Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 351/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 27 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BCT ngày 28/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về công thương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 15/2023/TT-BCT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BCT ngày 23/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công thương trong các cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công thương;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ về hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;

Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Công văn số 290/SCT-VP ngày 20/02/2024 và xét Đề án số 288/ĐA-SCT ngày 20/02/2024 của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 810/TTr-SNV ngày 21/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:

1. Vị trí việc làm: 41 vị trí.

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 16 vị trí.

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.

(Có Danh mục vị trí việc làm kèm theo)

2. Cơ cấu ngạch công chức gồm:

2.1. Tỷ lệ cơ cấu ngạch nhóm vị trí việc làm công chức lãnh đạo quản lý: không xác định cơ cấu ngạch theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.

2.2. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý:

- Ngạch Chuyên viên chính và tương đương: 11/28 người (chiếm 39,29%);

- Ngạch Chuyên viên và tương đương trở xuống: 17/28 người (chiếm 60,71%).

Điều 2. Sở Công Thương căn cứ vào danh mục vị trí việc làm, bản mô tả vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và biên chế giao hằng năm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định.

Sở Công Thương có trách nhiệm thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm và các nội dung được phê duyệt trong Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công công chức thuộc Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Công Thương và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Công Thương;
- Các PCVP UBND tỉnh
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NV, NC.

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

DANH MỤC

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Ngạch tương ứng

Ghi chú

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

01

Giám đốc Sở

SCT-LĐQL-01

Chuyên viên chính trở lên

 

02

Phó Giám đốc Sở

SCT-LĐQL-02

Chuyên viên chính trở lên

 

03

Chánh Văn phòng Sở

SCT-LĐQL-03

Chuyên viên chính

 

04

Chánh Thanh tra Sở

SCT-LĐQL-04

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

 

05

Trưởng phòng thuộc Sở

SCT-LĐQL-05

Chuyên viên chính

 

06

Phó Chánh Văn phòng Sở

SCT-LĐQL-06

Chuyên viên trở lên

 

07

Phó Chánh Thanh tra Sở

SCT-LĐQL-07

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

 

08

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

SCT-LĐQL-08

Chuyên viên trở lên

 

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

01

Chuyên viên chính về quản lý thương mại trong nước

SCT-NVCN-01

Chuyên viên chính

 

02

Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước

SCT-NVCN-02

Chuyên viên

 

03

Chuyên viên chính về quản lý thương mại quốc tế

SCT-NVCN-03

Chuyên viên chính

 

04

Chuyên viên về quản lý thương mại quốc tế

SCT-NVCN-04

Chuyên viên

 

05

Chuyên viên chính về quản lý công nghiệp

SCT-NVCN-05

Chuyên viên chính

 

06

Chuyên viên về quản lý công nghiệp

SCT-NVCN-06

Chuyên viên

 

07

Chuyên viên chính về quản lý năng lượng

SCT-NVCN-07

Chuyên viên chính

 

08

Chuyên viên về quản lý năng lượng

SCT-NVCN-08

Chuyên viên

 

09

Chuyên viên chính về quản lý hoá chất

SCT-NVCN-09

Chuyên viên chính

 

10

Chuyên viên về quản lý hoá chất

SCT-NVCN-10

Chuyên viên

 

11

Chuyên viên chính về quản lý cạnh tranh

SCT-NVCN-11

Chuyên viên chính

 

12

Chuyên viên về quản lý cạnh tranh

SCT-NVCN-12

Chuyên viên

 

13

Chuyên viên chính về hội nhập kinh tế quốc tế

SCT-NVCN-13

Chuyên viên chính

 

14

Chuyên viên về hội nhập kinh tế quốc tế

SCT-NVCN-14

Chuyên viên

 

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

01

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

SCT-CMDC-01

Thanh tra viên chính

 

02

Thanh tra viên về công tác thanh tra

SCT-CMDC-02

Thanh tra viên

 

03

Chuyên viên về công tác thanh tra

SCT-CMDC-03

Chuyên viên

 

04

Chuyên viên về pháp chế

SCT-CMDC-04

Chuyên viên

 

05

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

SCT-CMDC-05

Chuyên viên

 

06

Chuyên viên chính tổng hợp

SCT-CMDC-06

Chuyên viên chính

 

07

Chuyên viên tổng hợp

SCT-CMDC-07

Chuyên viên

 

08

Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư

SCT-CMDC-08

Chuyên viên chính

 

09

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

SCT-CMDC-09

Chuyên viên

 

10

Chuyên viên về cải cách hành chính

SCT-CMDC-10

Chuyên viên

 

11

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

SCT-CMDC-11

Chuyên viên

 

12

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

SCT-CMDC-12

Kế toán viên trở lên

 

13

Kế toán viên

SCT-CMDC-13

Kế toán viên

 

14

Văn thư viên

SCT-CMDC-14

Văn thư viên

 

15

Cán sự lưu trữ

SCT-CMDC-15

Cán sự

 

16

Nhân viên thủ quỹ

SCT-CMDC-16

Nhân viên

 

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

01

Nhân viên Phục vụ

SCT-HTPV-01

 

 

02

Nhân viên Bảo vệ

SCT-HTPV-02

 

 

03

Nhân viên Lái xe

SCT-HTPV-03

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng

Số hiệu: 351/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành: 27/03/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…