ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2017/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 18 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1415/STC-GCS ngày 07/6/2017, Công văn số 1435/STC-GCS ngày 09/6/2017, Công văn số 1405/STC-GCS ngày 07/6/2017, Công văn số 2605/STC-GCS ngày 02/10/2017 và đề xuất của Sở Công thương tại Công văn số 390/SCT-KHTCTH ngày 14/3/2017, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Công văn số 1484/SNN-KHTC ngày 07/7/2017, UBND các quận, huyện, phường, xã; ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 2063/STP-XDKTVB ngày 07/8/2017 và Công văn số 3273/STP-XDKTVB ngày 03/11/2017 về thẩm định dự thảo văn bản; trên cơ sở ý kiến kết luận của UBND thành phố tại cuộc họp UBND thường kỳ ngày 26 tháng 10 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, vốn đóng góp của nhân dân theo phương thức Nhà nước và nhân dân cùng làm.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các tổ chức, cá nhân sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn thành phố, gồm:
a) Tổ chức, cá nhân, hộ kinh doanh có đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại các chợ (gọi tắt là các hộ kinh doanh cố định);
b) Người buôn bán không thường xuyên, không cố định tại các chợ (gọi tắt là các hộ kinh doanh không cố định).
2. UBND các quận, huyện, phường, xã, Công ty Quản lý Hội chợ Triển lãm và các chợ Đà Nẵng, Ban Quản lý Âu Thuyền và Cảng cá Thọ Quang, Ban Quản lý các chợ, các cơ quan Nhà nước và các tổ chức khác có liên quan.
Điều 3. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
1. Giá cụ thể đối với với các hộ kinh doanh cố định và các hộ kinh doanh không cố định tại chợ Cồn, chợ Hàn, chợ Đống Đa, chợ Đầu Mối Hòa Cường, chợ Đầu Mối Thủy sản Thọ Quang thuộc thành phố quản lý: áp dụng theo Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV, Phụ lục V, Phụ lục VI kèm Quyết định này.
2. Giá cụ thể (giá bình quân) đối với các hộ kinh doanh cố định và các hộ kinh doanh không cố định tại các chợ thuộc các quận, huyện quản lý: áp dụng theo Phụ lục VII kèm theo quyết định này.
3. Giá cụ thể (giá bình quân) đối với các hộ kinh doanh cố định và các hộ kinh doanh không cố định tại các chợ thuộc phường, xã quản lý: áp dụng theo Phụ lục VIII kèm theo Quyết định này.
4. Các mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ nói trên đã bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí chung, lợi nhuận dự kiến và thuế giá trị gia tăng theo quy định.
Điều 4. Thanh toán giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
1. Đối với các chợ thuộc thành phố quản lý:
a) Các tổ chức, cá nhân, hộ kinh doanh tại chợ Cồn, chợ Hàn, chợ Đống Đa và chợ Đầu Mối Hòa Cường thanh toán giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ cho Công ty Quản lý Hội chợ triển lãm và các chợ Đà Nẵng.
b) Các tổ chức, cá nhân, hộ kinh doanh tại chợ Đầu Mối Thủy sản Thọ Quang thanh toán giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ cho Ban Quản lý Âu thuyền và Cảng cá Thọ Quang.
2. Đối với các chợ thuộc quận, huyện quản lý: Các tổ chức, cá nhân, hộ kinh doanh thanh toán giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ cho Ban Quản lý các chợ thuộc UBND các quận, huyện.
3. Đối với các chợ thuộc phường, xã quản lý: Các tổ chức, cá nhân, hộ kinh doanh thanh toán giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ cho UBND các phường, xã hoặc Ban Quản lý các chợ thuộc UBND phường, xã.
Điều 5. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan
1. Công ty Quản lý Hội chợ triển lãm và các chợ Đà Nẵng, Ban Quản lý Âu Thuyền và Cảng cá Thọ Quang căn cứ các mức giá quy định tại Khoản 1, Điều 3 Quyết định này và căn cứ vào từng vị trí và ngành hàng kinh doanh của từng hộ kinh doanh tại các chợ để thu tiền dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ cho phù hợp với từng vị trí, ngành hàng, bảo đảm tính cạnh tranh và công bằng.
2. Ban Quản lý các chợ thuộc quận, huyện, phường, xã căn cứ giá bình quân tại Khoản 2, Khoản 3 Điều 3 và căn cứ vào từng vị trí và ngành hàng kinh doanh của từng hộ để xây dựng mức giá dịch vụ cụ thể cho phù hợp với từng vị trí, ngành hàng, bảo đảm tính cạnh tranh và công bằng, bảo đảm mức giá bình quân theo đúng quy định tại Phụ lục VII, VIII kèm theo Quyết định này trình UBND quận, huyện quyết định và thông báo cho các hộ kinh doanh tại các chợ trước khi thực hiện thu tiền dịch vụ, đồng thời gửi Sở Tài chính theo dõi, quản lý.
3. Công ty Quản lý Hội chợ triển lãm và các chợ Đà Nẵng, Ban Quản lý Âu Thuyền và Cảng cá Thọ Quang, Ban Quản lý các chợ thuộc quận, huyện, phường, xã chịu trách nhiệm niêm yết, công khai các mức giá dịch vụ và giải quyết khiếu nại liên quan đến giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ thuộc phạm vi quản lý. Báo cáo tình hình và vướng mắc liên quan đến giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ cho cơ quan chức năng (nếu có). Hạch toán, kế toán theo đúng chế độ kế toán hiện hành. Thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước về thuế; quản lý, sử dụng số tiền còn lại sau khi đã thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật và theo cơ chế tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 và Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ (nếu có).
4. Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, UBND các quận, huyện hướng dẫn Công ty Quản lý Hội chợ triển lãm và các chợ Đà Nẵng, Ban Quản lý Âu Thuyền và Cảng cá Thọ Quang, các Ban Quản lý chợ thuộc quận, huyện, phường, xã thực hiện chế độ tài chính đúng quy định của Nhà nước, theo dõi, kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính trong việc thực hiện giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ theo phân cấp và theo đúng các quy định của pháp luật liên quan.
5. Cục Thuế thành phố Đà Nẵng: có trách nhiệm hướng dẫn cho các tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ sử dụng hóa đơn, chứng từ theo đúng quy định, thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật về thuế và các pháp luật có liên quan.
6. Sở Tài chính: phối hợp với Sở Công thương hướng dẫn UBND các quận, huyện, phường, xã và các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện việc niêm yết giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đúng quy định của Luật Giá.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 01/01/2018, bãi bỏ Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 9150/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng.
Điều 7. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế thành phố Đà Nẵng; Giám đốc Công ty Quản lý Hội chợ triển lãm và các chợ Đà Nẵng, Giám đốc Ban Quản lý Âu thuyền và Cảng cá Thọ Quang; Chủ tịch UBND các quận, huyện, phường, xã, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ CỒN (HỘ CỐ
ĐỊNH)
(Kèm theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 18/11/2017 của UBND thành phố
Đà Nẵng)
ĐVT: đồng/m2/tháng
STT |
Khu vực |
Hệ số lợi thế ngành hàng theo khu vực |
Hạng lô |
|
||||
Hạng A1 |
Hạng A |
Hạng B |
Hạng C |
Hạng D |
|
|||
Tỷ lệ |
|
1,5 |
1,3 |
1,0 |
0,8 |
0,6 |
|
|
1 |
Đình 1: Vàng bạc, trang sức giả, áo quần mỹ phẩm, đồng hồ kính đeo mắt, đồ lưu niệm, quà tặng, đặc sản, điện tử,… |
1.2 |
180.000 |
156.000 |
120.000 |
96.000 |
72.000 |
|
2 |
Đình 2: Áo quần mỹ phẩm. giày dép. mùng mền. … |
1.2 |
180.000 |
156.000 |
120.000 |
96.000 |
72.000 |
|
3 |
Đình 3: Mỹ phẩm, kẹp cài, ví da, hóa mỹ phẩm, khăn, bít tất, phụ kiện may đo, văn phòng phẩm, đồ lót, đồ đi nắng, thực phẩm công nghệ, đồ chơi trẻ em,… |
1.0 |
150.000 |
130.000 |
100.000 |
80.000 |
60.000 |
|
4 |
Đình 5: Hương đèn, ngũ cốc, đường, chiếu rổ, dừa trái, thạch dừa, siro … |
0.6 |
90.000 |
78.000 |
60.000 |
48.000 |
36.000 |
|
5 |
Đình 6: Chiếu, trái cây, bánh kẹo, bánh tráng, bao bì, gia vị, hương đèn, sành sứ, ngũ cốc, dụng cụ cầm tay, tôm các mực khô, thuốc lá, thực phẩm khô … |
0.8 |
120.000 |
104.000 |
80.000 |
64.000 |
48.000 |
|
6 |
Đình 7: Nem chả, thịt, … |
1.2 |
180.000 |
156.000 |
120.000 |
96.000 |
72.000 |
|
7 |
Đình 7 : Bao bì, dao kéo, gà, vịt sống, gia vị la gim, đồ đất, mắm dưa, mì lá, rau hành, trầu cau, gội đầu, … |
0.8 |
120.000 |
104.000 |
80.000 |
64.000 |
48.000 |
|
8 |
Đình 9: thịt bò. thịt heo, lòng, hải sản, chả cá, xay cá … |
1.2 |
180.000 |
156.000 |
120.000 |
96.000 |
72.000 |
|
9 |
Đình 9: Nước đá., gội đầu. rau hành, laghim … |
0.8 |
120.000 |
104.000 |
80.000 |
64.000 |
48.000 |
|
10 |
Đình 15A: Nhôm nhựa |
1.2 |
180.000 |
156.000 |
120.000 |
96.000 |
72.000 |
|
11 |
Đình 15A: Ăn uống, thuốc Cẩm Lệ |
0.8 |
120.000 |
104.000 |
80.000 |
64.000 |
48.000 |
|
12 |
Đình 15B: Áo dài, đồ mưa, mùng mền, chăn gối, giày dép, giỏ xách, mũ nịt, guốc, đò sơ sinh … |
0.8 |
120.000 |
104.000 |
80.000 |
64.000 |
48.000 |
|
13 |
Tầng 2: vải |
0.8 |
120.000 |
104.000 |
80.000 |
64.000 |
48.000 |
|
14 |
Tầng 2: may đo |
0.6 |
90.000 |
78.000 |
60.000 |
48.000 |
36.000 |
|
15 |
Kiốt đường nội bộ phía mặt tiền đường Hùng Vương |
0.8 |
120.000 |
104.000 |
80.000 |
64.000 |
48.000 |
|
16 |
Mái che Hùng Vương |
1.0 |
150.000 |
130.000 |
100.000 |
80.000 |
60.000 |
|
17 |
Kiốt đường nội bộ phía mặt tiền đường Ông Ích Khiêm |
0.8 |
120.000 |
104.000 |
80.000 |
64.000 |
48.000 |
|
18 |
Vỉa hè 3 tầng: Dao kéo, thuốc cẩm lệ, kẹp cài, áo quần, nón lá, ... |
0.8 |
120.000 |
104.000 |
80.000 |
64.000 |
48.000 |
|
19 |
Kiốt đình 5: Chanh ớt, gia vị, may đo, đồ đất, laghim, hành tỏi, thuốc lá nam, gội đầu, … |
0.6 |
90.000 |
78.000 |
60.000 |
48.000 |
36.000 |
|
20 |
Vỉa hè đình 6: Gia vị, trầu cau, mắm, trứng, đậu khuôn, mì lá, giải khát … |
0.6 |
90.000 |
78.000 |
60.000 |
48.000 |
36.000 |
|
21 |
Nhà số 4, Vỉa hè nhà số 4: Chuối, trái cây, hoa tươi, bánh, cúng, thuốc tây, hương đèn, giải khát, ngũ cốc, mùng mền, bao bì, bưu điện … |
1.2 |
180.000 |
156.000 |
120.000 |
96.000 |
72.000 |
|
22 |
Kho chứa hàng |
0.6 |
90.000 |
78.000 |
60.000 |
48.000 |
36.000 |
PHỤ LỤC II
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ HÀN (HỘ CỐ
ĐỊNH)
Kèm theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 18/11/2017 của UBND thành phố Đà
Nẵng)
ĐVT: đồng/m2/tháng
STT |
Khu vực |
Hệ số lợi thế ngành hàng theo khu vực |
Hạng lô |
|||||
Hạng A1 |
Hạng A |
Hạng B |
Hạng C |
Hạng D |
||||
Tỷ lệ |
|
1,5 |
1,3 |
1,0 |
0,8 |
0,6 |
||
1 |
Kiốt mặt tiền |
1.0 |
138.000 |
120.000 |
92.000 |
74.000 |
55.000 |
|
2 |
Tầng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hoa tươi, nem chả, thịt chín, thịt heo, thịt bò, lòng, tạp hóa thực phẩm, hải sản. |
1.0 |
138.000 |
120.000 |
92.000 |
74.000 |
55.000 |
|
b |
Gia vị, hành tỏi, rau hành lagim, lô phụ |
0.8 |
110.000 |
96.000 |
74.000 |
59.000 |
44.000 |
|
c |
Trái cây, hương đèn, ngũ cốc, thuốc lá, bao bì nylon, chuối, nhôm nhựa, chiếu rổ, phụ tùng đồ điện, ngư lưới cụ, mì, trứng, mắm dưa, ăn uống, ... |
0.6 |
83.000 |
72.000 |
55.000 |
44.000 |
33.000 |
|
3 |
Tầng 2 |
0.8 |
110.000 |
96.000 |
74.000 |
59.000 |
44.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐỐNG ĐA (HỘ
CỐ ĐỊNH)
(Kèm theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 18/11/2017 của UBND thành phố
Đà Nẵng)
ĐVT: đồng/m2/tháng
STT |
Khu vực |
Hệ số lợi thế ngành hàng theo khu vực |
Hạng lô |
||||
Hạng A1 |
Hạng A |
Hạng B |
Hạng C |
Hạng D |
|||
Tỷ lệ |
|
1,5 |
1,3 |
1,0 |
0,8 |
0,6 |
|
1 |
Đình 1 |
|
|
|
|
|
|
a |
Trang sức, áo quần, đồ bành, giày dép, … |
1.2 |
97,000 |
84.000 |
65.000 |
52.000 |
39.000 |
b |
Mùng mền, hương đèn, sành sứ, vải, may đo, tạp hóa, ... |
1.0 |
81.000 |
70.000 |
54.000 |
43.000 |
32.000 |
2 |
Đình 2: Gia vị, bao bì, ăn uống, bún mì, trứng, mắm dưa, … |
0.8 |
65.000 |
56.000 |
43.000 |
35.000 |
26.000 |
3 |
Đình 3: Thịt heo, thịt bò, thịt chín, lòng, … |
1.2 |
97.000 |
84.000 |
65.000 |
52.000 |
39.000 |
4 |
Kiốt: Ngũ cốc, uốn tóc, nhôm nhựa, tạp hóa, trang sức, ngũ kim, thuốc tây, bưu điện, … |
1.0 |
81.000 |
70.000 |
54.000 |
43.000 |
32.000 |
PHỤ LỤC IV
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐẦU MỐI HÒA
CƯỜNG (HỘ CỐ ĐỊNH)
(Kèm theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 18/11/2017 của UBND thành phố
Đà Nẵng)
ĐVT: đồng/m2/tháng
STT |
Khu vực |
Hệ số lợi thế ngành hàng theo khu vực |
Hạng lô |
||||
Hạng A1 |
Hạng A |
Hạng B |
Hạng C |
Hạng D |
|||
|
Tỷ lệ |
|
1,5 |
1,3 |
1,0 |
0,8 |
0,6 |
1 |
Trái cây, rau hành, lagim, chanh ớt, bầu bí, gia vị, bún mắm, cá, thịt,… |
0.8 |
73.000 |
63.000 |
49.000 |
39.000 |
29.000 |
2 |
Kiốt mặt tiền |
1.0 |
92.000 |
79.000 |
61.000 |
49.000 |
37.000 |
PHỤ LỤC V
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CÁC CHỢ ĐỐI VỚI
HỘ KHÔNG CỐ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 18/11/2017 của UBND thành phố
Đà Nẵng)
ĐVT: đồng/người/ngày
STT |
Khu vực |
Hệ số lợi thế ngành hàng theo khu vực |
Quy mô kinh doanh |
||
Lớn |
Bình thường |
Nhỏ |
|||
Tỷ lệ |
|
1,5 |
1,0 |
0,6 |
|
I |
CHỢ CỒN |
|
9,000 |
|
|
1 |
Đồ bành, trái cây, áo quần, hành tỏi, chanh ớt, ăn uống, … |
1.2 |
16.000 |
11.000 |
6.000 |
2 |
Rau hành, lagim, gia vị, ngũ cốc, kẹp cài, tất, … |
1.0 |
14.000 |
9.000 |
5.000 |
3 |
Trầu cau, đậu khuôn, nấm, trứng, gạo, mứt, mắm, hến, chả, … |
0.8 |
11.000 |
7.000 |
4.000 |
4 |
Khoai lang, trứng lộn, nấm,… |
0.6 |
8.000 |
5.000 |
3.000 |
II |
CHỢ HÀN |
|
|
|
|
1 |
Trái cây,… |
1.4 |
19.000 |
13.000 |
8.000 |
2 |
Heo quay, rau hành, lagim |
1.2 |
16.000 |
11.000 |
6.000 |
3 |
Ăn uống, hành tỏi, … |
1.0 |
14.000 |
9.000 |
5.000 |
4 |
Gia vị, rau, đậu khuôn, trứng, … |
0.8 |
11.000 |
7.000 |
4.000 |
5 |
Trầu cau, chè lá, … |
0.6 |
8.000 |
5.000 |
3.000 |
III |
CHỢ ĐỐNG ĐA |
|
|
|
|
1 |
Trái cây, cà phê, hải sản, … |
1.2 |
16.000 |
11.000 |
6.000 |
2 |
Rau hành, lagim, gia vị, ngũ cốc, hoa tươi, tất, xay cá, gia công bạc, … |
1.0 |
14.000 |
9.000 |
5.000 |
3 |
Trầu cau, đậu khuôn, nấm, trứng, gạo, mứt, mắm, hến, chả, may dép, … |
0.8 |
11.000 |
7.000 |
4.000 |
4 |
Măng tươi, thịt heo, … |
0.6 |
8.000 |
5.000 |
3.000 |
IV |
CHỢ ĐẦU MỐI HÒA CƯỜNG |
|
|
|
|
1 |
Hoa tươi, chuối trái, trái cây, rau quê, ăn uống … |
1.4 |
19.000 |
13.000 |
8.000 |
2 |
Rau hành, lagim, chanh ớt, gia vị, bầu bí, hành tỏi,… |
1.2 |
16.000 |
11.000 |
6.000 |
3 |
Hương đèn, áo quần, trứng, bao bì, thơm, … |
1.0 |
14.000 |
9.000 |
5.000 |
4 |
Dừa bào, măng, sả, dưa, đậu, nấm, trầu cau, … |
0.8 |
11.000 |
7.000 |
4.000 |
5 |
Bánh tráng, rau muống, … |
0.6 |
8.000 |
5.000 |
3.000 |
PHỤ LỤC VI
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐẦU MỐI THỦY
SẢN THỌ QUANG
(Kèm theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 18/11/2017 của UBND thành phố
Đà Nẵng)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
I |
Hộ kinh doanh cố định |
Đồng/m2/tháng |
|
1 |
Khu kinh doanh thủy sản |
|
|
|
Lô thuận lợi |
|
104.000 |
|
Lô còn lại |
|
65.000 |
2 |
Khu nhà lồng thu mua thủy sản |
|
85.000 |
3 |
Khu kinh doanh tạp hóa |
|
65.000 |
4 |
Khu kinh doanh ăn uống |
|
58.000 |
5 |
Khu nhà lồng làm kho công cụ, dụng cụ |
|
78.000 |
6 |
Khu cung ứng nước đá |
|
|
|
Không mái che |
|
65.000 |
|
Có mái che |
|
78.000 |
7 |
Khu đặt thùng lạnh chứa thủy sản (không có mái che |
|
65.000 |
II |
Hộ kinh doanh không cố định |
Đồng/ngày/hộ |
9.000 |
PHỤ LỤC VII
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CÁC CHỢ THUỘC
QUẬN, HUYỆN QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 18/11/2017 của UBND thành phố
Đà Nẵng)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Quận, huyện |
Đơn giá bình quân (Đồng/m2 /tháng) đối với hộ cố định |
Đơn giá bình quân (Đồng/ người/ ngày) đối với hộ không cố định |
I |
Quận Hải Châu |
|
|
1 |
Chợ Mới Hòa Thuận |
62.000 |
8.000 |
2 |
Chợ Nguyễn Tri Phương |
36.000 |
8.000 |
II |
Quận Thanh Khê |
|
|
1 |
Chợ Phú Lộc |
40.000 |
8.000 |
III |
Quận Sơn Trà |
|
|
1 |
Chợ An Hải Đông |
22.000 |
6.000 |
2 |
Chợ Nại Hiên Đông |
25.000 |
6.000 |
3 |
Chợ An Hải Bắc |
40.000 |
6.000 |
4 |
Chợ Phước Mỹ |
20.000 |
6.000 |
5 |
Chợ Mai |
32.000 |
6.000 |
6 |
Chợ Mân Thái |
40.000 |
6.000 |
7 |
Chợ Hà Thân |
40.000 |
6.000 |
IV |
Quận Ngũ Hành Sơn |
|
|
1 |
Chợ Bắc Mỹ An |
26.000 |
8.000 |
2 |
Chợ Non Nước |
||
3 |
Chợ Khuê Mỹ |
67.000 |
Không có hộ không cố định |
V |
Quận Cẩm Lệ |
|
|
1 |
Chợ Cẩm Lệ |
28.000 |
6.000 |
2 |
Chợ Hòa An |
||
3 |
Chợ Hòa Cầm |
||
4 |
Chợ Hòa Xuân |
||
VI |
Quận Liên Chiểu |
|
|
1 |
Chợ Hòa Khánh |
30.000 |
5.000 |
2 |
Chợ Nam Ô |
||
3 |
Chợ Hòa Mỹ |
||
VII |
Huyện Hòa Vang |
|
|
1 |
Chợ Miếu Bông |
12.000 |
3.000 |
2 |
Chợ Túy Loan |
PHỤ LỤC VIII
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CÁC CHỢ THUỘC
PHƯỜNG, XÃ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 18/11/2017 của UBND thành phố
Đà Nẵng)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Các chợ thuộc phường, xã quản lý trên địa bàn quận, huyện |
Đơn giá bình quân (Đồng/m2 /tháng) đối với hộ cố định |
Đơn giá bình quân (Đồng/ người/ ngày) đối với hộ không cố định |
I |
Quận Hải Châu |
|
|
1 |
Chợ Hoành Sơn thuộc phường Bình Thuận |
44.000 |
4.000 |
2 |
Chợ Nại Hiên thuộc phường Bình Hiên |
30.000 |
4.000 |
3 |
Chợ thuộc phường Hòa Thuận Đông |
Không có hộ cố định |
5.000 |
4 |
Chợ Nam Dương thuộc phường Nam Dương |
45.000 |
4.000 |
5 |
Chợ Cây Me thuộc phường Phước Ninh |
Không có hộ cố định |
4.000 |
6 |
Chợ Thanh Bình thuộc phường Thanh Bình |
56.000 |
4.000 |
II |
Quận Thanh Khê |
|
|
1 |
Chợ Tân An thuộc phường An Khê |
47.000 |
3.000 |
2 |
Chợ Thuận An thuộc phường An Khê |
30.000 |
3.000 |
3 |
Chợ Tân Chính thuộc phường Tân Chính |
35.000 |
3.000 |
4 |
Chợ Lầu Đèn thuộc phường Xuân Hà |
20.000 |
Không có hộ không cố định |
5 |
Chợ Chính Gián thuộc phường Chính Gián |
40.000 |
5.000 |
6 |
Chợ Tam Thuận thuộc phường Tam Thuận |
35.000 |
5.000 |
7 |
Chợ Tân Lập thuộc phường Vĩnh Trung |
40.000 |
5.000 |
8 |
Chợ Thanh Khê 1 thuộc phường Hòa Khê |
40.000 |
5.000 |
9 |
Chợ Quán Hộ thuộc phường Thanh Khê Đông |
40.000 |
4.000 |
III |
Quận Sơn Trà |
|
|
1 |
Chợ Chiều thuộc phường Thọ Quang |
30.000 |
5.000 |
IV |
Quận Liên Chiểu |
|
|
1 |
Chợ Quang Thành thuộc phường Hòa Khánh Bắc |
20.000 |
5.000 |
2 |
Chợ Thanh Vinh thuộc phường Hòa Khánh Bắc |
20.000 |
5.000 |
V |
Quận Ngũ Hành Sơn |
Không có chợ thuộc phường, xã quản lý |
|
VI |
Quận Cẩm Lệ |
||
VII |
Huyên Hòa Vang |
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 34/2017/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Trần Văn Miên |
Ngày ban hành: | 18/11/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Chưa có Video