BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2942/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 10/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng vệ thương mại;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 06/2018/TT-BCT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại;
Căn cứ Quyết định số 3752/QĐ-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Phòng vệ thương mại;
Căn cứ Quyết định số 33/QĐ-BCT ngày 10 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quyết định điều tra áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với một số sản phẩm bằng nhôm, hợp kim hoặc không hợp kim, ở dạng thanh, que và hình có xuất xứ từ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng vệ thương mại,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng biện pháp chống bán phá giá chính thức đối với một số sản phẩm nhôm, hợp kim hoặc không hợp kim, ở dạng thanh, que và hình, đã được đùn ép, đã hoặc chưa xử lý bề mặt, đã hoặc chưa được gia công thêm nhập khẩu vào Việt Nam và được phân loại theo mã HS 7604.10.10, 7604.10.90, 7604.21.90, 7604.29.10, 7604.29.90, có xuất xứ từ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (mã vụ việc AD05), với nội dung chi tiết nêu tại Thông báo kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 05 (năm) ngày kể từ ngày được ban hành.
Điều 3. Quyết định số 1480/QĐ-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2019 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Phòng vệ thương mại và Thủ trưởng các đơn vị, các bên liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
ÁP DỤNG THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ CHÍNH THỨC ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM NHÔM
CÓ XUẤT XỨ TỪ NƯỚC CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA
(Kèm theo Quyết định số 2942/QĐ-BCT
ngày 28 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1. Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức
a) Tên gọi và đặc tính cơ bản
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm; hợp kim hoặc không hợp kim; ở dạng thanh, que và hình, đã được đùn ép, đã hoặc chưa xử lý bề mặt, đã hoặc chưa được gia công thêm. Các sản phẩm này có một dạng thù hình, có mạng lập phương, có thể thiết kế theo nhiều hình dạng và mặt cắt khác nhau, có thể tạo ra nhiều màu sắc khác nhau trên bề mặt, có thể tái chế lại.
b) Mục đích sử dụng
Dùng làm cửa nhôm, vách nhôm, tủ nhôm, trang trí nội ngoại thất, kết cấu trong xây dựng nhà cửa và các công trình xây dựng khác; dùng làm các chi tiết máy móc, kết cấu trong lĩnh vực công nghiệp; và các mục đích khác.
c) Mã số hàng hóa (mã HS) và mức thuế nhập khẩu hiện hành
Tại thời điểm hiện tại, hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức được phân loại theo các mã HS sau: 7604.10.10; 7604.10.90; 7604.21.90; 7604.29.10; 7604.29.90.
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
Thuế ưu đãi |
ACFTA1 |
Phần XV |
KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
||
Chương 76 |
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
||
7604 |
Nhôm ở dạng thanh, que và hình. |
|
|
760410 |
- Bằng nhôm, không hợp kim: |
|
|
76041010 |
- - Dạng thanh và que |
5 |
0 |
76041090 |
- - Loại khác |
10 |
0 |
760421 |
- - Dạng hình rỗng: |
|
|
|
- Bằng hợp kim nhôm: |
|
|
76042190 |
- - - Loại khác |
10 |
0 |
760429 |
- - Loại khác: |
|
|
76042910 |
- - - Dạng thanh và que được ép đùn |
5 |
0 |
76042990 |
- - - Loại khác |
10 |
0 |
Bộ Công Thương có thể sửa đổi, bổ sung danh sách các mã HS của hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức để phù hợp với mô tả hàng hóa bị điều tra và các thay đổi khác (nếu có).
2. Nước sản xuất/xuất khẩu hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức
Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức là hàng hóa có xuất xứ từ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc).
3. Kết luận điều tra cuối cùng
Cơ quan điều tra kết luận rằng có tồn tại: (i) hành vi bán phá giá, (ii) thiệt hại đáng kể của ngành sản xuất trong nước và (iii) mối quan hệ nhân quả giữa việc nhập khẩu hàng hóa bán phá giá với thiệt hại của ngành sản xuất trong nước.
4. Mức thuế và danh sách các công ty bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức
STT |
Tên công ty sản xuất, xuất khẩu |
Tên công ty thương mại liên quan |
Mức thuế chống bán phá giá chính thức |
Cột 1 |
Cột 2 |
Cột 3 |
|
1 |
Guangdong Xingfa Aluminium Co., Ltd Xingfa Aluminium (Chengdu) Co., Ltd |
Foshan Xingfa Trading Co., Ltd |
2,49% |
Guangxi Forde Imp. &Exp. Co., Ltd |
|||
Guangzhou Kaili Import&Export Trading Co., Ltd |
|||
Pingxiang City Hefa Trade Co., Ltd |
|||
2 |
Guangdong JMA Aluminium Profile Factory (Group) Co., Ltd Foshan JMA Aluminium Co., Ltd |
JMA (HK) Company Limited |
8,41% |
3 |
Guangxi Baoxin Aluminium Co., Ltd |
Pingxiang Huashao Import&Export Trade Co., Ltd |
35,58% |
4 |
Goomax Metal Co., Ltd Fujian |
Quanzhou Shengchuang Trading Company |
18,16% |
5 |
Linqu Hengxin Aluminium Co., Ltd Linqu Linqu Lude Industry and Trade Co., Ltd |
- |
24,87% |
6 |
Guangxi Aomei Aluminum Industry Co., Ltd |
- |
25,62% |
7 |
Guangxi Yangli Aluminium Co., Ltd |
- |
22,00% |
8 |
Foshan Sanshui Fenglu Aluminium Company Limited |
- |
35,58% |
9 |
Shandong Xinyudong Aluminium Co., Ltd |
- |
35,58% |
10 |
Guangdong Weiye Aluminium Factory Group Co., Ltd |
- |
20,35% |
11 |
Nanning City Weiweihai Construction Doors and Windows Co., Ltd |
- |
23,47% |
12 |
Alnan Aluminium Co., Ltd |
- |
35,58% |
13 |
Guangxi Yalong Aluminium Industry Co., Ltd |
- |
35,39% |
14 |
Pingguo Jianfeng Aluminium Company Limited |
- |
31,22% |
15 |
Huachang Aluminum Factory Co., Ltd. |
Weichang Aluminum (Hong Kong) Co., Ltd. |
35,58% |
16 |
Các công ty khác |
35,58% |
5. Hiệu lực và thời hạn áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức
a) Hiệu lực
Thuế chống bán phá giá chính thức có hiệu lực kể từ ngày Quyết định áp dụng biện pháp chống bán phá giá chính thức có hiệu lực.
b) Thời hạn áp dụng
Thời hạn áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức là không quá 05 (năm) năm kể từ ngày Quyết định áp dụng biện pháp chống bán phá giá chính thức có hiệu lực (trừ khi được gia hạn theo quy định tại Điều 82 của Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14).
6. Thủ tục, hồ sơ kiểm tra và áp dụng biện pháp chống bán phá giá chính thức
Bước 1: Kiểm tra Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O)
- Trường hợp 1: Nếu không xuất trình được C/O thì áp dụng mức thuế chống bán phá giá chính thức là 35,58%.
- Trường hợp 2: Nếu xuất trình được C/O từ các nước, vùng lãnh thổ khác không phải Trung Quốc thì không phải nộp thuế chống bán phá giá chính thức.
- Trường hợp 3: Nếu xuất trình được C/O từ Trung Quốc thì chuyển sang Bước 2.
Bước 2: Kiểm tra Giấy chứng nhận chất lượng (bản gốc) của công ty sản xuất (mill-test certificate) hoặc các giấy tờ tương đương (bản gốc) chứng minh tên nhà sản xuất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận công ty sản xuất)
- Trường hợp 1: Nếu không xuất trình được Giấy chứng nhận công ty sản xuất trùng với tên công ty nêu tại Cột 1 Điều 4 của Thông báo này thì nộp mức thuế chống bán phá giá chính thức là 35,58%.
- Trường hợp 2: Nếu xuất trình được Giấy chứng nhận công ty sản xuất nhưng không trùng với tên của các công ty sản xuất tại Cột 1 Điều 4 của Thông báo này thì nộp mức thuế chống bán phá giá chính thức là 35,58%.
- Trường hợp 3: Nếu xuất trình được Giấy chứng nhận công ty sản xuất trùng với tên của các công ty nêu tại Cột 1 Điều 4 của Thông báo này thì chuyển sang Bước 3.
Bước 3: Kiểm tra tên công ty xuất khẩu
- Trường hợp 1: Nếu tên công ty xuất khẩu (dựa trên hợp đồng mua bán và hóa đơn thương mại) trùng với tên các công ty sản xuất, xuất khẩu tại Cột 1 hoặc công ty thương mại liên quan tương ứng theo hàng ngang tại Cột 2 thì nộp mức thuế tương ứng theo hàng ngang tại Cột 3 Điều 4 của Thông báo này.
- Trường hợp 2: Nếu tên công ty xuất khẩu (dựa trên hợp đồng mua bán hàng hóa và hóa đơn thương mại) không trùng với tên các công ty sản xuất, xuất khẩu tại Cột 1 hoặc các công ty thương mại liên quan tương ứng theo hàng ngang tại Cột 2 Điều 4 của Thông báo này thì nộp mức thuế chống bán phá giá chính thức là 35,58%.
7. Mức chênh lệch thuế chống bán phá giá
Trong trường hợp mức thuế chống bán phá giá chính thức thấp hơn mức thuế chống bán phá giá tạm thời, khoản chênh lệch thuế đã nộp sẽ được hoàn trả theo quy định tại khoản 5 Điều 68 của Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14. Chênh lệch mức thuế chống bán phá giá chính thức và tạm thời cụ thể như sau:
Bảng 7.1: Chênh lệch mức thuế chống bán phá giá chính thức và tạm thời
STT |
Tên công ty sản xuất, xuất khẩu |
Tên công ty thương mại liên quan |
Mức thuế chống bán phá giá tạm thời |
Mức thuế chống bán phá giá chính thức |
Mức chênh lệch thuế chống bán phá giá |
|
|
|
(1) |
(2) |
(3)=(2)-(1) |
1 |
Guangdong Xingfa Aluminium Co., Ltd Xingfa Aluminium (Chengdu) Co., Ltd |
Foshan Xingfa Trading Co., Ltd |
2,46% |
2,49% |
0,03% |
Guangxi Forde Imp. &Exp. Co., Ltd |
|||||
Guangzhou Kaili Import&Export Trading Co., Ltd |
|||||
Pingxiang City Hefa Trade Co., Ltd |
|||||
2 |
Guangdong JMA Aluminium Profile Factory (Group) Co., Ltd Foshan JMA Aluminium Co., Ltd |
JMA(HK) Company Limited |
8,40% |
8,41% |
0,01% |
3 |
Guangxi Baoxin Aluminium Co., Ltd |
Pingxiang Huashao Import&Export Trade Co., Ltd |
35,58% |
35,58% |
0% |
4 |
Goomax Metal Co., Ltd Fujian |
Quanzhou Shengchuang Trading Company |
18,48% |
18,16% |
-0,32% |
5 |
Linqu Hengxin Aluminium Co., Ltd |
- |
19,07% |
24,87% |
5,80% |
Linqu Lude Industry and Trade Co., Ltd |
- |
20,59% |
4,28% |
||
6 |
Guangxi Aomei Aluminum Industry Co., Ltd |
- |
12,65% |
25,62% |
12,97% |
7 |
Guangxi Yangli Aluminium Co., Ltd |
- |
20,06% |
22,00% |
1,94% |
8 |
Foshan Sanshui Fenglu Aluminium Company Limited |
- |
35,58% |
35,58% |
0% |
9 |
Shandong Xinyudong Aluminium Co., Ltd |
- |
35,58% |
35,58% |
0% |
10 |
Guangdong Weiye Aluminium Factory Group Co., Ltd |
- |
11,82% |
20,35% |
8,53% |
11 |
Nanning City Weiweihai Construction Doors and Windows Co., Ltd |
- |
18,09% |
23,47% |
5,38% |
12 |
Alnan Aluminium Co., Ltd |
- |
35,58% |
35,58% |
0% |
13 |
Guangxi Yalong Aluminium Industry Co., Ltd |
- |
26,74% |
35,39% |
8,65% |
14 |
Pingguo Jianfeng Aluminium Company Limited |
- |
34,15% |
31,22% |
-2,93% |
15 |
Huachang Aluminum Factory Co., Ltd. |
Weichang Aluminum (Hong Kong) Co., Ltd. |
35,58% |
35,58% |
0% |
16 |
Các công ty khác |
35,58% |
35,58% |
0% |
- Trong trường hợp mức chênh lệch thuế chống bán phá giá tại Cột (3) Bảng 7.1 nhỏ hơn 0 (không), doanh nghiệp được hoàn lại khoản chênh lệch thuế chống bán phá giá đã nộp.
- Trong trường hợp mức chênh lệch thuế chống bán phá giá tại Cột (3) Bảng 7.1 lớn hơn hoặc bằng 0 (không), doanh nghiệp không bị truy thu khoản chênh lệch thuế chống bán phá giá.
8. Trình tự thủ tục tiếp theo của vụ việc
Trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu không thuộc phạm vi hàng hóa theo mô tả tại Điều 1 của Thông báo này, doanh nghiệp có thể đề nghị rà soát phạm vi hàng hóa theo quy định của Nghị định số 10/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng vệ thương mại hoặc nộp hồ sơ đề nghị miễn trừ theo quy định của Thông tư số 06/2018/TT-BCT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại.
Cục Phòng vệ thương mại - Bộ Công Thương
Địa chỉ: 25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: +84 (24) 22 20 53 04
Thư điện tử:
- ducpg@moit.gov.vn (Cán bộ điều tra Phùng Gia Đức)
- maitrh@moit.gov.vn (Cán bộ điều tra Trần Hoàng Mai)
Quyết định và Thông báo áp dụng biện pháp chống bán phá giá chính thức có thể truy cập và tải xuống tại trang thông tin điện tử của Bộ Công Thương: www.moit.gov.vn; hoặc Cục Phòng vệ thương mại: www.trav.gov.vn hoặc www.pvtm.gov.vn.
1 Do Bên yêu cầu chỉ đề nghị điều tra chống bán phá giá đối với sản phẩm nhôm thanh định hình nhập khẩu từ Trung Quốc, vì vậy Cơ quan điều tra chỉ sử dụng biểu thuế ACFTA làm tham chiếu.
MINISTRY OF
INDUSTRY AND TRADE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No.: 2942/QD-BCT |
Hanoi, September 28, 2019 |
MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE
Pursuant to the Law on Foreign Trade Management No. 05/2017/QH14 dated June 12, 2017;
Pursuant to the Government’s Decree No. 10/2018/ND-CP dated January 15, 2018 on guidelines for the Law on Foreign Trade Management regarding trade remedies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Circular No. 06/2018/TT-BCT dated April 20, 2018 of the Minister of Industry and Trade elaborating on trade remedies;
Pursuant to the Decision No. 3752/QD-BCT dated October 02, 2017 of the Minister of Industry and Trade defining functions, tasks, powers and organizational structure of the Trade Remedies Authority of Vietnam;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
At the request of the Director of the Trade Remedies Authority of Vietnam;
HEREBY DECIDES:
Article 1. The official anti-dumping measures shall be imposed on certain aluminum products, alloyed or not alloyed, in bars, rods and profiles, extruded, surface treated or not, further worked or not, classified into the following HS codes: 7604.10.10, 7604.10.90, 7604.21.90, 7604.29.10, 7604.29.90, and imported into Vietnam from People's Republic of China (case: AD05). Further details are provided in the Announcement enclosed herewith.
Article 2. This Decision comes into force 05 (five) days after the date of its promulgation.
Article 3. Decision No. 1480/QD-BCT dated May 29, 2019 shall cease to take effect from the effective date of this Decision.
Article 4. Chief of the Ministry’s Office, Director of Trade Remedies Authority of Vietnam, and heads of relevant units and parties shall be responsible for the implementation of this Decision./.
MINISTER
Tran Tuan Anh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IMPOSITION OF OFFICIAL ANTI-DUMPING MEASURES ALUMINUM PRODUCTS IMPORTED FROM
THE PEOPLE’S REPUBLIC OF CHINA
(Enclosed with the Decision No. 2942/QD-BCT dated September 28, 2019 of the
Minister of Industry and Trade)
1. Goods on which the official anti-dumping duty is imposed
a) Name and basic characteristics
Aluminum and articles thereof; alloyed or not alloyed; in bars, rods and profiles, extruded, surface treated or not, further worked or not. These products have the same allotrope and cubic structure, may have various designs of shapes and sections, and different color coatings, and may be recycled.
b) Uses
They are used for making aluminum doors, partitions and cabinets, interior and exterior decoration materials, and structures in construction of houses and other works; they are also used for producing machinery parts and structures in the field of industry, and serving other purposes.
c) HS codes and current import duty
Currently, goods on which the official anti-dumping duty is imposed bear the following HS codes: 7604.10.10; 7604.10.90; 7604.21.90; 7604.29.10; 7604.29.90.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Description
Preferential tax rates
ACFTA1
Part XV
BASE METALS AND ARTICLES OF BASE METAL
Chapter 76
Aluminum and articles thereof
7604
Aluminum bars, rods and profiles.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
760410
- Of aluminum, not alloyed:
76041010
- - Bars and rods
5
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
10
0
760421
- - Hollow profiles:
- Of aluminum alloys:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76042190
- - - Other
10
0
760429
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Extruded bars and rods
5
0
76042990
- - - Other
10
0
The Ministry of Industry and Trade may amend and supplement the list of HS codes of goods on which the official anti-dumping duty is imposed in order to be conformable with the description of the goods in question and other changes (if any).
2. Manufacturers/exporters of goods on which the official anti-dumping duty is imposed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The investigating authority concluded that there are: (i) dumped imports, (ii) material injury to domestic industry and (iii) a causal link between the dumped imports and the material injury to domestic industry.
4. Duty rates and list of companies liable to the official anti-dumping duty
No.
Name of manufacturer/ exporter
Relevant trade company
Official anti-dumping duty rate
Column 1
Column 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Guangdong Xingfa Aluminium Co., Ltd
Xingfa Aluminium (Chengdu) Co., Ltd
Foshan Xingfa Trading Co., Ltd
2,49%
Guangxi Forde Imp. &Exp. Co., Ltd
Guangzhou Kaili Import&Export Trading Co., Ltd
Pingxiang City Hefa Trade Co., Ltd
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Foshan JMA Aluminium Co., Ltd
JMA (HK) Company Limited
8,41%
3
Guangxi Baoxin Aluminium Co., Ltd
Pingxiang Huashao Import&Export Trade Co., Ltd
35,58%
4
Goomax Metal Co., Ltd Fujian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Shengchuang Trading Company
18,16%
5
Linqu Hengxin Aluminium Co., Ltd
Linqu Linqu Lude Industry and Trade Co., Ltd
-
24,87%
6
Guangxi Aomei Aluminum Industry Co., Ltd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,62%
7
Guangxi Yangli Aluminium Co., Ltd
-
22,00%
8
Foshan Sanshui Fenglu Aluminium Company Limited
-
35,58%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Shandong Xinyudong Aluminium Co., Ltd
-
35,58%
10
Guangdong Weiye Aluminium Factory Group Co., Ltd
-
20,35%
11
Nanning City Weiweihai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
23,47%
12
Alnan Aluminium Co., Ltd
-
35,58%
13
Guangxi Yalong Aluminium Industry Co., Ltd
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Pingguo Jianfeng Aluminium Company Limited
-
31,22%
15
Huachang Aluminum Factory Co., Ltd.
Weichang Aluminum (Hong Kong) Co., Ltd.
35,58%
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,58%
5. Effective date and period of validity of the official anti-dumping duty
a) Effective date
The official anti-dumping duty is effective from the day on which the decision on imposition of the official anti-dumping measure comes into force.
b) Period of validity
The official anti-dumping duty shall be imposed for a maximum period of 05 (five) years from the day on which the decision on imposition of the official anti-dumping measure comes into force (unless extended as prescribed in Article 82 of the Law on Foreign Trade Management No. 05/2017/QH14).
6. Procedures and dossiers for inspection and imposition of the official anti-dumping measures
Step 1: Inspect Certificate of Origin (C/O)
- Case 1: If no valid C/O is presented, the rate of the official anti-dumping duty is 35,58%.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Case 3: If a C/O issued by a competent authority of China is presented, guidelines in Step 2 shall apply.
Step 2: Inspect mill-test certificate (original) issued by the manufacturer or other equivalent document (original) showing the manufacturer's name (hereinafter referred to as "manufacturer's certificate")
- Case 1: If no manufacturer’s certificate containing the name of one of the companies specified in Column 1 Section 4 hereof is presented, the rate of the official anti-dumping duty imposed shall be 35,58%.
- Case 2: If a manufacturer’s certificate is presented but it does not contain the name of one of the manufacturers specified in Column 1 Section 4 hereof, the rate of the official anti-dumping duty imposed shall be 35,58%.
- Case 3: If the manufacturer’s certificate that contains the name of one of the companies specified in Column 1 Section 4 hereof is presented, guidelines in Step 3 shall apply.
Step 3: Inspect exporter’s name
- Case 1: If the exporter’s name (specified in the sales contract and commercial invoice) coincides with the name of the manufacturer or exporter specified in Column 1 or its corresponding relevant trade company specified in Column 2, the corresponding duty rate specified in Column 3 Section 4 hereof shall be imposed.
- Case 2: If the exporter’s name (specified in the sales contract and commercial invoice) does not coincide with the name of the manufacturer or exporter specified in Column 1 or its corresponding relevant trade company specified in Column 2 Section 4 hereof, the rate of the official anti-dumping duty imposed shall be 35,58%.
7. Difference in anti-dumping duty rates
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Table 7.1: Differences between official anti-dumping duty rates and the provisional ones
No.
Name of manufacturer/ exporter
Relevant trade company
Provisional anti-dumping duty rate
Official anti-dumping duty rate
Difference in anti-dumping duty rates
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1)
(2)
(3)=(2)-(1)
1
Guangdong Xingfa Aluminium Co., Ltd
Xingfa Aluminium (Chengdu) Co., Ltd
Foshan Xingfa Trading Co., Ltd
2,46%
2,49%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Guangxi Forde Imp. &Exp. Co., Ltd
Guangzhou Kaili Import&Export Trading Co., Ltd
Pingxiang City Hefa Trade Co., Ltd
2
Guangdong JMA Aluminium Profile Factory (Group) Co., Ltd
Foshan JMA Aluminium Co., Ltd
JMA(HK) Company Limited
8,40%
8,41%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Guangxi Baoxin Aluminium Co., Ltd
Pingxiang Huashao Import&Export Trade Co., Ltd
35,58%
35,58%
0%
4
Goomax Metal Co., Ltd Fujian
Quanzhou Shengchuang Trading Company
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,16%
-0,32%
5
Linqu Hengxin Aluminium Co., Ltd
-
19,07%
24,87%
5,80%
Linqu Lude Industry and Trade Co., Ltd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,59%
4,28%
6
Guangxi Aomei Aluminum Industry Co., Ltd
-
12,65%
25,62%
12,97%
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
20,06%
22,00%
1,94%
8
Foshan Sanshui Fenglu Aluminium Company Limited
-
35,58%
35,58%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Shandong Xinyudong Aluminium Co., Ltd
-
35,58%
35,58%
0%
10
Guangdong Weiye Aluminium Factory Group Co., Ltd
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,35%
8,53%
11
Nanning City Weiweihai Construction Doors and Windows Co., Ltd
-
18,09%
23,47%
5,38%
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
35,58%
35,58%
0%
13
Guangxi Yalong Aluminium Industry Co., Ltd
-
26,74%
35,39%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Pingguo Jianfeng Aluminium Company Limited
-
34,15%
31,22%
-2,93%
15
Huachang Aluminum Factory Co., Ltd.
Weichang Aluminum (Hong Kong) Co., Ltd.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,58%
0%
16
Other companies
35,58%
35,58%
0%
- If the anti-dumping duty difference at the Column (3) of Table 7.1 is lower than 0 (zero), the overpaid amounts of anti-dumping duty shall be refunded to the relevant enterprise.
- If the anti-dumping duty difference at the Column (3) of Table 7.1 is higher than or equal to 0 (zero), the relevant enterprise will not have to pay the difference.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
If the description of imports is different from that of the goods specified in Article 1 hereof, relevant enterprises may apply for a review of scope of subject goods in accordance with the Government's Decree No. 10/2018/ND-CP dated January 15, 2018 or submit application for exemption from anti-dumping duty as prescribed in the Circular No. 06/2018/TT-BCT dated April 20, 2018 of the Minister of Industry and Trade.
The Trade Remedies Authority of Vietnam affiliated to the Ministry of Industry and Trade
Address: 25 Ngo Quyen Street, Hoan Kiem District, Hanoi City, Vietnam
Telephone: +84 (24) 22 20 53 04
E-mail:
- ducpg@moit.gov.vn (Investigator in charge: Phung Gia Duc)
- maitrh@moit.gov.vn (Investigator in charge: Tran Hoang Mai)
The decision on and the announcement of the official anti-dumping measures may be found and downloaded from the website of the Ministry of Industry and Trade: www.moit.gov.vn; or of the Trade Remedies Authority of Vietnam: www.trav.gov.vn or www.pvtm.gov.vn.
;Quyết định 2942/QĐ-BCT năm 2019 áp dụng biện pháp chống bán phá giá chính thức đối với sản phẩm nhôm có xuất xứ từ Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu: | 2942/QĐ-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 28/09/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2942/QĐ-BCT năm 2019 áp dụng biện pháp chống bán phá giá chính thức đối với sản phẩm nhôm có xuất xứ từ Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Chưa có Video