BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2000/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 06 tháng 3 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 33/2000/QĐ-BTC NGÀY 6 THÁNG 3 NĂM 2000 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 204/CP-KTTH
ngày 2/3/2000 về việc điều chỉnh giá và thuế đối với xăng dầu;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
(%) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2710 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi - tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở |
|
|
|
|
nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi - tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó |
|
|
|
|
- Xăng các loại: |
|
2710 |
00 |
11 |
- - Xăng máy bay |
15 |
2710 |
00 |
12 |
- - Xăng dung môi |
10 |
2710 |
00 |
19 |
- - Xăng loại khác |
15 |
2710 |
00 |
20 |
- Diesel |
0 |
2710 |
00 |
30 |
- Ma-dút |
0 |
2710 |
00 |
40 |
- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...) |
25 |
2710 |
00 |
50 |
- Dầu hỏa thông dụng |
0 |
2710 |
00 |
60 |
- Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng. |
15 |
2710 |
00 |
70 |
- Condensate và các chế phẩm tương tự |
0 |
2710 |
00 |
90 |
- Loại khác |
10 |
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 33/2000/QD-BTC |
Hanoi, May 06, 2000 |
DECISION
AMENDING THE IMPORT TAX RATES FOR A NUMBER OF
COMMODITY ITEMS UNDER HEADING No. 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Government’s Decree No. 15/CP of March 2, 1993 on the tasks,
powers and State management
responsibilities of the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s
Decree No. 178/CP of October 28, 1994 on the tasks, powers and organizational
apparatus of the Ministry of Finance;
Pursuant to the tax rate bracket stipulated in the Import Tariff according to
the List of taxable commodity groups, issued together with Resolution No.
63/NQ-UBTVQH10 of October 10, 1998 of the Xth National Assembly Standing
Committee;
Pursuant to Article 1 of the Government’s
Decree No. 94/1998/ND-CP of November 17, 1998 detailing the implementation of
the Law amending and supplementing a number of articles of Law No. 04/1998/QH10
of May 20, 1998 on Export Tax and Import Tax;
In implementation of the Prime Minister’s
instructions in Official Dispatch No. 204/CP-KTTH of March 2, 2000 adjusting
the price of and tax for petrol and oil;
At the proposal of the General Director of Tax,
Article 1.- To amend the preferential import tax rates for a number of commodity items under Heading No. 2710 specified in the Finance Minister’s Decision No. 12/2000/QD-BTC of February 3, 2000 into the new ones as follows:
Code number
Description
...
...
...
Heading
Subheading
2710
...
...
...
2710
2710
2710
2710
2710
2710
2710
2710
2710
...
...
...
00
00
00
00
00
...
...
...
00
00
00
00
...
...
...
12
19
20
30
40
50
60
70
90
...
...
...
- Types of gasoline:
-- Aircraft gasoline
-- Solvent gasoline
-- Others
- Diesel oil
- Fuel oil
- Fuel for aircraft (TC1, ZA1,�)
- Common kerosene
- Naptha, Refomate and other preparations for mixing petrol
...
...
...
- Others
15
10
15
...
...
...
0
25
0
15
0
10
Article 2.- This Decision takes effect and applies to all import goods declarations already submitted to the custom authorities as from March 10, 2000. The earlier stipulations which are contrary to this Decision are all now annulled.
...
...
...
Quyết định 33/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 33/2000/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 06/03/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 33/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video