ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3525/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 15 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 26 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, HÓA CHẤT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 133/TTr-SCT ngày 09 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 26 thủ tục hành chính (cấp tỉnh) lĩnh vực an toàn thực phẩm, lưu thông hàng hóa trong nước, hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, bãi bỏ 26 thủ tục hành chính:
- 06 thủ tục hành chính (TTHC số thứ tự từ 01 đến 06) được công bố tại Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất, quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai.
- 09 thủ tục hành chính (TTHC số thứ tự 01, 02, 03, 19, 20, 21, 22, 25, 28) được công bố tại Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 36 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai.
- 09 thủ tục hành chính (TTHC số thứ tự từ 01 đến 06 và TTHC số 15, 16, 17) được công bố tại Quyết định số 4018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 20 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuốc lá, xăng dầu, kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai.
- 02 thủ tục hành chính (TTHC số thứ tự 09, 10, lĩnh vực an toàn thực phẩm) được công bố tại Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện, an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
26 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM, LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC, HÓA CHẤT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 3525/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm: 02 TTHC |
||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. - Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở: Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở. - Cấp Giấy chứng nhận: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”. |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
1. Theo quy định tại Thông tư số 75/2020/TT-BCT ngày 12/8/2020 của Bộ Tài chính: Kể từ ngày 12/8/2020 đến hết ngày 31/12/2020: - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 900.000 đồng/lần/cơ sở. - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): Đối với cơ sở sản xuất khác được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 2.250.000 đồng/lần/cơ sở. 2. Kể từ ngày 01/01/2021: Thực hiện theo Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016: - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): Đối với cơ sở sản xuất khác được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. |
- Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương; - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
1) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ 2) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: - Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. - Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở: Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở. - Cấp Giấy chứng nhận: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”. 3) Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ 4) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ (Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh, việc điều chỉnh Giấy chứng nhận thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 13 (Bổ sung Điều 24b vào sau Điều 24a Nghị định số 77/2016/NĐ-CP) Nghị định số 17/2016/NĐ-CP. Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh, việc điều chỉnh Giấy chứng nhận theo quy định tại khoản 4 Điều 13 (Bổ sung Điều 24b vào sau Điều 24a Nghị định số 77/2016/NĐ-CP) Nghị định số 17/2016/NĐ-CP.) |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
1) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng - Không quy định 2) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: - Theo quy định tại Thông tư số 75/2020/TT-BCT ngày 12/8/2020 của Bộ Tài chính: a) Kể từ ngày 12/8/2020 đến hết ngày 31/12/2020 + Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 900.000 đồng/lần/cơ sở + Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): Đối với cơ sở sản xuất khác được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 2.250.000 đồng/lần/cơ sở b) Kể từ ngày 01/01/2021: Thực hiện theo Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): Đối với cơ sở sản xuất khác được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở 3) Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh - Không quy định 4) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh - Không quy định |
- Luật An toàn thực phẩm - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (thuốc lá): 09 TTHC |
||||||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/ 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. |
6 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
1. Theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BCT Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020. - Đối với tổ chức, doanh nghiệp 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ với hộ kinh doanh, cá nhân 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Kể từ ngày 01/01/2021. - Đối với tổ chức, doanh nghiệp 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ với hộ kinh doanh, cá nhân 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/ 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa - Thông tư 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
1. Theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BCT Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020. - Đối với tổ chức, doanh nghiệp 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ với hộ kinh doanh, cá nhân 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Kể từ ngày 01/01/2021. - Đối với tổ chức, doanh nghiệp 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ với hộ kinh doanh, cá nhân 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/ 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa - Thông tư 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa |
8 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
1. Theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BCT Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020. - Đối với tổ chức, doanh nghiệp 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ với hộ kinh doanh, cá nhân 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Kể từ ngày 01/01/2021. - Đối với tổ chức, doanh nghiệp 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ với hộ kinh doanh, cá nhân 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/ 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa - Thông tư 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa |
9 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
1. Theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BCT ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính: Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố. 2. Kể từ ngày 01/01/2021: Thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/ 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. |
10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
1. Theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BCT ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính: Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố. 2. Kể từ ngày 01/01/2021: Thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/ 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. |
11 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
I. Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực: 1. Theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BCT ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính: Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố. 2. Kể từ ngày 01/01/2021: Thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố II. Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: Không quy định |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/ 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (rượu): 06 TTHC |
||||||
12 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá |
13 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá |
14 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá |
15 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
1. Theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BCT ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính: Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố. 2. Kể từ ngày 01/01/2021: Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
16 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
Không quy định |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
17 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
1. Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2. Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
I. Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực 1. Theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BCT ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính: Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố. 2. Kể từ ngày 01/01/2021: Thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố II. Trường hợp cấp lại do bị mất hoặc bị hỏng giấy phép Không quy định |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
Lĩnh vực hóa chất: 06 TTHC |
||||||
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
1.200.000 đồng/giấy/lần cấp |
- Luật Hóa chất năm 2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 05/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
600.000 đồng/giấy/lần cấp |
- Luật Hóa chất năm 2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 05/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất |
20 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
600.000 đồng/giấy/lần cấp |
- Luật Hóa chất năm 2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 05/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
1.200.000 đồng/giấy/lần cấp |
- Luật Hóa chất năm 2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 05/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
600.000 đồng/giấy/lần cấp |
- Luật Hóa chất năm 2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 05/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất |
23 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
600.000 đồng/giấy/lần cấp |
- Luật Hóa chất năm 2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 05/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất |
Lĩnh vực kinh doanh khí: 03 TTHC |
||||||
24 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
1. Theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BCT ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính: Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/ 12/ 2020 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố. 2. Kể từ ngày 01/01/2021: Thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
1. Theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BCT ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính: Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố. 2. Kể từ ngày 01/01/2021: Thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận “Một cửa” Sở Công Thương tỉnh Lào Cai - Địa chỉ Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
1. Theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BCT ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính: Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố. 2. Kể từ ngày 01/01/2021: Thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
Ghi chú: Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (26 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Thủ tục hành chính số thứ tự từ 01 đến 06 được công bố tại Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất, quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
||
3 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
||
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
||
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
||
6 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
||
7 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 03, 19, 20, 21, 22, 25, 28 được công bố tại Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 36 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
||
9 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
||
10 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
||
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
||
12 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
||
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
||
14 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
||
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
||
16 |
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Thủ tục hành chính số thứ tự từ 01 đến 06 và TTHC số 15, 16, 17 được công bố tại Quyết định số 4018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 20 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuốc lá, xăng dầu, kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai |
17 |
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
||
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
||
19 |
Cấp sửa đổi bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
||
20 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
||
21 |
Cấp sửa đổi bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
||
22 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
||
23 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
||
24 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
||
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Thủ tục hành chính số thứ tự 09, 10, lĩnh vực an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 801/QĐ- UBND ngày 01/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện, an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai |
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Quyết định 3525/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 26 thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm, lưu thông hàng hóa trong nước, hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 3525/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Đặng Xuân Phong |
Ngày ban hành: | 15/10/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3525/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 26 thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm, lưu thông hàng hóa trong nước, hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai
Chưa có Video