THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 293/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2020 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội được sử dụng phục vụ chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và được điều chỉnh linh hoạt để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ.
1. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ:
- Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu quy định tại Quyết định này qua Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ.
- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Chính phủ xây dựng các biểu mẫu báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về các chỉ tiêu kinh tế - xã hội thuộc ngành, lĩnh vực phân công để thực hiện báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ hoặc kết nối, liên thông Hệ thống thông tin báo cáo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ.
- Trong trường hợp cần thiết, rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công báo cáo, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp.
2. Văn phòng Chính phủ:
Đôn đốc, hướng dẫn các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ.
3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
- Tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng họp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
- Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ
TƯỚNG |
BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA
CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Thủ
tướng Chính phủ)
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Phân tổ chủ yếu |
Phạm vi áp dụng |
Mã chỉ tiêu thống kê quốc gia tương ứng |
Kỳ báo cáo |
Nguồn số liệu |
Cơ quan báo cáo |
1 |
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) |
Tỷ VND |
a) Kỳ quý phân tổ theo: - Ngành kinh tế và nhóm ngành; - Mục đích sử dụng (tích lũy tài sản, tiêu dùng cuối cùng, chênh lệch xuất, nhập khẩu). b) Kỳ 6 tháng, 9 tháng, năm phân tổ theo: - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế (cả năm); - Mục đích sử dụng (tích lũy tài sản, tiêu dùng cuối cùng, chênh lệch xuất, nhập khẩu); - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
0501 |
Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Điều tra thu thập thông tin lập bảng cân đối liên ngành và tính hệ số chi phí trung gian; - Điều tra thu thập thông tin tính các chỉ tiêu giá trị sản xuất và giá trị tăng thêm của các đơn vị sự nghiệp và tổ chức vô vị lợi; - Dữ liệu hành chính; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước |
% |
a) Kỳ quý phân tổ theo: - Ngành kinh tế; - Mục đích sử dụng. b) Kỳ năm phân tổ theo: - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Mục đích sử dụng. |
Quốc gia |
0502 |
Quý, năm |
Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước |
% |
a) Kỳ quý phân tổ theo: - Ngành kinh tế và nhóm ngành; - Mục đích sử dụng. b) Kỳ 6 tháng, 9 tháng, năm phân tổ theo: - Ngành kinh tế và nhóm ngành; - Loại hình kinh tế (kỳ năm); - Mục đích sử dụng; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
0503 |
Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Từ báo cáo số liệu GDP và giá trị tăng thêm (VA) các ngành, nhóm ngành, thuế sản phẩm, loại hình kinh tế... hàng quý và hàng năm theo giá so sánh của Tổng cục Thống kê. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (tính bằng Đồng Việt Nam (VND), Đô la Mỹ (USD)) |
Nghìn VND, USD |
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
0505 |
Năm |
- Tổng sản phẩm trong nước: Nguồn số liệu như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501; - Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình; - Tỷ giá hối đoái VND/USD bình quân năm, tỷ giá sức mua tương đương do Tổng cục Thống kê công bố căn cứ vào báo cáo của Ngân hàng Nhà nước và công bố của Tổ chức Thống kê Liên Hợp quốc. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn |
Tỷ VND |
a) Kỳ 6 tháng: - Ngành kinh tế b) Kỳ năm: - Ngành kinh tế - Loại hình kinh tế |
Quốc gia |
T0501 |
6 tháng, năm |
- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Cục Thống kê tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương; - Báo cáo quyết toán tài chính của các doanh nghiệp thuộc mọi loại hình kinh tế, cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp; - Kết quả Tổng điều tra cơ sở kinh tế, các cuộc điều tra doanh nghiệp, điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể và điều tra chuyên đề khác... |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
% |
a) Kỳ 6 tháng: - Ngành kinh tế b) Kỳ năm: - Ngành kinh tế - Loại hình kinh tế |
Quốc gia |
T0503 |
6 tháng, năm |
Từ báo cáo số liệu GRDP và giá trị tăng thêm (VA) các ngành, nhóm ngành, thuế sản phẩm, loại hình kinh tế... hàng quý và hàng năm theo giá so sánh của Tổng cục Thống kê. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Năng suất lao động xã hội |
VND/lao động |
- Ngành (hoặc khu vực) kinh tế; - Loại hình kinh tế |
Quốc gia |
0206 |
Năm |
- Số liệu tổng sản phẩm trong nước (GDP) hàng năm do Tổng cục Thống kê tính từ các cuộc điều tra thống kê, chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành; - Điều tra lao động và việc làm. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
Tăng trưởng năng suất lao động xã hội |
% |
- Ngành (hoặc khu vực) kinh tế; - Loại hình kinh tế |
Quốc gia |
|
Năm |
- Số liệu tổng sản phẩm trong nước (GDP) hàng năm do Tổng cục Thống kê tính từ các cuộc điều tra thống kê, chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành; - Điều tra lao động và việc làm. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) |
% |
- Khu vực kinh tế; - Loại hình kinh tế; |
Quốc gia |
0514 |
Năm |
- Số liệu về giá trị tăng thêm hoặc tổng sản phẩm trong nước và số liệu về lao động có thể sử dụng trực tiếp hoặc khai thác để tính toán từ số liệu có trong Niên giám Thống kê, do Tổng cục Thống kê tổng hợp và công bố; - Số liệu vốn hoặc giá trị tài sản cố định được kết hợp tính từ nhiều nguồn khác nhau, do Tổng cục Thống kê tổng hợp và công bố; - Hệ số βK và βL tính toán từ bảng I/O được lập 5 năm một lần và sử dụng cho nhiều năm. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
Tỷ trọng đóng góp của các yếu tố vốn, lao động, năng suất các nhân tố tổng hợp vào tốc độ tăng trưởng chung |
% |
- Khu vực kinh tế; - Loại hình kinh tế. |
Quốc gia |
0515 |
Năm |
Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0514 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
% |
- Ngành kinh tế; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
0901 |
Tháng, quý, năm |
Điều tra ngành công nghiệp |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
12 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
|
- Kỳ tháng, quý phân tổ theo loại sản phẩm. - Kỳ năm phân tổ theo: + Loại sản phẩm; + Loại hình kinh tế. |
Quốc gia |
0902 |
Tháng, quý, năm |
Điều tra ngành công nghiệp |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
13 |
Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị sản phẩm công nghệ cao |
% |
- Ngành kinh tế; - Loại sản phẩm công nghệ cao. |
Quốc gia |
0903 |
Năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
14 |
Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong tổng sản phẩm trong nước |
% |
- Loại hình kinh tế; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
0904 |
Năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
Giá trị tăng thêm bình quân đầu người của công nghiệp chế biến theo sức mua tương đương |
|
Loại hình kinh tế |
Quốc gia |
0905 |
Năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
16 |
Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo |
% |
Ngành kinh tế |
Quốc gia |
0906 |
Quý, năm |
Điều tra ngành công nghiệp |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
17 |
Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo |
% |
Ngành kinh tế |
Quốc gia |
0907 |
Quý, năm |
Điều tra ngành công nghiệp |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
18 |
Cân đối một số năng lượng chủ yếu |
Ktoe |
- Loại năng lượng; - Khu vực tiêu dùng năng lượng. |
Quốc gia |
0908 |
Năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Khảo sát mức sống dân cư. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
19 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Tỷ VND |
- Kỳ tháng, quý phân tổ theo: Nhóm hàng chủ yếu; - Kỳ năm phân tổ theo: Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
1001 |
Tháng, quý, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra bán buôn, bán lẻ hàng hóa; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
20 |
Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
% |
- Kỳ tháng, quý phân tổ theo: Nhóm hàng chủ yếu; - Kỳ năm phân tổ theo: Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
|
Tháng, quý, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra bán buôn, bán lẻ hàng hóa; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
21 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Tỷ VND |
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
1002 |
Tháng, quý, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
22 |
Doanh thu dịch vụ khác |
Tỷ VND |
- Ngành kinh tế; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
1003 |
Năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
23 |
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ VND |
- Ngành đường: ngành vận tải hành khách, hàng hóa (đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không), bốc xếp, kho bãi; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
1201 |
Tháng, quý, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
24 |
Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển |
HK; HK.Km |
- Ngành vận tải (đường sắt, đường bộ, đường thủy, đường hàng không); - Trong nước/ngoài nước; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
1202 |
Tháng, quý, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
25 |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển |
Tấn/tấn.km |
- Ngành vận tải (đường sắt, đường bộ, đường thủy, đường hàng không); - Trong nước/ngoài nước; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
1203 |
Tháng, quý, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
26 |
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành |
Tỷ VND |
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
1703 |
Tháng, quý, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
27 |
Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam |
VND, USD |
- Quốc tịch; - Loại chi tiêu. |
Quốc gia |
1707 |
Năm |
Điều tra chi tiêu của khách du lịch quốc tế đến Việt Nam |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
28 |
Chi tiêu của khách du lịch nội địa |
VND, USD |
- Khoản chi; - Phương tiện; - Mục đích; - Nghề nghiệp; - Độ tuổi, giới tính; - Loại cơ sở lưu trú; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
1708 |
Năm |
- Điều tra hộ gia đình thu thập thông tin về du lịch; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
29 |
Số lượt người nước ngoài đến Việt Nam |
Triệu lượt |
- Quốc tịch - Phương tiện đến |
Quốc gia |
1704 |
Tháng, quý, năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
30 |
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội |
Tỷ VND |
a) Kỳ tháng phân tổ theo cấp quản lý (cấp trung ương và cấp địa phương) b) Kỳ quý phân tổ theo: Loại hình kinh tế. c) Kỳ năm phân tổ theo: - Nguồn vốn đầu tư; - Khoản mục đầu tư; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
0401 |
Tháng, quý, năm |
- Điều tra vốn đầu tư thực hiện; - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phi nông nghiệp; - Dữ liệu hành chính; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
31 |
Vốn đầu tư có yếu tố nước ngoài |
VND và quy đổi USD |
Vốn đầu tư thực hiện; vốn đăng ký cấp mới; số dự án cấp mới; vốn đăng ký điều chỉnh; số lượt dự án điều chỉnh; góp vốn mua cổ phần. |
Quốc gia |
|
Tháng |
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
32 |
Tỷ trọng vốn đầu tư tư nhân trong tổng vốn đầu tư phát triển xã hội |
% |
- Kỳ quý phân tổ theo: Quốc gia - Kỳ năm phân tổ theo: Quốc gia Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
Quý, năm |
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
33 |
Tỷ trọng vốn đầu tư nước ngoài trong tổng vốn đầu tư phát triển xã hội |
% |
- Kỳ quý phân tổ theo: Quốc gia - Kỳ năm phân tổ theo: Quốc gia Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
Quý, năm |
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
34 |
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong nước |
% |
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
0402 |
Năm |
- Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0401; - Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
35 |
Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR) |
|
- Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Quốc gia. |
Quốc gia |
0403 |
Năm |
- Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0401; - Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
36 |
Năng lực mới tăng của nền kinh tế |
|
Ngành đầu tư |
Quốc gia |
0404 |
Năm |
- Điều tra vốn đầu tư thực hiện; - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Dữ liệu hành chính; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
37 |
Tổng trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
Triệu USD |
- Kỳ tháng phân tổ theo: + Loại hình kinh tế (khu vực kinh tế trong nước và khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài); + Nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến; + Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. - Kỳ quý, năm phân tổ theo: + Loại hình kinh tế: Gồm khu vực kinh tế trong nước và khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; + Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam; + Nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến; + Hàng tái xuất; + Phương thức vận tải; + Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
1005 |
Tháng, quý, năm |
Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ liên quan khác; - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan; - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan; - Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài. |
Bộ Tài chính |
38 |
Xuất siêu, nhập siêu hàng hóa |
Triệu USD |
- Châu lục: Phân tổ theo khu vực địa lý; - Khối nước: Gồm các khối EU, ASEAN, OPEC, APEC; - Nước/vùng lãnh thổ. |
Quốc gia |
1007 |
Tháng, quý, năm |
Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ liên quan khác; - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan; - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan; - Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
39 |
Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ |
Triệu USD |
- Loại dịch vụ: Gồm 11 loại dịch vụ theo Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam dựa vào Phân loại dịch vụ mở rộng trong Cán cân thanh toán quốc tế, gồm: + Dịch vụ vận tải; + Dịch vụ du lịch; + Dịch vụ bưu chính, viễn thông; + Dịch vụ xây dựng; + Dịch vụ bảo hiểm; + Dịch vụ tài chính, ngân hàng; + Dịch vụ máy tính và thông tin; + Phí sử dụng giấy phép, thương hiệu, bản quyền; + Dịch vụ kinh doanh khác; + Dịch vụ cá nhân, văn hóa và giải trí; + Dịch vụ Chính phủ, chưa phân loại vào đâu. - Nước/vùng lãnh thổ chủ yếu. |
Quốc gia |
1008 |
Quý, năm |
- Điều tra chi tiêu của khách du lịch quốc tế đến Việt Nam; - Điều tra xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
40 |
Xuất siêu, nhập siêu dịch vụ |
Triệu USD |
Nước/vùng lãnh thổ chủ yếu |
Quốc gia |
1009 |
Năm |
- Điều tra chi tiêu của khách du lịch quốc tế đến Việt Nam; - Điều tra xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
41 |
Tỷ trọng giá trị hàng xuất khẩu đã qua chế biến trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hoá |
% |
Theo 4 nhóm hàng: - Hóa chất và sản phẩm liên quan; - Hàng chế biến phân loại chủ yếu dựa trên nguyên liệu; - Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải và phụ tùng của chúng; - Hàng chế biến khác. |
Quốc gia |
1010 |
6 tháng, năm |
Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ liên quan khác; - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan; - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan; - Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
42 |
Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa |
% |
Theo nhóm hàng hóa |
Quốc gia |
1011 |
Năm |
Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ liên quan khác; - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan; - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan; - Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
43 |
Tỷ trọng giá trị xuất khẩu khoáng sản trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa |
% |
Theo 3 nhóm hàng khoáng sản: - Muối, lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao; vôi và xi măng; - Quặng, xỉ và tro; - Nhiên liệu khoáng; dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi- tum; các loại sáp khoáng chất. |
Quốc gia |
1012 |
Năm |
Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ liên quan khác; - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan; - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan; - Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
Tỷ trọng giá trị nhập khẩu tư liệu sản xuất trong tổng giá trị nhập khẩu hàng hoá |
% |
- Tỷ trọng giá trị nhập khẩu hàng hóa là máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải và phụ tùng so với tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu; - Tỷ trọng giá trị nhập khẩu hàng hóa là nguyên nhiên vật liệu so với tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu. |
Quốc gia |
1013 |
Năm |
Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ liên quan khác; - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan; - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan; - Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
45 |
Tỷ lệ giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ/GDP |
% |
Quốc gia |
Quốc gia |
|
Năm |
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
46 |
Nhập siêu/tổng giá trị xuất khẩu |
% |
- Kỳ tháng/quý phân tổ theo: Loại hình kinh tế; Một số nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến/nước xuất xứ - Kỳ năm phân tổ theo: Loại hình kinh tế - Nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến/nước xuất xứ |
Quốc gia |
|
Tháng, quý, năm |
Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ liên quan khác; - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan; - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan; - Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
47 |
Tích lũy tài sản |
Tỷ VND |
I. Tích lũy tài sản gộp a) Kỳ quý phân tổ theo: Loại tài sản (tài sản cố định, tài sản lưu động). b) Kỳ năm phân tổ theo: - Loại tài sản (tài sản cố định, tài sản lưu động); - Loại hình kinh tế. II. Tích lũy tài sản thuần - Loại tài sản; - Loại hình kinh tế. |
Quốc gia |
0506 |
Quý, năm |
I. Tích lũy tài sản gộp - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam; - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. II. Tích lũy tài sản thuần - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam; - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Dữ liệu hành chính; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
48 |
Tiêu dùng cuối cùng |
Tỷ VND |
I Tiêu dùng cuối cùng của nhà nước Chức năng quản lý II. Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư a) Kỳ quý phân tổ theo: - Mục đích; - Đối tượng sử dụng. b) Kỳ năm phân tổ theo: - Mục đích; - Đối tượng chi/đối tượng sử dụng. |
Quốc gia |
0507 |
Quý, năm |
I. Tiêu dùng cuối cùng của nhà nước Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. II. Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư - Tổng điều tra kinh tế; - Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam; - Điều tra thu thập thông tin lập bảng cân đối liên ngành và tính hệ số chi phí trung gian; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
49 |
Thu nhập quốc gia (GNI) |
Tỷ VND |
Thu nhập quốc gia gộp và thuần (thu nhập quốc gia thuần là thu nhập quốc gia gộp đã loại trừ khấu hao tài sản cố định) |
Quốc gia |
0508 |
Năm |
- Số liệu GDP: Nguồn số liệu như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501; - Dữ liệu hành chính; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
50 |
Tỷ lệ thu nhập quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước |
% |
Tỷ lệ gộp và tỷ lệ thuần |
Quốc gia |
0509 |
Năm |
- Số liệu GDP: Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501; - Số liệu GNI: Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0508. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
51 |
Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI) |
Tỷ VND |
Khu vực thể chế và toàn bộ nền kinh tế (kỳ 2 năm) |
Quốc gia |
0510 |
Năm, 2 năm |
- Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia; - Số liệu GNI: như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0508. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
52 |
Tỷ lệ tiết kiệm so với tổng sản phẩm trong nước |
% |
Khu vực thể chế và toàn bộ nền kinh tế (kỳ 2 năm) |
Quốc gia |
0511 |
Năm, 2 nám |
- Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia; - Từ các chỉ tiêu thống kê trong hệ thống tài khoản quốc gia do Tổng cục Thống kê tổng hợp, tính toán. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
53 |
Tỷ lệ tiết kiệm so với tích lũy tài sản |
% |
Tỷ lệ gộp và thuần |
Quốc gia |
0512 |
Năm |
Số liệu các chỉ tiêu tiết kiệm và tích lũy tài sản do Tổng cục Thống kê tổng hợp, tính toán. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
54 |
Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước |
% |
Ngành kinh tế |
Quốc gia |
0513 |
Năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
55 |
Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu |
Tỷ VND, % |
Theo lĩnh vực thu (thu nội địa, thu dầu thô, thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ và chi tiết cho từng khoản thu) |
Quốc gia |
0601 |
Tháng, quý, năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bộ Tài chính |
56 |
Tỷ lệ thu ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước |
% |
Khoản thu chủ yếu, bao gồm: Tổng thu ngân sách nhà nước, thu nội địa, thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ |
Quốc gia |
0602 |
Quý, năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bộ Tài chính |
57 |
Tỷ lệ động viên thu ngân sách từ thuế, phí so với tổng sản phẩm trong nước |
% |
Loại thuế, phí |
Quốc gia |
0603 |
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bộ Tài chính |
58 |
Tỷ lệ nợ đọng thuế/tổng số thực thu ngân sách nhà nước |
% |
Quốc gia |
Quốc gia |
|
Tháng, quý, năm |
|
Bộ Tài chính |
59 |
Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi |
Tỷ VND, % |
- Các khoản chi chủ yếu (tổng chi ngân sách nhà nước, chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên, chi trả nợ lãi,...); - Chức năng; - Bộ/ngành; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
0604 |
Tháng, quý, năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bộ Tài chính |
60 |
Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước |
% |
Các khoản chi chủ yếu |
Quốc gia |
0605 |
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bộ Tài chính |
61 |
Tỷ lệ giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước |
% |
- Kỳ tháng, quý, năm (ước thực hiện): quốc gia; - Kỳ năm (kế hoạch, giải ngân đến 31/01 năm sau): Quốc gia, bộ/ngành và tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
Tháng, quý, năm |
|
Bộ Tài chính |
62 |
Tỷ lệ giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngoài nước |
% |
- Kỳ quý phân tổ theo: Quốc gia - Kỳ năm phân tổ theo: Quốc gia, bộ/ngành trung ương và các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
Quý, năm |
|
Bộ Tài chính |
63 |
Tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước |
% |
Ngân sách trung ương; ngân sách địa phương |
Quốc gia |
0607 |
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bộ Tài chính |
64 |
Dư nợ công so với tổng sản phẩm trong nước |
% |
Theo các cấu phần nợ công, bao gồm: Nợ chính phủ/GDP, nợ Chính phủ bảo lãnh/GDP, nợ chính quyền địa phương/GDP |
Quốc gia |
0610 |
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bộ Tài chính |
65 |
Dư nợ Chính phủ so với tổng sản phẩm trong nước |
% |
Nguồn cho vay (vay trong nước và nước ngoài) |
Quốc gia |
0608 |
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bộ Tài chính |
66 |
Dư nợ nước ngoài của quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước |
% |
Theo nợ của Chính phủ, nợ của doanh nghiệp được Chính phủ bảo lãnh và nợ của doanh nghiệp vay nước ngoài theo hình thức tự vay tự trả |
Quốc gia |
0609 |
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bộ Tài chính |
67 |
Tỷ lệ nghĩa vụ trả nợ trực tiếp của Chính phủ/thu ngân sách nhà nước |
% |
Quốc gia |
Quốc gia |
|
Năm |
|
Bộ Tài chính |
68 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
% |
- Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân theo Mục đích sử dụng (COICOP); - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
- Tỉnh, thành phố; quốc gia |
1101 |
Tháng |
- Điều tra giá tiêu dùng - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
69 |
Tốc độ tăng giá tiêu dùng (CPI) |
% |
- Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân theo Mục đích sử dụng (COICOP); - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
- Tỉnh, thành phố; quốc gia |
|
Tháng |
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
70 |
Chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ |
% |
- Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương; - Vùng kinh tế. |
- Tỉnh, thành phố; quốc gia |
1101 |
Tháng |
Điều tra giá tiêu dùng |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
71 |
Chỉ số lạm phát cơ bản |
% |
|
Quốc gia |
1102 |
Tháng |
Điều tra giá tiêu dùng |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
72 |
Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian |
% |
- Nhóm hàng hóa, dịch vụ theo cấu trúc của chỉ số giá tiêu dùng; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương; - Vùng kinh tế. |
- Tỉnh, thành phố; - Vùng kinh tế |
1103 |
Năm |
Điều tra giá tiêu dùng |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
73 |
Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất |
% |
- Ngành sản phẩm; - Vùng kinh tế. |
- Tỉnh, thành phố; Vùng kinh tế; quốc gia |
1104 |
Quý, năm |
Điều tra giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
74 |
Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp và dịch vụ |
% |
- Ngành kinh tế; - Vùng kinh tế. |
- Tỉnh, thành phố; Vùng kinh tế; quốc gia |
1105 |
Quý, năm |
- Điều tra giá sản xuất dịch vụ; - Điều tra giá sản xuất hàng hóa. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
75 |
Chỉ số giá bất động sản |
% |
- Bất động sản để bán, chuyển nhượng; - Bất động sản để cho thuê; - Dịch vụ kinh doanh bất động sản. |
Tỉnh, thành phố |
1107 |
Quý, năm |
- Điều tra giá bất động sản |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
76 |
Chỉ số giá tiền lương |
% |
|
Quốc gia |
1108 |
Năm |
Điều tra giá tiền lương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
77 |
Chỉ số giá xuất khẩu, nhập khẩu |
% |
- Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; - Danh mục các nhóm hàng xuất khẩu, nhập khẩu chủ yếu. |
Quốc gia |
1109 |
Quý, năm |
Điều tra giá xuất khẩu, nhập khẩu |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
78 |
Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng |
Tỷ VND |
- Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ); - Đối tượng (tổ chức kinh tế, dân cư); - Thời hạn (không kỳ hạn, có kỳ hạn); - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Các tổ chức tín dụng |
0703 |
Quý, năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Ngân hàng Nhà nước |
79 |
Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng |
Tỷ VND |
- Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ); - Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn; - Loại hình kinh tế; - Ngành kinh tế - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Các tổ chức tín dụng |
0704 |
Quý, năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Ngân hàng Nhà nước |
80 |
Tốc độ tăng dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng |
% |
- Loại tiền tệ: Đồng Việt Nam, ngoại tệ; - Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Các tổ chức tín dụng |
0705 |
Quý, năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Ngân hàng Nhà nước |
81 |
Lãi suất |
%/năm |
- Lãi suất liên ngân hàng, huy động, cho vay; - Loại tiền tệ, hình thức huy động, thời hạn. |
Toàn hệ thống ngành ngân hàng |
0706 |
Quý, năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Ngân hàng Nhà nước |
82 |
Tỷ giá thương mại |
% |
Nhóm hàng xuất, nhập khẩu chủ yếu |
Quốc gia |
1110 |
Quý, năm |
Điều tra giá xuất khẩu, nhập khẩu |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
83 |
Tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ |
VND/USD |
|
Toàn hệ thống tổ chức tín dụng |
0710 |
Tháng, quý, năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Ngân hàng Nhà nước |
84 |
Tổng phương tiện thanh toán |
Tỷ VND |
|
Quốc gia |
0701 |
Quý, năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Ngân hàng Nhà nước |
85 |
Tốc độ tăng trưởng tổng phương tiện thanh toán |
% |
|
Quốc gia |
0702 |
Quý, năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Ngân hàng Nhà nước |
86 |
Nợ xấu |
%, Tỷ VND |
- Tỷ lệ nợ xấu (nợ xấu nội bảng); - Kết quả xử lý nợ xấu |
Toàn hệ thống ngành ngân hàng |
|
Quý, 6 tháng, năm |
|
Ngân hàng Nhà nước |
87 |
Cán cân thanh toán quốc tế |
Triệu USD |
Loại hình giao dịch |
Tổng hợp giao dịch giữa người cư trú và người không cư trú tại Việt Nam |
0707 |
Quý, năm |
- Dữ liệu hành chính; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Ngân hàng Nhà nước |
88 |
Tỷ lệ cán cân vãng lai so với tổng sản phẩm trong nước |
% |
|
Quốc gia |
0708 |
Quý, năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
89 |
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới |
Doanh nghiệp |
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Ngành kinh tế Loại hình kinh tế |
Quốc gia |
|
Tháng, quý, năm |
Dữ liệu hành chính |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
90 |
Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động |
Doanh nghiệp |
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Ngành kinh tế |
Quốc gia |
|
Tháng, quý, năm |
Dữ liệu hành chính |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
91 |
Số doanh nghiệp giải thể |
Doanh nghiệp |
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Ngành kinh tế Loại hình kinh tế |
Quốc gia |
|
Tháng, quý, năm |
Dữ liệu hành chính |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
92 |
Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt động |
Doanh nghiệp |
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Ngành kinh tế |
Quốc gia |
|
Tháng, quý, năm |
Dữ liệu hành chính |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
93 |
Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động |
Doanh nghiệp |
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Ngành kinh tế |
Quốc gia |
|
Tháng, quý, năm |
Dữ liệu hành chính |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
94 |
Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp thành lập mới |
Tỷ VND/doanh nghiệp |
|
Quốc gia |
|
Tháng, quý, năm |
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
95 |
Số doanh nghiệp, lao động, vốn, thu nhập của người lao động, lợi nhuận của doanh nghiệp |
Doanh nghiệp, lao động, triệu đồng |
- Quy mô của doanh nghiệp; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
0304 |
Năm |
Điều tra doanh nghiệp |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
96 |
Trang bị tài sản cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp |
Triệu VND |
- Quy mô theo vốn của doanh nghiệp; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
0306 |
Năm |
Điều tra doanh nghiệp |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
97 |
Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp |
% |
- Quy mô doanh nghiệp; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
0307 |
Năm |
Điều tra doanh nghiệp |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
98 |
Xếp hạng Chỉ số Môi trường kinh doanh (Doing Business) của Việt Nam và các quốc gia trong khu vực ASEAN |
Xếp hạng và điểm số |
Quốc gia; khu vực ASEAN; chỉ số Doing Bussiness và các chỉ số thành phần theo Báo cáo Doing Bussiness |
Khu vực ASEAN |
|
Năm |
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
99 |
Số giờ nộp bảo hiểm xã hội |
Giờ |
- Theo báo cáo Môi trường kinh doanh của Ngân hàng Thế giới; - Theo tính toán của Việt Nam. |
Quốc gia |
|
Năm |
|
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
100 |
Số giờ nộp thuế của doanh nghiệp |
Giờ |
- Theo báo cáo Môi trường kinh doanh của Ngân hàng Thế giới; - Theo tính toán của Việt Nam |
Quốc gia |
|
Năm |
|
Bộ Tài chính |
101 |
Xếp hạng Chỉ số Năng lực cạnh tranh quốc gia 4.0 (GCI 4.0) của Việt Nam và các quốc gia trong khu vực ASEAN. |
Xếp hạng và điểm số |
Quốc gia; Khu vực ASEAN; Chỉ số GCI 4.0 và các trụ cột theo Báo cáo GCI 4.0 |
Khu vực ASEAN |
|
Năm |
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
102 |
Dân Số, mật độ dân số |
- Dân số: Người - Mật độ dân số: Người/km2 |
- Dân số chia theo: Giới tính, dân tộc, tôn giáo, nhóm tuổi/độ tuổi, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, trình độ chuyên môn kỹ thuật, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố - Mật độ dân số chia theo: Tỉnh/thành phố |
Quốc gia |
0102 |
Năm |
- Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Suy rộng từ kết quả điều tra mẫu biến động dân số - kế hoạch hóa gia đình. - Điều tra kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
103 |
Tỷ lệ tăng dân số |
% |
- Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
0107 |
Năm |
- Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
104 |
Tỷ số giới tính của dân số |
số nam/100 nữ |
Vùng, tỉnh, thành thị/nông thôn |
Quốc gia |
0102 |
Năm |
- Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
105 |
Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần |
‰ |
- Giới tính; - Thành thị/nông thôn; - Vùng; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
0108 |
Năm |
- Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
106 |
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh |
Tuổi |
- Giới tính; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
0109 |
Năm |
- Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
107 |
Lực lượng lao động |
Người |
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Thành thị/nông thôn; - Vùng. b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Nhóm tuổi; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
0201 |
Quý, năm |
Điều tra lao động và việc làm |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
108 |
Số người trong độ tuổi lao động |
Người |
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Nhóm tuổi - Thành thị/nông thôn |
Quốc gia |
|
Quý, năm |
Điều tra lao động và việc làm; Điều tra biến động dân số và Kế hoạch hóa gia đình; Tổng điều tra dân số và nhà ở |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
109 |
Số lao động có việc làm trong nền kinh tế |
Người |
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Khu vực kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Thành thị/nông thôn; - Vùng. b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Nhóm tuổi; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Nghề nghiệp; - Vị thế việc làm; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
0202 |
Quý, năm |
Điều tra lao động và việc làm |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
110 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
% |
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Giới tính; - Thành thị/nông thôn; - Vùng. b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
0203 |
Quý, năm |
Điều tra lao động và việc làm |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
111 |
Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Thành thị/nông thôn; - Vùng. b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Độ tuổi; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
0204 |
Quý, năm |
Điều tra lao động và việc làm |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
112 |
Tỷ lệ thiếu việc làm |
% |
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Thành thị/nông thôn; - Vùng. b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
0205 |
Quý, năm |
Điều tra lao động và việc làm |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
113 |
Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc |
Triệu VND/tháng |
- Ngành kinh tế; Nghề - Thành thị/nông thôn; giới tính - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
0207 |
Quý, năm |
Điều tra lao động và việc làm |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
114 |
Tỷ lệ lao động có việc làm trong khu vực chính thức |
% |
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
Năm |
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
115 |
Cơ cấu lao động có việc làm chia theo 3 khu vực kinh tế: Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ |
% |
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
Năm |
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
116 |
Tỷ lệ người lao động tham gia BHXH so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
- Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) |
|
|
Năm |
|
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
117 |
Tỷ lệ nghèo |
% |
- Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương - Thành thị/nông thôn |
Quốc gia |
1802 |
Năm |
Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
118 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều |
% |
- Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương - Kinh/dân tộc thiểu số |
Quốc gia |
|
Năm |
Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
119 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều đối với huyện nghèo |
% |
- Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương - Kinh/dân tộc thiểu số |
Quốc gia |
|
Năm |
|
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
120 |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều |
% |
- Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương - Thành thị/nông thôn - Kinh/dân tộc thiểu số |
Quốc gia |
|
Năm |
|
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
121 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chuẩn nông thôn mới |
% |
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Tỉnh, thành phố |
|
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
122 |
Chỉ số phát triển con người (HDI) |
|
|
Quốc gia |
1801 |
Năm |
- Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình hàng năm; - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam; - Thống kê tài khoản quốc gia; - Chương trình so sánh quốc tế (ICP). |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
123 |
Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số Gini) |
|
Thành thị/nông thôn |
Quốc gia |
1803 |
2 năm |
Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
124 |
Số bác sĩ trên mười nghìn dân |
Bác sỹ |
Quốc gia Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
1601 |
Năm |
- Điều tra cơ sở và nhân lực y tế ngoài công lập; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. |
Bộ Y tế |
125 |
Số giường bệnh trên mười nghìn dân (Không tính số giường tại các trạm y tế xã/phường/thị trấn, cơ quan.) |
Giường bệnh |
Quốc gia Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
1601 |
Năm |
- Điều tra cơ sở và nhân lực y tế ngoài công lập; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. |
Bộ Y tế |
126 |
Chỉ số hài lòng người bệnh nội trú |
|
Quốc gia |
Quốc gia |
|
Tháng, quý, năm |
|
Bộ Y tế |
127 |
Số người đóng bảo hiểm y tế |
Người |
- Nhóm đối tượng; - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) |
|
0712 |
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
128 |
Số người đóng bảo hiểm xã hội |
Người |
- Khối quản lý; - Hình thức tham gia bảo hiểm; - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) |
|
0712 |
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
129 |
Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
- Khối quản lý; - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) |
|
0712 |
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
130 |
Số người được hưởng bảo hiểm y tế |
Người |
- Hình thức điều trị; - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) |
|
0713 |
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
131 |
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội |
Người |
- Nguồn chi (NSNN, Quỹ); - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) |
|
0713 |
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
132 |
Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
- Loại trợ cấp; - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương). |
|
0713 |
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
133 |
Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
Triệu VND |
- Khối quản lý; - Hình thức tham gia (bắt buộc/tự nguyện); - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương). |
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Bộ, ngành liên quan |
0714 |
Quý, Năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
134 |
Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
Triệu VND |
- Nguồn chi (NSNN, Quỹ); - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương). |
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Bộ, ngành liên quan |
0714 |
Quý, Năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
135 |
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
% |
- Chung/đúng tuổi; - Cấp học; - Giới tính; - Dân tộc; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
1503 |
Năm |
- Điều tra các cơ sở giáo dục ngoài công lập; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. |
- Chủ trì: Bộ giáo dục và Đào tạo; - Phối hợp: Tổng cục Thống kê |
136 |
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ |
% |
- Giới tính; - Thành thị, nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
|
Năm |
- Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
137 |
Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông |
Vụ, người |
- Loại tai nạn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
1901 |
Tháng 6, tháng, năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bộ Công an |
138 |
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại. |
Vụ, người |
- Loại cháy nổ; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
1902 |
Tháng |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bộ Công an |
139 |
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Xã, phường, thị trấn |
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
Năm |
|
Bộ Tư pháp |
140 |
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên bị bạo lực |
% |
- Thành thị/nông thôn; - Giới tính; - Loại bạo lực; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
1906 |
10 năm |
Điều tra thống kê |
- Chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê); - Phối hợp: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
141 |
Số lượt người được trợ giúp pháp lý |
lượt người |
- Đối tượng được trợ giúp pháp lý; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
1907 |
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bộ Tư pháp |
142 |
Kết quả thi hành án dân sự tính bằng việc |
Việc, % |
- Tổng số tiền giải quyết, số việc năm trước chuyển sang (trừ số đã chuyển sổ theo dõi riêng), số việc thụ lý mới, số việc ủy thác thi hành án, số việc thu hồi, hủy quyết định THA, số việc phải thi hành, số việc có điều kiện thi hành, số việc thi hành xong, số việc chuyển kỳ sau, tỷ lệ thi hành xong trong số có điều kiện; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
1908 |
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bộ Tư pháp |
143 |
Kết quả thi hành án dân sự tính bằng tiền |
Nghìn VND, % |
- Tổng số tiền giải quyết, số tiền năm trước chuyển sang (trừ số đã chuyển sổ theo dõi riêng), số tiền thụ lý mới, số tiền ủy thác thi hành án, số tiền thu hồi, sửa, hủy quyết định THA, số tiền phải thi hành, số tiền có điều kiện thi hành, số tiền thi hành xong, số tiền chuyển kỳ sau, tỷ lệ thi hành xong trong số có điều kiện. - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
|
Năm |
|
Bộ Tư pháp |
144 |
Tỷ lệ người nghiện ma túy và đối tượng phạm tội về ma túy so với dân số |
% |
Giới tính, nhóm tuổi. Quốc gia. Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. Xã, phường, thị trấn. Kinh/dân tộc thiểu số. |
Quốc gia |
|
Tháng, quý, năm |
|
Bộ Công an |
145 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
Quốc gia. Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
|
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê do Bộ Xây dựng ban hành |
Bộ Xây dựng |
146 |
Tổng số nhà ở xã hội hoàn thành trong năm |
Căn |
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
|
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê |
Bộ Xây dựng |
147 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
m2/người |
- Sở hữu; - Loại nhà; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
0407 |
5 năm |
- Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ. |
- Chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê); - Phối hợp: Bộ Xây dựng |
148 |
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành |
m2 |
- Loại nhà (nhà chung cư, nhà riêng lẻ); - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
0405 |
5 năm |
- Điều tra hoạt động xây dựng; - Điều tra doanh nghiệp; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. |
- Chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê); - Phối hợp: Bộ Xây dựng |
149 |
Số vụ ngộ độc thực phẩm và số người tử vong do ngộ độc thực phẩm |
Vụ, người |
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
Tháng |
|
Bộ Y tế |
150 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
1804 |
Năm |
- Điều tra các chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật đô thị; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. |
Bộ Xây dựng |
151 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh |
% |
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
1805 |
2 năm |
- Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
152 |
Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý |
vụ |
- Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện - Số vụ vi phạm môi trường đã xử lý - Số tiền phạt |
Quốc gia |
|
Năm |
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
153 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
Năm |
Chế độ báo cáo Thống kê do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
154 |
Tỷ lệ chất thải sinh hoạt thu gom và xử lý |
% |
Quốc gia Thành thị/nông thôn |
Quốc gia |
|
Năm |
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
155 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
% |
- Trạng thái tồn tại của chất thải nguy hại rắn/lỏng/khí; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
2007 |
Năm |
- Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. |
- Chủ trì: Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Phối hợp: Bộ Công thương; Bộ Y tế |
156 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn |
% |
Quốc gia Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
Năm |
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
157 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị |
% |
Quốc gia Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
Năm |
|
Bộ Xây dựng |
158 |
Tỷ lệ chất thải y tế từ các bệnh viện được xử lý theo quy định |
% |
Quốc gia Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
Năm |
|
Bộ Y tế |
159 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
- Loại rừng (phân theo mục đích sử dụng); - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và cả nước |
|
2003 |
Năm |
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
160 |
Diện tích rừng bị cháy, chặt phá |
Ha |
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
Tháng, 6 tháng, năm |
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
161 |
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
1000 Ha |
a) Kỳ 6 tháng: Phân tổ theo loại rừng b) Kỳ năm phân tổ theo: - Loại rừng (phân theo mục đích sử dụng); - Loại hình kinh tế; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Tỉnh có phát sinh |
0808 |
6 tháng, năm |
- Điều tra lâm nghiệp; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
162 |
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại |
Đợt/tỷ VND/người |
- Loại thiên tai; - Vùng - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
|
2004 |
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
163 |
Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 3 được triển khai |
% |
Bộ ngành và tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
Quý, năm |
|
Bộ Thông tin và Truyền thông |
164 |
Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 4 được triển khai |
% |
Bộ ngành và Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
Quý, năm |
|
Bộ Thông tin và Truyền thông |
165 |
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 3 |
% |
Bộ ngành và Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
Quý, năm |
|
Bộ Thông tin và Truyền thông |
166 |
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 4 |
% |
Bộ ngành và tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
Quý, năm |
|
Bộ Thông tin và Truyền thông |
167 |
Chỉ số Cải cách hành chính (Par-Index) |
Xếp hạng và Điểm số |
- Bộ, cơ quan ngang bộ - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
Năm |
|
Bộ Nội vụ |
168 |
Chỉ số hài lòng về sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh (SIPAS) |
% |
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
Năm |
|
Bộ Nội vụ |
169 |
Số lượng văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan trung ương ban hành |
Văn bản |
- Luật, pháp lệnh; - Nghị định; - Thông tư; - Văn bản khác. |
Quốc gia |
|
6 tháng, năm |
|
Bộ Tư pháp |
170 |
Tình hình ban hành và nợ đọng văn bản, đề án theo chương trình công tác của Chính phủ |
Văn bản |
- Tổng số văn bản, đề án phải trình; - Số văn bản, đề án đã trình (trong đó chia ra số văn bản, đề án trình đúng hạn và số văn bản, đề án trình quá hạn); - Số văn bản, đề án chưa trình. |
Quốc gia |
|
Tháng |
|
Văn phòng Chính phủ |
171 |
Tỷ lệ kiến nghị đã trả lời và xử lý trên tổng số kiến nghị nhận được trên cổng thông tin Doanh nghiệp với Chính phủ |
% |
Bộ, cơ quan ngang bộ, tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
Quý, năm |
|
Văn phòng Chính phủ |
172 |
Tỷ lệ kiến nghị đã trả lời và xử lý trên tổng số kiến nghị nhận được trên cổng thông tin Người dân với Chính phủ |
% |
Bộ, cơ quan ngang bộ, Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
Quý, năm |
|
Văn phòng Chính phủ |
173 |
Tỷ lệ lựa chọn nhà thầu qua mạng bằng hình thức chào hàng cạnh tranh, đấu thầu rộng rãi |
%; tỷ VND |
Số lượng gói thầu; tổng giá trị gói thầu |
Quốc gia |
|
Quý, năm |
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
174 |
Tổng biên chế hưởng lương ngân sách nhà nước |
Người |
Quốc gia Bộ ngành Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
Năm |
|
Bộ Nội vụ |
175 |
Số biên chế công chức hưởng lương từ NSNN |
Người |
Quốc gia Bộ ngành Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
6 tháng, năm |
|
Bộ Nội vụ |
176 |
Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ NSNN |
% |
Quốc gia Bộ ngành Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
6 tháng, năm |
|
Bộ Nội vụ |
177 |
Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN |
Người |
Quốc gia Bộ ngành Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
6 tháng, năm |
|
Bộ Nội vụ |
178 |
Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN |
% |
Quốc gia Bộ ngành Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
6 tháng, năm |
|
Bộ Nội vụ |
179 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ/ Tổng số đơn vị sự nghiệp công lập |
% |
Quốc gia Bộ ngành Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
|
Năm |
|
Bộ Nội vụ |
180 |
Số công dân được bảo hộ |
Người |
|
Toàn cầu |
|
6 tháng, năm |
|
Bộ Ngoại giao |
181 |
Số vụ việc/tàu cá/ngư dân vi phạm, bị bắt giữ, xét xử, phạt tù ở nước ngoài |
Vụ việc/tàu/ người |
Các vùng biển khu vực Biển Đông, Đông Nam Á, Nam Thái Bình Dương |
Các vùng biển khu vực Biển Đông, Đông Nam Á, Nam Thái Bình Dương |
|
6 tháng, năm |
|
Bộ Ngoại giao |
182 |
Số ngư dân được thả tự do về nước |
Người |
Các vùng biển khu vực Biển Đông, Đông Nam Á, Nam Thái Bình Dương |
Các vùng biển khu vực Biển Đông, Đông Nam Á, Nam Thái Bình Dương |
|
6 tháng, năm |
|
Bộ Ngoại giao |
183 |
Số vụ việc Bảo hộ pháp nhân được giải quyết |
Vụ |
|
Toàn cầu |
|
6 tháng, năm |
|
Bộ Ngoại giao |
184 |
Danh hiệu được UNESCO công nhận |
Danh hiệu |
Danh hiệu được công nhận chính thức |
Trong nước và quốc tế |
|
Năm |
|
Bộ Ngoại giao |
185 |
Trường hợp vi phạm UNESCO nêu trong năm |
Trường hợp |
Số trường hợp vi phạm đối với danh hiệu được công nhận chính thức |
Trong nước và quốc tế |
|
Năm |
|
Bộ Ngoại giao |
186 |
Bản tin bảo hộ, khuyến cáo, cảnh báo công dân |
Bản tin |
Số bản tin đăng trên Cổng thông tin về công tác lãnh sự |
Toàn cầu |
|
6 tháng, năm |
|
Bộ Ngoại giao |
187 |
Số bài của Người phát ngôn của Bộ Ngoại giao về bảo hộ công dân |
Bài |
|
Toàn cầu |
|
6 tháng, năm |
|
Bộ Ngoại giao |
188 |
Số vụ thiên tai khu vực biển đông |
Vụ |
Khu vực Biển Đông |
Khu vực Biển Đông |
|
6 tháng, năm |
|
Bộ Ngoại giao |
189 |
Số ngư dân được cơ quan chức năng nước ngoài cứu nạn |
Người |
Khu vực Biển Đông |
Khu vực Biển Đông |
|
6 tháng, năm |
|
Bộ Ngoại giao |
190 |
Tình huống khủng hoảng |
Tình huống |
Số vụ việc khủng hoảng xảy ra |
Toàn cầu |
|
6 tháng, năm |
|
Bộ Ngoại giao |
191 |
Tổng số km đường cao tốc |
Km |
Làn xe |
Quốc gia |
|
Năm |
Chế độ báo cáo thống kê chuyên ngành đường bộ |
Bộ Giao thông vận tải |
192 |
Tổng số hành khách thông qua các cảng hàng không, sân bay |
Hành khách |
Cảng hàng không; sân bay |
Quốc gia |
|
Quý, năm |
Chế độ báo cáo thống kê chuyên ngành hàng không |
Bộ Giao thông vận tải |
193 |
Số thuê bao điện thoại di động/1.000 dân |
% |
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
1304 |
Tháng, quý, năm |
- Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông; - Chế độ báo cáo thống kế quốc gia. |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
194 |
Tỷ lệ người sử dụng Internet |
% |
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Thành thị/nông thôn |
Quốc gia |
1306 |
Năm |
Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
195 |
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet |
% |
- Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
1308 |
Năm |
Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông |
- Chủ trì: Bộ Thông tin và Truyền thông; Phối hợp: Tổng cục Thống kê. |
196 |
Doanh thu công nghệ thông tin |
Tỷ VND |
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Quốc gia |
1311 |
Năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Chế độ báo cáo thống kế quốc gia. |
- Chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê); - Phối hợp: Bộ Thông tin và Truyền thông |
197 |
Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Người |
- Vị trí hoạt động - Trình độ chuyên môn - Khu vực hoạt động - Lĩnh vực khoa học và công nghệ - Dân tộc |
Quốc gia |
1403 |
2 năm |
- Điều tra nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; - Chế độ báo cáo thống kế quốc gia. |
- Chủ trì: Bộ Khoa học và Công nghệ; - Phối hợp: Tổng cục Thống kê. |
198 |
Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ |
Văn bằng |
- Lĩnh vực kĩ thuật - Khu vực hoạt động - Quốc tịch chủ văn bằng |
Quốc gia |
1404 |
Năm |
- Điều tra nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; - Chế độ báo cáo thống kế quốc gia. |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
199 |
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Tỷ VND |
- Nguồn cấp kinh phí; - Loại hình nghiên cứu; - Khu vực hoạt động - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
1047 |
2 Năm |
- Điều tra nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; - Chế độ báo cáo thống kế quốc gia. |
- Chủ trì: Bộ Khoa học và Công nghệ; - Phối hợp: Tổng cục Thống kê; Bộ tài chính. |
200 |
Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo |
% |
- Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. |
Quốc gia |
1405 |
Năm |
- Điều tra doanh nghiệp và điều tra đổi mới sáng tạo; - Chế độ báo cáo thống kế quốc gia |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
THE PRIME MINISTER |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 293/QĐ-TTg |
Hanoi, February 24, 2020 |
THE PRIME MINISTER
Pursuant to the Law on Government Organization dated June 19, 2015 dated June 19, 2015;
Pursuant to the Law on Statistics dated November 23, 2015;
Pursuant to the Government's Decree No. 09/2019/NĐ-CP dated January 24, 2019 on reporting by state administrative agencies;
At the request of the Minister of Planning and Investment,
DECIDES:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 2. The List of socio-economic statistical indicators shall be used to serve operation of the Government and The Prime Minister, and be revised according to reality.
1. Ministries, ministerial agencies and Governmental agencies shall:
- Prepare statistical reports using the indicators in the List through the reporting system of the Government.
- Take charge and cooperate with Office of the Government in developing socio-economic report forms in their industries, which can be submitted on the reporting system of the Government or their own reporting system connected to the reporting system of the Government.
- Revisions to the list shall be proposed to the Ministry of Planning and Investment.
2. Office of the Government shall:
Provide guidance and supervise Ministries, ministerial agencies and Governmental agencies preparing their statistical reports in accordance with this Decision and submitting them on the reporting system of the Government.
3. The Ministry of Planning and Investment shall:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Supervise the implementation of this Decision.
1. This Decision comes into force from the day on which it is signed.
2. Ministers, Heads of ministerial agencies, Heads of Governmental agencies and relevant authorities are responsible for the implementation of this Decision./.
THE PRIME MINISTER
Nguyen Xuan Phuc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Indicator
Unit
Grouping
Territorial level
Indicator ID
Reference period
Sources of data
Reporting authority
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Gross domestic product (GDP)
Billion VND
a) For quarterly reports:
- Industries and groups of industries
- Purposes (accumulation, consumption, export/import difference)
b) For 6-month, 9-month, annual reports:
- Industries;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Purposes (asset accumulation, consumption, export/import difference)
- Central-affiliated cities and provinces (hereinafter referred to as “provinces”)
Nationwide
0501
Quarter, 6 months, 9 months, year
- Enterprise surveys;
- Individual business surveys;
- Collection of information for preparation of interdisciplinary balance sheet and calculation of intermediate cost coefficient;
- Collection of information for calculation of production values and added values of public service agencies and non-profit organizations;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- National statistical reports.
Ministry of Planning and Investment
2
GDP distribution
%
a) For quarterly reports:
- Industries;
- Purposes.
b) For annual reports:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Types of businesses;
- Purposes.
Nationwide
0502
Quarter, year
The same as 0501
Ministry of Planning and Investment
3
GDP growth
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) For quarterly reports:
- Industries and groups of industries
- Purposes.
b) For 6-month, 9-month, annual reports:
- Industries and groups of industries
- Type of business (for annual reports);
- Purposes;
- Provinces
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quarter, 6 months, 9 months, year
Quarterly and annual GDP reports and Value Added (VA) reports of industries, groups of industries, taxes on product and types of businesses according to comparative prices of General Statistics Office
Ministry of Planning and Investment
4
GDP per capital (in VND and USD)
Thousand VND, USD
Provinces
Nationwide
0505
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- GDP: the same as 0501;
- Nationwide population and housing surveys
- Mid-term population and housing surveys
- Population fluctuation and family planning surveys;
- Annual average VND/USD exchange rate, purchasing power parity (PPP) reported by the State Bank of Vietnam (SBV) and announced by United Nations Statistics Division (UNSD)
Ministry of Planning and Investment
5
Gross regional domestic product (GRDP)
Billion VND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Industries
b) For annual reports:
- Industries
- Types of businesses
Nationwide
T0501
6 months, year
- Statistical reports of Provincial Statistical Offices;
- Financial statements of all enterprises, administrative agencies and public service agencies;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Planning and Investment
6
GRDP growth in provinces
%
a) For 6-month reports:
- Industries
b) For annual reports:
- Industries
- Types of businesses
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T0503
6 months, year
Quarterly and annual GRDP reports and VA reports of industries, groups of industries, taxes on product and types of businesses according to comparative prices of General Statistics Office
Ministry of Planning and Investment
7
Labor productivity
VND per worker
- Industries or sectors
- Types of businesses
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0206
Year
- Annual GDP calculated by General Statistics Office from ministerial and sectoral surveys;
- Labor and employment surveys
Ministry of Planning and Investment
8
Labor productivity growth
%
- Industries or sectors
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nationwide
Year
- Annual GDP calculated by General Statistics Office from ministerial and sectoral surveys;
- Labor and employment surveys
Ministry of Planning and Investment
9
Total factor productivity (TFP) growth
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Types of businesses;
Nationwide
0514
Year
- Value added data or GDP and labor data that can be used for calculation from the statistics produced and published by General Statistics Office;
- Capital or fixed assets data from various sources, collected and published by General Statistics Office;
- βK and βL from I/O table made every 5 years and used for multiple years.
Ministry of Planning and Investment
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
- Economic sectors;
- Types of businesses.
Nationwide
0515
Year
The same as 0514
Ministry of Planning and Investment
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
- Industries;
- Provinces
Nationwide
0901
Month, quarter, year
Industry surveys
Ministry of Planning and Investment
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- For monthly and quarterly reports: product category.
- For annual reports:
+ Product category;
+ Types of businesses.
Nationwide
0902
Month, quarter, year
Industry surveys
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Ratio of hi-tech product export to total hi-tech product value
%
- Industries;
- Types of hi-tech products.
Nationwide
0903
Year
- Enterprise surveys;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- National statistical reports.
Ministry of Planning and Investment
14
Ratio of processing and manufacturing to GDP
%
- Types of businesses;
- Provinces.
Nationwide
0904
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Enterprise surveys;
- Individual business surveys.
Ministry of Planning and Investment
15
Average increase in value per capita of processing according to PPP
Types of businesses
Nationwide
0905
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Enterprise surveys;
- Individual business surveys.
Ministry of Planning and Investment
16
Consumption index of manufactured and processed products
%
Industries
Nationwide
0906
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Industry surveys
Ministry of Planning and Investment
17
Inventories of manufactured and processed products
%
Industries
Nationwide
0907
Quarter, year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Ministry of Planning and Investment
18
Balance of some types of energy
Ktoe
- Types of energy;
- Areas of consumption
Nationwide
0908
Year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Individual business surveys;
- Living standard surveys
Ministry of Planning and Investment
19
Revenue from retailing
Billion VND
- For monthly and quarterly reports: Main categories;
- For annual reports: provinces
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
month, quarter, year
- Enterprise surveys;
- Wholesaler and retailer surveys;
- Individual business surveys.
Ministry of Planning and Investment
20
Growth of retailing of consumer goods and services
%
- For monthly and quarterly reports: Main categories;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nationwide
month, quarter, year
- Enterprise surveys;
- Wholesaler and retailer surveys;
- Individual business surveys.
Ministry of Planning and Investment
21
Revenue from hospitality, food and drink services
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Provinces
Nationwide
1002
month, quarter, year
- Enterprise surveys;
- Individual business surveys;
- Hospitality, food and drink, tourism and other service surveys.
Ministry of Planning and Investment
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Billion VND
- Industries;
- Provinces
Nationwide
1003
Year
- Enterprise surveys;
- Individual business surveys;
- Hospitality, food and drink, tourism and other service surveys.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
Revenue from transport, warehousing and auxiliary transport services
Billion VND
- Passenger and cargo transport (road, rail, waterway, air), material handling, warehousing;
- Provinces
Nationwide
1201
month, quarter, year
- Enterprise surveys;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Transport and warehousing surveys.
The Ministry of Planning and Investment
24
Passengers transported
Passengers; Passengers.Km
- Types of transport (road, rail, waterway, air transport);
- Domestic/overseas;
- Provinces
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
month, quarter, year
- Enterprise surveys;
- Individual business surveys;
- Transport and warehousing surveys.
Ministry of Planning and Investment
25
Volume of goods transported
Tonnes/tonne.km
- Types of transport (road, rail, waterway, air transport);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Provinces
Nationwide
1203
Month, quarter, year
- Enterprise surveys;
- Individual business surveys;
- Transport and warehousing surveys.
The Ministry of Planning and Investment
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Billion VND
Provinces
Nationwide
1703
Month, quarter, year
- Enterprise surveys;
- Individual business surveys.
Ministry of Planning and Investment
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND, USD
- Nationalities;
- Types of spending.
Nationwide
1707
Year
Surveys on spending by inbound tourists
Ministry of Planning and Investment
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND, USD
- Spending;
- Vehicles;
- Purposes;
- Professions;
- Age, gender;
- Types of accommodations;
- Provinces
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Year
- Surveys at households to collect information about tourism;
- National statistical reports.
Ministry of Planning and Investment
29
Inbound travelers
Million entries
- Nationalities
- Inbound vehicles
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1704
Month, quarter, year
National statistical reports.
The Ministry of Public Security, the Ministry of National Defense
30
Total investment
Billion VND
a) For monthly reports: local and central governments
b) For quarterly reports: Types of businesses
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sources of investment;
- Categories of investment;
- Industries;
- Types of businesses;
- Provinces.
Nationwide
0401
Month, quarter, year
- Investment surveys;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Non-agriculture agriculture individual business surveys;
- Administrative data;
- National statistical reports
Ministry of Planning and Investment
31
Foreign investment
VND and converted into USD
Actual investment; new investment; new projects; adjustments to investments and projects; share capital.
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Month
Ministry of Planning and Investment
32
Ratio of private investment to total investment
%
- For quarterly reports: countries
- For quarterly reports: countries
Provinces
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quarter, year
Ministry of Planning and Investment
33
Ratio of foreign investment to total investment
%
- For quarterly reports: countries
- For quarterly reports: countries
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nationwide
Quarter, year
Ministry of Planning and Investment
34
Ratio of total investment to GDP
%
Provinces
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0402
Year
- The same as 0401;
- The same as 0501.
Ministry of Planning and Investment
35
Incremental Capital-Output Ratio (ICOR)
- Industries;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Countries
Nationwide
0403
Year
- The same as 0401;
- The same as 0501.
Ministry of Planning and Investment
36
New capacities of the economy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Industries
Nationwide
0404
Year
- Investment surveys;
- Enterprise surveys;
- Individual business surveys;
- Administrative data;
- National statistical reports.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
Total value of exports and imports
Million USD
- For monthly reports:
+ Domestic sector and FDI sector;
+ Countries of final destination;
+ Provinces.
- For quarterly and annual reports:
+ Domestic sector and FDI sector;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Countries of final destination;
+ Re-exported goods;
+ Vehicles;
+ Provinces.
Nationwide
1005
Month, quarter, year
Customs declarations and substitute documents; sale contracts, invoices, transport documents, Certificates of Origin and other relevant documents;
- Information from customs systems;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Information from regulatory authorities, shipping companies, enterprises, agencies, foreign organizations.
Ministry of Finance
38
Trade surplus/deficit in goods
Million USD
- Continents;
- EU, ASEAN, OPEC, APEC;
- Countries/territories.
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Month, quarter, year
Customs declarations and substitute documents; sale contracts, invoices, transport documents, Certificates of Origin and other relevant documents;
- Information from customs systems;
- Reports from units and affiliates of the General Department of Customs;
- Information from regulatory authorities, shipping companies, enterprises, agencies, foreign organizations.
Ministry of Planning and Investment
39
Value of exported and imported services
Million USD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Transport;
+ Tourism;
+ Postal and telecommunications;
+ Construction;
+ Insurance;
+ Finance and banking;
+ Computer and information;
+ Fees for use of licenses, trademarks, copyrights;
+Other services;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Government services, not elsewhere categorized.
- Key countries/territories.
Nationwide
1008
Quarter, year
- Surveys on spending by inbound tourists;
- Surveys on export and import of services;
- National statistical reports.
Ministry of Planning and Investment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trade surplus/deficit in services
Million USD
Key countries/territories.
Nationwide
1009
Year
- Surveys on spending by inbound tourists;
- Surveys on export and import of services;
- National statistical reports.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
Ratio of processed exports to total export of goods
%
4 groups:
- Chemicals and related products;
- Goods categorized by materials;
- Machinery, equipment, vehicles and their parts;
- Other processed goods.
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 months, year
Customs declarations and substitute documents; sale contracts, invoices, transport documents, Certificates of Origin and other relevant documents;
- Information from customs systems;
- Reports from units and affiliates of the General Department of Customs;
- Information from regulatory authorities, shipping companies, enterprises, agencies, foreign organizations.
Ministry of Planning and Investment
42
Ratio of hi-tech product export to total export of goods
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nationwide
1011
Year
Customs declarations and substitute documents; sale contracts, invoices, transport documents, Certificates of Origin and other relevant documents;
- Information from customs systems;
- Reports from units and affiliates of the General Department of Customs;
- Information from regulatory authorities, shipping companies, enterprises, agencies, foreign organizations.
Ministry of Planning and Investment
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
3 groups:
- Salt, sulphur; soil and stone; plaster; lime and cement;
- Ore, slag and ash;
- Mineral fuel; mineral oil and their distilled products; substances containing asphalt (bitumen); mineral wax.
Nationwide
1012
Year
Customs declarations and substitute documents; sale contracts, invoices, transport documents, Certificates of Origin and other relevant documents;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Reports from units and affiliates of the General Department of Customs;
- Information from regulatory authorities, shipping companies, enterprises, agencies, foreign organizations.
Ministry of Planning and Investment
44
Ratio of imported means of production to total import of goods
%
- Machinery, equipment, vehicles and parts;
- Raw materials.
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Year
Customs declarations and substitute documents; sale contracts, invoices, transport documents, Certificates of Origin and other relevant documents;
- Information from customs systems;
- Reports from units and affiliates of the General Department of Customs;
- Information from regulatory authorities, shipping companies, enterprises, agencies, foreign organizations.
Ministry of Planning and Investment
45
Ratio of export and import of goods and services to GDP
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nationwide
Year
Ministry of Planning and Investment
46
Ratio of import to total export
%
- For quarterly reports: Types of businesses;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- For annual reports: Types of businesses
- Countries of final destination/ countries of origin
Nationwide
Month, quarter, year
Customs declarations and substitute documents; sale contracts, invoices, transport documents, Certificates of Origin and other relevant documents;
- Information from customs systems;
- Reports from units and affiliates of the General Department of Customs;
- Information from regulatory authorities, shipping companies, enterprises, agencies, foreign organizations.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
Asset accumulation
Billion VND
I. Gross asset accumulation
a) For quarterly reports: Types of assets (fixed assets, current assets).
b) For annual reports:
- a) Types of assets.
- Types of businesses.
II. Net asset accumulation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Types of businesses.
Nationwide
0506
Quarter, year
I. Gross asset accumulation
- Living standard surveys;
- Enterprise surveys;
- Individual business surveys;
- National statistical reports.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Living standard surveys;
- Enterprise surveys;
- Individual business surveys;
- Administrative data;
- National statistical reports.
Ministry of Planning and Investment
48
Consumption
Billion VND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. Consumption by households
a) For quarterly reports:
- Purposes;
- Consumers.
b) For annual reports:
- Purposes;
- Buyers/consumers.
Nationwide
0507
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. Consumption by state authorities
National statistical reports.
II. Consumption by households
- Nationwide economic surveys;
- Nationwide population and housing survey
- Mid-term population and housing survey
- Enterprise surveys;
- Individual business surveys;
- Living standard surveys;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- National statistical reports.
Ministry of Planning and Investment
49
Gross national income (GNI)
Billion VND
Gross and net national income (net national income = gross national income – depreciation of fixed assets)
Nationwide
0508
Year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Administrative data;
- National statistical reports.
Ministry of Planning and Investment
50
Ratio of GNI to GDP
%
Gross and net ratios
Nationwide
0509
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- GDP: the same as 0501;
- GNI: the same as 0508.
Ministry of Planning and Investment
51
National disposable income (NDI)
Billion VND
Institutional sector and the whole economy (2-year period)
Nationwide
0510
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Living standard surveys;
- National statistical reports;
- GNI: the same as 0508.
Ministry of Planning and Investment
52
Ratio of savings to GDP
%
Institutional sector and the whole economy (2-year period)
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Year, 2 years
- National statistical reports;
- Statistical indicators in the national account system calculated by General Statistics Office
Ministry of Planning and Investment
53
Ratio of savings to asset accumulation
%
Gross and net ratios
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Year
Saving and asset accumulation data and indicators collected by General Statistics Office
Ministry of Planning and Investment
54
Ratio of energy consumption for production, increase/decrease therein to GDP
%
Industries
Nationwide
0513
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Enterprise surveys;
- Individual business surveys.
Ministry of Planning and Investment
55
State budget revenues and ratio thereof
Billion VND, %
Sources (domestic revenue, revenue from crude oil, revenue from export and import, aid)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0601
Month, quarter, year
National statistical reports
Ministry of Finance
56
Ratio of state budget revenue to GDP
%
Primary revenues: total state budget revenue, domestic revenue, revenue from crude oil, revenue from export and import, aid
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quarter, year
National statistical reports
Ministry of Finance
57
Ratio of revenue from taxes and fees to GDP
%
Types of taxes and fees
Nationwide
0603
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
National statistical reports
Ministry of Finance
58
Ratio of tax debt to actual state budget revenue
%
Nationwide
Nationwide
Month, quarter, year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Finance
59
State budget expenditures and ratio thereof
Billion VND, %
- Primary expenditures (total expenditure, development investment expenditure, concurrent expenditure, loan interest, etc.)
- Purposes;
- Authorities;
- Provinces
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Month, quarter, year
National statistical reports
Ministry of Finance
60
Ratio of state budget expenditure to GDP
%
Primary expenditures
Nationwide
0605
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
National statistical reports
Ministry of Finance
61
Percentage of disbursement of domestic state capital
%
- For monthly, quarterly, annual reports: country;
- For annual reports (to be disbursed by 31/01 of next year): country, Ministries, provinces
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Finance
62
Percentage of disbursement of foreign public capital
%
- For quarterly reports: country
- For annual reports: country, Ministries, provinces
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Finance
63
Ratio of state budget deficit to GDP
%
Central government budget; local government budgets
Nationwide
0607
Year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Finance
64
Ratio of public debt balance to GDP
%
Government debt/GDP, Government-backed debt/GDP, municipal debt/GDP
Nationwide
0610
Year
National statistical reports
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
Ratio of government debt balance to GDP
%
Domestic loans and foreign loans
Nationwide
0608
Year
National statistical reports
Ministry of Finance
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ratio of national foreign debt to GDP
%
Government debts, enterprise debts, government-backed debts, foreign debts of enterprise not backed by government.
Nationwide
0609
Year
National statistical reports
Ministry of Finance
67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
National
Nationwide
Year
Ministry of Finance
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Consumer price index (CPI)
%
- Classification of individual consumption according to purpose (COICOP)
- Urban areas/rural areas;
- Provinces.
- Provincial; nationwide
1101
Month
- Consumer price surveys;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Planning and Investment
69
CPI growth
%
- Classification of individual consumption according to purpose (COICOP)
- Urban areas/rural areas;
- Provinces
- Provincial; nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Planning and Investment
70
Gold price index, USD index
%
- Provinces
- Economic regions.
- Provincial; nationwide
1101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Consumer price surveys;
Ministry of Planning and Investment
71
Basic inflation index
%
Nationwide
1102
Month
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Planning and Investment
72
Spatial cost of living index (SCOLI)
%
- Groups of goods/services according to consumer price index;
- Provinces
- Economic regions.
- Provincial;
- Economic region.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Year
Consumer price surveys;
Ministry of Planning and Investment
73
Price index of materials and fuel for production
%
- Product category;
- Economic regions.
- Province; Economic region; nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quarter, year
Surveys on prices for materials and fuel for production
Ministry of Planning and Investment
74
Production price index for agriculture, forestry, aquaculture, industry and services
%
- Industries;
- Economic regions.
- Province; Economic region; nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quarter, year
- Service prime cost surveys
- Production cost surveys
Ministry of Planning and Investment
75
Real estate price index
%
- Real estate for sale;
- Real estate for lease;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Province
1107
Quarter, year
- Real estate price surveys
Ministry of Planning and Investment
76
Wage price index
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1108
Year
Wage price surveys
Ministry of Planning and Investment
77
Import/export price indexes
%
- Vietnam’s Nomenclature of exports and imports;
- List of key exports and imports.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1109
Quarter, year
Export and import price surveys
Ministry of Planning and Investment
78
Total deposits in credit institutions
Billion VND
- Currencies (VND, foreign currencies);
- Investors (business organizations, individuals);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Provinces
Credit institutions
0703
Quarter, year
National statistical reports
The State Bank of Vietnam (SBV)
79
Credit balance of credit institutions
Billion VND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Duration: Long-term, medium-term, short-term;
- Types of businesses;
- Industries
- Provinces.
Credit institutions
0704
Quarter, year
National statistical reports
The State Bank of Vietnam (SBV)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Growth in credit balance of credit institutions
%
- Currencies (VND, foreign currencies);
- Duration: Long-term, medium-term, short-term;
- Industries;
- Types of businesses;
- Provinces
Credit institutions
0705
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
National statistical reports
The State Bank of Vietnam (SBV)
81
Interest rate
%/year
- Interbank, deposit, loan interest rates;
- Currencies, mobilization methods, terms.
Entire banking system
0706
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
National statistical reports
The State Bank of Vietnam (SBV)
82
Commercial exchange rate
%
Key exports and imports.
Nationwide
1110
Quarter, year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Planning and Investment
83
Official exchange rate VND - USD
VND/USD
Entire credit institution system
0710
Month, quarter, year
National statistical reports
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
Total payment facilities
Billion VND
Nationwide
0701
Quarter, year
National statistical reports
SBV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Growth in total payment facilities
%
Nationwide
0702
Quarter, year
National statistical reports
SBV
86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%, Billion VND
- Bad debt ratio;
- Bad debt settlements
Entire banking system
Quarter, 6 months, year
SBV
87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Million USD
Types of transactions
Transactions between Vietnamese residents and non-residents
0707
Quarter, year
- Administrative data;
- National statistical reports
SBV
88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Nationwide
0708
Quarter, year
National statistical reports
Ministry of Planning and Investment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
New enterprises
Enterprises
Provinces
Industries
Types of businesses
Nationwide
Month, quarter, year
Administrative data
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Enterprises in operation
Enterprises
Provinces
Industries
Nationwide
Month, quarter, year
Administrative data
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
Dissolved enterprises
Enterprises
Provinces
Industries
Types of businesses
Nationwide
Month, quarter, year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Planning and Investment
92
Enterprises under suspension
Enterprises
Provinces
Industries
Nationwide
Month, quarter, year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Planning and Investment
93
Reopened enterprises
Enterprises
Provinces
Industries
Nationwide
Month, quarter, year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Planning and Investment
94
Average registered capital of new enterprises
Billion VND/enterprise
Nationwide
Month, quarter, year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
Quantities of enterprises, workers, capital, income of workers, profits of enterprises
Enterprises, workers, million VND
- Scale of enterprises;
- Industries;
- Types of businesses;
- Provinces
Nationwide
0304
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Enterprise surveys
Ministry of Planning and Investment
96
Average fixed asset value per worker
Million VND
- Capital of enterprises;
- Industries;
- Types of businesses;
- Provinces
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0306
Year
Enterprise surveys
Ministry of Planning and Investment
97
Rate of return
%
- Scale of enterprises;
- Industries;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Provinces
Nationwide
0307
Year
Enterprise surveys
Ministry of Planning and Investment
98
Ease of Doing Business of Vietnam and ASEAN countries
Score and ranking
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASEAN region
Year
Ministry of Planning and Investment
99
Time taken to pay social insurance payment
Hour
- World Bank’s Doing Business Report
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nationwide
Year
Social Security Administration of Vietnam
100
Time taken to pay tax
Hour
- World Bank’s Doing Business Report
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nationwide
Year
Ministry of Finance
101
Global competitiveness index (GCI) 4.0 of Vietnam and ASEAN countries
Score and ranking
Nationwide; ASEAN region; GCI 4.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Year
Ministry of Planning and Investment
102
Population, population density
- Population: people
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- For population: Gender, ethnicity, religion, age group, marital status, education, urban/rural areas, provinces
- For population density: provinces
Nationwide
0102
Year
- National population and housing survey
- Mid-tern population and housing survey
- Expansion from results of surveys on population fluctuation – family planning
- Land survey, land use mapping.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
Population growth
%
- Urban areas/rural areas;
- Provinces
Nationwide
0107
Year
- National population and housing survey
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Expansion from results of surveys on population fluctuation and family planning
Ministry of Planning and Investment
104
Sex ratio
Males per 100 females
Regions, provinces, urban/rural areas
Nationwide
0102
Year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mid-term population and housing survey;
- Expansion from results of surveys on population fluctuation and family planning
Ministry of Planning and Investment
105
Percentages of in-migration, out-migration, net emigration rate
‰
- Gender;
- Urban areas/rural areas;
- Regions; provinces
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0108
Year
- National population and housing survey
- Mid-term population and housing survey;
- Expansion from results of surveys on population fluctuation and family planning
Ministry of Planning and Investment
106
Average life expectancy
Years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Urban areas/rural areas;
- Provinces
Nationwide
0109
Year
- National population and housing survey
- Mid-term population and housing survey;
- Expansion from results of surveys on population fluctuation and family planning
Ministry of Planning and Investment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Workforce
People
a) For quarterly reports:
- Gender;
- Qualifications;
- Urban areas/rural areas;
- Regions.
b) For annual reports:
- Gender;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Qualifications;
- Urban areas/rural areas;
- Provinces
Nationwide
0201
Quarter, year
Labor and employment surveys
Ministry of Planning and Investment
108
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
People
- Qualifications;
- Age groups
- Urban areas/rural areas
Nationwide
Quarter, year
Labor and employment surveys;
Surveys on population fluctuation and family planning; National population and housing survey
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
Employed population
People
a) For quarterly reports:
- Gender;
- Qualifications;
- Economic sectors;
- Types of businesses;
- Urban areas/rural areas;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) For annual reports:
- Gender;
- Age groups;
- Qualifications;
- Industries;
- Types of businesses;
- Professions;
- Employment status;
- Urban areas/rural areas;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nationwide
0202
Quarter, year
Labor and employment surveys
Ministry of Planning and Investment
110
Percentage of trained workers
%
a) For quarterly reports:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Urban areas/rural areas;
- Regions.
b) For annual reports:
- Gender;
- Qualifications;
- Urban areas/rural areas;
- Provinces
Nationwide
0203
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Labor and employment surveys
Ministry of Planning and Investment
111
Unemployment rate
%
a) For quarterly reports:
- Urban areas/rural areas;
- Regions.
b) For annual reports:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Age;
- Qualifications
- Urban areas/rural areas;
- Provinces
Nationwide
0204
Quarter, year
Labor and employment surveys
Ministry of Planning and Investment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Underemployment rate
%
a) For quarterly reports:
- Gender;
- Qualifications;
- Urban areas/rural areas;
- Regions.
b) For annual reports:
- Gender;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Industries;
- Types of businesses;
- Urban areas/rural areas;
- Provinces
Nationwide
0205
Quarter, year
Labor and employment surveys
Ministry of Planning and Investment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Average worker’s wage
Million VND/month
- Industries; Professions
- Gender; urban/rural areas
- Provinces
Nationwide
0207
Quarter, year
Labor and employment surveys
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114
Percentage of employed population in the public sector
%
Provinces
Nationwide
Year
Ministry of Planning and Investment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Employment in agriculture, industry and service
%
Provinces
Nationwide
Year
Ministry of Planning and Investment
116
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
- Provinces
Year
Social Security Administration of Vietnam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poverty rate
%
- Provinces
- Urban areas/rural areas
Nationwide
1802
Year
Living standard surveys
Ministry of Planning and Investment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poor household ratio according to multidimensional poverty index (MPI)
%
- Provinces
- Kinh/ethnic minorities
Nationwide
Year
Living standard surveys
Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poor household ratio in poor districts according to MPI
%
- Provinces
- Kinh/ethnic minorities
Nationwide
Year
Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Decrease in poor household ratio according to MPI
%
- Provinces
- Urban areas/rural areas
- Kinh/ethnic minorities
Nationwide
Year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
Percentage of communes satisfying new rural area standards
%
Provinces
Province
Year
Statistical reports
Ministry of Agriculture and Rural Development
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Human development index (HDI)
Nationwide
1801
Year
- National population and housing survey
- Mid-term population and housing survey;
- Annual surveys on population fluctuation and family planning;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- National accounts statistics
- International Comparison Program (ICP).
Ministry of Planning and Investment
123
Gini coefficient
Urban areas/rural areas
Nationwide
1803
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Living standard surveys
Ministry of Planning and Investment
124
Physicians per 10000 population
Physicians
Nationwide
Provinces
Nationwide
1601
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Intramural surveys and non-public health workforce surveys
- National statistical reports
Ministry of Health
125
Hospital beds per 10000 population (excluding health stations of communes and agencies)
beds
Nationwide
Provinces
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Year
- Intramural surveys and non-public health workforce surveys
- National statistical reports
Ministry of Health
126
Inpatient satisfaction
Nationwide
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Month, quarter, year
Ministry of Health
127
Health insurance payers
People
- Group of payers;
- Provinces
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Year
National statistical reports
Social Security Administration of Vietnam
128
Social insurance payers
People
- Group of payers;
- Participation methods
- Provinces
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0712
Year
National statistical reports
Social Security Administration of Vietnam
129
Unemployment insurance payers
People
- Group of payers;
- Provinces
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0712
Year
National statistical reports
Social Security Administration of Vietnam
130
Health insurance policyholders
People
- Types of treatments;
- Provinces
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0713
Year
National statistical reports
Social Security Administration of Vietnam
131
Social insurance policyholders
People
- Sources of payment (state budget, funds);
- Provinces
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0713
Year
National statistical reports
Social Security Administration of Vietnam
132
Unemployment insurance policyholders
People
- Types of benefits;
- Provinces.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0713
Year
National statistical reports
Social Security Administration of Vietnam
133
Social insurance, health insurance, unemployment insurance premiums
Million VND
- Group of payers;
- Participation methods (compulsory, voluntary);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Social Security Administration of Vietnam;
- Relevant Ministries and sectors
0714
Quarter, year
National statistical reports
Social Security Administration of Vietnam
134
Social insurance, health insurance, unemployment insurance payouts
Million VND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Provinces.
- Social Security Administration of Vietnam;
- Relevant Ministries and sectors
0714
Quarter, year
National statistical reports
Social Security Administration of Vietnam
135
Percentage of population having compulsory education
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Overall/Age groups;
- Grade groups;
- Gender;
- Ethnic groups;
- Provinces
Nationwide
1503
Year
- Non-public school surveys
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ministry of Education and Training in cooperation with General Statistics Office
136
Literacy rate (people aged 15 and above)
%
- Gender;
- Urban areas/rural areas;
- Provinces.
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Year
- National population and housing survey
- Mid-term population and housing survey;
- Surveys on population fluctuation and family planning
Ministry of Planning and Investment
137
Road traffic crashes; people killed and injured in road traffic crashes
Cases, people
- Types of crashes;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nationwide
1901
6 months, months, year
National statistical reports
Ministry of Public Security
138
Fires and loss
Cases, people
- Types of fires;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nationwide
1902
Month
National statistical reports
Ministry of Public Security
139
Communes with accessible law and policies
Communes
Provinces
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Year
Ministry of Justice
140
Percentage of people aged 15 and older subjected to violence
%
- Urban areas/rural areas;
- Gender;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Provinces
Nationwide
1906
10 years
Statistical surveys
- Ministry of Planning and Investment (General Statistics Office) in cooperation with Ministry of Culture, Sports and Tourism
141
Legal aid provided
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Legal aid clients;
- Provinces.
Nationwide
1907
Year
National statistical reports
Ministry of Justice
142, 143
Civil judgment enforcement cases
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Total amount settled; cases and amount carried over from previous year (except cases in separate logs), new cases, cancelled cases, viable cases, settled cases, cases carried over to next period; viable cases settled and money involved;
- Provinces
Nationwide
1908
Year
National statistical reports
Ministry of Justice
144
Ratio of illicit drug users and drug criminals to population
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gender, age groups
Countries
Provinces
Communes.
Kinh/ethnic minorities
Nationwide
Month, quarter, year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
Urbanization rate
%
Countries
Provinces
Nationwide
Year
Statistical reports by the Ministry of Construction
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146
Total social housing units completed in the year
House/apartment
Provinces
Nationwide
Year
Statistical reports
Ministry of Construction
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Average floor area per person
m2/person
- Types of ownership;
- Types of houses;
- Urban areas/rural areas;
- Provinces
Nationwide
0407
5 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mid-term population and housing survey.
- Ministry of Planning and Investment (General Statistics Office) in cooperation with Ministry of Construction
148
Housing floor area completed
m2
- Types of housing (apartment buildings, detached houses);
- Provinces.
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 years
- Construction surveys;
- Enterprise surveys;
- National statistical reports
- Ministry of Planning and Investment (General Statistics Office) in cooperation with Ministry of Construction
149
Food poisoning cases and deaths
Cases, people
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nationwide
Month
Ministry of Health
150
Urban population using clean water from centralized water supply system
%
Provinces
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1804
Year
- Urban infrastructure surveys;
- National statistical reports
Ministry of Construction
151
Population using clean water
%
Provinces
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1805
2 years
- National population and housing survey
- Living standard surveys.
Ministry of Planning and Investment
152
Environment-related offences discovered and handled
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Offences discovered
- Offences handled
- Fines
Nationwide
Year
Ministry of Natural Resources and Environment
153
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Provinces
Nationwide
Year
Statistical reports of the Ministry of Planning and Investment
Ministry of Planning and Investment
154
Percentage of domestic waste collected and treated
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nationwide
Urban areas/rural areas
Nationwide
Year
Ministry of Natural Resources and Environment
155
Percentage of hazardous wastes collected and treated
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- States of wastes (solid/liquid/gas)
- Provinces
Nationwide
2007
Year
- National statistical reports
- Presiding: Ministry of Natural Resources and Environment
- Cooperating: Ministry of Industry and Trade, Ministry of Health
156
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Nationwide
Provinces
Year
Ministry of Natural Resources and Environment
157
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Nationwide
Provinces
Year
Ministry of Construction
158
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Nationwide
Provinces
Nationwide
Year
Ministry of Health
159
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
- Types of forests (by purposes);
- Provinces and the nationwide
2003
Year
Ministry of Agriculture and Rural Development
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hectares
Provinces
Nationwide
Months, 6 months, year
Ministry of Agriculture and Rural Development
161
Afforestation forest area
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) For 6-month reports: types of forest
b) For annual reports:
- Types of forests (by purposes);
- Types of businesses;
- Provinces
Provinces
0808
6 months, year
- Forestry surveys;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Planning and Investment
162
Natural disasters and loss
Disasters/billion VND/people
- Types of disasters;
- Regions
- Provinces
2004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
National statistical reports
Ministry of Agriculture and Rural Development
PUBLIC ADMINISTRATION SERVICES
163
Percentage of level-3 electronic public administration services
%
Ministries, sectors, provinces
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quarter, year
Ministry of Information and Communications
164
Percentage of level-4 online public administration services
%
Ministries, sectors, provinces
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Information and Communications
165
Percentage of applications processed by level-3 electronic public administration
%
Ministries, sectors, provinces
Nationwide
Quarter, year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Information and Communications
166
Percentage of applications processed by level-4 electronic public administration
%
Ministries, sectors, provinces
Nationwide
Quarter, year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
167
Public administration reform (PAR) index
Score and ranking
- Ministries, ministerial agencies
- Provinces
Nationwide
Year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
168
Satisfaction index of public administration services (SIPAS) in provinces
%
Provinces
Nationwide
Year
Ministry of Home Affairs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quantity of legislative documents promulgated by central authorities
Documents
- Laws, Ordinances;
- Decrees;
- Circulars;
- Other documents.
Nationwide
6 months, year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Justice
170
Documents promulgated and pending promulgation under the Government’s work program
Documents
- Documents and projects to be submitted;
- Documents and projects submitted (on schedule and behind schedule);
- Documents and projects pending submission.
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Government Office
171
Percentage of proposals responded and processed on the government-to-business portal
%
Ministries, ministerial agencies, provinces
Nationwide
Quarter, year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Government Office
172
Percentage of proposals responded and processed on the government-to-people portal
%
Ministries, ministerial agencies, provinces
Nationwide
Quarter, year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
173
Percentage of online contractor selection in the form of shopping and competitive bidding
%, Billion VND
Quantity, value of contract packages
Nationwide
Quarter, year
Ministry of Planning and Investment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
People being paid by state budget
People
Nationwide
Ministries and sectors
Provinces
Nationwide
Year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
Officials being paid by state budget
People
Nationwide
Ministries and sectors
Provinces
Nationwide
6 months, year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Home Affairs
176
Officials layoff rate
%
Nationwide
Ministries and sectors
Provinces
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Home Affairs
177
Public service workers being paid by state budget
People
Nationwide
Ministries and sectors
Provinces
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 months, year
Ministry of Home Affairs
178
Public worker layoff rate
%
Nationwide
Ministries and sectors
Provinces
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 months, year
Ministry of Home Affairs
179
Ratio of autonomous public service agencies to total public service agencies
%
Nationwide
Ministries, sectors
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nationwide
Year
Ministry of Home Affairs
180
Protected citizens
People
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 months, year
Ministry of Foreign Affairs
181
Fishing vessels/fishermen arrested, tried and imprisoned overseas
Cases/vessels/people
South China Sea, South East Asia waters, South Pacific waters
South China Sea, South East Asia waters, South Pacific waters
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 months, year
Ministry of Foreign Affairs
182
Fishermen released and repatriated
People
South China Sea, South East Asia waters, South Pacific waters
South China Sea, South East Asia waters, South Pacific waters
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Foreign Affairs
183
Juridical person protection
Cases
Worldwide
6 months, year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Foreign Affairs
184
Titles awarded by UNESCO
Titles
Officially recognized titles
Domestic and international
Year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
Violations mentioned by UNESCO in the year
Cases
Violations of officially recognized titles
Domestic and international
Year
Ministry of Foreign Affairs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Protection, recommendation, warning news
News reports
News on consular portals
Worldwide
6 months, year
Ministry of Foreign Affairs
187
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Messages
Worldwide
6 months, year
Ministry of Foreign Affairs
188
Natural disasters in South China Sea
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
South China Sea
South China Sea
6 months, year
Ministry of Foreign Affairs
189
Fishermen rescued by foreign authorities
People
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
South China Sea
6 months, year
Ministry of Foreign Affairs
190
Crisis situations
Situations
Crisis situations that occur
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 months, year
Ministry of Foreign Affairs
191
Km of freeways
Km
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nationwide
Year
Road traffic statistics
Ministry of Transport
192
Total passengers through airports
Passengers
Types of airports
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quarter, year
Aviation statistics
Ministry of Transport
193
Mobile cellular subscriptions 1000 people
%
Provinces
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Month, quarter, year
- Surveys on popularity of communication services
- National statistical reports.
Ministry of Information and Communications
194
Percentage of Internet users
%
Provinces;
Urban/rural areas.
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Year
Surveys on popularity of communication services
Ministry of Information and Communications
195
Percentage of households having Internet access
%
- Urban areas/rural areas;
- Provinces
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Year
Surveys on popularity of communication services
- Presiding: Ministry of Information and Communications; Cooperating: General Statistics Office.
196
IT revenues
Billion VND
Provinces
Nationwide
1311
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Enterprise surveys;
- National statistical reports.
- Presiding: Ministry of Planning and Investment (General Statistics Office);
- Cooperating: Ministry of Information and Communications
197
Participants in research and development
People
- Positions
- Qualifications
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Disciplines
- Ethnic groups
Nationwide
1403
2 years
- R&D surveys;
- National statistical reports.
- Presiding: Ministry of Science and Technology
- Cooperating: General Statistics Office.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Patented inventions
Patents
- Disciplines
- Operating sectors
- Nationalities of patent holders
Nationwide
1404
Year
- R&D surveys;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Science and Technology
199
R&D expenditures
Billion VND
- Funding sources;
- Types of research;
- Operating sectors
- Provinces
Nationwide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 years
- R&D surveys;
- National statistical reports.
- Presiding: Ministry of Science and Technology
- Cooperating: General Statistics Office; Ministry of Finance
200
Percentage of innovative enterprises
%
- Industries;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Provinces
Nationwide
1405
Year
- Enterprise surveys and innovation surveys
- National statistical reports
Ministry of Science and Technology
;
Quyết định 293/QĐ-TTg năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
Số hiệu: | 293/QĐ-TTg |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 24/02/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 293/QĐ-TTg năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
Chưa có Video