and strictly adhere to the agreement to ensure stable and sufficient supply of coal to the operation of power plants;
- Continue to strictly and fully perform tasks of supply of coal for electricity generation as assigned by the Prime Minister in the Directive No. 29/CT-TTg dated December 02, 2019;
- Direct electricity-generating units managing and operating power plants to provide auxiliary services to ensure the availability and meet the operation requirements of the power system;
e) Closely cooperate with EVN/EVNNLDC in carrying out the approved 2021 maintenance and repair work in power plants invested in and managed by EVN to ensure the availability of generating sets at the highest level in 2021.
4. Vinacomin shall:
a) Ensure its capacity for coal production and balance existing coal sources to prioritize coal supply for electricity generation. Review infrastructure and warehouses in the Central and Southern regions to proactively consider formulating plans and building transit warehouses for coal storage to ensure sufficient and stable supply of coal to coal-fired thermal power plants, especially in the following cases: i) when there is an increasing demand for coal for electricity generation; ii) when a disaster such as storm or flood, etc. occurs;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Cooperate with electricity-generating units in reaching an agreement on technical specifications of coal provided under the coal sale and purchase agreement to ensure safe and effective operation of plants and satisfy environmental regulations;
d) Closely cooperate with EVN/EVNNLDC in carrying out the approved 2021 maintenance and repair work in power plants invested in and managed by EVN to ensure the availability of generating sets at the highest level in 2021.
5. Dong Bac Corporation shall:
a) Proactively make a production plan to prioritize the adequate and continuous supply of coal in correct quantities, of good quality and correct type to coal-fired thermal power plants according to the terms of the signed agreement to ensure electricity generation in 2021;
b) Cooperate with Vinacomin in reviewing infrastructure in the Central and Southern regions to proactively consider formulating plans and building transit warehouses for coal storage to ensure sufficient and stable supply of coal to coal-fired thermal power plants in the Southern region in the following cases: i) when there is an increasing demand for coal for electricity generation; ii) when a disaster such as storm or flood, etc. occurs;
c) Cooperate with electricity-generating units in reaching an agreement on technical specifications of coal provided under the coal sale and purchase agreement to ensure safe and effective operation of plants and satisfy environmental regulations;
6. Departments of Industry and Trade of provinces and central-affiliated cities shall:
a) Cooperate with power corporations and power companies within their provinces in disseminating the Prime Minister’s Directive No. 20/CT-TTg dated May 07, 2020 and organize and supervise electricity saving by local electricity users;
b) Advise provincial People’s Committees on formulating plans and direct power corporations and power companies of provinces and central-affiliated cities to organize the implementation of the national demand side management program approved by the Prime Minister in the Decision No. 279/QD-TTg dated March 08, 2018;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Supervise power corporations and power companies within their provinces supplying power to and handling complaints of electricity users about failure to supply power in accordance with regulations imposed within their provinces.
7. The Petroleum and Coal Department shall:
a) Preside over reviewing legal bases and data related to the minimum gas volume commitment of the gas-to-power project chains, especially in the Southeast region according to the data in the Document No. 6223/DKVN- KTDK dated December 18, 2020 and 6496/DKVN-TMDV dated December 30, 2020 of the VPN and report them to the Ministry of Industry and Trade for consideration and decision.
b) Urge and direct the VPN to closely cooperate with field owners and investors in gas power plants and the EVN in considering proposing solutions in the process of implementing the plan to supply and mobilize gas for electricity generation to ensure optimum efficiency of the gas-to-power chain and protect national interests;
c) Direct electricity-generating units and investors in coal-fired thermal power plants to strictly implement the tasks assigned in the Prime Minister’s Directive No. 29/CT-TTg dated December 02, 2020;
d) Preside over and cooperate with the Electricity and Renewable Energy Authority and the Electricity Regulatory Authority in submitting to the Minister for approval of the chart of coal supply for electricity generation in 2021 and in the long term as prescribed to ensure adequate supply of coal for electricity generation;
dd) Direct Vinacomin and Dong Bac Corporation to formulate a plan to ensure supply of coal to power plants in a stable and long-lasting manner;
e) Direct PVN to implement solutions for ensuring a volume of gas that satisfies the demand for gas for electricity generation in 2021 under technical conditions and relevant commercial constraints in a manner that protects national interests and efficiently uses national resources and harmonizes the interests of the parties.
8. The Department of Energy Efficiency and Sustainable Development shall:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Strengthen, speed up and closely cooperate Departments of Industry and Trade of provinces and central-affiliated cities in executing the national program for economical and efficient use of energy, energy and electricity saving programs and projects nationwide to contribute to ensuring power supply in 2021.
9. The Electricity and Renewable Energy Authority shall:
a) Accelerate the progress in appraising construction designs for power generation facilities and power grids with a view to increasing the capacity for transmitting power of wind and solar projects; preside over and cooperate with related units in inspecting the commissioning of electric works within their power;
b) Monitor, supervise and promptly resolve within their power or propose a plan to resolve difficulties during investment in and construction of power generation facilities and power grids to ensure stable operation of power generation sources and power grids, contributing to supply of power for the national power system in 2021 and the next years;
c) Update, review and expedite the execution of power generation and power grid projects in order to ensure the operation of power generation sources and power grids to achieve the progress specified in the approved planning, thereby contributing to supply of power to the national power system 2021 and the next years;
d) Instruct and direct relevant units to use blended coal and imported coal for electricity generation and provide infrastructure for receiving coal as designed to improve the efficiency in receiving coal;
10. The Office of the National Steering Committee for Power Development shall:
Cooperate with the Electricity and Renewable Energy Authority, the Electricity Regulatory Authority and relevant units in expediting the resolution of difficulties in order to accelerate progress of electric works to ensure power supply in 2021 and the next years.
11. The Electricity Regulatory Authority shall:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Preside over and cooperate with Hanoi Department of Industry and Trade in carrying out a site inspection of supply of power at several locations of events before and during the 13th National Party Congress;
c) Direct, inspect and urge EVN, power corporations and power companies to strengthen the execution of demand side management and demand response programs to contribute to ensuring stable and reliable supply of power to the national power system and regional power system;
d) Carry out periodic inspection and supervision of implementation of the power supply plans of EVN, EVNNPT, electricity-generating units and power corporations in 2021, especially in dry season; submit a report thereon to the Ministry of Industry and Trade.
Article 3. The Chief of the Ministry Office, the Director General of the Electricity Regulatory Authority, the Director General of EVN and heads of relevant units are responsible for the implementation of this Decision./.
PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Dang Hoang An
BASIC INPUT INDICATORS FOR
FORMULATION OF THE 2021 PLAN FOR POWER SUPPLY AND OPERATION OF NATIONAL POWER
SYSTEM
(Enclosed with the Decision No. 3598/QD-BCT dated December 31, 2020)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Input indicator
Value
1
Expected nationwide commercial power in 2021
226,27 billion kWh
2
GDP growth rate in 2021
6,0%
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65%
WATER LEVEL OF HYDROPOWER
RESERVOIRS IN THE NATIONAL POWER SYSTEM AT THE BEGINNING OF THE MONTHS IN 2021
(Enclosed with the Decision No. 3598/QD-BCT dated December 31, 2020)
Unit: meter
No.
Hydropower reservoir
January
February
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
April
May
June
July
August
September
October
November
December
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lai Chau
294.0
293.0
290.0
284.0
273.0
268.0
266.0
271.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
282.0
288.0
292.0
2
Son La
214.0
213.5
211.1
204.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
183.0
180.0
195.3
210.6
213.7
214.9
215.0
3
Hoa Binh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109.5
103.6
101.0
97.0
91.0
90.0
100.4
112.9
115.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117.0
4
Thac Ba
57.3
55.5
53.5
52.1
50.3
48.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51.3
54.6
56.5
57.3
57.6
5
Tuyen Quang
120.0
114.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105.0
98.0
94.2
94.1
103.9
115.1
118.2
119.9
119.9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ban Chat
474.0
471.0
468.0
462.5
456.0
450.0
452.3
462.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
473.2
474.3
474.5
7
Bac Ha
180.0
178.0
176.7
170.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
164.1
161.6
168.4
177.8
179.9
180.0
180.0
8
Nam Chien 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
910.0
906.0
908.7
907.0
906.0
909.0
924.0
932.7
933.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
944.9
9
Hua Na
236.0
234.5
230.8
227.7
224.4
224.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
219.0
222.5
230.0
236.0
238.8
10
Ban Ve
198.5
195.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
188.0
181.0
173.5
167.0
168.5
182.5
194.0
198.9
199.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khe Bo
65.0
64.9
65.0
64.7
65.0
64.6
64.1
64.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65.0
65.0
65.0
12
Cua Dar
106.5
103.0
99.0
94.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85.0
80.5
85.0
96.5
104.8
110.5
112.0
13
Pleikrong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
569.0
567.0
563.2
557.6
551.0
543.0
539.0
549.6
560.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
569.6
14
Ialy
514.5
512.0
507.0
501.0
494.6
492.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
493.0
502.8
509.9
513.6
514.8
15
Se San 3
304.5
303.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
304.3
303.8
303.4
303.5
303.5
304.0
304.0
304.5
304.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Se San 4
214.5
214.5
213.5
212.5
211.5
210.3
210.2
212.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
214.0
215.0
215.0
17
Vinh Son A
774.5
774.5
773.7
773.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
770.9
770.1
769.1
766.5
766.4
769.0
774.1
18
Vinh Son B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
825.7
825.0
823.4
818.0
818.8
817.5
816.1
815.3
815.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
824.2
19
Song Hinh
208.5
208.9
208.5
207.5
206.2
204.9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200.3
197.8
196.4
200.1
206.5
20
Quang Tri
480.0
479.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
475.8
472.0
468.0
464.0
462.5
465.0
468.5
474.6
477.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A Vuong
380.0
379.0
377.0
374.0
370.8
366.0
361.0
354.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
347.0
362.0
373.5
22
Binh Dien
85.0
82.0
78.0
74.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70.0
69.0
68.3
67.5
71.0
78.0
83.6
23
Huong Dien
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57.8
56.9
55.5
54.0
52.4
50.6
49.4
47.6
47.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57.8
24
Song Tranh 2
175.0
174.9
174.4
172.0
168.5
164.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152.5
145.0
142.1
151.1
171.4
25
Buon Tua Srah
487.5
486.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
480.2
475.0
469.6
467.0
466.5
472.3
478.8
485.3
487.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Buon Kuop
412.0
412.0
411.6
409.6
409.0
409.0
409.0
410.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
410.0
411.1
411.8
27
Srepok3
272.0
272.0
268.7
268.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270.0
270.0
270.0
270.0
270.0
270.0
271.4
28
Srepok4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
206.8
206.2
205.8
205.4
205.4
206.9
206.3
206.3
206.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
207.0
29
Krong H’Nang
255.0
253.7
252.5
250.8
249.2
247.9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245.0
246.3
250.0
252.0
253.6
30
Song Ba Ha
105.0
105.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104.4
103.7
103.2
102.4
101.6
101.5
101.1
102.7
104.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Song Con 2
340.0
339.9
338.3
335.3
332.0
328.5
326.0
323.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
323.0
339.6
340.0
32
Kanak
515.0
513.3
511.0
508.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500.0
495.0
491.8
490.6
493.5
501.9
508.5
33
Dak r’Tih
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
616.0
613.5
610.5
607.0
604.4
603.0
603.0
612.0
618.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
618.0
34
Dak Mi 4
258.0
258.0
256.5
256.3
254.5
251.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245.0
240.7
241.4
249.2
257.6
35
Xekaman 3
949.9
947.9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
947.9
951.5
947.9
950.3
949.7
948.0
958.0
959.5
958.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A Luoi
553.0
552.8
552.6
551.9
550.5
550.5
550.0
549.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
549.0
550.0
553.0
37
Dong Nai 2
680.0
678.3
675.2
671.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
666.0
666.0
666.4
669.2
672.1
679.5
679.8
38
Dong Nai 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
588.0
586.0
583.8
581.0
577.7
575.2
575.5
578.6
582.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
589.0
39
Song Bung 2
605.0
604.5
603.0
599.5
594.0
590.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
580.0
574.0
566.0
575.0
595.4
40
Song Bung 4
222.5
222.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
219.0
216.1
213.5
210.8
208.6
206.3
208.9
217.3
221.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tri An
60.5
60.3
59.8
58.3
55.8
53.5
52.0
51.9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56.4
59.0
61.0
42
Dai Ninh
880.0
878.7
876.8
874.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
867.0
864.0
862.8
863.8
868.0
874.1
877.7
43
Da Nhim
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1041.0
1039.4
1036.0
1031.2
1028.4
1025.8
1023.6
1022.7
1024.9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1039.0
44
Ham Thuan
600.5
598.5
595.8
592.0
587.0
581.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
579.0
586.0
594.0
602.0
604.5
45
Da Mi
324.5
324.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
324.0
324.6
324.8
324.4
324.0
324.0
324.4
324.5
324.9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thac Mo
213.0
211.7
210.2
208.2
205.7
202.7
201.0
203.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
213.8
216.9
217.0
47
Can Dơn
109.5
109.3
107.0
105.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104.1
104.1
104.9
106.7
108.7
109.5
110.0
48
Srok Phu Mieng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71.0
71.0
70.3
70.3
70.2
70.2
71.4
71.5
71.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72.0
49
Dambri
614.0
612.0
607.9
609.3
603.9
600.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
603.0
607.0
608.0
611.3
614.0
50
Dak rinh
410.0
409.9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
407.2
403.6
399.2
395.0
389.5
383.0
377.0
386.8
407.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xekaman 1
230.0
229.1
228.0
226.0
223.2
220.2
218.0
219.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225.0
227.6
229.2
52
Dak Re
936.0
935.0
934.0
933.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
931.0
930.0
928.0
925.0
920.0
923.0
936.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit: million kWh
No.
Power generation
January
February
March
April
May
June
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
August
September
October
November
December
Dry season
Full year
1
Hydropower
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3977
4561
4773
5332
6870
8315
9189
9683
7955
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4953
30326
76577
2
Coal fired
10854
7753
12000
11771
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11650
9958
9246
8053
9850
10432
11857
66425
125820
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gas turbine
2731
2309
3137
3220
3236
2745
3281
2958
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2850
2859
2825
17378
34708
4
Oil fired
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0
0
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
FO
0
0
0
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0
0
0
DO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0
0
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
5
Imported from China
0
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0
0
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Imported from Laos
83
74
106
125
136
128
46
97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
61
69
652
1104
7
Renewable energy
2005
1980
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1875
1897
1841
1886
1984
1732
1701
1998
2364
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23363
8
Other source
73
65
71
68
72
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
77
79
78
81
418
838
Total supply of national power system
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16159
21973I
21832
23071
23303
23535
23531
22205
22511
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22148
126896
262410
Total demand of national power system
20557
16159
21973
21832
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23303
23535
23531
22205
22511
21585
22148
126896
262410
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Surlus (+)/Deficit (-)
0
0
0
0
0
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0
EXPECTED ELECTRICITY
PRODUCTION OF POWER PLANTS AND IMPORTED ELECTRICITY IN MONTHS OF 2021
(Enclosed with the Decision No. 3598/QD-BCT dated December 31, 2020)
Unit: million kWh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
January
February
March
April
May
June
July
August
September
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
November
December
Dry season
Full year
North
Northern hydropower
2577
2188
2609
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3124
4372
5440
5954
6152
4162
2844
2246
17565
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lai Chau
145,5
121,3
127,5
136,4
139,5
374,8
535,7
598,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
388,0
231,2
163,0
1045
3592
Son La
351,2
390,7
591,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
623,5
764,7
1012,7
1251,5
1197,1
741,9
496,3
381,4
3310
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoa Binh
683,3
662,7
713,7
791,9
907,3
1028,0
974,2
992,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
871,7
557,3
471,5
4787
9956
Ban Chat
56,2
48,0
70,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71,2
83,2
84,9
46,3
33,4
21,5
20,2
23,3
399
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Huoi Quang
96,0
85,1
128,5
144,0
173,2
248,0
260,0
171,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59,0
42,6
44,4
875
1538
Na Le (Bac Ha)
14,8
11,5
14,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,7
40,1
67,0
67,0
54,3
35,1
22,8
16,2
112
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thac Ba
42,1
38,4
28,5
30,1
28,8
28,1
20,6
20,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,4
14,5
14,8
196
311
Tuyen Quang
124,6
73,8
71,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71,5
124,6
153,2
136,3
128,8
79,6
69,1
57,4
539
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiem Hoa
14,3
9,1
9,4
10,7
11,7
21,6
24,1
17,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 8
7,6
6,3
77
156
Nam Chien 1
38,3
20,7
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,0
38,4
78,8
138,5
126,0
64,8
36,3
41,6
139
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nam Chien 2
5,6
2,8
0,0
2,6
3,8
7,0
19,8
23,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,6
5,7
6,9
22
112
Thai An
23,1
17,3
26,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,8
34,7
53,0
53,2
48,2
37,7
34,2
24,4
159
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ban Ve
72,0
54,4
74,9
79,6
78,5
80,9
59,1
60,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61,2
55,9
49,0
440
787
Khe Bo
24,7
18,9
24,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,2
45,6
51,5
61,5
59,9
41,9
27,9
22,0
173
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hua Na
33,9
37,3
34,6
28,5
22,2
47,6
48,1
70,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66,3
34,1
32,7
204
537
Cua Dat
33,0
35,2
31,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,2
34,3
23,8
31,7
40,6
35,2
26,3
9,3
189
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Huong Son
7,6
5,6
8,7
8,0
10,7
11,4
17,3
17,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,3
11,2
8,0
52
134
Nho Que 3
25,8
19,2
29,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,5
38,7
59,1
59,4
53,7
42,0
38,1
27,2
177
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ba Thuoc 1
6,0
4,4
4,2
4,7
5,0
12,1
20,9
32,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,9
9,0
7,1
36
147
Ta Thang
14,1
10,7
16,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0
21,2
32,3
32,5
29,4
23,0
20,9
14,9
97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nam Phang
7,5
5,7
8,6
8,0
10,6
11,3
17,2
17,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,2
11,1
7,9
52
133
Nam Toong
6,8
5,0
7,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,7
10,2
15,6
15,7
14,1
11,1
10,1
7,2
47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoi Hut 2
10,1
7,5
11,6
10,7
14,3
15,2
23,2
23,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,5
15,0
10,7
69
179
Ngoi Hut 2A
1,7
1,2
1,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
2,5
3,9
3,9
3,4
2,8
2,5
1,8
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nam Muc
8,1
6,1
9,3
8,6
11,5
12,2
18,6
18,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,3
12,0
8,6
56
144
Muong Hum
7,1
5,4
8,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,1
10,7
16,3
16,4
14,8
11,6
10,5
7,5
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Su Pan 2
7,9
6,0
9,1
8,4
11,2
11,9
18,2
18,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,9
11,7
8,4
55
140
Ba Thuoc 2
7,1
5,3
5,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
14,5
25,1
39,0
32,4
16,6
10,9
8,5
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoi Phat
23,9
18,0
27,3
25,4
33,8
35,8
53,5
53,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,9
35,3
25,2
164
420
Văn Chan
14,6
10,9
16,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,7
21,9
33,5
33,7
30,5
23,8
21,6
15,4
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nam Na 2
11,3
8,4
12,9
12,0
16,0
17,0
25,9
26,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,5
16,7
12,0
78
200
Nam Na 3
20,2
15,1
23,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,6
30,2
46,2
46,4
42,0
32,9
29,8
21,3
139
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nam Cun
7,2
5,2
8,3
7,7
10,2
10,8
16,6
16,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,8
10,7
7,6
49
128
Song Bac
9,9
7,4
11,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,9
14,8
22,6
22,7
20,5
16,0
14,6
10,4
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bac Me
10,8
8,1
12,3
11,4
15,2
16,1
24,6
24,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,5
15,9
11,4
74
190
Chi Khe
11,2
8,2
12,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,8
16,7
25,6
25,7
23,3
18,2
16,5
11,8
77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Long Tao
7,6
5,7
8,7
8,1
10,8
11,4
17,4
17,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,4
11,2
8,0
52
134
Nho Que 2
11,1
8,2
12,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,7
16,6
25,3
25,5
23,1
18,0
16,4
11,7
76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung Son
41,9
31,4
28,9
29,4
29,3
66,8
114,1
178,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87,5
61,7
50,7
228
875
Thuan Hoa
7,5
5,7
8,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,7
11,3
17,2
17,3
15,7
12,3
11,1
7,9
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoi Xuan
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
25,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,7
18,1
14,2
0
134
Nho Que 1
7,3
5,4
8,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,3
10,9
16,7
16,8
15,2
11,9
10,8
7,7
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bao Lam 3
7,1
5,3
8,1
7,5
10,0
10,6
16,2
16,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,5
10,4
7,5
49
125
Nhan Hac
8,1
6,0
9,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,5
12,2
18,6
18,7
16,7
13,2
12,0
8,6
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Song Lo 6
11,7
8,8
13,4
12,4
16,6
17,6
26,8
27,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,1
17,3
12,4
80
207
Northern small hydropower
496,9
320,9
320,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
442,6
878,8
1204,8
1328,2
1420,6
1039,8
669,6
520,6
2765
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Northern thermal power
6563
4988
6870
6826
7456
6956
5821
4990
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5785
6435
7390
39660
74289
Pha Lai I
53,5
47,4
60,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59,3
57,7
138,1
124,3
41,1
57,6
58,3
60,5
337
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pha Lai II
335,4
179,3
240,6
375,9
359,5
386,7
140,8
147,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
401,8
400,4
414,8
1877
3586
Ninh Binh
32,7
25,5
32,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,1
29,6
34,9
33,5
23,5
26,1
29,6
30,6
182
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Uong Bi MR
347,5
109,5
389,9
343,3
420,0
342,0
404,8
152,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
374,8
374,3
428,7
1952
3773
Uong Bi M7
160,0
57,9
187,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,8
162,7
195,4
38,2
65,8
178,8
178,7
209,1
930
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Uong Bi M8
187,5
51,6
202,2
182,7
219,2
179,2
209,4
114,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
196,0
195,6
219,7
1022
1978
Na Duong
44,1
36,2
49,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65,4
66,1
51,7
26,9
40,6
61,3
68,7
76,0
311
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao Ngan
67,9
28,6
42,9
63,7
56,9
68,2
52,1
44,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73,5
73,8
73,2
328
670
Cam Pha
263,1
187,5
271,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
394,9
381,3
170,1
361,3
277,6
312,4
399,7
436,5
1822
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Son Dong
107,6
88,5
113,4
123,9
147,3
97,8
76,9
68,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113,6
112,1
154,0
679
1315
Mao Khe
176,0
128,1
187,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
273,8
279,1
152,9
163,1
203,3
245,4
291,0
308,6
1275
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hai Phong
638,0
220,9
795,1
735,3
754,1
744,2
565,3
401,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
574,7
640,0
814,7
3888
7159
Hai Phong I
326,9
98,2
391,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
372,4
362,3
275,2
282,1
187,6
191,5
323,2
403,8
1914
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hai Phong II
311,1
122,7
403,8
372,5
381,8
381,9
290,1
119,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
383,2
316,8
410,8
1974
3582
Quang Ninh
563,7
432,1
654,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
774,6
535,5
719,0
595,1
358,9
625,1
594,7
816,3
3463
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quang Ninh I
261,6
194,7
297,4
233,4
375,0
257,1
372,1
394,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
296,0
270,5
407,2
1619
3586
Quang Ninh II
302,1
237,4
356,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
399,6
278,4
346,9
200,8
132,0
329,1
324,2
409,1
1844
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nghi Son 1
292,7
237,5
261,3
277,0
337,8
328,0
310,6
238,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
321,1
357,7
375,0
1734
3585
Vung Ang 1
848,1
764,2
848,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
685,9
521,3
496,1
311,5
285,6
438,7
509,1
648,1
4488
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
An Khanh 1
52,2
39,6
65 6
59,6
75,1
44,5
77,4
58,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,2
14,8
0,0
336
580
Mong Duong 1
541,6
489,8
604,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
737,5
595,8
704,1
354,2
499,7
608,1
655,9
71,4
3586
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mong Duong 2
877,8
792,9
877,8
825,3
696,4
601,4
357,2
565,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
169,3
653,1
826,7
4672
7452
FORMOSA HT
298,6
223,3
281,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
415,6
370,7
309,8
294,6
280,1
282,6
382,8
454,0
1932
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thai Binh 1
287,2
381,3
374,0
301,7
332,4
334,5
298,2
257,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
251,9
197,7
305,5
2011
3581
Hai Duong
297,1
180,8
282,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
401,0
748,1
357,1
608,9
603,7
719,9
514,1
780,1
2228
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thang Long
438,2
395,4
438,2
424,1
438,2
424,1
404,7
183,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85,1
107,3
315,5
2558
3780
Renewable power (in the North)
8,5
8,7
9,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,1
8,5
8,8
9,3
8,1
7,9
6,9
7,1
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solar power (in North)
8,5
8,7
9,5
9,0
9,1
8,5
8,8
9,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,9
6,9
7,1
53
101
Imported from China
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0
0
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total supply in the North
9148
7185
9489
9529
10589
11337
11270
10953
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9955
9286
9643
57278
118752
Demand in the North
8913
7009
9185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10282
11080
11222
10863
10105
9953
9375
9563
55698
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Central
Central hydropower
1790
1416
1484
1511
1618
1841
2115
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2652
2978
2834
2303
9660
24950
Quang Tri
19,2
15,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,1
29,6
25,3
16,7
11,9
10,1
6,0
6,2
4,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
198
A Luoi
35,8
21,9
20,4
22,7
27,3
24,9
22,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53,8
126,5
122,4
95,6
153
597
Huong Dien
18,6
14,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,5
17,4
16,7
13,5
15,5
21,0
40,8
45,6
39,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
274
Song Tranh 4
11,9
6,9
7,5
7,3
9,5
9,1
8,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,1
19,0
23,5
18,5
52
141
Binh Dien
20,7
16,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,3
8,5
8,8
6,6
6,5
4,8
17,9
23,6
22,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
Dak Mi 2
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
22,2
27,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,9
31,1
29,3
26,1
22
228
Dak Mi 3
0,0
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
0,0
0,0
12,6
22,5
19,7
14,3
13,4
12,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94
Dak Mi 4
61,8
44,7
16,3
17,5
17,9
21,3
24,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,7
84,5
137,8
133,5
179
633
A Vuong
53,5
40,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,5
55,8
52,8
60,7
52,2
51,8
40,6
71,8
42,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
605
Song Con 2
17,1
6,8
7,5
7,0
6,8
7,8
7,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,1
46,9
45,4
34,8
53
218
Song Tranh 2
54,2
31,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,8
40,0
35,9
31,8
32,3
31,9
63,3
92,9
82,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
561
Dak Rinh
47,4
21,6
30,4
31,1
34,2
29,9
30,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,7
45,6
88,8
86,6
195
503
Song Bung 4
27,2
24,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,0
37,9
39,5
31,9
36,6
37,6
37,2
27,8
35,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
387
Song Bung 4A
7,3
6,4
6,8
7,3
10,2
10,6
8,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,1
10,0
7,5
9,5
48
104
Song Bung 5
10,8
8,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,7
13,3
13,4
12,5
12,7
12,9
11,8
12,6
11,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
139
Pleikrong
25,2
24,4
31,5
33,3
31,4
30,5
29,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,0
32,6
25,9
30,0
176
364
Ialy
243,6
242,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245,1
233,7
261,2
338,0
337,4
338,5
353,9
272,6
232,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3344
Se San 3
80,1
76,4
80,1
83,3
80,7
93,5
128,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146,1
119,5
94,2
75,0
494
1199
Se San 3A
27,8
26,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,9
28,4
33,1
46,8
51,8
53,2
42,6
32,5
25,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
425
Se San 4
81,1
84,7
84,3
85,2
84,7
100,8
135,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
183,2
158,1
130,5
80,8
521
1381
Se san 4A
20,8
22,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,9
23,2
28,1
37,4
46,7
45,4
41,2
33,7
20,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
364
Buon Tua Srah
20,1
20,6
21,5
21,8
20,5
19,1
21,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,7
33,3
29,3
24,4
124
289
Buon Kuop
79,5
60,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68,2
74,3
96,7
124,0
119,2
160,8
191,0
172,7
132,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1347
Srepok 3
58,0
52,3
50,2
47,9
62,1
84,4
106,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
138,9
158,6
118,8
88,6
355
1067
Srepok 4
17,6
16,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,6
18,9
25,4
32,6
30,6
42,2
48,1
36,1
27,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
324
Srepok 4A
13,6
12,3
11,8
11,3
14,6
19,7
25,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,6
37,2
27,9
20,8
83
251
Krong H’Nang
6,4
6,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,2
6,5
7,7
16,3
22,9
25,2
29,7
24,4
13,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
171
Song Ba Ha
31,8
22,5
25,2
24,2
26,3
30,7
39,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68,9
113,8
94,2
44,0
161
574
Vinh Son
18,1
22,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,5
20,6
26,4
25,4
26,3
27,7
30,8
26,5
15,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
314
Song Hinh
29,4
25,4
29,4
27,8
27,6
29,4
29,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,3
23,6
28,0
31,0
169
325
KaNak
4,0
4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,8
4,6
4,9
3,2
2,6
1,5
1,3
1,3
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
An Khe
43,4
40,2
41,5
43,2
46,4
56,5
34,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43,4
93,1
79,3
33,2
271
584
Dong Nai 2
8,4
8,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,2
5,3
11,1
22,0
35,3
40,2
33,6
21,2
11,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
211
Dong Nai 3
42,9
39,8
41,4
45,8
51,0
55,5
47,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,6
25,4
20,1
19,2
276
473
Dong Nai 4
77,9
72,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83,3
93,4
105,5
93,0
88,3
82,0
58,1
38,2
36,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
904
Dong Nai 5
38,2
34,6
35,5
38,6
43,4
52,3
53,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62,5
54,2
31,9
23,5
242
534
DakRtih
25,4
21,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,5
21,1
36,1
58,0
99,7
103,0
107,1
56,8
28,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
596
Thuonng KonTum
0,0
0,0
60,1
55,7
56,7
69,6
68,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75,1
71,2
96,0
23,6
242
648
Song Bung 2
39,0
24,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,5
23,1
22,3
20,1
24,0
32,9
62,5
61,9
60,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
419
Song Giang 2
7,9
4,7
9,7
7,8
8,7
10,0
12,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,4
14,0
13,2
11,8
49
142
Song Tranh 3
19,1
11,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,7
15,2
14,5
13,9
15,1
16,1
30,4
37,6
29,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
226
Dak Re
14,1
6,5
4,4
3,0
3,0
1,6
2,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,3
16,7
42,0
29,7
32
143
A Lin B1
9,8
5,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,7
10,8
12,5
15,5
27,6
24,2
17,5
16,5
14,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
177
Central small hydropower
321,3
169,7
140,0
129,6
173,1
184,5
217,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
348,5
383,8
422,1
464,4
1118
3272
Central thermal power
29,9
26,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,3
30,8
27,3
29,9
31,3
37,0
38,7
37,4
38,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
384
Dung Quat refinery
7,6
7,4
7,6
4,7
8,5
5,7
7,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,5
16,4
15,8
16,4
41
122
Nong Son
22,3
19,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,6
22,3
21,6
22,3
22,3
21,5
22,3
21,6
22,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
262
Renewable power (Central)
502,3
501,8
545,7
498,7
512,9
502,0
474,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
403,0
428,5
596,2
785,0
3063
6230
KCP Biomass
26,7
22,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,0
3,3
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
2,3
21,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
An Khe Biomass
52,3
48,9
52,3
50,4
52,3
50,4
14,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
0,0
0,0
0,0
307
321
Trung wind power
30,6
36,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,4
14,7
47,8
79,1
104,9
62,9
81,9
274,9
413,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1179
Trung solar power
392,7
394,6
445,6
422,0
442,6
403,9
381,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340,1
346,6
319,0
349,8
2501
4613
Imported from Laos
83
74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
136
128
46
97
103
76
61
69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1104
Xekaman 1
75,2
67,1
95,4
112,9
122,0
114,2
41,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92,3
68,4
54,8
62,9
587
994
Xekaman Xanxay
7,9
7,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,6
14,0
13,4
4,8
9,9
10,3
7,4
5,8
6,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
Total supply in Central
2405
2018
2166
2162
2297
2498
2666
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3195
3521
3528
3197
13546
32668
Demand in the Central
1775
1531
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1972
2111
2127
2137
2184
2016
1980
1840
1845
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23468
South
Southern hydropower
445
374
468
567
591
656
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
829
879
815
478
403
3101
7266
Tri An
54,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87,0
108,7
103,8
117,5
180,5
250,2
269,4
253,5
84,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
524
1619
Da Nhim
71,5
61,1
81,5
101,9
105,5
113,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101,6
117,4
122,4
74,6
79,7
535
1136
Ham Thuan
51,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56,2
63,8
63,6
69,8
72,3
83,5
83,7
56,7
43,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
354
734
Da Mi
30,2
28,9
33,9
37,6
39,6
46,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55,4
53,9
36,5
26,1
24,2
216
462
Thac Mo
36,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,1
48,2
51,7
53,7
64,7
62,5
76,5
74,9
57,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
266
639
Thac Mo H1+H2
35,8
33,0
41,8
43,5
51,7
48,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56,9
59,7
73,0
57,3
37,3
255
603
Thac Mo expansion
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
4,6
0,0
4,7
0,8
5,6
16,8
1,9
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
36
Can Don
21,3
19,1
19,2
19,3
19,2
26,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,9
35,7
37,6
29,0
21,1
124
311
Srok Phu Mieng
10,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,7
10,9
11,2
15,4
18,0
17,8
18,5
18,8
14,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
165
Dai Ninh
62,9
57,8
74,7
85,9
90,9
92,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,9
53,9
49,7
23,1
22,8
465
741
Bac Binh
6,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,7
8,9
9,5
9,7
8,2
5,1
5,6
5,1
2,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
77
Da Dang 2
8,4
5,1
10,4
8,3
9,3
10,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,7
20,8
15,1
14,2
12,7
52
152
DamBri
11,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
17,8
18,3
17,8
40,1
51,4
50,1
46,7
18,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
299
Southern small hydropower
79,6
39,2
44,5
55,7
68,4
83,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96,8
93,8
98,0
91,0
81,8
371
929
Thermal power (South)
7065
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8307
8206
8219
7481
7436
7241
6442
6955
6897
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44390
86693
Phu My 2.1
300,4
270,9
326,2
375,0
344,9
293,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
341,4
267,1
202,2
290,3
309,4
1911
3701
Phu My 2.1 gas fired
300,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
326,2
375,0
344,9
293,9
379,3
341,4
267,1
202,2
290,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1911
3701
Phu My 2.1 DO fired
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0
0
Phu My 1
603,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
626,7
616,5
611,3
592,0
625,5
603,4
583,9
610,5
525,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3595
6909
Phu My 1 gas fired
603,4
545,0
626,7
616,5
611,3
592,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
603,4
583,9
610,5
525,0
365,5
3595
6909
Phu My 1 DO fired
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
Phu My 4
201,3
181,8
201,3
194,8
201,3
194,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
201,3
194,8
201,3
194,8
201,3
1175
2370
Phu My 4 gas fired
201,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
201,3
194,8
201,3
194,8
201,3
201,3
194,8
201,3
194,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1175
2370
Phu My 4 DO fired
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0
0
Phu My 3
156,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
451,5
501,7
518,4
478,0
516,7
513,3
374,6
379,1
410,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2353
4981
Phu My 3 gas fired
156,7
246,3
451,5
501,7
518,4
478,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
513,3
374,6
379,1
410,3
434,8
2353
4981
Phu My 3 DO fired
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
Phu My 22
415,6
168,7
477,6
494,0
495,6
163,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
499,0
316,0
460,0
424,2
460,0
2215
4833
Phu My 22 gas fired
415,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
477,6
494,0
495,6
163,1
459,1
499,0
316,0
460,0
424,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2215
4833
Phu My 22 DO fired
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0
0
Ba Ria
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
0,0
0,0
0,0
3,3
12,9
0,0
0,0
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
16
Ba Ria gas fired
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,9
0,0
0,0
0,0
0,0
0
16
Ba Ria CL gas fired
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
Ba Ria NCS gas fired
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0
0
Ba Ria DO fired
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
Nhon Trach I
0,0
0,0
0,0
17,9
11,1
3,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83,0
0,0
0,0
0,0
0,0
32
169
Nhon Trach I gas fired
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
17,9
11,1
3,6
53,7
83,0
0,0
0,0
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
169
Nhon Trach I DO fired
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0
0
Nhon Trach II
346,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
346,0
334,8
346,0
334,8
419,7
403,3
334,8
346,0
334,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2020
4205
Nhon Trach II gas fired
346,0
312,5
346,0
334,8
346,0
334,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
403,3
334,8
346,0
334,8
346,0
2020
4205
Nhon Trach II DO fired
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
Ca Mau
707,7
583,8
707,7
684,9
707,7
684,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300,9
486,0
650,8
680,0
707,7
4077
7525
Ca Mau gas fired
707,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
707,7
684,9
707,7
684,9
622,8
300,9
486,0
650,8
680,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4077
7525
Ca Mau DO fired
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0
0
Thu Duc ST
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
Can Tho ST
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0
0
O Mon I
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
Vinh Tan I
754,0
432,9
860,4
831,8
836,9
816,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
438,9
494,8
656,3
752,2
0,0
4532
7452
Vinh Tan II
604,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
803,9
774,8
757,1
767,8
622,4
706,5
462,0
537,7
473,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3827
7433
Vinh Tan IV
642,9
766,1
845,3
667,5
701,8
712,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
640,9
314,3
256,4
472,9
699,0
4336
7200
Vinh Tan IV MR
424,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
424,1
410,4
424,1
410,4
191,5
177,8
410,4
181,0
108,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2476
3600
Duyen Hai 1
626,6
204,3
689,1
822,1
829,2
687,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
784,3
662,1
268,7
225,8
689,9
3859
7307
Duyen Hai 3
879,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
836,7
692,4
682,3
662,7
452,3
436,6
373,9
577,4
422,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4543
7470
Duyen Hai 3 MR
219,4
0,0
486,0
449,4
402,4
396,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
347,7
345,0
391,0
413,3
395,1
1953
4128
Duyen hai 2
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
0,0
0,0
0,0
357,1
357,1
345,6
714,2
619,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
3180
Song Hau
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65,8
155,5
209,4
178,4
130,8
0
801
FORMOSA
117,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
161,6
275,4
285,3
218,5
271,7
278,5
260,0
250,2
237,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1110
2700
Ve Dan
42,0
37,1
42,0
41,0
42,0
42,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,0
41,0
42,0
41,0
42,0
246
462
Dam Phu My
14,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,1
13,6
12,5
13,3
11,2
8,8
11,2
11,2
11,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
146
Bauxit
8,9
7,5
8,2
8,3
9,2
8,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,4
9,0
9,7
9,4
9,6
51
107
Renewable power (South)
1119
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1136
990
991
978
1034
1126
983
937
1089
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6311
12737
Southern wind power
167,4
185,2
115,8
69,6
61,7
102,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
202,3
131,4
123,1
295,6
460,3
703
2038
Souhthern solar power
933,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1003,7
909,6
927,6
875,6
911,9
923,3
851,9
813,4
791,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5546
10622
Bourbon
17,6
14,7
16,9
10,5
2,1
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
0,0
0,0
1,5
14,1
62
77
Total supply in South
8629
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9911
9763
9801
9115
9230
9195
8304
8706
8464
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53801
106695
Exported to Cambodia
110
100
135
100
100
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
70
100
625
900
Demand in the North
9384
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10296
10153
10195
9664
9778
10091
9721
10224
9994
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56836
116969
Demand in South + Cambodia
9494
7245
10431
10253
10295
9744
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10116
9746
10249
10064
10426
57461
117869
TOTAL NATIONAL POWER SYSTEM
Total hydropower
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3977
4561
4773
5332
6870
8315
9189
9683
7955
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4953
30326
76577
Coal fired
10854
7753
12000
11771
12397
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9958
9246
8053
9850
10432
11857
66425
125820
Gas fired
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2309
3137
3220
3236
2745
3281
2958
2557
2850
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2825
17378
34708
Oil fired
0
0
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0
0
0
0
Imported from China
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0
0
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
Imported from Laos
83
74
106
125
136
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
97
103
76
61
69
652
1104
Renewable energy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1980
2099
1875
1897
1841
1886
1984
1732
1701
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2364
11698
23363
Other source
73
65
71
68
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
57
77
79
78
81
418
838
Total production
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16159
21973
21832
23071
23303
23535
23531
22205
22511
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22148
126896
262410
Total power demand
20557
16159
21973
21832
23071
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23535
23531
22205
22511
21585
22148
126896
262410
Surplus/Deficit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0
0
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
Note: Expected electricity production of power plants serves as the basis for units to maintain available capacity of their generating sets and prepare primary fuels (oil, coal, gas) for electricity generation in 2021. Amounts of electricity traded among power plants (according to the power purchase agreement – PPA and electricity solution) shall be determined according to relevant regulations on electricity prices and electricity market.
LIST AND SCHEDULE FOR
OPERATION OF NEW POWER PLANTS IN 2021
(Enclosed with the Decision No. 3598/QD-BCT dated December 31, 2020)
Unit: MW
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Generating set
Capacity
(MW)
Operation schedule
1
Long Tao Hydropower
1,2
44
January, 2021
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2,3
60
January, 2021
3
Song Tranh 4 Hydropower
1
24
January, 2021
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
34
July, 2021
2
34
August, 2021
3
34
September, 2021
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dak Mi 2 Hydropower
1
49
March, 2021
2
49
May, 2021
3
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Thuong Kontum Hydropower
1
110
March, 2021
2
110
March, 2021
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
600
May, 2021
8
Song Hau 1
1
600
June, 2021
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
October, 2021
9
Duyen Hai 2
1
600
June, 2021
2
600
September, 2021
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solar power
130
11
Wind power
2711
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total supply in 2021
6438
;
Quyết định 3598/QĐ-BCT năm 2020 phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện Quốc gia năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Số hiệu: | 3598/QĐ-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Đặng Hoàng An |
Ngày ban hành: | 31/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3598/QĐ-BCT năm 2020 phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện Quốc gia năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Chưa có Video