ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2019/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 25 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số: 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số: 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số: 492/TTr-SCT ngày 21 tháng 11 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành theo Quyết định số: 20/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn như sau:
“Điều 2. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
1. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng đối với chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng).
a) Đối với chợ hạng 2:
TT |
Địa điểm, vị trí kinh doanh |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|
Địa bàn thành phố |
Địa bàn các huyện |
|||
I |
Đối với các vị trí kinh doanh cố định, thường xuyên |
|
|
|
1 |
Đối với Kiốt |
|
|
|
|
Vị trí loại 1 |
Đồng/m2/tháng |
105.000 |
70.000 |
|
Vị trí loại 2 |
Đồng/m2/tháng |
90.000 |
60.000 |
|
Vị trí loại 3 |
Đồng/m2/tháng |
75.000 |
50.000 |
2 |
Đối với quầy hàng |
|
|
|
|
Vị trí loại 1 |
Đồng/m2/tháng |
90.000 |
60.000 |
|
Vị trí loại 2 |
Đồng/m2/tháng |
75.000 |
50.000 |
|
Vị trí loại 3 |
Đồng/m2/tháng |
70.000 |
46.000 |
II |
Đối với các vị trí kinh doanh cố định, thường xuyên còn lại |
Đồng/m2/tháng |
66.000 |
44.000 |
III |
Đối với các hộ kinh doanh không ổn định |
|
|
|
1 |
Hoa quả, rau xanh các loại |
Đồng/ngày |
4.000 |
3.000 |
2 |
Gia cầm, thủy sản các loại |
Đồng/ngày |
5.000 |
4.000 |
3 |
Gia súc: Áp dụng mức thu dưới đây, nhưng tổng mức thu không quá 70.000 đồng/xe hoặc lô hàng vào chợ |
|
|
|
|
- Trâu, bò, ngựa |
Đồng/con |
8.000 |
8.000 |
|
- Dê |
Đồng/con |
5.000 |
4.000 |
|
- Lợn |
Đồng/con |
4.000 |
3.000 |
4 |
Các đối tượng khác (vãng lai) |
Đồng/ngày |
2.000 |
2.000 |
IV |
Đối với xe ô tô vào chợ |
|
|
|
1 |
Xe có trọng tải dưới 05 tấn |
Đồng/lượt/xe |
15.000 |
15.000 |
2 |
Xe có trọng tải từ 05 tấn trở lên |
Đồng/lượt/xe |
30.000 |
30.000 |
b) Đối với chợ hạng 3:
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|
Địa bàn thành phố |
Địa bàn các huyện |
|||
1 |
Vị trí kinh doanh cố định trong đình chợ |
Đồng/m2/tháng |
40.000 |
30.000 |
2 |
Đối với các vị trí kinh doanh cố định, thường xuyên còn lại |
Đồng/m2/tháng |
15.000 |
10.000 |
3 |
Đối với các hộ kinh doanh không ổn định |
|
|
|
|
Hoa quả, rau xanh các loại |
Đồng/ngày |
3.000 |
3.000 |
|
Gia cầm, thủy sản các loại |
Đồng/ngày |
4.000 |
4.000 |
|
Gia súc: Áp dụng mức thu dưới đây, nhưng tổng mức thu không quá 70.000 đồng/xe hoặc lô hàng vào chợ |
|
|
|
|
- Trâu, bò, ngựa |
Đồng/con |
8.000 |
8.000 |
|
- Dê |
Đồng/con |
5.000 |
4.000 |
|
- Lợn |
Đồng/con |
4.000 |
3.000 |
4 |
Các đối tượng khác (vãng lai) |
Đồng/ngày |
2.000 |
2.000 |
IV |
Đối với xe ô tô vào chợ |
|
|
|
1 |
Xe có trọng tải dưới 05 tấn |
Đồng/lượt/xe |
15.000 |
15.000 |
2 |
Xe có trọng tải từ 05 tấn trở lên |
Đồng/lượt/xe |
30.000 |
30.000 |
2. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng đối với chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước.
a) Đối với chợ hạng 1:
TT |
Địa điểm, vị trí kinh doanh |
Đơn vị tính |
Mức thu tối đa (đồng) |
I |
Đối với các vị trí kinh doanh cố định, thường xuyên |
|
|
1 |
Đối với Kiốt |
|
|
|
Vị trí loại 1 |
Đồng/m2/tháng |
195.000 |
|
Vị trí loại 2 |
Đồng/m2/tháng |
165.000 |
|
Vị trí loại 3 |
Đồng/m2/tháng |
150.000 |
2 |
Đối với quầy hàng |
|
|
|
Vị trí loại 1 |
Đồng/m2/tháng |
165.000 |
|
Vị trí loại 2 |
Đồng/m2/tháng |
150.000 |
|
Vị trí loại 3 |
Đồng/m2/tháng |
135.000 |
II |
Đối với các vị trí kinh doanh cố định, thường xuyên còn lại |
Đồng/m2/tháng |
90.000 |
III |
Đối với các hộ kinh doanh không ổn định |
|
|
1 |
Hoa quả, rau xanh các loại |
Đồng/ngày |
5.000 |
2 |
Gia cầm, thủy sản các loại |
Đồng/ngày |
6.000 |
3 |
Gia súc: Áp dụng mức thu dưới đây, nhưng tổng mức thu không quá 100.000 đồng/xe hoặc lô hàng vào chợ |
|
|
|
- Trâu, bò, ngựa |
Đồng/con |
8.000 |
|
- Dê |
Đồng/con |
5.000 |
|
- Lợn |
Đồng/con |
4.000 |
4 |
Các đối tượng khác (vãng lai) |
Đồng/ngày |
2.000 |
IV |
Đối với xe ô tô vào chợ |
|
|
1 |
Xe có trọng tải dưới 05 tấn |
Đồng/lượt/xe |
15.000 |
2 |
Xe có trọng tải từ 05 tấn trở lên |
Đồng/lượt/xe |
30.000 |
b) Đối với chợ hạng 2, hạng 3:
Mức thu tối đa không quá hai lần mức thu quy định tại các vị trí kinh doanh tương ứng do chợ nhà nước đầu tư xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 01 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 20/2017/QĐ-UBND
Số hiệu: | 35/2019/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Lý Thái Hải |
Ngày ban hành: | 25/12/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 20/2017/QĐ-UBND
Chưa có Video